|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2384/QĐ-UBND Kế hoạch khai thác quỹ đất để tạo nguồn thu từ đất Sơn La 2016 2017
Số hiệu:
|
2384/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Bùi Đức Hải
|
Ngày ban hành:
|
10/10/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2384/QĐ-UBND
|
Sơn
La, ngày 10 tháng 10 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH KẾ HOẠCH KHAI THÁC QUỸ ĐẤT ĐỂ TẠO NGUỒN THU TỪ ĐẤT
NĂM 2016 - 2017 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
44/2015/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số
03/NQ-HĐND ngày 04 tháng 8 năm 2016 của HĐND tỉnh về ban hành cơ chế, chính
sách phát triển một số lĩnh vực trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Nghị quyết số
04/2016/NQ-HĐND ngày 04 tháng 8 năm 2016 của HĐND tỉnh về phân cấp nguồn thu,
nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia khoản thu tiền sử dụng đất giữa
các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 658/TTr-STNMT ngày 05 tháng 10 năm
2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết
định này Kế hoạch khai thác quỹ đất để tạo nguồn thu từ đất năm 2016 - 2017
trên địa bàn tỉnh Sơn La.
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tài nguyên và
Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng; Cục trưởng Cục thuế tỉnh;
Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Tổ công tác thành lập theo Quyết định số
1982/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2016 của UBND tỉnh; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức
và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- TT Tỉnh ủy; (báo cáo)
- TT HĐND tỉnh; (báo cáo)
- Chủ tịch UBND tỉnh; (báo cáo)
- Các PCT UBND tỉnh;
- TT HĐND các huyện, thành phố;
- Như Điều 2;
- Lưu: VT - Hiệu 50 bản
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Bùi Đức Hải
|
KẾ HOẠCH
KHAI THÁC QUỸ ĐẤT ĐỂ TẠO
NGUỒN THU TỪ ĐẤT TRONG NĂM 2016 - 2017 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
(Kèm theo Quyết định số
2384/QĐ-UBND ngày 10/10/2016 của UBND tỉnh Sơn La)
Thực hiện Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 04 tháng 8 năm 2016
của HĐND tỉnh về ban hành cơ chế, chính sách phát triển một số lĩnh vực trên địa
bàn tỉnh; Nghị quyết số 04/2016/NQ-HĐND ngày 04 tháng 8 năm 2016 của HĐND tỉnh
về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia khoản thu
tiền sử dụng đất giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh. UBND tỉnh xây dựng Kế hoạch khai
thác quỹ đất để tạo nguồn thu từ đất năm 2016 - 2017 trên địa bàn tỉnh Sơn La
như sau:
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
1. Mục đích
Tạo ra quỹ đất sạch để đấu giá đất tăng nguồn thu cho ngân sách; góp phần
chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; khai thác hiệu quả tài nguyên đất đai
trên địa bàn toàn tỉnh.
2. Yêu cầu
- Triển khai nhanh, gọn, dứt điểm từng dự án.
- Đảm bảo đúng các quy định của Luật Đất đai, phù hợp với quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây dựng.
- Đảm bảo ổn định tình hình kinh tế, chính trị, xã hội trong khu vực thu
hồi đất; không để mất đoàn kết, tranh chấp, khiếu kiện trong quá trình thu hồi
đất.
II. NGUỒN TẠO QUỸ ĐẤT SẠCH
Nguồn tạo quỹ đất sạch từ các loại đất: Quỹ đất đã thu hồi của các tổ chức,
cá nhân; đất sản xuất nông nghiệp của các xã, bản, hợp tác xã đang quản lý, sử
dụng; đất do các cơ quan, đơn vị (giải thể, sáp nhập, chuyển địa điểm, sắp xếp
lại trụ sở làm việc…); đất của các tổ chức kinh tế sử dụng hiệu quả thấp,
các tổ chức có vi phạm pháp luật đất đai, đất hết thời hạn sử dụng đất nhưng
không được Nhà nước gia hạn sử dụng, các tổ chức không còn nhu cầu sử dụng đất;
các dự án khai thác quỹ đất để xây dựng kết cấu hạ tầng đường bộ...
III. CHỈ TIÊU THỰC HIỆN
1. Năm 2016 (từ ngày 01 tháng 10 đến ngày 31 tháng 12
năm 2016): Triển khai 35 khu đất; Số tiền dự kiến thu khoảng 222,5 tỷ đồng;
2. Năm
2017: Triển khai 83 khu đất; số tiền thu khoảng 596,86 tỷ đồng
(chi tiết từng huyện, thành phố có Biểu kèm
theo)
IV. NỘI DUNG, TRÌNH TỰ CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH
1. Thành lập tổ công tác để tạo quỹ đất sạch
UBND các huyện, thành phố thành lập Tổ công tác để rà soát,
xác định quỹ đất sạch. Thành phần gồm: Chủ tịch UBND cấp huyện - Tổ trưởng, Trưởng
Phòng Tài nguyên và Môi trường - Tổ phó, các thành viên gồm lãnh đạo các phòng,
đơn vị: Tài chính - kế hoạch, Kinh tế hạ tầng hoặc Quản lý đô thị, Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn; cơ quan báo, Đài phát thanh truyền hình, Mặt trận Tổ
quốc Việt Nam; Lãnh đạo UBND cấp xã và cán bộ địa chính cấp xã nơi có đất để tạo
quỹ đất sạch
2. Rà soát, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
- Về quy hoạch sử dụng đất: Trên cơ sở các khu đất dự kiến
tạo quỹ đất sạch và quy hoạch chi tiết được duyệt, tổ công tác rà soát, trình cấp
có thẩm quyền điều chỉnh quy hoạch chi tiết, quy hoạch sử dụng đất từng khu đất
cho phù hợp với mục đích dự kiến chuyển mục đích.
- Về kế hoạch sử dụng đất: UBND các huyện, thành phố giao
Phòng Tài nguyên và Môi trường chủ trì, rà soát, điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử
dụng đất để làm căn cứ thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất.
3. Triển khai công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng
- UBND cấp huyện giao chủ đầu tư thực hiện dự án tạo quỹ đất
sạch.
- Chủ đầu tư liên hệ với Trung tâm phát triển quỹ đất hoặc Ban
quản lý dự án (đối với các huyện chưa có Chi nhánh phát triển quỹ đất) để
triển khai công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng.
4. Triển khai các dự án để tái định cư
UBND các huyện, thành phố triển khai các dự án để bố trí
tái định cư cho các hộ gia đình, cá nhân, các tổ chức phải di chuyển địa điểm.
5. Thu hồi
đất
UBND các
huyện, thành phố triển khai các thủ tục thu hồi đất của các tổ chức, cá nhân
giao cho chủ đầu tư thực hiện dự án; trình UBND tỉnh ban hành quyết định thu hồi
đất của các tổ chức thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh thu hồi.
6. Xây dựng
cơ sở hạ tầng khu đất đấu giá
UBND cấp
huyện thực hiện việc xây dựng kết cấu hạ tầng khu đất đấu giá (nếu có).
7. Xác định
giá cụ thể
UBND cấp
huyện thực hiện xác định giá đất cụ thể hoặc thuê đơn vị tư vấn có đủ chức năng
để xác định giá đất cụ thể, trình Hội đồng thẩm định giá của tỉnh thẩm định.
8. Tổ chức
đấu giá đất
UBND các
huyện, thành phố triển khai các thủ tục đấu giá đất, thu tiền sử dụng đất theo
quy định.
9. Cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
UBND cấp
huyện thực hiện cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản khác gắn liền với đất theo kết quả trúng đấu giá cho các hộ gia đình,
cá nhân theo quy định.
10. Ứng vốn
để thực hiện bồi thường giải phóng mặt bằng, tạo quỹ đất sạch
Hàng năm
UBND huyện, thành phố đăng ký kế hoạch vay vốn gửi UBND tỉnh phê duyệt. Lập hồ
sơ vay vốn theo quy định tại Điều 6 Quyết định số 3120/QĐ-UBND ngày 13 tháng 11
năm 2014 gửi Quỹ phát triển đất.
V. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1. UBND các
huyện, thành phố
Thực hiện
các nhiệm vụ nêu tại Phần IV, văn bản này.
2. Sở Xây dựng
Hướng dẫn các
huyện, thành phố lập và phê duyệt quy hoạch chi tiết các khu đất dự kiến đấu
giá đất tạo nguồn thu từ đất; tháo gỡ vướng mắc liên quan đến quy hoạch chung,
quy hoạch chi tiết trong quá trình triển khai thực hiện.
3. Sở Tài
chính
- Hướng dẫn
UBND các huyện, thành phố cân đối, bố trí kinh phí lập quy hoạch chi tiết, xác
định giá đất cụ thể, giá đất khởi điểm, giá đất để bồi thường, hỗ trợ (nếu
có).
- Hướng dẫn
UBND các huyện, thành phố lập phương án xử lý, di chuyển tài sản trên đất (nếu
có).
- Tổ chức họp
Hội đồng thẩm định giá cụ thể của tỉnh để thẩm định giá đất cụ thể theo đề nghị
của Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Tham mưu, hướng
dẫn UBND các huyện, thành phố tháo gỡ vướng mắc liên quan đến lĩnh vực tài
chính trong quá trình triển khai thực hiện.
4. Sở Kế hoạch
và Đầu tư
- Phối hợp với
UBND các huyện, thành phố mời các nhà đầu tư tham gia vào các dự án tạo quỹ đất
sạch.
- Hướng dẫn
các tổ chức, cá nhân hoàn thiện thủ tục đầu tư theo quy định.
5. Sở Tài
nguyên và Môi trường
- Chủ trì tổ
chức thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện, trình UBND tỉnh phê
duyệt.
- Hướng dẫn UBND
các huyện, thành phố hoàn thiện hồ sơ thu hồi đất, trình UBND tỉnh quyết định
thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất.
- Trình UBND tỉnh
để trình Thường trực HĐND tỉnh cho chủ trương thu hồi đất, bổ sung danh mục dự
án vào kế hoạch sử dụng đất.
- Thẩm định
phương án xác định giá đất cụ thể, trình Hội đồng thẩm định và UBND tỉnh phê
duyệt giá cụ thể làm cơ sở để đấu giá đất.
- Tham mưu, hướng
dẫn UBND các huyện, thành phố tháo gỡ vướng mắc trong quá trình triển khai thực
hiện.
- Cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho
các tổ chức theo kết quả trúng đấu giá.
6. Quỹ phát
triển đất
Thẩm định hồ
sơ vay vốn, trình Hội đồng quản lý quỹ phát triển đất xem xét trình UBND tỉnh
quyết định cho các huyện, thành phố hoặc Trung tâm phát triển quỹ đất ứng vốn để
thực hiện công tác bồi thường giải phóng mặt bằng tạo quỹ đất sạch.
7. Tổ công tác theo Quyết định số 1982/QĐ-UBND ngày
16 tháng 8 năm 2016 của UBND tỉnh
- Đôn đốc UBND các huyện, thành phố triển khai tạo
quỹ đất sạch.
- Tham mưu cho UBND tỉnh tháo gỡ những khó khăn,
vướng mắc trong quá trình tạo quỹ đất sạch.
Quá trình
thực hiện có vướng mắc báo cáo kịp thời về UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và
Môi trường) để xem xét, chỉ đạo./.
DANH MỤC
CÁC KHU ĐẤT DỰ KIẾN ĐẤU GIÁ TẠO NGUỒN THU TỪ ĐẤT NĂM 2016 -
2017
(Kèm theo Quyết định số 2384/QĐ-UBND ngày 10/10/2016 của UBND tỉnh Sơn La)
STT
|
Tên Khu đất
|
Địa điểm khu
đất
|
Mục đích
theo hiện trạng
|
Mục đích
theo QH
|
Diện tích
khu đất (m2)
|
Dự kiến giá
1 m2 (triệu đồng)
|
Dự kiến số
tiền đấu giá (tỷ đồng)
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
717,962.40
|
-
|
819,425.16
|
|
|
|
Năm 2016
|
|
|
|
83,486.79
|
-
|
222,562.54
|
|
|
|
Tháng 10
|
|
|
|
18,655.76
|
-
|
102,506.90
|
|
|
|
Tháng 11
|
|
|
|
55,896.63
|
-
|
97,911.19
|
|
|
|
Tháng 12
|
|
|
|
8,934.40
|
-
|
22,144.44
|
|
|
I
|
Thành phố Sơn La
|
|
|
|
9,879.30
|
|
86,903.29
|
|
|
|
Tháng 10
|
|
|
|
2,633.30
|
|
29,795.26
|
|
1
|
1
|
Khu trụ sở Đảng ủy, HĐND - UBND phường Quyết
Thắng (cũ)
|
Tổ 7, phường
Quyết Thắng, TP Sơn La
|
ODT
|
ODT
|
564.00
|
30.00
|
16,920.00
|
|
2
|
2
|
Khu dân cư tổ 6, phường Quyết tâm
|
Tổ 6, phường
Quyết Tâm, TP Sơn La
|
ODT
|
ODT
|
2,069.30
|
6.22
|
12,875.26
|
|
|
|
Tháng 11
|
|
|
|
6,356.50
|
|
43,312.21
|
|
3
|
3
|
Khu dân cư ngã tư Quyết Thắng, bản buổn, phường
Chiềng Cơi
|
Bản Buổn, phường
Chiềng Cơi, TP Sơn La
|
ODT
|
ODT
|
2,454.10
|
9.50
|
23,312.21
|
|
4
|
4
|
Khu Trung tâm hành chính - văn hóa phật giáo tỉnh
Sơn La
|
Bản Sẳng, phường
Chiềng Sinh
|
ODT
|
ODT
|
3,902.40
|
5.13
|
20,000.00
|
|
|
|
Tháng 12
|
|
|
|
889.50
|
|
13,795.81
|
|
5
|
5
|
Trụ sở Chi cục phát triển lâm nghiệp (cũ)
|
Phường Quyết Thắng,
thành phố Sơn La
|
Trụ sở
|
ODT
|
889.50
|
15.51
|
13,795.81
|
|
|
7
|
Huyện Quỳnh Nhai
|
|
|
|
12,634.46
|
|
27,420.50
|
|
|
|
Tháng 10
|
|
|
|
7,902.46
|
|
26,408.54
|
|
6
|
1
|
Lô đất ODC - 32
|
Xã Mường Giàng
|
|
ODT
|
743.85
|
0.70
|
520.70
|
|
7
|
2
|
Đất dự trữ phát triển (DT1 và DT2) = 4.726,71m2
(Thuê cấp quyền sử dụng đất làm Thể dục thể thao TT huyện)
|
Xã Mường Giàng
|
|
DTT
|
4,726.71
|
0.80
|
3,781.37
|
|
8
|
3
|
Đấu giá đất khu đối diện chợ trung tâm huyện
|
Xã Mường Giàng
|
DCS
|
ODT
|
2,431.90
|
9.09
|
22,106.48
|
|
|
|
Tháng 11
|
|
|
|
3,832.00
|
|
822.96
|
|
9
|
4
|
Khu trạm y tế xã Mường Giôn (9 lô)
|
Trung tâm cụm
xã Mường Giôn
|
|
ONT
|
876.00
|
0.21
|
183.96
|
|
10
|
5
|
Đất TT cụm xã Chiềng Khay (9 lô)
|
Xã Chiềng Khay
|
|
ONT
|
956.00
|
0.25
|
239.00
|
|
11
|
6
|
Khu UBND xã Chiềng Khay (khu dân cư)
|
Trung tâm xã
Chiềng Khay
|
|
ONT
|
2,000.00
|
0.20
|
400.00
|
|
|
|
Tháng 12
|
|
|
|
900.00
|
|
189.00
|
|
12
|
7
|
Khu trụ sở UBND xã Mường Giôn (cũ)
|
Trung tâm cụm
xã Mường Giôn
|
|
ONT
|
900.00
|
0.21
|
189.00
|
|
|
III
|
Huyện Mộc Châu
|
|
|
|
1,843.80
|
-
|
26,965.10
|
|
|
|
Tháng 10
|
|
|
|
1,199.00
|
|
17,293.10
|
|
13
|
1
|
Khu đất trạm Thú Y Mộc Châu
|
Tiểu khu 10, thị
trấn Mộc Châu
|
Đất trụ sở
|
ODT
|
723.00
|
20.00
|
14,460.00
|
|
14
|
2
|
Khu đất Trường mầm non Hoa Hồng cũ
|
Tiểu khu 4, thị
trấn Mộc Châu
|
Đất trụ sở
|
ODT
|
47.80
|
10.00
|
478.00
|
|
|
428.20
|
5.50
|
2,355.10
|
|
|
|
Tháng 11
|
|
|
|
644.80
|
|
9,672.00
|
|
15
|
3
|
Khu đất thu hồi Công ty CP Than khoáng sản
|
Tiểu khu Nhà Nghỉ,
thị trấn Nông Trường Mộc Châu
|
Đất trụ sở
|
ODT
|
644.80
|
15.00
|
9,672.00
|
|
|
IV
|
Huyện Thuận Châu
|
|
|
|
14,600.00
|
-
|
24,300.00
|
|
|
|
Tháng 10
|
|
|
|
3,600.00
|
|
21,000.00
|
|
16
|
1
|
Thị trấn Thuận Châu
|
Khu Chợ cũ Thị
trấn
|
DCH
|
ODT
|
600.00
|
25.00
|
15,000.00
|
|
17
|
2
|
Xã Nong Lay
|
Khu Chợ trung
tâm xã
|
DCH
|
ONT
|
600.00
|
2.00
|
1,200.00
|
|
18
|
3
|
Xã Nong Lay
|
Khu Trạm thuế
xã
|
TSC
|
ONT
|
300.00
|
2.00
|
600.00
|
|
19
|
4
|
Xã Phổng Lái
|
Khu Chợ trung
tâm xã
|
DCH
|
ONT
|
2,100.00
|
2.00
|
4,200.00
|
|
|
|
Tháng 11
|
|
|
|
7,800.00
|
|
2,340.00
|
|
20
|
5
|
Xã Thôm Mòn
|
Bản Nà Hày
|
LUC
|
ONT
|
4,200.00
|
0.30
|
1,260.00
|
|
21
|
6
|
Xã Thôm Mòn
|
Bản Lụa
|
LUC
|
ONT
|
3,600.00
|
0.30
|
1,080.00
|
|
|
|
Tháng 12
|
|
|
|
3,200.00
|
|
960.00
|
|
22
|
7
|
Xã Thôm Mòn
|
Bản Nà Cang
(Khu cánh đồng Nà Tý)
|
LUC
|
ONT
|
1,300.00
|
0.30
|
390.00
|
|
23
|
8
|
Xã Thôm Mòn
|
Bản Hợp Thành (Khu
đối diện Bưu điện xã)
|
LUC
|
ONT
|
1,900.00
|
0.30
|
570.00
|
|
|
V
|
Huyện Yên Châu
|
|
|
|
29,600.00
|
|
15,000.00
|
|
|
|
Tháng 11
|
|
|
|
29,600.00
|
|
15,000.00
|
|
24
|
1
|
Chợ trung tâm huyện Yên Châu
|
Thị trấn Yên
Châu
|
Đất lúa 2
vụ
|
Đất CD và ODT
|
29,600.00
|
15.00
|
15,000.00
|
|
|
VI
|
Huyện Mai Sơn
|
|
|
|
5,821.00
|
|
13,010.00
|
|
|
|
Tháng 10
|
|
|
|
3,321.00
|
|
8,010.00
|
|
25
|
1
|
Các lô đất còn lại Khu dân cư quy hoạch mới tại
tiểu khu 17
|
Thị trấn Hát
Lót
|
Vườn thuốc đông
y
|
ODT
|
3,189.00
|
2.40
|
7,653.60
|
|
26
|
2
|
02 lô đất điểm dân cư quy hoạch tại tiểu khu
4; 01 lô đất điểm dân cư quy hoạch tiểu khu 8
|
Thị trấn Hát
Lót
|
Đất trường
chính trị cũ
|
ODT
|
132.00
|
2.70
|
356.40
|
|
|
|
Tháng 12
|
|
|
|
2,500.00
|
|
5,000.00
|
|
27
|
3
|
Khu dân cư quy hoạch mới tại bản Nà Hạ (đất Trại
ong cũ)
|
Xã Chiềng Mung
|
Đất Công ty Ong
cũ
|
ONT
|
2,500.00
|
2.00
|
5,000.00
|
|
|
VII
|
Huyện Phù Yên
|
|
|
|
4,227.00
|
|
12,906.30
|
|
|
|
Tháng 11
|
|
|
|
3,405.00
|
|
11,508.90
|
|
28
|
1
|
Xã Huy Bắc
|
Chợ thực phẩm
tươi sống
|
Đất ruộng đã
thu hồi
|
ODT
|
3,405.00
|
3.38
|
11,508.90
|
|
|
|
Tháng 12
|
|
|
|
822.00
|
|
1,397.40
|
|
29
|
2
|
Xã Gia Phù
|
Đường mới
|
Đất ruộng đã
thu hồi
|
ONT
|
822.00
|
1.70
|
1,397.40
|
|
|
VIII
|
Huyện Mường La
|
|
|
|
2,060.00
|
|
8,641.84
|
|
|
|
Tháng 11
|
|
|
|
2,060.00
|
|
8,641.84
|
|
30
|
1
|
Khu đất bãi bắn cũ, tiểu khu 5, thị trấn Ít
Ong.
|
Tiểu khu 5, thị
trấn Ít Ong
|
Đất bằng chưa sử
dụng
|
ODT
|
1,260.00
|
3.68
|
4,641.84
|
|
31
|
2
|
Khu đất đối diện chợ bản Văn Minh, xã Mường
Bú.
|
Bản Văn Minh,
xã Mường Bú
|
Đất bằng chưa sử
dụng
|
ONT
|
800.00
|
5.00
|
4,000.00
|
|
|
IX
|
Huyện Vân Hồ
|
|
|
|
2,040.00
|
|
4,080.00
|
|
|
|
Tháng 11
|
|
|
|
2,040.00
|
|
4,080.00
|
|
32
|
1
|
Đấu giá quyền sử dụng đất tại khu trung tâm xã
Song Khủa, huyện Vân Hồ
|
Bản Lóng Khủa,
xã Song Khủa
|
Đất Dịch vụ
thương mại
|
ONT
|
2,040.00
|
2.00
|
4,080.00
|
|
|
X
|
Huyện Bắc Yên
|
|
|
|
781.23
|
-
|
3,335.51
|
|
|
|
Tháng 11
|
|
|
|
158.33
|
|
2,533.28
|
|
33
|
1
|
Đất Bảo hiểm xã hội (cũ)
|
Tiểu khu 1, thị
trấn Bắc Yên
|
ODT
|
ODT
|
158.33
|
16.00
|
2,533.28
|
|
|
|
Tháng 12
|
|
|
|
622.90
|
|
802.23
|
|
34
|
2
|
Đất phòng Thống kê (cũ)
|
Tiểu khu 3, thị
trấn Bắc Yên
|
ODT
|
ODT
|
203.50
|
1.84
|
374.44
|
|
35
|
3
|
Đất Trung tâm bồi dưỡng chính trị (cũ)
|
Tiểu khu 3, thị
trấn Bắc Yên
|
ODT
|
ODT
|
419.40
|
1.02
|
427.79
|
|
|
|
Năm 2017
|
|
|
|
634,475.61
|
|
596,862.62
|
|
|
I
|
Thành phố Sơn La
|
|
|
|
53,194.90
|
|
207,953.00
|
|
1
|
1
|
Khu dân cư ngã tư Quyết Thắng, bản buổn, phường
Chiềng Cơi
|
Bản Buổn, phường
Chiềng Cơi,
|
ODT
|
ODT
|
5,086.00
|
9.44
|
48,000.00
|
|
2
|
2
|
Khu Trung tâm hành chính - văn hóa phật giáo tỉnh
Sơn La
|
Bản Sẳng, phường
Chiềng Sinh
|
ODT
|
ODT
|
11,371.90
|
4.66
|
53,000.00
|
|
3
|
3
|
Khu dân cư Sang Luông
|
Tổ 14, phường
Quyết Thắng, bản Buổn, phường Chiềng Cơi
|
ODT
|
ODT
|
11,400.00
|
2.00
|
22,800.00
|
|
4
|
4
|
Khu dân cư lô 4 kè suối Nậm La
|
Phường Tô Hiệu,
thành phố Sơn La
|
LUC
|
ODT
|
4,150.00
|
4.50
|
18,675.00
|
|
5
|
5
|
Chu Văn An nhánh II
|
Tổ 2 Quyết Thắng
|
|
ODT
|
20,826.00
|
3.00
|
62,478.00
|
|
6
|
6
|
Khu dân cư Đồi Châu
|
Khu dân cư Đồi
Châu
|
ODT
|
ODT
|
361.00
|
8.31
|
3,000.00
|
|
|
II
|
Huyện Thuận Châu
|
|
|
|
334,800.00
|
|
98,260.00
|
|
7
|
1
|
Xã Tông Lạnh
|
Bản Bai B (Khu
cánh đồng Nà Hán)
|
LUC
|
ONT
|
4,000.00
|
0.30
|
1,200.00
|
|
8
|
2
|
|
Bản Cù A - Bản
Nà Lạn (Khu cánh đồng Tếnh Phai)
|
LUC
|
ONT
|
5,500.00
|
0.30
|
1,650.00
|
9
|
3
|
|
Bản Hua Nà
|
LUC
|
ONT
|
5,100.00
|
0.30
|
1,530.00
|
10
|
4
|
Xã Chiềng Pấc
|
Bản Nà Luông
|
LUC
|
ONT
|
4,100.00
|
0.15
|
615.00
|
11
|
5
|
|
Khu vực 2 bên
đường vào bản Nà Lĩnh
|
LUC
|
ONT
|
2,400.00
|
0.15
|
360.00
|
12
|
6
|
|
Bản Máy Đường
|
LUC
|
ONT
|
14,000.00
|
0.30
|
4,200.00
|
|
13
|
7
|
|
Bản Co Cại (Khu
vực ruộng Nà Bó)
|
LUC
|
ONT
|
7,700.00
|
0.30
|
2,310.00
|
|
14
|
8
|
|
Bản Mảy
|
LUC
|
ONT
|
10,000.00
|
0.15
|
1,500.00
|
|
15
|
9
|
|
Bản Nà Khoang
|
LUC
|
ONT
|
1,300.00
|
0.15
|
195.00
|
|
16
|
10
|
Xã Bon Phặng
|
Bản Co Trạng
|
LUC
|
ONT
|
7,200.00
|
0.15
|
1,080.00
|
|
17
|
11
|
Xã Phổng Lập
|
Khu vực ruộng
Nà Mòn, Lọng Quang, Nà Hùng
|
LUC
|
ONT
|
22,700.00
|
0.15
|
3,405.00
|
|
18
|
12
|
|
Bản Lập
|
LUC
|
ONT
|
3,000.00
|
0.30
|
900.00
|
|
19
|
13
|
|
Bản Ta Tú
|
LUC
|
ONT
|
7,000.00
|
0.15
|
1,050.00
|
|
20
|
14
|
|
Bản Nà Khoang
|
LUC
|
ONT
|
7,000.00
|
0.15
|
1,050.00
|
|
21
|
15
|
Xã Chiềng Pha
|
Bản Chộ
|
LUC
|
ONT
|
5,000.00
|
0.30
|
1,500.00
|
|
22
|
16
|
|
Bản Tạng Phát
|
LUC
|
ONT
|
14,000.00
|
0.30
|
4,200.00
|
|
23
|
17
|
|
Bản Nà Heo
|
LUC
|
ONT
|
4,800.00
|
0.30
|
1,440.00
|
|
24
|
18
|
Xã Phổng Lăng
|
Bản Bỉa
|
|
|
12,000.00
|
1.00
|
12,000.00
|
|
25
|
19
|
|
Bản Dửn
|
|
|
9,700.00
|
0.15
|
1,455.00
|
|
26
|
20
|
Xã Chiềng Ly
|
Bản Nà Lanh
|
LUC
|
ONT
|
4,800.00
|
0.15
|
720.00
|
|
27
|
21
|
|
Bản Bó Nưa
|
LUC
|
ONT
|
8,000.00
|
1.50
|
12,000.00
|
|
28
|
22
|
|
Bản Phiêng Xạ
|
LUK
|
ONT
|
8,000.00
|
0.15
|
1,200.00
|
|
29
|
23
|
|
Bản Bon Nghè
|
LUK
|
ONT
|
7,900.00
|
0.15
|
1,185.00
|
|
30
|
24
|
|
Bản Nà Tong
|
LUC
|
ONT
|
10,000.00
|
0.15
|
1,500.00
|
|
31
|
25
|
|
Bản Hán
|
LUK
|
ONT
|
3,000.00
|
0.15
|
450.00
|
|
32
|
26
|
|
Bản Nà Cài
|
LUC
|
ONT
|
2,500.00
|
0.15
|
375.00
|
|
33
|
27
|
Xã Muổi Nọi
|
Bản Bó (Khu vực
cánh đồng Nà Bó)
|
LUC
|
ONT
|
16,000.00
|
0.15
|
2,400.00
|
|
34
|
28
|
|
Bản Nguồng (Khu
vực cánh đồng Nà Còng Then)
|
LUC
|
ONT
|
22,600.00
|
0.15
|
3,390.00
|
|
35
|
29
|
|
Bản Sang
|
LUK
|
ONT
|
5,000.00
|
0.15
|
750.00
|
|
36
|
30
|
|
Bản Lọng Phặng
|
LUC
|
ONT
|
8,000.00
|
0.15
|
1,200.00
|
|
37
|
31
|
Xã Mường É
|
Bản Co Cại
|
LUC
|
ONT
|
31,000.00
|
0.30
|
9,300.00
|
|
38
|
32
|
|
Bản Tàn
|
LUC
|
ONT
|
12,000.00
|
0.15
|
1,800.00
|
|
39
|
33
|
Xã Púng Tra
|
Bản Púng Ten
|
LUC
|
ONT
|
7,500.00
|
0.30
|
2,250.00
|
|
40
|
34
|
|
Bản Pom Quang
|
LUC
|
ONT
|
10,000.00
|
0.30
|
3,000.00
|
|
41
|
35
|
|
Bản Tra
|
LUC
|
ONT
|
9,000.00
|
0.30
|
2,700.00
|
|
42
|
36
|
Xã Chiềng Bôm
|
Bản Pom Khoảng
A
|
LUC
|
ONT
|
12,000.00
|
0.30
|
3,600.00
|
|
43
|
37
|
Xã Tông Cọ
|
Bản Cọ A
|
LUC
|
ONT
|
11,000.00
|
0.80
|
8,800.00
|
|
|
III
|
Huyện Mai Sơn
|
|
|
|
65,891.00
|
|
70,521.30
|
|
44
|
1
|
Khu dân cư quy hoạch tại tiểu khu 21, thị trấn
Hát Lót (Cây xăng ngoại thương)
|
Thị trấn Hát
Lót
|
Đất trụ sở công
ty
|
ODT
|
995.00
|
2.00
|
1,990.00
|
|
45
|
2
|
Khu dân cư quy hoạch mới tại bản Dôm
|
TT Hát Lót
|
Đất lúa
|
ODT
|
52,401.00
|
1.00
|
52,401.00
|
|
46
|
3
|
Khu dân cư quy hoạch mới tại khu đô thị Cò Nòi
(Đất quy hoạch chợ xép cũ)
|
Xã Cò Nòi
|
Đất nông nghiệp
|
ONT
|
2,600.00
|
1.50
|
3,900.00
|
|
47
|
4
|
Khu dân cư bản Mu Kít, xã Cò Nòi
|
Xã Cò Nòi
|
Đất vườn ươm Hạt
kiểm lâm
|
ONT
|
4,932.00
|
1.50
|
7,398.00
|
|
48
|
5
|
Khu dân cư bản Bôm Cưa, xã Chiềng Mung
|
Xã Chiềng Mung
|
Đất 5%
|
ONT
|
4,166.00
|
0.80
|
3,332.80
|
|
49
|
6
|
Điểm dân cư quy hoạch tại tiểu khu 14 (Khu cơ
khí cũ)
|
Thị trấn Hát
Lót
|
Đất Công ty cơ
khí cũ
|
ODT
|
408.00
|
2.00
|
816.00
|
|
50
|
7
|
Khu đất trạm bơm nước tiểu khu 5
|
Thị trấn Hát
Lót
|
Đất nhà máy giấy
|
ODT
|
189.00
|
1.50
|
283.50
|
|
51
|
8
|
01 lô đất đoàn điều tra quy hoạch rừng tại tiểu
khu 14
|
Thị trấn Hát
Lót
|
Đất đoàn điều
tra QH cũ
|
ODT
|
200.00
|
2.00
|
400.00
|
|
|
IV
|
Huyện Mộc Châu
|
|
|
|
5,550.00
|
|
63,000.00
|
|
52
|
1
|
Khu đất tại Trung tâm hành chính mới huyện
|
Tiểu khu 14, thị
trấn Mộc Châu
|
Đất trụ sở
|
ODT
|
3,000.00
|
10.00
|
30,000.00
|
|
53
|
2
|
Khu đất Đài Truyền thanh - Truyền hình huyện
cũ
|
Tiểu khu 2, thị
trấn Mộc Châu
|
Đất trụ sở
|
ODT
|
450.00
|
10.00
|
4,500.00
|
|
54
|
3
|
Khu đất Trung tâm văn hóa huyện cũ
|
Tiểu khu 2, thị
trấn Mộc Châu
|
Đất trụ sở
|
ODT
|
350.00
|
10.00
|
3,500.00
|
|
55
|
4
|
Khu đất Trụ sở HĐND-UBND thị trấn Nông Trường
Mộc Châu cũ
|
Tiểu khu 40, thị
trấn Nông Trường Mộc Châu
|
Đất trụ sở
|
ODT
|
750.00
|
20.00
|
15,000.00
|
|
56
|
5
|
Khu đất Dân cư tại Trung tâm hành chính cũ huyện
|
Tiểu khu 12, thị
trấn Mộc Châu
|
Đất trụ sở
|
ODT
|
1,000.00
|
10.00
|
10,000.00
|
|
|
V
|
Huyện Vân Hồ
|
|
|
|
67,000.00
|
|
38,200.00
|
|
57
|
1
|
Điểm dân cư bản Co Chàm, xã Lóng Luông
|
Bản Co Chàm, xã
Lóng Luông
|
Đất sản xuất
nông nghiệp
|
ONT
|
15,000.00
|
0.60
|
9,000.00
|
|
58
|
2
|
Điểm dân cư bản Lóng Luông, xã Lóng Luông
|
Bản Lóng Luông,
xã Lóng Luông
|
Đất sản xuất
nông nghiệp
|
ONT
|
5,000.00
|
0.60
|
3,000.00
|
|
59
|
3
|
Điểm dân cư nông thôn bản Hua Tạt, xã Vân Hồ
|
Bản Hua Tạt,
xã Vân Hồ
|
Đất sản xuất
nông nghiệp
|
ONT
|
30,000.00
|
0.60
|
18,000.00
|
|
60
|
4
|
Điểm dân cư nông thôn bản Bó Nhàng, xã Vân Hồ
|
Bản Bó Nhàng,
xã Vân Hồ
|
Đất sản xuất
nông nghiệp
|
ONT
|
7,000.00
|
0.60
|
4,200.00
|
|
61
|
5
|
Điểm dân cư nông thôn trung tâm xã Mường Tè
|
Bản, xã Mường
Tè
|
Đất sản xuất
nông nghiệp
|
ONT
|
10,000.00
|
0.40
|
4,000.00
|
|
|
VI
|
Huyện Phù Yên
|
|
|
|
65,650.00
|
|
31,245.00
|
|
62
|
1
|
Xã Mường Do
|
Trung tâm cụm
xã
|
Đất 5% của xã
|
ONT
|
15,000.00
|
1.00
|
15,000.00
|
|
63
|
2
|
Xã Huy Bắc
|
Khu Đô thị bản
Phố
|
Đất ruộng đã
thu hồi
|
ODT
|
1,000.00
|
4.50
|
4,500.00
|
|
64
|
3
|
Xã Mường Cơi
|
Trung tâm cụm
xã
|
Đất trồng cây hàng
năm khác đã thu hồi
|
ONT
|
1,650.00
|
1.30
|
2,145.00
|
|
65
|
4
|
Xã Gia Phù
|
Bản Lá, xã Gia
Phù
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
ONT
|
15,000.00
|
0.15
|
2,250.00
|
|
66
|
5
|
Xã Suối Bau
|
Đỉnh Đèo Nhọt
|
Đất chợ cũ
|
ONT
|
3,000.00
|
0.45
|
1,350.00
|
|
67
|
6
|
Xã Mường Thải
|
Trung tâm 05,06
cũ
|
Đất đã
thu hồi
|
ONT
|
30,000.00
|
0.20
|
6,000.00
|
|
|
VII
|
Huyện Quỳnh Nhai
|
|
|
|
26,680.31
|
|
21,251.95
|
|
68
|
1
|
Dọc quốc lộ 279 (từ nhà hàng Dũng Thúy vào khu
vực ngã ba xã Mường Giàng)
|
Xã Mường Giàng
|
|
ONT
|
4,981.50
|
0.90
|
4,483.35
|
(mới quy hoạch
đất từ nhà hàng Dũng Thúy cách cầu số 01 là 282m (thuộc lô X8)
|
69
|
2
|
Đất TT cụm xã Chiềng Khay (9 lô)
|
Xã Chiềng Khay
|
|
ONT
|
956.00
|
0.25
|
239.00
|
|
70
|
3
|
Khu Trạm y tế xã Mường Giàng (cũ) thuộc đất lô
N15 (khu dân cư)
|
Ngã ba xã Mường
Giàng
|
|
ONT
|
1,089.00
|
0.85
|
925.65
|
|
71
|
|
Khu vực Ngã ba Huổi Cuổi
|
|
NHK
|
ONT
|
9,903.00
|
0.70
|
6,932.10
|
|
|
4
|
LK1
|
|
NHK
|
ONT
|
674.00
|
0.70
|
471.80
|
|
|
5
|
LK2
|
|
NHK
|
ONT
|
944.00
|
0.70
|
660.80
|
|
|
6
|
LK3
|
|
NHK
|
ONT
|
2,679.00
|
0.70
|
1,875.30
|
|
|
7
|
LK4
|
|
NHK
|
ONT
|
2,645.00
|
0.70
|
1,851.50
|
|
|
8
|
LK5
|
|
NHK
|
ONT
|
2,961.00
|
0.70
|
2,072.70
|
|
72
|
9
|
Đất dự trữ Doanh nghiệp (DN-02)
|
Xã Mường Giàng
|
|
ONT
|
839.81
|
0.80
|
671.85
|
|
73
|
10
|
Các thửa đất quy hoạch dân cư
|
Xã Mường Giàng
|
|
ONT
|
10,000.00
|
0.80
|
8,000.00
|
|
|
VIII
|
Huyện Sông Mã
|
|
|
|
5,600.00
|
|
21,200.00
|
|
74
|
1
|
Trại giống
|
Bản Trại Giống,
xã Nà Nghịu, huyện Sông Mã
|
SKC
|
ONT
|
2,400.00
|
3.50
|
8,400.00
|
|
75
|
2
|
Bản Mường Tở, xã Mường Hung
|
Bản Mường Tở,
xã Mường Hung, huyện Sông Mã
|
LUC
|
ONT
|
800.00
|
1.00
|
800.00
|
|
76
|
3
|
Đất lương thực
|
Tổ 5, thị trấn
Sông Mã, huyện Sông Mã
|
SKC
|
ODT
|
2,400.00
|
5.00
|
12,000.00
|
|
|
IX
|
Huyện Sốp Cộp
|
|
|
|
2,500.00
|
|
18,750.00
|
|
77
|
1
|
Khu vực quy hoạch lô số 24
|
Bản Hua
Mường, xã Sốp Cộp, huyện Sốp Cộp
|
Đất ở nông
thôn
|
Quy hoạch khu
dân cư
|
2,500.00
|
7.50
|
18,750.00
|
|
|
X
|
Huyện Bắc Yên
|
|
|
|
4,609.40
|
|
14,481.37
|
|
78
|
1
|
Đất giáp 1460
|
Tiểu khu 1, thị
trấn Bắc Yên
|
ODT
|
ODT
|
252.00
|
7.07
|
1,782.19
|
|
79
|
2
|
Đất giáp phòng Nông nghiệp, Hạt kiểm lâm
|
Tiểu khu 1, thị
trấn Bắc Yên
|
ODT
|
ODT
|
463.00
|
7.07
|
3,274.43
|
|
80
|
3
|
Đất trạm khuyến nông
|
|
ODT
|
ODT
|
662.40
|
4.77
|
3,162.12
|
|
81
|
4
|
Đất chân đồi nghĩa trang
|
Tiểu khu 4, thị
trấn Bắc Yên
|
ODT
|
ODT
|
289.00
|
5.31
|
1,535.62
|
|
82
|
5
|
Đất Suối Trắm
|
Phiêng Ban 1,
thị trấn Bắc Yên
|
ODT
|
ODT
|
2,943.00
|
6.46
|
4,727.00
|
|
|
1.94
|
|
|
XI
|
Huyện Mường La
|
|
|
|
3,000.00
|
|
12,000.00
|
|
83
|
1
|
Khu đất sân vận động 19/5 tại tiểu khu 1, thị
trấn Ít Ong.
|
Tiểu khu 1, thị
trấn Ít Ong
|
Đất bằng chưa sử
dụng
|
ODT
|
3,000.00
|
4.00
|
12,000.00
|
|
Quyết định 2384/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch khai thác quỹ đất để tạo nguồn thu từ đất năm 2016-2017 trên địa bàn tỉnh Sơn La
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2384/QĐ-UBND ngày 10/10/2016 Kế hoạch khai thác quỹ đất để tạo nguồn thu từ đất năm 2016-2017 trên địa bàn tỉnh Sơn La
1.051
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|