|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 238/QĐ-UBND 2023 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất Long Phú Sóc Trăng
Số hiệu:
|
238/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sóc Trăng
|
|
Người ký:
|
Vương Quốc Nam
|
Ngày ban hành:
|
09/02/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
238/QĐ-UBND
|
Sóc
Trăng, ngày 09 tháng 02 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA HUYỆN LONG PHÚ, TỈNH SÓC
TRĂNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24
tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20
tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải
thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15
ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả
thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó
khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao
chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP
ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy
định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Long Phú (tại Tờ trình số 03/TTr-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2023) và Sở
Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng (tại Tờ
trình số 221/TTr-STNMT-CCQLĐĐ ngày 06 tháng 02 năm 2023).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng,
với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung Phương án Quy hoạch sử
dụng đất đến năm 2030
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất
Stt
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Hiện
trạng năm 2020
|
Quy
hoạch đến năm 2030
|
Diện
tích (ha)
|
Cơ
cấu (%)
|
Cấp
tỉnh phân bổ (ha)
|
Huyện
Long Phú xác định, xác định bổ sung (ha)
|
Tổng
số
|
Diện
tích (ha)
|
Cơ
cấu (%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(5)+(6)
|
(8)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
26.475,66
|
100,00
|
26.475
|
-
|
26.475,66
|
100,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
21.575,24
|
81,49
|
20.327
|
-275
|
20.052,36
|
75,74
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
15.905,44
|
60,08
|
14.496
|
-
|
14.495,98
|
54,75
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
15.905,44
|
60,08
|
14.496
|
-
|
14.495,98
|
54,75
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
529,10
|
2,00
|
-
|
534
|
534,30
|
2,02
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
4.822,18
|
18,21
|
4.872
|
-205
|
4.667,42
|
17,63
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
19,15
|
0,07
|
7
|
-
|
7,09
|
0,03
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
243,48
|
0,92
|
-
|
230
|
230,13
|
0,87
|
1.8
|
Đất làm muối
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
55,89
|
0,21
|
-
|
117
|
117,44
|
0,44
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
4.900,42
|
18,51
|
6.148
|
275
|
6.423,30
|
24,26
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
4,88
|
0,02
|
24
|
-
|
24,36
|
0,09
|
2.2
|
Đất an ninh
|
5,53
|
0,02
|
24
|
-
|
23,94
|
0,09
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
-
|
-
|
450
|
-
|
450
|
1,70
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
-
|
-
|
129
|
21
|
150,00
|
0,57
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
84,68
|
0,32
|
111
|
37
|
148,09
|
0,56
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
6,40
|
0,02
|
21
|
-
|
21,04
|
0,08
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
1.716,25
|
6,48
|
1.982
|
236
|
2.217,64
|
8,38
|
-
|
Đất giao thông
|
443,33
|
1,67
|
575
|
47
|
621,60
|
2,35
|
-
|
Đất thủy lợi
|
936,82
|
3,54
|
908
|
-
|
907,74
|
3,43
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
1,17
|
-
|
24
|
3
|
26,69
|
0,10
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
5,64
|
0,02
|
11
|
-
|
11,45
|
0,04
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào
tạo
|
36,80
|
0,14
|
60
|
-
|
60,06
|
0,23
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể
thao
|
1,00
|
-
|
99
|
-
|
99,22
|
0,37
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
230,54
|
0,87
|
232
|
186
|
417,51
|
1,58
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
0,46
|
-
|
1
|
-
|
0,87
|
-
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
5,64
|
0,02
|
12
|
-
|
12,34
|
0,05
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
17,68
|
0,07
|
19
|
-
|
18,89
|
0,07
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
35,83
|
0,14
|
39
|
-
|
39,40
|
0,15
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công
nghệ
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất chợ
|
1,34
|
0,01
|
-
|
2
|
1,88
|
0,01
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
0,59
|
-
|
-
|
1
|
1,32
|
-
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
-
|
-
|
-
|
20
|
19,99
|
0,08
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
351,62
|
1,33
|
484
|
-
|
484,01
|
1,83
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
100,64
|
0,38
|
218
|
-
|
218,36
|
0,82
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
17,12
|
0,06
|
37
|
-
|
37,40
|
0,14
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
0,58
|
-
|
2
|
-
|
1,65
|
0,01
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
8,89
|
0,03
|
-
|
9
|
8,79
|
0,03
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
2.601,49
|
9,83
|
-
|
2.609
|
2.609,40
|
9,86
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
-
|
-
|
-
|
6
|
5,68
|
0,02
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
1,74
|
0,01
|
-
|
2
|
1,61
|
0,01
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
II
|
KHU CHỨC NĂNG
|
24.826,86
|
-
|
40.238
|
-183
|
40.055,70
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
-
|
-
|
13.000
|
-
|
13.000,00
|
-
|
3
|
Đất đô thị
|
3.466,31
|
-
|
6.524
|
-
|
6.523,81
|
-
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp (khu
vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
21.256,72
|
-
|
19.939
|
-241
|
19.697,71
|
-
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng
phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
19,15
|
-
|
7
|
-
|
7,09
|
-
|
6
|
Khu du lịch
|
-
|
-
|
79
|
-
|
79,00
|
-
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa
dạng sinh học
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp
(khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
-
|
-
|
579
|
21
|
600,00
|
-
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có khu
đô thị mới)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
84,68
|
-
|
111
|
37
|
148,09
|
-
|
11
|
Khu vực đô thị - thương mại -
dịch vụ
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất
phi nông nghiệp nông thôn
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn
vị tính: Ha
Stt
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Long Phú
|
Xã Long Phú
|
Xã Tân Hưng
|
Xã Tân Thạnh
|
Thị trấn Đại Ngãi
|
Xã Song Phụng
|
Xã Long Đức
|
Xã Hậu Thạnh
|
Xã Phú Hữu
|
Xã Châu Khánh
|
Xã Trường
Khánh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+ ...+(15)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.522,87
|
120,42
|
65,41
|
59,83
|
51,76
|
103,69
|
110,10
|
844,20
|
45,09
|
35,01
|
46,73
|
40,63
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
883,46
|
47,75
|
39,17
|
37,78
|
27,47
|
36,40
|
27,97
|
580,86
|
22,46
|
16,35
|
24,34
|
22,91
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
883,46
|
47,75
|
39,17
|
37,78
|
27,47
|
36,40
|
27,97
|
580,86
|
22,46
|
16,35
|
24,34
|
22,91
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
52,80
|
19,14
|
3,83
|
1,52
|
2,89
|
2,48
|
3,13
|
15,73
|
|
1,50
|
2,50
|
0,08
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
560,76
|
45,48
|
19,37
|
20,13
|
21,40
|
64,81
|
65,65
|
246,60
|
22,63
|
17,16
|
19,89
|
17,64
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
12,06
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
12,06
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng
sản xuất
|
RSX/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong
đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi
trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
13,35
|
8,00
|
3,05
|
-
|
-
|
-
|
1,29
|
1,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0,45
|
0,05
|
-
|
0,40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
NNP/NNP
|
412,00
|
10,00
|
14,00
|
-
|
50,00
|
14,00
|
5,00
|
14,00
|
150,00
|
5,00
|
40,00
|
110,00
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
412,00
|
10,00
|
14,00
|
-
|
50,00
|
14,00
|
5,00
|
14,00
|
150,00
|
5,00
|
40,00
|
110,00
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất rừng
đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất rừng
sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RSX/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong
đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
47,01
|
2,16
|
0,24
|
0,35
|
-
|
1,57
|
-
|
2,76
|
-
|
0,03
|
0,03
|
39,87
|
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa
vào sử dụng cho các mục đích: Trên địa bàn huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng không
còn diện tích đất chưa sử dụng.
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất
phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ Quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2030 tỷ lệ 1:25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp Quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của Quy hoạch sử dụng đất huyện
Long Phú, tỉnh Sóc Trăng.
Điều 2. Căn
cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Long Phú có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Quy hoạch sử
dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện việc thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Quy hoạch sử dụng đất
đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện Quy hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ
trưởng các Sở, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Long Phú, Chánh Văn
phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện Long Phú, Trưởng phòng Phòng
Tài nguyên và Môi trường huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, hộ gia
đình, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vương Quốc Nam
|
Quyết định 238/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 238/QĐ-UBND ngày 09/02/2023 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng
462
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|