Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 242/QĐ-UBND 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Gia Lộc Hải Dương
Số hiệu:
242/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Hải Dương
Người ký:
Lưu Văn Bản
Ngày ban hành:
15/02/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 242/QĐ-UBND
Hải Dương, ngày
15 tháng 02 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN GIA LỘC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến
quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm
2020 và Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1018/TTr-STNMT ngày 30 tháng 12 năm
2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Gia Lộc
với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích
các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Gia Lộc
Xã Gia Tân
Xã Hồng Hưng
Xã Lê Lợi
(1)
(2)
(3)
(4)= (5+…21)
(5)
(6)
(7)
(8)
1
Đất nông nghiệp
NNP
6.107,41
332,87
204,02
289,89
424,21
1.1
Đất trồng lúa
LUA
4.336,90
279,43
140,63
200,35
268,16
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
4.336,90
279,43
140,63
200,35
268,16
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
90,97
0,33
1,63
0,66
17,45
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
443,79
18,32
23,61
35,48
35,61
1.4
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS
1.219,73
34,78
38,15
51,79
102,99
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH
16,02
-
-
1,60
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
3.863,73
434,15
146,55
252,10
220,09
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
4,99
2,49
-
-
1,13
2.2
Đất an ninh
CAN
10,52
10,41
-
0,05
-
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
197,94
59,49
-
66,00
-
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
0,00
-
-
0,00
-
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
55,17
1,83
3,25
5,75
-
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
98,90
4,98
14,26
12,43
10,88
2.7
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm
SKX
0,95
-
-
-
-
2.8
Đất phát triển hạ tầng
DHT
1.934,93
241,38
71,20
105,23
119,74
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
1.220,38
181,51
42,22
68,56
80,97
-
Đất thủy lợi
DTL
430,19
26,26
13,88
21,33
25,12
-
Đất cơ sở văn hóa
DVH
15,18
3,10
0,60
0,72
0,47
-
Đất cơ sở y tế
DYT
6,26
1,83
0,22
0,11
0,32
-
Đất cơ sở giáo dục và đào
tạo
DGD
59,62
9,15
5,20
2,87
2,09
-
Đất cơ sở thể dục thể thao
DTT
27,84
3,34
0,52
1,77
1,10
-
Đất công trình năng lượng
DNL
14,07
1,00
1,26
0,08
0,26
-
Đất ct bưu chính viễn
thông
DBV
0,64
0,08
0,02
0,01
0,14
-
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
DRA
11,60
1,15
0,41
0,53
0,49
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
31,88
1,09
0,88
1,58
2,72
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa
NTD
112,19
11,35
6,00
7,27
5,94
-
Đất chợ
DCH
5,08
1,52
-
0,39
0,13
2.9
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
-
-
-
-
-
2.10
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
DKV
17,89
1,43
2,59
0,97
-
2.11
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.025,31
-
47,33
57,57
53,73
2.12
Đất ở tại đô thị
ODT
102,57
102,57
-
-
-
2.13
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
17,06
3,76
1,63
0,48
0,33
2.14
Đất XD trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
5,75
3,05
0,66
0,17
0,04
2.15
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
9,63
0,39
0,48
0,19
0,45
2.16
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
369,12
1,57
4,11
3,09
33,20
2.17
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
10,55
-
1,03
0,16
0,59
2.18
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
2,44
0,81
-
-
-
3
Đất chưa sử dụng
BCS
-
-
-
-
-
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Phân theo đơn vị hành chính
Xã Gia Khánh
Xã Quang Minh
Xã Nhật Tân
Xã Đức Xương
Xã Hoàng Diệu
Xã Yết Kiêu
Xã Phạm Trấn
(1)
(2)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
1
Đất nông nghiệp
305,13
227,22
246,52
368,24
473,59
713,57
374,99
1.1
Đất trồng lúa
244,22
163,33
192,28
283,47
342,32
496,43
246,80
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
244,22
163,33
192,28
283,47
342,32
496,43
246,80
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
3,57
12,49
7,97
3,43
2,80
5,62
4,44
1.3
Đất trồng cây lâu năm
23,78
1,59
0,23
11,73
31,25
54,88
23,90
1.4
Đất nuôi trồng thuỷ sản
33,56
49,82
43,84
68,80
97,22
153,47
99,84
1.5
Đất nông nghiệp khác
-
-
2,21
0,82
-
3,17
-
2
Đất phi nông nghiệp
157,48
170,84
116,93
186,85
278,09
439,48
186,03
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất an ninh
-
0,05
-
-
-
-
-
2.3
Đất khu công nghiệp
-
-
-
-
18,70
-
-
2.4
Đất cụm công nghiệp
-
-
-
-
0,00
-
-
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
0,21
3,06
-
1,48
10,22
0,03
-
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
0,89
5,55
-
9,98
0,52
4,81
1,29
2.7
Đất SX VLXD, làm đồ gốm
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất phát triển hạ tầng
110,71
100,59
66,06
87,10
164,73
208,21
77,05
Trong đó:
-
Đất giao thông
68,35
63,67
38,88
52,54
83,66
129,61
46,06
-
Đất thủy lợi
21,28
22,07
13,60
25,71
58,56
51,27
18,22
-
Đất cơ sở văn hóa
0,35
0,87
0,04
0,82
0,65
1,29
0,83
-
Đất cơ sở y tế
0,16
0,46
0,15
0,25
0,48
0,56
0,19
-
Đất cơ sở giáo dục và đào
tạo
3,86
2,48
2,11
1,78
2,51
5,21
3,14
-
Đất cơ sở thể dục thể thao
1,56
1,31
0,96
0,04
2,84
3,03
1,03
-
Đất công trình năng lượng
6,84
0,22
0,10
0,25
1,40
0,70
0,02
-
Đất ct bưu chính viễn
thông
0,01
0,02
0,02
0,02
0,02
0,06
0,04
-
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
0,43
0,85
0,31
0,47
0,57
1,81
0,30
-
Đất cơ sở tôn giáo
2,23
1,57
2,07
0,58
4,31
2,59
2,06
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa
5,45
6,70
7,71
4,65
9,66
11,77
4,98
-
Đất chợ
0,19
0,37
0,10
-
0,06
0,30
0,18
2.9
Đất danh lam thắng cảnh
-
-
-
-
-
-
-
2.10
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
0,10
2,13
0,23
3,97
0,19
1,53
0,30
2.11
Đất ở tại nông thôn
40,74
58,47
43,63
61,32
71,71
138,30
74,16
2.12
Đất ở tại đô thị
-
-
-
-
-
-
-
2.13
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
0,51
0,75
0,80
0,86
1,06
1,52
0,25
2.14
Đất XD trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
0,01
-
-
-
0,04
-
0,14
2.15
Đất cơ sở tín ngưỡng
0,91
0,12
0,42
0,10
1,16
2,13
0,28
2.16
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
3,40
-
5,70
21,94
8,66
82,35
32,37
2.17
Đất có mặt nước chuyên dùng
0,01
-
0,09
0,08
1,10
0,26
0,19
2.18
Đất phi nông nghiệp khác
-
0,10
-
-
-
0,33
-
3
Đất chưa sử dụng
BCS
-
-
-
-
-
-
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Phân theo đơn vị hành chính
Xã Tân Tiến
Xã Thống Kênh
Xã Toàn Thắng
Xã Đoàn Thượng
Xã Đồng Quang
Xã Gia Lương
Xã Thống Nhất
(1)
(2)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
1
Đất nông nghiệp
180,17
379,91
265,54
353,89
341,11
227,51
399,04
1.1
Đất trồng lúa
108,02
286,74
205,60
238,45
219,16
127,32
294,20
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
108,02
286,74
205,60
238,45
219,16
127,32
294,20
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
1,94
3,62
2,44
18,61
1,42
0,36
2,20
1.3
Đất trồng cây lâu năm
31,65
31,04
20,45
6,81
20,63
55,17
17,67
1.4
Đất nuôi trồng thuỷ sản
38,56
58,51
37,05
88,08
99,91
44,67
78,69
1.5
Đất nông nghiệp khác
-
-
-
1,95
-
-
6,28
2
Đất phi nông nghiệp
88,23
228,25
239,42
202,87
179,87
122,71
213,81
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
-
-
1,37
-
-
-
-
2.2
Đất an ninh
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất khu công nghiệp
-
-
53,75
-
-
-
-
2.4
Đất cụm công nghiệp
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
-
-
18,98
1,50
0,75
7,04
1,07
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
0,72
11,45
6,59
9,07
4,76
-
0,73
2.7
Đất sản xuất vật liệu XD, làm
đồ gốm
-
0,95
-
-
-
-
-
2.8
Đất phát triển hạ tầng
43,06
93,10
105,45
85,78
74,65
56,87
124,03
Trong đó:
-
Đất giao thông
28,16
56,44
71,57
44,39
43,97
36,15
83,67
-
Đất thủy lợi
7,80
26,03
19,95
27,79
18,14
10,59
22,62
-
Đất cơ sở văn hóa
0,23
0,58
0,36
0,79
0,65
0,55
2,27
-
Đất cơ sở y tế
0,11
0,15
0,21
0,09
0,25
0,20
0,52
-
Đất cơ sở giáo dục và đào
tạo
1,33
2,55
3,42
4,98
2,39
2,04
2,51
-
Đất cơ sở thể dục thể thao
0,74
1,52
1,96
1,01
0,22
2,31
2,57
-
Đất công trình năng lượng
0,02
0,18
0,29
0,19
0,40
0,46
0,37
-
Đất ct bưu chính viễn
thông
0,03
0,02
0,03
0,04
0,03
0,02
0,02
-
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
0,29
1,02
0,70
0,33
0,60
0,21
1,13
-
Đất cơ sở tôn giáo
0,46
0,36
1,91
0,92
2,84
1,05
2,66
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa
2,93
4,01
4,71
5,11
5,16
3,27
5,51
-
Đất chợ
0,95
0,23
0,33
0,14
-
0,02
0,15
2.9
Đất danh lam thắng cảnh
-
-
-
-
-
-
-
2.10
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
-
0,14
0,56
0,15
1,79
0,11
1,70
2.11
Đất ở tại nông thôn
31,45
50,90
50,06
66,68
63,47
45,79
69,99
2.12
Đất ở tại đô thị
-
-
-
-
-
-
-
2.13
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
0,52
0,67
1,18
0,55
0,81
0,62
0,77
2.14
Đất XD trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
-
0,04
1,42
0,15
0,01
0,03
-
2.15
Đất cơ sở tín ngưỡng
0,13
0,50
-
0,68
0,25
0,51
0,92
2.16
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
12,13
69,93
-
38,18
27,18
11,71
13,60
2.17
Đất có mặt nước chuyên dùng
0,03
0,59
0,07
0,12
5,19
0,02
1,01
2.18
Đất phi nông nghiệp khác
0,18
-
-
-
1,02
-
-
3
Đất chưa sử dụng
BCS
-
-
-
-
-
-
2. Kế hoạch
thu hồi đất năm 2023
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
TT Gia Lộc
Xã Gia Tân
Xã Hồng Hưng
Xã Lê Lợi
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+.... +(22)
(5)
(6)
(7)
(8)
1
Đất nông nghiệp
NNP
369,46
82,25
28,80
70,00
5,29
1.1
Đất trồng lúa
LUC
336,40
76,92
25,84
65,81
4,19
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
336,40
76,92
25,84
65,81
4,19
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
0,63
0,01
-
-
-
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
10,29
1,18
1,73
0,67
0,80
1.4
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS
22,14
4,14
1,23
3,52
0,30
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH
-
-
-
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
69,22
11,32
2,06
18,19
0,47
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
-
-
-
-
-
2.2
Đất an ninh
CAN
-
-
-
-
-
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
-
-
-
-
-
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
21,61
-
-
9,60
-
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
-
-
-
-
-
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
5,94
0,45
-
2,22
0,05
2.7
Đất SX vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
-
-
-
-
-
2.8
Đất phát triển hạ tầng
DHT
40,87
10,77
1,89
6,21
0,42
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
20,61
6,97
0,49
3,10
0,02
-
Đất thủy lợi
DTL
18,01
3,77
1,41
3,04
0,30
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
0,10
-
-
-
0,10
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
-
-
-
-
-
Đất XD cơ sở giáo dục và
đào tạo
DGD
0,15
-
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
DTT
0,51
-
-
-
-
-
Đất bãi thải. xử lý chất
thải
DRA
0,53
-
-
-
-
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa
NTD
0,96
0,03
-
0,07
-
2.9
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
-
-
-
-
-
2.10
Đất khu vui chơi. giải trí
công cộng
DKV
-
-
-
-
-
2.11
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,41
-
-
0,12
-
2.12
Đất ở tại đô thị
ODT
0,10
0,10
-
-
-
2.13
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,03
-
-
-
-
2.14
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
0,04
-
-
0,04
-
2.19
Đất sông. Ngòi, kênh, rạch.
suối
SON
-
-
-
-
-
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
0,22
-
0,17
-
-
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
-
-
-
-
-
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Phân theo đơn vị hành chính
Xã Gia Khánh
Xã Quang Minh
Xã Nhật Tân
Xã Đức Xương
Xã Hoàng Diệu
Xã Yết Kiêu
Xã Phạm Trấn
(1)
(2)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
1
Đất nông nghiệp
11,03
18,43
5,92
2,47
8,31
33,97
5,40
1.1
Đất trồng lúa
10,57
16,16
5,27
1,29
6,39
30,68
4,03
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
10,57
16,16
5,27
1,29
6,39
30,68
4,03
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
0,05
-
0,30
-
0,12
-
-
1.3
Đất trồng cây lâu năm
0,30
0,30
-
0,30
1,03
1,23
0,40
1.4
Đất nuôi trồng thuỷ sản
0,11
1,97
0,35
0,88
0,77
2,07
0,97
1.5
Đất nông nghiệp khác
-
-
-
-
-
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
0,38
3,22
0,48
-
18,42
2,90
1,16
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất an ninh
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất khu công nghiệp
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất cụm công nghiệp
-
-
-
-
12,01
-
-
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
-
-
-
-
3,22
-
-
2.7
Đất SX vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất phát triển hạ tầng
0,35
2,94
0,48
-
3,14
2,90
1,16
Trong đó:
-
Đất giao thông
0,16
0,72
-
-
1,29
1,12
0,53
-
Đất thủy lợi
0,05
1,67
0,48
-
1,27
1,75
0,63
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
0,15
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
-
0,49
-
-
-
-
-
-
Đất bãi thải. xử lý chất
thải
-
-
-
-
0,49
-
-
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa
-
0,06
-
-
0,09
0,03
-
2.9
Đất danh lam thắng cảnh
-
-
-
-
-
-
-
2.10
Đất khu vui chơi. giải trí
công cộng
-
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất ở tại nông thôn
-
0,28
-
-
-
-
-
2.12
Đất ở tại đô thị
-
-
-
-
-
-
-
2.13
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
0,03
-
-
-
-
-
-
2.14
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
-
-
-
-
-
-
-
2.19
Đất sông. Ngòi, kênh, rạch.
suối
-
-
-
-
-
-
-
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
-
-
-
-
0,05
-
-
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
-
-
-
-
-
-
-
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Phân theo đơn vị hành chính
Xã Tân Tiến
Xã Thống Kênh
Xã Toàn Thắng
Xã Đoàn Thượng
Xã Đồng Quang
Xã Gia Lương
Xã Thống Nhất
(1)
(2)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
1
Đất nông nghiệp
1,42
3,69
62,48
4,36
2,66
4,34
18,64
1.1
Đất trồng lúa
1,01
2,99
58,25
4,10
2,32
3,75
16,84
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
1,01
2,99
58,25
4,10
2,32
3,75
16,84
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
-
-
-
0,05
-
0,10
-
1.3
Đất trồng cây lâu năm
0,41
0,70
0,03
0,03
0,30
0,38
0,50
1.4
Đất nuôi trồng thuỷ sản
-
-
4,20
0,18
0,04
0,11
1,30
1.5
Đất nông nghiệp khác
-
-
-
-
-
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
0,09
0,39
7,57
0,22
0,59
0,11
1,67
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất an ninh
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất khu công nghiệp
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất cụm công nghiệp
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
-
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất SX vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất phát triển hạ tầng
0,09
0,39
7,57
0,22
0,59
0,10
1,67
Trong đó:
-
Đất giao thông
0,06
0,22
4,64
0,12
0,15
-
1,03
-
Đất thủy lợi
0,03
0,17
2,21
0,10
0,44
0,08
0,64
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất XD cơ sở giáo dục và
đào tạo
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
-
-
-
-
-
0,02
-
-
Đất bãi thải. xử lý chất
thải
-
-
0,04
-
-
-
-
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa
-
-
0,68
-
-
-
-
2.9
Đất danh lam thắng cảnh
-
-
-
-
-
-
-
2.10
Đất khu vui chơi. giải trí
công cộng
-
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất ở tại nông thôn
-
-
-
-
-
0,01
-
2.12
Đất ở tại đô thị
-
-
-
-
-
-
-
2.13
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
-
-
-
-
-
-
-
2.14
Đất XD trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
-
-
-
-
-
-
-
2.19
Đất sông. Ngòi, kênh, rạch.
suối
-
-
-
-
-
-
-
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
-
-
-
-
-
-
-
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
-
-
-
-
-
-
-
3. Kế hoạch
chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
TT Gia Lộc
Xã Gia Tân
Xã Hồng Hưng
Xã Lê Lợi
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+ (...)+(21)
(5)
(6)
(7)
(8)
1
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
445,28
85,57
33,38
79,60
7,04
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
401,69
78,86
30,33
74,22
5,24
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC/PNN
401,69
78,86
30,33
74,22
5,24
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
1,38
0,01
-
-
-
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
11,55
1,18
1,77
1,30
0,80
1.4
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS/PNN
30,67
5,52
1,28
4,08
1,00
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
6,18
-
-
1,45
-
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
LUA/CLN
-
-
-
-
-
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nông nghiệp khác
LUA/NKH
6,18
-
-
1,45
-
3
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
7,57
0,72
0,59
0,42
-
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Phân theo đơn vị hành chính
Xã Gia Khánh
Xã Quang Minh
Xã Nhật Tân
Xã Đức Xương
Xã Hoàng Diệu
Xã Yết Kiêu
Xã Phạm Trấn
(1)
(2)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
1
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
11,20
22,80
5,92
11,83
8,31
36,61
5,40
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
10,74
19,00
5,27
6,97
6,39
33,32
4,03
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
10,74
19,00
5,27
6,97
6,39
33,32
4,03
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
0,05
0,60
0,30
-
0,12
-
-
1.3
Đất trồng cây lâu năm
0,30
0,30
-
0,58
1,03
1,23
0,40
1.4
Đất nuôi trồng thuỷ sản
0,11
2,90
0,35
4,28
0,77
2,07
0,97
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
-
-
-
-
-
-
-
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nông nghiệp khác
-
-
-
-
-
-
-
3
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
0,05
1,21
0,24
-
0,65
1,43
0,72
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Phân theo đơn vị hành chính
Xã Tân Tiến
Xã Thống Kênh
Xã Toàn Thắng
Xã Đoàn Thượng
Xã Đồng Quang
Xã Gia Lương
Xã Thống Nhất
(1)
(2)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
1
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
1,42
14,69
85,17
7,94
4,39
4,34
19,67
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
1,01
13,99
80,24
7,68
2,82
3,75
17,83
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
1,01
13,99
80,24
7,68
2,82
3,75
17,83
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
-
-
-
0,05
0,15
0,10
-
1.3
Đất trồng cây lâu năm
0,41
0,70
0,03
0,03
0,61
0,38
0,50
1.4
Đất nuôi trồng thuỷ sản
-
-
4,90
0,18
0,81
0,11
1,34
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
-
-
-
-
-
-
4,73
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nông nghiệp khác
-
-
-
-
-
-
4,73
3
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
-
0,28
0,70
0,15
0,18
-
0,24
4. Vị trí, diện
tích, loại đất cụ thể được xác định theo bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2023,
Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Gia Lộc.
Điều 2.
Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện
Gia Lộc có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử
dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất
đã được duyệt và các quy định của pháp luật;
3. Tổ chức kiểm tra thường
xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị có liên quan và Chủ
tịch Ủy ban nhân dân huyện Gia Lộc chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm CNTT (VP UBND tỉnh);
- CVVP: Cao Cường, V Cường, Minh;
- Lưu: VT.KTN (15b).
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lưu Văn Bản
Quyết định 242/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 242/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 15/02/2023 huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương
797
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng