|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2468/QĐ-UBND 2018 Kế hoạch sử dụng đất thành phố Tuy Hòa Phú Yên 2019
Số hiệu:
|
2468/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Yên
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Chí Hiến
|
Ngày ban hành:
|
28/12/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2468/QĐ-UBND
|
Phú Yên, ngày 28 tháng 12 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 THÀNH PHỐ TUY HÒA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ:
Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 Quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành
Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên
và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường (tại Tờ trình số 653/TTr-STNMT ngày 27/12/2018); đề nghị của
UBND thành phố Tuy Hòa (tại Tờ trình số
457/TTr-UBND ngày 26/12/2018); Báo cáo thuyết minh Kế hoạch sử dụng đất năm
2019 của thành phố Tuy Hòa,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của
thành phố Tuy Hòa, với các chỉ tiêu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm kế hoạch:
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện
tích
|
I
|
LOẠI
ĐẤT
|
|
11.060,57
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
5.698,86
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
2.361,03
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
2.045,94
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
744,10
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
30,47
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
120,58
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
2.380,20
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
19,49
|
1.7
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
42,98
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4.986,65
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
1.064,28
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
19,23
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
66,15
|
2.4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
477,11
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
129,26
|
2.6
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.047,99
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
730,30
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
138,84
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
4,32
|
-
|
Đất
công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
3,26
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
19,51
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
20,03
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
112,85
|
-
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
7,59
|
-
|
Đất cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
2,36
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
8,94
|
2.7
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
25,35
|
2.8
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
41,53
|
2.9
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
326,88
|
2.10
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
913,66
|
2.11
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
57,15
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
9,25
|
2.13
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
14,95
|
2.14
|
Đất làm nghĩa trang, NĐ, NTL,
NHT,...
|
NTD
|
266,39
|
2.15
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
28,11
|
2.16
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
3,38
|
2.17
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
80,67
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
2,96
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
408,30
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
4,06
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
375,07
|
4
|
Đất khu kinh tế*
|
KKT
|
1.686,52
|
5
|
Đất đô thị*
|
KĐT
|
4.068,38
|
Ghi chú: - Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
(Cụ thể phân bổ diện tích các loại
đất trong năm kế hoạch và phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã theo Biểu 01 Kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất:
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện
tích
|
I
|
LOẠI
ĐẤT
|
|
1.019,49
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
712,76
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
162,97
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
157,23
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
192,78
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
4,27
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
216,73
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
131,51
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
4,50
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
306,73
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
2.2
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
8,23
|
2.3
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
1,98
|
2.4
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
112,12
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
104,24
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
6,64
|
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
-
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
0,81
|
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
0,08
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,04
|
2.5
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
18,43
|
2.6
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
31,06
|
2.7
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,58
|
2.8
|
Đất làm nghĩa trang, NĐ, NTL,
NHT,...
|
NTD
|
5,91
|
2.9
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,15
|
2.10
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
118,25
|
(Cụ thể Kế hoạch thu hồi đất năm 2019 và Xác định đến từng đơn vị hành
chính cấp xã theo Biểu 02 Kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện
tích
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
712,76
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
162,97
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
157,23
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
192,78
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
4,27
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
216,73
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
131,51
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
4,50
|
2
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
97,91
|
Ghi chú:
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
(Cụ thể Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018 và
xác định đến từng đơn vị hành chính cấp xã theo Biểu 03 Kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng:
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện
tích
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
284,79
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
10,35
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,83
|
2.3
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
32,34
|
2.4
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
49,16
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
20,92
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
22,40
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,11
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
4,17
|
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
0,13
|
2.5
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,21
|
2.6
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
135,17
|
2.7
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
16,50
|
(Cụ thể Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2019 và xác định đến từng đơn vị hành chính cấp xã theo Biểu 04 Kèm theo).
5. Vị
trí, diện tích các khu vực đất phải thu hồi, chuyển mục
đích sử dụng đất: Được xác định theo
bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, tỷ lệ 1/25.000; các nội dung cụ thể theo
Báo cáo thuyết minh Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Tuy Hòa.
Điều 2. Tổ chức
thực hiện:
1. UBND thành phố Tuy Hòa:
- Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng
đất; công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất được
duyệt.
- Tăng cường công tác tuyên truyền
pháp luật đất đai để người dân nắm vững
các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững, phù hợp kế hoạch sử dụng đất
đã được phê duyệt.
- Quản lý sử dụng
đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất nhất là khu vực sẽ thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất; tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ việc
sử dụng đất; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất
đai theo Kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường
hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất theo thẩm quyền hoặc kiến
nghị cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy định của
pháp luật.
- Định kỳ hàng năm, có báo cáo, đánh
giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất cho UBND tỉnh.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
- Theo dõi, đôn đốc UBND thành phố
Tuy Hòa trong việc tổ chức thực hiện; công bố công khai kế
hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.
- Tham mưu thực hiện thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng
đất dược duyệt.
- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm
tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo Kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp
vi phạm kế hoạch sử dụng đất theo thẩm quyền hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền
giải quyết theo quy định của pháp luật.
- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo
cáo, đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất của cấp huyện cho UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND thành phố Tuy Hòa và Thủ trưởng các cơ quan
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều
3;
- Các Bộ: TNMT, NNPTNT, KHĐT (b/c);
- TT. Tỉnh ủy, TT, HĐND tỉnh (b/c);
- Các sở, ban, ngành tỉnh:
- Bộ CHQS tỉnh, Công an tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh:
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, Phg, Cg18.2.258
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Chí Hiến
|
Biểu 1. PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2019 THÀNH PHỐ TUY HÒA
(Kèm theo Quyết định
số 2468/QĐ-UBND ngày 28/12/2018
của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường 1
|
Phường 2
|
Phường 3
|
Phường 4
|
Phường 5
|
Phường 6
|
Phường 7
|
Phường 8
|
Phường 9
|
Phường
Phú Lâm
|
Phường Phú
Thạnh
|
Phường
Phú Đông
|
Xã An Phú
|
Xã Bình Kiến
|
Xã Hòa Kiến
|
Xã Bình Ngọc
|
I
|
LOẠI ĐẤT
|
|
11.060,57
|
54,31
|
73,88
|
29,28
|
55,20
|
125,11
|
174,56
|
173,90
|
144,05
|
1.066,02
|
485,60
|
977,47
|
709,05
|
2.098,22
|
1.209,15
|
3.297,60
|
387,19
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
5.698,86
|
9,20
|
0,23
|
-
|
-
|
4,26
|
3,88
|
5,94
|
27,67
|
452,15
|
274,41
|
408,24
|
58,18
|
1.433,69
|
649,56
|
2.234,08
|
137,37
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
2.361,03
|
-
|
0,00
|
-
|
-
|
3,23
|
3,07
|
4,52
|
27,65
|
418,92
|
245,97
|
344,47
|
26,65
|
326,57
|
303,80
|
647,81
|
8,38
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
2.045,94
|
-
|
0,00
|
-
|
-
|
3,23
|
3,07
|
4,52
|
26,26
|
418,92
|
245,48
|
344,47
|
-
|
153,70
|
303,80
|
534,12
|
8,38
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
744,10
|
1,84
|
0,23
|
-
|
-
|
1,03
|
0,54
|
0,15
|
0,02
|
24,86
|
28,43
|
57,21
|
1,50
|
248,74
|
122,26
|
135,33
|
121,96
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
30.47
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,86
|
-
|
-
|
-
|
19,63
|
2,81
|
0,45
|
6,72
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
120,58
|
7,36
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,27
|
1,27
|
-
|
5,95
|
-
|
6,56
|
17,63
|
59,49
|
22,05
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
2.380,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,11
|
-
|
-
|
-
|
772,76
|
158,98
|
1.448,35
|
-
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
19,49
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,45
|
0,01
|
-
|
12,39
|
2,12
|
3,20
|
-
|
0,32
|
1.7
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
42,98
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4,38
|
36,46
|
2,14
|
-
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
4.986,65
|
44,70
|
73,52
|
29,22
|
55,20
|
119,91
|
169,13
|
167,41
|
115,59
|
573,53
|
209,58
|
551,46
|
609,90
|
643,85
|
516,46
|
860,98
|
246,21
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
1.064,28
|
0,31
|
-
|
-
|
-
|
0,00
|
6,06
|
0,47
|
4,41
|
3,63
|
1,34
|
384,06
|
18,43
|
20,07
|
99,84
|
525,65
|
0,01
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
19,23
|
0,02
|
0,08
|
0,02
|
0,05
|
0,03
|
2,03
|
1,53
|
4,39
|
5,53
|
0,37
|
0,05
|
0,08
|
5,05
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
66,15
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
13,88
|
52,27
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất thương mại,
d|ch vụ
|
TMD
|
477,11
|
1,22
|
5,31
|
0,25
|
1,94
|
1,05
|
2,81
|
25,99
|
7,76
|
43,81
|
5,22
|
0,84
|
14,08
|
235,49
|
107,17
|
1,55
|
22,61
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
129,26
|
1,22
|
1,80
|
-
|
-
|
0,65
|
0,15
|
3,22
|
6,38
|
22,94
|
0,15
|
7,24
|
11,72
|
57,15
|
10,43
|
2,35
|
3,85
|
2.6
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.047,99
|
17,34
|
26,50
|
11,18
|
24,06
|
44,26
|
28,94
|
86,27
|
36,46
|
163,13
|
62,21
|
72,74
|
141,09
|
86,37
|
87,15
|
81,43
|
78,87
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
730,30
|
16,25
|
19,61
|
9,56
|
18,60
|
29,09
|
21,24
|
47,36
|
28,60
|
122,32
|
44,29
|
61,55
|
101,33
|
45,21
|
48,01
|
62,02
|
55,26
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
138,84
|
-
|
4,13
|
-
|
-
|
0,19
|
2,50
|
0,11
|
1,38
|
6,41
|
9,76
|
8,23
|
26,13
|
28,61
|
16,17
|
14,25
|
20,96
|
-
|
Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
4,32
|
0,05
|
0,19
|
-
|
-
|
0,23
|
-
|
0,03
|
2,05
|
0,70
|
0,05
|
-
|
0,18
|
0,81
|
-
|
0,04
|
-
|
-
|
Đất công trình
bưu chính viễn thông
|
DBV
|
3,26
|
-
|
-
|
-
|
0,64
|
-
|
-
|
0,53
|
-
|
1,69
|
0,14
|
-
|
-
|
0,17
|
-
|
0,07
|
0,02
|
-
|
Đất cơ sở văn
hóa
|
DVH
|
19,51
|
0,60
|
0,44
|
0,13
|
0,35
|
4,20
|
-
|
10,04
|
-
|
2,74
|
0,59
|
0,14
|
-
|
0,20
|
-
|
0,07
|
-
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
20,03
|
0,12
|
0,01
|
0,04
|
0,06
|
0,84
|
3,12
|
1,71
|
0,34
|
3,69
|
1,79
|
0,04
|
0,11
|
2,68
|
5,27
|
0,18
|
0,04
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục
- đào tạo
|
DGD
|
112,85
|
0,33
|
1,94
|
1,43
|
1,64
|
5,64
|
2,07
|
24,42
|
4,09
|
23,83
|
5,03
|
2,27
|
10,93
|
7,54
|
15,57
|
4,21
|
1,91
|
-
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
7,59
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4,07
|
-
|
0,43
|
-
|
0,85
|
-
|
-
|
1,30
|
0,60
|
-
|
-
|
0,33
|
-
|
Đất cơ sở dịch vụ
xã hội
|
DXH
|
2,36
|
-
|
-
|
0,02
|
0,03
|
-
|
-
|
0,37
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,94
|
-
|
-
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
8,94
|
-
|
0,18
|
-
|
2,74
|
-
|
-
|
1,27
|
-
|
0,90
|
0,55
|
0,51
|
1,11
|
0,55
|
0,19
|
0,60
|
0,34
|
2.7
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
25,35
|
0,11
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,56
|
-
|
-
|
0,10
|
-
|
0,05
|
0,07
|
23,46
|
-
|
2.8
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
41,53
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4,94
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9,81
|
-
|
26,78
|
-
|
2.9
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
326,88
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
109,34
|
95,70
|
53,69
|
68,15
|
2.10
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
913,66
|
13,49
|
35,26
|
13,66
|
23,02
|
51,06
|
20,65
|
37,49
|
44,46
|
219,02
|
65,68
|
69,55
|
305,56
|
-
|
14,75
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
57,15
|
1,20
|
0,39
|
0,75
|
0,50
|
1,73
|
2,95
|
5,39
|
0,86
|
37,83
|
0,57
|
0,21
|
1,27
|
1,07
|
1,08
|
0,94
|
0,40
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
9,25
|
0,35
|
0,69
|
-
|
-
|
0,12
|
-
|
2,23
|
-
|
4,31
|
0,55
|
0,57
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,13
|
2.13
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
14,95
|
0,38
|
2,83
|
2,39
|
0,21
|
0,24
|
0,08
|
-
|
-
|
3,53
|
0,12
|
0,36
|
0,24
|
1,11
|
2,54
|
0,82
|
0,11
|
2.14
|
Đất làm nghĩa
trang, NĐ, NTL, NHT,....
|
NTD
|
266,39
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,00
|
-
|
0,01
|
1,85
|
33,60
|
1,18
|
12,91
|
16,92
|
52,22
|
40,06
|
104,05
|
3,59
|
2.15
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
28,11
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4,76
|
-
|
-
|
19,35
|
-
|
-
|
4,00
|
2.16
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
3,38
|
0,09
|
0,02
|
-
|
-
|
0,16
|
0,09
|
0,10
|
0,07
|
0,58
|
0,15
|
0,25
|
0,21
|
0,31
|
0,49
|
0,80
|
0,05
|
2.17
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
80,67
|
2,24
|
0,53
|
-
|
-
|
18,59
|
2,68
|
3,92
|
2,36
|
30,65
|
4,86
|
-
|
12,65
|
-
|
2,17
|
-
|
0,03
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
2,96
|
0,18
|
0,02
|
0,11
|
0,05
|
0,06
|
0,06
|
0,01
|
0,01
|
0,05
|
0,41
|
0,16
|
0,30
|
0,44
|
0,09
|
0,57
|
0,43
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
408,30
|
6,55
|
0,07
|
0,86
|
5,36
|
1,95
|
102,63
|
0,75
|
-
|
4,90
|
60,95
|
2,42
|
87,34
|
32,14
|
-
|
38,38
|
63,99
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
4,06
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,03
|
0,08
|
-
|
0,78
|
-
|
-
|
-
|
2,66
|
0,51
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
375,07
|
0,41
|
0,12
|
0,06
|
-
|
0,94
|
1,55
|
0,55
|
0,79
|
40,34
|
1,61
|
17,76
|
40,97
|
20,68
|
43,13
|
202,54
|
3,61
|
4
|
Đất khu kinh tế*
|
KKT
|
1.686,52
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
977,47
|
709,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Đất đô thị*
|
KĐT
|
4.068,38
|
54,31
|
73,89
|
29,28
|
55,20
|
125,13
|
174,56
|
173,94
|
144,13
|
1.065,96
|
485,56
|
977,37
|
709,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Ghi chú: - Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Biểu
2. KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2019 THÀNH PHỐ TUY HÒA
(Kèm theo Quyết định
số 2468/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường 1
|
Phường 2
|
Phường 3
|
Phường 4
|
Phường 5
|
Phường 6
|
Phường 7
|
Phường 8
|
Phường 9
|
Phường
Phú Lâm
|
Phường Phú
Thạnh
|
Phường
Phú Đông
|
Xã An Phú
|
Xã Bình Kiến
|
Xã Hòa Kiến
|
Xã Bình Ngọc
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) +…+ (…)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
I
|
LOẠI ĐẤT
|
|
1.019,49
|
8,84
|
9,51
|
4,77
|
5,41
|
41,44
|
10,94
|
17,35
|
19,14
|
127,34
|
27,86
|
14,99
|
140,07
|
233,13
|
139,96
|
99,46
|
119,28
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
712,76
|
2,05
|
6,92
|
-
|
-
|
30,09
|
2,59
|
2,44
|
16,43
|
90,45
|
25,39
|
11,39
|
57,91
|
205,41
|
134,83
|
88,35
|
38,52
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
162,97
|
-
|
6,69
|
-
|
-
|
27,88
|
1,62
|
0,10
|
16,34
|
49,57
|
6,93
|
-
|
4,70
|
24,84
|
0,11
|
1,29
|
22,90
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
157,23
|
-
|
6,69
|
-
|
-
|
27,88
|
1,62
|
0,10
|
16,34
|
49,57
|
6,93
|
-
|
-
|
23,79
|
0,11
|
1,29
|
15,62
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
192,78
|
0,24
|
0,23
|
-
|
-
|
2,21
|
0,97
|
0,33
|
0,09
|
32,36
|
18,46
|
2,54
|
36,85
|
48,46
|
33,81
|
0,63
|
15,62
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
4,27
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4,25
|
-
|
0,02
|
-
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
216,73
|
1,81
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,01
|
-
|
5,02
|
-
|
8,85
|
11,87
|
116,78
|
70,39
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
131,51
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,50
|
-
|
-
|
-
|
11,08
|
30,52
|
86,42
|
-
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
4,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
306,73
|
6,79
|
2,59
|
4,77
|
5,41
|
11,35
|
8,35
|
14,92
|
2,72
|
36,90
|
2,47
|
3,60
|
82,16
|
27,71
|
5,13
|
11,11
|
80,76
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
8,23
|
-
|
-
|
-
|
0,04
|
-
|
-
|
7,82
|
0,32
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
1,98
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,61
|
0,59
|
-
|
0,69
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,09
|
-
|
2.4
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
112,12
|
3,76
|
2,44
|
3,76
|
3,86
|
10,06
|
4,52
|
5,70
|
1,66
|
28,73
|
0,50
|
0,01
|
25,81
|
14,71
|
4,50
|
1,00
|
1,10
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
104,24
|
3,76
|
0,44
|
3,76
|
3,86
|
8,90
|
3,76
|
5,39
|
0,16
|
28,09
|
0,50
|
-
|
24,92
|
14,71
|
4,50
|
0,50
|
1,00
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
6,64
|
-
|
2,00
|
-
|
-
|
1,16
|
-
|
-
|
1,50
|
0,52
|
-
|
-
|
0,86
|
-
|
-
|
0,50
|
0,10
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục
- đào tạo
|
DGD
|
0,81
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,76
|
-
|
-
|
0,04
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
0,08
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,08
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
18,43
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9,88
|
0,06
|
0,02
|
8,48
|
2.6
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
31,06
|
2,90
|
-
|
1,00
|
1,46
|
0,79
|
2,82
|
0,79
|
0,01
|
5,07
|
1,19
|
3,04
|
12,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,58
|
0,11
|
0,02
|
0,01
|
0,04
|
-
|
0,02
|
-
|
0,06
|
-
|
0,07
|
0,14
|
-
|
0,12
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất làm nghĩa
trang, NĐ, NTL, NHT,....
|
NTD
|
5,91
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,00
|
0,02
|
0,41
|
0,75
|
0,77
|
0,57
|
-
|
2,40
|
2.9
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
0,15
|
-
|
0,07
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,08
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
118,25
|
-
|
0,07
|
-
|
-
|
0,50
|
1,00
|
-
|
-
|
2,10
|
-
|
-
|
43,59
|
2,20
|
-
|
-
|
68,79
|
Biểu 3. KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2019 THÀNH PHỐ TUY HÒA
(Kèm theo Quyết định
số 2468/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường 1
|
Phường 2
|
Phường 3
|
Phường 4
|
Phường 5
|
Phường 6
|
Phường 7
|
Phường 8
|
Phường 9
|
Phường
Phú Lâm
|
Phường Phú
Thạnh
|
Phường
Phú Đông
|
Xã An Phú
|
Xã Bình Kiến
|
Xã Hòa Kiến
|
Xã Bình Ngọc
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) +…+ (…)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
I
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
712,76
|
2,05
|
6,92
|
-
|
-
|
30,09
|
2,59
|
2,44
|
16,43
|
90,45
|
25,39
|
11,39
|
57,91
|
205,41
|
134,83
|
88,35
|
38,52
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
162,97
|
-
|
6,69
|
-
|
-
|
27,88
|
1,62
|
0,10
|
16,34
|
49,57
|
6,93
|
-
|
4,70
|
24,84
|
0,11
|
1.29
|
22,90
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
157,23
|
-
|
6,69
|
-
|
-
|
27,88
|
1,62
|
0,10
|
16,34
|
49,57
|
6,93
|
-
|
-
|
23,79
|
0,11
|
1,29
|
22,90
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
192,78
|
0,24
|
0,23
|
-
|
-
|
2,21
|
0,97
|
0,33
|
0,09
|
32,36
|
18,46
|
2,54
|
36,85
|
48,46
|
33,81
|
0,63
|
15,62
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
4,27
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4,25
|
-
|
0,02
|
-
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
216,73
|
1,81
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,01
|
-
|
5,02
|
-
|
8,85
|
11,87
|
116,78
|
70,39
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
131,51
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,50
|
-
|
-
|
-
|
11,08
|
30,52
|
86,42
|
-
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
4,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
97,91
|
0,11
|
0,02
|
0,01
|
0,08
|
1,75
|
0,02
|
1,30
|
2,48
|
7,97
|
0,77
|
-
|
46,60
|
7,64
|
-
|
1,00
|
28,16
|
Biểu 4. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019 THÀNH PHỐ
TUY HÒA
(Kèm theo Quyết định
số 2468/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường 1
|
Phường 2
|
Phường 3
|
Phường 4
|
Phường 5
|
Phường 6
|
Phường 7
|
Phường 8
|
Phường 9
|
Phường Phú
Lâm
|
Phường Phú
Thạnh
|
Phường Phú
Đông
|
Xã An Phú
|
Xã Bình Kiến
|
Xã Hòa Kiến
|
Xã Bình Ngọc
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5) +…+ (…)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
284,79
|
0,01
|
1,21
|
0,05
|
-
|
0,01
|
1,58
|
1,47
|
0,62
|
50,08
|
0,56
|
2,52
|
142,54
|
13,63
|
24,34
|
45,39
|
0,81
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
10,35
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,10
|
0,06
|
-
|
0,08
|
-
|
-
|
10,11
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,83
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,83
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
32,34
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,85
|
-
|
-
|
13,55
|
5,90
|
11,22
|
-
|
0,81
|
2.4
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
49,16
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,54
|
1,07
|
0,60
|
11,73
|
0,50
|
-
|
22,41
|
6,90
|
4,42
|
-
|
-
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
20,92
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11,00
|
0,50
|
-
|
3,00
|
2,00
|
4,42
|
-
|
-
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
22,40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,50
|
-
|
0,60
|
-
|
-
|
-
|
15,80
|
4,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
0,11
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,11
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục
- đào tạo
|
DGD
|
4,17
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,04
|
-
|
-
|
0,63
|
-
|
-
|
3,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
0,13
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,13
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
0,21
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,10
|
-
|
-
|
0,05
|
0,06
|
-
|
2.6
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
135,17
|
0,01
|
1,01
|
0,05
|
-
|
-
|
0,04
|
-
|
0,02
|
33,36
|
-
|
2,42
|
93,68
|
-
|
4,58
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
16,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
3,84
|
-
|
-
|
12,65
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Quyết định 2468/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2468/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên
1.895
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|