Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 24/2024/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Kạn Người ký: Nguyễn Đăng Bình
Ngày ban hành: 30/10/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 24/2024/QĐ-UBND

Bắc Kạn, ngày 30 tháng 10 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI ĐỐI VỚI CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI LÀ THỦY SẢN KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;

Căn cứ Nghị định số 88/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành đơn giá bồi thường thiệt hại đối với cây trồng, vật nuôi là thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn, theo Phụ lục kèm Quyết định này.

Điều 2. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh

a) Quyết định này quy định đơn giá bồi thường thiệt hại đối với cây trồng, vật nuôi là thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.

b) Những nội dung không quy định tại Quyết định này thực hiện theo các quy định của pháp luật hiện hành.

2. Đối tượng áp dụng

a) Cơ quan thực hiện chức năng quản lý nhà nước về đất đai; tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng.

b) Người có đất thu hồi và chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất thu hồi.

c) Tổ chức, cá nhân khác có liên quan đến việc bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất.

Điều 3. Tổ chức thực hiện:

1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này; báo cáo, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định điều chỉnh, bổ sung hoặc thay thế đơn giá bồi thường thiệt hại đối với cây trồng, vật nuôi là thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn, đảm bảo đúng quy định.

2. Trong quá trình tổ chức thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, các cơ quan, đơn vị, địa phương tổng hợp, gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để hướng dẫn, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh giải quyết theo thẩm quyền.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 11 năm 2024.

Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường, Tài chính; Giám đốc, Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Văn phòng Chính phủ;
- Vụ Pháp chế các Bộ: TN&MT, NN&PTNT;
- Cục KTVBQPPL - Bộ Tư pháp;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- TT Ủy ban MTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- LĐVP tỉnh;
- Trung tâm CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, GTCNXD, NNTNMT, NCPC (Hòa).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Đăng Bình

PHỤ LỤC

ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI ĐỐI VỚI CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI LÀ THỦY SẢN KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 24/2024/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

I. ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI ĐỐI VỚI CÂY NÔNG NGHIỆP KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT

1. Đơn giá bồi thường đối với cây ăn quả

TT

Tên cây trồng

ĐVT

Quy cách - Phẩm cấp

Đơn giá bồi thường thiệt hại (đồng)

1

Cây cam, cây quýt các loại

Cây

- Cây mới trồng (gồm giống, công trồng, chăm sóc, bón phân)

105.000

- Cây chưa có quả đường kính (ĐK) gốc >1cm đến =2cm

145.000

 - Cây chưa có quả ĐK >2cm đến =3cm

220.000

- Cây có quả ĐK >3 đến <6cm

340.000

- Cây có quả ĐK ≥6 đến <10cm

760.000

- Cây có quả ĐK từ ≥10 đến <20cm

1.620.000

- Cây có quả ĐK ≥20 cm

2.620.000

2

Cây bòng, bưởi các loại

Cây

- Cây mới trồng (gồm giống, công trồng, chăm sóc)

125.000

- Cây chưa có quả ĐK gốc >1cm đến =2cm

185.000

 - Cây chưa có quả ĐK >2cm đến =3cm

245.000

- Cây có quả ĐK >3 đến <6cm

345.000

- Cây có quả ĐK ≥6 đến <10cm

745.000

- Cây có quả ĐK từ ≥10 đến <20cm

3.000.000

- Cây có quả ĐK ≥ 20cm

4.000.000

3

Cây Chanh

Cây

- Cây mới trồng (gồm giống, công trồng, chăm sóc)

100.000

- Cây chưa có quả ĐK gốc > 1cm đến =2cm

150.000

- Cây chưa có quả ĐK >2cm đến =3cm

210.000

- Cây có quả ĐK >3 đến <6cm

390.000

- Cây có quả ĐK ≥6cm

600.000

4

Cây vải thiều, nhãn lồng, nhãn Hương Chi

Cây

- Cây mới trồng (gồm giống, công trồng, chăm sóc)

100.000

- Cây chưa có quả ĐK gốc >1cm đến =2cm

150.000

- Cây chưa có quả ĐK >2cm đến =3cm

210.000

- Cây có quả ĐK >3 đến <10cm

330.000

- Cây có quả ĐK ≥10-<20cm

710.000

- Cây có quả ĐK từ ≥20-<40cm

2.610.000

- Cây có quả ĐK ≥40cm

5.210.000

5

Cây nhãn khác, vải ta

Cây

- Cây mới trồng (gồm giống, công trồng, chăm sóc)

50.000

- Cây chưa có quả ĐK gốc >1cm đến =2cm

90.000

- Cây chưa có quả ĐK >2cm đến =3cm

130.000

- Cây có quả ĐK >3 đến <10cm

160.000

- Cây có quả ĐK ≥10-<20cm

250.000

- Cây có quả ĐK từ ≥20-<40cm

430.000

- Cây có quả ĐK ≥ 40cm

830.000

6

Cây mận, mơ, đào, táo, hồng có hạt và không có hạt, hồng xiêm, bơ, lê, vú sữa, nho thân gỗ

Cây

- Cây mới trồng (gồm giống, công trồng, chăm sóc)

120.000

- Cây chưa có quả ĐK gốc > 1cm đến =2cm

190.000

- Cây chưa có quả ĐK >2cm đến =3cm

265.000

- Cây có quả ĐK >3 đến <10cm

765.000

- Cây có quả ĐK ≥10-<20cm

1.515.000

- Cây có quả ĐK từ ≥20-<40cm

2.765.000

- Cây có quả ĐK ≥40cm

4.015.000

7

Cây lựu, ổi, cóc, roi, sầu riêng, chery, bòn bon,…

Cây

- Cây mới trồng (gồm giống, công trồng, chăm sóc)

100.000

- Cây chưa có quả ĐK gốc >1cm đến =2cm

160.000

- Cây chưa có quả ĐK >2cm đến =3cm

230.000

- Cây có quả ĐK >3 đến <10cm

590.000

- Cây có quả ĐK ≥10-<20cm

1.430.000

- Cây có quả ĐK từ ≥ 20cm

2.830.000

8

Cây mác mật, khế, trứng gà, thị, dâu da, hồng bì, chay, bứa, dọc

Cây

- Cây mới trồng (gồm giống, công trồng, chăm sóc)

80.000

- Cây chưa có quả ĐK gốc > 1cm đến =2cm

120.000

- Cây chưa có quả ĐK >2cm đến =3cm

170.000

- Cây có quả ĐK >3 đến <10cm

200.000

- Cây có quả ĐK ≥10-<20cm

270.000

- Cây có quả ĐK từ ≥20-<40cm

400.000

- Cây có quả ĐK ≥ 40cm

620.000

9

Cây Na (Mãng cầu)

Cây

- Cây mới trồng (gồm giống, công trồng, chăm sóc)

70.000

- Cây chưa có quả ĐK gốc >1cm đến =2cm

130.000

- Cây chưa có quả ĐK >2cm đến =3cm

200.000

- Cây có quả ĐK >3 đến <6cm

275.000

- Cây có quả ĐK ≥6-<10cm

560.000

- Cây có quả ĐK từ ≥10cm

1.010.000

10

Cây xoài

Cây

- Cây mới trồng (gồm giống, công trồng, chăm sóc)

120.000

- Cây chưa có quả ĐK gốc >1cm đến =2cm

180.000

- Cây chưa có quả ĐK >2cm đến =3cm

255.000

- Cây có quả ĐK >3 đến <10cm

555.000

- Cây có quả ĐK ≥10-<20cm

855.000

- Cây có quả ĐK từ ≥20-<40cm

1.355.000

- Cây có quả ĐK ≥40-<50cm

2.655.000

- Cây có quả ĐK ≥50cm

5.855.000

11

Cây sấu

Cây

- Cây mới trồng (gồm giống, công trồng, chăm sóc)

80.000

- Cây chưa có quả ĐK gốc >1cm đến =2cm

140.000

- Cây chưa có quả ĐK >2cm đến =3cm

210.000

- Cây có quả ĐK > 3 đến <6cm

270.000

- Cây có quả ĐK ≥6-<10cm

570.000

- Cây có quả ĐK từ ≥10-<20cm

1.010.000

- Cây có quả ĐK ≥20-<30cm

1.210.000

- Cây có quả ĐK ≥30cm

1.510.000

12

Cây trám đen

Cây

- Cây mới trồng (gồm giống, công trồng, chăm sóc)

100.000

- Cây chưa có quả ĐK gốc >1cm đến =2cm

150.000

- Cây chưa có quả ĐK >2cm đến =3cm

220.000

- Cây có quả ĐK >3 đến <6cm

340.000

- Cây có quả ĐK ≥6-<10cm

940.000

- Cây có quả ĐK từ ≥10-<20cm

2.380.000

- Cây có quả ĐK ≥20-<30cm

4.220.000

- Cây có quả ĐK ≥30-<50cm

11.420.000

- Cây có quả ĐK ≥50cm

16.220.000

13

Cây trám trắng

Cây

- Cây mới trồng (gồm giống, công trồng, chăm sóc)

90.000

- Cây chưa có quả ĐK gốc >1cm đến =2cm

140.000

- Cây chưa có quả ĐK >2cm đến =3cm

200.000

- Cây có quả ĐK >3 đến <6cm

260.000

- Cây có quả ĐK ≥6-<10cm

680.000

- Cây có quả ĐK từ ≥10-<20cm

1.480.000

- Cây có quả ĐK ≥20-<30cm

2.800.000

- Cây có quả ĐK ≥30-50cm

6.200.000

- Cây có quả ĐK ≥50cm

9.400.000

14

Cây dẻ lấy quả

Cây

- Cây mới trồng (gồm giống, công trồng, chăm sóc)

90.000

- Cây chưa có quả ĐK gốc >2cm đến =3cm

200.000

- Cây có quả ĐK >3 đến <10cm

650.000

- Cây có quả ĐK ≥10-<20cm

1.100.000

- Cây có quả ĐK từ ≥20-<30cm

2.000.000

- Cây có quả ĐK ≥30cm

2.720.000

15

Cây mít

Cây

- Cây mới trồng (gồm giống, công trồng, chăm sóc)

90.000

- Cây chưa có quả ĐK gốc > 2cm đến =3cm

200.000

- Cây có quả ĐK >3 đến <6cm

320.000

- Cây có quả ĐK ≥6-<10cm

575.000

- Cây có quả ĐK từ ≥10-<20cm

875.000

- Cây có quả ĐK ≥20-<30cm

1.505.000

- Cây có quả ĐK ≥30cm

2.300.000

16

Cây nhót, dâu ăn quả, chanh dây…

Cây

- Cây mới trồng (gồm giống, công trồng, chăm sóc)

80.000

- Cây chưa có quả ĐK gốc >2cm đến =3cm

130.000

- Cây có quả ĐK >3 đến <6cm

370.000

- Cây có quả ĐK ≥6-<10cm

570.000

- Cây có quả ĐK từ ≥10cm

890.000

17

Cây dừa, cau ăn quả

Cây

- Cây mới trồng (gồm giống, công trồng, chăm sóc)

110.000

- Cây chưa có quả ĐK gốc >3-<6cm

210.000

- Cây có quả ĐK ≥6 đến <10cm

270.000

- Cây có quả ĐK ≥10cm-<15cm

370.000

- Cây có quả ĐK từ ≥15cm

650.000

18

Cây đu đủ

Cây

- Cây mới trồng (gồm giống, công trồng, chăm sóc)

50.000

- Cây chưa có quả ĐK gốc >3-<6cm

90.000

- Cây có quả ĐK ≥6 đến <10cm

400.000

- Cây có quả ĐK ≥10cm

600.000

19

Cây dứa

Cây

- Cây mới trồng từ 3-6 tháng

15.000

- Cây trồng trên 6 tháng đến 18 tháng (chưa có quả)

25.000

Cây trồng đã có quả

35.000

20

Cây nho

Cây

- Cây mới trồng (gồm giống, công trồng, chăm sóc)

90.000

-Cây chưa có quả, ĐK gốc 1,5-<2cm

150.000

- Cây có quả ĐK ≥2 đến <3cm

990.000

- Cây có quả ĐK ≥3-<8cm

1.830.000

- Cây có quả ĐK ≥8cm

2.250.000

21

Cây gấc

Giàn

- Cây mới trồng (gồm giống, công trồng, chăm sóc)

50.000

- Cây chưa có quả, ĐK gốc 1,5-<2cm

100.000

- Cây có quả ĐK ≥2 đến <3cm

260.000

- Cây có quả ĐK ≥3-<8cm

400.000

- Cây có quả ĐK ≥8cm

580.000

22

Cây thanh long

Cây

- Mới trồng chưa ra quả

60.000

- Cây chưa có quả có đường kính tán <1m

160.000

- Cây có quả, ĐK tán >1-<2m

310.000

- Cây có quả, ĐK tán ≥2-<2,5m

435.000

- Cây có quả, ĐK tán ≥ 2,5m

760.000

23

Cây sắn dây

Gốc

-Diện tích dây leo <1m

120.000

-Diện tích dây leo >1m

200.000

24

Cây dâu tây

m2

- Trồng trong nhà màng, nhà kính

180.000

- Trồng ngoài nhà màng, nhà kính

126.000

25

Chuối tiêu, chuối ngự, chuối tây

Cây

- Cây trồng, chiều cao <1m

20.000

- Cây chưa có buồng, thân cao >1m

50.000

- Cây đang có buồng, chưa được thu hoạch

120.000

26

Cây Chuối hột

Cây

- Cây trồng, chiều cao <1m

15.000

- Cây chưa có buồng, thân cao >1m

40.000

- Cây đang có buồng, chưa được thu hoạch

90.000

2. Đơn giá bồi thường thiệt hại đối với cây công nghiệp, cây lâu năm

TT

Tên Cây trồng

ĐVT

Quy cách - Phẩm cấp

Đơn giá (đồng)

1

Cây chè xanh (chè trung du)

Mét dài

- Mới trồng dưới 12 tháng (ĐK < 1,5m)

60.000

- Cây có ĐK gốc >1,5m-< 2cm

82.500

- Cây có ĐK ≥2-<3cm

105.000

- Cây có ĐK ≥3cm

127.500

2

Cây chè đắng, vối, hoa hoè

Cây

- Cây mới trồng <1m

20.000

- Cây cao từ 1-<2m

40.000

- Cây cao từ ≥2-5m

440.000

- Cây cao từ ≥5m

640.000

3

Cây cà phê

Cây

- Cây mới trồng >1cm-<2cm

50.000

- Cây chưa có quả, ĐK gốc ≥2-<3cm

100.000

- Cây cho quả, ĐK ≥3-<5cm

220.000

- Cây cho quả ĐK ≥5cm

370.000

4

Chè Shan tuyết

Cây

- Cây mới trồng ĐK tán <0,5m

122.000

- Cây cho thu hoạch, ĐK tán ≥0,5-<1m

322.000

- Cây cho thu hoạch ĐK tán ≥1-<2m

722.000

- Cây cho thu hoạch ĐK tán ≥2-<3m

1.022.000

- Cây cho thu hoạch ĐK tán ≥3-<4m

1.322.000

- Cây cho thu hoạch ĐK tán ≥4m

2.122.000

5

Cây sa chi

Cây

- Cây mới trồng - bắt đầu leo giàn

50.000

- Cây cho quả, đường kính tán <1m

100.000

- Cây cho quả, đường kính tán ≥1m-<2m

200.000

- Cây cho quả, đường kính tán ≥2m

300.000

6

Cây mắc ca

Cây

- Cây mới trồng, ĐK gốc <2cm

85.000

- Cây chưa có quả, ĐK ≥2-<5cm

245.000

- Cây có quả, ĐK ≥5-<10cm

425.000

- Cây có quả, ĐK ≥10-<15cm

785.000

- Cây có quả, ĐK ≥15-<20cm

1.325.000

- Cây có quả, ĐK ≥20cm

2.645.000

7

Cây bồ kết

Cây

- Cây mới trồng, ĐK gốc <2cm

85.000

- Cây có ĐK ≥2-<5cm

145.000

- Cây chưa có quả, ĐK ≥5-<10cm

185.000

- Cây có quả, ĐK ≥10 đến <20cm

425.000

- Cây có quả, ĐK ≥20 đến <30cm

825.000

- Cây có quả, ĐK ≥30cm

1.385.000

8

Cây trầu không

Giàn

- Cây mới trồng

10.000

- Cây leo giàn <1m2

30.000

- Giàn leo rộng ≥1-<4m2

354.000

- Giàn leo rộng ≥4m2

462.000

9

Cây rau ngót rừng

Cây

- Cây mới trồng (Đk tán <0,5m)

30.000

- Đường kính tán ≥0,5-<1m

150.000

- Đường kính tán ≥1-<2m

350.000

- Đường kính tán ≥2m

510.000

10

Dứa thơm (lá nếp)

Bụi

- Bụi gốc có ĐK tán <0,3m

30.000

- Bụi gốc có ĐK tán ≥0,3m

60.000

11

Cây chùm ngây

Cây

- Cây có ĐK gốc <10cm

200.000

- Cây có ĐK gốc ≥10cm

500.000

12

Cây Thuốc lá

m2

11.500

13

Cây mía

m dài

- Mới trồng dưới 3 tháng

- Trồng trên 3 tháng đến 9 tháng

- Trồng 9 tháng đến dưới 3 năm

- Gốc ủ chờ khai thác vụ sau (dưới 3 năm)

22.000

43.000

54.000

22.000

14

Dong riềng

20.250

15

Cỏ chăn nuôi

m2

30.000

16

Cói đan chiếu

m2

12.000

17

Cây lá dong

m2

15.000

3. Đơn giá bồi thường thiệt hại đối với cây bóng mát, cây cảnh

TT

Tên cây trồng

ĐVT

Quy cách - Phẩm cấp

Đơn giá (đồng)

1

Cây trồng làm hàng rào: Dâm bụt; xương rồng, găng, lải keo, cúc tần, thanh thảo, ngũ sắc,…

Cây

- Cây trong vườn ươm (đường kính gốc ≤ 1 cm)

8.000

Mét dài

- Đường kính tán <0,3m

34.000

- Đường kính tán >0,3-<0,6m

44.000

- Đường kính tán >0,6m

54.000

2

Cây dành dành, hoa trạng nguyên, hoa nhài, thu hải đường

Cây

- Cây trong vườn ươm (đường kính gốc ≤1cm)

20.000

- Cây con ĐK tán <30cm

50.000

- Cây có ĐK tán >30-<50cm

100.000

- Cây có ĐK tán >50cm

160.000

3

Cây mộc hương, bạch hoa trà, hoa dẻ

- Cây con trong vườn ươm (đường kính gốc ≤1cm)

20.000

- Cây có ĐK gốc >1-<2cm

100.000

Cây

- Cây có ĐK gốc >2-<3cm

320.000

- Cây có ĐK gốc >3-<5cm

500.000

- Cây có ĐK gốc >5cm

970.000

4

Cây vạn tuế, cây thiên tuế, cau vua

Cây

- Cây cao <10cm

20.000

- Cây cao >10-<30cm

120.000

- Cây cao >30-<60cm

180.000

- Cây cao >60-<100cm

250.000

- Cây cao >100cm

450.000

5

Cây dừa cảnh, cọ cảnh

Cây

- Cây con ĐK gốc <3cm

80.000

- Cây có ĐK gốc >3-<6cm

150.000

- Cây có ĐK gốc >6-<10cm

200.000

- Cây có ĐK gốc >10cm

250.000

6

Cây Ngũ gia bì

Cây

- Cây ĐK gốc <2cm

20.000

- Cây ĐK gốc >2-<4cm

50.000

- Cây ĐK gốc >4cm

100.000

7

Cây Chuối cảnh

Cây

- Cây cao <0,5m

25.000

- Cây cao >0,5m

50.000

8

Cây quỳnh, giao, dạ hương, mây cảnh

Cây

- Cây con ĐK tán <30cm

25.000

- Cây có ĐK tán >30-<50cm

50.000

- Cây có ĐK tán >50cm

80.000

9

Cây thiết mộc lan, trúc nhật

Cây

- Cây 1 thân (ĐK gốc <5cm)

50.000

- Cây 2 thân (ĐK gốc >5cm)

100.000

- Cây từ 3 thân trở lên

200.000

10

Cây tùng bách tán

Cây

- Cây con ĐK gốc <3cm

80.000

- Cây có ĐK gốc >3-<6cm

200.000

- Cây có ĐK gốc >6-<10cm

250.000

- Cây có ĐK gốc >10cm

300.000

11

Cây xanh, si, đa, sung trồng trên đất (bao gồm cả cây được cắt tỉa, tạo thế, dáng)

Cây

- Cây ĐK gốc <1cm

10.000

- Cây ĐK gốc <3cm

50.000

- Cây có ĐK gốc từ 3cm-6cm

80.000

- Cây có ĐK gốc >6-10cm

120.000

- Cây có ĐK gốc >10-20cm

200.000

- Cây có ĐK gốc >20-40cm

750.000

- Cây có ĐK gốc >40cm

1.200.000

12

Cây lộc vừng, hoa đại, hải đường, cau cảnh ...trồng trên đất (bao gồm cả cây được cắt tỉa, tạo thế, dáng)

Cây

- Cây ĐK gốc <1cm

10.000

- Cây ĐK gốc <3cm

20.000

- Cây có ĐK gốc từ 3cm-6cm

50.000

- Cây có ĐK gốc >6-10cm

180.000

- Cây có ĐK gốc >10-20cm

250.000

- Cây có ĐK gốc >20-40cm

820.000

- Cây có ĐK gốc >40cm

1.350.000

13

Cây đào cảnh, hoa mai ...trồng trên đất (bao gồm cả cây được cắt tỉa, tạo thế, dáng)

Cây

- Cây ĐK gốc <2cm

50.000

- Cây ĐK gốc <3cm

150.000

- Cây có ĐK gốc từ 3cm-6cm

300.000

- Cây có ĐK gốc >6-10cm

650.000

- Cây có ĐK gốc >10-20cm

950.000

- Cây có ĐK gốc >20-<30cm

1.100.000

- Cây có ĐK gốc >30cm

1.250.000

14

Cây bóng mát: Cây bàng, phượng, bằng lăng, hoa sữa, trứng cá, long não

Cây

- Cây mới trồng (cây cao <50cm)

20.000

- Cây ĐK gốc <3cm

50.000

- Cây có ĐK gốc từ 3cm-6cm

100.000

- Cây có ĐK gốc >6-10cm

150.000

- Cây có ĐK gốc >10-20cm

250.000

-Cây có ĐK gốc >20-<30cm

300.000

- Cây có ĐK gốc >30cm

450.000

15

Cây hoa ban, hoa ngọc lan

Cây

- Cây mới trồng (cây cao <50cm)

50.000

- Cây ĐK gốc <3cm

100.000

- Cây có ĐK gốc từ 3cm-6cm

150.000

- Cây có ĐK gốc >6-10cm

250.000

- Cây có ĐK gốc >10-20cm

300.000

- Cây có ĐK gốc >20-<30cm

450.000

- Cây có ĐK gốc >30cm

650.000

16

Cây dây leo: Hoa giấy, Trâm bầu, đăng tiêu, sử quân tử, chùm ớt, lan tỏi, tigon, quỳnh anh…

Cây

- Cây ĐK gốc <2cm, chưa leo giàn

80.000

- Cây có hoa, leo giàn diện tích >1 đến <2m2

150.000

- Cây đã có hoa, leo giàn diện tích >2m2

270.000

17

Cây hoa hồng

Cây

- Cây mới trồng, ĐK tán <30cm

50.000

- Cây có hoa, ĐK >30-50cm

100.000

- Cây có hoa, ĐK >50cm

220.000

18

Cây hoa cúc, cẩm chướng, dạ yến thảo, phong lữ, trúc đào

Cây

- Cây mới trồng, ĐK tán <20cm

20.000

- Cây có hoa, ĐK >20-40cm

50.000

- Cây có hoa, ĐK >40cm

100.000

19

Hoa mẫu đơn, ngọc châu, thược dược

Cây

- Cây mới trồng, ĐK tán <20cm

50.000

- Cây có hoa, ĐK >20-40cm

100.000

- Cây có hoa, ĐK >40cm

200.000

20

Hoa dừa cạn, mười giờ, dong cảnh

40.000

21

Cây hoa huệ, lay ơn, hoa ly

- 1m² trồng 5 cây

150.000

22

Cây quất

Cây

- Cây chưa có quả, ĐK <2cm

50.000

- Cây có quả, ĐK từ 2-<4cm

130.000

- Cây có quả, ĐK từ >4cm

250.000

4. Đơn giá bồi thường thiệt hại đối với cây dược liệu

TT

Cây trồng

ĐVT

Quy cách - Phẩm cấp

Đơn giá (đồng)

1

Huyết dụ, đinh lăng, actiso, gối hạc, hoàng tinh hoa đỏ, bình vôi, ba kích, tam thất bắc

Cây

20.000

2

Chè hoa vàng

Cây

- Cây mới trồng, chưa có hoa, chiều cao <0,5m

100.000

- Cây mới trồng, chưa có hoa, chiều cao ≥0,5-<1m

220.000

- Cây cho thu hoạch, chiều cao ≥1<1,5m

340.000

- Cây cho thu hoạch, chiều cao ≥1,5<2m

520.000

- Cây cho thu hoạch, chiều cao ≥2m

1.120.000

3

Cây xả

Khóm

- Khóm có <5 dảnh

6.000

- Cây cho thu hoạch, có ≥5 dảnh

20.000

4

Tam thất nam, sâm cau, nghệ đen, hà thủ ô, trinh nữ hoàng cung

Khóm

20.000

5

Diệp hạ châu, bông mã đề, sa nhân, đỗ trọng, si tử, giảo cổ lam, kim ngân, hương nhu, kim tiền thảo, ích mẫu

m2

20.000

6

Đậu mèo, dây hồng tiên, đuôi chuột, khôi nhung, phèn đen, cỏ roi ngựa, xạ đen

70.000

7

Khổ Sâm

Cây

20.000

8

Cây núc nác

Cây

- Cây chưa có quả, ĐK thân <10cm

50.000

- Cây có quả, đường kính thân ≥10<15cm

140.000

Cây có quả, đường kính thân ≥15cm

230.000

9

Mật gấu

Cây

- Cây con, ĐK thân <3cm

30.000

- Cây ĐK thân ≥3-<10cm

600.000

- Cây ĐK thân ≥10-<20cm

1.500.000

- Cây ĐK thân ≥20cm

6.000.000

10

Na rừng

Cây

- Cây chưa quả, ĐK thân <2cm

50.000

- Cây có quả, ĐK thân ≥2-<5cm

160.000

- Cây có quả, ĐK thân ≥5cm

240.000

11

Sâm quy

Cây

24.000

12

Huyết giác

Cây

- Cây 1 thân, ĐK thân <3cm

60.000

- Cây 2 thân, ĐK thân ≥3-<6cm

250.000

- Cây 3 thân, ĐK thân >3-<6cm

500.000

- Cây 3 thân, ĐK thân ≥6cm

1.000.000

13

Gừng

m2

60.000

14

Nghệ

m2

15.600

15

Cây thạch đen

(sương sáo)

m2

20.000

5. Đơn giá bồi thường thiệt hại đối với cây trồng hằng năm

TT

Tên cây trồng

ĐVT

Đơn giá (đồng)

1

Rau muống, rau đay, mùng tơi, rau ngót

m2

140.000

2

Rau cải ăn lá, rau diếp, xà lách, càng cua, rau dền, cải xoong, ngải cứu, bồ công anh …

m2

20.000

3

Cải bẹ, cải 9 tháng…

m2

60.000

4

Rau mùi, thì là

m2

50.000

5

Rau thơm các loại, cây lá lốt

m2

50.000

6

Rau bò khai

m2

112.000

7

Dọc mùng, mon nước

m2

80.000

8

Bắp cải, củ cải, cà rốt

m2

40.000

9

Xu hào, xúp lơ

m2

44.000

10

Cây ớt

m2

40.000

11

Cây lạc, đỗ xanh, đỗ đen, đỗ tương, vừng, đỗ trắng

m2

14.000

12

Cây cà bát, cà pháo, cà tím dài

m2

32.000

13

Cây cà chua, dưa chuột, đỗ đũa, đỗ cô ve, mướp ngọt, bầu, su su, mướp đắng…

m2

40.000

14

Bí xanh, bí đỏ

m2

40.000

15

Hoa thiên lý, mướp đắng rừng

m2

50.000

16

Hành, tỏi, đậu bắp

m2

40.000

17

Riềng

m2

40.000

18

Khoai lang, khoai tây, sắn các loại

m2

18.000

19

Khoai sọ, khoai tàu

m2

30.000

20

Cây lúa

m2

9.800

21

Ngô

m2

7.200

II. ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI ĐỐI VỚI CÂY LÂM NGHIỆP KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT

TT

Tên cây trồng

ĐVT

Quy cách- Phẩm chất

Đơn giá bồi thường (đồng)

1

Gỗ nhóm I, nhóm II

Lim, Đinh, Sến, Táu, Nghiến, Pơ mu, Hoàng đàn, Trai lý, Sưa, Gù hương

Cây

- Cây mới trồng

- Cây có ĐK từ 1cm-3cm

- Cây có ĐK >3cm-10cm

- Cây có ĐK >10cm-25cm

- Cây có ĐK >25cm-30cm

- Cây có ĐK >35cm trở lên

25.000

43.000


129.000


215.000


323.000


539.000

2

Gỗ nhóm III, nhóm IV, nhóm V: Chò Chỉ, Lát khét, De, Vàng tâm, Gội, Dẻ, Muồng, Xà cừ, Thông, Kẹn, Sa mộc, Sau Sau

Cây

- Cây mới trồng, cây có ĐK <2cm

- Cây có ĐK thân từ 2cm đến <5cm

- Cây có ĐK thân từ 5cm đến <10cm

- Cây có ĐK thân từ 10cm đến <20cm

- Cây có ĐK từ 20cm đến <30cm

- Cây có ĐK từ 30cm trở lên

20.000

32.000

75.000

108.000

162.000

216.000

3

Gỗ nhóm VI, nhóm VII, nhóm VIII, Gỗ tạp: Keo lá tràm, Sồi, Sung, Gạo, Long Não, Sao, Kháo vàng, Dâm buốc (xoan mộc), Cắp pa, Trạ sắn; Vàng mương, Phay, cây Vông, cây Nhội

Cây

- Cây mới trồng, cây có ĐK <2cm

- Cây có ĐK thân từ 2cm đến <5cm

- Cây có ĐK thân từ 5cm đến <10cm

- Cây có ĐK thân từ 10cm đến <20cm

- Cây có ĐK từ 20cm đến <30cm

- Cây có ĐK từ 30cm trở lên

11.000

22.000

32.000

54.000

86.000

100.000

4

Quế

Cây

- Cây trồng mới trồng ĐK <0,5cm

26.000

- Cây trồng ĐK từ 0,5 đến <2,0cm

53.000

- Cây trồng ĐK từ 2,0 đến <5,0cm

120.000

- Cây cho thu hoạch ĐK từ 5 đến <10cm

200.000

- Cây cho thu hoạch ĐK từ 10 đến <20cm

280.000

- Cây cho thu hoạch ĐK từ 20 đến <30cm

580.000

- Cây đã cho thu hoạch ĐK từ 30cm trở lên

950.000

5

Hồi thực sinh

Cây

- Cây trồng mới trồng ĐK <0,5cm

65.000

- Cây trồng ĐK từ 0,5 đến <2,0cm

130.000

- Cây trồng ĐK từ 2,0 đến <5,0cm

300.000

- Cây cho thu hoạch ĐK từ 5 đến <10cm

400.000

- Cây cho thu hoạch ĐK từ 10 đến <20cm

430.000

- Cây cho thu hoạch ĐK từ 20 đến <30cm

560.000

- Cây đã cho thu hoạch ĐK từ 30cm trở lên

730.000

6

Hồi ghép

Cây

- Cây trồng mới trồng ĐK <0,5cm

90.000

Cây trồng cao ≤3m

155.000

- Cây trồng cao >3m

350.000

- Cây cho thu hoạch ĐK từ 5 đến <10cm

420.000

- Cây cho thu hoạch ĐK từ 10 đến <20cm

450.000

- Cây cho thu hoạch ĐK từ 20 đến <30cm

600.000

- Cây đã cho thu hoạch ĐK từ 30cm trở lên

820.000

7

Giổi xanh

Cây

- Cây mới trồng, cây có ĐK <2cm

65.000

- Cây có ĐK thân từ 2cm đến <5cm

129.000

- Cây có ĐK thân từ 5cm đến <10cm

155.000

- Cây có ĐK thân từ 10cm đến <20cm

210.000

- Cây có ĐK từ 20cm đến < 30cm

380.000

- Cây có ĐK từ 30cm trở lên

750.000

8

Keo tai tượng

Cây

- Cây mới trồng, cây có ĐK <2cm

27.000

- Cây có ĐK thân từ 2cm đến <5cm

58.000

- Cây có ĐK thân từ 5cm đến <10cm

67.000

- Cây có ĐK thân từ 10cm đến <20cm

140.000

- Cây có ĐK từ 20cm đến <30cm

300.000

- Cây có ĐK từ 30cm trở lên

525.000

9

Mỡ

Cây

- Cây mới trồng, cây có ĐK <2cm

25.000

- Cây có ĐK thân từ 2cm đến <5cm

54.000

- Cây có ĐK thân từ 5cm đến <10cm

60.000

- Cây có ĐK thân từ 10cm đến <20cm

140.000

- Cây có ĐK từ 20cm đến <30cm

300.000

- Cây có ĐK từ 30cm trở lên

520.000

10

Lát hoa

Cây

- Cây mới trồng, cây có ĐK <2cm

38.000

- Cây có ĐK thân từ 2cm đến <5cm

78.000

- Cây có ĐK thân từ 5cm đến <10cm

200.000

- Cây có ĐK thân từ 10cm đến <20cm

300.000

- Cây có ĐK từ 20cm đến <30cm

550.000

- Cây có ĐK từ 30cm trở lên

700.000

11

Tông dù (Sao)

Cây

- Cây mới trồng, cây có ĐK <2cm

27.000

- Cây có ĐK thân từ 2cm đến <5cm

58.000

- Cây có ĐK thân từ 5cm đến <10cm

115.000

- Cây có ĐK thân từ 10cm đến <20cm

180.000

- Cây có ĐK từ 20cm đến <30cm

295.000

- Cây có ĐK từ 30cm trở lên

520.000

12

Xoan ta

Cây

- Cây mới trồng, cây có ĐK <2cm

31.000

- Cây có ĐK thân từ 2cm đến <5cm

62.000

- Cây có ĐK thân từ 5cm đến <10cm

140.000

- Cây có ĐK thân từ 10cm đến <20cm

220.000

- Cây có ĐK từ 20cm đến <30cm

300.000

- Cây có ĐK từ 30cm trở lên

435.000

13

Tếch

Cây

- Cây mới trồng, cây có ĐK <2cm

37.000

- Cây có ĐK thân từ 2cm đến <5cm

75.000

- Cây có ĐK thân từ 5cm đến <10cm

160.000

- Cây có ĐK thân từ 10cm đến <20cm

285.000

- Cây có ĐK từ 20cm đến <30cm

390.000

- Cây có ĐK từ 30cm trở lên

480.000

14

Bồ đề

Cây

- Cây mới trồng, cây có ĐK <2cm

26.000

- Cây có ĐK thân từ 2cm đến <5cm

55.000

- Cây có ĐK thân từ 5cm đến <10cm

150.000

- Cây có ĐK thân từ 10cm đến <20cm

255.000

- Cây có ĐK từ 20cm đến <30cm

350.000

- Cây có ĐK từ 30cm trở lên

410.000

15

Bạch đàn

Cây

- Cây mới trồng, cây có ĐK <2cm

27.000

- Cây có ĐK thân từ 2cm đến <5cm

59.000

- Cây có ĐK thân từ 5cm đến <10cm

85.000

- Cây có ĐK thân từ 10cm đến <20cm

185.000

- Cây có ĐK từ 20cm đến <30cm

310.000

- Cây có ĐK từ 30cm trở lên

420.000

16

Cây Tre các loại, Mai, Nghẹ, Ngà, Hốc, Luồng

Cây

- Cây mới trồng

10.000

- Cây non, cây bánh tẻ

20.000

- Cây già ĐK gốc =7cm trở lên

25.000

17

Cây Vầu, Hóp các loại, mạy Pùn

Cây

- Cây mới trồng

7.000

- Cây non, cây bánh tẻ

11.000

- Cây già

17.000

18

Cây Nứa các loại (Nứa Tép, Nứa Ngộ)

Bụi

- Bụi có số lượng dưới 10 cây

50.000

- Bụi có số lượng trên 10 cây

80.000

19

Cây Trẩu, Sở, Sổ, Lai, Thông lấy nhựa, Chàm

Cây

- Cây mới trồng

- Cây trồng có ĐK <5cm

- Cây có ĐK 5cm-10cm

- Cây đã cho quả năm đầu ĐK >10cm

- Cây đã cho thu hoạch nhiều năm ĐK >20cm

11.000

32.000


54.000


86.000

129.000

20

Cây Cọ, Móc

Cây

- Cây mới trồng

- Cây thấp <3m

- Cây cao từ 3-10m

- Cây cao >10m

10.000

22.000

54.000

86.000

21

Cây Vối, cây Bo, cây Vả, Mác bát, Me rừng

Cây

- Cây mới trồng

- Cây có ĐK <10cm

- Cây có ĐK từ 10cm-30cm

- Cây có ĐK >30cm trở lên

5.000

11.000


54.000


108.000

22

Cây gỗ Trầm Hương

Cây

- Cây mới trồng

- Cây cao dưới 1m

- Cây cao ≥1m đến 2m

- Cây cao >2m đến 2,5m

- Cây cao >2,5m đến 3m

- Cây cao >3m đến 3,5m

- Cây cao >3,5m đến 4m

- Cây cao >4m đến 4,5m

- Cây cao >4,5m đến 5m

- Cây cao >5m trở lên

11.000

22.000


54.000


108.000


162.000


216.000

325.000


430.000


646.000


1.078.000

23

Cây Trúc

Cây

- Cây mới trồng

- Cây non, cây chưa sử dụng được

- Cây sử dụng được

500

1000

2.000

24

Cây Mây, Song

Bụi

- Mới trồng

- Trồng từ 1 năm trở lên

5.500

11.000

25

Cây vườn ươm lâm nghiệp và cây ăn quả (đủ tiêu chuẩn)

m2

Di chuyển cây ăn quả, cây lâm nghiệp trong bầu

30.000

- Di chuyển cây lâm nghiệp trồng đất đủ tiêu chuẩn xuất giống

50.000

- Di chuyển cây ăn quả trồng đất đủ tiêu chuẩn xuất giống

60.000

III. ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI ĐỐI VỚI CÂY TRỒNG KHÁC KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT

TT

Tên cây trồng

ĐVT

Quy cách - Phẩm cấp

Đơn giá (đồng)

1

Cây măng tây

ha

- Giai đoạn kiến thiết cơ bản đến dưới 6 tháng tuổi

330.000.000

ha

- Giai đoạn từ 6 tháng tuổi đến dưới 1 năm tuổi

500.000.000

ha

- Giai đoạn từ 1 năm tuổi đến 6 năm tuổi

550.000.000

ha

- Giai đoạn trên 6 năm tuổi (giai đoạn già)

300.000.000

2

Bồ hòn

Cây

- Cây có ĐK từ <10cm

50.000

Cây

- Cây có ĐK ≥10cm đến <20cm

100.000

- Cây có ĐK ≥20cm trở lên

200.000

3

Bổ máu

Cây

- Cây mới trồng

50.000

Cây

- Cây sắp thu hoạch

200.000

4

Đề đỏ

Cây

100.000

5

Hoa cúc trà

m2

50.000

6

Hoa mai

Cây

- Cây có đường kính gốc đến <5cm

300.000

Cây

- Cây có đường kính gốc ≥5cm trở lên

500.000

7

Hoa mẫu đơn

Cây

50.000

8

Na rừng

Cây

- Cây chưa có quả

50.000

Cây

- Cây có quả

100.000

9

Sầu riêng

Cây

- Cây mới trồng ĐK <2cm

15.000

Cây

- Cây có ĐK ≥2-<5cm

25.000

Cây

- Cây có ĐK từ ≥5-10cm

50.000

Cây

- Cây có ĐK từ ≥10-20cm

150.000

Cây

- Cây có ĐK ≥20cm

200.000

10

Táo úc

Cây

- Cây mới trồng, cây chưa cho thu hoạch

100.000

Cây

- Cây đã cho thu hoạch

200.000

11

Thanh táo

Cây

- Cây thuốc nam

30.000

12

Bạch đàn mô

Cây

- Cây mới trồng, cây có ĐK <2cm

15.000

Cây

- Cây có ĐK ≥2-<5cm

25.000

Cây

- Cây có đường kính ≥5-<10cm

40.000

Cây

- Cây có ĐK ≥10-<20cm

70.000

Cây

- Cây có ĐK ≥20-<30cm

100.000

Cây

- Cây có ĐK ≥30cm trở lên

120.000

13

Tùng la hán

Cây

100.000

IV. ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI ĐỐI VỚI VẬT NUÔI LÀ THỦY SẢN KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT

1. Đơn giá bồi thường thiệt hại đối với vật nuôi là thủy sản

TT

Loài thuỷ sản

ĐVT

Đơn giá bồi thường (đồng)

Quy định kích cỡ cá giai đoạn giống (kg/con)

Quy định cá giai đoạn gần đạt kích cỡ thu hoạch (kg/con)

1

Rô phi, diêu hồng

m2

34.000

≤0,2

≤0,4

2

Cá chép

m2

34.600

≤0,7

≤1,2

3

Cá trắm

m2

45.000

≤1,5

≤2,4

4

Nuôi ghép (mè, trắm, chép, rô phi)

m2

30.000

≤0,4

≤0,6

5

Cá Tầm

m3

698.000

≤1,5

≤2,8

2. Mức bồi thường thiệt hại

- Thuỷ sản giai đoạn còn nhỏ (giai đoạn giống) mức bồi thường thiệt hại bằng 70% giá bồi thường và giai đoạn lớn (gần đạt kích cỡ thu hoạch) mức bồi thường thiệt hại bằng 100% giá bồi thường.

- Thuỷ sản tại thời điểm thu hồi đất chưa đến thời kỳ thu hoạch, xuất bán được hỗ trợ chi phí di chuyển tối đa không quá 30% giá bồi thường của đối tượng thuỷ sản cùng loại.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 24/2024/QĐ-UBND ngày 30/10/2024 về Đơn giá bồi thường thiệt hại đối với cây trồng, vật nuôi là thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


264

DMCA.com Protection Status
IP: 3.145.56.203
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!