|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2399/QĐ-UBND 2020 điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Thanh Hà Hải Dương
Số hiệu:
|
2399/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hải Dương
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Dương Thái
|
Ngày ban hành:
|
18/08/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2399/QĐ-UBND
|
Hải Dương, ngày
18 tháng 8 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 HUYỆN THANH HÀ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ
chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất
đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định
số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông
tư số 29/2019/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định chi tiết lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 668/TTr-STNMT ngày 05
tháng 8 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Thanh Hà
với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung
phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Thanh Hà:
a) Diện tích, cơ
cấu các loại đất:
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Hiện trạng năm 2015
|
Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2020
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Cấp tỉnh phân bổ (ha)
|
Cấp huyện xác định (ha)
|
Tổng số
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7=5+6)
|
(8)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
16.050,00
|
100
|
14.070,64
|
-
|
14.070,64
|
100
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
9.718,61
|
60,55
|
7.251,20
|
-
|
7.251,20
|
51,53
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
2.649,29
|
16,51
|
1.325,03
|
-
|
1.325,03
|
9,42
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
2.648,39
|
16,50
|
1.324,82
|
-
|
1.324,82
|
9,42
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
314,15
|
1,96
|
-
|
158,37
|
158,37
|
1,13
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
6.544,63
|
40,78
|
-
|
5.484,66
|
5.484,66
|
38,98
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
186,32
|
1,16
|
-
|
189,93
|
189,93
|
1,35
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
24,22
|
0,15
|
-
|
93,21
|
93,21
|
0,66
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
6.331,19
|
39,45
|
6.819,44
|
-
|
6.819,44
|
48,47
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
0,41
|
0,00
|
6,14
|
-
|
6,14
|
0,04
|
2.2
|
Đất an ninh
|
0,43
|
0,00
|
15,71
|
-
|
15,71
|
0,11
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
-
|
0,00
|
400,00
|
-
|
400,00
|
2,84
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
-
|
-
|
20,00
|
-
|
20,00
|
0,14
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
23,66
|
0,15
|
114,36
|
-
|
114,36
|
0,81
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
76,68
|
0,48
|
152,61
|
-
|
152,61
|
1,08
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng
|
1.882,36
|
11,73
|
2.001,03
|
-
|
2.001,03
|
14,22
|
|
Đất giao thông
|
959,52
|
5,98
|
-
|
1.049,27
|
1.049,27
|
7,46
|
|
Đất thủy lợi
|
837,90
|
5,22
|
-
|
785,58
|
785,58
|
5,58
|
|
Đất công trình năng lượng
|
0,99
|
0,01
|
-
|
7,32
|
7,32
|
0,05
|
|
Đất công trình bưu chính
viễn thông
|
1,19
|
0,01
|
-
|
1,10
|
1,10
|
0,01
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
2,77
|
0,02
|
-
|
11,04
|
11,04
|
0,08
|
|
Đất cơ sở y
tế
|
6,28
|
0,04
|
-
|
7,15
|
7,15
|
0,05
|
|
Đất cơ sở giáo dục đào tạo
|
52,33
|
0,33
|
-
|
59,76
|
59,76
|
0,42
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
16,48
|
0,10
|
-
|
66,58
|
66,58
|
0,47
|
|
Đất chợ
|
4,90
|
0,03
|
-
|
13,24
|
13,24
|
0,09
|
2.9
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
-
|
-
|
10,45
|
-
|
10,49
|
0,07
|
2.10
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
48,29
|
0,30
|
72,13
|
-
|
72,13
|
0,51
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
2.682,52
|
16,71
|
2.551,97
|
0,0
|
2.551,97
|
18,14
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
104,58
|
0,65
|
125,58
|
-
|
125,58
|
0,89
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
14,02
|
0,09
|
15,16
|
-
|
15,16
|
0,11
|
2.14
|
Đất XD trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
3,66
|
0,02
|
3,66
|
-
|
3,66
|
0,03
|
2.15
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
19,36
|
0,12
|
18,54
|
(0,0)
|
18,54
|
0,13
|
2.16
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
109,76
|
0,68
|
103,27
|
-
|
103,27
|
0,73
|
2.17
|
Đất SX vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
-
|
-
|
-
|
40,00
|
40,00
|
0,28
|
2.18
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
9,93
|
0,06
|
-
|
14,53
|
14,53
|
0,10
|
2.19
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
0,00
|
0,00
|
-
|
7,72
|
7,72
|
0,05
|
2.20
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
13,34
|
0,08
|
-
|
11,73
|
11,73
|
0,08
|
2.21
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
1.316,82
|
8,20
|
-
|
1.125,56
|
1.125,56
|
8,00
|
2.22
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
24,51
|
0,15
|
-
|
8,31
|
8,31
|
0,06
|
2.23
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
0,86
|
0,01
|
-
|
0,86
|
0,86
|
0,01
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
0,20
|
0,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
b) Diện tích chuyển
mục đích sử dụng đất:
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT Thanh Hà
|
Xã Hồng Lạc
|
Xã Việt Hồng
|
Xã Tân Việt
|
(1)
|
(2)
|
(3)=4+...+23)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
1.188,27
|
66,35
|
65,41
|
46,57
|
42,84
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
472,54
|
21,82
|
33,63
|
27,04
|
25,07
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
472,54
|
21,82
|
33,63
|
27,04
|
25,07
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
100,32
|
6,53
|
7,43
|
6,93
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
601,61
|
38,00
|
23,29
|
12,53
|
17,49
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
13,80
|
-
|
1,06
|
0,07
|
0,28
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
138,74
|
2,00
|
21,80
|
6,70
|
9,97
|
2.1
|
Đất trồng lúa/đất nuôi trồng
thủy sản
|
5,70
|
-
|
-
|
-
|
2,00
|
2.2
|
Đất trồng lúa/đất nông nghiệp
khác
|
14,20
|
2,00
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất trồng cây lâu năm/đất
nông nghiệp khác
|
71,70
|
-
|
16,90
|
2,50
|
7,00
|
2.4
|
Đất trồng cây hàng năm khác/đất
nuôi trồng thủy sản
|
4,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác/đất
nông nghiệp khác
|
1,06
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất trồng cây lâu năm/đất
nuôi trồng thủy sản
|
42,08
|
-
|
4,90
|
4,20
|
0,97
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
|
9,38
|
-
|
1,06
|
-
|
1,50
|
4
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp
|
37,51
|
0,56
|
3,09
|
0,20
|
3,26
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Cẩm Chế
|
Xã Thanh An
|
Xã Thanh Lang
|
Xã Liên Mạc
|
Xã Thanh Xuân
|
Xã Tân An
|
(1)
|
(2)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
86,56
|
17,96
|
22,45
|
16,55
|
13,23
|
63,50
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
48,52
|
9,79
|
4,00
|
0,91
|
-
|
33,82
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
48,52
|
9,79
|
4,00
|
0,91
|
-
|
33,82
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
-
|
3,82
|
9,69
|
2,53
|
2,02
|
0,18
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
35,60
|
3,88
|
8,76
|
13,11
|
11,16
|
27,91
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
2,44
|
0,47
|
-
|
-
|
0,05
|
1,59
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
4,00
|
5,62
|
2,50
|
4,50
|
2,50
|
2,50
|
2.1
|
Đất trồng lúa/đất nuôi trồng
thủy sản
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất trồng lúa/đất nông nghiệp
khác
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất trồng cây lâu năm/đất
nông nghiệp khác
|
4,00
|
2,50
|
2,50
|
4,50
|
2,50
|
2,50
|
2.4
|
Đất trồng cây hàng năm khác/đất
nuôi trồng thủy sản
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác/đất
nông nghiệp khác
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất trồng cây lâu năm/đất
nuôi trồng thủy sản
|
-
|
3,12
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
1,50
|
-
|
0,09
|
0,04
|
-
|
1,86
|
4
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp
|
1,18
|
0,70
|
1,70
|
0,70
|
0,70
|
1,67
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Thanh Hải
|
Xã Thanh Khê
|
Xã Thanh Xá
|
Xã Thanh Thủy
|
Xã An Phượng
|
(1)
|
(2)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
111,01
|
42,49
|
28,65
|
28,52
|
48,11
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
45,05
|
0,87
|
1,46
|
-
|
12,82
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
45,05
|
0,87
|
1,46
|
-
|
12,82
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
5,83
|
-
|
-
|
-
|
22,08
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
54,78
|
41,62
|
27,19
|
28,52
|
13,08
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
5,35
|
-
|
-
|
-
|
0,13
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
2,50
|
2,46
|
2,20
|
2,00
|
18,40
|
2.1
|
Đất trồng lúa/đất nuôi trồng
thủy sản
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất trồng lúa/đất nông nghiệp
khác
|
-
|
-
|
0,20
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất trồng cây lâu năm/đất
nông nghiệp khác
|
2,50
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
6,80
|
2.4
|
Đất trồng cây hàng năm khác/đất
nuôi trồng thủy sản
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,50
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác/đất
nông nghiệp khác
|
-
|
0,46
|
-
|
-
|
0,60
|
2.6
|
Đất trồng cây lâu năm/đất
nuôi trồng thủy sản
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9,50
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
2,29
|
0,48
|
0,02
|
-
|
0,15
|
4
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp
|
0,89
|
1,48
|
1,46
|
4,20
|
0,63
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Thanh Sơn
|
Xã Thanh Quang
|
Xã Thanh Cường
|
Xã Thanh Hồng
|
Xã Vĩnh Lập
|
(1)
|
(2)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
12,06
|
37,96
|
200,31
|
147,27
|
90,48
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
-
|
2,76
|
66,07
|
68,66
|
70,27
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
-
|
2,76
|
66,07
|
68,66
|
70,27
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
1,00
|
14,25
|
3,50
|
13,43
|
1,10
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
10,97
|
20,95
|
128,68
|
65,19
|
18,91
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
0,09
|
-
|
2,07
|
-
|
0,20
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
2,50
|
21,40
|
7,49
|
10,50
|
7,20
|
2.1
|
Đất trồng lúa/đất nuôi trồng
thủy sản
|
-
|
-
|
2,00
|
-
|
1,70
|
2.2
|
Đất trồng lúa/đất nông nghiệp
khác
|
-
|
-
|
1,50
|
5,50
|
5,00
|
2.3
|
Đất trồng cây lâu năm/đất
nông nghiệp khác
|
2,50
|
7,50
|
1,50
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất trồng cây hàng năm khác/đất
nuôi trồng thủy sản
|
-
|
2,50
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác/đất
nông nghiệp khác
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất trồng cây lâu năm/đất
nuôi trồng thủy sản
|
-
|
11,40
|
2,49
|
5,00
|
0,50
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
0,12
|
0,03
|
0,16
|
-
|
0,11
|
4
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp
|
0,66
|
0,60
|
8,00
|
3,16
|
2,67
|
2. Vị trí, diện tích các khu vực
đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2020, Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử
dụng đất đến năm 2020 huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương.
Điều 2.
Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, các quy định của
pháp luật đất đai hiện hành và các quy định của pháp luật có liên quan, Uỷ ban
nhân dân huyện Thanh Hà có trách nhiệm:
1. Công bố công khai điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra, đôn đốc việc
thực hiện và báo cáo kết quả thực hiện điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
về Sở Tài nguyên và Môi trường để theo dõi, tổng hợp báo cáo cấp có thẩm quyền
theo quy định.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và
Môi trường; Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị có liên quan và Chủ tịch Uỷ ban
nhân dân huyện Thanh Hà căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các sở: KH&ĐT, Tài chính, XD, NN&PTNT;
- Cổng TTĐT tỉnh (để đăng trên trang TTĐT);
- Lưu: VT, NNTN&MT.(15b).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Dương Thái
|
Quyết định 2399/QĐ-UBND về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2399/QĐ-UBND về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến ngày 18/08/2020 huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương
972
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|