Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
237/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Trà Vinh
Người ký:
Nguyễn Quỳnh Thiện
Ngày ban hành:
26/01/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 237/QĐ-UBND
Trà Vinh, ngày 26
tháng 01 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN CHÂU
THÀNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch số 21/2017/QH14 ngày 24
tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày
16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về giải thích một số điều của Luật Quy
hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng
5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Đất đai được Bộ Tài nguyên và Môi trường xác thực
tại Văn bản hợp nhất số 04/VBHN-BTNMT ngày 04 tháng 5 năm 2021.
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Giám
đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 78 /TTr-STNMT ngày 26
tháng 01 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Châu Thành với
các nội dung chủ yếu sau:
1. Nội dung phương án Kế hoạch sử dụng đất năm
2022.
1.1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:
(Đính kèm Phụ lục 01);
1.2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: (Đính kèm Phụ lục 02);
1.3. Kế hoạch thu hồi đất: (Đính kèm Phụ lục
03);
1.4. Kế hoạch đất chưa sử dụng
đưa vào sử dụng: Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện chưa có kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng.
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục
đích sử dụng được xác định theo bản đồ Kế hoạch sử dụng
đất năm 2022 , Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2022
huyện Châu Thành.
Điều 2: Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Châu Thành có trách
nhiệm:
1. Công bố, công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2022
của huyện theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện
đã được phê duyệt.
3. Thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện Kế
hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện.
Điều 3: Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,
Thủ trưởng các sở, ngành có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Châu Thành chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký
./.
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Quỳnh Thiện
PHỤ LỤC 01
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2022 CỦA HUYỆN CHÂU THÀNH
(Kèm theo Quyết định số:
237/QĐ-UBND ngày 26/01/2022 của UBND tỉnh)
Số TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích(ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã (ha)
TT.Châu Thành
Xã Đa Lộc
Xã Mỹ Chánh
Xã Thanh Mỹ
Xã Lương Hòa A
Xã Lương Hòa
Xã Song Lộc
Xã Nguyệt Hóa
Xã Hòa Thuận
Xã Hòa Lợi
Xã Phước Hảo
Xã Hưng Mỹ
Xã Long Hòa
Xã Hòa Minh
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+…+ (18)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
Tổng
diện tích tự nhiên
34.900,92
343,78
3.621,72
2.649,76
2.125,89
2.290,85
2.297,48
3.421,10
1.177,59
1.428,38
1.571,25
2.340,32
2.790,56
5.267,34
3.574,89
I
LOẠI
ĐẤT
1
Đất
nông nghiệp
NNP
26.310,38
209,46
3.233,07
2.333,94
1.903,93
1.970,94
1.986,92
3.044,55
927,13
1.018,63
1.325,19
1.994,49
1.729,75
2.547,20
2.085,18
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
16.200,01
76,86
2.666,96
1.971,68
1.415,96
1.504,93
1.213,80
2.420,43
355,97
642,98
999,80
1.627,51
1.010,45
42,47
250,20
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
16.200,01
76,86
2.666,96
1.971,68
1.415,96
1.504,93
1.213,80
2.420,43
355,97
642,98
999,80
1.627,51
1.010,45
42,47
250,20
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
325,87
0,25
34,44
42,41
0,27
22,04
43,31
11,47
74,79
9,08
44,22
11,65
22,85
6,59
2,51
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
5.593,04
130,34
525,78
313,30
482,28
439,40
718,72
610,46
490,83
360,21
276,02
326,69
497,57
136,87
284,57
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
456,84
47,49
353,29
56,06
1.5
Đất rừng
đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng
sản xuất
RSX
58,21
23,74
34,47
Trong
đó: Đất có rừng SX là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
NTS
3.674,56
2,01
4,46
6,55
5,42
4,57
10,67
2,20
5,54
6,36
5,15
28,63
151,38
1.984,24
1.457,37
1.8
Đất làm
muối
LMU
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH
1,85
1,43
0,41
2
Đất
phi nông nghiệp
PNN
8.571,57
134,32
388,66
315,82
221,96
319,91
306,12
376,00
250,46
409,75
246,06
344,17
1.060,82
2.707,83
1.489,70
Trong
đó:
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
23,55
2,20
4,51
7,96
3,11
0,96
1,37
3,44
2.2
Đất an
ninh
CAN
5,90
1,96
1,44
2,50
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm
công nghiệp
SKN
10,10
10,10
2.5
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
30,06
0,86
0,15
1,83
0,13
1,17
10,23
2,30
3,62
1,05
4,41
0,62
2,78
0,33
0,57
2.6
Đất cơ
sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
48,15
2,74
2,20
11,53
0,18
3,21
21,59
1,71
1,43
1,56
0,86
0,17
0,59
0,37
2.7
Đất sử
dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản
xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2.403,98
71,26
300,15
194,72
145,35
186,87
165,56
206,08
138,10
108,96
148,16
222,17
182,00
153,59
180,99
Trong
đó:
2.9.1
Đất
giao thông
DGT
953,19
33,12
113,36
79,73
45,67
99,02
63,22
100,49
52,51
47,74
80,07
82,68
48,22
57,56
49,80
2.9.2
Đất
thủy lợi
DTL
1.210,48
6,85
172,89
90,92
93,18
71,83
67,19
93,26
70,37
38,60
52,23
130,03
123,62
83,33
116,18
2.9.3
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
5,59
4,18
0,03
0,03
1,29
0,02
0,03
2.9.4
Đất
xây dựng cơ sở y tế
DYT
13,86
0,99
0,23
0,24
0,12
0,17
1,93
0,13
8,40
0,34
0,23
0,05
0,10
0,46
0,47
2.9.5
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
42,35
4,81
2,43
10,84
1,63
3,36
1,88
2,76
1,05
2,53
2,08
1,79
1,44
2,89
2,85
2.9.6
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
9,55
0,05
0,52
1,06
1,15
0,78
0,78
0,37
1,65
0,34
0,63
1,68
0,56
2.9.7
Đất
công trình năng lượng
DNL
9,70
0,89
0,34
1,40
0,34
0,83
5,27
0,26
0,24
0,05
0,09
2.9.8
Đất
công trình bưu chính viễn thông
DBV
1,67
0,29
0,05
0,05
0,46
0,02
0,14
0,03
0,02
0,03
0,08
0,03
0,48
2.9.9
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
2.9.10
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.9.11
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
DRA
24,42
0,62
0,28
17,14
4,71
0,70
0,97
2.9.12
Đất
cơ sở tôn giáo
TON
56,91
10,67
3,33
4,26
0,28
4,46
5,05
2,30
2,22
7,97
6,51
4,18
1,40
1,43
2,83
2.9.13
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
63,33
7,67
0,77
6,55
2,99
3,81
2,84
5,61
2,74
5,35
4,28
3,16
5,85
4,86
6,83
2.9.14
Đất
xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
2.9.15
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
7,52
1,33
6,19
2.9.16
Đất
chợ
DCH
5,42
0,43
0,21
1,49
0,21
0,35
0,18
0,05
0,43
0,24
0,59
0,37
0,88
2.10
Đất
danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
3,93
0,05
0,43
0,09
0,25
0,20
0,18
0,27
0,34
0,16
0,35
0,44
0,11
0,56
0,48
2.12
Đất khu
vui chơi, giải trí công cộng
DKV
1,03
0,20
0,33
0,10
0,34
0,07
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
1.077,48
81,43
85,85
75,00
72,89
87,61
101,75
69,39
92,39
89,93
88,80
83,36
55,81
93,27
2.14
Đất ở tại
đô thị
ODT
42,45
42,45
2.15
Đất xây
dựng trụ sở cơ quan
TSC
19,65
7,99
0,49
0,84
0,36
0,52
2,76
0,80
1,85
0,38
0,42
0,78
0,22
1,74
0,49
2.16
Đất xây
dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,15
0,15
2.17
Đất xây
dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất tín
ngưỡng
TIN
10,50
0,52
0,16
1,32
0,86
0,29
0,50
0,39
0,26
0,37
0,27
1,28
1,23
1,23
1,84
2.19
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
4.894,41
6,33
19,64
43,09
33,47
34,86
31,87
204,68
29,22
789,44
2.490,20
1.211,62
2.20
Đất có
mặt nước chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
0,24
0,01
0,09
0,09
0,05
3
Đất
chưa sử dụng
CSD
18,97
4,44
0,55
1,66
12,31
II
KHU
CHỨC NĂNG
1
Đất
khu công nghệ cao
KCN
2
Đất
khu kinh tế
KKT
3
Đất
đô thị
KDT
343,78
343,78
4
Khu
sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây
công nghiệp lâu năm)
KNN
20.703,40
196,84
3.033,10
2.170,73
1.803,32
1.847,12
1.835,90
2.879,34
804,46
953,04
1.212,03
1.856,49
1.432,62
170,38
508,04
5
Khu
lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
515,05
47,49
377,03
90,53
6
Khu
du lịch
KDL
3,37
3,37
7
Khu
bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
KBT
8
Khu
phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
KPC
10,10
10,10
9
Khu
đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
DTC
10
Khu
thương mại - dịch vụ
KTM
30,06
0,86
0,15
1,83
0,13
1,17
10,23
2,30
3,62
1,05
4,41
0,62
2,78
0,33
0,57
11
Khu
đô thị - thương mại - dịch vụ
KDV
12
Khu
dân cư nông thôn
DNT
9.169,92
926,82
569,36
658,63
892,96
1.393,64
1.280,38
536,05
647,24
556,76
447,79
632,05
311,46
316,79
13
Khu ở,
làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
KON
45,41
2,20
11,53
0,18
3,21
21,59
1,71
1,43
1,56
0,86
0,17
0,59
0,37
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng
diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC 02
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN
CHÂU THÀNH
(Kèm theo Quyết định số: 237/QĐ-UBND ngày 26/01/2022 của
UBND tỉnh)
Số TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã (ha)
TT.Châu Thành
Xã Đa Lộc
Xã Mỹ Chánh
Xã Thanh Mỹ
Xã Lương Hòa A
Xã Lương Hòa
Xã Song Lộc
Xã Nguyệt Hóa
Xã Hòa Thuận
Xã Hòa Lợi
Xã Phước Hảo
Xã Hưng Mỹ
Xã Long Hòa
Xã Hòa Minh
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+…+(18)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
1
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
46,38
9,72
1,08
1,23
0,85
2,20
6,08
2,30
11,43
1,39
1,25
1,25
5,60
1,00
1,00
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
19,22
2,37
0,34
0,29
0,25
1,25
1,83
1,16
8,43
0,75
0,75
0,50
1,30
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
19,22
2,37
0,34
0,29
0,25
1,25
1,83
1,16
8,43
0,75
0,75
0,50
1,30
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK/PNN
2,29
0,10
0,25
0,10
0,10
0,27
0,13
0,49
0,10
0,25
0,50
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN/PNN
23,77
7,35
0,64
0,69
0,50
0,85
3,92
1,01
2,47
0,54
0,50
0,50
3,80
0,50
0,50
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
Trong đó: Đất có
rừng SX là rừng tự nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
NTS/PNN
1,10
0,06
0,04
0,50
0,50
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thuỷ sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
Trong đó: Đất có
rừng SX là rừng tự nhiên
RSN/NKR(a)
3
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
0,36
0,36
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất
nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là
đất ở.
PHỤ LỤC 03
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN CHÂU THÀNH
(Kèm theo Quyết định số: 237/QĐ-UBND ngày 26/01/2022 của
UBND tỉnh)
Số TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích(ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp xã (ha)
TT.Châu Thành
Xã Đa Lộc
Xã Mỹ Chánh
Xã Thanh Mỹ
Xã Lương Hòa A
Xã Lương Hòa
Xã Song Lộc
Xã Nguyệt Hóa
Xã Hòa Thuận
Xã Hòa Lợi
Xã Phước Hảo
Xã Hưng Mỹ
Xã Long Hòa
Xã Hòa Minh
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+…+ (18)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
1
Đất nông nghiệp
NNP
26,57
8,97
0,23
0,06
0,50
1,25
1,45
10,01
4,10
1.1
Đất trồng lúa
LUA
13,32
2,12
0,09
0,04
0,38
0,66
0,91
8,32
0,80
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
13,32
2,12
0,09
0,04
0,38
0,66
0,91
8,32
0,80
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
0,29
0,02
0,03
0,24
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
12,92
6,85
0,14
0,02
0,12
0,57
0,51
1,41
3,30
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: Đất có
rừng SX là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
NTS
0,04
0,04
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
0,83
0,59
0,01
0,01
0,22
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
2.6
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
0,03
0,03
2.7
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
0,45
0,24
0,21
Trong đó:
2.9.1
Đất giao thông
DGT
2.9.2
Đất thủy lợi
DTL
2.9.3
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
DVH
2.9.4
Đất xây dựng cơ
sở y tế
DYT
2.9.5
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
DGD
0,16
0,16
2.9.6
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
DTT
2.9.7
Đất công trình
năng lượng
DNL
0,02
0,02
2.9.8
Đất công trình
bưu chính viễn thông
DBV
2.9.9
Đất xây dựng kho
dự trữ quốc gia
DKG
2.9.10
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
DDT
2.9.11
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
DRA
2.9.12
Đất cơ sở tôn
giáo
TON
0,05
0,05
2.9.13
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,22
0,01
0,21
2.9.14
Đất xây dựng cơ
sở khoa học và công nghệ
DKH
2.9.15
Đất xây dựng cơ
sở dịch vụ xã hội
DXH
2.9.16
Đất chợ
DCH
2.10
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,03
0,01
0,01
0,01
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
0,04
0,04
2.15
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
0,26
0,26
2.16
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
0,01
0,01
2.19
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
0,01
0,01
2.20
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
Quyết định 237/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 237/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 26/01/2022 huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh
4.238
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng