Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 2438/QĐ-UBND 2022 quy hoạch sử dụng đất huyện Tam Bình Vĩnh Long đến 2030
Số hiệu:
2438/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Vĩnh Long
Người ký:
Nguyễn Văn Liệt
Ngày ban hành:
24/11/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 2438/QĐ- UBND
Vĩnh Long, ngày
24 tháng 11 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU CỦA QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN TAM BÌNH, TỈNH VĨNH
LONG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018; Căn cứ Luật
Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải
thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Tam Bình tại Tờ trình số 84/TTr- UBND ngày 09 tháng 11 năm 2022; Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4793/TTr-STNMT ngày 16 tháng 11 năm
2022,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch
sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long, với
các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung
phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
1.1 Diện tích, cơ cấu các loại
đất:
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Hiện trạng năm 2020
Quy hoạch đến năm 2030
Diện tích (ha)
Cơ cấu (%)
Diện tích cấp tỉnh phân bổ (ha)
Diện tích cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)
Tổng số
Diện tích (ha)
Cơ cấu (%)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)=(5)+(6)
(8)
I
LOẠI ĐẤT
1
Đất nông nghiệp
24.588,17
84,60
23.894,20
23.894,24
82,21
1.1
Đất trồng lúa
16.288,13
56,04
15.790,00
15.790,00
54,33
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
16.288,13
56,04
15.790,00
15.790,00
54,33
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
228,61
0,79
237,19
237,19
0,82
1.3
Đất trồng cây lâu năm
7.924,88
27,27
7.729,30
7.729,30
26,59
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
141,26
0,49
132,46
132,46
0,46
1.5
Đất nông nghiệp khác
5,29
0,02
5,29
5,29
0,02
2
Đất phi nông nghiệp
4.476,82
15,40
5.170,70
5.170,70
17,79
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
33,34
0,11
33,30
33,34
0,11
2.2
Đất an ninh
9,61
0,03
11,50
11,53
0,04
2.3
Đất khu công nghiệp
2.4
Đất cụm công nghiệp
139,00
139,00
0,48
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
7,78
0,03
59,60
59,60
0,21
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
80,67
0,28
124,30
124,30
0,43
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
1.637,08
5,63
1.929,10
1.929,10
6,64
Trong đó:
2.9.1
Đất giao thông
868,57
2,99
1.043,00
1.043,00
3,59
2.9.2
Đất thủy lợi
624,15
2,15
689,70
689,70
2,37
2.9.3
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
2,33
0,01
9,20
9,20
0,03
2.9.4
Đất xây dựng cơ sở y tế
5,36
0,02
10,80
10,80
0,04
2.9.5
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
43,09
0,15
51,30
51,30
0,18
2.9.6
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
5,29
0,02
12,10
12,10
0,04
2.9.7
Đất công trình năng lượng
0,20
8,20
8,20
0,03
2.9.8
Đất công trình bưu chính
viễn thông
0,24
0,40
0,40
2.9.9
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
3,00
3,00
0,01
2.9.10
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
7,75
0,03
11,40
11,40
0,04
2.9.11
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
0,04
0,04
2.9.12
Đất cơ sở tôn giáo
25,64
0,09
25,30
25,30
0,09
2.9.13
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
51,13
0,18
58,00
58,00
0,20
2.9.14
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
2.9.15
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
2.9.16
Đất chợ
3,33
0,01
6,66
6,66
0,02
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
0,26
1,31
1,31
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
3,10
3,10
0,01
2.13
Đất ở tại nông thôn
1.097,87
3,78
1.249,70
1.249,70
4,30
2.14
Đất ở tại đô thị
17,94
0,06
40,80
40,80
0,14
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
22,35
0,08
19,70
19,70
0,07
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
0,33
0,30
0,33
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
2.18
Đất tín ngưỡng
1,28
1,28
1,28
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
1.564,46
5,38
1.553,76
1.553,76
5,35
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
3,85
0,01
3,85
3,85
0,01
3
Đất chưa sử dụng
0,05
0,10
0,10
II
KHU CHỨC NĂNG
1
Đất khu công nghệ cao
2
Đất khu kinh tế
3
Đất đô thị
167,92
0,58
434,20
434,20
1,49
4
Khu sản xuất nông nghiệp (khu
vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
16.288,13
56,04
16.105,80
16.105,80
55,41
5
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng
phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
6
Khu du lịch
38,40
38,40
0,13
7
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa
dạng sinh học
8
Khu phát triển công nghiệp
(khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
139,00
139,00
0,48
9
Khu đô thị (trong đó có khu
đô thị mới)
727,10
727,10
2,50
10
Khu thương mại - dịch vụ
5,10
5,10
0,02
11
Khu đô thị - thương mại - dịch
vụ
12
Khu dân cư nông thôn
12.195,43
41,96
13.832,40
13.832,40
47,59
13
Khu ở, làng nghề, sản xuất
phi nông nghiệp
1.178,54
4,05
1.370,94
1.370,94
4,72
Ghi chú: Khu chức năng không
tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
1.2. Diện tích chuyển mục đích
sử dụng đất:
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Tam Bình
Xã Tường Lộc
Xã Mỹ Thạnh Trung
Xã Loan Mỹ
Xã Bình Ninh
Xã Ngãi Tứ
Xã Mỹ Lộc
Xã Phú Lộc
Xã Long Phú
Xã Song Phú
Xã Tân Phú
Xã Phú Thịnh
Xã Hòa Hiệp
Xã Hòa Thạnh
Xã Hòa Lộc
Xã Hậu Lộc
Xã Tân Lộc
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+ (6)+...
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
695,77
33,27
49,45
50,27
33,47
17,82
39,70
21,31
22,87
32,84
120,57
22,19
169,34
22,53
22,15
18,18
10,95
8,87
1.1
Đất
trồng lúa
LUA/PNN
320,64
0,45
12,34
27,27
4,63
5,03
8,02
9,55
13,58
20,20
90,80
5,91
103,44
2,30
8,64
4,04
2,40
2,04
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
320,64
0,45
12,34
27,27
4,63
5,03
8,02
9,55
13,58
20,20
90,80
5,91
103,44
2,30
8,64
4,04
2,40
2,04
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
4,09
0,58
1,13
0,07
0,10
0,04
0,70
0,88
0,12
0,35
0,09
0,04
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN/PNN
361,89
32,82
36,53
23,00
27,71
12,72
31,58
11,76
9,26
11,94
27,63
16,27
59,83
20,12
13,16
14,05
8,51
4,99
1.4
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
9,15
1,25
6,07
1,83
1.5
Đất
nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
NNN
177,49
2,10
9,82
11,58
14,45
17,84
12,23
8,52
7,89
10,36
10,72
8,93
8,38
7,77
9,77
11,24
11,26
14,57
Trong đó:
2.1
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
164,83
2,10
8,96
10,72
13,59
16,98
10,82
7,81
7,18
9,70
9,91
8,22
7,77
7,20
9,01
10,43
10,50
13,96
2.2
Đất
trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.3
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
5,02
1,53
0,05
0,53
0,44
0,05
0,03
0,50
0,30
0,14
0,44
0,02
0,08
0,89
0,01
Ghi chú: PKO là đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng
đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Trong kỳ quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2030, trên địa bàn huyện Tam Bình không có diện tích đất chưa sử dụng
đưa vào sử dụng.
2. Vị trí, diện
tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo Bản đồ quy
hoạch đến năm 2030 tỷ lệ 25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch đến năm
2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Tam Bình.
Điều 2.
Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện
Tam Bình, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của
huyện Tam Bình được Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long phê duyệt tại Quyết định số
58/QĐ-UBND ngày 11/01/2021 và được điều chỉnh bổ sung tại Quyết định số
2735/QĐ-UBND ngày 12/10/2021.
Điều 3.
Căn cứ vào Điều 1 và Điều 2 của Quyết định này, Ủy
ban nhân dân huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long có trách nhiệm:
1. Công bố công khai quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường
xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Tam Bình, Trưởng phòng Tài
nguyên và Môi trường huyện Tam Bình và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như điều 4;
- TT. Tỉnh ủy (b/c);
- TT. HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm TH&CB;
- Lưu: VT, 4.08.05.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Liệt
Quyết định 2438/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2438/QĐ-UBND ngày 24/11/2022 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long
1.364
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng