Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 241/QĐ-UBND 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Tứ Kỳ Hải Dương
Số hiệu:
241/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Hải Dương
Người ký:
Lưu Văn Bản
Ngày ban hành:
15/02/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 241/QĐ-UBND
Hải Dương, ngày
15 tháng 02 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN TỨ KỲ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến
quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm
2020 của Chính Phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành
Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1022/TTr-STNMT ngày 30 tháng 12 năm
2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Tứ Kỳ với
các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích
các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Tứ Kỳ
Xã An Thanh
Xã Bình Lãng
Xã Chí Minh
Xã Cộng Lạc
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+ …(27)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
1
Đất nông nghiệp
NNP
10.916,95
257,93
681,40
298,38
934,65
384,80
1.1
Đất trồng lúa
LUA
6.410,65
174,49
401,48
189,45
505,18
200,39
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
6.231,33
174,49
401,17
187,93
364,20
200,39
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
561,83
2,75
26,49
16,47
78,07
23,64
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
2.002,17
59,78
136,50
52,35
237,31
117,64
1.4
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS
1.882,33
20,92
116,64
21,43
113,59
43,13
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH
59,98
0,30
18,69
0,50
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
5.592,92
223,99
323,10
161,73
528,64
185,70
2.1
Đất quốc phòng
CQP
17,31
1,93
6,96
2.2
Đất an ninh
CAN
1,98
1,69
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
84,34
2.5
Đất thương mại dịch vụ
TMD
21,02
2,34
0,21
0,09
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
168,48
14,80
0,51
3,62
14,53
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
SKX
95,95
3,12
0,44
3,32
77,10
2.9
Đất phát triển hạ tầng
DHT
2.651,92
83,62
143,41
76,59
221,72
95,20
-
Đất giao thông
DGT
1.514,91
44,40
53,00
50,36
141,90
56,06
-
Đất thủy lợi
DTL
808,58
15,14
78,77
18,60
57,71
25,86
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
15,23
3,28
0,48
0,22
1,20
0,17
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
7,51
2,42
0,09
0,14
0,35
0,10
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
DGD
74,88
9,76
3,31
1,03
3,70
3,17
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
DTT
30,41
0,76
0,25
1,22
2,29
0,80
-
Đất công trình năng lượng
DNL
5,91
0,06
0,39
0,04
0,24
0,26
-
Đất công trình bưu chính viễn
thông
DBV
1,76
0,38
0,07
0,02
0,06
-
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
DDT
2,58
1,10
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
12,70
0,45
0,31
0,22
2,05
0,42
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
20,93
0,31
0,40
0,71
1,37
0,78
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang
lễ, nhà hỏa táng
NTD
147,38
4,27
6,25
2,93
10,84
6,09
-
Đất chợ
DCH
9,10
2,40
0,09
1,50
-
Đất công trình công cộng khác
DCK
0,04
2.10
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.11
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
DKV
7,75
1,39
0,29
2.12
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.363,34
104,29
37,55
81,54
38,04
2.13
Đất ở tại đô thị
ODT
75,44
75,44
2.14
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
19,56
4,51
0,65
0,25
0,85
0,31
2.15
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
0,71
0,27
0,04
2.16
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
5,93
0,35
0,13
0,20
0,47
0,11
2.17
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
1.037,49
34,06
72,77
42,78
135,64
37,42
2.18
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
40,83
0,46
1,36
0,03
0,38
2.19
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
0,88
0,36
3
Đất chưa sử dụng
CSD
17,94
0,94
0,48
0,34
0,23
STT
Chỉ tiêu
Phân theo đơn vị hành chính
Xã Dân Chủ
Xã Đại Hợp
Xã Đại Sơn
Xã Hà Kỳ
Xã Hà Thanh
Xã Hưng Đạo
(1)
(2)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
1
Đất nông nghiệp
369,77
270,23
596,37
620,60
554,90
498,58
1.1
Đất trồng lúa
167,06
159,30
207,32
415,36
331,31
105,58
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
167,06
159,30
207,32
413,78
331,31
105,58
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
0,02
27,00
3,62
84,31
229,30
1.3
Đất trồng cây lâu năm
59,09
13,86
183,18
98,78
78,25
62,99
1.4
Đất nuôi trồng thuỷ sản
143,61
67,07
172,73
102,84
61,03
100,71
1.5
Đất nông nghiệp khác
29,98
6,14
2
Đất phi nông nghiệp
145,44
159,78
376,57
286,65
339,65
226,21
2.1
Đất quốc phòng
0,03
0,05
3,19
0,02
2,07
2.2
Đất an ninh
0,08
0,16
2.3
Đất khu công nghiệp
2.4
Đất cụm công nghiệp
39,28
2.5
Đất thương mại dịch vụ
0,19
0,04
0,70
0,33
0,47
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
8,97
1,68
16,73
10,79
2,13
4,50
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
2.8
Đất sản xuất vật liệu XD, làm
đồ gốm
6,18
3,65
2.9
Đất phát triển hạ tầng
86,42
70,08
135,99
153,32
169,47
111,93
-
Đất giao thông
51,55
35,47
61,09
86,93
84,69
69,67
-
Đất thủy lợi
27,57
26,11
57,25
45,04
65,73
29,77
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
0,78
0,69
0,62
0,32
0,31
0,27
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
0,17
0,09
0,35
0,09
0,16
0,27
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
2,36
2,91
5,83
2,79
3,05
2,95
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
1,00
1,99
1,82
1,90
2,09
0,80
-
Đất công trình năng lượng
0,12
0,11
0,17
0,18
0,10
0,24
-
Đất công trình bưu chính viễn
thông
0,11
0,03
0,05
0,03
0,04
0,15
-
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
0,93
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
0,12
0,30
0,75
0,80
0,65
0,42
-
Đất cơ sở tôn giáo
0,20
0,25
0,96
2,70
0,56
0,41
-
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
2,43
1,94
6,79
12,38
11,66
5,60
-
Đất chợ
0,18
0,30
0,12
0,43
0,44
-
Đất công trình công cộng khác
0,04
2.10
Đất sinh hoạt cộng đồng
2.11
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
0,05
0,15
1,19
0,22
2.12
Đất ở tại nông thôn
39,40
57,53
76,28
65,30
53,74
81,44
2.13
Đất ở tại đô thị
2.14
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
0,45
0,38
0,37
0,22
0,83
1,21
2.15
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
0,04
0,04
2.16
Đất cơ sở tín ngưỡng
0,81
0,03
0,10
0,42
0,06
2.17
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
7,69
29,91
83,38
48,38
112,28
10,61
2.18
Đất có mặt nước chuyên dùng
1,48
17,24
0,15
0,76
13,71
2.19
Đất phi nông nghiệp khác
3
Đất chưa sử dụng
0,14
1,10
1,72
STT
Chỉ tiêu
Phân theo đơn vị hành chính
Xã Minh Đức
Xã Ngọc Kỳ
Xã Nguyên Giáp
Xã Phượng Kỳ
Xã Quang Khải
Xã Quảng Nghiệp
(1)
(2)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
1
Đất nông nghiệp
872,88
240,08
530,83
325,46
481,21
255,07
1.1
Đất trồng lúa
686,46
177,80
433,83
142,68
339,20
154,08
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
665,71
172,97
427,93
142,68
339,20
151,97
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
0,75
0,80
10,98
26,66
0,16
1.3
Đất trồng cây lâu năm
116,19
32,93
63,21
142,01
54,53
16,40
1.4
Đất nuôi trồng thuỷ sản
69,48
28,55
22,81
40,77
60,83
84,43
1.5
Đất nông nghiệp khác
2
Đất phi nông nghiệp
386,33
111,61
357,36
145,03
176,13
113,69
2.1
Đất quốc phòng
0,01
2.2
Đất an ninh
0,05
2.3
Đất khu công nghiệp
2.4
Đất cụm công nghiệp
39,10
2.5
Đất thương mại dịch vụ
5,19
0,09
2,41
0,09
0,30
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
27,00
18,80
3,02
2,51
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
2.8
Đất SX vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
1,53
0,10
2.9
Đất phát triển hạ tầng
185,84
67,33
152,99
71,60
86,65
54,10
-
Đất giao thông
97,86
43,75
87,88
47,32
46,95
30,64
-
Đất thủy lợi
68,12
13,96
38,14
16,43
26,83
16,62
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
0,90
0,44
0,74
0,39
0,48
0,30
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
0,27
0,27
0,12
0,23
0,17
0,19
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
4,32
1,83
6,13
1,57
1,80
1,63
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
3,00
1,27
0,94
0,36
3,05
0,62
-
Đất công trình năng lượng
0,12
0,13
1,01
0,09
0,48
0,12
-
Đất công trình bưu chính viễn
thông
0,17
0,28
0,02
0,05
0,05
-
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
0,54
0,01
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
0,95
0,32
0,68
0,41
0,70
0,22
-
Đất cơ sở tôn giáo
1,22
1,12
1,31
0,40
0,90
0,92
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang
lễ, nhà hỏa táng
7,47
3,96
15,50
4,35
5,10
2,85
-
Đất chợ
0,90
0,51
0,14
-
Đất công trình công cộng khác
2.10
Đất sinh hoạt cộng đồng
2.11
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
0,98
0,12
0,03
2.12
Đất ở tại nông thôn
97,87
31,70
82,69
37,18
46,01
30,27
2.13
Đất ở tại đô thị
2.14
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
1,19
0,23
0,59
0,57
1,00
0,83
2.15
Đất XD trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
0,15
2.16
Đất cơ sở tín ngưỡng
0,03
0,14
0,42
0,19
0,20
2.17
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
68,01
12,00
57,99
35,50
39,03
23,05
2.18
Đất có mặt nước chuyên dùng
0,09
0,63
0,03
2,22
2.19
Đất phi nông nghiệp khác
0,14
0,38
3
Đất chưa sử dụng
1,25
0,03
0,23
3,81
0,02
STT
Chỉ tiêu
Phân theo đơn vị hành chính
Xã Quang Phục
Xã Quang Trung
Xã Tái Sơn
Xã Tân Kỳ
Xã Tiên Động
Xã Văn Tố
(1)
(2)
(22)
(23)
(24)
(25)
(26)
(27)
1
Đất nông nghiệp
436,23
450,64
251,50
506,40
508,84
590,20
1.1
Đất trồng lúa
188,17
319,07
122,31
282,67
335,93
371,54
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
188,17
319,07
122,31
281,33
335,93
371,54
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
0,10
5,30
8,00
0,67
8,37
8,39
1.3
Đất trồng cây lâu năm
87,02
70,13
35,56
52,02
98,66
133,78
1.4
Đất nuôi trồng thuỷ sản
160,94
56,15
81,88
171,05
65,88
75,87
1.5
Đất nông nghiệp khác
3,75
0,62
2
Đất phi nông nghiệp
249,34
253,90
102,64
206,85
239,81
292,81
2.1
Đất quốc phòng
1,36
1,69
2.2
Đất an ninh
2.3
Đất khu công nghiệp
2.4
Đất cụm công nghiệp
5,96
2.5
Đất thương mại dịch vụ
5,13
0,17
0,04
0,40
2,84
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
26,29
4,54
0,50
0,74
0,80
6,02
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
2.8
Đất SX vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
0,45
0,06
2.9
Đất phát triển hạ tầng
127,62
115,28
75,63
106,97
115,78
144,39
-
Đất giao thông
89,16
62,14
50,48
59,80
67,26
96,55
-
Đất thủy lợi
23,73
39,16
18,07
32,93
32,97
34,07
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
0,68
0,37
0,27
0,90
0,69
0,73
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
0,65
0,16
0,16
0,28
0,71
0,07
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
2,08
2,42
0,99
3,75
5,05
2,45
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
1,04
1,31
0,77
1,57
0,42
1,14
-
Đất công trình năng lượng
0,14
0,65
0,89
0,15
0,07
0,16
-
Đất công trình bưu chính viễn
thông
0,02
0,06
0,04
0,02
0,08
0,03
-
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
0,81
0,09
0,42
1,04
0,27
0,30
-
Đất cơ sở tôn giáo
1,44
0,62
0,50
0,80
0,33
2,72
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang
lễ, nhà hỏa táng
7,40
7,04
3,04
5,50
7,93
6,06
-
Đất chợ
0,47
1,27
0,24
0,11
-
Đất công trình công cộng khác
2.10
Đất sinh hoạt cộng đồng
2.11
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
0,34
3,00
2.12
Đất ở tại nông thôn
62,12
106,85
22,23
66,07
60,43
84,82
2.13
Đất ở tại đô thị
2.14
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
0,66
1,23
0,54
1,07
0,88
0,74
2.15
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
0,17
2.16
Đất cơ sở tín ngưỡng
0,35
0,55
0,38
0,48
0,38
0,13
2.17
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
26,57
24,58
2,95
29,53
60,13
43,22
2.18
Đất có mặt nước chuyên dùng
0,08
0,25
0,37
1,59
2.19
Đất phi nông nghiệp khác
3
Đất chưa sử dụng
0,19
0,90
0,26
6,32
2. Kế hoạch
thu hồi đất năm 2023
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT Tứ Kỳ
Xã An Thanh
Xã Bình Lãng
Xã Chí Minh
Xã Cộng Lạc
(1)
(2)
(3)
(4)= (5)+...(27)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
1
Đất nông nghiệp
NNP
165,55
15,70
6,41
5,38
7,63
15,39
1.1
Đất trồng lúa
LUA
134,27
12,51
4,42
5,28
7,03
10,06
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
134,27
12,51
4,42
5,28
7,03
10,06
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
2,20
0,30
0,11
0,25
0,21
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
16,34
1,27
0,87
0,10
0,20
2,92
1.4
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS
12,75
1,62
1,01
0,15
2,20
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
30,79
2,84
0,11
0,96
10,06
1,62
Trong đó
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại dịch vụ
TMD
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
SKX
9,61
9,61
2.9
Đất phát triển hạ tầng
DHT
18,01
2,79
0,11
0,96
0,30
1,35
-
Đất giao thông
DGT
5,89
1,13
0,07
0,28
0,16
0,10
-
Đất thủy lợi
DTL
11,68
1,58
0,04
0,68
0,14
1,05
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
DGD
0,22
0,09
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
DTT
0,20
0,20
-
Đất công trình năng lượng
DNL
-
Đất công trình bưu chính viễn
thông
DBV
0,02
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
DKG
-
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
DDT
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang
lễ, nhà hỏa táng
NTD
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học
công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
Đất công trình công cộng khác
DCK
2.10
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.11
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
DKV
2.12
Đất ở tại nông thôn
ONT
3,12
0,15
0,27
2.13
Đất ở tại đô thị
ODT
0,05
0,05
2.14
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.15
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
2.16
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.17
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.18
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
2.19
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.20
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Dân Chủ
Xã Đại Sơn
Xã Đại Hợp
Xã Hà Kỳ
Xã Hà Thanh
Xã Hưng Đạo
(1)
(2)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
1
Đất nông nghiệp
2,24
2,48
2,01
8,94
1,13
2,14
1.1
Đất trồng lúa
1,45
2,26
1,80
7,56
0,58
1,88
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
1,45
2,26
1,80
7,56
0,58
1,88
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
0,00
0,01
0,04
0,12
0,03
1.3
Đất trồng cây lâu năm
0,29
0,16
0,10
0,13
0,23
0,02
1.4
Đất nuôi trồng thuỷ sản
0,50
0,05
0,10
1,21
0,20
0,21
1.5
Đất nông nghiệp khác
2
Đất phi nông nghiệp
0,19
0,28
0,68
0,89
0,20
0,51
Trong đó
2.1
Đất quốc phòng
2.2
Đất an ninh
2.3
Đất khu công nghiệp
2.4
Đất cụm công nghiệp
2.5
Đất thương mại dịch vụ
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
2.9
Đất phát triển hạ tầng
0,06
0,28
0,68
0,39
0,15
0,51
-
Đất giao thông
0,01
0,08
0,28
0,19
0,15
0,31
-
Đất thủy lợi
0,06
0,20
0,30
0,21
0,20
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
0,10
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
-
Đất công trình năng lượng
-
Đất công trình bưu chính viễn
thông
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
-
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
-
Đất cơ sở tôn giáo
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang
lễ, nhà hỏa táng
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học
công nghệ
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
-
Đất chợ
Đất công trình công cộng khác
2.10
Đất sinh hoạt cộng đồng
2.11
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
2.12
Đất ở tại nông thôn
0,13
0,50
0,05
2.13
Đất ở tại đô thị
2.14
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
2.15
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
2.16
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
2.17
Đất cơ sở tín ngưỡng
2.18
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
2.19
Đất có mặt nước chuyên dùng
2.20
Đất phi nông nghiệp khác
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Minh Đức
Xã Ngọc Kỳ
Xã Nguyên Giáp
Xã Phượng Kỳ
Xã Quang Khải
Xã Quảng Nghiệp
(1)
(2)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
1
Đất nông nghiệp
12,02
1,24
13,28
4,91
1,58
1,31
1.1
Đất trồng lúa
11,07
0,89
12,23
4,71
1,35
0,88
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
11,07
0,89
12,23
4,71
1,35
0,88
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
0,02
0,01
0,35
0,01
1.3
Đất trồng cây lâu năm
0,81
0,07
0,40
0,15
0,18
0,27
1.4
Đất nuôi trồng thuỷ sản
0,13
0,28
0,30
0,05
0,05
0,15
1.5
Đất nông nghiệp khác
2
Đất phi nông nghiệp
1,38
0,22
1,71
0,50
0,14
0,20
Trong đó
2.1
Đất quốc phòng
2.2
Đất an ninh
2.3
Đất khu công nghiệp
2.4
Đất cụm công nghiệp
2.5
Đất thương mại dịch vụ
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
2.9
Đất phát triển hạ tầng
1,38
0,22
1,41
0,50
0,14
0,20
-
Đất giao thông
0,55
0,10
0,60
0,07
0,05
-
Đất thủy lợi
0,83
0,12
0,81
0,50
0,07
0,15
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
-
Đất công trình năng lượng
-
Đất công trình bưu chính viễn
thông
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
-
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
-
Đất cơ sở tôn giáo
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang
lễ, nhà hỏa táng
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học
công nghệ
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
-
Đất chợ
Đất công trình công cộng khác
2.10
Đất sinh hoạt cộng đồng
2.11
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
2.12
Đất ở tại nông thôn
0,30
2.13
Đất ở tại đô thị
2.14
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
2.15
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
2.16
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
2.17
Đất cơ sở tín ngưỡng
2.18
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
2.19
Đất có mặt nước chuyên dùng
2.20
Đất phi nông nghiệp khác
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Quang Phục
Xã Quang Trung
Xã Tái Sơn
Xã Tân Kỳ
Xã Tiên Động
Xã Văn Tố
(1)
(2)
(22)
(23)
(24)
(25)
(26)
(27)
1
Đất nông nghiệp
16,70
2,73
1,07
0,92
0,90
39,43
1.1
Đất trồng lúa
11,94
1,72
0,71
0,89
0,40
32,67
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
11,94
1,72
0,71
0,89
0,40
32,67
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
0,02
0,26
0,16
0,03
0,25
1.3
Đất trồng cây lâu năm
2,96
0,46
0,15
0,45
4,15
1.4
Đất nuôi trồng thuỷ sản
1,78
0,30
0,05
0,05
2,35
1.5
Đất nông nghiệp khác
2
Đất phi nông nghiệp
2,98
0,64
0,21
0,05
4,40
Trong đó
2.1
Đất quốc phòng
2.2
Đất an ninh
2.3
Đất khu công nghiệp
2.4
Đất cụm công nghiệp
2.5
Đất thương mại dịch vụ
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
2.9
Đất phát triển hạ tầng
1,98
0,32
0,21
0,05
4,00
-
Đất giao thông
0,39
0,13
0,09
0,03
1,13
-
Đất thủy lợi
1,59
0,19
0,07
0,02
2,87
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
0,03
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
-
Đất công trình năng lượng
-
Đất công trình bưu chính viễn
thông
0,02
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
-
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
-
Đất cơ sở tôn giáo
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang
lễ, nhà hỏa táng
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học
công nghệ
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
-
Đất chợ
Đất công trình công cộng khác
2.10
Đất sinh hoạt cộng đồng
2.11
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
2.12
Đất ở tại nông thôn
1,00
0,32
0,40
2.13
Đất ở tại đô thị
2.14
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
2.15
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
2.16
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
2.17
Đất cơ sở tín ngưỡng
2.18
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
2.19
Đất có mặt nước chuyên dùng
2.20
Đất phi nông nghiệp khác
3. Kế hoạch
chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT Tứ Kỳ
Xã An Thanh
Xã Bình Lãng
Xã Chí Minh
Xã Cộng Lạc
(1)
(2)
(3)
(4)= (5)+...(27)
(5)
(6)
(7)
(12)
(8)
1
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
288,86
18,06
6,41
5,55
79,38
15,39
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
245,36
14,63
4,42
5,45
73,35
10,06
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC/PNN
245,36
14,63
4,42
5,45
73,35
10,06
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
5,11
0,30
0,11
3,17
0,21
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
19,22
1,41
0,87
0,10
0,20
2,92
1.4
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS/PNN
19,17
1,71
1,01
2,66
2,20
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
3
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
4,89
1,19
0,24
0,20
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Phân theo đơn vị hành chính
Xã Dân Chủ
Xã Đại Hợp
Xã Đại Sơn
Xã Hà Kỳ
Xã Hà Thanh
Xã Hưng Đạo
(1)
(2)
(9)
(11)
(10)
(13)
(14)
(15)
1
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
8,25
2,48
10,32
17,89
1,13
2,60
1.1
Đất trồng lúa
7,46
2,26
6,69
16,49
0,58
1,98
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
7,46
2,26
6,69
16,49
0,58
1,98
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
0,01
0,00
0,04
0,12
0,03
1.3
Đất trồng cây lâu năm
0,29
0,16
0,58
0,13
0,23
0,12
1.4
Đất nuôi trồng thuỷ sản
0,50
0,05
3,05
1,23
0,20
0,47
1.5
Đất nông nghiệp khác
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
3
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
0,01
0,10
0,17
0,27
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Phân theo đơn vị hành chính
Xã Minh Đức
Xã Ngọc Kỳ
Xã Nguyên Giáp
Xã Phượng Kỳ
Xã Quang Khải
Xã Quảng Nghiệp
(1)
(2)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
1
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
20,52
1,31
21,78
4,91
1,58
1,31
1.1
Đất trồng lúa
18,16
0,94
20,73
4,71
1,35
0,88
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
18,16
0,94
20,73
4,71
1,35
0,88
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
0,02
0,01
0,35
0,01
1.3
Đất trồng cây lâu năm
2,21
0,07
0,40
0,15
0,18
0,27
1.4
Đất nuôi trồng thuỷ sản
0,14
0,29
0,30
0,05
0,05
0,15
1.5
Đất nông nghiệp khác
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
3
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
0,61
0,12
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Phân theo đơn vị hành chính
Xã Quang Phục
Xã Quang Trung
Xã Tái Sơn
Xã Tân Kỳ
Xã Tiên Động
Xã Văn Tố
(1)
(2)
(22)
(23)
(24)
(25)
(26)
(27)
1
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
20,92
4,28
1,07
0,92
1,65
41,14
1.1
Đất trồng lúa
16,16
2,14
0,71
0,89
1,10
34,24
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
16,16
2,14
0,71
0,89
1,10
34,24
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
0,02
0,26
0,16
0,03
0,25
1.3
Đất trồng cây lâu năm
2,96
1,09
0,15
0,50
4,23
1.4
Đất nuôi trồng thuỷ sản
1,78
0,80
0,05
0,05
2,42
1.5
Đất nông nghiệp khác
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
3
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
0,47
1,54
4. Vị trí, diện
tích, loại đất cụ thể được xác định theo bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2023,
Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Tứ Kỳ.
Điều 2.
Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Tứ
Kỳ có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử
dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất
đã được duyệt và các quy định của pháp luật;
3. Tổ chức kiểm tra thường
xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị có liên quan và Chủ
tịch Ủy ban nhân dân huyện Tứ Kỳ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Chủ tịch UBND tỉnh (để báo cáo);
- Các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm CNTT (VP UBND tỉnh);
- CVVP: Cao Cường, V Cường, Minh;
- Lưu: VT.KTN (15b).
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lưu Văn Bản
Quyết định 241/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 241/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 15/02/2023 huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương
667
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng