Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Quyết định 2383/QĐ-UBND 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất huyện Vũ Quang Hà Tĩnh
Số hiệu:
2383/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Hà Tĩnh
Người ký:
Nguyễn Hồng Lĩnh
Ngày ban hành:
22/11/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 2383/ QĐ-UBND
Hà
Tĩnh, ngày 22 tháng 11 năm 202 2
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021 - 2030, HUYỆN VŨ
QUANG, TỈNH HÀ TĨNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ng ày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24
tháng 11 năm 2017 ;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH 14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một
số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai; Nghị định số 37/20 19/NĐ-CP ngày 07 tháng 5
n ăm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm
2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ s ung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ng ày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân b ổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 202 1-2 03 0, tầm nhìn
đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;
Căn cứ Thông tư số 01/202 1/TT-BTNMT ng ày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ
Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất; Thông tư số 09/2021/BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ
Tài nguyên và Môi trư ờng về việc sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14/12/2018 quy định về th ống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 1258/QĐ-UBND ngày 20/6/2022 của UBND tỉnh về việc phân bổ ch ỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất cấp huyện, giai đoạn 2021 - 2030 cho các huyện,
thành phố, thị xã;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Vũ Quang tại Tờ trình số 84/TTr-UBND ngày 20/10/2022 về việc đề nghị phê
duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện V ũ Quang; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4020/TTr-STMMT ngày
02/11/2022; Kết luận Phiên họp UBND tỉnh ngày 09/11/2022 tại Thông báo số
432/TB-UBND ng ày 10/11/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 -
2030, huyện Vũ Quang (kèm Bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2020 và bản đồ Quy
hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030, tỷ lệ 1/25.000), với các nội dung chủ yếu
như sau:
1. Nội dung phương
án quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030.
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
STT
Chỉ
ti êu sử dụng đất
Hiện
trạng năm 2020
Quy
hoạch thời kỳ 2021-2030
Diện
tích (ha)
Cơ
c ấu (%)
C ấp tỉnh phân b ổ (ha)
Cấp
huyện xác định, xác định bổ sung (ha)
Tổng
số
Diện
tích (ha)
Cơ
c ấu (%)
1
Đất nông nghiệp
55.547,94
87,11
54.912,37
147,79
55.060,16
86,35
Trong đó:
1.1
Đấ t trồng lúa
1.403,44
2,20
1.355,79
1.355,79
2,13
Trong đó: Đất ch uyên trồng lúa nước
898,26
965,71
965,71
1,51
Đất trồng l úa nước còn lại
505,17
0,79
390,08
390,08
0,61
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
1.207,89
1,89
1.136,55
1.136,55
1,78
1.3
Đất trồng cây lâu năm
3.098,41
4,86
2.845,07
90,00
2.935,07
4,60
1.4
Đất rừng phòng hộ
4.204,47
6,59
4.061,82
4.061,82
6,37
1.5
Đất rừng đặc dụng
31.855,63
49,96
31.998,28
31.998,28
50,18
1.6
Đất rừng sản xuất
13.675,82
21,45
12.954,83
58,15
13.012,98
20,41
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
3.039,77
4,77
3.039,77
3.039,77
4,77
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
70,94
0,11
321,25
321,25
0,50
1.8
Đất làm muối
1.9
Đất nông nghiệp khác
31,35
0,05
238,42
238,42
0,37
2
Đ ất phi nông
nghiệp
7.646,77
11,99
8.502,69
147,79
8.354,90
13,10
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
12,19
0,02
286,96
286,96
0,45
2.2
Đất an ninh
0,95
0,00
5,82
5,82
0,01
2.3
Đất khu công nghiệp
2.4
Đất cụm công nghiệp
18,65
0,03
42,17
42,17
0,07
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
1,05
0,00
78,37
78,37
0,12
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
5,22
0,01
21,53
21,53
0,03
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động kho áng sản
21,40
0,03
34,45
48,00
82,45
0,13
2.8
Đất s ản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
14,00
0,02
14,92
14,92
0,02
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
1.585,15
2,49
2.042,89
-90,00
1.952,89
3,06
Trong đ ó:
-
Đất giao thông
841,61
1,32
1.064,15
1.064,15
1,67
-
Đất thủy lợi
487,99
0,77
529,71
529,71
0,83
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
3,31
0,01
3,70
3,70
0,01
-
Đất xây dựng cơ sở y t ế
5,94
0,01
6,30
6,30
0,01
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào
tạo
29,11
0,05
31,37
31,37
0,05
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
36,07
0,06
134,27
- 90,00
44,27
0,07
-
Đất công trình năng lượng
0,44
0,00
56,22
56,22
0,09
-
Đ ất công tr ình bưu ch ính, vi ễn thông
1,22
0,00
2,17
2,17
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
-
Đất có d i tích
lịch s ử - văn hóa
1,79
0,00
1,85
1,85
-
Đất bãi thải, xử l ý chất thải
10,60
0,02
13,70
13,70
0,02
-
Đất cơ sở t ôn
giáo
5,58
0,01
18,88
18,88
0,03
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ,
nhà h ỏa táng
158,84
0,25
177,80
177,80
0,28
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học công
nghệ
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
-
Đất chợ
2,66
0,00
2,78
2,78
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
14,16
0,02
26,75
26,75
0,04
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
4,53
4,53
0,01
2.13
Đất ở tại nông thôn
323,35
0,51
421,89
12,42
434,31
0,68
2.14
Đất ở tại đô thị
48,11
0,08
67,39
67,39
0,11
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
8,57
0,01
9,37
9,37
0,01
2.16
Đất xây dựng trụ s ở của tổ chức sự nghiệp
3,30
0,01
62,55
-59,00
3,55
0,01
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
2.18
Đất t ín ngưỡng
10,10
0,02
11,16
11,16
0,02
2.19
Đ ất sông,
ngòi, kênh, rạch, su ối
516,49
0,81
501,13
501,13
0,79
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
5.064,00
7,94
4.811,04
4.811,04
7,54
2.21
Đất ph i nông
nghiệp khác
0,08
0,00
0,56
0,56
0,00
3
Đ ất chưa sử dụng
571,63
0,90
351,28
351 ,28
0,55
II
Khu chức năng
1
Đất khu công nghệ cao
2
Đất khu kinh tế
3
Đất đô thị
3.798,28
3.798,28
4
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực
chuyên trồng lúa nước, khu vực chuy ên trồng cây
công nghiệp lâu n ăm)
1.008,77
1.008,77
5
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng
phòng hộ, rừng đ ặc dụng, rừng sản xuất)
18.410,56
18.410,56
6
Khu du lịch
7
Khu b ảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
35.559,63
35.559,63
8
Khu phát triển công nghiệp (khu
công nghiệp, cụm công nghiệp)
42,17
42,17
9
Khu đô thị (trong đó c ó khu đô thị mới)
495,66
495,66
10
Khu thương mại - dịch vụ
79,00
79,00
11
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
12
Khu dân cư nông thôn
3 .357,60
3 .357,60
13
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi
nông nghiệp nông thôn
(Chi tiết diện tích thời kỳ 2021 -
2030 theo từng đơn vị hành ch ính cấp xã thể hiện tại Biểu 01)
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất:
STT
Ch ỉ t iêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích (h a)
1
Đất n ông nghiệp chuyển sang ph i nông nghiệp
NNP/PNN
1.196,01
Trong đ ó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
136,20
Trong đ ó: Đất chuyên trồng lúa nước
L UC/PNN
43,80
Đất trồng lúa nước còn lại
L UK/PNN
92,40
1.2
Đất trồng cây hàng năm kh ác
HNK/PNN
220,60
1 .3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
299,62
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
539,37
Trong đó: Đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy s ản
NTS/PNN
0,22
1.8
Đất làm mu ối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đ ổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
556,64
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
LUA/NTS
0,40
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm
muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuy ển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2,57
2.6
Đất trồng cây h àng năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuy ển sang đ ất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
553,67
Trong đó: Đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
RSN/PNN
3
Đất ph i nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
2,70
(Chi tiết diện tích đất xin chuyển
mục đích theo từng đơn vị hành chính cấp xã thể hiện tại Biểu 02)
1.3. Diện tích, đất chưa sử dụng đưa
vào sử dụng cho các mục đích:
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích (h a)
1
Đất nông nghiệp
NNP
105,51
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
19,88
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
19,88
Đất trồng lúa nước còn lại
LUK
-
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
68,80
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng s ản
xuất
RSX
Trong đó: đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
2,74
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
14,09
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
114,89
Trong đó:
2.1
Đất quốc p hòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
4,66
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
1,81
2.6
Đất cơ sở sản xuất ph i nông nghiệp
SKC
4 ,20
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
21,78
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đ ồ gốm
SKX
0,95
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
21,26
-
Đất thủy lợi
DTL
8,42
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
0,29
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
0,44
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào
tạo
DGD
0,91
-
Đất xây dự ng cơ sở th ể dục thể thao
DTT
4,69
-
Đất công trình năng lượng
DNL
11,80
-
Đất công trình bưu chính , vi ễ n thông
DBV
0,26
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
-
Đất bãi th ải,
xử lý chất thải
DRA
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
1,00
-
Đất l àm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà h ỏa táng
NTD
0,50
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học công
nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
0,09
2.10
Đất d anh lam th ắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
5,91
2.12
Đất khu vui chơi, g iải trí công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
19,73
2.14
Đất ở tại đô
thị
ODT
4,95
2.15
Đất xây dựng trụ s ở cơ quan
TSC
0,12
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sợ
nghiệp
DTS
0,25
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất t ín ngưỡng
TIN
0,37
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
0,50
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
(Chi
tiết diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
theo từng đơn vị hành chính cấp xã thể hiện tại Biểu 03)
2. Vị trí, điện tích
các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo Bản đồ quy hoạch
sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030, tỷ lệ 1/25.000, kèm theo Báo cáo thuyết minh tổng
hợp quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030, huyện Vũ Quang.
Điều 2. Ủy ban nhân dân huyện Vũ Quang có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Quy hoạch sử dụng
đất được duyệt theo đúng quy định của pháp luật về đất đai và các luật có liên
quan;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho th uê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất đã được duy ệt;
3. Tổ chức thanh tra, kiểm tra việc thực h iện quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đố c
Sở Tài nguyên và M ôi trường, Chủ tịch UBND
huyện Vũ Quang và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTr: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm CB - TH tỉnh;
- Lưu: VT, NL.
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Hồng Lĩnh
Biểu 01. Chi tiết các chỉ tiêu sử dụng đất đến từng đơn vị hành chính cấp
xã theo phương án quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 của huyện Vũ Quang,
tỉnh Hà Tĩnh
(Kèm theo Quyết định
số 2383/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
Chỉ tiêu sử dụ ng đất
M ã
Cấp tỉnh phân bổ
C ấp
huyện xác định, xác đ ị nh b ổ s u ng
Diện tích đế n n ă m 2030
Phân theo đơn v ị hà nh ch í nh
(ha)
TT V ũ Quang
X ã Ân Ph ú
X ã Đức Bồng
Xã Đức Gi ang
Xã Đức Hương
Xã Đức
Liên
Xã Đ ứ c
Lĩ nh
Xã Hương Minh
Xã Quang
Thọ
Xã Thọ Điền
( a )
(b)
(c)
(d)
(e)
ha
(%)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
I
T Ổ NG
DTTN (1+2+3)
63.766 , 34
63.766 , 34
100,00
3.798,28
1.036,10
1.473,71
1.139,07
1.760,04
2 .5 98 , 30
2.409,61
3.917,58
25.800,70
19.832,97
1
Đất nông
nghi ệp
NNP
54.912 , 37
147,79
55.060 , 16
86 , 35
2.575,83
832,59
1.125 ,5 1
860 ,5 0
1 . 385,08
2.123,64
1.951 ,2 6
3 .2 88,11
24 . 371 , 44
16.546 ,2 1
Trong đ ó :
1.1
Đất tr ồ ng lúa
LUA
1 . 355 , 79
1 . 355,79
2 , 13
8 ,2 7
119 , 47
189,05
132 , 19
141 , 79
231 , 75
225 , 94
95 , 11
151 , 65
60 ,5 7
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nư ớc
L U C
965,71
965,71
1,51
8,18
118,39
188,97
132,19
0,92
57,95
156,58
90,44
151,53
60,57
1 .2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
1.136 , 55
1.136 ,5 5
1,78
101,16
82 , 36
83,78
87,48
208,49
145,41
96,06
115,01
101,12
115,68
1 . 3
Đất tr ồ ng cây
lâu năm
CLN
2.845 , 07
90 , 00
2 .9 35 , 07
4,60
114,82
96,80
418,70
228,71
352 ,9 7
167,53
951,67
69 ,5 9
120 , 32
413,95
1.4
Đất rừ ng ph ò ng hộ
RPH
4061,82
4 . 061,82
6 , 37
477 , 42
89 ,5 0
103,66
1.908,01
1.483 ,2 3
1.5
Đất rừng đ ặ c d ụ ng
RDD
31.998 ,2 8
31.998 ,2 8
50 , 18
824 ,2 6
799 ,2 0
19.187 ,9 5
11.186 , 86
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
12.954 , 83
58,15
13.012 , 98
20,41
804,37
430,46
420,67
401,41
640,58
1. 486,16
639,70
2 . 078 ,2 8
2 . 882,73
3 .2 28,62
Trong đ ó :
đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
3.039 , 77
3.039,77
4 , 77
54 , 85
3,16
152 , 82
3 , 09
356 , 54
898 , 84
1 . 5 70 , 48
1.7
Đất nu ô i trồng th ủy sản
NTS
321,25
321,25
0 ,5 0
242,52
12,68
10,31
4,01
10,96
0,42
22 , 89
3 ,5 0
6,66
7 , 30
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất n ô ng nghi ệp khác
NKH
238,42
238,42
0 , 37
3,00
90,82
3,00
6,69
30 ,2 8
2,87
15,00
23,76
13,00
50,00
2
Đất phi
n ô ng nghiệp
PNN
8.502,69
-147.79
8 . 354 ,9 0
13,10
1.192,69
180 , 33
299 , 38
260,90
333 ,9 8
401,18
448 ,5 7
591,67
1 . 367,15
3 . 2 79,06
Trong
đó:
2 . 1
Đất quốc ph ò ng
C Q P
286,96
286,96
0,45
1,70
43,90
99,65
6930
10,00
45 , 39
17,12
2 . 2
Đất an ninh
C A N
5,82
5,82
0,01
4,16
0 ,2 0
0,13
0 ,2 0
0 ,2 0
0 ,2 0
0 ,2 0
0 ,2 0
0,13
0 ,2 0
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
2.4
Đất c ụ m công
ngh iệ p
SKN
42,17
42 , 17
0 , 07
42,17
2 . 5
Đất thương
m ạ i , d ị ch vụ
TMD
78,37
78 , 37
0,12
17 ,2 6
0 ,2 4
0,07
4 ,2 0
1 ,5 0
1,00
1,09
2,07
50,94
2 . 6
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
21,53
21,53
0,03
8,52
0,88
5 ,2 7
0 ,5 0
6 , 35
2 . 7
Đất sử dụ ng cho
hoạt động khoáng sản
SKS
34,45
48,00
82,45
0,13
7,00
11,50
7,95
24 ,3 0
5 ,2 0
2,50
2,60
21,40
2 . 3
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gồm
SKX
14,92
14,92
0,02
0,95
13,97
2.9
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2.042,89
-90,00
1.952,89
3,06
217,37
104,34
147,19
90,80
166,50
162,61
274,81
402,01
177,89
209 , 38
Trong đ ó :
-
Đất giao
thông
DGT
1.064 , 15
1.064,15
1,67
88,12
69,55
78,64
54,94
99 , 34
115,64
174,69
84,01
139 ,2 0
160,02
-
Đất thủy l ợ i
DTL
529 , 71
529 , 71
0,83
75 , 35
11,40
39,83
9,93
19,42
19,97
45 ,9 2
286,96
4,93
16,01
-
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
DVH
3,70
3,70
0 , 01
2 ,2 3
0,06
0,11
0,06
0 , 14
0 ,5 6
0 , 11
0,42
-
Đất xây dựng
cơ sở y tế
DYT
630
630
0,01
2,47
0 , 34
0 ,2 2
0 ,2 0
0 ,2 1
0,18
0 ,5 5
0 ,9 4
0 ,5 8
0 ,5 9
-
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục và đ à o tạo
DGD
31 , 37
31 , 37
0,05
6,94
1,62
0,75
2,48
2 ,5 5
1 ,2 8
7,16
0,85
5,11
2,62
-
Đất x ây d ự ng cơ sở
t hể d ục th ể thao
DTT
134,27
-90,00
44 ,2 7
0,07
4 ,2 0
3,73
4,16
3,77
7,06
2,40
8,08
1 ,5 8
4,16
5,12
-
Đất c ô ng
trình n ă ng lượng
DNL
56 , 22
56 ,2 2
0,09
13,72
3 ,5 7
3,83
4,06
3,40
4 ,5 7
4,76
7 , 35
4 ,2 0
6,75
-
Đất công
trình bưu ch í nh, vi ễ n th ô ng
DBV
2,17
2,17
0 ,5 0
0,08
0,15
0,10
034
0,11
0,18
0,19
0,2 9
0,3 2
-
Đất xây dựng
kho d ự trữ q uố c gia
DKG
-
Đất c ó di t í ch lịch sử - văn hóa
DDT
1,85
1,85
1,79
0,06
-
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
13,70
13,70
0,02
0,07
0,44
5,42
6 ,9 0
0 ,5 0
0,13
0,2 5
-
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
18,88
18,88
0,03
10,00
1,66
0,78
5,15
1 ,2 9
-
Đất làm
nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà h ỏa táng
NTD
177,80
177,80
0 ,2 8
11,19
13,56
13,13
13,58
26,10
18,47
32,40
19,99
13,62
15,77
-
Đất xây dựng
cơ s ở khoa học c ô ng nghệ
DKH
-
Đất xây dựng
cơ sở d ị ch vụ x ã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
2,78
2,78
0,78
0 ,9 5
0 ,3 0
0 , 30
0,44
2.10
Đất danh
lam th ắ ng cảnh
DDL
2 . 11
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
26,75
26,75
0,04
2,86
0,89
2,85
1,02
4 ,5 9
3,62
4,05
1 , 31
2,61
2 ,9 6
2.12
Đất khu vui
ch ơ i, giải trí c ô ng cộng
DKV
4 ,5 3
4 ,5 3
0 , 01
3 , 33
1,20
2,13
Đất ở t ạ i nông
thôn
ONT
421,89
12,42
434,31
0,68
27 , 28
51,11
40,18
43,68
38,86
59 , 26
38 , 24
63,57
72,14
2.14
Đất ở tại đô
th ị
ODT
67,39
67 , 39
0 , 11
67 , 39
2 . 15
Đất xây dựng
trụ sở c ơ quan
TSC
9,37
9 , 37
0,01
3 ,5 1
0,61
0,46
0,42
0 , 22
0 , 33
0,40
1 , 22
1,41
0,80
2 . 16
Đất x â y dựng
tr ụ s ở của tổ chức sự nghiệp
DTS
62,55
-59,00
3 ,5 5
0,01
3 , 39
0,15
0,02
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
2 . 18
Đất t í n ngưỡng
TIN
11,16
11,16
0,02
0,06
1 ,9 0
1 , 22
1,06
1,73
1,3 4
1,86
1 , 32
0,64
0,02
2 . 19
Đất s ô ng, ngòi,
kênh, r ạ ch, suối
SON
501,13
501,13
0,79
54,97
31 , 33
16,93
29,94
62,12
73 , 32
22,74
55 , 27
73,45
81,08
2 . 20
Đất có m ặt nước
chuy ê n d ù ng
MNC
4 . 811,04
4 . 811,04
7 ,5 4
801,16
1,09
56,14
18,42
48 , 24
17,10
14 ,9 6
80,01
948,52
2 . 825,40
2 . 21
Đất phi n ô ng nghiệp
khác
PNK
0 ,5 6
0 ,5 6
0,48
0 , 03
0 , 05
3
Đất ch ưa sử
dụng
CSD
351 , 28
351 , 28
0 ,5 5
29,76
23,18
48,82
17,67
40 ,9 9
73,48
9,78
37,79
62,11
7,70
II
Khu chức
năng
1
Đất khu
c ô ng nghệ cao
KCN
2
Đất khu
kinh t ế
KKT
3
Đất đ ô th ị
KDT
3.798,28
3.798 , 28
5,96
3.798 , 28
4
Khu s ả n
xu ấ t nông nghiệp k hu vực chuyên trồng
lúa n ướ c, khu vực chuyên tr ồ ng
cây c ô ng nghiệp lâu n ă m)
KNN
1.008,77
1.008,77
1 ,5 8
9 ,5 5
143 ,9 0
193,76
135 ,8 0
0 ,9 2
57 ,9 5
165 ,5 7
98 , 26
156 , 40
46,66
5
Khu lâm
nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
18.410 ,5 6
18.410 ,5 6
28,87
722 , 20
438,68
483,60
501 , 33
730 ,8 8
1.679,45
780 ,1 3
2.09 7, 34
3.063 ,8 6
7 . 313,09
6
Khu du l ị ch
KDL
7
Khu bảo
tồn thiên nhiên v à đa dạng sinh học
KBT
35 . 359,63
35 . 359 ,6 3
55,77
1 . 299,14
727,43
21.095 ,9 6
12.437 ,1 0
8
Khu ph á t
tri ể n công nghiệp (khu c ô ng
nghiệp, cụm công nghiệp)
KPC
42,17
42,17
0,07
42,17
9
Khu đô
th ị (trong đ ó c ó
khu đô thị m ới )
DTC
495,66
495,66
0,78
495,66
10
Khu
thương m ạ i - d ị ch v ụ
KTM
79,00
79,00
0,12
16,89
124
0,07
4 , 20
1 ,5 0
1,00
1,09
2,07
50 ,9 4
11
Khu đô
th ị - th ươ ng mại - dịch vụ
KDV
12
Khu dân
cư n ô ng thôn
DNT
3 . 357,60
3 . 357,60
5 , 27
129 ,9 6
651 ,3 7
339,12
360 ,5 0
121 , 36
848 ,5 2
260 ,3 7
201 ,5 7
444 ,8 3
13
Khu ở,
làng nghề, sản xuất ph i nông nghiệp n ô ng
thôn
KON
G h i ch ú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính
tổng diện tích tự nhiên
Biểu 02. Chi tiết diện tích đất cần chuyển mục đích đến từng đơn vị
hành chính cấp xã theo phương án quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 của
huyện Vũ Quang, tỉnh Hà Tĩnh
(Kèm theo Quyết định
số 2383/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
Ch ỉ tiêu sử dụng đất
Mã
T ổ ng diện tích (ha)
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
TT V ũ Quang
X ã Ân Ph ú
X ã Đức Bồng
Xã Đức Gi ang
Xã Đức Hương
Xã Đức
Liên
Xã Đ ứ c
Lĩ nh
Xã Hương Minh
Xã Quang
Thọ
Xã Thọ Điền
1
Đ ấ t nông nghiệp chuy ể n
sang ph i nông nghiệp
NN P /PNN
1.196,01
104,13
29,16
38 ,3 4
121,25
48,63
229,96
200,69
47,49
191,30
185,06
Trong đ ó :
1.1
Đất trồng lú a
LUA/PNN
136 ,2 0
3 , 20
3,74
6,54
15,35
9,41
4,84
67,72
7,74
9,46
8,20
Trong đ ó :
Đất chuyên trồng l ú a nước
LUC/PNN
43,80
3,20
0,50
6,34
1 5,35
0,55
0,40
9 , 26
8,20
Đất t rồ ng
lúa nước c ò n l ạ i
LUK/PNN
92,40
3,24
0,20
9,41
4,84
67,17
7,34
0 , 20
1.2
Đ ất trồng cây hàng năm khác
HNK/ P NN
220,60
21,78
10,54
6,94
20,34
18,52
39,49
31,37
12,82
29,33
29,47
1.3
Đất tr ồng
cây lâu năm
CL N/ PNN
299,62
30,50
6,88
14,68
10 ,50
11,60
70,68
44,44
8,61
81,30
20,43
1.4
Đất rừng ph ò ng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đ ặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX/PNN
539,37
48,65
8,00
10,18
75,06
8,98
114,95
57,16
18,22
71,21
126,96
Trong đ ó :
Đất c ó rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất nuôi trồng
th ủy sản
NTS/PNN
0,22
0,12
0,10
1.8
Đấ t làm muối
LMU/PNN
1.9
Đ ất nông
nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuy ể n
đổi cơ cấu s ử dụng đất trong nội bộ đấ t
n ô ng nghiệp
556,64
10,00
90,67
53,00
28,10
84,47
60,70
75 , 40
54 ,3 0
50,00
50,00
Trong đ ó :
2.1
Đ ất tr ồ ng lúa ch u y ể n sang đất trồng cây lâu năm
L UA /CLN
2.2
Đấ t tr ồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
L U A/LNP
2 . 3
Đ ất trồng lúa chuyển sang đất nu ôi trồng
thủy sản
LUA/NTS
0,40
0,40
2.4
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm mu ố i
LUA/LMU
2.5
Đất tr ồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2,57
2,57
2.6
Đất trồng
cây h à ng năm khác chuyển s a ng đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng
phòng hộ ch u y ể n sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đấ t rừng đặc dụng chuyển sang đ ất nông
nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản
xuất ch u yển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
553,67
10,00
88,10
53,00
28,10
84,47
60,70
75,00
54,30
50,00
50,00
Trong đ ó :
Đất c ó rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
3
Đất ph i nông
nghiệp kh ô ng ph ả i là đ ấ t
ở chuy ể n sang đất ở
PKO/OCT
2,70
0,66
0,76
0,10
0,03
0 ,1 0
0,55
0,50
Biểu 03. Chi tiết đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng đến từng đơn vị hành
chính cấp xã theo phương án quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 của huyện
Vũ Quang, tỉnh Hà Tĩnh
(Kèm theo Quyết định
số 2383/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
Ch ỉ tiêu sử dụng đất
M ã
Tổng d iện tích (ha)
Diện tích ph â n theo đ ơ n
v ị hành chính (ha)
TT V ũ Quang
X ã Ân Ph ú
X ã Đức Bồng
Xã Đức Gi ang
Xã Đức Hương
Xã Đức
Liên
Xã Đ ứ c
Lĩ nh
Xã Hương Minh
Xã Quang
Thọ
Xã Thọ Điền
1
Đất n ô ng
nghiệp
NNP
105 ,5 1
71,80
2,74
0,20
5 ,6 8
23,09
2,00
Trong đó:
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
19,88
020
5,68
12,00
2 , 00
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
19,88
0,20
5,68
12,00
2,00
Đất trồng
lúa nước còn lại
LUK
-
-
-
1. 2
Đất trồng
cây h à ng năm khác
HNK
68 , 80
68,80
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đ ặc dụng
RDD
1.6
Đất r ừng sản
xuất
RSX
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng
th ủy sản
NTS
2,74
2,74
1.8
Đất làm muối
LM U
1.9
Đất n ô ng nghiệp
khác
NKH
14,09
3,00
3,00
11,09
2
Đất phi
n ô ng nghiệp
PNN
114 ,8 9
18,08
8,38
14,72
1,85
11,10
4,88
8 ,1 5
7,68
24,42
15,63
Trong đ ó :
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
2 . 2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm
công nghiệp
SKN
4,66
4,66
2 . 5
Đất thương mại,
dịch vụ
TMD
1,81
1,01
0,80
2.6
Đất cơ s ở sản xu ấ t phi n ô ng nghiệp
SKC
4 , 20
2,10
2,10
2.7
Đất sử dụng
cho hoạt động kho á ng sản
SKS
21,78
5,50
7,48
3,70
2,50
2,60
2.8
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đ ồ g ố m
SKX
0,95
0 , 95
2 . 9
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp x ã
DHT
Trong
đó:
-
Đất giao
thông
DGT
21,26
2 ,9 6
0 , 90
1,00
2 ,2 5
0,68
2,00
1 , 35
7,02
3,10
-
Đất thủy lợi
DTL
8,42
1,20
2,60
0,75
2,00
0,50
1,00
0,37
-
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
DVH
0 , 29
0 , 29
-
Đất xây dựng
cơ s ở y tế
DYT
0,44
0,13
0,05
0,06
0,10
0,10
-
Đất x â y dựng
cơ s ở giáo dụ c v à đào tạo
DGD
0,91
0,08
0,20
0,14
0,04
0,40
0,05
-
Đất xây dựng
cơ s ở thể d ục th ể thao
DTT
4,69
1,48
0,10
3 , 11
-
Đất công
trình n ă ng lượng
DNL
11,80
1 , 52
0,75
0,73
0,80
0,70
0,70
0,70
4,42
0,78
0,70
-
Đ ất công
trình bưu ch í nh, v iễ n th ô ng
DBV
0,26
0,03
0,06
0,15
0,02
-
Đất xây dựng
kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất có d i t í ch lịch
sử - văn hóa
DDT
-
Đất bãi thải,
xử lý chất th ả i
DRA
-
Đất cơ sở t ô n giáo
TON
1 ,00
1,00
-
Đất làm
nghĩa trang, nh à tang lễ, nh à hỏa táng
NTD
0 ,5 0
0 ,5 0
-
Đất xây dựng
cơ sở khoa học công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng
cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DGH
0,09
0,09
2.10
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt
cộng đ ồ ng
DSH
5,91
1,40
0,82
1,60
1,00
1,00
0,09
2.12
Đất khu vui
chơi, g i ải trí công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại nông
thôn
ONT
19,73
1 , 33
0,66
0 ,3 6
12,76
4,42
2 . 14
Đất ở tại
đô thị
ODT
4,95
4,95
2.15
Đất xây dựng
tr ụ sở cơ quan
TSC
0,12
0,12
2.16
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0 ,2 5
0 ,2 5
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất t í n ngưỡng
TIN
0 , 37
0,03
0 , 34
2.19
Đất s ô ng,
ngòi, kênh, r ạch, suối
SON
2 . 20
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
0 ,5 0
0 ,5 0
2 . 21
Đất ph i nông
nghi ệ p khác
PNK
Quyết định 2383/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, huyện Vũ Quang, tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2383/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, huyện Vũ Quang, tỉnh Hà Tĩnh
1.298
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng