|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 242/QĐ-UBND 2018 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất Hoa Lư Ninh Bình
Số hiệu:
|
242/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Bình
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Ngọc Thạch
|
Ngày ban hành:
|
25/01/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 242/QĐ-UBND
|
Ninh
Bình, ngày 25 tháng 01 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN HOA LƯ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai; Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Văn bản số
5630/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 19/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập kế
hoạch sử dụng đất năm 2018 cấp huyện;
Căn cứ Nghị quyết số 17/NQ-HĐND
ngày 05/9/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua phương án điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối
(2016/2020) tỉnh Ninh Bình;
Căn cứ Nghị quyết số 37/NQ-HĐND
ngày 13/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc Thông qua Danh mục các công
trình, dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 38/NQ-HĐND
ngày 13/12/2017 của HĐND tỉnh Ninh Bình về việc chấp thuận chuyển mục đích sử dụng
đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng để thực
hiện các dự án công trình, dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2018;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 43/TTr-STNMT ngày 19/01/2018,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt
phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Hoa Lư, như sau:
1. Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 (có
biểu Kế hoạch sử dụng đất kèm theo);
2. Kế hoạch chuyển mục đích năm 2018 (có
biểu Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất kèm theo);
3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2018 (có
biểu Kế hoạch thu hồi đất kèm theo);
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng năm 2018 (có biểu Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng kèm theo).
Điều 2. Giao UBND
huyện Hoa Lư chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị có
liên quan:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định về Luật Đất đai;
- Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt theo quy định,
đáp ứng kịp thời nhu cầu sử dụng đất phục vụ phát triển kinh tế xã hội trên địa
bàn.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định. Có biện pháp
xử lý cụ thể đối với trường hợp cố tình chậm triển khai thực hiện hoặc sử dụng
đất sai mục đích khi nhà nước giao đất, cho thuê đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn, Giao thông Vận tải; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành liên quan và Chủ tịch
UBND huyện Hoa Lư chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Lưu VT, VP3, 4;
Kh 29
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Ngọc Thạch
|
KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN HOA LƯ
Ban hành kèm theo
Quyết định số 242/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2018
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Trường Yên
|
Ninh Thắng
|
Ninh An
|
Ninh Hải
|
Ninh Khang
|
Ninh Vân
|
Ninh Giang
|
Ninh Mỹ
|
Ninh Xuân
|
Ninh Hòa
|
TT Thiên Tôn
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
10.348,72
|
2.140,01
|
423,22
|
549,71
|
2.189,94
|
739,02
|
1.256,88
|
647,21
|
405,87
|
975,02
|
803,16
|
218,68
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
6.019,43
|
1.331,68
|
235,07
|
310,67
|
1.549,77
|
396,56
|
577,70
|
260,78
|
227,00
|
543,47
|
541,60
|
45,13
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
2.733,41
|
370,99
|
217,00
|
267,50
|
266,88
|
332,24
|
331,13
|
228,04
|
204,86
|
128,82
|
355,95
|
30,00
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
2.121,01
|
221,86
|
203,69
|
265,04
|
111,24
|
332,24
|
227,62
|
201,76
|
175,16
|
61,27
|
295,08
|
26,05
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
47,87
|
0,42
|
|
1,26
|
1,07
|
10,24
|
11,02
|
18,15
|
3,97
|
|
|
1,74
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
186,32
|
38,60
|
6,79
|
17,52
|
18,21
|
21,37
|
26,09
|
12,23
|
11,00
|
9,33
|
22,54
|
2,64
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
1,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,35
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
2.829,70
|
885,09
|
|
|
1.240,61
|
|
189,08
|
|
|
389,89
|
125,03
|
|
1.6
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
212,53
|
36,58
|
9,05
|
24,18
|
23,00
|
28,91
|
20,38
|
1,26
|
7,17
|
15,43
|
37,17
|
9,40
|
1.7
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
8,25
|
|
2,23
|
0,21
|
|
3,80
|
0,00
|
1,10
|
|
|
0,91
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
3.874,71
|
677,04
|
155,49
|
220,12
|
500,79
|
296,32
|
666,36
|
379,70
|
164,11
|
390,58
|
258,67
|
165,53
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
17,03
|
0,96
|
|
|
|
|
0,10
|
0,16
|
0,04
|
0,20
|
|
15,57
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
242,69
|
|
|
|
67,61
|
|
173,22
|
|
|
|
|
1,86
|
2.3
|
Đất thương mại
dịch vụ
|
TMD
|
66,40
|
|
7,58
|
0,21
|
38,23
|
|
6,65
|
8,83
|
1,50
|
|
3,40
|
|
2.4
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
420,18
|
19,59
|
10,57
|
23,82
|
172,31
|
0,98
|
101,53
|
1,26
|
0,01
|
77,76
|
0,63
|
11,72
|
2.5
|
Đất phát
triển hạ tầng
|
DHT
|
1.400,65
|
262,86
|
69,23
|
107,27
|
112,38
|
144,19
|
116,09
|
184,07
|
79,01
|
87,12
|
162,48
|
75,95
|
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
859,45
|
160,32
|
45,02
|
75,56
|
47,94
|
68,32
|
88,44
|
94,45
|
48,07
|
43,49
|
138,06
|
49,78
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
398,24
|
60,70
|
20,84
|
25,98
|
61,88
|
65,18
|
21,33
|
81,00
|
25,32
|
5,05
|
20,16
|
10,80
|
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
2,59
|
0,28
|
0,16
|
0,43
|
0,01
|
0,45
|
0,30
|
0,23
|
0,08
|
0,02
|
0,59
|
0,04
|
|
Đất công
trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,42
|
0,02
|
0,01
|
0,02
|
0,03
|
0,02
|
0,02
|
0,01
|
0,02
|
0,05
|
0,01
|
0,21
|
|
Đất cơ sở văn
hóa
|
DVH
|
82,23
|
38,99
|
|
0,10
|
|
7,01
|
0,03
|
|
|
34,39
|
|
1,71
|
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
4,63
|
0,42
|
0,37
|
0,28
|
0,14
|
0,07
|
0,17
|
0,18
|
0,07
|
0,12
|
0,13
|
2,68
|
|
Đất cơ sở
giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
32,31
|
1,92
|
1,93
|
3,36
|
1,10
|
2,46
|
4,29
|
4,06
|
2,31
|
1,71
|
2,34
|
6,83
|
|
Đất cơ sở
thể dục - thể thao
|
DTT
|
15,74
|
|
0,67
|
1,29
|
1,10
|
0,61
|
1,12
|
3,84
|
1,32
|
2,29
|
1,07
|
2,43
|
|
Đất cơ sở dịch
vụ về xã hội
|
DXH
|
2,24
|
|
|
|
|
|
|
|
1,30
|
|
|
0,94
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
2,80
|
0,21
|
0,23
|
0,25
|
0,18
|
0,07
|
0,39
|
0,30
|
0,52
|
|
0,12
|
0,53
|
2.6
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
43,40
|
28,20
|
|
0,54
|
|
|
0,44
|
3,44
|
|
0,87
|
9,59
|
0,32
|
2.7
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
130,55
|
100,08
|
|
0,00
|
1,30
|
|
|
|
|
29,17
|
|
|
2.8
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
2.9
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
598,09
|
67,11
|
43,03
|
53,85
|
45,09
|
71,83
|
77,50
|
71,32
|
74,13
|
31,10
|
63,13
|
|
2.10
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
49,24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49,24
|
2.11
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
6,94
|
0,23
|
0,23
|
0,62
|
0,23
|
0,24
|
0,87
|
0,23
|
0,33
|
0,40
|
0,32
|
3,24
|
2.12
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30
|
2.13
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
9,05
|
0,25
|
0,46
|
0,98
|
0,90
|
|
2,31
|
1,52
|
0,65
|
0,39
|
1,19
|
0,40
|
2.14
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
116,37
|
24,23
|
3,41
|
12,44
|
13,35
|
6,74
|
19,89
|
10,33
|
4,09
|
7,10
|
9,21
|
5,58
|
2.15
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng
|
SKX
|
153,86
|
|
0,25
|
0,12
|
|
|
128,36
|
25,13
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
10,38
|
2,02
|
0,38
|
0,35
|
1,02
|
1,26
|
2,54
|
0,56
|
0,37
|
0,83
|
0,83
|
0,22
|
2.17
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
13,53
|
|
0,06
|
|
0,15
|
0,03
|
0,79
|
11,26
|
0,43
|
0,07
|
|
0,74
|
2.18
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
13,46
|
1,48
|
0,55
|
0,80
|
2,30
|
1,57
|
1,97
|
0,36
|
1,52
|
1,50
|
1,04
|
0,37
|
2.19
|
Đất sông,
ngòi, kênh
|
SON
|
548,50
|
160,39
|
19,74
|
19,08
|
30,88
|
69,46
|
28,42
|
57,83
|
2,03
|
154,07
|
6,60
|
|
2.20
|
Đất có mặt
nước chuyên dụng
|
MNC
|
28,41
|
9,64
|
|
0,04
|
15,04
|
0,02
|
0,07
|
3,40
|
|
|
0,18
|
0,02
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
454,58
|
131,29
|
32,66
|
18,92
|
139,38
|
46,14
|
12,82
|
6,73
|
14,76
|
40,97
|
2,89
|
8,02
|
4
|
Đất đô
thị
|
KDT
|
218,68
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
218,68
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA UBND HUYỆN HOA LƯ, TỈNH
NINH BÌNH
Đơn vị
tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Trường Yên
|
Ninh Thắng
|
Ninh An
|
Ninh Hải
|
Ninh Khang
|
Ninh Vân
|
Ninh Giang
|
Ninh Mỹ
|
Ninh Xuân
|
Ninh Hòa
|
TT Thiên Tôn
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
418,91
|
54,16
|
19,25
|
27,41
|
69,60
|
33,65
|
25,17
|
54,75
|
17,75
|
63,16
|
39,32
|
14,69
|
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
356,63
|
46,40
|
19,00
|
27,41
|
69,15
|
29,08
|
25,17
|
31,02
|
14,69
|
60,46
|
38,33
|
10,68
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
356,63
|
46,40
|
19,00
|
27,41
|
61,12
|
29,08
|
25,17
|
31,02
|
14,66
|
53,76
|
38,33
|
10,68
|
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
7,69
|
|
|
|
|
2,04
|
|
2,65
|
3,00
|
|
|
|
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
13,62
|
6,55
|
|
|
|
|
|
1,78
|
|
2,70
|
0,29
|
2,30
|
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
26,21
|
1,21
|
0,25
|
|
0,45
|
2,53
|
0,00
|
19,30
|
0,06
|
|
0,70
|
1,71
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
1,10
|
|
|
|
|
|
|
1,10
|
|
|
|
|
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
LUA/NKH
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
Đất nuôi trồng
thủy sản chuyển đất nông nghiệp khác
|
NTS/NKH
|
0,90
|
|
|
|
|
|
|
0,90
|
|
|
|
|
3
|
Chuyển đổi
nội bộ đất phi nông nghiệp
|
|
59,59
|
25,54
|
0,71
|
|
0,15
|
3,41
|
0,30
|
3,77
|
0,16
|
16,41
|
8,26
|
0,88
|
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OTC
|
1,16
|
|
0,40
|
|
|
|
|
|
0,15
|
|
0,15
|
0,46
|
KẾ
HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN HOA LƯ, TỈNH NINH BÌNH
Đơn vị
tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Trường Yên
|
Ninh Thắng
|
Ninh An
|
Ninh Hải
|
Ninh Khang
|
Ninh Vân
|
Ninh Giang
|
Ninh Mỹ
|
Ninh Xuân
|
Ninh Hòa
|
TT Thiên Tôn
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
342,95
|
54,16
|
9,47
|
22,16
|
31,87
|
33,65
|
12,52
|
50,92
|
16,75
|
63,16
|
35,92
|
12,37
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
295,93
|
46,40
|
9,22
|
22,16
|
31,42
|
29,08
|
12,52
|
27,19
|
13,69
|
60,46
|
35,43
|
8,36
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
285,67
|
46,40
|
9,22
|
22,16
|
27,89
|
29,08
|
12,52
|
27,19
|
13,66
|
53,76
|
35,43
|
8,36
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
7,69
|
|
|
|
|
2,04
|
|
2,65
|
3,00
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
13,62
|
6,55
|
|
|
|
|
|
1,78
|
|
2,70
|
0,29
|
2,30
|
1.4
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
25,71
|
1,21
|
0,25
|
|
0,45
|
2,53
|
|
19,30
|
0,06
|
|
0,20
|
1,71
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
58,83
|
25,54
|
0,40
|
|
|
3,41
|
|
3,77
|
0,16
|
16,41
|
8,26
|
0,88
|
2.1
|
Đất phát
triển hạ tầng
|
DHT
|
24,50
|
3,00
|
0,40
|
|
|
0,16
|
|
1,46
|
0,16
|
13,37
|
5,31
|
0,64
|
2.2
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
6,00
|
2,50
|
|
|
|
2,40
|
|
|
|
|
1,10
|
|
2.3
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
0,76
|
|
|
|
|
0,76
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
3,96
|
0,56
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
2,04
|
1,11
|
0,24
|
2.5
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
0,08
|
|
|
|
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất sông,
ngòi, kênh
|
SON
|
23,53
|
19,48
|
|
|
|
|
|
2,31
|
|
1,00
|
0,74
|
|
Kế
hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2018 của huyện hoa lư, tỉnh ninh
bình
Đơn vị
tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Trường Yên
|
Ninh Thắng
|
Ninh Hải
|
Ninh Khang
|
Ninh Vân
|
Ninh Giang
|
Ninh Xuân
|
Ninh Hòa
|
|
Tổng
|
|
103,97
|
1,66
|
0,87
|
20,80
|
0,65
|
37,00
|
0,30
|
9,71
|
32,98
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
103,97
|
1,66
|
0,87
|
20,80
|
0,65
|
37,00
|
0,30
|
9,71
|
32,98
|
|
Đất thương
mại dịch vụ
|
TMD
|
6,33
|
|
0,78
|
5,55
|
0,00
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,09
|
|
0,09
|
|
|
|
|
0,00
|
|
|
Đất phát
triển hạ tầng
|
DHT
|
53,10
|
0,35
|
|
15,25
|
0,60
|
|
0,30
|
4,10
|
32,50
|
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
2,05
|
0,00
|
|
|
0,05
|
1,50
|
|
0,00
|
0,48
|
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
35,50
|
|
|
|
|
35,50
|
|
|
|
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
0,07
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
6,85
|
1,24
|
0,00
|
|
|
|
|
5,61
|
|
Quyết định 242/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 242/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 25/01/2018 huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình
1.718
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|