|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2432/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Long
|
|
Người ký:
|
Đặng Văn Chính
|
Ngày ban hành:
|
26/11/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2432/QĐ-UBND
|
Vĩnh Long, ngày
26 tháng 11 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ ĐƯỢC THAY THẾ TRONG
LĨNH VỰC NHÀ Ở VÀ CÔNG SỞ, LĨNH VỰC KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH VĨNH LONG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng
12 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2260/QĐ-UBND ngày
04/11/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long công bố danh mục thủ tục
hành chính mới ban hành và được thay thế trong lĩnh vực Nhà ở và công sở, lĩnh
vực Kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh
Vĩnh Long;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ
trình số 2969/TTr-SXD ngày 12/11/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo
Quyết định này 23 (Hai mươi ba) quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính trong lĩnh vực Nhà ở và công sở, lĩnh vực Kinh doanh bất động sản thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Long (Phụ lục chi tiết
kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Xây dựng xây dựng quy trình điện tử
lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh trong thời hạn
chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội
bộ có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường;
Giám đốc Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Vĩnh Long; Thủ trưởng các sở, ban,
ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC - VPCP;
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP. UBND tỉnh;
- Trung tâm: PVHCC; TH-CB;
- Phòng KT-NV;
- Lưu: VT, 06.PVHCC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Văn Chính
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH VĨNH LONG
(Kèm theo Quyết định số 2432/QĐ-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
PHẦN
I. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT
|
Mã thủ tục hành
chính
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Lĩnh vực
|
Quyết định công
bố thủ tục hành chính
|
CẤP TỈNH
|
1
|
1.012882.H61
|
Thông báo đủ điều kiện được huy động vốn thông
qua việc góp vốn, hợp tác đầu tư, hợp tác kinh doanh, liên doanh, liên kết của
các tổ chức và cá nhân để phát triển nhà ở
|
Nhà ở và công sở
|
Quyết định số 2260/QĐ-UBND ngày 04/11/2024 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long
|
2
|
1.012883.H61
|
Chuyển đổi công năng nhà ở đối với nhà ở xây dựng
trong dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
3
|
1.012884.H61
|
Thông báo đơn vị đủ điều kiện quản lý vận hành
nhà chung cư đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Sở Xây dựng
|
4
|
1.012885.H61
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với chấp
thuận nhà đầu tư làm chủ đầu tư đối với dự án cải tạo, xây dựng lại nhà chung
cư không bằng nguồn vốn đầu tư công
|
5
|
1.012886.H61
|
Điều chỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời
với chấp thuận nhà đầu tư làm chủ đầu tư đối với dự án cải tạo, xây dựng lại
nhà chung cư không bằng nguồn vốn đầu tư công
|
6
|
1.012887.H61
|
Đề xuất cơ chế ưu đãi đầu tư theo quy định tại điểm
c khoản 2 Điều 198 của Luật Nhà ở 2023
|
CẤP HUYỆN
|
1
|
1.012888.H61
|
Công nhận Ban quản trị nhà chung cư
|
Nhà ở và công sở
|
Quyết định số 2260/QĐ-UBND ngày 04/11/2024 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long
|
CẤP TỈNH
|
1
|
1.012900.H61
|
Cấp giấy phép hoạt động của Sàn giao dịch bất động
sản
|
Kinh doanh bất động
sản
|
Quyết định số 2260/QĐ-UBND ngày 04/11/2024 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long
|
2
|
1.012901.H61
|
Cấp lại giấy phép hoạt động của Sàn giao dịch bất
động sản (trong trường hợp Giấy phép bị mất, bị rách, bị cháy, bị tiêu hủy, bị
hỏng)
|
3
|
1.012902.H61
|
Cấp lại giấy phép hoạt động của Sàn giao dịch bất
động sản (trong trường hợp thay đổi thông tin của sàn)
|
4
|
1.012903.H61
|
Thông báo quyền sử dụng đất đã có hạ tầng kỹ thuật
trong dự án bất động sản đủ điều kiện chuyển nhượng cho cá nhân tự xây dựng
nhà ở
|
5
|
1.012904.H61
|
Đăng ký cấp quyền khai thác, sử dụng thông tin, dữ
liệu về nhà ở và thị trường bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ
STT
|
Mã thủ tục hành
chính
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Lĩnh vực
|
Quyết định công
bố thủ tục hành chính
|
CẤP TỈNH
|
1
|
1.012891.H61
|
Cho thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của
địa phương
|
Nhà ở và công sở
|
Quyết định số 2260/QĐ-UBND ngày 04/11/2024 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long
|
2
|
1.012892.H61
|
Cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường
hợp chưa có hợp đồng thuê nhà ở
|
3
|
1.012897.H61
|
Cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường
hợp nhận chuyển quyền thuê nhà ở
|
4
|
1.012898.H61
|
Cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường
hợp ký lại hợp đồng thuê
|
5
|
1.012893.H61
|
Bán nhà ở cũ thuộc tài sản công
|
6
|
1.012894.H61
|
Giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng
chung của nhà ở cũ thuộc tài sản công
|
7
|
1.012895.H61
|
Thẩm định giá bán, giá thuê mua nhà ở xã hội/nhà ở
cho lực lượng vũ trang nhân dân
|
8
|
1.012911.H61
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động
sản do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định việc đầu tư
|
Kinh doanh bất động
sản
|
Quyết định số 2260/QĐ-UBND ngày 04/11/2024 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long
|
9
|
1.012906.H61
|
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản
|
10
|
1.012907.H61
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản
(trong trường hợp chứng chỉ bị cháy, bị mất, bị rách, bị hủy hoại do thiên
tai hoặc lý do bất khả kháng khác)
|
11
|
1.012910.H61
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản
(trong trường hợp chứng chỉ cũ đã hết hạn hoặc gần hết hạn)
|
PHẦN
II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
BAN HÀNH
I. LĨNH VỰC NHÀ Ở VÀ CÔNG SỞ
* CẤP TỈNH
1. Thông báo đủ điều kiện được
huy động vốn thông qua việc góp vốn, hợp tác đầu tư, hợp tác kinh doanh, liên
doanh, liên kết của các tổ chức và cá nhân để phát triển nhà ở (Mã
TTHC: 1.012882.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian
(ngày)
|
1.
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan), chuyển Sở Xây dựng
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
2.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý nhà và thị trường bất động
sản phân công chuyên viên xử lý
|
Sở Xây dựng
|
01 ngày
|
3.
|
Chuyên viên nhận xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
phòng kết quả
|
07 ngày
|
4.
|
Lãnh đạo phòng kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở
|
05 ngày
|
5.
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện
tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1,5 ngày
|
6.
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân, tổ chức
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
15 ngày
|
2. Chuyển đổi công năng nhà ở
đối với nhà ở xây dựng trong dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
(Mã TTHC: 1.012883.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian
(ngày)
|
1.
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan), chuyển Sở Xây dựng
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
2.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý nhà và thị trường bất động
sản phân công chuyên viên xử lý
|
Sở Xây dựng
|
0,5 ngày
|
3.
|
Chuyên viên nhận xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
phòng kết quả
|
7,5 ngày
|
4.
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở
|
05 ngày
|
5.
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt, trình UBND tỉnh
|
1,5 ngày
|
6.
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế - Ngoại vụ xử lý hồ sơ,
trình lãnh đạo Phòng kiểm tra
|
UBND tỉnh
|
28 ngày
|
7.
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại vụ kiểm tra trước
khi trình Lãnh đạo Văn phòng
|
01 ngày
|
8.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, ký duyệt chứng chỉ,
lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
9.
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân, tổ chức
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
45 ngày
|
3. Thông báo đơn vị đủ điều
kiện quản lý vận hành nhà chung cư đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Sở Xây dựng
(Mã TTHC: 1.012884.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian
(ngày)
|
1.
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan), chuyển Sở Xây dựng
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
2.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý nhà và thị trường bất động
sản phân công chuyên viên xử lý
|
Sở Xây dựng
|
01 ngày
|
3.
|
Chuyên viên nhận xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
phòng kết quả
|
21,5 ngày
|
4.
|
Lãnh đạo phòng kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở
|
05 ngày
|
5.
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện
tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
02 ngày
|
6.
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân, tổ chức
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
30 ngày
|
4. Chấp thuận chủ trương đầu tư
đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư làm chủ đầu tư đối với dự án cải tạo, xây dựng
lại nhà chung cư không bằng nguồn vốn đầu tư công (Mã TTHC:
1.012885.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian
(ngày)
|
1.
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan), chuyển Sở Xây dựng
|
Công chức Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
2.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý nhà và thị trường bất động
sản phân công chuyên viên xử lý
|
Sở Xây dựng
|
0,5 ngày
|
3.
|
Chuyên viên xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng kiểm
tra (gồm thời gian lấy ý kiến các cơ quan chức năng cấp tỉnh có liên quan)
|
30 ngày
|
4.
|
Lãnh đạo phòng kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở
|
05 ngày
|
5.
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt, trình UBND tỉnh
|
1,5 ngày
|
6.
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế - Ngoại vụ xử lý hồ sơ,
trình lãnh đạo Phòng kiểm tra
|
UBND tỉnh
|
5,5 ngày
|
7.
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại vụ kiểm tra trước
khi trình Lãnh đạo Văn phòng
|
01 ngày
|
8.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, ký duyệt chứng chỉ,
lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
9.
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân, tổ chức
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
45 ngày
|
5. Điều chỉnh chấp thuận chủ
trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư làm chủ đầu tư đối với dự án
cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư không bằng nguồn vốn đầu tư công
(Mã TTHC: 1.012886.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian
(ngày)
|
1.
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan), chuyển Sở Xây dựng
|
Công chức Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
2.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý nhà và thị trường bất động
sản phân công chuyên viên xử lý
|
Sở Xây dựng
|
0,5 ngày
|
3.
|
Chuyên viên xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng kiểm
tra (gồm thời gian lấy ý kiến các cơ quan chức năng cấp tỉnh có liên quan)
|
20 ngày
|
4.
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở
|
05 ngày
|
5.
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt, trình UBND tỉnh
|
1,5 ngày
|
6.
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế - Ngoại vụ xử lý hồ sơ,
trình lãnh đạo Phòng kiểm tra
|
UBND tỉnh
|
5,5 ngày
|
7.
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại vụ kiểm tra trước
khi trình Lãnh đạo Văn phòng
|
01 ngày
|
8.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, ký duyệt chứng chỉ,
lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
9.
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân, tổ chức
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
35 ngày
|
6. Đề xuất cơ chế ưu đãi đầu tư
theo quy định tại điểm c khoản 2 Điều 198 của Luật Nhà ở 2023 (Mã
TTHC: 1.012887.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian
(ngày)
|
1.
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan), chuyển Sở Xây dựng
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
2.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý nhà và thị trường bất động
sản phân công chuyên viên xử lý
|
Sở Xây dựng
|
0,5 ngày
|
3.
|
Chuyên viên xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo phòng kết
quả xử lý (gồm thời gian lấy ý kiến các cơ quan theo quy định tại điểm b khoản
1 Điều 11 Nghị định số 98/2024/NĐ-CP)
|
32,5 ngày
|
4.
|
Lãnh đạo phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở
|
05 ngày
|
5.
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt, trình UBND tỉnh
|
1,5 ngày
|
6.
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế - Ngoại vụ xử lý hồ sơ,
trình lãnh đạo Phòng kiểm tra
|
UBND tỉnh
|
08 ngày
|
7.
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại vụ kiểm tra trước khi
trình Lãnh đạo Văn phòng
|
01 ngày
|
8.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, ký duyệt chứng chỉ,
lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
9.
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân, tổ chức
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
50 ngày
|
* CẤP HUYỆN
1. Công nhận Ban quản trị nhà
chung cư (Mã TTHC: 1.012888.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
1.
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan), chuyển Phòng có chức năng quản lý về xây dựng thuộc UBND cấp huyện
|
Công chức tại Bộ
phận Một cửa cấp huyện
|
0,5 ngày
|
2.
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công chuyên viên xử
lý
|
Phòng chuyên môn
có chức năng thuộc UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
3.
|
Chuyên viên được phân công xem xét thành phần hồ
sơ theo quy định, tham mưu dự thảo Quyết định công nhận Ban quản trị trình
Lãnh đạo phòng
|
04 ngày
|
4.
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn kiểm tra, trình Lãnh đạo
UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
5.
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, ký duyệt quyết định,
lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển Bộ phận một cửa
|
01 ngày
|
6.
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân, tổ chức
|
Công chức tại Bộ
phận Một cửa cấp huyện
|
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
07 ngày
|
II. LĨNH VỰC KINH DOANH BẤT ĐỘNG
SẢN
* CẤP TỈNH
1. Cấp giấy phép hoạt động của
Sàn giao dịch bất động sản (Mã TTHC: 1.012900.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
1.
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan), chuyển Sở Xây dựng
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
2.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý nhà và thị trường bất động
sản phân công chuyên viên xử lý
|
Sở Xây dựng
|
0,5 ngày
|
3.
|
Chuyên viên xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng kiểm
tra
|
|
7,5 ngày
|
4.
|
Lãnh đạo phòng kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở
|
05 ngày
|
5.
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện
tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1,5 ngày
|
6.
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân, tổ chức
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
15 ngày
|
2. Cấp lại giấy phép hoạt động
của Sàn giao dịch bất động sản (trong trƣờng hợp Giấy phép bị mất, bị rách, bị
cháy, bị tiêu hủy, bị hỏng) (Mã TTHC: 1.012901.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
1.
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan),
chuyển Sở Xây dựng
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
2.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý nhà và thị trường bất động
sản phân công chuyên viên xử lý
|
Sở Xây dựng
|
0,5 ngày
|
3.
|
Chuyên viên xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng kiểm
tra
|
02 ngày
|
4.
|
Lãnh đạo phòng kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
5.
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện
tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
6.
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân, tổ chức
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
05 ngày
|
3. Cấp lại giấy phép hoạt động
của Sàn giao dịch bất động sản (trong trường hợp thay đổi thông tin của sàn)
(Mã TTHC: 1.012902.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
1.
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan), chuyển Sở Xây dựng
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
2.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý nhà và thị trường bất động
sản phân công chuyên viên xử lý
|
Sở Xây dựng
|
0,5 ngày
|
3.
|
Chuyên viên xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng kiểm
tra
|
02 ngày
|
4.
|
Lãnh đạo phòng kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
5.
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện
tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
6.
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân, tổ chức
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
05 ngày
|
4. Thông báo quyền sử dụng đất
đã có hạ tầng kỹ thuật trong dự án bất động sản đủ điều kiện chuyển nhượng cho
cá nhân tự xây dựng nhà ở (Mã TTHC: 1.012903.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian
(ngày)
|
1.
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan),
chuyển Sở Xây dựng
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
2.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý nhà và thị trường bất động
sản phân công chuyên viên xử lý
|
Sở Xây dựng
|
0,5 ngày
|
3.
|
Chuyên viên xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng kiểm
tra
|
7,5 ngày
|
4.
|
Lãnh đạo phòng kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở
|
05 ngày
|
5.
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện
tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1,5 ngày
|
6.
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân, tổ chức
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
15 ngày
|
5. Đăng ký cấp quyền khai
thác, sử dụng thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản thuộc thẩm
quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Mã TTHC:
1.012904.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian (ngày
làm việc)
|
1.
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan), chuyển Sở Xây dựng
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
2.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý nhà và thị trường bất động
sản phân công chuyên viên xử lý
|
Sở Xây dựng
|
0,5 ngày
|
3.
|
Chuyên viên xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng kiểm
tra
|
01 ngày
|
4.
|
Lãnh đạo phòng kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
5.
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt, trình UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
6.
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế - Ngoại vụ xử lý hồ sơ,
trình lãnh đạo Phòng kiểm tra
|
UBND tỉnh
|
03 ngày
|
7.
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại vụ kiểm tra trước
khi trình Lãnh đạo Văn phòng
|
0,5 ngày
|
8.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, ký duyệt chứng chỉ,
lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
9.
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân, tổ chức
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
07 ngày
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC
THAY THẾ
I. LĨNH VỰC NHÀ Ở VÀ CÔNG SỞ
* CẤP TỈNH
1. Cho thuê nhà ở công vụ thuộc
thẩm quyền quản lý của địa phương (Mã TTHC: 1.012891.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử lý
công việc
|
Thời gian
(ngày)
|
1.
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan), chuyển Trung tâm Quản lý và phát triển nhà ở
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
2.
|
Chuyên viên Phòng Hành chính tổng hợp tiếp nhận,
chuyển Phòng Quản lý nhà
|
Trung tâm Quản lý
và phát triển nhà ở
|
0,25 ngày
|
3.
|
Lãnh đạo Phòng Quản Lý nhà phân công viên chức xử
lý
|
0,25 ngày
|
4.
|
Chuyên viên Phòng Quản lý nhà xử lý theo nội dung
yêu cầu công việc, trình lãnh đạo Phòng kiểm tra
|
3,5 ngày
|
5.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý nhà kiểm tra, trình Lãnh đạo
Trung tâm
|
02 ngày
|
6.
|
Lãnh đạo Trung tâm xem xét, ký duyệt tờ trình,
trình Sở Xây dựng
|
0,5 ngày
|
7.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Nhà và Thị trường bất động
sản tiếp nhận hồ sơ, phân công chuyên viên xử lý
|
Sở Xây dựng
|
0,5 ngày
|
8.
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Nhà và Thị trường bất động
sản xử lý, trình lãnh đạo phòng kiểm tra
|
03 ngày
|
9.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Nhà và Thị trường bất động
sản kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
10.
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng xem xét, ký duyệt Tờ trình,
trình UBND tỉnh
|
01 ngày
|
11.
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế - Ngoại vụ xử lý hồ sơ,
trình lãnh đạo Phòng kiểm tra
|
UBND tỉnh
|
5,5 ngày
|
12.
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại vụ kiểm tra trước
khi trình Lãnh đạo Văn phòng
|
01 ngày
|
13.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, ký duyệt chứng chỉ,
lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
14.
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân, tổ chức
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
20 ngày
|
2. Cho thuê nhà ở cũ thuộc
tài sản công đối với trường hợp chưa có hợp đồng thuê nhà ở (Mã
TTHC: 1.012892.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian
(ngày)
|
1.
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan), chuyển Trung tâm Quản lý và phát triển nhà ở
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
2.
|
Chuyên viên Phòng Hành chính tổng hợp tiếp nhận,
chuyển Phòng Quản lý nhà
|
Trung tâm Quản lý
và phát triển nhà ở
|
0,5 ngày
|
3.
|
Lãnh đạo phòng Quản Lý nhà phân công viên chức xử
lý
|
0,5 ngày
|
4.
|
Chuyên viên Phòng Quản lý nhà xử lý theo nội dung
yêu cầu công việc, trình lãnh đạo Phòng kiểm tra
|
3,5 ngày
|
5.
|
Lãnh đạo phòng Quản lý nhà kiểm tra, trình Lãnh đạo
Trung tâm
|
0,5 ngày
|
6.
|
Lãnh đạo Trung tâm xem xét, ký duyệt tờ trình,
trình Sở Xây dựng
|
01 ngày
|
7.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Nhà và Thị trường bất động
sản tiếp nhận hồ sơ, phân công chuyên viên xử lý
|
Sở Xây dựng
|
0,5 ngày
|
8.
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Nhà và Thị trường bất động
sản xử lý, trình lãnh đạo phòng kiểm tra
|
06 ngày
|
9.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Nhà và Thị trường bất động
sản kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
10.
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng xem xét, ký duyệt Tờ trình,
trình UBND tỉnh
|
01 ngày
|
11.
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế - Ngoại vụ xử lý hồ sơ,
trình lãnh đạo Phòng kiểm tra
|
UBND tỉnh
|
13 ngày
|
12.
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại vụ kiểm tra trước
khi trình Lãnh đạo Văn phòng
|
|
01 ngày
|
13.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, ký duyệt chứng chỉ,
lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
14.
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân, tổ chức
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
30 ngày
|
3. Cho thuê nhà ở cũ thuộc
tài sản công đối với trường hợp nhận chuyển quyền thuê nhà ở (Mã
TTHC: 1.012897.H61)
* Trường hợp người đang sử dụng nhà ở nhận chuyển
quyền thuê nhà ở trước ngày 06 tháng 6 năm 2013 (ngày Nghị định số
34/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ về quản lý sử dụng nhà ở
thuộc sở hữu nhà nước có hiệu lực thi hành, sau đây gọi tắt là Nghị định số
34/2013/NĐ-CP).
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian
(ngày)
|
1.
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan), chuyển Trung tâm Quản lý và phát triển nhà ở
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
2.
|
Chuyên viên Phòng Hành chính tổng hợp tiếp nhận,
chuyển Phòng Quản lý nhà
|
Trung tâm Quản lý
và phát triển nhà ở; Sở Xây dựng
|
0,5 ngày
|
3.
|
Lãnh đạo phòng Quản Lý nhà phân công viên chức xử
lý
|
0,5 ngày
|
4.
|
Chuyên viên Phòng Quản lý nhà nhận xử lý (thực hiện
đăng tải thông tin trên báo của địa phương và trên cổng thông tin điện tử của
Sở Xây dựng), trình lãnh đạo phòng kiểm tra
|
40,5 ngày
|
5.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý nhà kiểm tra, trình Lãnh đạo
Trung tâm xem xét, quyết định ký hợp đồng với người thuê
|
01 ngày
|
6.
|
Lãnh đạo Trung tâm Quản lý và Phát triển nhà ở
xem xét ký hợp đồng với người thuê và báo cáo Sở Xây dựng biết để theo dõi,
quản lý, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
02 ngày
|
7.
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân, tổ chức (Hợp đồng sau khi đã ký)
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
45 ngày
|
* Trường hợp: người đang thực tế sử dụng nhà ở là
người nhận chuyển quyền thuê nhà ở từ ngày 06 tháng 6 năm 2013 (ngày Nghị định
số 34/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ về quản lý sử dụng nhà ở
thuộc sở hữu nhà nước có hiệu lực thi hành, sau đây gọi tắt là Nghị định số
34/2013/NĐ-CP).
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian
(ngày)
|
1.
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan), chuyển Trung tâm Quản lý và phát triển nhà ở
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
2.
|
Chuyên viên Phòng Hành chính tổng hợp tiếp nhận,
chuyển Phòng Quản lý nhà
|
Trung tâm Quản lý
và phát triển nhà ở
|
0,5 ngày
|
3.
|
Lãnh đạo Phòng Quản Lý nhà phân công viên chức xử
lý
|
0,5 ngày
|
4.
|
Chuyên viên Phòng Quản lý nhà xử lý theo nội dung
yêu cầu công việc, trình lãnh đạo Phòng kiểm tra
|
12 ngày
|
5.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý nhà kiểm tra, trình Lãnh đạo
Trung tâm
|
0,5 ngày
|
6.
|
Lãnh đạo Trung tâm xem xét, báo cáo Sở Xây dựng
|
01 ngày
|
7.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Nhà và thị trường bất động
sản tiếp nhận hồ sơ, phân công chuyên viên xử lý
|
Sở Xây dựng
|
0,5 ngày
|
8.
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Nhà và Thị trường bất động
sản xử lý, trình lãnh đạo phòng kiểm tra
|
06 ngày
|
9.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Nhà và Thị trường bất động
sản kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở
|
1,5 ngày
|
10.
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng xem xét, ký duyệt văn bản đồng
ý về việc chuyển quyền thuê nhà, chuyển Trung tâm nhà thực hiện ký kết hợp đồng
hoặc văn bản không đồng ý, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
02 ngày
|
11.
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân, tổ chức (Hợp đồng đã ký hoặc văn bản không đồng ý)
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
25 ngày
|
4. Cho thuê nhà ở cũ thuộc
tài sản công đối với trường hợp ký lại hợp đồng thuê (Mã TTHC:
1.012898.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian
(ngày)
|
1.
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan), chuyển Trung tâm Quản lý và phát triển nhà ở
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
2.
|
Chuyên viên Phòng Hành chính tổng hợp tiếp nhận,
chuyển Phòng Quản lý nhà
|
Trung tâm Quản lý
và phát triển nhà ở; Sở Xây dựng
|
0,5 ngày
|
3.
|
Lãnh đạo phòng Quản Lý nhà phân công viên chức xử
lý
|
0,5 ngày
|
4.
|
Chuyên viên Phòng Quản lý nhà nhận xử lý, trình
lãnh đạo phòng kiểm tra
|
10,5 ngày
|
5.
|
Lãnh đạo phòng Quản lý nhà kiểm tra, trình Lãnh đạo
Trung tâm xem xét, quyết định ký hợp đồng với người thuê.
|
01 ngày
|
6.
|
Lãnh đạo Trung tâm Quản lý và Phát triển nhà ở
xem xét ký hợp đồng với người thuê, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
02 ngày
|
7.
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân, tổ chức (Hợp đồng sau khi đã ký)
|
Công chức Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
15 ngày
|
5. Bán nhà ở cũ thuộc tài sản
công (Mã TTHC: 1.012893.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian
(ngày)
|
1.
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan),
chuyển Trung tâm Quản lý và phát triển nhà ở
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
2.
|
Chuyên viên Phòng Hành chính tổng hợp tiếp nhận,
chuyển Phòng Quản lý nhà
|
Trung tâm Quản lý
và phát triển nhà ở
|
0,5 ngày
|
3.
|
Lãnh đạo Phòng Quản Lý nhà phân công viên chức xử
lý
|
0,5 ngày
|
4.
|
Chuyên viên Phòng Quản lý nhà xử lý theo nội dung
yêu cầu công việc, trình lãnh đạo Phòng kiểm tra
|
3,5 ngày
|
5.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý nhà kiểm tra, trình Lãnh đạo
Trung tâm
|
0,5 ngày
|
6.
|
Lãnh đạo Trung tâm xem xét, báo cáo Sở Xây dựng
|
01 ngày
|
7.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Nhà và Thị trường bất động
sản tiếp nhận hồ sơ, phân công chuyên viên xử lý
|
Sở Xây dựng
|
0,5 ngày
|
8.
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Nhà và Thị trường bất động
sản xử lý, trình lãnh đạo phòng kiểm tra
|
06 ngày
|
9.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Nhà và Thị trường bất động
sản kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
|
10.
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng xem xét, ký duyệt Tờ trình,
trình UBND tỉnh
|
01 ngày
|
11.
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế - Ngoại vụ xử lý hồ sơ,
trình lãnh đạo Phòng kiểm tra
|
UBND tỉnh
|
13 ngày
|
12.
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại vụ kiểm tra trước
khi trình Lãnh đạo Văn phòng
|
01 ngày
|
13.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, ký duyệt chứng chỉ,
lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
14.
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân, tổ chức
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
30 ngày
|
6. Giải quyết bán phần diện
tích nhà đất sử dụng chung của nhà ở cũ thuộc tài sản công (Mã TTHC:
1.012894.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian
(ngày)
|
1.
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan),
chuyển Trung tâm Quản lý và phát triển nhà ở
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
2.
|
Chuyên viên Phòng Hành chính tổng hợp tiếp nhận,
chuyển Phòng Quản lý nhà
|
Trung tâm Quản lý
và phát triển nhà ở
|
0,25 ngày
|
3.
|
Lãnh đạo phòng Quản Lý nhà phân công viên chức xử
lý
|
0,25 ngày
|
4.
|
Chuyên viên Phòng Quản lý nhà xử lý theo nội dung
yêu cầu công việc, trình lãnh đạo Phòng kiểm tra
|
03 ngày
|
5.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý nhà kiểm tra, trình Lãnh đạo
Trung tâm
|
0,5 ngày
|
6.
|
Lãnh đạo Trung tâm xem xét, báo cáo Sở Xây dựng
|
01 ngày
|
7.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Nhà và Thị trường bất động
sản tiếp nhận hồ sơ, phân công chuyên viên xử lý
|
Sở Xây dựng
|
0,5 ngày
|
8.
|
Chuyên viên Phòng Quản lý Nhà và Thị trường bất động
sản xử lý, trình lãnh đạo phòng kiểm tra
|
25 ngày
|
9.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Nhà và Thị trường bất động
sản kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở
|
02 ngày
|
10.
|
Lãnh đạo Sở Xây dựng xem xét, ký duyệt Tờ trình,
trình UBND tỉnh
|
02 ngày
|
11.
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế - Ngoại vụ xử lý hồ sơ,
trình lãnh đạo Phòng kiểm tra
|
UBND tỉnh
|
13 ngày
|
12.
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại vụ kiểm tra trước
khi trình Lãnh đạo Văn phòng
|
01 ngày
|
13.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, ký duyệt chứng chỉ,
lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
|
01 ngày
|
14.
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân, tổ chức
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
50 ngày
|
7. Thẩm định giá bán, giá thuê
mua nhà ở xã hội/nhà ở cho lực lượng vũ trang nhân dân (Mã TTHC:
1.012895.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian
(ngày)
|
1.
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan),
chuyển Sở Xây dựng
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
2.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý nhà và thị trường bất động
sản phân công chuyên viên xử lý
|
Sở Xây dựng
|
0,5 ngày
|
3.
|
Chuyên viên nhận xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
phòng kết quả
|
22,5 ngày
|
4.
|
Lãnh đạo phòng kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở
|
05 ngày
|
5.
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt, lưu trữ hồ sơ điện
tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
1,5 ngày
|
6.
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân, tổ chức
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
30 ngày
|
I. LĨNH VỰC KINH DOANH BẤT ĐỘNG
SẢN
* CẤP TỈNH
1. Chuyển nhượng toàn bộ hoặc
một phần dự án bất động sản do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định việc đầu tư
(Mã TTHC: 1.012911.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian
(ngày)
|
1.
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan), chuyển Sở Xây dựng
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
2.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý nhà và thị trường bất động
sản phân công chuyên viên xử lý
|
Sở Xây dựng
|
0,5 ngày
|
3.
|
Chuyên viên xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng kiểm
tra (gồm thời gian lấy ý kiến của các cơ quan có liên quan của địa phương)
|
30,5 ngày
|
4.
|
Lãnh đạo phòng kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở
|
1,5 ngày
|
5.
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt, trình UBND tỉnh
|
02 ngày
|
6.
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế - Ngoại vụ xử lý hồ sơ,
trình lãnh đạo Phòng kiểm tra
|
UBND tỉnh
|
08 ngày
|
7.
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại vụ kiểm tra trước
khi trình Lãnh đạo Văn phòng
|
01 ngày
|
8.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, ký duyệt chứng chỉ,
lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
01 ngày
|
9.
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân, tổ chức
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
45 ngày
|
2. Cấp mới chứng chỉ hành nghề
môi giới bất động sản (Mã TTHC: 1.012906.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử lý
công việc
|
Thời gian
(ngày)
|
1.
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan), chuyển Sở Xây dựng
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,25 ngày
|
2.
|
Lãnh đạo phòng Quản lý nhà và thị trường bất động
sản phân công chuyên viên xử lý
|
Sở Xây dựng
|
0,25 ngày
|
3.
|
Chuyên viên xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng kiểm
tra
|
03 ngày
|
4.
|
Lãnh đạo phòng kiểm tra báo cáo, trình Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
5.
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt, trình UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
6.
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế - Ngoại vụ xử lý hồ sơ,
trình lãnh đạo Phòng kiểm tra
|
UBND tỉnh
|
4,5 ngày
|
7.
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại vụ kiểm tra trước
khi trình Lãnh đạo Văn phòng
|
0,5 ngày
|
8.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, ký duyệt chứng chỉ, lưu
trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
9.
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân, tổ chức
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
10 ngày
|
3. Cấp lại chứng chỉ hành nghề
môi giới bất động sản (trong trường hợp chứng chỉ bị cháy, bị mất, bị rách, bị
hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng khác) (Mã TTHC:
1.012907.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian
(ngày)
|
1.
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan), chuyển Sở Xây dựng
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,25 ngày
|
2.
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý nhà và thị trường bất động
sản phân công chuyên viên xử lý
|
Sở Xây dựng
|
0,25 ngày
|
3.
|
Chuyên viên xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng kiểm
tra
|
03 ngày
|
4.
|
Lãnh đạo phòng kiểm tra báo cáo, trình Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
5.
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt, trình UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
6.
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế - Ngoại vụ xử lý hồ sơ,
trình lãnh đạo Phòng kiểm tra
|
UBND tỉnh
|
4,5 ngày
|
7.
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại vụ kiểm tra trước
khi trình Lãnh đạo Văn phòng
|
0,5 ngày
|
8.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, ký duyệt chứng chỉ, lưu
trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
9.
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân, tổ chức
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
10 ngày
|
4. Cấp lại chứng chỉ hành nghề
môi giới bất động sản (trong trường hợp chứng chỉ cũ đã hết hạn hoặc gần hết hạn)
(Mã TTHC: 1.012910.H61)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm xử
lý công việc
|
Thời gian
(ngày)
|
1.
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét
(scan), chuyển Sở Xây dựng
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
0,25 ngày
|
2.
|
Lãnh đạo phòng Quản lý nhà và thị trường bất động
sản phân công chuyên viên xử lý
|
Sở Xây dựng
|
0,25 ngày
|
3.
|
Chuyên viên xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng kiểm
tra
|
03 ngày
|
4.
|
Lãnh đạo phòng kiểm tra báo cáo, trình Lãnh đạo Sở
|
0,5 ngày
|
5.
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt, trình UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
6.
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế - Ngoại vụ xử lý hồ sơ,
trình lãnh đạo Phòng kiểm tra
|
UBND tỉnh
|
4,5 ngày
|
7.
|
Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại vụ kiểm tra trước
khi trình Lãnh đạo Văn phòng
|
0,5 ngày
|
8.
|
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, ký duyệt chứng chỉ,
lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
9.
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho cá
nhân, tổ chức
|
Công chức Trung
tâm Phục vụ hành chính công
|
|
Tổng thời gian
giải quyết
|
10 ngày
|
Quyết định 2432/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới và được thay thế trong lĩnh vực nhà ở và công sở, lĩnh vực kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Long
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2432/QĐ-UBND ngày 26/11/2024 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới và được thay thế trong lĩnh vực nhà ở và công sở, lĩnh vực kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Long
24
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|