Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 2429/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên Người ký: Lê Quang Tiến
Ngày ban hành: 07/10/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2429/QĐ-UBND

Thái Nguyên, ngày 07 tháng 10 năm 2022

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 29 tháng 8 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;

Căn cứ Quyết định số 2757/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thành phố Thái Nguyên thời kỳ 2021-2030;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 553/TTr-STNMT ngày 21 tháng 9 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Thái Nguyên với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ bổ sung trong năm kế hoạch:

Tổng diện tích các loại đất phân bổ bổ sung năm 2022 là 59,04 ha.

(Chi tiết tại phụ lục I kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi bổ sung các loại đất:

Tổng diện tích thu hồi đất bổ sung năm 2022 là 58,11 ha.

(Chi tiết tại phụ lục II kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất bổ sung:

Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất bổ sung năm 2022 là 50,87 ha.

(Chi tiết tại phụ lục III kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng bổ sung năm 2022 là 0,47 ha.

(Chi tiết tại phụ lục IV kèm theo)

5. Danh mục các công trình, dự án bổ sung trong năm 2022:

Tổng số công trình, dự án bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 là 14 công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là 59,04 ha.

(Chi tiết tại phụ lục V kèm theo)

Điều 2. Phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn thành phố Thái Nguyên với các nội dung như sau:

- Điều chỉnh tên, địa điểm, diện tích đối với 06 dự án đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 4131/QĐ-UBND ngày 30/12/2020, Quyết định số 2883/QĐ-UBND ngày 14/9/2021 và Quyết định số 4229/QĐ-UBND ngày 30/12/2021. Các nội dung khác vẫn giữ nguyên theo Quyết định số 4131/QĐ-UBND ngày 30/12/2020, Quyết định số 2883/QĐ-UBND ngày 14/9/2021 và Quyết định số 4229/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND tỉnh.

(Chi tiết tại phụ lục VI kèm theo)

- Điều chỉnh diện tích tại Phụ lục II, kế hoạch thu hồi đất năm 2022 thành phố Thái Nguyên đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 4229/QĐ-UBND ngày 30/12/2021. Các nội dung khác vẫn giữ nguyên theo Quyết định số 4229/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND tỉnh.

(Chi tiết tại phụ lục VII kèm theo)

Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Thái Nguyên có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Tổ chức thực hiện và chịu trách nhiệm toàn diện về thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất phù hợp với quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có liên quan, đảm bảo đúng theo quy định của pháp luật;

3. Đối với các dự án có chuyển mục đích sử dụng từ 10 héc ta đất trồng lúa trở lên, Ủy ban nhân dân thành phố Thái Nguyên hướng dẫn các chủ đầu tư hoàn thiện đầy đủ hồ sơ theo quy định tại khoản 2 Điều 8 Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, gửi đến Sở Tài nguyên và Môi trường để báo cáo UBND tỉnh, trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trước khi thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định tại điểm c khoản 2 Điều 68 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;

4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Thái Nguyên và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- TT. Thông tin - VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, CNNXD, TH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Quang Tiến


PHỤ LỤC I

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ BỔ SUNG NĂM 2022 THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 2429/QĐ-UBND ngày 07 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Đồng Bẩm

Phường Gia Sàng

Phường Hoàng Văn Thụ

Phường Thịnh Đán

Phường Trưng Vương

Xã Cao Ngạn

Xã Huống Thượng

Xã Phúc Trìu

Xã Phúc Xuân

Xã Quyết Thắng

Xã Sơn Cẩm

Xã Thịnh Đức

Xã Tân Cương

1

Đất nông nghiệp

1.1

Đất trồng lúa

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

1.3

Đất trồng cây lâu năm

1.4

Đất rừng phòng hộ

1.5

Đất rừng đặc dụng

1.6

Đất rừng sản xuất

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

1.8

Đất nông nghiệp khác

2

Đất phi nông nghiệp

59,04

6,34

0,37

0,07

0,53

0,74

4,06

43,74

0,44

0,44

1,05

0,21

0,59

0,44

2.1

Đất ở nông thôn

48,71

4,06

43,74

0,90

2.2

Đất ở đô thị

6,34

6,34

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

2.4

Đất an ninh

0,51

0,15

0,21

0,15

2.5

Đất quốc phòng

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

0,90

0,37

0,53

2.8

Đất có mục đích công cộng

2,58

0,07

0,74

0,44

0,44

0,44

0,44

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

2.10

Đất cơ sở tín ngưỡng

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

2.12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

2.14

Đất phi nông nghiệp khác

3

Đất chưa sử dụng

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2022 THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 2429/QĐ-UBND ngày 07 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Đồng Bẩm

Phường Hoàng Văn Thụ

Phường Gia Sàng

Phường Trưng Vương

Xã Cao Ngạn

Xã Huống Thượng

Xã Phúc Trìu

Xã Phúc Xuân

Xã Quyết Thắng

Xã Thịnh Đức

Xã Tân Cương

1

Đất nông nghiệp

46,50

2,85

2,88

38,42

0,17

0,66

0,75

0,40

0,37

1.1

Đất trồng lúa

36,06

0,61

0,60

33,78

0,03

0,40

0,41

0,19

0,04

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

4,10

1,76

0,54

1,50

0,04

0,01

0,17

0,08

0,01

1.3

Đất trồng cây lâu năm

4,76

0,48

1,25

2,58

0,03

0,14

0,15

0,02

0,12

1.4

Đất rừng phòng hộ

1.5

Đất rừng đặc dụng

1.6

Đất rừng sản xuất

0,57

0,07

0,07

0,11

0,12

0,20

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

0,71

0,20

0,49

0,02

1.8

Đất nông nghiệp khác

0,30

0,30

2

Đất phi nông nghiệp

11,61

3,48

0,07

0,37

0,74

1,18

5,15

0,04

0,04

0,29

0,17

0,07

2.1

Đất ở nông thôn

3,41

1,18

2,01

0,03

0,02

0,13

0,02

0,03

2.2

Đất ở đô thị

2,75

2,74

0,01

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,04

0,04

2.4

Đất an ninh

2.5

Đất quốc phòng

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

0,41

0,12

0,00

0,17

0,12

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

0,35

0,03

0,32

2.8

Đất có mục đích công cộng

3,98

0,58

0,06

0,37

0,24

2,53

0,01

0,03

0,04

0,12

0,01

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

2.10

Đất cơ sở tín ngưỡng

0,35

0,35

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

0,10

0,01

0,09

2.12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

0,18

0,18

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

2.14

Đất phi nông nghiệp khác

0,03

0,03

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2022 THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 2429/QĐ-UBND ngày 07 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Đồng Bẩm

Phường Thịnh Đán

Xã Cao Ngạn

Xã Huống Thượng

Xã Phúc Trìu

Xã Phúc Xuân

Xã Quyết Thắng

Xã Thịnh Đức

Xã Tân Cương

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

46,96

2,85

0,46

2,88

38,42

0,17

0,66

0,75

0,40

0,37

1.1

Đất trồng lúa

36,52

0,61

0,46

0,60

33,78

0,03

0,40

0,41

0,19

0,04

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

4,10

1,76

0,54

1,50

0,04

0,01

0,17

0,08

0,01

1.3

Đất trồng cây lâu năm

4,76

0,48

1,25

2,58

0,03

0,14

0,15

0,02

0,12

1.4

Đất rừng phòng hộ

1.5

Đất rừng đặc dụng

1.6

Đất rừng sản xuất

0,57

0,07

0,07

0,11

0,12

0,20

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

0,71

0,20

0,49

0,02

1.8

Đất nông nghiệp khác

0,30

0,30

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

Trong đó:

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

3,91

0,73

3,14

0,04

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG BỔ SUNG NĂM 2022 THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 2429/QĐ-UBND ngày 07 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Thịnh Đán

Xã Huống Thượng

Xã Phúc Trìu

Xã Quyết Thắng

Xã Sơn Cẩm

1

Đất nông nghiệp

1.1

Đất trồng lúa

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

1.3

Đất trồng cây lâu năm

1.4

Đất rừng phòng hộ

1.5

Đất rừng đặc dụng

1.6

Đất rừng sản xuất

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

1.8

Đất nông nghiệp khác

2

Đất phi nông nghiệp

0,47

0,07

0,17

0,010

0,01

0,21

2.1

Đất ở nông thôn

0,18

0,17

0,01

2.2

Đất ở đô thị

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

2.4

Đất an ninh

0,21

0,21

2.5

Đất quốc phòng

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

0,07

0,07

2.8

Đất có mục đích công cộng

0,01

0,01

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

2.10

Đất cơ sở tín ngưỡng

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

2.12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

2.14

Đất phi nông nghiệp khác

PHỤ LỤC V

DANH MỤC 14 DỰ ÁN BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 2429/QĐ-UBND ngày 07 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

STT

Tên công trình dự án sử dụng đất

Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện)

Diện tích (ha)

Trong đó sử dụng từ loại đất (ha)

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Đất khác

TỔNG CỘNG

59,04

36,52

22,52

1

Đầu tư xây dựng Khu liên hợp trung tâm hội chợ xúc tiến thương mại ngành xây dựng kết hợp khu ở cao cấp - Picenza Plaza Thái Nguyên

Phường Đồng Bẩm, TPTN

2,69

2,69

2

Đầu tư xây dựng Khu liên hợp trung tâm hội chợ xúc tiến thương mại ngành xây dựng kết hợp khu ở cao cấp Picenza Thái Nguyên 2

Phường Đồng Bẩm, TPTN

0,26

0,13

0,13

3

Xây dựng Khu phố châu Âu bên bờ sông Cầu

Phường Đồng Bẩm, TPTN

3,39

0,48

2,91

4

Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư số 1, xã Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên (bổ sung phần còn lại của dự án)

Xã Quyết Thắng, TPTN

0,90

0,38

0,52

5

Khu tái định cư số 1, xã Cao Ngạn, thành phố Thái Nguyên (giai đoạn II)

Xã Cao Ngạn, TPTN

4,06

0,60

3,46

6

Khu đô thị mới Linh Sơn - Huống Thượng, thành phố Thái Nguyên (Khu số 2)

Xã Huống Thượng, TPTN

43,74

33,78

9,96

7

Xây dựng Trụ sở Công an xã Quyết Thắng

Xã Quyết Thắng, TPTN

0,15

0,03

0,12

8

Xây dựng Trụ sở Công an xã Thịnh Đức

Xã Thịnh Đức, TPTN

0,15

0,15

9

Xây dựng Trụ sở Công an xã Sơn cẩm

Xã Sơn Cẩm, TPTN

0,21

0,21

10

Chợ truyền thống kết hợp trung tâm thương mại dịch vụ tại phường Gia Sàng (đấu giá đất thực hiện Dự án)

Phường Gia Sàng, TPTN

0,37

0,37

11

Trung tâm cung ứng vật liệu xây dựng, thiết bị vệ sinh, dịch vụ bể bơi Việt Bắc

Phường Thịnh Đán, TPTN

0,53

0,46

0,07

12

Đầu tư xây dựng nút giao đường Thanh niên với đường Bắc Kạn

Phường Trưng Vương, TPTN

0,74

0,74

13

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường ngõ rẽ từ đường Hoàng Văn Thụ bên cạnh tường rào Nhà hát ca múa dân gian Việt Bắc

Phường Hoàng Văn Thụ, TPTN

0,07

0,07

14

Đường dây và Trạm biến áp 110kV Núi Cốc

Xã Thịnh Đức, TPTN

0,42

0,19

0,23

Xã Tân Cương, TPTN

0,43

0,04

0,39

Xã Phúc Trìu, TPTN

0,22

0,03

0,19

Xã Phúc Xuân, TPTN

0,70

0,40

0,30

PHỤ LỤC VI

ĐIỀU CHỈNH TÊN, ĐỊA ĐIỂM, DIỆN TÍCH ĐỐI VỚI 06 DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 2429/QĐ-UBND ngày 07 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Quyết định của UBND tỉnh Thái Nguyên đã phê duyệt

Nay điều chỉnh lại như sau

STT

Tên công trình, dự án sử dụng đất

Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện)

Diện tích (ha)

Sử dụng từ nhóm đất (ha)

STT

Tên công trình, dự án sử dụng đất

Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện)

Diện tích (ha)

Sử dụng từ nhóm đất (ha)

Nhóm đất nông nghiệp

Nhóm đất phi nông nghiệp

Nhóm đất chưa sử dụng

Nhóm đất nông nghiệp

Nhóm đất phi nông nghiệp

Nhóm đất chưa sử dụng

Tổng

Trong đó:

Tổng

Trong đó:

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

A

Quyết định số 4131/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 và Quyết định số 4229/QĐ-UBND ngày 30/12/2021

1

Khu dân cư liền kề phường Hương Sơn, thành phố Thái Nguyên

Phường Hương Sơn, TPTN

4,13

0,12

2,45

1,55

1

Khu dân cư liền kề phường Hương Sơn, thành phố Thái Nguyên

Phường Hương Sơn, TPTN

4,07

2,32

1,74

1,69

0,06

2

Nâng cấp đường Lê Hữu Trác, phường Tân Lập

Phường Tân Lập, TPTN

0,23

0,15

0,08

2

Nâng cấp đường Lê Hữu Trác

Phường Tân Lập, TPTN

0,41

0,32

0,03

0,09

Phường Thịnh Đán, TPTN

1,33

1,13

0,57

0,20

Phường Thịnh Đán, TPTN

1,50

1,30

0,57

0,20

3

Nâng cao hiệu quả lưới điện trung áp khu vực thành phố Thái nguyên (KFW3)

Các phường, xã: Quang Trung, Đồng Quang, Tân Thịnh, Thịnh Đán, Trưng Vương, Quán Triều, Phú Xá, Cam Giá, Thịnh Đức, Tân Lập, Tích Lương, Trung Thành, TPTN

0,62

0,62

3

Nâng cao hiệu quả lưới điện trung hạ áp khu vực thành phố Thái Nguyên (KFW3)

Các phường, xã: Thịnh Đán, Phú Xá, Thịnh Đức, Tân Lập, Tích Lương, Trung Thành, TPTN

0,052

0,052

0,012

4

Khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng 5 sao Hồ Núi Cốc

Xã Phúc Xuân, TPTN

22,20

22,20

19,80

4

Khu du lịch nghỉ dưỡng quốc tế 5 sao Hồ Núi Cốc, giai đoạn 1

Xã Phúc Xuân, TPTN

18,93

18,21

18,21

0,72

B

Quyết định số 4131/QĐ-UBND ngày 30/12/2020, Quyết định số 4229/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 và Quyết định số 2883/QĐ-UBND ngày 14/9/2021

1

Khu đô thị Thái Sơn

Xã Quyết Thắng, TPTN

47,00

36,57

17,30

10,03

0,40

1

Khu đô thị Thái Sơn

Xã Quyết Thắng, TPTN

47,55

37,12

16,45

10,03

0,40

2

Khu đô thị Thái Sơn (bổ sung)

Xã Quyết Thắng, TPTN

0,81

0,81

0,81

C

Quyết định số 4229/QĐ-UBND ngày 30/12/2021

1

Khu đô thị Hương Sơn, phường Hương Sơn, thành phố Thái Nguyên

Phường Hương Sơn

37,26

21,56

15,70

1

Khu đô thị Hương Sơn

Phường Hương Sơn

39,56

21,56

18,00

PHỤ LỤC VII

ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 2429/QĐ-UBND ngày 07 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Quyết định 4229/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND tỉnh đã phê duyệt

Nay điều chỉnh lại như sau

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Chùa Hang

Phường Chùa Hang

1

Đất nông nghiệp

9,45

1

Đất nông nghiệp

9,45

1.1

Đất trồng lúa

5,79

1.1

Đất trồng lúa

5,79

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

1,88

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

1,88

1.3

Đất trồng cây lâu năm

1,43

1.3

Đất trồng cây lâu năm

1,43

1.4

Đất rừng phòng hộ

1.4

Đất rừng phòng hộ

1.5

Đất rừng đặc dụng

1.5

Đất rừng đặc dụng

1.6

Đất rừng sản xuất

1.6

Đất rừng sản xuất

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

0,35

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

0,35

1.8

Đất nông nghiệp khác

1.8

Đất nông nghiệp khác

2

Đất phi nông nghiệp

17,01

2

Đất phi nông nghiệp

17,01

2.1

Đất ở nông thôn

2.1

Đất ở nông thôn

2.2

Đất ở đô thị

6,61

22

Đất ở đô thị

6,61

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,08

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

1,44

2.4

Đất an ninh

2.4

Đất an ninh

2.5

Đất quốc phòng

0,02

2.5

Đất quốc phòng

0,02

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

0,84

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

0,95

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

2,70

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

2,37

2.8

Đất có mục đích công cộng

2,61

2.8

Đất có mục đích công cộng

2,61

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

2.10

Đất cơ sở tín ngưỡng

2.10

Đất cơ sở tín ngưỡng

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

0,43

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

0,43

2.12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

3,73

2.12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

2,59

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 2429/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất ngày 07/10/2022 thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


34

DMCA.com Protection Status
IP: 18.226.87.233
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!