Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2383/QĐ-UBND 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất huyện Vũ Quang Hà Tĩnh
Số hiệu:
|
2383/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hồng Lĩnh
|
Ngày ban hành:
|
22/11/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2383/QĐ-UBND
|
Hà
Tĩnh, ngày 22 tháng 11 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021 - 2030, HUYỆN VŨ
QUANG, TỈNH HÀ TĨNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24
tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một
số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai; Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5
năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm
2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn
đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ
Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất; Thông tư số 09/2021/BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ
Tài nguyên và Môi trường về việc sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14/12/2018 quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 1258/QĐ-UBND ngày 20/6/2022 của UBND tỉnh về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất cấp huyện, giai đoạn 2021 - 2030 cho các huyện,
thành phố, thị xã;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Vũ Quang tại Tờ trình số 84/TTr-UBND ngày 20/10/2022 về việc đề nghị phê
duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Vũ Quang; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4020/TTr-STMMT ngày
02/11/2022; Kết luận Phiên họp UBND tỉnh ngày 09/11/2022 tại Thông báo số
432/TB-UBND ngày 10/11/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 -
2030, huyện Vũ Quang (kèm Bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2020 và bản đồ Quy
hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030, tỷ lệ 1/25.000), với các nội dung chủ yếu
như sau:
1. Nội dung phương
án quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030.
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Hiện
trạng năm 2020
|
Quy
hoạch thời kỳ 2021-2030
|
Diện
tích (ha)
|
Cơ
cấu (%)
|
Cấp tỉnh phân bổ (ha)
|
Cấp
huyện xác định, xác định bổ sung (ha)
|
Tổng
số
|
Diện
tích (ha)
|
Cơ
cấu (%)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
55.547,94
|
87,11
|
54.912,37
|
147,79
|
55.060,16
|
86,35
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
1.403,44
|
2,20
|
1.355,79
|
|
1.355,79
|
2,13
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
898,26
|
|
965,71
|
|
965,71
|
1,51
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
505,17
|
0,79
|
390,08
|
|
390,08
|
0,61
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
1.207,89
|
1,89
|
|
1.136,55
|
1.136,55
|
1,78
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
3.098,41
|
4,86
|
2.845,07
|
90,00
|
2.935,07
|
4,60
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
4.204,47
|
6,59
|
4.061,82
|
|
4.061,82
|
6,37
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
31.855,63
|
49,96
|
31.998,28
|
|
31.998,28
|
50,18
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
13.675,82
|
21,45
|
12.954,83
|
58,15
|
13.012,98
|
20,41
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
3.039,77
|
4,77
|
3.039,77
|
|
3.039,77
|
4,77
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
70,94
|
0,11
|
|
321,25
|
321,25
|
0,50
|
1.8
|
Đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
31,35
|
0,05
|
|
238,42
|
238,42
|
0,37
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
7.646,77
|
11,99
|
8.502,69
|
147,79
|
8.354,90
|
13,10
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
12,19
|
0,02
|
286,96
|
|
286,96
|
0,45
|
2.2
|
Đất an ninh
|
0,95
|
0,00
|
5,82
|
|
5,82
|
0,01
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
18,65
|
0,03
|
42,17
|
|
42,17
|
0,07
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
1,05
|
0,00
|
78,37
|
|
78,37
|
0,12
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
5,22
|
0,01
|
21,53
|
|
21,53
|
0,03
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
21,40
|
0,03
|
34,45
|
48,00
|
82,45
|
0,13
|
2.8
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
14,00
|
0,02
|
|
14,92
|
14,92
|
0,02
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
1.585,15
|
2,49
|
2.042,89
|
-90,00
|
1.952,89
|
3,06
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
841,61
|
1,32
|
1.064,15
|
|
1.064,15
|
1,67
|
-
|
Đất thủy lợi
|
487,99
|
0,77
|
529,71
|
|
529,71
|
0,83
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
3,31
|
0,01
|
3,70
|
|
3,70
|
0,01
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
5,94
|
0,01
|
6,30
|
|
6,30
|
0,01
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào
tạo
|
29,11
|
0,05
|
31,37
|
|
31,37
|
0,05
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
36,07
|
0,06
|
134,27
|
-90,00
|
44,27
|
0,07
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
0,44
|
0,00
|
56,22
|
|
56,22
|
0,09
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
1,22
|
0,00
|
2,17
|
|
2,17
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích
lịch sử - văn hóa
|
1,79
|
0,00
|
1,85
|
|
1,85
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
10,60
|
0,02
|
13,70
|
|
13,70
|
0,02
|
-
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
5,58
|
0,01
|
18,88
|
|
18,88
|
0,03
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
158,84
|
0,25
|
177,80
|
|
177,80
|
0,28
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công
nghệ
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
2,66
|
0,00
|
|
2,78
|
2,78
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
14,16
|
0,02
|
|
26,75
|
26,75
|
0,04
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
|
|
|
4,53
|
4,53
|
0,01
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
323,35
|
0,51
|
421,89
|
12,42
|
434,31
|
0,68
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
48,11
|
0,08
|
67,39
|
|
67,39
|
0,11
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
8,57
|
0,01
|
9,37
|
|
9,37
|
0,01
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
3,30
|
0,01
|
62,55
|
-59,00
|
3,55
|
0,01
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
10,10
|
0,02
|
|
11,16
|
11,16
|
0,02
|
2.19
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
516,49
|
0,81
|
|
501,13
|
501,13
|
0,79
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
5.064,00
|
7,94
|
|
4.811,04
|
4.811,04
|
7,54
|
2.21
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
0,08
|
0,00
|
|
0,56
|
0,56
|
0,00
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
571,63
|
0,90
|
351,28
|
|
351,28
|
0,55
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
|
|
3.798,28
|
|
3.798,28
|
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực
chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây
công nghiệp lâu năm)
|
|
|
1.008,77
|
|
1.008,77
|
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng
phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
|
|
18.410,56
|
|
18.410,56
|
|
6
|
Khu du lịch
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
|
|
35.559,63
|
|
35.559,63
|
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp (khu
công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
|
|
42,17
|
|
42,17
|
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
|
|
|
495,66
|
|
495,66
|
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
|
|
79,00
|
|
79,00
|
|
11
|
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
|
|
3.357,60
|
|
3.357,60
|
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi
nông nghiệp nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
(Chi tiết diện tích thời kỳ 2021 -
2030 theo từng đơn vị hành chính cấp xã thể hiện tại Biểu 01)
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất:
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.196,01
|
|
Trong đó:
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
136,20
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
43,80
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK/PNN
|
92,40
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
220,60
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
299,62
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
539,37
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,22
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
556,64
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
|
LUA/LNP
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
0,40
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm
muối
|
LUA/LMU
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
2,57
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
553,67
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
2,70
|
(Chi tiết diện tích đất xin chuyển
mục đích theo từng đơn vị hành chính cấp xã thể hiện tại Biểu 02)
1.3. Diện tích, đất chưa sử dụng đưa
vào sử dụng cho các mục đích:
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
105,51
|
|
Trong đó:
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
19,88
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
19,88
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
68,80
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
2,74
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
14,09
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
114,89
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
4,66
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
1,81
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
4,20
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
21,78
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
0,95
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
21,26
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
8,42
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,29
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,44
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào
tạo
|
DGD
|
0,91
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
4,69
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
11,80
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0,26
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
-
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
1,00
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,50
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công
nghệ
|
DKH
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,09
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
5,91
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
19,73
|
2.14
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
4,95
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,12
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sợ
nghiệp
|
DTS
|
0,25
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
0,37
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,50
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
(Chi
tiết diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
theo từng đơn vị hành chính cấp xã thể hiện tại Biểu 03)
2. Vị trí, điện tích
các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo Bản đồ quy hoạch
sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030, tỷ lệ 1/25.000, kèm theo Báo cáo thuyết minh tổng
hợp quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030, huyện Vũ Quang.
Điều 2. Ủy ban nhân dân huyện Vũ Quang có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Quy hoạch sử dụng
đất được duyệt theo đúng quy định của pháp luật về đất đai và các luật có liên
quan;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức thanh tra, kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND
huyện Vũ Quang và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTr: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm CB - TH tỉnh;
- Lưu: VT, NL.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Hồng Lĩnh
|
Biểu 01. Chi tiết các chỉ tiêu sử dụng đất đến từng đơn vị hành chính cấp
xã theo phương án quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 của huyện Vũ Quang,
tỉnh Hà Tĩnh
(Kèm theo Quyết định
số 2383/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Cấp tỉnh phân bổ
|
Cấp
huyện xác định, xác định bổ sung
|
Diện tích đến năm 2030
|
Phân theo đơn vị hành chính
(ha)
|
TT Vũ Quang
|
Xã Ân Phú
|
Xã Đức Bồng
|
Xã Đức Giang
|
Xã Đức Hương
|
Xã Đức
Liên
|
Xã Đức
Lĩnh
|
Xã Hương Minh
|
Xã Quang
Thọ
|
Xã Thọ Điền
|
(a)
|
(b)
|
(c)
|
(d)
|
(e)
|
ha
|
(%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
I
|
TỔNG
DTTN (1+2+3)
|
|
63.766,34
|
|
63.766,34
|
100,00
|
3.798,28
|
1.036,10
|
1.473,71
|
1.139,07
|
1.760,04
|
2.598,30
|
2.409,61
|
3.917,58
|
25.800,70
|
19.832,97
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
54.912,37
|
147,79
|
55.060,16
|
86,35
|
2.575,83
|
832,59
|
1.125,51
|
860,50
|
1.385,08
|
2.123,64
|
1.951,26
|
3.288,11
|
24.371,44
|
16.546,21
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1.355,79
|
|
1.355,79
|
2,13
|
8,27
|
119,47
|
189,05
|
132,19
|
141,79
|
231,75
|
225,94
|
95,11
|
151,65
|
60,57
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
965,71
|
|
965,71
|
1,51
|
8,18
|
118,39
|
188,97
|
132,19
|
0,92
|
57,95
|
156,58
|
90,44
|
151,53
|
60,57
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
1.136,55
|
1.136,55
|
1,78
|
101,16
|
82,36
|
83,78
|
87,48
|
208,49
|
145,41
|
96,06
|
115,01
|
101,12
|
115,68
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
2.845,07
|
90,00
|
2.935,07
|
4,60
|
114,82
|
96,80
|
418,70
|
228,71
|
352,97
|
167,53
|
951,67
|
69,59
|
120,32
|
413,95
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
4061,82
|
|
4.061,82
|
6,37
|
477,42
|
|
|
|
|
89,50
|
|
103,66
|
1.908,01
|
1.483,23
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
31.998,28
|
|
31.998,28
|
50,18
|
824,26
|
|
|
|
|
|
|
799,20
|
19.187,95
|
11.186,86
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
12.954,83
|
58,15
|
13.012,98
|
20,41
|
804,37
|
430,46
|
420,67
|
401,41
|
640,58
|
1.486,16
|
639,70
|
2.078,28
|
2.882,73
|
3.228,62
|
|
Trong đó:
đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
3.039,77
|
|
3.039,77
|
4,77
|
54,85
|
|
|
3,16
|
|
152,82
|
3,09
|
356,54
|
898,84
|
1.570,48
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
321,25
|
321,25
|
0,50
|
242,52
|
12,68
|
10,31
|
4,01
|
10,96
|
0,42
|
22,89
|
3,50
|
6,66
|
7,30
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
238,42
|
238,42
|
0,37
|
3,00
|
90,82
|
3,00
|
6,69
|
30,28
|
2,87
|
15,00
|
23,76
|
13,00
|
50,00
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
8.502,69
|
-147.79
|
8.354,90
|
13,10
|
1.192,69
|
180,33
|
299,38
|
260,90
|
333,98
|
401,18
|
448,57
|
591,67
|
1.367,15
|
3.279,06
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
286,96
|
|
286,96
|
0,45
|
1,70
|
|
|
43,90
|
|
99,65
|
6930
|
10,00
|
45,39
|
17,12
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
5,82
|
|
5,82
|
0,01
|
4,16
|
0,20
|
0,13
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
0,13
|
0,20
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
42,17
|
|
42,17
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42,17
|
2.5
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
78,37
|
|
78,37
|
0,12
|
17,26
|
0,24
|
0,07
|
4,20
|
1,50
|
1,00
|
1,09
|
2,07
|
50,94
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
21,53
|
|
21,53
|
0,03
|
8,52
|
|
0,88
|
5,27
|
|
0,50
|
|
|
|
6,35
|
2.7
|
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
34,45
|
48,00
|
82,45
|
0,13
|
7,00
|
11,50
|
7,95
|
24,30
|
5,20
|
2,50
|
|
|
2,60
|
21,40
|
2.3
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gồm
|
SKX
|
|
14,92
|
14,92
|
0,02
|
|
0,95
|
13,97
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.042,89
|
-90,00
|
1.952,89
|
3,06
|
217,37
|
104,34
|
147,19
|
90,80
|
166,50
|
162,61
|
274,81
|
402,01
|
177,89
|
209,38
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
1.064,15
|
|
1.064,15
|
1,67
|
88,12
|
69,55
|
78,64
|
54,94
|
99,34
|
115,64
|
174,69
|
84,01
|
139,20
|
160,02
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
529,71
|
|
529,71
|
0,83
|
75,35
|
11,40
|
39,83
|
9,93
|
19,42
|
19,97
|
45,92
|
286,96
|
4,93
|
16,01
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
|
DVH
|
3,70
|
|
3,70
|
0,01
|
2,23
|
0,06
|
0,11
|
0,06
|
0,14
|
|
0,56
|
|
0,11
|
0,42
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở y tế
|
DYT
|
630
|
|
630
|
0,01
|
2,47
|
0,34
|
0,22
|
0,20
|
0,21
|
0,18
|
0,55
|
0,94
|
0,58
|
0,59
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
31,37
|
|
31,37
|
0,05
|
6,94
|
1,62
|
0,75
|
2,48
|
2,55
|
1,28
|
7,16
|
0,85
|
5,11
|
2,62
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
|
DTT
|
134,27
|
-90,00
|
44,27
|
0,07
|
4,20
|
3,73
|
4,16
|
3,77
|
7,06
|
2,40
|
8,08
|
1,58
|
4,16
|
5,12
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
56,22
|
|
56,22
|
0,09
|
13,72
|
3,57
|
3,83
|
4,06
|
3,40
|
4,57
|
4,76
|
7,35
|
4,20
|
6,75
|
-
|
Đất công
trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
2,17
|
|
2,17
|
|
0,50
|
0,08
|
0,15
|
0,10
|
034
|
0,11
|
0,18
|
0,19
|
0,29
|
0,32
|
-
|
Đất xây dựng
kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
1,85
|
|
1,85
|
|
1,79
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
13,70
|
|
13,70
|
0,02
|
0,07
|
0,44
|
5,42
|
|
6,90
|
|
0,50
|
0,13
|
0,25
|
|
-
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
18,88
|
|
18,88
|
0,03
|
10,00
|
|
|
1,66
|
0,78
|
|
|
|
5,15
|
1,29
|
-
|
Đất làm
nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
177,80
|
|
177,80
|
0,28
|
11,19
|
13,56
|
13,13
|
13,58
|
26,10
|
18,47
|
32,40
|
19,99
|
13,62
|
15,77
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
2,78
|
2,78
|
|
0,78
|
|
0,95
|
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
0,44
|
2.10
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
26,75
|
26,75
|
0,04
|
2,86
|
0,89
|
2,85
|
1,02
|
4,59
|
3,62
|
4,05
|
1,31
|
2,61
|
2,96
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
4,53
|
4,53
|
0,01
|
3,33
|
|
|
1,20
|
|
|
|
|
|
|
2,13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
421,89
|
12,42
|
434,31
|
0,68
|
|
27,28
|
51,11
|
40,18
|
43,68
|
38,86
|
59,26
|
38,24
|
63,57
|
72,14
|
2.14
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
67,39
|
|
67,39
|
0,11
|
67,39
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
9,37
|
|
9,37
|
0,01
|
3,51
|
0,61
|
0,46
|
0,42
|
0,22
|
0,33
|
0,40
|
1,22
|
1,41
|
0,80
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
62,55
|
-59,00
|
3,55
|
0,01
|
3,39
|
|
|
|
|
0,15
|
|
|
0,02
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
11,16
|
11,16
|
0,02
|
0,06
|
1,90
|
1,22
|
1,06
|
1,73
|
1,34
|
1,86
|
1,32
|
0,64
|
0,02
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
501,13
|
501,13
|
0,79
|
54,97
|
31,33
|
16,93
|
29,94
|
62,12
|
73,32
|
22,74
|
55,27
|
73,45
|
81,08
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
4.811,04
|
4.811,04
|
7,54
|
801,16
|
1,09
|
56,14
|
18,42
|
48,24
|
17,10
|
14,96
|
80,01
|
948,52
|
2.825,40
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
0,56
|
0,56
|
|
|
|
0,48
|
|
|
|
|
0,03
|
|
0,05
|
3
|
Đất chưa sử
dụng
|
CSD
|
351,28
|
|
351,28
|
0,55
|
29,76
|
23,18
|
48,82
|
17,67
|
40,99
|
73,48
|
9,78
|
37,79
|
62,11
|
7,70
|
II
|
Khu chức
năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu
công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu
kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
3.798,28
|
|
3.798,28
|
5,96
|
3.798,28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản
xuất nông nghiệp khu vực chuyên trồng
lúa nước, khu vực chuyên trồng
cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
1.008,77
|
|
1.008,77
|
1,58
|
9,55
|
143,90
|
193,76
|
135,80
|
0,92
|
57,95
|
165,57
|
98,26
|
156,40
|
46,66
|
5
|
Khu lâm
nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
18.410,56
|
|
18.410,56
|
28,87
|
722,20
|
438,68
|
483,60
|
501,33
|
730,88
|
1.679,45
|
780,13
|
2.097,34
|
3.063,86
|
7.313,09
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo
tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
35.359,63
|
|
35.359,63
|
55,77
|
1.299,14
|
|
|
|
|
|
|
727,43
|
21.095,96
|
12.437,10
|
8
|
Khu phát
triển công nghiệp (khu công
nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
42,17
|
|
42,17
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42,17
|
9
|
Khu đô
thị (trong đó có
khu đô thị mới)
|
DTC
|
495,66
|
|
495,66
|
0,78
|
495,66
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu
thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
79,00
|
|
79,00
|
0,12
|
16,89
|
124
|
0,07
|
4,20
|
1,50
|
1,00
|
1,09
|
2,07
|
50,94
|
|
11
|
Khu đô
thị - thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Khu dân
cư nông thôn
|
DNT
|
3.357,60
|
|
3.357,60
|
5,27
|
|
129,96
|
651,37
|
339,12
|
360,50
|
121,36
|
848,52
|
260,37
|
201,57
|
444,83
|
13
|
Khu ở,
làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông
thôn
|
KON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính
tổng diện tích tự nhiên
Biểu 02. Chi tiết diện tích đất cần chuyển mục đích đến từng đơn vị
hành chính cấp xã theo phương án quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 của
huyện Vũ Quang, tỉnh Hà Tĩnh
(Kèm theo Quyết định
số 2383/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
TT Vũ Quang
|
Xã Ân Phú
|
Xã Đức Bồng
|
Xã Đức Giang
|
Xã Đức Hương
|
Xã Đức
Liên
|
Xã Đức
Lĩnh
|
Xã Hương Minh
|
Xã Quang
Thọ
|
Xã Thọ Điền
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.196,01
|
104,13
|
29,16
|
38,34
|
121,25
|
48,63
|
229,96
|
200,69
|
47,49
|
191,30
|
185,06
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
136,20
|
3,20
|
3,74
|
6,54
|
15,35
|
9,41
|
4,84
|
67,72
|
7,74
|
9,46
|
8,20
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
43,80
|
3,20
|
0,50
|
6,34
|
15,35
|
|
|
0,55
|
0,40
|
9,26
|
8,20
|
|
Đất trồng
lúa nước còn lại
|
LUK/PNN
|
92,40
|
|
3,24
|
0,20
|
|
9,41
|
4,84
|
67,17
|
7,34
|
0,20
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
220,60
|
21,78
|
10,54
|
6,94
|
20,34
|
18,52
|
39,49
|
31,37
|
12,82
|
29,33
|
29,47
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
299,62
|
30,50
|
6,88
|
14,68
|
10,50
|
11,60
|
70,68
|
44,44
|
8,61
|
81,30
|
20,43
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
539,37
|
48,65
|
8,00
|
10,18
|
75,06
|
8,98
|
114,95
|
57,16
|
18,22
|
71,21
|
126,96
|
|
Trong đó:
Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,22
|
|
|
|
|
0,12
|
|
|
0,10
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển
đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
556,64
|
10,00
|
90,67
|
53,00
|
28,10
|
84,47
|
60,70
|
75,40
|
54,30
|
50,00
|
50,00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng
thủy sản
|
LUA/NTS
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
0,40
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
2,57
|
|
2,57
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông
nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
553,67
|
10,00
|
88,10
|
53,00
|
28,10
|
84,47
|
60,70
|
75,00
|
54,30
|
50,00
|
50,00
|
|
Trong đó:
Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
2,70
|
0,66
|
0,76
|
0,10
|
0,03
|
0,10
|
|
|
0,55
|
|
0,50
|
Biểu 03. Chi tiết đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng đến từng đơn vị hành
chính cấp xã theo phương án quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 của huyện
Vũ Quang, tỉnh Hà Tĩnh
(Kèm theo Quyết định
số 2383/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn
vị hành chính (ha)
|
TT Vũ Quang
|
Xã Ân Phú
|
Xã Đức Bồng
|
Xã Đức Giang
|
Xã Đức Hương
|
Xã Đức
Liên
|
Xã Đức
Lĩnh
|
Xã Hương Minh
|
Xã Quang
Thọ
|
Xã Thọ Điền
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
105,51
|
71,80
|
2,74
|
|
|
|
0,20
|
5,68
|
|
23,09
|
2,00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
19,88
|
|
|
|
|
|
020
|
5,68
|
|
12,00
|
2,00
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
19,88
|
|
|
|
|
|
0,20
|
5,68
|
|
12,00
|
2,00
|
|
Đất trồng
lúa nước còn lại
|
LUK
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
68,80
|
68,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
2,74
|
|
2,74
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
14,09
|
3,00
|
3,00
|
|
|
|
|
|
|
11,09
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
114,89
|
18,08
|
8,38
|
14,72
|
1,85
|
11,10
|
4,88
|
8,15
|
7,68
|
24,42
|
15,63
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
4,66
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,66
|
2.5
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
1,81
|
1,01
|
|
|
|
|
|
|
|
0,80
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
4,20
|
2,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,10
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
21,78
|
|
5,50
|
7,48
|
|
3,70
|
2,50
|
|
|
2,60
|
|
2.8
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
0,95
|
|
0,95
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
21,26
|
2,96
|
0,90
|
1,00
|
|
2,25
|
0,68
|
2,00
|
1,35
|
7,02
|
3,10
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
8,42
|
1,20
|
|
2,60
|
0,75
|
2,00
|
|
0,50
|
1,00
|
0,37
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,29
|
|
|
|
|
|
|
0,29
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở y tế
|
DYT
|
0,44
|
0,13
|
0,05
|
|
0,06
|
|
|
0,10
|
|
|
0,10
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,91
|
0,08
|
0,20
|
|
0,14
|
0,04
|
|
0,40
|
|
|
0,05
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
4,69
|
1,48
|
|
|
0,10
|
|
|
3,11
|
|
|
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
11,80
|
1,52
|
0,75
|
0,73
|
0,80
|
0,70
|
0,70
|
0,70
|
4,42
|
0,78
|
0,70
|
-
|
Đất công
trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0,26
|
|
0,03
|
0,06
|
|
0,15
|
|
0,02
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm
nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,50
|
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
| | |