Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 2454/QĐ-UBND 2017 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất Đông Giang Quảng Nam
Số hiệu:
2454/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Quảng Nam
Người ký:
Huỳnh Khánh Toàn
Ngày ban hành:
10/07/2017
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 2454/QĐ-UBND
Quảng Nam , ngày 10 tháng 7 năm 2017
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN ĐÔNG GIANG, TỈNH QUẢNG NAM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 46/NQ- HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Quảng Nam về danh mục dự án c ần thu hồi đất và
chuyển mục đích sử dụng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2017;
Căn cứ Nghị quyết số 10/NQ-HĐND
ngày 19/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam về bổ sung danh mục dự án
cần thu hồi đất và chuy ển mục đích sử dụng đất lúa,
đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2017;
Căn cứ Quyết định số 389/Q Đ- UBND ngày 06/02/2017 của UBND tỉnh Quảng Nam
về triển khai Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Quảng Nam về danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất
lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2017;
Căn cứ Quyết định số 1824/QĐ-UBND
ngày 24/5/2017 của UBND tỉnh Quảng Nam triển khai Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày
19/4/2017 của HĐND tỉnh Quảng Nam về bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất và
chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2017;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Đông Giang tại Tờ trình số 60/TTr-UBND ngày 22/5/2017 và Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 543/TTr-STNMT ngày 05/7/2017,
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Đông Giang, tỉnh Qu ảng Nam với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phâ n
b ổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng Diện tích
Diện tích Phân theo đơn vị hành chính
TT Prao
Xã Ba
Xã Tư
Xã A Ting
Xã Jơ Ngây
Xã Sông Kôn
Xã Tà Lu
Xã Za Hung
Xã A Rooi
Xã Mà Cooih
Xã K à Dăng
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
1
Đất Nông
nghiệp
NNP
76.526,74
2.860,61
8.300,40
9.069,03
7.280,52
4.940,12
7.654,35
7.738,70
2.417,06
2.799,74
16.522,93
6.943,28
1.1
Đất tr ồng lúa
LUA
1.753,53
222,65
109,53
68,08
149,28
162,13
206,85
109,94
148,50
96,66
283,38
196,53
Trong đ ó :
Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
282,95
48,27
34,51
2,75
25,54
17,58
18,79
37,28
19,67
54,31
12,09
12,16
1.2
Đất trồng
cây HN khác
HNK
1.532,08
200,92
190,83
88,69
181,08
200,63
144,60
127,36
89,09
108,43
78,89
121,56
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
9.758,76
904,28
2.546,88
678,90
1.036,80
1.101,63
807,32
676,98
425,92
228,13
1.287,48
64,44
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
36.797,92
342,77
2.661,90
5.625,75
2.460,78
2.439,96
902,21
1.932,62
720,07
1.470,40
13.445,08
4.796,38
1.5
Đất rừng
đăc dụng
RDD
12.372,62
-
875,84
1.497,03
1.906,80
-
3.682,82
4.410,13
-
-
-
-
1.5
Đất rừng
sản xuất
RSX
14.251,26
1.182,12
1.880,05
1.103,80
1.543,61
1.034,23
1.909,30
479,59
1.032,32
895,25
1.427,56
1.763,43
1.6
Đất nuôi
trồng thủy sản
NTS
27,40
7,87
8,42
0,55
2,17
1,54
1,25
2,08
1,16
0,87
0,54
0,95
1.7
Đất nông
nghiệp khác
NKH
33,18
-
26,95
6,23
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
2.714,63
186,72
335,53
97,22
165,68
181,51
237,97
60,17
102,80
42,25
1.144,38
160,40
2.1
Đất quốc
phòng
C Q P
4,26
1,96
-
-
-
-
-
2,30
-
-
-
-
2.2
Đất an ninh
CAN
6,37
6,04
0,09
-
-
-
-
-
-
-
0,24
-
2.3
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
1,53
0,35
0,68
-
-
-
-
-
-
-
0,50
-
2.4
Đất cơ sở
SX PNN
SKC
3,89
0,22
3,67
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất SD cho
HĐ KS
SKS
11,40
-
11,40
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất phát
triển hạ tầng
DHT
1.741,15
60,85
123,58
26,50
107,87
112,66
145,46
17,80
56,01
15,35
1.020,95
54,12
2.7
Đất có DT
lịch sử - văn hóa
DDT
5,27
-
-
-
-
-
4,61
0,05
0,61
-
-
-
2.8
Đất bãi
thải, xử lý ch ấ t th ả i
DRA
8,20
5,20
3,00
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất ở tại
nông thôn
ONT
233,35
-
50,21
14,91
20,68
19,83
28,46
10,74
19,59
12,28
34,42
22,23
2.10
Đất ở t ạ i đô thị
ODT
42,02
42,02
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất xây
dựng trụ sở cơ quan
TSC
12,76
7,57
0,22
0,80
0,42
0,52
0,18
0,49
0,59
0,32
1,50
0,15
2.12
Đất xây
dựng trụ sở của TCSN
DTS
56,82
17,62
13,93
2,35
1,37
2,61
2,25
0,43
1,45
0, 94
12,21
1,66
2.13
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
0,33
-
0,33
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.14
Đất làm
nghĩa trang nghĩa địa
NTD
23,06
3,25
2,85
2,06
2,04
0,73
1,23
1,60
2,12
3,28
2,42
1,48
2.15
Đất sản
xuất VLXD, làm ĐG
SKX
34,07
-
20,77
-
1,45
4,14
0,24
-
1 , 14
-
6,33
-
2.16
Đất khu vui
chơi giải tr í CĐ
DKV
0,94
0,79
0,15
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.17
Đất sinh
hoạt cộng đồng
DSH
3,34
0,47
1,00
0,37
0,25
0,14
0,26
0,06
0,13
0,08
0,45
0,13
2.18
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
0,38
-
0,27
-
0,01
-
0,10
-
-
-
-
-
2.19
Đất sông
ngoài, kênh, r ạ ch, su ố i
SON
520,36
40,34
98,84
49,68
31,59
40,88
55,18
26,70
21,16
10,00
65,36
80,63
2.20
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
0,55
-
-
0,55
-
-
-
-
-
-
-
-
2.21
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
4,54
-
4,54
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3
Đất chưa
sử dụng
CSD
2.943,83
40,26
390,57
170,51
264,62
470,19
98,39
455,13
185,38
54,46
471,69
342,63
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
Diện tích
Diện
tích Phân theo đơn vị hành chính
TT
Prao
Xã
Ba
Xã
Tư
Xã A
Ting
Xã
Jơ Ngây
Xã
Sông Kôn
Xã
Tà Lu
Xã
Za Hung
Xã A
Rooi
Xã
Mà Cooih
Xã K a Dăng
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
1
Đất Nông nghiệp
NNP
118,83
27,83
13,65
11,46
7,82
5,73
14,25
10,33
14,69
4,51
3,60
4,96
1.1
Đất trồng lúa
LUA
1,38
0,07
-
-
0,25
-
-
-
0,86
0,10
0,10
-
Trong đ ó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
0,17
0,07
-
-
-
-
-
-
-
0,10
-
-
1.2
Đất trồng cây HN khác
HNK
19,49
8,97
0,62
0,20
1,00
0,81
1,50
1,30
2,32
2,77
-
-
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
33,31
7,34
9,63
1,20
2,31
1,10
3,14
2,53
4,59
0,47
0,80
0,20
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
4,50
-
-
2,50
-
-
-
-
0,50
-
1,50
-
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX
60,07
11,45
3,40
7,56
4,26
3,75
9,61
6,50
6,42
1,16
1,20
4,76
1.6
Đất nuôi trồng thủy s ản
NTS
0,08
-
-
-
-
0,07
-
-
-
0,01
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
36,24
22,39
0,19
-
-
-
0,10
0,10
6.34
6,57
0,55
-
2.1
Đất quốc phòng
CQP
3,12
3,12
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất phát triển hạ tầng
DHT
0,32
0,27
-
-
-
-
-
-
0,04
0,01
-
-
2.3
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,47
-
-
-
-
-
0,10
0,10
0,21
0,06
-
-
2.4
Đất ở tại đô thị
ODT
0,43
0,43
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất x ây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2,22
1,48
0,19
-
-
-
-
-
-
-
0,55
-
2.6
Đất sông ngoài, kênh, rạch, suối
SON
29,68
17,09
-
-
-
-
-
-
6,09
6,50
-
-
3
Đất chưa sử dụng
CSD
0,53
-
0,53
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
Diện tích
Diện
tích Phân theo đơn vị hành chính
TT
Prao
Xã
Ba
Xã
Tư
Xã A
Ting
Xã
Jơ Ngây
Xã
Sông Kôn
Xã
Tà Lu
Xã
Za Hung
Xã A
Rooi
Xã
Mà Cooih
Xã K à Dăng
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
1
Đất Nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
146,99
27,83
38,09
11,46
9,27
6,50
14,25
10,33
14,69
4,51
5,10
4,96
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
1,38
0,07
-
-
0,25
-
-
-
0,86
0,10
0,10
-
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC/PNN
0,17
0,07
-
-
-
-
-
-
-
0,10
-
-
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
21,89
8,97
3,02
0,20
1,00
0,81
1,50
1,30
2,32
2,77
-
-
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
50,53
7,34
26,08
1,20
2,31
1,87
3,14
2,53
4,59
0,47
0,80
0,20
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
4,50
-
-
2,50
-
-
-
-
0,50
-
1,50
-
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
68,61
11,45
8,99
7,56
5,71
3,75
9,61
6,50
6,42
1,16
2,70
4,76
1.6
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
0,08
-
-
-
-
0,07
-
-
-
0,01
-
-
2
Chuyển đ ổi cơ cấu trong nội bộ đất nông nghiệp
PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3
Đất phi nông nghiệp không phải
đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
1,63
1,44
0,19
-
-
-
-
-
-
-
-
-
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
Diện tích
Diện
tích Phân theo đơn vị hành chính
TT
Prao
Xã
Ba
Xã
Tư
Xã A
Ting
Xã
Jơ Ngây
Xã
Sông Kôn
Xã
Tà Lu
Xã
Za Hung
Xã A
Rooi
Xã
Mà Cooih
Xã K à Dăng
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
1
Đất nông nghiệp
NNP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.1
Đất trồng lúa
LUA
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Trong đ ó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
0,53
-
0,53
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.1
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp t ỉnh, cấp huyện
DHT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất ở tại nông
thôn
ONT
0,53
-
0,53
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất ở tại đô
thị
ODT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Điều 2. Căn
cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Đông Giang có trách
nhiệm:
1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Huy động nguồn lực đầu tư để tổ
chức triển khai thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2017, thực hiện thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng
đất được xét duyệt.
3. Thường xuyên theo dõi, kiểm tra
việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp
vi phạm pháp luật về đất đai tại địa phương.
4. Rà soát những danh mục dự án đăng
ký kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt, công bố công khai liên tiếp 3
năm nhưng không thực hiện, kịp thời điều chỉnh hoặc đề xuất h ủy bỏ.
5. Định kỳ hàng năm báo cáo UBND tỉnh
kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn, giám sát UBND huyện
Đông Giang triển khai thực hiện đảm bảo đúng quy định và tổng hợp báo cáo UBND
tỉnh xem xét xử lý các trường hợp phát sinh (nếu có).
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường
tỉnh Quảng Nam, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân
huyện Đông Giang chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày
ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT HĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- CPVP;
- Lưu: VT, KTN;
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Huỳnh Khánh Toàn
Quyết định 2454/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Đông Giang, tỉnh Quảng Nam
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2454/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 10/07/2017 của huyện Đông Giang, tỉnh Quảng Nam
1.505
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng