Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
236/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Nghệ An
Người ký:
Nguyễn Văn Đệ
Ngày ban hành:
24/04/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 236/QĐ-UBND
Nghệ An, ngày 24
tháng 4 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THÀNH PHỐ VINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chính phủ và Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022
của Quốc hội Nghị quyết tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính
sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy
nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2040;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng
5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 229/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6
năm 2022 của UBND tỉnh Nghệ An về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm
2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch thành phố Vinh;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Tờ trình số 2629/TTr-STNMT ngày 21 tháng 4 năm 2023 về việc xét duyệt Kế hoạch
sử dụng đất năm 2023 thành phố Vinh.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch
sử dụng đất năm 2023 thành phố Vinh với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Phường Bến Thủy
Phường Cửa Nam
Phường Đội Cung
Phường Đông Vĩnh
Phường Hà Huy Tập
Phường Hồng Sơn
Phường Hưng Bình
Phường Hưng Dũng
TỔNG DTTN (1+2+3)
10.499,94
295,21
197,43
67,05
393,49
217,00
49,70
161,45
517,18
I
Loại đất
1
Đất nông nghiệp
NNP
3.984,71
23,82
14,57
5,53
201,13
25,56
0,10
11,32
218,05
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
1.837,29
6,45
124,57
0,01
120,76
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
1.196,89
5,94
109,85
0,01
119,03
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
686,89
10,33
336
2,19
11,39
2,16
2,49
5,58
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
90331
8,67
0,62
2,86
41,87
23,40
0,09
8,81
63,35
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
108,82
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
349,72
4,82
4,24
0,05
21,98
0,01
0,01
28,36
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
98,49
0,43
1,31
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
6.348,26
268,33
180,90
61,41
184,26
191,42
49,60
149,67
297,62
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
281,86
4,44
1,55
2,06
5,55
2,90
2.2
Đất an ninh
CAN
37,12
1,24
0,06
0,20
0,08
0,25
0,40
0,59
0,06
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
99,27
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
20,27
5,56
2.5
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
159,00
6,02
16,38
1,53
1,79
10,56
1,93
10,95
6,48
2.6
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
190,61
24,30
2,43
11,18
0,73
3,70
2.7
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
29,69
0,52
2.9
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2.412,36
70,37
59,33
20,66
77,74
81,66
21,73
49,62
159,06
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
1.594,55
48,94
32,94
15,34
54,20
58,60
15,19
33,75
92,67
-
Đất thủy lợi
DTL
210,66
3,73
0,72
0,21
6,24
5,38
0,26
3,32
3,41
-
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
DVH
28,94
0,21
3,62
1,23
0,82
0,24
-
Đất xây dựng cơ sở
y tế
DYT
55,46
0,25
0,02
0,39
0,35
2,24
1,31
0,28
10,47
-
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
DGD
222,52
12,08
2,61
2,41
2,71
12,43
0,72
8,20
28,95
-
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
DTT
50,04
0,70
6,92
0,69
1,05
0,54
0,52
1,41
-
Đất công trình năng
lượng
DNL
19,55
0,20
0,03
0,02
6,06
0,03
0,01
11,22
-
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
DBV
3,81
1,24
0,02
0,02
1,37
0,05
-
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
DDT
8,80
0,77
5,18
1,41
-
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
DRA
23,48
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
15,35
3,35
0,05
0,62
-
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
150,32
2,62
1,99
0,10
6,99
0,33
1,04
9,75
-
Đất xây dựng cơ sở
khoa học công nghệ
DKH
4,61
-
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
DXH
9,07
-
Đất chợ
DCH
15,20
0,87
0,51
0,07
0,07
0,88
3,63
0,31
0,89
2.10
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
27,39
0,82
0,56
0,20
1,19
0,84
0,15
0,58
2,06
2.12
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
44,16
5,42
0,29
0,15
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.031,23
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
1.337,39
99,49
72,41
35,69
80,89
91,07
23,14
77,69
94,48
2.15
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
47,84
0,90
0,42
0,14
0,42
2,55
0,23
3,02
0,23
2.16
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
21,94
0,53
0,11
2,01
0,72
0,94
1,88
2.17
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
7,14
0,74
0,01
0,13
0,14
0,27
2.19
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
403,48
53,12
8,02
1,74
0,57
0,18
23,11
2.20
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
197,10
6,63
15,33
1,44
3,04
0,41
3,25
2.21
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
0,42
0,26
3
Đất chưa sử dụng
CSD
166,97
3,06
1,96
0,12
8,11
0,02
0,46
1,51
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Phường Hưng Phúc
Phường Lê Lợi
Phường Lê Mao
Phường Quán Bàu
Phường Quang Trung
Phường Trung Đô
Phường Trường Thi
Phường Vinh Tân
Phường Hưng Chính
TỔNG DTTN (1+2+3)
114,47
138,36
86,60
227,84
57,93
291,75
194,28
504,02
451,96
I
Loại đất
1
Đất nông nghiệp
NNP
0,95
1,81
6,36
12,81
0,52
61,47
2,20
74,78
135,12
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
3,30
44,34
105,31
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
2,81
17,24
96,96
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
0,98
1,05
0,52
1,27
0,02
0,38
1,60
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
0,95
0,13
6,36
7,36
4,83
2,18
1,28
0,86
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
53,05
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
0,70
1,10
2,32
28,78
27,35
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
113,44
136,69
80,24
214,72
57,39
228,63
191,88
421,10
277,91
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
4,10
0,18
0,47
2,25
10,56
20,45
2.2
Đất an ninh
CAN
0,16
0,26
1,61
0,33
0,10
0,09
4,47
0,71
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
37,67
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
7,73
10,53
4,41
5,41
5,38
4,77
4,30
11,04
0,88
2.6
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
3,85
2,65
33,70
27,91
2,28
17,44
0,12
2.7
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
46,62
45,90
25,10
82,54
25,77
64,94
70,77
138,55
67,50
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
29,56
33,62
17,74
68,39
19,01
49,88
47,04
111,80
53,93
-
Đất thủy lợi
DTL
0,68
1,29
1,19
2,48
0,08
3,76
1,21
6,05
2,04
-
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
DVH
0,75
0,30
4,34
0,97
0,83
10,30
0,15
0,12
-
Đất xây dựng cơ sở
y tế
DYT
0,12
2,63
0,04
1,60
0,10
0,12
1,10
0,06
0,25
-
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
DGD
11,23
5,43
1,58
6,76
3,18
6,32
9,64
9,98
1,36
-
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
DTT
0,58
1,08
0,55
2,59
0,53
5,54
1,56
-
Đất công trình năng
lượng
DNL
0,01
0,03
0,15
0,01
0,08
0,43
-
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
DBV
0,27
0,21
0,01
0,09
0,20
0,01
-
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
DDT
1,23
0,15
0,06
-
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
DRA
0,04
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
0,82
0,68
0,26
-
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,14
0,45
2,60
0,27
3,64
7,16
-
Đất xây dựng cơ sở
khoa học công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
DXH
3,24
0,12
-
Đất chợ
DCH
0,05
1,09
0,12
0,29
0,87
0,62
0,53
0,32
2.10
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
0,52
0,98
0,14
1,61
0,27
0,68
0,60
1,50
0,97
2.12
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
10,11
1,78
2,04
2,36
9,56
5,34
0,15
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
81,13
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
38,63
74,68
29,40
84,91
23,12
95,52
54,77
202,99
66,68
2.15
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
8,66
0,41
5,09
2,04
0,31
1,55
7,76
1,21
0,54
2.16
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
3,17
0,98
1,33
0,20
0,02
4,91
2.17
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
0,11
0,06
0,30
0,12
0,37
0,53
2.19
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
17,79
21,09
7,81
2.20
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
0,01
2,58
0,09
2,14
11,88
20,86
7,12
2.21
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
0,01
3
Đất chưa sử dụng
CSD
0,08
0,36
0,31
0,02
1,65
0,20
8,14
38,93
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Hưng Đông
Xã Hưng Hòa
Xã Hưng Lộc
Xã Nghi Ân
Xã Nghi Đức
Xã Nghi Kim
Xã Nghi Liên
Xã Nghi Phú
TỔNG DTTN (1+2+3)
641,90
1.456,11
672,16
870,61
568,81
730,54
946,28
647,32
I
Loại đất
1
Đất nông nghiệp
NNP
206,53
805,15
267,08
564,18
360,52
344,94
500,53
139,67
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
131,24
449,19
134,41
233,10
137,78
176,65
160,83
9,35
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
115,20
192,97
94,62
97,01
80,94
111,21
146,21
6,88
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
15,72
95,52
17,40
86,58
88,40
66,10
180,41
93,55
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
42,52
66,69
111,40
233,16
130,02
4,01
110,96
31,14
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
55,77
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
15,16
137,98
3,87
2,21
4,32
24,99
35,80
5,63
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
1,89
9,13
73,19
12,53
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
432,26
624,52
398,84
301,50
196,90
376,57
408,38
504,12
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
15,47
22,06
21,55
1,62
14,75
120,21
31,69
2.2
Đất an ninh
CAN
1,89
2,85
12,72
9,07
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
61,60
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
1,82
4,60
8,30
2.5
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
4,78
0,28
4,30
0,31
10,86
1,50
26,70
2.6
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
30,73
6,62
0,81
0,43
0,57
15,80
5,34
2.7
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
18,74
1,01
2,61
2.9
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
159,66
240,87
163,37
153,78
124,65
122,57
145,66
193,95
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
100,78
117,36
102,90
94,75
88,04
82,89
87,48
137,76
-
Đất thủy lợi
DTL
14,16
88,07
12,29
13,90
6,57
14,07
15,11
4,44
-
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
DVH
0,16
0,67
0,19
0,05
0,54
0,13
0,96
2,36
-
Đất xây dựng cơ sở
y tế
DYT
0,23
0,14
0,43
0,36
0,21
0,20
14,46
18,10
-
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
DGD
12,90
1,95
20,28
26,07
5,60
3,32
9,35
17,46
-
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
DTT
3,76
2,97
2,77
3,93
3,37
3,32
2,51
3,15
-
Đất công trình năng
lượng
DNL
0,11
0,66
0,09
0,04
0,06
0,08
0,11
0,12
-
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
DBV
0,02
0,01
0,01
0,05
0,02
0,21
-
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch
sử- văn hóa
DDT
-
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
DRA
8,32
15,12
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
0,54
0,04
4,91
0,29
3,59
-
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
15,39
13,58
20,96
13,38
15,34
13,61
15,30
5,68
-
Đất xây dựng cơ sở khoa
học công nghệ
DKH
4,61
-
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
DXH
2,90
2,81
-
Đất chợ
DCH
0,41
0,29
0,65
1,29
0,36
1,08
2.10
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
0,97
1,28
1,64
2,12
1,79
2,51
3,33
0,08
2.12
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
3,03
1,94
1,99
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
127,83
72,99
116,30
113,60
65,73
192,03
108,49
153,13
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
0,10
10,53
1,11
14,06
7,60
58,43
2.15
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
3,33
0,60
0,51
1,27
0,26
0,76
0,78
4,85
2.16
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,03
0,93
2,71
1,47
2.17
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
0,02
0,41
0,79
0,61
0,42
0,18
1,65
0,28
2.19
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
2,63
264,34
2,33
0,75
2.20
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
4,55
37,13
66,68
4,36
0,44
0,32
8,84
2.21
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
0,15
3
Đất chưa sử dụng
CSD
3,11
26,44
6,24
4,93
11,39
9,03
37,37
3,53
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023.
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Phường Bến Thủy
Phường Cửa Nam
Phường Đội Cung
Phường Đông Vĩnh
Phường Hà Huy Tập
Phường Hồng Sơn
Phường Hưng Bình
Phường Hưng Dũng
1
Đất nông nghiệp
NNP
308,42
6,18
0,08
12,22
0,71
0,11
13,89
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
215,08
5,31
9,64
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
215,08
5,31
9,64
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
63,18
4,77
5,25
0,30
0,11
2,05
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
15,22
0,82
0,08
0,70
0,41
0,75
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
14,94
0,59
0,96
1,45
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
44,63
1,30
1,75
1,66
0,50
0,70
3,42
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
0,65
0,60
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
1,45
2.6
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
0,67
0,67
2.7
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
26,69
1,08
1,04
1,29
0,20
0,10
1,64
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
14,68
0,83
0,84
0,29
0,05
-
Đất thủy lợi
DTL
12,01
0,25
0,20
1,00
0,20
0,10
1,59
-
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
DVH
-
Đất xây dựng cơ sở
y tế
DYT
-
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
DGD
-
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
DTT
-
Đất công trình năng
lượng
DNL
-
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
DBV
-
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch
sử- văn hóa
DDT
-
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
DRA
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
-
Đất xây dựng cơ sở
khoa học công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
2.10
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
0,06
2.12
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
4,69
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
4,85
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
7,42
0,18
0,09
0,37
1,05
0,97
2.15
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
0,80
2.20
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
0,66
0,04
0,08
2.21
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Phường Hưng Phúc
Phường Lê Lợi
Phường Lê Mao
Phường Quán Bàu
Phường Quang Trung
Phường Trung Đô
Phường Trường Thi
Phường Vinh Tân
Phường Hưng Chính
1
Đất nông nghiệp
NNP
0,21
0,62
3,93
34,11
71,71
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
0,55
28,78
64,26
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
0,55
28,78
64,26
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
0,11
1,08
0,89
2,80
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
0,21
0,51
2,30
2,42
1,50
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
2,02
3,15
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
0,63
1,75
0,76
7,50
0,22
3,67
3,94
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
0,05
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
0,01
1,13
0,30
0,01
2.6
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
2.7
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
0,22
0,01
2,80
1,75
3,62
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
0,01
2,65
1,34
1,80
-
Đất thủy lợi
DTL
0,22
0,15
0,41
1,82
-
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
DVH
-
Đất xây dựng cơ sở
y tế
DYT
-
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
DGD
-
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
DTT
-
Đất công trình năng
lượng
DNL
-
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
DBV
-
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch
sử- văn hóa
DDT
-
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
DRA
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
-
Đất xây dựng cơ sở
khoa học công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
2.10
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
0,05
2.12
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
4,69
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,32
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
0,67
0,62
0,24
0,17
2,56
2.15
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
0,80
2.20
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
0,16
0,36
2.21
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Hưng Đông
Xã Hưng Hòa
Xã Hưng Lộc
Xã Nghi Ân
Xã Nghi Đức
Xã Nghi Kim
Xã Nghi Liên
Xã Nghi Phú
1
Đất nông nghiệp
NNP
19,11
10,14
37,17
26,49
5,94
21,02
18,42
26,36
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
12,29
6,02
31,58
16,13
2,04
8,65
9,28
20,55
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
12,29
6,02
31,58
16,13
2,04
8,65
9,28
20,55
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
5,53
1,49
3,17
8,81
2,66
11,17
8,54
4,45
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
0,64
0,89
1,45
1,14
0,34
0,60
0,46
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
1,29
1,99
1,53
0,10
0,10
0,86
0,90
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
1,40
3,36
6,18
1,00
0,26
1,22
2,91
0,50
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
2.6
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
2.7
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
0,69
1,21
5,63
0,80
0,10
1,21
2,91
0,39
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
0,17
0,76
2,48
0,55
1,21
1,46
0,24
-
Đất thủy lợi
DTL
0,52
0,45
3,15
0,25
0,10
1,45
0,15
-
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
DVH
-
Đất xây dựng cơ sở
y tế
DYT
-
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
DGD
-
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
DTT
-
Đất công trình năng
lượng
DNL
-
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
DBV
-
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
DDT
-
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
DRA
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
-
Đất xây dựng cơ sở
khoa học công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
2.10
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
0,01
2.12
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,74
2,65
0,54
0,22
0,16
0,01
0,21
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
0,30
0,20
2.15
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
2.20
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
0,02
2.21
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất năm 2023.
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Phường Bến Thủy
Phường Cửa Nam
Phường Đội Cung
Phường Đông Vĩnh
Phường Hà Huy Tập
Phường Hồng Sơn
Phường Hưng Bình
Phường Hưng Dũng
1
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
334,25
6,28
0,37
0,05
12,34
1,29
0,10
0,31
14,98
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
221,85
5,31
9,64
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
221,85
5,31
9,64
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK/PNN
65,80
4,77
5,25
0,40
0,11
2,25
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN/PNN
30,14
0,92
0,37
0,05
0,82
0,89
0,10
0,20
1,54
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS/PNN
16,46
0,59
0,96
1,55
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng phòng hộ
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng đặc dụng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng sản xuất
RSX/NKR(a)
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/NKRa
3
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
24,48
0,80
1,71
1,13
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Phường Hưng Phúc
Phường Lê Lợi
Phường Lê Mao
Phường Quán Bàu
Phường Quang Trung
Phường Trung Đô
Phường Trường Thi
Phường Vinh Tân
Xã Hưng Chính
1
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
0,21
0,95
4,04
0,02
0,05
37,62
71,79
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
0,55
32,16
64,26
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
0,55
32,16
64,26
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK/PNN
0,21
1,08
0,02
0,89
2,80
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN/PNN
0,21
0,70
2,41
0,05
2,46
1,58
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS/PNN
0,04
2,11
3,15
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm
khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng phòng hộ
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng đặc dụng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng sản xuất
RSX/NKR(a)
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/NKRa
3
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
0,15
7,49
2,46
3,62
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Hưng Đông
Xã Hưng Hòa
Xã Hưng Lộc
Xã Nghi Ân
Xã Nghi Đức
Xã Nghi Kim
Xã Nghi Liên
Xã Nghi Phú
1
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
21,84
12,61
43,49
29,34
8,40
21,29
18,77
28,11
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
14,55
6,02
31,58
16,13
2,22
8,65
9,28
21,50
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
14,55
6,02
31,58
16,13
2,22
8,65
9,28
21,50
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK/PNN
5,53
1,79
3,67
9,45
3,17
11,20
8,63
4,58
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN/PNN
0,47
2,66
6,42
3,56
2.16
0,58
0,86
1,13
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS/PNN
1,29
2,14
1,82
0,20
0,85
0,86
0,90
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng phòng hộ
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng đặc dụng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng sản xuất
RSX/NKR(a)
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/NKRa
3
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
0,46
3,95
0,80
1,00
0,70
0,21
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng năm 2023.
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Phường Bến Thủy
Phường Cửa Nam
Phường Đội Cung
Phường Đông Vĩnh
Phường Hà Huy Tập
Phường Hồng Sơn
Phường Hưng Bình
Phường Hưng Dũng
1
Đất nông nghiệp
NNP
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
6,69
0,80
0,09
0,03
0,09
0,01
0,07
0,43
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
0,30
2.6
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
2.7
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2,66
0,80
0,01
0,30
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
2,32
0,80
0,30
-
Đất thủy lợi
DTL
-
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
DVH
-
Đất xây dựng cơ sở
y tế
DYT
-
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
DGD
-
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
DTT
0,32
-
Đất công trình năng
lượng
DNL
0,02
0,01
-
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
DBV
-
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
DDT
-
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
DRA
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
-
Đất xây dựng cơ sở
khoa học công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
2.10
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
0,06
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,93
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2,74
0,09
0,03
0,08
0,01
0,07
0,13
2.15
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi, kênh,
rạch, suối
SON
2.20
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Phường Hưng Phúc
Phường Lê Lợi
Phường Lê Mao
Phường Quán Bàu
Phường Quang Trung
Phường Trung Đô
Phường Trường Thi
Phường Vinh Tân
Xã Hưng Chính
1
Đất nông nghiệp
NNP
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
0,30
0,09
0,22
0,15
0,05
0,78
1,65
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
0,03
2.6
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
2.7
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
0,30
0,62
0,01
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
0,30
0,30
-
Đất thủy lợi
DTL
-
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
DVH
-
Đất xây dựng cơ sở
y tế
DYT
-
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
DGD
-
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
DTT
0,32
-
Đất công trình năng
lượng
DNL
0,01
-
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
DBV
-
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
DDT
-
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
DRA
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
-
Đất xây dựng cơ sở
khoa học công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
2.10
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
0,09
0,22
0,15
0,05
0,13
1,64
2.15
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
2.20
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Hưng Đông
Xã Hưng Hòa
Xã Hưng Lộc
Xã Nghi Ân
Xã Nghi Đức
Xã Nghi Kim
Xã Nghi Liên
Xã Nghi Phú
1
Đất nông nghiệp
NNP
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
0,15
0,65
0,20
0,07
0,08
0,32
0,46
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
0,05
0,22
2.6
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
2.7
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
0,62
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
0,62
-
Đất thủy lợi
DTL
-
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
DVH
-
Đất xây dựng cơ sở
y tế
DYT
-
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
DGD
-
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
DTT
-
Đất công trình năng
lượng
DNL
-
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
DBV
-
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
DDT
-
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
DRA
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
-
Đất xây dựng cơ sở
khoa học công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
2.10
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
0,06
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,15
0,03
0,10
0,07
0,08
0,26
0,24
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
0,05
2.15
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
2.20
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
.
Điều 2. Phê duyệt danh mục
hủy 126 công trình, dự án, tổng diện tích 493,83 ha đăng ký trong Kế hoạch sử dụng
đất năm 2022 chưa thực hiện (có danh mục kèm theo).
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1
của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Vinh có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố công khai kế hoạch sử dụng đất
theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Rà soát, đánh giá khả năng thực hiện các công trình,
dự án trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023. Trường hợp cần điều chỉnh hoặc phát
sinh yêu cầu sử dụng đất thì báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, báo
cáo UBND tỉnh.
3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
4. Phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm
kế hoạch sử dụng đất, tăng cường kiểm tra giám sát quá trình thực hiện kế hoạch
sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2023.
5. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất chặt chẽ,
đảm bảo các tiêu chí sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan
có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Vinh chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Các PVP UBND tỉnh;
- Lưu VT, NN (X.Hùng).
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Đệ
DANH
MỤC
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐỀ NGHỊ HỦY BỎ KHỎI KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 236/QĐ-UBND ngày 24/4/2023 của UBND tỉnh Nghệ
An)
STT
Hạng mục
Diện tích kế hoạch
(ha)
Địa điểm thực
hiện
(đến cấp xã)
Loại đất
Ghi chú
1
Xây dựng Trường mầm non Cửa Nam
0,33
phường Cửa Nam
DGD
Hủy bỏ do chưa đủ căn cứ pháp lý
2
Trung tâm, nhà ở, chung cư liền kề cao cấp
0,38
xã Nghi Phú
ONT
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023
3
Chung cư Đội Cung, phần còn lại
0,10
phường Đội Cung
ODT
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023
4
Dự án chia lô đất ở tại xã Nghi Phú, thành phố
Vinh
0,75
xã Nghi Phú
ONT
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023
5
Khu nhà ở thấp tầng và Chung cư tại khối 15, phường
Lê Lợi
1,27
phường Lê Lợi
ODT
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023
6
Khu nhà ở liền kề tại phường Lê Lợi
0,38
phường Lê Lợi
ODT
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023
7
Chung cư kết hợp thương mại 155 đường Trường
Chinh, thành phố Vinh
0,16
phường Lê Lợi
ODT
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023
8
Mở rộng ngõ 64, đường Phan Cảnh Quang
0,02
phường Hà Huy Tập
DGT
Hủy bỏ do chưa đủ căn cứ pháp lý
9
Xây dựng đường ven sông Vinh
0,25
phường Hồng Sơn
DGT
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023
10
Đất ở xen dắm tại khối Yên Bình, phường Hưng Phúc
0,02
phường Hưng Phúc
ODT
Hủy bỏ do hết hạn NQ HĐND, không cung cấp được
căn cứ pháp lý để đăng ký lại
11
Hạ tầng chia lô đất ở tái định cư khối 8, Phường
Lê Lợi
0,07
phường Lê Lợi
ODT
Hủy bỏ do hết hạn NQ HĐND, không cung cấp được
căn cứ pháp lý để đăng ký lại
12
Hạ tầng chia lô đất ở dân cư khối 15, Phường Lê Lợi
0,48
phường Lê Lợi
ODT
Hủy bỏ do hết hạn NQ HĐND, không cung cấp được
căn cứ pháp lý để đăng ký lại
13
Xây dựng đường GTDL kết hợp đê bao phòng chống lũ
dọc bờ sông Vinh (GĐ1)- đoạn còn lại
0,10
phường Trung Đô
DGT
Hủy bỏ do hết hạn NQ HĐND, không cung cấp được
căn cứ pháp lý để đăng ký lại
14
Xây dựng đường dân sinh giữa hai dự án của Công
ty TNHH một thành viên đóng tàu Hải Châu và Công ty CP Sài Gòn, Trung Đô, TP
Vinh
0,54
phường Trung Đô
DGT
Hủy bỏ do hết hạn NQ HĐND, không cung cấp được
căn cứ pháp lý để đăng ký lại
15
Xây dựng chợ Cầu Thông (Phần còn lại)
0,05
phường Trung Đô
DCH
Hủy bỏ do hết hạn NQ HĐND, không cung cấp được
căn cứ pháp lý để đăng ký lại
16
Hạ tầng chia lô đất ở khối 3 VT2 phường Trung Đô
0,08
phường Trung Đô
ODT
Hủy bỏ do hết hạn NQ HĐND, không cung cấp được
căn cứ pháp lý để đăng ký lại
17
Hạ tầng chia lô đất ở khu tập thể Y tế dự phòng
0,02
phường Trường Thi
ODT
Hủy bỏ do hết hạn NQ HĐND, không cung cấp được
căn cứ pháp lý để đăng ký lại
18
Xây dựng khu dân cư Bắc Cầu Nại, phường Trường
Thi (bổ sung diện tích)
0,04
phường Trường Thi
ODT
Hủy bỏ do hết hạn NQ HĐND, không cung cấp được
căn cứ pháp lý để đăng ký lại
19
Hạ tầng chia lô đất ở khối 1 (lò vôi cũ), phường
Vinh Tân
0,32
phường Vinh Tân
ODT
Hủy bỏ do hết hạn NQ HĐND, không cung cấp được
căn cứ pháp lý để đăng ký lại
20
Hạ tầng chia lô đất ở khối 1, phường Vinh Tân
3,91
phường Vinh Tân
ODT
Hủy bỏ do hết hạn NQ HĐND, không cung cấp được
căn cứ pháp lý để đăng ký lại
21
Hạ tầng chia lô đất ở xóm 8 xã Hưng Chính
9,40
xã Hưng Chính
ONT
Hủy bỏ do hết hạn NQ HĐND, không cung cấp được
căn cứ pháp lý để đăng ký lại
22
Nâng cấp đường, mương Hồ Học Lãm
0,39
xã Hưng Đông
DGT
Hủy bỏ do hết hạn NQ HĐND, không cung cấp được
căn cứ pháp lý để đăng ký lại
23
Hạ tầng chia lô đất ở dân cư tại xóm Mỹ Hậu, xã
Hưng Đông
3,70
xã Hưng Đông
ONT
Hủy bỏ do hết hạn NQ HĐND, không cung cấp được
căn cứ pháp lý để đăng ký lại
24
Hạ tầng chia lô đất ở xóm Trung Thành, Trung Mỹ,
xã Hưng Đông (nay tên dự án là Khu Hạ tầng chia lô đất ở dân cư tại xóm Trung
Thành xã Hưng Đông)
2,05
xã Hưng Đông
ONT
Hủy bỏ do hết hạn NQ HĐND, không cung cấp được
căn cứ pháp lý để đăng ký lại
25
Hạ tầng chia lô đất ở 2 bên đường 24m (giai đoạn
2) tại xã Hưng Lộc, tp Vinh
22,03
xã Hưng Lộc
ONT
Hủy bỏ do hết hạn NQ HĐND, không cung cấp được
căn cứ pháp lý để đăng ký lại
26
Hạ tầng chia lô đất ở dân cư xen dắm xóm Đức Thịnh,
xã Hưng Lộc
2,80
xã Hưng Lộc
ONT
Hủy bỏ do hết hạn NQ HĐND, không cung cấp được
căn cứ pháp lý để đăng ký lại
27
Hạ tầng chia lô đất ở xóm Ngũ Lộc (phần còn lại)
3,33
xã Hưng Lộc
ONT
Hủy bỏ do hết hạn NQ HĐND, không cung cấp được
căn cứ pháp lý để đăng ký lại
28
Xây dựng nhà thờ giáo họ Kim An tại xóm Kim Nghĩa
0,18
xã Nghi Ân
TON
Hủy bỏ do hết hạn NQ HĐND, không cung cấp được
căn cứ pháp lý để đăng ký lại
29
Hạ tầng chia lô đất ở xóm Xuân Bình 13 (4 vị trí)
xã Nghi Đức
0,94
xã Nghi Đức
ONT
Hủy bỏ do hết hạn NQ HĐND, không cung cấp được
căn cứ pháp lý để đăng ký lại
30
Hạ tầng chia lô đất ở đấu giá khu dân cư nông
thôn xóm Xuân Thịnh
2,83
xã Nghi Đức
ONT
Hủy bỏ do hết hạn NQ HĐND, không cung cấp được
căn cứ pháp lý để đăng ký lại
31
Cây xăng Nghi Đức
0,30
xã Nghi Đức
TMD
Hủy bỏ do doanh nghiệp không bố trí được vốn
32
Hạ tầng chia lô đất ở phía Đông đường 36m qua xã
Hưng Đông (phần còn lại)
8,90
xã Nghi Kim
ONT
Hủy bỏ do hết hạn NQ HĐND, không cung cấp được
căn cứ pháp lý để đăng ký lại
33
Hạ tầng chia lô đất ở khu dân cư xóm 6 ( vị trí
1,2)
1,37
xã Nghi Kim
ONT
Hủy bỏ do hết hạn NQ HĐND, không cung cấp được
căn cứ pháp lý để đăng ký lại
34
Hạ tầng chia lô đất ở khu dân cư xóm 2
0,02
xã Nghi Kim
ONT
Hủy bỏ do hết hạn NQ HĐND, không cung cấp được
căn cứ pháp lý để đăng ký lại
35
Xây dựng Khu tập thể và vùng ao Nhà máy chè Vinh
thuộc xóm 13B
0,30
xã Nghi Kim
ONT
Hủy bỏ do hết hạn NQ HĐND, không cung cấp được căn
cứ pháp lý để đăng ký lại
36
Mở rộng Cảng hàng không Quốc tế Vinh
57,35
xã Nghi Liên
DGT
Hủy bỏ do hết hạn NQ HĐND
37
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư phục vụ GPMB dự
án đường giao thông nối Vinh- Cửa Lò (giai đoạn 1), xã Nghi Phú
4,32
xã Nghi Phú
ONT
Hủy bỏ do hết hạn NQ HĐND, không cung cấp được
căn cứ pháp lý để đăng ký lại
38
Hạ tầng chia lô đất ở xóm 10 tại xã Nghi Phú
1,70
xã Nghi Phú
ONT
Hủy bỏ do hết hạn NQ HĐND, không cung cấp được
căn cứ pháp lý để đăng ký lại
39
Hạ tầng chia lô đất ở Dân cư khối 10
0,36
phường Quán Bàu
ODT
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023
40
Cải tạo nâng cấp đường Nguyễn Gia Thiều, phường
Hưng Dũng (đoạn từ đường Võ Nguyên Hiến đến đường Tôn Thất Tùng)
2,15
phường Hưng Dũng
DGT
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023
41
Xây dựng nhà văn hóa Trường Phúc và cây xanh, bãi
đậu xe tại khối Trường Phúc
0,23
phường Hưng Phúc
DSH
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023
42
Nhà văn hóa xóm 23
0,22
xã Nghi Phú
DSH
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023
43
Trường THCS Hưng Chính (Cơ sở 2)
1,60
xã Hưng Chính
DGD
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023
44
Xây dựng cơ sở 2 trường THCS Nguyễn Trường Tộ (dự
án cũ là trường THCS Đông Vĩnh)
2,00
phường Đông Vĩnh
DGD
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023
45
Xây dựng trường Mầm non Việt Nam - Hàn Quốc
0,20
xã Nghi Phú
DGD
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023
46
Hạ tầng kỹ thuật chia lô đất ở dân cư tại xóm Đức
Thịnh (Bổ sung diện tích)
0,17
xã Hưng Lộc
ONT
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023
47
Hạ tầng chia lô đất ở dân cư tại xóm 3 xã Nghi
Phú
15,00
xã Nghi Phú
ONT
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023
48
Hạ tầng chia lô đất ở khối Vĩnh Thịnh VT3 phường
Đông Vĩnh
1,30
phường Đông Vĩnh
ODT
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2024
49
Hạ tầng chia lô đất ở dân cư (để đấu giá) tại xóm
5
2,70
xã Nghi Liên
ONT
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023
50
Hạ tầng chia lô đất ở xóm 5
2,65
xã Nghi Kim
ONT
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023
51
Hạ tầng chia lô đất ở đấu giá xóm Xuân Hoa (vị
trí 2)
3,48
xã Nghi Đức
ONT
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023
52
Hạ tầng chia lô đất ở dân cư xóm Xuân Trang, Xuân
Bình 13
6,50
xã Nghi Đức
ONT
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023
53
Hạ tầng kỹ thuật chia lô đất ở dân cư tại xóm 3
xã Nghi Kim
5,40
xã Nghi Kim
ONT
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023
54
Khu nhà ở Mỹ Thượng
3,02
xã Hưng Lộc
ONT
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023
55
Hạ tầng chia lô xen dắm các xóm Khánh Hậu, Phong
Hảo
0,37
xã Hưng Hòa
ONT
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023
56
Hạ tầng chia lô đất ở xen dắm xóm 19 (vị trí 1)
0,41
xã Nghi Phú
ONT
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023
57
Hạ tầng chia lô đất ở dân cư (để đấu giá) tại xóm
5
6,00
xã Hưng Chính
ONT
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023
58
Hạ tầng chia đất ở xóm Kim Mỹ (2 vị trí)
1,91
xã Nghi Ân
ONT
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023
59
Hạ tầng chia lô xóm Kim Mỹ, xã Nghi Ân
0,09
xã Nghi Ân
ONT
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023
60
Hạ tầng chia lô đất ở dân cư và tái định cư tại
khối 9, phường Quán Bàu (bổ sung diện tích)
12,88
phường Quán Bàu
ODT
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023
61
Hạ tầng khu quy hoạch chia lô xóm 5, xã Nghi Phú
0,50
xã Nghi Phú
ONT
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023
62
Hạ tầng chia lô đất ở dân cư tại khối Đông Lâm,
phường Hưng Dũng
0,40
phường Hưng Dũng
ODT
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023
63
Hạ tầng chia lô đất ở khối Vĩnh Thịnh (vị trí 1),
phường Đông Vĩnh
1,87
phường Đông Vĩnh
ODT
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023
64
Hạ tầng khu quy hoạch chia lô đất ở dân cư (để đấu
giá và tái định cư) tại Khối Vĩnh Thịnh
5,55
phường Đông Vĩnh
ODT
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023
65
Hạ tầng chia lô đất ở khu Tập thể Công ty gia
công xuất nhập khẩu (Việt Lào)- Phần còn lại
0,10
phường Hà Huy Tập
ODT
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023
66
Dự án chung cư và trung tâm thương mại và dịch vụ
BMC
0,15
phường Quán Bàu
ODT
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023
67
Xây dựng Khu đô thị mới Cửa Tiền (phần còn lại)
1,74
phường Vinh Tân
ODT
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023
68
Xây dựng khu đô thị và dịch vụ thương mại tại phường
Vinh Tân (phần còn lại)
4,28
phường Vinh Tân
ODT
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023
69
Khu nhà ở tại phường Vinh Tân
5,40
phường Vinh Tân
ODT
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023
70
Khu nhà ở liền kề tại phường Hưng Bình (phần còn
lại, bổ sung diện tích)
1,15
phường Hưng Bình
ODT
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023
71
Hạ tầng chia lô đất ở dân cư khối Yên Duệ (vị trí
số 2) 26 lô
0,78
phường Đông Vĩnh
ODT
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023
72
Khu quy hoạch Hạ tầng chia lô xen dắm đất ở dân
cư khối Yên Sơn
0,03
phường Hà Huy Tập
ODT
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023
73
Xây dựng Hạ tầng chia lô đất ở dân cư tập thể nhà
in báo tại khối 11, phường Quang Trung
0,07
phường Quang Trung
ODT
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023
74
Đất ở xen dắm khối 6, phường Trường Thi
0,03
phường Trường Thi
ODT
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023
75
Dự án Sân thể thao tổng hợp, xen dắm khu dân cư
khối 16 (trước là khối 24) (hạng mục sân thể thao)
0,26
phường Hưng Bình
DTT
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023
76
Xây dựng khu thể dục thể thao công cộng tại xóm
18
0,36
xã Nghi Phú
DTT
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023
77
Hạ tầng chia lô đất ở khối Vĩnh Xuân phường Đông
Vĩnh
5,60
phường Đông Vĩnh
ODT
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2024
78
Đấu nối đường Trần Hữu Thung ra đường Bùi Dương Lịch
0,10
xã Hưng Đông
DGT
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023
79
Nâng cấp các tuyến đường thuộc khu vực trạm Ra đa
45 và trại huấn luyện Hưng Lộc
0,31
xã Hưng Lộc
DGT
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023
80
Xây dựng bãi đậu xe phía tây đường Trương Văn
Lĩnh, xóm 6
0,57
xã Nghi Phú
DGT
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023
81
Cải tạo nâng cấp đường mương thoát nước xóm 20 (từ
đường Trung Lộc đến đường Phú Yên)
0,30
xã Nghi Phú
DGT
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023
82
Xây dựng trụ sở trạm cảnh sát giao thông Bắc Vinh
(Công an xã Nghi Kim)
0,50
xã Nghi Kim
CAN
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023
83
Đài tưởng niệm phường Đội Cung
0,09
phường Đội Cung
DVH
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023
84
Âu chứa nước trạm bơm tiêu ứng khu vực chợ Vinh
và vùng phụ cận (giai đoạn 1)
0,20
phường Vinh Tân
DTL
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023
85
Xây dựng trung tâm mua bán thiết bị và Vật liệu
xây dựng Dũng Nam
0,20
xã Nghi Phú
TMD
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023
86
Đường Nguyễn Sỹ Sách kéo dài nối với đường ven
sông Lam, thành phố Vinh (giai đoạn 2)
11,18
xã Hưng Lộc, phường
Hưng Dũng, xã Hưng Hòa
DGT
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023
87
Hạ tầng kỹ thuật chia lô đất ở dân cư tại khối
Đông Thọ (Bổ sung diện tích làm đường)
0,48
phường Hưng Dũng
DGT
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023
88
Xây dựng đường Lê Mao kéo dài từ KM 0+ 892,23m đến
Km 1+212,28(gđ2)
2,00
phường Vinh Tân
DGT
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023
89
Hệ thống thoát nước (giai đoạn 1) khu vực Bắc đường
Nguyễn Sỹ Sách
0,50
phường Hưng Dũng
DGT
Hủy bỏ do chưa có văn bản ghi vốn
90
Công trình chống ngập úng cục bộ đường xô viết
Nghệ Tĩnh
1,12
xã Nghi Phú, phường
Hà Huy Tập
DTL
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023
91
Mở rộng Nghĩa trang Cồn Vàng, xã Nghi Kim
1,93
xã Nghi Kim
NTD
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023
92
Hạ tầng chia lô đất xen dắm xóm Phong Thuận, Thuận
Hòa (vị trí 1,3,4,5, 6,7,8)
8,09
xã Hưng Hòa
ONT
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023
93
Hạ tầng chia lô đất ở xen dắm xóm Khánh Hậu,
Phong Hảo (vị trí 3,9,10,12)
2,70
xã Hưng Hòa
ONT
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023
94
Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch chia lô đất ở dân
cư xen dắm (để đấu giá) tại xóm Đức Thịnh
2,68
xã Hưng Lộc
ONT
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023
95
Hạ tầng chia lô đất ở dân cư tại xóm Hòa Tiến, xã
Hưng Lộc
4,71
xã Hưng Lộc
ONT
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023
96
Hạ tầng khu chia lô đất ở dân cư tại xóm Đức Thịnh
xã Hưng Lộc
9,80
xã Hưng Lộc
ONT
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023
97
Hạ tầng chia đất ở xóm Kim Nghĩa
2,90
xã Nghi Ân
ONT
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023
98
Hạ tầng khu dân cư tại xóm Kim Sơn và Kim Nghĩa
2,16
xã Nghi Ân
ONT
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023
99
Hạ tầng kỹ thuật đô thị, chia lô đất ở đấu giá và
tái định cư tại xã Nghi Đức
19,40
xã Nghi Đức
ONT
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023
100
Hạ tầng chia lô đất ở dân cư khối 19, phường Đông
Vĩnh (VT2)
1,35
phường Đông Vĩnh
ODT
Hủy bỏ do hết hạn NQ HĐND, đã đăng ký lại
101
Khu nhà ở tại phường Đông Vĩnh
4,50
phường Đông Vĩnh
ODT
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023
102
Khu đô thị tại xã Nghi Phú và xã Hưng Lộc
10,84
xã Nghi Phú, xã
Hưng Lộc
ODT
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023
103
Khu đô thị ven hồ điều hòa 2
45,54
xã Hưng Hòa
ODT+ TMD+ DHT
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023
104
Khu đô thị và nhà ở xã hội (phần còn lại)
0,41
xã Hưng Hòa
ODT
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023
105
Mở rộng khu đô thị (phần còn lại)
4,26
xã Hưng Hòa
ODT
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023
106
Dự án Sân thể thao tổng hợp, xen dắm khu dân cư
khối 16 (trước là khối 24) (hạng mục đất ở)
0,16
phường Hưng Bình
ODT
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023
107
Khu tái định cư phục vụ GPMB xây dựng dự án Khu tổ
hợp dịch vụ du lịch đô thị Bến Thủy
5,00
phường Bến Thủy
ODT
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023
108
Khu tổ hợp dịch vụ du lịch đô thị Bến Thủy
31,40
phường Bến Thủy
ODT
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023
109
Khu đô thị mới phường Đông Vĩnh
21,40
phường Đông Vĩnh
ODT
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023
1,31
DYT
1,75
DGD
0,83
DSH
21,40
DGT
9,00
DKV
110
Hạ tầng chia lô đất ở khối Trung Nghĩa, phường
Đông Vĩnh (Tây ga Vinh)
2,58
phường Đông Vĩnh
ODT
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023
111
Hạ tầng khu tái định cư và khu dân cư thuộc 2 phường
Đông Vĩnh và Cửa Nam
10,35
phường Cửa Nam,
phường Đông Vĩnh
ODT
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023
112
Tổ hợp Trung tâm thương mại dịch vụ
0,17
xã Nghi Phú
TMD
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023
113
Cửa hàng xăng dầu xã Hưng Đông
0,33
xã Hưng Đông
TMD
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023
114
Trung tâm thương mại dịch vụ Golden City 6
0,32
xã Nghi Phú
TMD
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023
115
Trung tâm đào tạo lái xe cơ giới đường bộ tại xã
Nghi Ân
3,76
xã Nghi Ân
TMD
Hủy bỏ do chưa đủ căn cứ pháp lý
116
Trung Tâm Thương Mại dịch vụ Tuấn Hoài
1,00
phường Vinh Tân
TMD
Hủy bỏ do hết thời hạn ghi trong chủ trương đầu
tư mà chưa có văn bản gia hạn
117
Xây dựng trung tâm mua bán phụ tùng ô tô và cơ
khí sửa chữa ô tô tại xóm 8 xã Nghi Liên
0,64
xã Nghi Liên
TMD
Hủy bỏ do hết thời hạn ghi trong chủ trương đầu
tư mà chưa có văn bản gia hạn
118
Cửa hàng kinh doanh đồ gỗ nội thất tại xã Nghi
Liên
0,36
xã Nghi Liên
TMD
Hủy bỏ do hết thời hạn ghi trong chủ trương đầu
tư mà chưa có văn bản gia hạn
119
Xây dựng trung tâm thương mại và dịch vụ tổng hợp
tại xã Hưng Đông (Công ty CP Tư vấn Đầu tư xây dựng Trường Thi)
0,60
xã Hưng Đông
TMD
Hủy bỏ do hết thời hạn ghi trong chủ trương đầu
tư mà chưa có văn bản gia hạn
120
Hạ tầng chia lô đất ở dân cư khối Vĩnh Yên, phường
Đông Vĩnh
1,38
phường Đông Vĩnh
ODT
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023
121
Hạ tầng chia lô đất ở tại xóm 11( vị trí 2- phía
tây) xã Nghi Kim
2,66
xã Nghi Kim
ONT
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023
122
Hạ tầng chia lô đất ở khối Vĩnh Thịnh VT2 phường
Đông Vĩnh
2,50
phường Đông Vĩnh
ODT
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023
123
Xây dựng khu tái định cư và khu dân cư thuộc 2
phường Đông Vĩnh và Cửa Nam, thành phố Vinh (hạng mục đường bao phía Tây)
4,68
phường Đông Vĩnh,
phường Cửa Nam
DGT
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023
124
Xây dựng khu chế biến bảo quản nông sản và dược
liệu
0,76
xã Hưng Đông
TMD
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023
125
Xây dựng khu sản xuất lắp ráp đồ gỗ và kinh doanh
thương mại tổng hợp
0,91
xã Nghi Liên
TMD
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023
126
Xây dựng viện dưỡng lão Thái Thượng Hoàng
1,67
xã Hưng Đông
DYT
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023
Quyết định 236/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 236/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 24/04/2023 thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An
203
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng