Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
24/2023/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Cà Mau
Người ký:
Lâm Văn Bi
Ngày ban hành:
08/08/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
24/2023/QĐ-UBND
Cà Mau, ngày 08
tháng 8 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2023 VÀO QUYẾT ĐỊNH SỐ
09/2023/QĐ-UBND NGÀY 10/4/2023 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
QUY ĐỊNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành
văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 135/2016/NĐ-CP ngày 09 tháng
9 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định
về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng
01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Nghị định số 123/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng
11 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định
về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng
6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số
45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng
đất;
Căn cứ Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng
6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số
46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê
đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 332/2016/TT-BTC ngày 26 tháng
12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng
dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của
Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 333/2016/TT-BTC ngày 26 tháng
12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng
dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của
Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29
tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số Nghị định quy định thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số
điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 10/2018/TT-BTC ngày 30 tháng
01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng
dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của
Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 11/2018/TT-BTC ngày 30 tháng
01 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn
một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính
phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Thực hiện Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 7 tháng
7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên
địa bàn tỉnh (bổ sung, điều chỉnh một số đoạn, tuyến đường);
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ
trình số 198/TTr-STC ngày 08 tháng 8 năm 2023; ý kiến Giám đốc Sở Tư pháp tại
Báo cáo thẩm định số 473/BC-STP ngày 27/7/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 vào Quyết
định số 09/2023/QĐ-UBND ngày 10/4/2023 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Quy định Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh
Cà Mau.
1. Sửa đổi khoản 1, khoản 2 Điều
3 như sau:
“1. Sửa đổi Hệ số điều chỉnh giá đất ở (đất ở tại
đô thị, đất ở tại nông thôn) đối với các đoạn, tuyến đường được điều chỉnh giá
tại Quyết định số 23/2023/QĐ-UBND ngày 08/8/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sửa đổi,
bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn
tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12
năm 2019 và Quyết định số 33/2021/QĐ-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh; Hệ số các đoạn, tuyến đường còn lại giữ nguyên theo Quyết định số
09/2023/QĐ-UBND ngày 10/4/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định Hệ số điều chỉnh
giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Cà Mau (Kèm theo Phụ lục I). ”
2. Bổ sung khoản 5 vào Điều 3
như sau:
“5. Bổ sung Hệ số điều chỉnh giá đất ở (đất ở tại
đô thị, đất ở tại nông thôn) đối với các đoạn, tuyến đường được bổ sung tại Quyết
định số 23/2023/QĐ-UBND ngày 08/8/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sửa đổi, bổ
sung Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh
Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm
2019 và Quyết định số 33/2021/QĐ-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân
dân tỉnh (Kèm theo Phụ lục II).”
Điều 2. Điều khoản thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
18 tháng 8 năm 2023.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở
Tài chính; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Cục trưởng Cục Thuế; Thủ trưởng
sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau
và các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này.
3. Trong quá trình triển khai thực hiện nếu có khó
khăn, vướng mắc đề nghị các cơ quan, đơn vị, hộ gia đình, cá nhân phản ánh kịp
thời về Sở Tài chính để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (b/c);
- Bộ Tài chính (b/c);
- Bộ Xây dựng (b/c);
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (b/c);
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- TT: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh (b/c);
- Cổng Thông tin điện tử Chính phủ;
- LĐVP UBND tỉnh (iO);
- Sở Tư pháp (tự kiểm tra);
- Báo Cà Mau;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Phòng NN-TN);
- Lưu: VT, L28.05.12, M.A126/4.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Văn Bi
PHỤ LỤC I:
SỬA ĐỔI HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở (ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ, ĐẤT
Ở TẠI NÔNG THÔN) NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 08 tháng 8 năm 2023 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
1. THÀNH PHỐ CÀ MAU
a. Đất ở tại đô thị
STT
Đường, tuyến lộ,
khu vực
Đoạn đường
Hệ số điều chỉnh
giá đất (K)
Từ
Đến
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
1
Ngô Quyền
Công trường Bạch Đằng
Nguyễn Trãi
1,00
2
Ngô Quyền
Nguyễn Trãi
Cổng công viên Văn hóa
1,00
3
Ngô Quyền
Cổng công viên Văn hóa
Tạ Uyên
1,00
4
Ngô Quyền
Tạ Uyên
Lương Thế Vinh
1,00
5
Ngô Quyền
Lương Thế Vinh
Võ Văn Tần
1,00
6
Ngô Quyền
Võ Văn Tần
Vòng xoay đường Ngô Quyền
1,00
12
Lâm Thành Mậu
Cầu Phan Ngọc Hiển
Phạm Hồng Thám
1,00
13
Lâm Thành Mậu
Phạm Hồng Thám
Hết ranh lò giết mổ
1,00
14
Lâm Thành Mậu
Hết ranh lò giết mổ
Met ranh phường 4
1,00
16
Phan Ngọc Hiển
Lý Thường Kiệt
Mố cầu Phan Ngọc Hiển
1,00
20
Phan Ngọc Hiển
Lý Bôn
Phan Đình Phùng
1,00
21
Phan Ngọc Hiển
Phan Đình Phùng
Nguyễn Trãi
1,00
22
Phan Ngọc Hiển
Nguyễn Trãi
Đinh Tiên Hoàng
1,00
42
Lý Văn Lâm
Nguyễn Trãi
Cống bến Tàu A (cũ)
1,00
43
Lý Văn Lâm
Cống bến Tàu A (cũ)
Cổng công viên Văn hóa
1,00
44
Lý Văn Lâm
Cổng công viên Văn hóa
Hết ranh trường Tiểu học Phường 1, khu A
1,00
45
Lý Văn Lâm
Hết ranh trường Tiểu học Phường 1, khu A
Lương Thế Vinh
1,00
46
Lý Văn Lâm
Lương Thế Vinh
Võ Văn Tần
1,00
47
Lý Văn Lâm
Võ Văn Tần
Ranh phường 1
1,00
52
Nguyễn Trãi
Tạ Uyên
Hết ranh khách sạn Best
1,00
53
Nguyễn Trãi
Hết ranh khách sạn Best
Cống Kênh Mới
1,00
69
Phan Bội Châu
Hết ranh Sở thủy sản cũ
Cầu Gành Hào
1,00
71
Phan Bội Châu
Hẻm 159
Cầu Huỳnh Thúc Kháng
1,00
79
Nguyễn Văn Lang (Tên cũ: Kênh Xáng Phụng Hiệp)
Quang Trung (Tên cũ: cống Cà Mau)
Vàm Cái Nhúc
1,00
80
Nguyễn Văn Lang (Tên cũ: Kênh Xáng Phụng Hiệp)
Vàm Cái Nhúc
Hết ranh phường Tân Thành
1,00
81
Nguyễn Văn Lang (Tên cũ: Tuyến sông Cái Nhúc -
Bên phải tuyến)
Vàm Cái Nhúc đi UBND phường Tân Thành
Cầu Cả Tràm Lớn (Tên cũ: Hết ranh phường Tân
Thành)
1,00
82
Bùi Thị Trường
Quang Trung
Hùng Vương
1,00
83
Bùi Thị Trường
Hùng Vương
Nguyễn Ngọc Sanh
1,00
85
Lý Thường Kiệt
Ranh phường 6
Đầu lộ Tân Thành
1,00
86
Lý Thường Kiệt
Đầu lộ Tân Thành
Cột mốc KM số 4
1,00
87
Lý Thường Kiệt
Cột mốc KM số 4
Ranh sân bay
1,00
88
Lý Thường Kiệt
Ranh sân bay
Cách bến xe liên tỉnh 100m
1,00
89
Lý Thường Kiệt
Riêng khu vực bến xe liên tỉnh
Cách 2 bên 100m
1,00
90
Lý Thường Kiệt
Cách bến xe liên tỉnh 100m
Hẻm đối diện Nhà thờ Bảo Lộc
1,00
91
Lý Thường Kiệt
Đối diện Nhà thờ Bảo Lộc
Tượng đài
1,00
92
Lý Thường Kiệt
Tượng đài
Mố cầu Cà Mau
1,00
93
Lý Thường Kiệt
Mố cầu Cà Mau
Quang Trung (2 bên cầu)
1,00
99
Hùng Vương
Bùi Thị Trường
Phan Ngọc Hiển
1,00
101
Hùng Vương
Lý Thường Kiệt
Mố cầu Gành Hào
1,00
106
Trần Hưng Đạo
Mố Cầu Huỳnh Thúc Kháng
Lý Thường Kiệt
1,00
107
Trần Hưng Đạo
Lý Thường Kiệt
Phan Ngọc Hiển
1,00
108
Trần Hưng Đạo
Phan Ngọc Hiển
Đường 3/2
1,00
109
Trần Hưng Đạo
Đường 3/2
Tạ An Khương
1,00
110
Trần Hưng Đạo
Tạ An Khương
Phạm Ngọc Thạch
1,00
111
Trần Hưng Đạo
Phạm Ngọc Thạch
Cầu Cái Nhúc
1,00
117
Nguyễn Ngọc Sanh
Phan Ngọc Hiển
Đường 30/4
1,00
120
Đường 1/5
Trần Hưng Đạo
Đường 30/4
1,00
127
Tôn Đức Thắng
Trần Quang Khải
Đường 3/2
1,00
129
Nguyễn Du
Đường 3/2
Quang Trung
1,00
134
Lê Hoàng Thá
Tô Hiến Thành
Đường 3/2
1,00
139
Ngô Gia Tự
Huỳnh Ngọc Điệp
Đường 3/2
1,00
140
Ngô Gia Tự
đường 3/2 đến
đường Tạ An Khương
1,00
142
Huỳnh Ngọc Điệp
Quang Trung
Hùng Vương
1,00
153
Nguyễn Tất Thành
Cao Thắng
Nguyễn Công Trứ
1,00
154
Nguyễn Tất Thành
Nguyễn Công Trứ
Cống Hội Đồng Nguyên
1,00
187
Kênh Xáng Cà Mau - Bạc Liêu
Cầu Nhum
Giáp ranh giới xã Định Bình
1,00
188
Huỳnh Thúc Kháng
Kênh Xáng Cà Mau - Bạc Liêu
Mố Cầu Huỳnh Thúc Kháng
1,00
215
Hải Thượng Lãn Ông
Huỳnh Thúc Kháng
Hết ranh Bệnh viện đa khoa Cà Mau
1,00
216
Hải Thượng Lãn Ông
Hết ranh Bệnh viện đa khoa Cà Mau
Kênh Cống Đôi
1,00
217
Hải Thượng Lãn Ông
Kênh Cống Đôi
Cống Cầu Nhum
1,00
218
Bờ sông Gành Hào phường 7
Kênh Xáng Cà Mau - Bạc Liêu
Hết ranh nhà thờ Ao Kho
1,00
223
Hồ Trung Thành
Đường số 12
Đường số 8
1,00
226
Lê Văn Sỹ (Đường số 6A)
Cuối đường An Dương Vương
Phan Bội Châu
1,00
236
Đường số 8
Hồ Trung Thành
Đường số 3
1,00
238
Hoàng Văn Thụ
Lý Thường Kiệt
Hết ranh phường 6
1,00
239
Hoàng Văn Thụ
Hết ranh phường 6
Kênh Xáng Cái Nhúc Trụ sở UBND phường Tân Thành
1,00
242
Kênh Cống Đôi (2 bờ kênh)
1,00
252
Mậu Thân
Nguyễn Trãi
Trần Quang Diệu
1,00
254
Võ Văn Kiệt
Vòng xoay đường Ngô Quyền
Kênh Xáng Bạch Ngưu
1,00
255
Tạ Uyên
Nguyễn Trãi
Ngô Quyền
1,00
256
Trần Quang Diệu
Tạ Uyên
Hết ranh Trường Trung cấp nghề
1,00
284
Tuyến kênh xáng Bạch Ngưu (bên phải tuyến) - Phường
Tân Xuyên
Sông Tắc Thủ
Điểm trường tiểu học Lý Tự Trọng
1,00
286
Tuyến kênh Mới (bên trái tuyến) - phường Tân
Xuyên
Cầu Thanh Niên
Kênh Xáng Bạch Ngưu
1,00
287
Tuyến kênh Đường Cộ (bên trái tuyền) - phường Tân
Xuyên
Ngã tư Bảy Nữa
Kênh Xáng Bạch Ngưu
1,00
288
Tuyến kênh Thống Nhất (bên phải tuyến) -phường
Tân Xuyên
Từ cầu Thanh Niên
Giáp Phường 9
1,00
289
Tuyến kênh Thầy Phó (bên trái tuyến) - Phường Tân
Xuyên
Quốc lộ 63
Ngã tư Ba Kiều
1,00
339
Đường vào trường Mầm non Nắng Hồng
Hải Thượng Lãn Ông
Hết ranh trường mẫu giáo Nắng Hồng
1,00
Các tuyến đường được bổ sung tại Quyết định
số 33/2021/QĐ-UBND ngày 04/11/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
365
Âu Cơ
Trần Hưng Đạo
Lạc Long Quân
1,00
367
Đoàn Thị Điểm
Toàn tuyến
1,00
380
Tuyến kênh Cái Giữa
Từ Trường Lý Tự Trọng
Ngã 4 Ba Kiều
1,00
b. Đất ở tại nông thôn
STT
Đường, tuyến lộ,
khu vực
Đoạn đường
Hệ số điều chỉnh
giá đất (K)
Từ
Đến
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
Xã Lý Văn Lâm
11
Quốc lộ 1A
Hết ranh cổng Phân Viện
Hết ranh xưởng X 195 Quân đội
1,00
12
Quốc lộ 1A
Hết ranh xưởng X 195 Quân đội
Ranh xã Định Bình
1,00
13
Quốc lộ 1A
Ranh xã Định Bình
Hết ranh kho xăng Công ty cổ phần Du lịch - Dịch
vụ Minh Hải
1,00
14
Quốc lộ 1A
Hết ranh kho xăng Công ty cổ phần Du lịch - Dịch
vụ Minh Hải
Hết Nhà máy nhiệt điện
1,00
15
Quốc lộ 1A
Hết Nhà máy nhiệt điện
Ranh phường 6
1,00
18
Nguyễn Tất Thành
Lê Văn Tám (Tên cũ: Đường vào UBND xã Lý Văn Lâm)
Đường vào Đình Thạnh Phú
1,00
19
Nguyễn Tất Thành
Đường vào Đình Thạnh Phú
Cống Bà Điều
1,00
20
Nguyễn Tất Thành
Cống Bà Điều
Cầu Lương Thế Trân
1,00
21
Lê Văn Tám (Tên cũ: Đường vào UBND xã Lý Văn Lâm)
Nguyễn Tất Thành
Giáp cầu Lý Văn Lâm (Tên cũ: Kênh Rạch Rập)
1.00
26
Huỳnh Thúc Kháng
Ngã ba nối với đường Cà Mau – Hòa Thành
Hết ranh xã Hòa Thành
1,00
38
Đường Cà Mau - Hòa Thành (Mới)
Cầu Hòa Trung
Cầu Giồng Nổi
1,00
86
Xã Hòa Thành
Các tuyến lộ bê tông
rộng từ 2,0 mét đến 2,5 mét
1,00
87
Xã Hòa Thành
Các tuyến lộ bê
tông rộng hơn 2,5 mét đến 3,0 mét
1,00
88
Xã Hòa Thành
Các tuyến lộ bê
tông rộng hơn 3,0 mét
1,00
2. HUYỆN THỚI BÌNH
a. Đất ở tại đô thị
STT
Đường, tuyến lộ,
khu vực
Đoạn đường
Hệ số điều chỉnh
giá đất (K)
Từ
Đến
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
Thị trấn Thới Bình
5
Đường 30/4
đường 3/2
Cầu Bà Đặng Trong
1,00
b. Đất ở tại nông thôn
STT
Đường, tuyến lộ,
khu vực
Đoạn đường
Hệ số điều chỉnh
giá đất (K)
Từ
Đến
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
Xã Tân Phú
75
Quốc lộ 63
Cống Cây Gừa (ranh xã Trí Phải)
Cách cầu Chợ Hội 1000m
1,00
76
Quốc lộ 63
Cách cầu Chợ Hội 1000m
Cầu Chợ Hội + 500m
1,00
77
Quốc lộ 63
Cầu Chợ Hội + 500m
Cống Ban Lì (Giáp ranh Tân Lộc Bắc)
1,00
Xã Tân Lộc
121
Quốc lộ 63
giáp ranh xã Tân Lộc Bắc
Cầu Số 5
1,00
Xã Hồ Thị Kỷ
135
Đường về UBND xã Hồ Thị Kỷ (cũ)
Cầu Bạch Ngưu
Cầu Bạch Ngưu + 250m (về hướng Tắc Thủ)
1,00
136
Đường về UBND xã Hồ Thị Kỷ (cũ)
Cầu Bạch Ngưu + 250m
Cầu Tắc Thủ (phía Nam)
1,00
137
Đường về UBND xã Hồ Thị Kỷ (cũ)
Cầu Bạch Ngưu + 250m
Cầu Tắc Thủ (phía Bắc)
1,00
143
Tuyến lộ Đường Xuồng
Cầu Rạch Bần Nhỏ
Cống Đường Xuồng
1,00
146
Võ Văn Kiệt
Cầu Bạch Ngưu
Kênh Đường Giữa
1,00
147
Võ Văn Kiệt
Kênh Đường Giữa
Giáp ranh cây xăng Tắc Thủ
1,00
148
Võ Văn Kiệt
Từ giáp ranh cây xăng Tắc Thủ
Cầu Khánh An (Sông Ông Đốc)
1,00
151
Lộ Bê tông (Tắc Thủ - Khánh An)
Cầu Tắc Thủ
Cầu Khánh An
1,00
152
Đường Hành Lang ven biển phía Nam
Giáp lộ Võ Văn Kiệt
Giáp lộ Võ Văn Kiệt + 250m (về Cầu Bến Gỗ)
1,00
153
Đường Hành lang ven biển phía Nam
Từ Giáp lộ Võ Văn Kiệt + 250m
Cầu Bến Gỗ
1,00
154
Đường Hành lang ven biển phía Nam
Cầu Bến Gỗ
Cầu Thị Phụng
1,00
155
Đường Hành lang ven biển phía Nam
Cầu Thị Phụng
Cầu giáp ranh xã Thới Bình
1,00
156
Đường về khu căn cứ huyện ủy
Toàn tuyến
1,00
3. HUYỆN U MINH
a. Đất ở tại đô thị
STT
Đường, tuyến lộ,
khu vực
Đoạn đường
Hệ số điều chỉnh
giá đất (K)
Từ
Đến
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
Thị trấn U Minh
5
Đỗ Thừa Luông
Bờ Bắc Kênh 12
Ngang ngã ba Kênh Tràm Soát
1,00
23
Kênh Biện Nhị
Ngang ngã ba Kênh Công Nông
Kênh 30/4 (Giáp Khánh Lâm)
1,00
26
Đường Huỳnh Quảng
Bên phải bến xe U Minh, khóm 3, thị trấn U Minh
Phía Tây liên quan cơ quan, khóm 3, thị trấn U
Minh
1,00
27
Lộ xe U Minh - Cà Mau
Ngã 3 Bưu điện
Cầu Hai Chu (Bờ Bắc)
1,00
30
Lộ xe U Minh - Khánh Hội
Cầu Kênh Công Nông
Cống Cây Bàng
1,00
33
Hai bên Lộ Mới (Đường dẫn cầu kênh Biện Nhị)
Giáp cầu kênh Biện Nhị
Giáp ranh Bệnh viện Đa khoa U Minh
1,00
34
Khu dân cư Khóm 3
Đường dẫn cầu Biện Nhị
Bờ Nam kênh Tràm Soái
1,00
39
Tuyến lộ Nội ô, thị trấn U Minh
Bờ Bắc Kênh 12 (Bờ bắc)
Hết ranh Trường Mầm non Hương Tràm
1,00
b. Đất ở tại nông thôn
STT
Đường, tuyến lộ,
khu vực
Đoạn đường
Hệ số điều chỉnh
giá đất (K)
Từ
Đến
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
Xã Khánh Tiến
58
Tuyến sông Hương Mai
Phía nam lộ xe từ cống Hương Mai
Kênh Công Điền, bờ Tây
1,00
60
Tuyến sông Hương Mai
Phía Bắc từ Cống Hương Mai
Kênh Chà Là, bờ Tây
1,00
Xã Khánh Hội
179
Tuyến sông Khánh Hội
Đê biển Tây (Kênh Hội, Bờ Bắc)
Kênh Cầu Ván
1,00
Xã Khánh An
228
Ngã ba Vàm Cái Tàu (giáp huyện Trần Văn Thời)
Đường Võ Văn Kiệt
Cầu kênh xáng Minh Hà
1,00
4. HUYỆN TRẦN VĂN THỜI
a. Đất ở tại đô thị
STT
Đường, tuyến lộ,
khu vực
Đoạn đường
Hệ số điều chỉnh
giá đất (K)
Từ
Đến
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
Thị trấn Sông Đốc
107
Bờ đông dọc theo kênh xẻo Đôi (2 bên)
Đất ông Trần Ngọc Minh, khóm 10 (hai bên bờ kênh
xáng nông Trường)
Giáp kênh Phủ Lý (khóm 12)
1,00
114
Lộ Tắc Thủ - Rạch Ráng - Sông Đốc (2 bên)
Cầu sắt kênh Rạch Ruộng khóm 10
Cống Xã Thuần
1,00
115
Lộ Tắc Thủ - Rạch Ráng - Sông Đốc (2 bên)
Cống xã Thuần
Kênh Nhiêu Đáo
1,00
116
Lộ Tắc Thủ - Rạch Ráng- Sông Đốc (2 bên)
Kênh Nhiêu Đáo
Kênh Phủ Lý
1,00
118
Bờ Nam Sông Ông Đốc
Kênh Bảy Thanh khóm 5
Hãng nước đá Hiệp Thành k5
1,00
119
Bờ Nam Sông Ông Đốc
Đất ông Lê Hùng Anh
Đất bà Tạ Mỹ Hen
1,00
120
Bờ Nam Sông Ông Đốc
Hãng nước đá Hiệp Thành k5
Kênh Rạch Vinh khóm 5
1,00
121
Bờ Nam Sông Ông Đốc
Công Ty KTDV Sông Đốc K4 (mặt sông)
Đầu vàm kênh Thầy Tư Khóm 4
1,00
122
Bờ Nam Sông Ông Đốc
Kênh Xáng cùng Khóm 6A
Kênh Xáng Mới
1,00
123
Bờ Nam Sông Ông Đốc
Kênh Rạch Vinh khóm 4 (Tuyến lộ)
Cầu kênh Thầy Tư khóm 4
1,00
124
Bờ Nam Sông Ông Đốc
Cầu kênh Thầy Tư khóm 4 (tuyến lộ)
Kênh Xáng cùng Khóm 4
1,00
125
Bờ Nam Sông Ông Đốc
Kênh Rạch Vinh bờ Đông (Ranh đất ông Đặng Văn
Đông)
Đê Tả khóm 5
1,00
126
Bờ Nam Sông Ông Đốc
Miếu (Bờ tây Kênh Rạch Vinh)
Đê Tả khóm 4
1,00
128
Bờ Nam Sông Ông Đốc
Cầu kênh Thầy Tư (Bờ Đông) Khóm 4
Đê Tả khóm 4
1,00
146
Tuyến đường cầu Rạch Ruộng nhỏ
Trụ sở UBND thị trấn (khóm 7)
Lộ nhựa Rạch Ráng - Sông Đốc, khóm 10 (Tiếp giáp
lộ Tắc Thủ - Rạch Ráng - Sông Đốc)
1,00
Thị trấn Trần Văn Thời
1
Đường 30 tháng 4 (Bờ Bắc)
Giáp ranh xã Khánh Bình Đông
Cống Ông Bích Nhỏ (phía Đông) trong đê
1,00
2
Đường 30 tháng 4 (Bờ Bắc)
Cống Ông Bích Nhỏ (phía Tây)
Cầu Rạch Ráng (Phía Đông)
1,00
3
Đường 30 tháng 4 (2 bên)
Cầu Rạch Ráng (Phía Tây)
Đến hết đoạn cuối tuyến thuộc Dự án đầu tư nâng cấp
tuyến đường Tắc Thủ - Rạch Ráng - Sông Đốc (tên cũ: Giao với đường 11,
khóm 9)
1,00
4
Đường 30 tháng 4 (2 bên)
Đến hết đoạn cuối tuyến thuộc Dự án đầu tư nâng cấp
tuyến đường Tắc Thủ - Rạch Ráng - Sông Đốc (tên cũ: Giao với đường 11,
khóm 9)
Cầu Trảng Cò (Phía Đông)
1,00
5
Đường 30 tháng 4 (Bờ Bắc)
Cầu Trảng Cò (Phía Tây trong đê)
Giáp ranh xã Khánh Lộc
1,00
13
Đường Trần Văn Đại (2 bên)
Giao đường 30 tháng 4 (Phía Bắc) (2 bên)
Đến Cống Tư Sự (Phía Nam)
1,00
30
Lộ Giao Thông 2,5m Bờ Nam đường 30 tháng 4
Đến ranh đất ông Bào Hoàng Thắng
Giao với đường Nguyễn Trung Thành
1,00
36
Đường Huỳnh Phi Hùng khóm 9
Giao đường Nguyễn Ngọc Sanh
Giao với đường 30/4
1,00
b. Đất ở tại nông thôn
STT
Đường, tuyến lộ,
khu vực
Đoạn đường
Hệ số điều chỉnh
giá đất (K)
Từ
Đến
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
Xã Khánh Bình Tây Bắc
10
Tuyến bờ Đông kênh 16
Hết ranh đất ông Bùi Văn Luông
Hết ranh đất ông Phạm Văn Minh
1,00
21
Tuyến bờ Đông kênh bờ Bao (Phía trong Đê quốc phòng)
Ranh xã Khánh Bình Tây
Hết ranh đất ông Lê Hoàng Nam
1,00
Xã Khánh Bình Đông
65
Lộ Tắc Thủ - Sông Đốc (Trong đê)
Đất ông Trương Văn Khỏe (Giáp ranh xã Khánh Bình)
Giáp ranh thị trấn Trần Văn Thời (Trong đê)
1,00
Xã Trần Hợi
114
Cầu Kênh Đứng - Co Xáng
Hết ranh đất bà Nguyễn Thị Tươi
Hết ranh đất ông Huỳnh Tấn Ngọc
1,00
Xã Khánh Lộc
201
Tuyến vào Kênh Trảng Cò
Đầu vàm Trảng Cò (bờ tây)
Cuối kênh Trảng Cò đất ông Mãi
1,00
203
Tuyến dọc theo kênh số 2
Đầu Kênh Suối Mênh (dọc theo kênh số 2) bờ Tây
Hết ranh đất ông Huỳnh Văn Út
1,00
Xã Lợi An
372
Trung tâm xã
UBND xã (Vàm Ông Tự)
Trụ sở ấp Tắc Thủ
1,00
374
Trung tâm xã
Hết ranh đất ông Cao Hoàng Định
Trụ sở ấp Tân Hiệp
1,00
397
Tuyến lộ mới
Cầu Lớn Giao Vàm
Nhà Nguyễn Thị Hai
1,00
Xã Phong Điền
462
Tuyến Trung tâm xã
Kênh Bảy Thanh
Kênh Dần Xây (tuyến ven sông)
1,00
Xã Phong Lạc
450
Lộ bờ Nam Sông Đốc
Giáp ranh xã Phong Điền
Cầu Rạch Bần
1,00
5. HUYỆN CÁI NƯỚC
a. Đất ở tại đô thị
STT
Đường, tuyến lộ,
khu vực
Đoạn đường
Hệ số điều chỉnh
giá đất (K)
Từ
Đến
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
Thị trấn Cái Nước
52
Quốc lộ 1A hướng Cà Mau đi Năm Căn
Ranh Nghĩa Trang
Ranh nhà hàng Cẩm Tiên
1,00
53
Quốc lộ 1A hướng Cà Mau đi Năm Căn
Ranh nhà hàng Cẩm Tiên
Hết ranh cây xăng Kim Minh
1,00
54
Quốc lộ 1A hướng Cà Mau đi Năm Căn
Hết ranh cây xăng Kim Minh
Đầu lộ Phú Mỹ +200m
1,00
5
Đối diện đường 19 tháng 5
Đối diện hết ranh Nghĩa Trang
Cầu Tài Chính
1,00
b. Đất ở tại nông thôn
STT
Đường, tuyến lộ,
khu vực
Đoạn đường
Hệ số điều chỉnh
giá đất (K)
Từ
Đến
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
Xã Lương Thế Trân
1
Lộ Cà Mau - Đầm Dơi
Quốc lộ 1A
Hết ranh đất Công ty cổ phần thực phẩm thủy sản
Cà Mau
1,00
2
Lộ Cà Mau - Đầm Dơi
Hết ranh đất Công ty cổ phần thực phẩm thủy sản
Cà Mau
Đập ông Buồl
1,00
3
Lộ Cà Mau - Đầm Dơi
Đập ông Buồl
Hết ranh Khu công nghiệp
1,00
4
Lộ Cà Mau - Đầm Dơi
Hết ranh Khu công nghiệp
Cầu Hòa Trung 1
1,00
9
Tuyến kênh Bào Kè
Quốc lộ 1A
Ngã Ba Láng
1,00
10
Tuyến kênh Bào Kè
Ngã Ba Láng
Cầu Tư Đức
1,00
11
Tuyến kênh Bào Kè
Cầu Tư Đức
Ngã ba Út Đeo
1,00
12
Quốc Lộ 1A theo hướng Cà Mau - Năm Căn
Cầu Lương Thế Trân
Lộ quy hoạch khu công nghiệp
1,00
13
Quốc Lộ 1A theo hướng Cà Mau - Năm Căn
Lộ quy hoạch khu công nghiệp
Cống Kinh Giữa
1,00
Xã Thạnh Phú
20
Quốc lộ 1A theo hướng Cà Mau - Năm Căn
Cầu Lương Thế Trân
Lộ quy hoạch khu công nghiệp
1,00
21
Quốc lộ 1A theo hướng Cà Mau - Năm Căn
Lộ quy hoạch khu công nghiệp
Cống Cả Giữa
1,00
22
Quốc lộ 1A theo hướng Cà Mau - Năm Căn
Cống Cả Giữa
Cống Cái Nhum
1,00
23
Quốc lộ 1A theo hướng Cà Mau - Năm Căn
Cống Cái Nhum
Cống Vịnh Gáo
1,00
24
Quốc lộ 1A theo hướng Cà Mau - Năm Căn
Cống Vịnh Gáo
Cống Nhà Phấn
1,00
25
Quốc lộ 1A theo hướng Cà Mau - Năm Căn
Cống Nhà Phấn
Cống Nhà Phấn + 300m
1,00
26
Quốc lộ 1A theo hướng Cà Mau - Năm Căn
Cống Nhà Phấn + 300m
Cầu Tân Đức
1,00
Xã Hưng Mỹ
53
Quốc lộ 1A theo hướng Cà Mau - Năm Căn
Lộ liên huyện về Trần Văn Thời
Hết ranh Trung Tâm văn hóa xã Hưng Mỹ
1,00
54
Quốc lộ 1A theo hướng Cà Mau - Năm Căn
hết ranh Trung Tâm Văn hóa xã Hưng Mỹ
Cầu Rau Dừa
1,00
56
Quốc lộ 1A theo hướng Cà Mau - Năm Căn
Đường về Trường tiểu học Hưng Mỹ I
Cống Sư Liệu
1,00
6. HUYỆN PHÚ TÂN
a. Đất ở tại đô thị
STT
Đường, tuyến lộ,
khu vực
Đoạn đường
Hệ số điều chỉnh
giá đất (K)
Từ
Đến
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
Thị trấn Cái Đôi Vàm
1
Nguyễn Việt Khái
Đầu cầu Kiểm Lâm cũ
Đầu đường 13/12
1,00
2
Nguyễn Việt Khái
Đầu đường 13/12
Hẻm chợ
1,00
3
Nguyễn Việt Khái
Hẻm chợ
Hẻm nhà May Mỹ
1,00
4
Nguyễn Việt Khái
Hẻm nhà May Mỹ
Đường Cách Mạng Tháng 8
1,00
5
Nguyễn Việt Khái
Đường Cách Mạng Tháng 8
Cầu kênh Làng Cá
1,00
6
Nguyễn Việt Khái
Cầu kênh Làng Cá
Hết ranh hãng nước đá Tấn Đạt
1,00
7
Nguyễn Việt Khái
Hết ranh hãng nước đá Tấn Đạt
Hết đất Đồn Biên Phòng Cái Đôi Vàm
1,00
9
Nguyễn Việt Khái
cầu Cơi 5
Hạt Kiểm Lâm
1,00
10
Nguyễn Việt Khái
Hạt Kiểm Lâm
hết Ranh Cái Đôi Nhỏ
1,00
21
Đường Trần Văn Thời
Đầu kênh Bảy Sư
Đầu Kênh Lô 2
1,00
25
Đường Trần Văn Thời
Đầu Kênh Lô 2
Đầu kênh Lô 1
1,00
30
Cách Mạng Tháng Tám
Cách đường Nguyễn Việt Khái 30m
Phan Ngọc Hiển
1,00
31
Phan Ngọc Hiển
Cầu dự án
Cách Mạng Tháng Tám
1,00
32
Phan Ngọc Hiển
Cách Mạng Tháng Tám
Đầu kênh Kiểm Lâm Mới
1,00
33
Phan Ngọc Hiển
Đầu kênh Kiểm Lâm Mới
Kênh Năm Nhung
1,00
34
Phan Ngọc Hiển
Kênh Năm Nhung
Đầu lộ chùa Nguyệt Cảnh
1,00
35
Phan Ngọc Hiển
Đầu lộ chùa Nguyệt Cảnh
Đầu cầu kênh 90
1,00
b. Đất ở tại nông thôn
STT
Đường, tuyến lộ,
khu vực
Đoạn đường
Hệ số điều chỉnh
giá đất (K)
Từ
Đến
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
Xã Nguyễn Việt Khái
149
Phan Ngọc Hiển
Cầu kênh Kiểm Lâm mới
Kênh Năm Nhung
1,00
150
Phan Ngọc Hiển
Kênh Năm Nhung
Đầu lộ về xã Nguyễn Việt Khái
1,00
151
Phan Ngọc Hiển
Đầu lộ về xã Nguyễn Việt Khái
Hết đất ông Phạm Văn Khương
1,00
7. HUYỆN ĐẦM DƠI
a. Đất ở tại đô thị
STT
Đường, tuyến lộ,
khu vực
Đoạn đường
Hệ số điều chỉnh
giá đất (K)
Từ
Đến
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
Thị trấn Đầm Dơi
2
Dương Thị Cẩm Vân
Ngô Bình An
Hết ranh trường THCS Thị trấn
1,00
3
Dương Thị Cẩm Vân
Ranh trường THCS Thị trấn
Đường 19/5
1,00
5
Dương Thị Cẩm Vân
Cầu Dương Thị Cẩm Vân
Hết ranh đất Trung Tâm Giáo Dục Thường Xuyên
1,00
6
Dương Thị Cẩm Vân
Hết ranh đất Trung Tâm Giáo Dục Thường Xuyên
Đập Tư Tính (Giáp ranh xã Tân Duyệt)
1,00
7
Đường 30/4
Cống ngã tư Xóm Ruộng
Giáp ranh Chi nhánh điện
1,00
8
Đường 30/4
Chi nhánh điện
Trần Phán
1,00
11
Đường 30/4
Trần Phán
Về hướng Cầu thầy Chương: 500 mét
1,00
12
Đường 30/4
Trần Phán + 500 m
Cầu thầy Chương
1,00
13
Đường 19/5
Dương Thị Cẩm Vân
Phạm Minh Hoài
1,00
14
Đường 19/5
Phạm Minh Hoài
Đường 30/4
1,00
16
Phạm Minh Hoài
Trần Văn Phú
Đường 19/5
1,00
22
Nguyễn Mai
Lưu Tấn Thành
Phạm Minh Hoài
1,00
24
Trần Kim Yến
Lưu Tấn Thành
Phạm Minh Hoài
1,00
26
Huỳnh Kim Tấn
Lưu Tấn Thành
Nguyễn Tạo
1,00
27
Tô Văn Mười
Dương Thị Cẩm Vân
Phạm Minh Hoài
1,00
29
Nguyễn Tạo
Trần Văn Phú
Đường 19/5
1,00
34
Thái Thanh Hòa
Dương Thị Cẩm Vân
Đường 30/4
1,00
35
Trần Phán
Đường 30/4
Cầu Chín Dư
1,00
47
Tô Thị Tẻ
Tạ An Khương
Hết ranh đất ông Kiệt (Cầu Lung Lắm 2)
1,00
48
Tô Thị Tẻ
Hết ranh đất ông Kiệt (Cầu Lung Lắm 2)
Cầu Cả Bát
1,00
52
Tạ An Khương
Cầu Sông Đầm
Ngã tư Tô Thị Tẻ
1,00
54
Tạ An Khương
Lê Khắc Xương (Cầu Tô Thị Tẻ)
Đầu Lộ dân sinh vào bệnh viện
1,00
55
Tạ An Khương
Đầu Lộ dân sinh vào bệnh viện
Hết ranh Trường Thái Thanh Hòa
1,00
56
Tạ An Khương
Hết ranh Trường Thái Thanh Hòa
Cầu Lô 17
1,00
57
Lê Khắc Xương
Trương Phùng Xuân
Cầu Giáp Nước
1,00
65
Đường về Trung tâm xã Tân Tiến (tên cũ: Tuyến
Khác)
Cầu Lung Lắm
Hết ranh đất Nhà ông Trần Bá Phước (Giáp xã Tạ An
Khương Nam)
1,00
78
Lộ dân sinh vào Bệnh Viện (tên cũ: Lộ dân sinh
vào Trường THPT Thái Thanh Hòa)
Đường Tạ An Khương
Trương Phùng Xuân
1,00
84
Đường kênh Thầy Chương đấu nối đường 30/4
Đường 30/4
Đường 30/4+300 mét vào kênh Thầy Chương
1,00
Đất ở chưa có cơ sở hạ tầng
Thuận lợi về mặt giao thông thủy, bộ
1,00
b. Đất ở tại nông thôn
STT
Đường, tuyến lộ,
khu vực
Đoạn đường
Hệ số điều chỉnh
giá đất (K)
Từ
Đến
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
Xã Tạ An Khương Đông
3
Đường ô tô về trung tâm xã
UBND xã
hết ranh Trạm Viễn Thông
1,00
4
Đường ô tô về trung tâm xã
hết ranh Trạm Viễn Thông
ranh xã Tạ An Khương Nam
1,00
2
Xã Tạ An Khương Đông
UBND xã
Hết ranh Trường tiểu học
1,00
5
Xã Tạ An Khương Đông
UBND xã
Về các hướng còn lại: 200m
1,00
6
Xã Tạ An Khương Đông
Ngã tư Cây Mét
Về các hướng: 200m
1,00
7
Xã Tạ An Khương Đông
UBND xã
Về vàm Ký Thuật: 200m (Phía lộ GTNT)
1,00
8
Xã Tạ An Khương Đông
UBND xã
Kênh 5: 200m (Phía lộ GTNT)
1,00
9
Đê Chống Tràn
Giáp ranh xã Tạ An Khương
Cống Chà Là
1,00
Xã Tạ An Khương
10
Xã Tạ An Khương
Ngã tư Cây Nổ
Về 4 hướng 300m
1,00
11
Xã Tạ An Khương
UBND xã
Ấp Mương Điều B (Giáp lộ Đông Tây 300m)
1,00
12
Xã Tạ An Khương
UBND xã
Ấp Tân Điền B (Giáp lộ Đông Tây 300m)
1,00
13
Xã Tạ An Khương
UBND xã
Ngã Tư Xóm Ruộng 200m
1,00
14
Xã Tạ An Khương
Ngã tư Cầu Ván
về 4 hướng 200m
1,00
15
Tuyến Đê Tiểu Vùng 17
Vàm Mương Điều
Giáp xã Tạ An Khương Đông
1,00
16
Tuyến Đông - Tây
Cầu Mương Điều
Giáp xã Tạ An Khương Nam
1,00
17
Tuyến Lộ 14
Lộ Đông Tây
Cây Nổ
1,00
18
Tuyến Bồn Bồn
Cầu Bồn Bồn (2 Quân)
Giáp Lộ Mương Điều
1,00
19
Tuyến Mương Điều
Lộ Đông Tây
Vàm Mương Điều (Giáp Lộ Tiểu Vùng 17)
1,00
Xã Tân Duyệt
88
Xã Tân Duyệt
Cống ngã tư Xóm Ruộng (Lộ Đầm Dơi - Cà Mau)
Cầu Nhị Nguyệt
1,00
Xã Trần Phán
117
Xã Trần Phán
Cầu Sáu Hoàng
Cầu Út Hà
1,00
118
Xã Trần Phán
Cầu Sáu Hoàng
Cầu Chà Là II (Lộ Đầm Dơi - Cái Nước)
1,00
119
Xã Trần Phán
Cầu Chà Là II
Cầu Bá Huê (Lộ Đầm Dơi - Cái Nước)
1,00
120
Xã Trần Phán
Cầu Bá Huê
Cầu Kênh Nai (Lộ Đầm Dơi - Cái Nước)
1,00
121
Xã Trần Phán
Cầu kênh Nai
Cống Lung Gạo giáp ranh xã Tân Duyệt
1,00
Xã Quách Phẩm Bắc
156
Xã Quách Phẩm Bắc
UBND xã
Hướng Trường cấp II (lộ 3,5m)
1,00
168
Lộ cấp V
Trạm Viễn Thông
Lộ Quốc Gia
1,00
Xã Thanh Tùng
172
Khu vực xã Thanh Tùng
Cầu Bào Dừa
UBND xã Thanh Tùng mới (hướng Tây)
1,00
177
Khu vực xã Thanh Tùng
Cầu Thanh Tùng
Đập Trưởng Đạo (Tuyến lộ nhựa)
1,00
Xã Quách Phẩm
191
Xã Quách Phẩm
Trường cấp II
Hết ranh Trường THPT Liên Huyện
1,00
202
Xã Quách Phẩm
Trung tâm hành chính xã
Bến phà Cây Dương
1,00
8. HUYỆN NĂM CĂN
a. Đất ở tại đô thị
STT
Đường, tuyến lộ,
khu vực
Đoạn đường
Hệ số điều chỉnh
giá đất (K)
Từ
Đến
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
Thị trấn Năm Căn
8
Đường Hùng Vương
Đầu đường gom cầu Kênh Tắc
Cầu Xẻo Nạn
1,00
9
Đường Hùng Vương
Ngã tư bưu điện Nguyễn Tất Thành
Đường Lê Văn Tám
1,00
10
Đường Hùng Vương
Đường Lê Văn Tám
Cầu Kênh Xáng
1,00
23
Kim Đồng
Toàn tuyến
1,00
26
Đường Hồ Chí Minh
Cầu Xẻo Nạn
Hết ranh thị trấn
1,00
29
Khóm 1
Đường 13/12
Đường Nguyễn Tất Thành
1,00
30
Khóm 1
Đường 13/12 cặp phòng giáo dục và đào tạo huyện
Đường Nguyễn Tất Thành (xuống bến phà Sông Cửa Lớn)
1,00
57
Khóm 6
Khu tái định cư kênh xáng Nhà đèn
1,00
b. Đất ở tại nông thôn
STT
Đường, tuyến lộ,
khu vực
Đoạn đường
Hệ số điều chỉnh
giá đất (K)
Từ
Đến
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
Xã Hàng Vịnh
81
Ấp Xóm Lớn Trong
Cầu Ông Do
Cầu Xi Tẹc
1,00
82
Ấp Xóm Lớn Trong
Cầu Kênh Lò
Cầu Xi Tẹc (phía Nam lộ)
1,00
92
Ấp 2
Đập ông Hai Sang
Cầu Kênh Lò
1,00
95
Ấp 2
đập Hai Sang
cầu Trung Đoàn
1,00
96
Ấp 1
Cầu Trung Đoàn
Cầu Chệt Còm
1,00
98
Ấp 1
Cầu Chệt Còm
Cầu Lương Thực
1,00
107
Ấp 2
Cầu Lương Thực
Cầu Công An
1,00
109
Ấp 2
Cầu Công An
Sân bóng Hoài Nhơn
1,00
110
Ấp 2
Sân bóng Hoài Nhơn
Kênh xáng Cái Ngay
1,00
9. HUYỆN NGỌC HIỂN
b. Đất ở tại đô thị
STT
Đường, tuyến lộ,
khu vực
Đoạn đường
Hệ số điều chỉnh
giá đất (K)
Từ
Đến
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
Thị trấn Rạch Gốc
5
Bông Văn Dĩa
Cầu Cần Đước
Cầu Ông Định
1,00
b. Đất ở tại nông thôn
STT
Đường, tuyến lộ,
khu vực
Đoạn đường
Hệ số điều chỉnh
giá đất (K)
Từ
Đến
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
Xã Tam Giang Tây
9
Lộ bê tông
Ranh đất Trạm biên phòng
Vàm Xẻo Đưng
1,00
Xã Tân Ân
30
Lộ cấp VI Đồng Bằng
Cầu Nhà Diệu
Cầu Rạch Gốc
1,00
Xã Đất Mũi
78
Lộ Bê Tông Mé Sông
Giáp Ranh khu quy hoạch trung tâm Chợ xã
Vàm Kênh Năm
1,00
79
Lộ Bê tông
Ranh Trụ sở Vườn Quốc gia Mũi Cà Mau
Hết ranh đồn Biên Phòng Đất Mũi
1,00
PHỤ LỤC II
BỔ SUNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT Ở (ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ, ĐẤT
Ở TẠI NÔNG THÔN) NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 08 tháng 8 năm 2023 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
1. THÀNH PHỐ CÀ MAU
a. Đất ở tại đô thị
STT
Đường, tuyến lộ,
khu vực
Đoạn đường
Hệ số điều chỉnh
giá đất (K)
Từ
Đến
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
1
Đường Đinh Tiên Hoàng
Hết đường hiện hữu (Hướng về phường 1 - Hẻm 68)
đường Lý Văn Lâm
1,00
2
Đường số 1
Đường Ngô Quyền
đường Lý Văn Lâm
1,00
3
Tuyến nối Quốc lộ 63
Cầu Phụng Hiệp
Tôn Đức Thắng
1,00
4
Tuyến nối Quốc lộ 63
Cầu Phụng Hiệp
Nguyễn Trãi
1,00
5
Trần Nguyên Đán
Tạ An Khương
Danh Thị Tươi
1,00
6
Nguyễn Văn Biên
Trần Văn Bỉnh
Nguyễn Văn Trỗi
1,00
7
Trần Quang Diệu
Hết ranh trường trung cấp nghề
Hết đường hiện trạng
1,00
b. Đất ở tại nông thôn
STT
Đường, tuyến lộ,
khu vực
Đoạn đường
Hệ số điều chỉnh
giá đất (K)
Từ
Đến
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
Xã Hòa Tân
1
Lộ GTNT (xã Hòa Tân)
Cầu Bùng Binh
Cầu Giồng Nổi
1,00
2
Lộ GTNT (xã Hòa Tân)
Cầu Điện Quang
Cầu Khiết Tâm
1,00
3
Lộ GTNT (xã Hòa Tân)
Trường Nguyễn Bỉnh Khiêm (khu B)
Bến phà Thầy Ký
1,00
4
Lộ GTNT (xã Hòa Tân)
Cầu Đầu Lá
Cầu Trâm Bầu
1,00
5
Lộ Chảng Le
Trạm Y tế xã
Cầu Nội Đồng
1,00
6
Lộ GTNT (xã Hòa Tân)
Đường Huỳnh Thúc Kháng
Cầu Đập Đình
1,00
2. HUYỆN THỚI BÌNH
a. Đất ở tại đô thị
STT
Đường, tuyến lộ,
khu vực
Đoạn đường
Hệ số điều chỉnh
giá đất (K)
Từ
Đến
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
Thị trấn Thới Bình
1
Kênh 8 Thước
Đường hành lang ven biển phía Nam
giáp ranh xã Thới Bình
1,00
2
Tuyến Thới Bình - U Minh
Đường hành lang ven biển phía Nam
Cầu Treo
1,00
3
Bờ Nam Kênh 8 thướt
Cầu Kênh 8 Thướt
Lộ Xuyên Á
1,00
4
Lộ Huyện Đội
Nhà ông Phan Minh Tiến
Giáp đường 30/4
1,00
5
Lộ giáp cầu Thới Bình
Lê Phú Thọ
Quán cà Phê Điểm Hẹn giáp đường Lữ Trung Tấn
1,00
6
Tuyến Thới Bình - U Minh
Cầu Treo
Giáp ranh xã Thới Bình
1,00
7
Tuyến giáp chợ nhà lồng
Tiệm thuốc Tây Bà Hợp
Shop quần áo Kỳ Mai
1,00
b. Đất ở tại nông thôn
STT
Đường, tuyến lộ,
khu vực
Đoạn đường
Hệ số điều chỉnh
giá đất (K)
Từ
Đến
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
Xã Biển Bạch
1
Tuyến lộ kênh 10
Lộ Bờ Đông Sông Trẹm
Kênh Ranh Hạt
1,00
2
Tuyến lộ Kênh 13
Lộ Bờ Đông Sông Trẹm
Kênh Ranh Hạt
1,00
3
Tuyến lộ Kênh 14
lộ Bờ Đông Sông Trẹm
Kênh Ranh Hạt
1,00
4
Tuyến lộ Kênh 15
lộ Bờ Đông Sông Trẹm
Kênh Ranh Hạt
1,00
5
Tuyến lộ Kênh 16
Kênh xáng lộ xe
Điểm cuối Kênh Ngọn kênh 16
1,00
6
Tuyến lộ kênh ranh hạt
Kênh xáng Cùng kênh 12
Ranh hạt (Ngã năm miễu ông Hoàng)
1,00
Xã Trí Lực
7
Tuyến Kênh 30 bờ Đông
Kênh 6
Kênh kiểm
1,00
8
Tuyến Kênh Kiểm
Từ 30 Kênh kiểm
Kênh Đầu ngàn
1,00
Xã Trí Phải
9
Đường vào trường Mầm non Hoa Sen
Toàn tuyến
1,00
10
Đường vào khu tượng đài
Toàn tuyến
1,00
11
Kênh xáng Chắc Băng bờ bắc
Ngang Kênh Lầu
Giáp ranh xã Thới Bình
1,00
Xã Tân Lộc Bắc
12
Tuyến Tây Bạch Ngưu
Cầu Bào Chà
Giáp ranh xã Tân Phú
1,00
Xã Tân Lộc
13
Tuyến lộ Bạch Ngưu
Cầu Bạch Ngưu + 50m
Giáp xã Tân Lộc Bắc
1,00
14
Tuyến lộ Nhà Nghệ (bờ Đông)
Cầu 9 Dữ + 50m
Cầu Trắng
1,00
15
Tuyến lộ Nhà Nghệ (bờ Tây)
Cầu 9 Dữ + 50m
Cầu số 3 + 50m
1,00
16
Tuyến Tân Lộc - Vàm Bướm
Ngang nhà ông Ba Nhuận
Giáp xã An Xuyên
1,00
17
Tuyến lộ Ô Rô
Cầu Trắng
Ngã 3 (307)
1,00
18
Tuyến Ngọn Cái (Lão Thứ)
Cống số 5 + 50m
Cống số 6 + 50m
1,00
19
Tuyến Trâu Trắng
Cống số 6 + 50m
Lộ Tân Phong + 50m
1,00
20
Tuyến lộ kênh C4
Kênh Láng Trâm
Lộ Tân Phong + 50m
1,00
21
Tuyến lộ Láng Trâm (ấp 4)
Ngã tư cầu số 4
Giáp xã Hồ Thị Kỷ
1,00
22
Tuyến lộ Bạch Ngưu (ấp 4)
Ngã tư Cầu số 4
Giáp xã Hồ Thị Kỷ
1,00
23
Tuyến lộ ấp 2 Tân Lộc
Cầu số 3
Hết đất ông 8 Sữ
1,00
24
Tuyến lộ ấp 2 Tân Lộc
Hết ranh đất ông 8 Sứ
Chùa Phước Linh
1,00
Xã Hồ Thị Kỷ
25
Tuyến Đường Xuồng - Đường Đào (Đường Hành lang
ven biển phía Nam)
Cầu Rạch Bần Nhỏ đến Cầu Trung ương Đoàn
Cầu Đường Đào (Trên Đường Hành lang ven biển Phía
Nam)
1,00
26
Tuyến lộ Bê tông (Cầu Khánh An - Cầu Bến Gỗ)
Cầu Khánh An
Cầu Bến Gỗ
1,00
3. HUYỆN U MINH
a. Đất ở tại đô thị
STT
Đường, tuyến lộ,
khu vực
Đoạn đường
Hệ số điều chỉnh
giá đất (K)
Từ
Đến
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
Thị trấn U Minh
1
Tuyến đường số 2
Huỳnh Quảng
Nguyễn Trung Thành
1,00
b. Đất ở tại nông thôn
STT
Đường, tuyến lộ,
khu vực
Đoạn đường
Hệ số điều chỉnh
giá đất (K)
Từ
Đến
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
Xã Khánh An
1
Đường Bờ Nam kênh 23
Kênh 23D
Kênh 22C
1,00
2
Đường Bờ Bắc kênh 23B
Kênh 23D
Kênh 22C
1,00
3
Đường Bờ Nam kênh 22A
Kênh 23D
Kênh 22C
1,00
4
Đường Bờ Tây kênh 22C
Kênh 23
Kênh 21
1,00
5
Đường Bờ Đông kênh 23D
Kênh 23
Kênh 21
1,00
6
Đường Bờ Bắc kênh 21
Kênh 23D
Kênh 22C
1,00
4. HUYỆN TRẦN VĂN THỜI
a. Đất ở tại đô thị
STT
Đường, tuyến lộ,
khu vực
Đoạn đường
Hệ số điều chỉnh
giá đất (K)
Từ
Đến
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
Thị trấn Trần Văn Thời
1
Đường số 11 (hai bên)
Giao đường 3A
Giao đường 30/4
1,00
2
Đường giao thông 3m, khóm 8 (Phía Tây)
Đất ông Trần Văn Bé
Hết ranh đất Mã Văn Hết
1,00
3
Đường giao thông 3m, khóm 8 (Phía Tây)
Mã Văn Hết
Hết đất ông Nguyễn Việt Hùng
1,00
4
Đường giao thông 3m, khóm 8 (Phía Bắc)
Ranh đất ông Trần Văn Kỹ
Hết ranh đất ông Trần Văn Quảng
1,00
5
Lộ Tắc Thủ - Sông Đốc (Ngoài đê)
Giáp ranh xã Khánh Bình Đông
Cống ông Bích Nhỏ
1,00
6
Lộ Tắc Thủ - Sông Đốc (Ngoài đê)
Cầu Trang Cò
Giáp ranh xã Khánh Lộc
1,00
7
Tuyến đường Tắc Thủ - Rạch Ráng - Sông Đốc
Tuyến đường đấu nối
từ tuyến Tắc Thủ - Rạch Ráng - Sông Đốc đến chợ nông sản Rạch Ráng (2 bên)
1,00
8
Các tuyến lộ bê tông còn lại có chiều ngang từ
1,5m - 3m
1,00
9
Các tuyến lộ bê tông còn lại có chiều ngang từ
trên 3m - 5m
1,00
Thị trấn Sông Đốc
10
Tuyến bờ nam Sông ông Đốc
Đất ông Nguyễn Tuấn (theo kênh Đê Tả)
Hết phần đất ông Trần Văn Ngọc (giáp Đê trung
ương, khóm 6B)
1,00
11
Tuyến bờ nam Sông ông Đốc
Dọc theo hai bên tuyến đường Cầu sông Ông Đốc đấu
nối lộ Bờ nam Sông Đốc
1,00
12
Tuyến đường số 1 Khu tái định cư khóm 6B, Sông Đốc
(tuyến đường bờ Nam, 2 bên)
Ranh đất ông Ngô Minh Đương, khóm 6A, thị trấn
Sông Đốc
Đê biển Tây, khóm 6B, thị trấn Sông Đốc
1,00
13
Các tuyến lộ bê tông còn lại có chiều ngang từ
1,5m -3m
1,00
14
Các tuyến lộ bê tông còn lại có chiều ngang từ
trên 3m -5m dọc theo các kênh
1,00
b. Đất ở tại nông thôn
STT
Đường, tuyến lộ,
khu vực
Đoạn đường
Hệ số điều chỉnh
giá đất (K)
Từ
Đến
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
Xã Khánh Bình Tây
1
Tuyến Thới Hưng (Bờ Đông)
Đất Đoàn Thị Phượng
Đất ông Phạm Văn Hải
1,00
2
Tuyến Kênh Tám
Đất Nguyễn Văn Út Nhỏ
Đất ông Nguyễn Văn Lâm
1,00
3
Cầu Cựa Gà (Bờ Tây)
Đất ông Lý Văn Lịnh
Đất ông Lê Giá Kính
1,00
4
Tuyến Kinh Hòn (Bờ Đông) tiếp giáp khu xen ghép
Trạm Quản Lý Đê Điều
Đất ông Trần Văn Vũ
1,00
5
Tuyến Đá Bạc B (Bờ Đông Đá Bạc B - Bờ Tây Kinh
Hòn Bắc)
Đầu kênh 16
Đầu kênh rạch Nhum
1,00
6
Các tuyến lộ bê tông còn lại có chiều ngang từ
2.5m - 4m
1,00
Xã Khánh Hải
7
Tuyến Kênh Đường Ranh Lớn
Ranh đất ông Đinh Hữu Trí
Giáp kênh Đê Trong
1,00
8
Tuyến Kênh Mới (bờ Bắc)
Từ giáp ranh đất bà Trần Thị Thâm
Giáp tuyến Ngã tư Chín bộ về các hướng 200m
1,00
9
Tuyến Kênh Chín bộ (bờ Nam)
Giáp tuyến Ngã Tư Chín bộ về các hướng 200m
Giáp ranh xã Khánh Hưng
1,00
10
Tuyến kênh Trùm Thuật (bờ Tây)
Giáp tuyến Rạch Ráng
Sông Đốc đến hết ranh đất ông Lương Văn Nhiễm (khoảng
800m)
1,00
11
Tuyến Kênh Giữa (bờ Đông)
Giáp tuyến Rạch Ráng
Sông Đốc đến Hết ranh đất bà Võ Hồng An (khoảng
500m)
1,00
12
Tuyến Kênh Giữa (bờ Tây)
Giáp tuyến Rạch Ráng
Sông Đốc đến hết ranh đất bà Nguyễn Hồng Phấn
(khoảng 500m)
1,00
13
Bờ Đông Kênh Ngang
1,00
14
Các tuyến lộ bê tông còn lại có chiều ngang trên
2,5m
1,00
Xã Khánh Hưng
15
Giáp lộ bê tông còn lại có chiều ngang từ trên
2,5m - 4m
1,00
Xã Lợi An
16
Tuyến lộ Giao Vàm bờ Tây
Nhà ông Nguyễn Lạc Long
Đình Phong Lạc
1,00
17
Tuyến lộ 3m
Nhà bà Nguyễn Thị Hận
Nhà ông Phan Văn Bân
1,00
18
Tuyến lộ 3m
Nhà ông Trần Thành Duyên
Nhà Nguyễn Văn Thanh
1,00
19
Tuyến lộ 3m
Nhà bà Nguyễn Thị Hạnh
Nhà ông Võ Văn Huê
1,00
20
Các tuyến lộ bê tông còn lại có chiều ngang từ
trên 2,5m - 4m
1,00
Xã Phong Điền
21
Tuyến đường giao thông kết nối vào khu vực Đầm Thị
Tường
1,00
Xã Trần Hợi
22
Tuyến vòng xuyến Cầu Cơi 5 (2 bên)
Nhà bà Trần Thị Thanh Sợi
Hết ranh đất ông Huỳnh Văn Hùng
1,00
23
Tuyến lộ ô tô về trung tâm xã (2 bên)
Trạm Y tế xã
Cầu Trần Hợi
1,00
24
Các tuyến lộ bê tông còn lại có chiều ngang trên
2,5m - 4m
1,00
Xã Khánh Lộc
25
Tuyến kênh Sáu Thước Cùng (bờ Đông)
Ranh đất ông Lê Văn Viễn
Hết ranh đất ông Phạm Việt Mỹ
1,00
26
Tuyến kênh Chống Mỹ (bờ Bắc)
Ranh đất ông Nguyễn Chí Công
Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Út
1,00
27
Các tuyến lộ bê tông còn lại có chiều ngang từ
trên 2,5m - 4m
1,00
Xã Phong Lạc
28
Khu vực có tuyến đường giao thông kết nối vào khu
vực Đầm Thị Tường
1,00
29
Các tuyến lộ bê tông còn lại có chiều dài ngang từ
2,5m - 4m
1,00
5. HUYỆN CÁI NƯỚC
a. Đất ở tại đô thị
STT
Đường, tuyến lộ,
khu vực
Đoạn đường
Hệ số điều chỉnh
giá đất (K)
Từ
Đến
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
Thị trấn Cái Nước
1
Lộ bê tông rộng 3m kênh Giá
Quốc lộ 1A
Lộ Cái Nước - Phú Tân
1,00
2
Lộ bê tông rộng 3m kênh xáng Lộ Xe
Hết ranh đất ông Phan Văn Chiến
Đầu kênh Trùm Gộc
1,00
3
Lộ bê tông rộng 3m kênh Sư Thông
Đầu kênh Sư Thông
Cuối kênh Sư Thông
1,00
b. Đất ở tại nông thôn
STT
Đường, tuyến lộ,
khu vực
Đoạn đường
Hệ số điều chỉnh
giá đất (K)
Từ
Đến
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
Xã Lương Thế Trân
1
Các tuyến lộ bê tông rộng từ 2m đến 3m
1,00
Xã Hưng Mỹ
2
Các tuyến lộ bê tông rộng từ 2m đến 3m
1,00
3
Các tuyến lộ bê tông rộng từ trên 3m
1,00
6. HUYỆN PHÚ TÂN
a. Đất ở tại đô thị
STT
Đường, tuyến lộ,
khu vực
Đoạn đường
Hệ số điều chỉnh
giá đất (K)
Từ
Đến
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
Thị trấn Cái Đôi Vàm
1
Tuyến Đầu đường 1/5 (khóm 1) đến đầu đường Lý Văn
Lâm
1,00
2
Kênh Lô 1 (phía Tây)
Cầu JAPA
Cầu Nguyễn Thanh Đạm
1,00
3
Hồ Thị Kỷ
Đầu đường Cách Mạng Tháng Tám
Đầu đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa
1,00
4
Kênh Mỹ Hưng
Đất ông Phan Văn Sang
Đất ông Diệp Văn Tươi
1,00
5
Kênh Công Nghiệp
Cầu Nguyễn Thanh Đạm
Cầu Kênh Lô 2
1,00
6
Kênh Lô 2 (phía Đông)
Hết đất ông Lê Minh Nửa
Cầu Kênh Lô 2
1,00
7
Kênh Lô 1 (phía Đông)
Cầu Kênh Lô 1
Hết đất Ông Phan Văn Sang
1,00
8
Đường số 25 (lộ kênh Năm Nhung)
Cách đường Nguyễn Việt Khái (nối dài) 30m
Cách đường Phan Ngọc Hiển 30m
1,00
b. Đất ở tại nông thôn
STT
Đường, tuyến lộ,
khu vực
Đoạn đường
Hệ số điều chỉnh
giá đất (K)
Từ
Đến
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
Xã Nguyễn Việt Khái
1
Dương Thị Cẩm Vân
Kinh Năm Nhung
Đường 26/03
1,00
2
Tuyến đường 30/04
Đường Phan Ngọc Hiển
Đường Dương Thị Cẩm Vân
1,00
3
Tuyến đường 3/2
Đường Phan Ngọc Hiển
Đường Dương Thị Cẩm Vân
1,00
4
Tuyến đường 2/9
Đường Phan Ngọc Hiển
Đường Dương Thị Cẩm Vân
1,00
5
Tuyến đường 26/03
Đường Phan Ngọc Hiển
Đường Dương Thị Cẩm Vân
1,00
Xã Phú Thuận
6
Tuyến lộ Cầu Ván
Từ Đập giáp nước (nhà ông Trần Thanh Hòa)
Ngã 3 cầu Ván (nhà ông Tô Hoàng Chuyện)
1,00
Xã Phú Tân
7
Các tuyến lộ khác
Ngã ba Kênh Xáng (hãng nước đá Hoàng Thiện)
Lộ nhựa cấp VI (đi theo tuyến đường giáp ranh đất
ông Hảo)
1,00
8
Các tuyến lộ khác
Cầu bắt qua khu dân cư Mỹ Bình
Cầu Kênh Ông Tà
1,00
9
Các tuyến lộ khác
Kênh Cùng (nhà ông Chúc)
Ngã 4 Kênh Xáng (nhà ông Tiến)
1,00
10
Các tuyến lộ khác
Ngã tư Kênh Xáng (nhà ông Tiên)
Giáp Kênh Lung Môn (nhà ông Hoàng)
1,00
11
Các tuyến lộ khác
Cầu Chòi Mòi
Cầu Công Mỹ Bình
1,00
7. HUYỆN ĐẦM DƠI
a. Đất ở tại đô thị
STT
Đường, tuyến lộ,
khu vực
Đoạn đường
Hệ số điều chỉnh
giá đất (K)
Từ
Đến
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
Thị trấn Đầm Dơi
1
Tuyến lộ bê tông khóm 2 (khu mé sông)
Đường Tô Thị Tẻ
Hết ranh đất ông Quốc
1,00
2
Tuyến lộ bê tông khóm 5 (Kinh Giáp Nước)
Cầu Lung Lắm
Hết lộ bê tông
1,00
3
Tuyến lộ trước ban quản lý chợ
Đường Huỳnh Ngọc Điệp
Đường Trần Văn Phú
1,00
4
Tuyến lộ bê tông Khóm 2
Cầu Cả Bát
Hết lộ bê tông Lung U Minh
1,00
5
Tuyến lộ bê tông Khóm 2
Lung U Minh
Nhà bà Trần Thị Cót
1,00
6
Tuyến lộ bê tông
Đường Phạm Học Oanh
Hết lộ bê tông
1,00
7
Lộ bê tông khóm 2
Cầu Tô Thị Tẻ
Hết lộ bê tông
1,00
8
Lộ bê tông
Cầu Cây Mét lớn
Giáp xã Tạ An Khương Nam
1,00
9
Lộ bê tông
Cầu Cây Mét nhỏ
Xã Tạ An Khương
1,00
10
Đường Trần Văn Phú
Đường 30/04
150m về hướng Đập Chóp Mao
1,00
11
Đường Trần Văn Phú
Đường 30/04 +151 m
Đập Chóp Mao
1,00
12
Đường Trần Văn Phú
Đập Chóp Mao
Ngã tư Xóm Ruộng (hết lộ bê tông)
1,00
13
Lộ giao thông, mặt
lộ rộng từ 1,0m đến 2,0m
1,00
14
Lộ giao thông, mặt
lộ rộng từ trên 2,0m đến 3,5m
1,00
b. Đất ở tại nông thôn
STT
Đường, tuyến lộ,
khu vực
Đoạn đường
Hệ số điều chỉnh
giá đất (K)
Từ
Đến
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
Xã Tạ An Khương Đông
1
Lộ giao thông, mặt
lộ rộng từ 1,0m đến 2,0m
1,00
2
Lộ giao thông, mặt
lộ rộng trên 2,0m đến 3,5m
1,00
Xã Tạ An Khương
3
Lộ giao thông, mặt
lộ rộng từ 1,0m đến 2,0m
1,00
4
Lộ giao thông, mặt
lộ rộng trên 2,0m đến 3,5m
1,00
Xã Tạ An Khương Nam
5
Tuyến đường dẫn Cầu Sáu Đông
UBND xã
Cầu Sáu Đông, ấp Tân Hồng và ấp Tân Thành B, xã Tạ
An Khương Nam (dọc theo hai bên)
1,00
6
Lộ giao thông, mặt
lộ rộng từ 1,0m đến 2,0m
1,00
7
Lộ giao thông, mặt
lộ rộng trên 2,0m đến 3,5m
1,00
Xã Tân Trung
8
Xã Tân Trung
Cầu Nhị Nguyệt
Cầu Hội Đồng Ninh
1,00
9
Xã Tân Trung
Cầu Hòa Trung
Cầu Kênh Xáng (dọc theo lộ 3m dọc sông Mương Điều)
1,00
10
Lộ giao thông, mặt
lộ rộng từ 1,0m đến 2,0m
1,00
11
Lộ giao thông, mặt
lộ rộng trên 2,0m đến 3,5m
1,00
Xã Tân Thuận
12
Lộ giao thông, mặt
lộ rộng từ 1,0m đến 2,0m
1,00
13
Lộ giao thông, mặt
lộ rộng trên 2,0m đến 3,5m
1,00
Xã Tân Đức
14
Lộ giao thông, mặt
lộ rộng từ 1,0m đến 2,0m
1,00
15
Lộ giao thông, mặt
lộ rộng trên 2,0m đến 3,5m
1,00
Xã Tân Tiến
16
Lộ giao thông, mặt
lộ rộng từ 1,0m đến 2,0m
1,00
17
Lộ giao thông, mặt
lộ rộng trên 2,0m đến 3,5m
1,00
Xã Tân Dân
18
Lộ ô tô về trung tâm xã
Lộ ô tô về trung tâm xã
cầu Cả Bát
1,00
19
Lộ giao thông, mặt
lộ rộng từ 1,0m đến 2,0m
1,00
20
Lộ giao thông, mặt
lộ rộng từ trên 2,0m đến 3,5m
1,00
Xã Tân Duyệt
21
Lộ giao thông, mặt
lộ rộng từ 1,0m đến 2,0m
1,00
22
Lộ giao thông, mặt
lộ rộng từ trên 2,0m đến 3,5m
1,00
Xã Trần Phán
23
Lộ giao thông, mặt
lộ rộng từ 1,0m đến 2,0m
1,00
24
Lộ giao thông, mặt
lộ rộng từ trên 2,0m đến 3,5m
1,00
Xã Nguyễn Huân
25
Đường số 7
Nhà ông Vương Quốc Định
Nhà ông Lê Thanh Khởi
1,00
26
Xã Nguvễn Huân
Cầu Ông Mai
Hết ranh đất ông Trần Văn Minh
1,00
27
Lộ giao thông, mặt
lộ rộng từ 1,0m đến 2,0m
1,00
28
Lộ giao thông, mặt
lộ rộng từ trên 2,0m đến 3,5m
1,00
Xã Ngọc Chánh
29
Lộ giao thông, mặt
lộ rộng từ 1,0m đến 2,0m
1,00
30
Lộ giao thông, mặt
lộ rộng từ trên 2,0m đến 3,5m
1,00
Xã Quách Phẩm Bắc
31
Xã Quách Phẩm Bắc
Cầu Cây Kè
Hết ranh đất ông Diệp Văn Vũ
1,00
32
Lộ giao thông, mặt
lộ rộng từ 1,0m đến 2,0m
1,00
33
Lộ giao thông, mặt
lộ rộng từ trên 2,0m đến 3,5m
1,00
Xã Thanh Tùng
34
Xã Thanh Tùng
Ngã Ba (hộ Lê Hữu Phước)
Salatel
1,00
35
Xã Thanh rùng
Cống công cộng
Giáp lộ bê tông tuyến Thanh Tùng
1,00
36
Đường số 8
Cầu Thanh Tùng
Bưu điện văn hóa xã
1,00
37
Lộ giao thông, mặt
lộ rộng từ 1,0m đến 2,0m
1,00
38
Lộ giao thông, mặt
lộ rộng từ trên 2,0m đến 3,5m
1,00
Xã Quách Văn Phẩm
39
Lộ giao thông, mặt
lộ rộng từ 1,0m đến 2,0m
1,00
40
Lộ giao thông, mặt
lộ rộng từ trên 2,0m đến 3,5m
1,00
Quyết định 24/2023/QĐ-UBND sửa đổi Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 vào Quyết định 09/2023/QĐ-UBND Quy định Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 24/2023/QĐ-UBND sửa đổi Hệ số điều chỉnh giá đất ngày 08/08/2023 vào Quyết định 09/2023/QĐ-UBND Quy định Hệ số điều chỉnh giá đất ngày 08/08/2023 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
1.310
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng