|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2464/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cà Mau
|
|
Người ký:
|
Lê Văn Sử
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2464/QĐ-UBND
|
Cà Mau, ngày 31
tháng 12 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN ĐẦM DƠI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015 (được sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019);
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ quy định chi tiết về thi hành một số điều của Luật Đất đai (được
sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2020);
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày
12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 06/12/2023
của Hội đồng nhân dân tỉnh về Danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2024 trên địa
bàn tỉnh Cà Mau;
Căn cứ Quyết định số 766/QĐ-UBND ngày 26/4/2023
của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2030 huyện Đầm Dơi;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Tờ trình số 504/TTr-STNMT ngày 20/12/2023, Công văn số 4500/STNMT-QLĐĐ ngày
29/12/2023; Tờ trình số 413/TTr-UBND ngày 20/12/2023 của Ủy ban nhân dân huyện
Đầm Dơi và ý kiến của các Thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Đầm Dơi với
các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Phụ lục I.
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất: Phụ lục II.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: Phụ lục
III.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: Phụ lục
IV.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, các đơn vị sau đây có
trách nhiệm:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân huyện
Đầm Dơi:
a) Chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật về
tính chính xác, nội dung, thông tin, số liệu, tài liệu, hệ thống bản đồ, cơ sở
dữ liệu trong hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Đầm Dơi và các Phụ
lục ban hành kèm theo Quyết định này.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng (nếu có) theo đúng kế
hoạch sử dụng đất được duyệt, đảm bảo thống nhất và đồng bộ với Quy hoạch tỉnh,
Quy hoạch sử dụng đất cấp huyện, quy hoạch ngành, lĩnh vực có liên quan và các
Nghị quyết Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.
2. Ủy ban nhân dân huyện Đầm Dơi:
a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai.
b) Tổ chức kiểm tra, giám sát chặt chẽ, thường
xuyên việc quản lý sử dụng đất đai tiết kiệm, hiệu quả, đúng quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất.
c) Định kỳ hàng năm, báo cáo kết quả thực hiện kế
hoạch sử dụng đất gửi về Sở Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
3. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Phối hợp với Ủy ban nhân dân huyện Đầm Dơi và
các sở, ban, ngành liên quan tổ chức thực hiện hiệu quả kế hoạch sử dụng đất được
duyệt.
b) Tăng cường thanh tra, kiểm tra, giám sát, xử lý
hoặc đề xuất kịp thời các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
c) Thực hiện báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử
dụng đất định kỳ hàng năm theo quy định.
4. Các sở, ban, ngành liên quan: phối hợp và chủ động
thực hiện các nội dung thuộc chức năng, nhiệm vụ, đảm bảo kế hoạch sử dụng đất
được triển khai thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đầm Dơi, Thủ trưởng các cơ quan,
đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Thành viên UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- TT GQTTHC tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Phòng NNTN;
- Lưu: VT, L21.19.13, Ktr162/01.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Sử
|
PHỤ LỤC I
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số 2464/QĐ-UBND ngày 31/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Đơn vị hành chính cấp xã
|
TT Đầm Dơi
|
Tạ An Khương
|
Tạ An Khương Nam
|
Tạ An Khương Đông
|
Trần Phán
|
Tân Trung
|
Tân Đức
|
Tân Thuận
|
Tân Duyệt
|
Tân Dân
|
Tân Tiến
|
Quách Phẩm Bắc
|
Quách Phẩm
|
Thanh Tùng
|
Ngọc Chánh
|
Nguyễn Huân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6) + ...()
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
I
|
Loại đất
|
|
81.607,45
|
1.061,63
|
3.773,79
|
3.101,51
|
3.637,02
|
4.183,61
|
3307,79
|
6304,76
|
10.679,49
|
5.241,13
|
3.233,47
|
9.305,25
|
3.626,38
|
3.746,13
|
4.764,21
|
4.231,54
|
11.409,74
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
73.900,32
|
817,49
|
3.478,62
|
2.843,66
|
3315,75
|
3.773,83
|
2.936,30
|
5.847,20
|
9.374,34
|
4.820,29
|
2.928,98
|
8.586,70
|
3.345,61
|
3.417,46
|
4.431,67
|
3.926,81
|
10.055,73
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
0,19
|
0,19
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
5.915,48
|
127,22
|
489,76
|
315,49
|
398,54
|
423,58
|
149,62
|
722,30
|
491,74
|
490,60
|
296,74
|
443,59
|
296,46
|
254,48
|
396,60
|
351,30
|
267,44
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
6.819,17
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
968,17
|
-
|
-
|
3.153,51
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.697,49
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
127,37
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
127,37
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
3.069,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
715,87
|
-
|
-
|
393,66
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.959,57
|
|
Trong đó: đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
57.800,52
|
690,08
|
2.988,86
|
2.528,17
|
2.917,21
|
3.350,24
|
2.786,67
|
5.124,90
|
7.029,97
|
4.329,68
|
2.504,87
|
4.595,94
|
3.049,15
|
3.162,97
|
4.035,06
|
3.575,51
|
5.131,23
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
168,49
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
168,49
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
*
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
6.522,62
|
244,14
|
295,10
|
257,85
|
321,17
|
409,70
|
371,49
|
457,44
|
902,62
|
419,99
|
304,49
|
480,15
|
280,77
|
328,45
|
332,28
|
304,67
|
812,29
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
47,79
|
1,70
|
-
|
-
|
-
|
38,47
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6,35
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,27
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
50,64
|
2,81
|
0,15
|
0,05
|
0,15
|
-
|
0,16
|
-
|
0,16
|
0,15
|
46,31
|
0,05
|
0,13
|
0,11
|
0,15
|
0,11
|
0,15
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
.
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
50,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
50,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại dịch
vụ
|
TMD
|
14,18
|
5,44
|
0,18
|
-
|
-
|
0,14
|
1,29
|
0,54
|
2,26
|
1,32
|
0,01
|
0,56
|
0,09
|
0,12
|
0,28
|
0,04
|
1,92
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
14,71
|
5,65
|
-
|
-
|
-
|
1,12
|
1,80
|
0,15
|
4,41
|
0,15
|
-
|
-
|
0,51
|
0,38
|
0,34
|
-
|
0,20
|
2.7
|
Đất cho hoạt động khoáng
sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.115,31
|
57,65
|
40,27
|
59,32
|
46,65
|
47,15
|
83,91
|
112,80
|
127,27
|
76,84
|
43,46
|
44,34
|
34,40
|
54,13
|
61,47
|
76,13
|
149,53
|
|
Trong đó
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
944,71
|
36,42
|
35,12
|
56,30
|
30,22
|
34,13
|
76,02
|
105,91
|
122,10
|
65,28
|
26,21
|
37,46
|
28.56
|
47,49
|
56,65
|
68,15
|
118,70
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
32,70
|
-
|
0,81
|
-
|
12,80
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
1,90
|
14,63
|
0,54
|
-
|
0,08
|
-
|
-
|
1,93
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
6,10
|
-
|
0,38
|
0,26
|
0,60
|
0,40
|
0,54
|
0,50
|
-
|
0,20
|
0,25
|
1,47
|
-
|
0,43
|
0,78
|
-
|
0,29
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
DYT
|
7,53
|
3,25
|
0,16
|
0,20
|
0,14
|
0,21
|
0,21
|
0,22
|
0,59
|
0,41
|
0,30
|
0,23
|
0,19
|
0,16
|
0,36
|
0,37
|
0,53
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
55,95
|
8,23
|
2,26
|
1,54
|
2,32
|
3,54
|
2,18
|
5,25
|
2,69
|
3,69
|
1,56
|
3,94
|
4,91
|
4,26
|
2,69
|
2,70
|
4,19
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
|
DTT
|
4,16
|
2,90
|
-
|
-
|
-
|
0,22
|
-
|
-
|
0,46
|
-
|
-
|
-
|
0,37
|
-
|
-
|
-
|
0,21
|
-
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
31,73
|
-
|
0,07
|
0,09
|
0,08
|
2,55
|
2,69
|
0,18
|
0,33
|
3,85
|
-
|
-
|
0,05
|
-
|
-
|
2,50
|
19,34
|
-
|
Đất công trình
bưu chính viễn thông
|
DBV
|
1,42
|
0,11
|
0,02
|
0,03
|
0,10
|
0,02
|
0,08
|
0,04
|
0,38
|
-
|
-
|
0,07
|
0,11
|
0,03
|
0,03
|
0,10
|
0,30
|
-
|
Đất xây dựng kho
dự trữ quốc gia
|
DKG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở nghiên
cứu khoa học công nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử văn hóa
|
DDT
|
4,85
|
1,27
|
0,06
|
-
|
-
|
3,42
|
-
|
-
|
-
|
_
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,10
|
-
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
1,83
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,50
|
0,45
|
-
|
-
|
0,27
|
-
|
-
|
-
|
0,15
|
-
|
-
|
0,46
|
-
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
8,69
|
0,97
|
-
|
-
|
-
|
1,50
|
0,52
|
0,55
|
-
|
0,82
|
-
|
0,33
|
0,21
|
0,61
|
0,29
|
2,31
|
0,58
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
11,18
|
2,51
|
1,39
|
0,90
|
0,39
|
-
|
1,22
|
0,15
|
0,71
|
-
|
0,51
|
-
|
-
|
0,82
|
-
|
-
|
2,58
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
4,46
|
1,99
|
-
|
-
|
-
|
0,66
|
-
|
-
|
-
|
0,42
|
-
|
0,29
|
-
|
0,10
|
0,67
|
-
|
0,33
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
6,17
|
0,14
|
0,58
|
0,13
|
0,16
|
0,49
|
0,04
|
0,32
|
0,29
|
0,37
|
0,44
|
1,00
|
0,56
|
0,45
|
0,24
|
0,45
|
0,51
|
2.12
|
Đất khu vui chơi giải
trí công cộng
|
DKV
|
2,97
|
0,47
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
942,53
|
-
|
49,61
|
38,25
|
45,61
|
75,48
|
46,64
|
78,60
|
103,75
|
84,66
|
42,99
|
72,90
|
65,27
|
54,50
|
51,51
|
47,54
|
85,20
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
56,91
|
56,91
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
20,43
|
8,33
|
0,63
|
0,48
|
0,68
|
0,42
|
0,57
|
0,94
|
1,02
|
0,61
|
1,03
|
0,73
|
0,58
|
0,41
|
1,28
|
1,34
|
1,38
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1,66
|
1,59
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,07
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
2,11
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,43
|
0,71
|
0,08
|
-
|
-
|
-
|
0,15
|
-
|
0,02
|
0,47
|
0,21
|
0,04
|
2.19
|
Đất sông ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
4.196,79
|
103,41
|
203,68
|
159,62
|
227,92
|
246,01
|
236,37
|
264,01
|
613,25
|
253,40
|
170,25
|
354,01
|
179,07
|
218,32
|
216,54
|
178,85
|
572,08
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
0,42
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,21
|
-
|
-
|
-
|
0,16
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.184,51
|
-
|
0,07
|
-
|
0,10
|
0,08
|
-
|
0,12
|
402,63
|
0,85
|
-
|
238,40
|
|
0,22
|
0,26
|
0,06
|
541,72
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ
cao
|
KCN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
1.061,63
|
1.061,63
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Khu sản xuất nông
nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp
lâu năm)
|
KNN
|
5.915,48
|
127,22
|
489,76
|
315,49
|
398,54
|
423,58
|
149,62
|
722,30
|
491,74
|
490,60
|
296,74
|
443,59
|
296,46
|
254,48
|
396,60
|
351,30
|
267,44
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu
vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
10.015,64
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.684,04
|
-
|
127,37
|
3.547,17
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.657,06
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7
|
Khu bảo tồn thiên
nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8
|
Khu phát triển công
nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
-
|
0,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9
|
Khu đô thị (trong
đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
93,33
|
93,33
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10
|
Khu thương mại - dịch
vụ
|
KTM
|
14,18
|
5,44
|
0,18
|
0,00
|
0,00
|
0,14
|
1,29
|
0,54
|
2,26
|
1,32
|
0,01
|
0,56
|
0,09
|
0,12
|
0,28
|
0,04
|
1,92
|
11
|
Khu đô thị - thương
mại - dịch vụ
|
KDV
|
107,51
|
98,77
|
0,18
|
0,00
|
0,00
|
0,14
|
1,29
|
0,54
|
2,26
|
1,32
|
0,01
|
0,56
|
0,09
|
0,12
|
0,28
|
0,04
|
1,92
|
12
|
Khu dân cư nông
thôn
|
DNT
|
1.850,82
|
0,00
|
84,73
|
94,55
|
75,83
|
109,60
|
122,66
|
184.51
|
225,85
|
149,93
|
69,20
|
110,36
|
93,83
|
101,99
|
108,16
|
115,69
|
203,90
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản
xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
951,59
|
|
49,61
|
38,25
|
45,61
|
76,60
|
48,44
|
78,75
|
108,16
|
84,81
|
42,99
|
72,90
|
65,78
|
54,88
|
51,85
|
47,54
|
85,40
|
* Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính
tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 2464/QĐ-UBND ngày 31/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Đơn vị hành chính
cấp xã
|
TT Đầm Dơi
|
Tạ An Khương
|
Tạ An Khương
Nam
|
Tạ An Khương
Đông
|
Trần Phán
|
Tân Trung
|
Tân Đức
|
Tân Thuận
|
Tân Duyệt
|
Tân Dân
|
Tân Tiến
|
Quách Phẩm Bắc
|
Quách Phẩm
|
Thanh Tùng
|
Ngọc Chánh
|
Nguyễn Huân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6) +
...()
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
I
|
Loại đất
|
|
83,16
|
5,40
|
0,15
|
-
|
0,15
|
4,24
|
3,30
|
-
|
50,15
|
4,20
|
-
|
1,47
|
-
|
2,49
|
4,64
|
3,49
|
3,47
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
82,55
|
5,29
|
0,15
|
-
|
0,15
|
4,24
|
3,30
|
-
|
50,15
|
4,00
|
-
|
1,47
|
-
|
2,49
|
4,44
|
3,39
|
3,47
|
1.1
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
4,72
|
0.38
|
-
|
-
|
-
|
0,16
|
-
|
-
|
-
|
1,17
|
-
|
0,30
|
-
|
-
|
1,17
|
1,17
|
0,38
|
1.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
1,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
49,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
49,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
27,83
|
4,91
|
0,15
|
-
|
0,15
|
4,08
|
3,30
|
-
|
0,15
|
2,83
|
-
|
1,17
|
-
|
2,49
|
3,28
|
2,22
|
3,09
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,61
|
0,11
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,20
|
0,10
|
-
|
2.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,50
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,20
|
0,10
|
-
|
2.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,11
|
0,11
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 2464/QĐ-UBND ngày 31/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị
hành chính (ha)
|
TT Đầm Dơi
|
Tạ An Khương
|
Tạ An Khương
Nam
|
Tạ An Khương
Đông
|
Trần Phán
|
Tân Trung
|
Tân Đức
|
Tân Thuận
|
Tân Duyệt
|
Tân Dân
|
Tân Tiến
|
Quách Phẩm Bắc
|
Quách Phẩm
|
Thanh Tùng
|
Ngọc Chánh
|
Nguyễn Huân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6) +...()
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
212,22
|
15,81
|
7,52
|
3,07
|
2,36
|
51,80
|
8,53
|
4,52
|
57,90
|
11,28
|
4,36
|
7,67
|
3,55
|
5,99
|
10,72
|
6,31
|
10,84
|
1.1
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
45,38
|
5,03
|
2,66
|
2,57
|
0,56
|
4,48
|
2,01
|
0,82
|
3,15
|
5,05
|
1,40
|
3,89
|
1,18
|
2,40
|
3,57
|
2,77
|
3,86
|
1.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
1,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
49,00
|
-
|
.
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
49,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
116,84
|
10,78
|
4,86
|
0,50
|
1,81
|
47,32
|
6,52
|
3,70
|
4,75
|
6,23
|
2,96
|
3,78
|
2,37
|
3,59
|
7,16
|
3,53
|
6,98
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,13
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,13
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
PHỤ LỤC IV
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
(Kèm theo Quyết định số 2464/QĐ-UBND ngày 31/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Phân theo đơn vị
hành chính (ha)
|
TT Đầm Dơi
|
Tạ An Khương
|
Tạ An Khương
Nam
|
Tạ An Khương
Đông
|
Trần Phán
|
Tân Trung
|
Tân Đức
|
Tân Thuận
|
Tân Duyệt
|
Tân Dân
|
Tân Tiến
|
Quách Phẩm Bắc
|
Quách Phẩm
|
Thanh Tùng
|
Ngọc Chánh
|
Nguyễn Huân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+..()
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
60,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
20,00
|
-
|
-
|
20,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
20,00
|
1.1
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
60,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
20,00
|
-
|
-
|
20,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
20,00
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Quyết định 2464/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2464/QĐ-UBND ngày 31/12/2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Đầm Dơi, tỉnh Cà Mau
281
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|