Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
2362/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Thành phố Hồ Chí Minh
Người ký:
Bùi Xuân Cường
Ngày ban hành:
28/06/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đã biết
Số công báo:
Đã biết
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 2362/QĐ-UBND
Thành phố Hồ Chí
Minh, ngày 28 tháng 6 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA QUẬN TÂN PHÚ
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng
6 năm 2022 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện
chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng
mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng
5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa
đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định
số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số
10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều
chỉnh Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 20
tháng 6 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về sửa đổi, bổ sung một số điều
của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 80/NQ-CP ngày 19 tháng 6
năm 2018 của Chính phủ về phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất năm 2020
và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) Thành phố;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3
năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021 - 2030, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021 -2025 cho các tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương, Bộ Quốc phòng, Bộ Công an;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân
Thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có
sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn Thành phố (Nghị quyết số
122/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016, số 32/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017;
số 09/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2018, số 33/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm
2018, số 34/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2019, số 54/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12
năm 2019, số 85/NQ- HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020, số 113/NQ-HĐND ngày 09
tháng 12 năm 2021, số 58/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022, số 59/NQ-HĐND ngày
09 tháng 12 năm 2022, số 26/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2023, số 27/NQ-HĐND
ngày 12 tháng 7 năm 2023);
Theo báo cáo và đề xuất, kiến nghị của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4799/TTr-TNMT-QLĐ ngày 23 tháng 5 năm
2024, Ủy ban nhân dân quận Tân Phú tại Tờ trình số 45/TTr-UBND ngày 10 tháng 5
năm 2024 và Công văn số 999/UBND-NĐ ngày 10 tháng 5 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch
sử dụng đất năm 2024 của quận Tân Phú với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch.
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
(Chi tiết tại Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của
Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân quận Tân Phú có
trách nhiệm thực hiện:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất.
Điều 3.
1. Quyết định này có hiệu lực
thi hành kể từ ngày ký.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám
đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan, Chủ
tịch Ủy ban nhân dân quận Tân Phú chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Bùi Xuân Cường
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA QUẬN TÂN PHÚ
(Ban hành kèm theo Quyết định 2362/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024 của Ủy
ban nhân dân Thành phố)
1. Diện tích các loại đất
phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
Hiệp Tân
Hòa Thạnh
Phú Thạnh
Phú Thọ Hòa
Phú Trung
Tân Quý
Tân Sơn Nhì
Tân Thành
Tây Thạnh
Sơn Kỳ
Tân Thới Hòa
(1)
(2)
(3)
(4)= (5)+ (6) +(...)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
I
Loại đất
1.597,15
111,60
94,40
116,57
121,18
88,70
169,31
112,76
98,18
349,03
220,42
115,01
1
Đất nông nghiệp
NNP
25,45
0,21
1,55
0,08
1,19
4,04
18,08
0,31
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
0,38
0,38
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
22,75
0,21
1,55
0,08
1,19
1,72
17,69
0,31
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
0,94
0,94
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
1,38
1,38
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
1.571,70
111,60
94,19
116,57
119,62
88,62
168,11
112,76
98,18
344,99
202,34
114,71
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
3,08
0,27
0,69
0,25
0,71
0,99
0,17
2.2
Đất an ninh
CAN
4,70
0,14
3,20
0,44
0,64
0,28
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
104,15
90,91
13,24
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
30,48
3,60
0,31
0,22
2,73
0,74
0,78
0,04
0,31
9,46
10,28
2,02
2.6
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
148,57
24,76
15,17
0,37
0,32
3,52
0,94
1,75
10,06
55,33
8,87
27,48
2.7
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
402,81
26,39
21,11
34,23
35,94
21,16
45,63
34,80
29,97
71,01
56,93
25,64
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
320,68
22,48
16,50
30,67
27,16
17,74
36,30
26,87
24,61
56,05
42,30
20,00
-
Đất thủy lợi
DTL
8,24
0,28
5,10
1,08
1,78
-
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
DVH
1,63
0,01
0,19
0,12
0,06
0,55
0,60
0,10
-
Đất xây dựng cơ
sở y tế
DYT
3,66
0,07
0,15
0,03
0,18
0,95
0,96
0,05
0,16
0,80
0,13
0,17
-
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
DGD
37,26
1,62
3,21
2,18
4,24
1,89
2,45
4,24
3,08
6,05
5,61
2,68
-
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
DTT
6,31
1,16
5,15
-
Đất công trình
năng lượng
DNL
1,92
0,18
0,07
0,05
0,01
0,04
0,80
0,39
0,37
-
Đất công trình
bưu chính, viễn thông
DBV
0,07
0,03
0,02
0,01
0,01
-
Đất xây dựng kho
dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch
sử- văn hóa
DDT
0,44
0,41
0,03
-
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
DRA
-
Đất cơ sở tôn
giáo
TON
9,43
1,46
0,24
0,91
1,10
0,48
1,95
0,59
1,40
0,42
0,87
-
Đất làm nghĩa
trang nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
11,69
0,10
0,94
0,36
2,42
0,01
3,63
2,12
0,49
0,49
1,09
0,04
-
Đất xây dựng cơ
sở khoa học công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ
sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
1,29
0,15
0,21
0,08
0,26
0,13
0,46
2.10
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
0,41
0,02
0,002
0,02
0,02
0,08
0,01
0,16
0,03
0,06
2.12
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
28,95
0,16
0,88
0,41
0,18
0,12
0,38
0,60
0,13
7,75
17,54
0,78
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
837,55
56,29
54,63
81,10
79,31
58,75
118,07
72,86
56,06
108,71
94,70
57,07
2.15
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
4,96
0,25
1,73
0,13
0,23
0,31
0,36
0,37
0,20
0,53
0,72
0,13
2.16
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
1,61
1,61
2.17
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
2,47
0,12
0,09
0,10
0,15
0,75
0,83
0,30
0,08
0,02
0,04
2.19
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
1,37
1,37
2.20
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
0,60
0,60
2.21
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
3
Đất chưa sử dụng
CSD
II
Khu chức năng
1.693,69
111,60
94,19
116,57
119,62
88,62
168,11
112,76
98,18
453,74
215,58
114,71
1
Đất khu công
nghệ cao
KCN
2
Đất khu kinh
tế
KKT
3
Đất đô thị
KDT
1.571,70
111,60
94,19
116,57
119,62
88,62
168,11
112,76
98,18
344,99
202,34
114,71
4
Khu sản xuất
nông nghiệp (Khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công
nghiệp lâu năm)
KNN
5
Khu lâm nghiệp
(Khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
6
Khu du lịch
KDL
7
Khu bảo tồn
thiên nhiên và đa dạng sinh học
KBT
8
Khu phát triển
công nghiệp (Khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
KPC
121,99
108,75
13,24
9
Khu đô thị
(Trong đó có khu đô thị mới)
DTC
10
Khu thương mại
- Dịch vụ
KTM
11
Khu đô thị -
Thương mại - Dịch vụ
KDV
12
Khu dân cư
nông thôn
DNT
13
Khu ở, làng
nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
KON
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng
diện tích tự nhiên.
2. Kế hoạch thu hồi đất các
loại đất:
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
Hiệp Tân
Hòa Thạnh
Phú Thạnh
Phú Thọ Hòa
Phú Trung
Tân Quý
Tân Sơn Nhì
Tân Thành
Tây Thạnh
Sơn Kỳ
Tân Thới Hòa
(1)
(2)
(3)
(4) = (5) + (6) + (...)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
1
Đất nông nghiệp
NNP
0,04
0,04
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
0,04
0,04
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
4,71
0,14
1,17
0,01
1,13
0,48
1,78
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
0,27
0,27
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
0,21
0,14
0,07
2.6
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
1,02
1,02
2.7
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
0,39
0,14
0,02
0,04
0,19
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
0,16
0,01
0,15
-
Đất thủy lợi
DTL
0,04
0,04
-
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
DVH
-
Đất xây dựng cơ
sở y tế
DYT
0,02
0,02
-
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
DGD
0,05
0,05
-
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
DTT
-
Đất công trình
năng lượng
DNL
-
Đất công trình
bưu chính, viễn thông
DBV
-
Đất xây dựng kho
dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch
sử- văn hóa
DDT
-
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
DRA
-
Đất cơ sở tôn
giáo
TON
0,04
0,04
-
Đất làm nghĩa
trang nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,08
0,07
0,01
-
Đất xây dựng cơ
sở khoa học công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ
sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
2.10
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
0,03
0,03
2.12
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
0,03
0,03
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2,76
1,01
0,01
0,76
0,41
0,57
2.15
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
2.20
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
Hiệp Tân
Hòa Thạnh
Phú Thạnh
Phú Thọ Hòa
Phú Trung
Tân Quý
Tân Sơn Nhì
Tân Thành
Tây Thạnh
Sơn Kỳ
Tân Thới Hòa
(1)
(2)
(3)
(4)= (5)+ (6) +(...)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
1
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
4,06
0,06
0,77
0,0002
0,22
0,02
2,72
0,11
0,15
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
LUC/PNN
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK/PNN
3,85
0,06
0,77
0,0002
0,08
0,02
2,65
0,11
0,15
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN/PNN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS/PNN
0,003
0,003
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH/PNN
0,21
0,14
0,07
2
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/NKR(a)
3
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
1,60
0,31
0,64
0,05
0,36
0,04
0,19
Ghi chú: -(a): gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất
nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác;
- PKO: là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở;
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng:
Trên địa bàn quận Tân Phú không còn diện tích đất
chưa sử dụng./.
Quyết định 2362/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của quận Tân Phú, thành phố Hồ Chí Minh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2362/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 28/06/2024 của quận Tân Phú, thành phố Hồ Chí Minh
587
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng