Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 243/QĐ-UBND 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất Bình Giang Hải Dương
Số hiệu:
243/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Hải Dương
Người ký:
Lưu Văn Bản
Ngày ban hành:
15/02/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 243/QĐ-UBND
Hải Dương, ngày
15 tháng 02 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN BÌNH
GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến
quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm
2020 và Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1020/TTr-STNMT ngày 30 tháng 12 năm
2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Bình
Giang với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích
các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Kẻ Sặt
Xã Bình Minh
Xã Bình Xuyên
Xã Cổ Bì
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+ (…)
(5)
(6)
(7)
(8)
1
Đất nông nghiệp
NNP
6.673,57
102,15
214,88
565,75
495,85
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
4.910,13
73,29
173,42
477,28
332,40
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
4.910,13
73,29
173,42
477,28
332,40
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
73,78
17,22
0,90
1,62
2,84
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
748,19
9,05
8,55
25,18
64,73
1.4
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS
838,55
2,59
24,77
40,82
95,88
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH
102,93
7,24
20,86
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
3.940,38
199,71
202,58
298,65
222,05
2.1
Đất quốc phòng
CQP
24,64
2,97
1,74
2.2
Đất an ninh
CAN
1,05
0,62
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
385,64
0,91
53,21
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
103,81
13,24
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
24,69
3,92
0,20
0,90
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
97,85
5,95
11,00
18,70
0,87
2.7
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
SKX
0,08
2.8
Đất phát triển hạ tầng
DHT
2.042,09
83,86
98,89
118,19
143,17
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
1.241,42
51,20
68,26
60,33
88,20
-
Đất thủy lợi
DTL
465,48
8,71
13,81
32,63
38,89
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
5,43
2,03
0,33
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
5,89
0,29
2,16
0,60
0,14
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
DGD
57,00
4,77
4,22
6,54
1,91
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
DTT
31,46
2,37
1,90
3,47
1,40
-
Đất công trình năng lượng
DNL
5,30
0,09
0,07
0,07
0,86
-
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
DBV
0,99
0,25
0,05
0,04
0,09
-
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
DDT
0,65
-
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
DRA
12,16
1,98
0,42
0,77
0,54
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
28,82
6,28
0,63
1,63
0,86
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa
NTD
182,45
5,38
7,37
11,55
10,11
-
Đất chợ
DCH
5,06
0,50
0,23
0,17
2.9
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
12,04
0,24
0,39
0,78
0,86
2.10
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
DKV
47,96
1,28
13,60
1,59
1,44
2.11
Đất ở tại nông thôn
ONT
879,97
68,75
88,97
54,69
2.12
Đất ở tại đô thị
ODT
70,58
70,58
2.13
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
15,74
3,35
0,62
0,37
1,05
2.14
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
0,95
0,48
0,14
0,01
2.15
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
10,93
0,21
0,84
2.16
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
197,75
12,20
5,81
14,58
17,23
2.17
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
24,27
1,01
0,10
0,37
2,74
2.18
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
0,35
0,35
3
Đất chưa sử dụng
CSD
0,56
0,12
0,12
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Phân theo đơn vị hành chính
Xã Hồng Khê
Xã Hùng Thắng
Xã Long Xuyên
Xã Nhân Quyền
Xã Tân Hồng
Xã Tân Việt
(1)
(2)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
1
Đất nông nghiệp
527,05
401,88
329,55
356,96
497,79
432,63
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
332,77
190,40
207,90
305,95
419,33
353,69
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
332,77
190,40
207,90
305,95
419,33
353,69
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
9,94
7,79
3,04
2,82
1,19
7,50
1.3
Đất trồng cây lâu năm
70,91
67,86
26,48
32,07
39,52
18,71
1.4
Đất nuôi trồng thuỷ sản
113,43
135,84
76,51
16,11
26,65
26,56
1.5
Đất nông nghiệp khác
15,62
0,01
11,10
26,17
2
Đất phi nông nghiệp
186,82
277,28
192,72
262,42
215,01
196,63
2.1
Đất quốc phòng
0,68
2.2
Đất an ninh
0,24
0,02
0,15
2.3
Đất khu công nghiệp
122,00
26,43
2.4
Đất cụm công nghiệp
14,47
12,65
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
1,85
0,48
2,20
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
3,37
0,09
2,45
0,46
1,44
2,90
2.7
Đất sản xuất vật liệu XD, làm
đồ gốm
2.8
Đất phát triển hạ tầng
111,73
90,12
97,47
143,24
146,11
118,31
Trong đó:
-
Đất giao thông
63,20
42,14
61,38
91,19
89,65
74,14
-
Đất thủy lợi
33,31
30,00
17,74
25,27
36,69
28,78
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
2,73
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
0,29
0,16
0,18
0,19
0,15
0,11
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
2,12
2,69
2,46
2,59
2,23
4,23
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
1,46
1,12
1,75
2,78
1,26
1,57
-
Đất công trình năng lượng
0,07
0,64
0,53
0,81
0,12
0,54
-
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
0,06
0,03
0,01
0,02
0,03
-
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
0,65
-
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
1,16
0,29
0,72
0,50
0,43
1,59
-
Đất cơ sở tôn giáo
1,50
0,85
1,24
1,86
1,46
0,63
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa
8,56
12,16
11,18
13,70
13,32
6,70
-
Đất chợ
0,04
0,28
1,59
0,15
2.9
Đất sinh hoạt cộng đồng
1,31
0,61
0,96
1,23
0,63
0,74
2.10
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
0,02
2,19
3,06
1,52
2,70
0,10
2.11
Đất ở tại nông thôn
56,48
42,27
59,61
55,26
42,82
68,64
2.12
Đất ở tại đô thị
2.13
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
0,70
0,56
1,10
0,58
0,67
0,59
2.14
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
0,06
0,08
2.15
Đất cơ sở tín ngưỡng
0,21
1,47
0,54
0,41
0,66
0,07
2.16
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
12,94
16,48
25,18
9,11
3,94
4,96
2.17
Đất có mặt nước chuyên dùng
0,06
1,25
0,43
9,24
0,36
0,24
2.18
Đất phi nông nghiệp khác
3
Đất chưa sử dụng
0,01
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Phân theo đơn vị hành chính
Xã Thái Dương
Xã Thái Hòa
Xã Thái Học
Xã Thúc Kháng
Xã Vĩnh Hồng
Xã Vĩnh Hưng
(1)
(2)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
1
Đất nông nghiệp
473,66
555,57
343,58
562,71
507,08
306,48
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
367,46
461,96
248,75
440,49
347,47
177,57
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
367,46
461,96
248,75
440,49
347,47
177,57
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
1,59
0,13
2,16
2,24
8,58
4,21
1.3
Đất trồng cây lâu năm
55,98
56,74
52,01
83,77
79,33
57,32
1.4
Đất nuôi trồng thuỷ sản
40,66
36,74
40,41
33,35
71,70
56,53
1.5
Đất nông nghiệp khác
7,97
0,25
2,85
10,85
2
Đất phi nông nghiệp
241,28
230,48
277,55
247,57
352,96
336,67
2.1
Đất quốc phòng
3,95
0,18
15,12
2.2
Đất an ninh
0,02
2.3
Đất khu công nghiệp
18,25
51,19
82,11
31,53
2.4
Đất cụm công nghiệp
3,67
23,20
36,58
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
0,30
2,12
0,50
1,73
10,49
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
6,67
3,02
5,39
1,76
12,10
21,68
2.7
Đất sản xuất vật liệu XD, làm
đồ gốm
0,08
2.8
Đất phát triển hạ tầng
159,31
154,83
143,47
174,58
136,17
122,64
Trong đó:
-
Đất giao thông
94,18
93,48
99,87
101,09
79,42
83,68
-
Đất thủy lợi
49,36
44,28
18,85
43,93
31,61
11,62
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
0,07
0,10
0,17
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
0,30
0,10
0,19
0,18
0,49
0,36
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
1,91
2,46
8,94
2,20
2,20
5,53
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
1,80
1,92
0,98
2,17
2,88
2,63
-
Đất công trình năng lượng
0,05
0,08
0,32
0,04
0,86
0,13
-
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
0,03
0,04
0,25
0,04
0,02
0,03
-
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
-
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
0,56
0,47
0,20
1,56
0,48
0,49
-
Đất cơ sở tôn giáo
1,68
3,08
2,45
1,11
1,35
2,21
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa
9,25
8,92
10,83
22,01
16,76
14,65
-
Đất chợ
0,19
0,60
0,17
1,14
2.9
Đất sinh hoạt cộng đồng
0,37
0,38
1,41
0,24
1,20
0,68
2.10
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
2,30
0,31
1,98
7,27
8,61
2.11
Đất ở tại nông thôn
43,56
52,36
58,73
48,89
82,47
56,46
2.12
Đất ở tại đô thị
2.13
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
0,51
0,48
0,42
0,35
1,05
3,34
2.14
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
0,18
2.15
Đất cơ sở tín ngưỡng
0,91
0,58
0,82
1,56
1,43
1,22
2.16
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
23,24
11,38
15,07
1,31
24,32
2.17
Đất có mặt nước chuyên dùng
0,16
0,28
0,43
0,87
2,73
4,00
2.18
Đất phi nông nghiệp khác
3
Đất chưa sử dụng
0,31
2. Kế hoạch
thu hồi đất năm 2023
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Kẻ Sặt
Xã Bình Minh
Xã Bình Xuyên
Xã Cổ Bì
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+.. .+(20)
(5)
(6)
(7)
(8)
1
Đất nông nghiệp
NNP
534,55
7,51
27,91
48,10
5,07
1.1
Đất trồng lúa
LUA
460,93
7,30
27,14
34,10
5,00
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
460,93
7,30
27,14
34,10
5,00
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
0,30
0,00
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
40,15
0,06
0,25
11,06
0,06
1.4
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS
30,43
0,15
0,52
0,71
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH
2,73
2,23
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
175,81
1,16
4,39
18,35
0,45
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
1,00
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
0,41
2.7
Đất sản xuất vật liệu XD, làm
đồ gốm
SKX
2.8
Đất phát triển hạ tầng
DHT
169,17
0,92
4,24
18,35
0,45
-
Đất giao thông
DGT
114,85
0,24
0,95
12,85
0,36
-
Đất thủy lợi
DTL
45,80
0,21
3,12
3,22
0,09
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
0,12
0,12
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
-
Đất XD cơ sở giáo dục và
đào tạo
DGD
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
DTT
-
Đất công trình năng lượng
DNL
0,02
-
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
DBV
-
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
DDT
-
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
DRA
2,00
0,35
0,51
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
0,09
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa
NTD
6,29
0,17
1,77
-
Đất chợ
DCH
2.9
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.10
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
DKV
2.11
Đất ở tại nông thôn
ONT
3,16
0,15
2.12
Đất ở tại đô thị
ODT
0,09
0,09
2.13
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.14
Đất XD trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
2.15
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.16
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
1,66
0,15
2.17
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
0,32
2.18
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Phân theo đơn vị hành chính
Xã Hồng Khê
Xã Hùng Thắng
Xã Long Xuyên
Xã Nhân Quyền
Xã Tân Hồng
Xã Tân Việt
(1)
(2)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
1
Đất nông nghiệp
4,89
106,34
24,14
46,34
8,41
18,39
1.1
Đất trồng lúa
3,33
93,55
22,45
44,85
8,35
16,33
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
3,33
93,55
22,45
44,85
8,35
16,33
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
0,20
0,10
1.3
Đất trồng cây lâu năm
1,06
5,40
0,76
0,27
0,06
1,06
1.4
Đất nuôi trồng thuỷ sản
0,50
7,38
0,73
1,12
0,50
1.5
Đất nông nghiệp khác
0,50
2
Đất phi nông nghiệp
1,16
40,43
1,33
5,48
0,68
3,45
2.1
Đất quốc phòng
2.2
Đất an ninh
2.3
Đất khu công nghiệp
2.4
Đất cụm công nghiệp
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
0,41
2.7
Đất sản xuất vật liệu XD, làm
đồ gốm
2.8
Đất phát triển hạ tầng
0,96
40,43
1,18
4,79
0,68
3,40
-
Đất giao thông
0,13
30,65
0,70
2,57
0,50
0,35
-
Đất thủy lợi
0,73
9,28
0,43
2,05
0,18
2,85
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
-
Đất công trình năng lượng
0,01
-
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
-
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
-
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
0,30
-
Đất cơ sở tôn giáo
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa
0,10
0,20
0,03
0,17
0,20
-
Đất chợ
2.9
Đất sinh hoạt cộng đồng
2.10
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
2.11
Đất ở tại nông thôn
0,20
0,15
0,28
0,05
2.12
Đất ở tại đô thị
2.13
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
2.14
Đất XD trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
2.15
Đất cơ sở tín ngưỡng
2.16
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
2.17
Đất có mặt nước chuyên dùng
2.18
Đất phi nông nghiệp khác
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Phân theo đơn vị hành chính
Xã Thái Dương
Xã Thái Hòa
Xã Thái Học
Xã Thúc Kháng
Xã Vĩnh Hồng
Xã Vĩnh Hưng
(1)
(2)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
1
Đất nông nghiệp
5,89
15,29
61,89
7,74
84,67
61,96
1.1
Đất trồng lúa
5,83
9,46
60,18
7,38
68,03
47,67
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
5,83
9,46
60,18
7,38
68,03
47,67
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
1.3
Đất trồng cây lâu năm
0,06
5,06
0,92
0,06
11,20
2,77
1.4
Đất nuôi trồng thuỷ sản
0,77
0,79
0,30
5,44
11,52
1.5
Đất nông nghiệp khác
2
Đất phi nông nghiệp
0,26
10,13
15,20
1,21
41,49
30,65
2.1
Đất quốc phòng
2.2
Đất an ninh
2.3
Đất khu công nghiệp
2.4
Đất cụm công nghiệp
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
1,00
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
2.7
Đất sản xuất vật liệu XD, làm
đồ gốm
2.8
Đất phát triển hạ tầng
0,26
9,96
15,00
1,21
40,35
27,00
-
Đất giao thông
0,16
6,11
9,67
0,86
30,11
18,64
-
Đất thủy lợi
0,10
1,24
4,64
0,35
9,71
7,60
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
-
Đất công trình năng lượng
0,01
-
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
-
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
-
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
0,12
0,12
0,30
0,30
-
Đất cơ sở tôn giáo
0,09
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa
2,49
0,57
0,23
0,36
-
Đất chợ
2.9
Đất sinh hoạt cộng đồng
2.10
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
2.11
Đất ở tại nông thôn
0,17
0,20
1,14
0,82
2.12
Đất ở tại đô thị
2.13
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
2.14
Đất XD trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
2.15
Đất cơ sở tín ngưỡng
2.16
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
1,51
2.17
Đất có mặt nước chuyên dùng
0,32
2.18
Đất phi nông nghiệp khác
3. Kế hoạch
chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Kẻ Sặt
Xã Bình Minh
Xã Bình Xuyên
Xã Cổ Bì
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+.. .+(20)
(5)
(6)
(7)
(8)
1
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
584,03
7,68
31,45
56,12
5,07
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
508,60
7,46
30,68
42,12
5,00
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC/PNN
508,60
7,46
30,68
42,12
5,00
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
0,30
0,00
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
41,58
0,06
0,25
11,06
0,06
1.4
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS/PNN
30,81
0,15
0,52
0,71
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2,73
2,23
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
3
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
14,51
0,35
1,14
0,85
0,25
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Phân theo đơn vị hành chính
Xã Hồng Khê
Xã Hùng Thắng
Xã Long Xuyên
Xã Nhân Quyền
Xã Tân Hồng
Xã Tân Việt
(1)
(2)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
1
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
6,34
106,34
25,35
46,34
10,48
19,24
1.1
Đất trồng lúa
4,78
93,55
23,66
44,85
10,33
17,18
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
4,78
93,55
23,66
44,85
10,33
17,18
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
0,20
0,10
1.3
Đất trồng cây lâu năm
1,06
5,40
0,76
0,27
0,06
1,06
1.4
Đất nuôi trồng thuỷ sản
0,50
7,38
0,73
1,12
0,09
0,50
1.5
Đất nông nghiệp khác
0,50
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
3
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
0,10
0,63
0,80
0,38
0,28
0,20
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Phân theo đơn vị hành chính
Xã Thái Dương
Xã Thái Hòa
Xã Thái Học
Xã Thúc Kháng
Xã Vĩnh Hồng
Xã Vĩnh Hưng
(1)
(2)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
1
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
11,64
17,69
64,57
8,73
90,21
76,77
1.1
Đất trồng lúa
11,58
11,86
61,16
8,35
73,57
62,48
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
11,58
11,86
61,16
8,35
73,57
62,48
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
1.3
Đất trồng cây lâu năm
0,06
5,06
2,34
0,07
11,20
2,77
1.4
Đất nuôi trồng thuỷ sản
0,77
1,07
0,31
5,44
11,52
1.5
Đất nông nghiệp khác
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
3
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
0,26
0,45
1,51
1,11
2,36
3,84
4. Vị trí, diện
tích, loại đất cụ thể được xác định theo bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2023,
Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Bình Giang.
Điều 2.
Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện
Bình Giang có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử
dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất
đã được duyệt và các quy định của pháp luật;
3. Tổ chức kiểm tra thường
xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị có liên quan và Chủ
tịch Ủy ban nhân dân huyện Bình Giang chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Chủ tịch UBND tỉnh (để báo cáo);
- Các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm CNTT (VP UBND tỉnh);
- CVVP: Cao Cường, V Cường, Minh;
- Lưu: VT.KTN (15b).
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lưu Văn Bản
Quyết định 243/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Văn bản được hướng dẫn - [0 ]
Văn bản được hợp nhất - [0 ]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0 ]
Văn bản bị đính chính - [0 ]
Văn bản bị thay thế - [0 ]
Văn bản được dẫn chiếu - [0 ]
Văn bản được căn cứ - [8 ]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0 ]
Văn bản đang xem
Quyết định 243/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương
Lĩnh vực, ngành:
Bất động sản
Nơi ban hành:
Tỉnh Hải Dương
Ngày ban hành:
15/02/2023
Ngày đăng:
Dữ liệu đang cập nhật
Số công báo:
Dữ liệu đang cập nhật
Văn bản hướng dẫn - [0 ]
Văn bản hợp nhất - [0 ]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0 ]
Văn bản đính chính - [0 ]
Văn bản thay thế - [0 ]
Văn bản liên quan cùng nội dung - [3 ]
In lược đồ
Quyết định 243/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 15/02/2023 huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương
991
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng