Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 236/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An Người ký: Nguyễn Văn Đệ
Ngày ban hành: 24/04/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 236/QĐ-UBND

Nghệ An, ngày 24 tháng 4 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THÀNH PHỐ VINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội Nghị quyết tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2040;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 229/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2022 của UBND tỉnh Nghệ An về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch thành phố Vinh;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2629/TTr-STNMT ngày 21 tháng 4 năm 2023 về việc xét duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Vinh.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Vinh với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Bến Thủy

Phường Cửa Nam

Phường Đội Cung

Phường Đông Vĩnh

Phường Hà Huy Tập

Phường Hồng Sơn

Phường Hưng Bình

Phường Hưng Dũng

 

TỔNG DTTN (1+2+3)

 

10.499,94

295,21

197,43

67,05

393,49

217,00

49,70

161,45

517,18

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

3.984,71

23,82

14,57

5,53

201,13

25,56

0,10

11,32

218,05

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.837,29

 

6,45

 

124,57

 

 

0,01

120,76

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.196,89

 

5,94

 

109,85

 

 

0,01

119,03

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

686,89

10,33

336

2,19

11,39

2,16

 

2,49

5,58

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

90331

8,67

0,62

2,86

41,87

23,40

0,09

8,81

63,35

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

108,82

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

349,72

4,82

4,24

0,05

21,98

 

0,01

0,01

28,36

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

98,49

 

 

0,43

1,31

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.348,26

268,33

180,90

61,41

184,26

191,42

49,60

149,67

297,62

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

281,86

4,44

 

1,55

 

2,06

 

5,55

2,90

2.2

Đất an ninh

CAN

37,12

1,24

0,06

0,20

0,08

0,25

0,40

0,59

0,06

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

99,27

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

20,27

 

 

 

5,56

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

159,00

6,02

16,38

1,53

1,79

10,56

1,93

10,95

6,48

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

190,61

24,30

2,43

 

11,18

 

0,73

 

3,70

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

29,69

 

 

 

0,52

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.412,36

70,37

59,33

20,66

77,74

81,66

21,73

49,62

159,06

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.594,55

48,94

32,94

15,34

54,20

58,60

15,19

33,75

92,67

-

Đất thủy lợi

DTL

210,66

3,73

0,72

0,21

6,24

5,38

0,26

3,32

3,41

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

28,94

0,21

3,62

 

 

1,23

 

0,82

0,24

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

55,46

0,25

0,02

0,39

0,35

2,24

1,31

0,28

10,47

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

222,52

12,08

2,61

2,41

2,71

12,43

0,72

8,20

28,95

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

50,04

0,70

6,92

0,69

1,05

0,54

 

0,52

1,41

-

Đất công trình năng lượng

DNL

19,55

0,20

0,03

0,02

6,06

0,03

 

0,01

11,22

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

3,81

 

1,24

0,02

0,02

 

 

1,37

0,05

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

8,80

0,77

5,18

1,41

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

23,48

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

15,35

 

3,35

 

0,05

 

0,62

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

150,32

2,62

1,99

0,10

6,99

0,33

 

1,04

9,75

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

4,61

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

9,07

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

15,20

0,87

0,51

0,07

0,07

0,88

3,63

0,31

0,89

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

27,39

0,82

0,56

0,20

1,19

0,84

0,15

0,58

2,06

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

44,16

 

5,42

 

 

0,29

 

 

0,15

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.031,23

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1.337,39

99,49

72,41

35,69

80,89

91,07

23,14

77,69

94,48

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

47,84

0,90

0,42

0,14

0,42

2,55

0,23

3,02

0,23

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

21,94

 

0,53

 

0,11

2,01

0,72

0,94

1,88

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

7,14

0,74

0,01

 

 

0,13

 

0,14

0,27

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

403,48

53,12

8,02

 

1,74

 

0,57

0,18

23,11

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

197,10

6,63

15,33

1,44

3,04

 

 

0,41

3,25

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,42

0,26

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

166,97

3,06

1,96

0,12

8,11

0,02

 

0,46

1,51

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Hưng Phúc

Phường Lê Lợi

Phường Lê Mao

Phường Quán Bàu

Phường Quang Trung

Phường Trung Đô

Phường Trường Thi

Phường Vinh Tân

Phường Hưng Chính

 

TỔNG DTTN (1+2+3)

 

114,47

138,36

86,60

227,84

57,93

291,75

194,28

504,02

451,96

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,95

1,81

6,36

12,81

0,52

61,47

2,20

74,78

135,12

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

3,30

 

 

 

44,34

105,31

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

2,81

 

 

 

17,24

96,96

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

0,98

 

1,05

0,52

1,27

0,02

0,38

1,60

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,95

0,13

6,36

7,36

 

4,83

2,18

1,28

0,86

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

53,05

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

0,70

 

1,10

 

2,32

 

28,78

27,35

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

113,44

136,69

80,24

214,72

57,39

228,63

191,88

421,10

277,91

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

4,10

0,18

0,47

2,25

 

10,56

20,45

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,16

0,26

1,61

0,33

0,10

0,09

4,47

0,71

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

37,67

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

7,73

10,53

4,41

5,41

5,38

4,77

4,30

11,04

0,88

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

3,85

2,65

 

33,70

 

27,91

2,28

17,44

0,12

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

46,62

45,90

25,10

82,54

25,77

64,94

70,77

138,55

67,50

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

29,56

33,62

17,74

68,39

19,01

49,88

47,04

111,80

53,93

-

Đất thủy lợi

DTL

0,68

1,29

1,19

2,48

0,08

3,76

1,21

6,05

2,04

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,75

0,30

4,34

 

0,97

0,83

10,30

0,15

0,12

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,12

2,63

0,04

1,60

0,10

0,12

1,10

0,06

0,25

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

11,23

5,43

1,58

6,76

3,18

6,32

9,64

9,98

1,36

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,58

1,08

 

0,55

 

2,59

0,53

5,54

1,56

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

0,01

 

0,03

 

0,15

0,01

0,08

0,43

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,27

 

0,21

0,01

0,09

 

0,20

 

0,01

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

1,23

0,15

 

 

0,06

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

0,82

 

 

0,68

0,26

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,14

0,45

 

2,60

 

0,27

 

3,64

7,16

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

3,24

 

 

 

 

 

0,12

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,05

1,09

 

0,12

0,29

0,87

0,62

0,53

0,32

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,52

0,98

0,14

1,61

0,27

0,68

0,60

1,50

0,97

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

10,11

1,78

2,04

2,36

9,56

5,34

0,15

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

81,13

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

38,63

74,68

29,40

84,91

23,12

95,52

54,77

202,99

66,68

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

8,66

0,41

5,09

2,04

0,31

1,55

7,76

1,21

0,54

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,17

0,98

1,33

 

0,20

0,02

4,91

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

0,11

 

0,06

 

0,30

0,12

0,37

0,53

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

17,79

 

21,09

7,81

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

0,01

2,58

0,09

 

2,14

11,88

20,86

7,12

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

0,08

0,36

 

0,31

0,02

1,65

0,20

8,14

38,93

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Hưng Đông

Xã Hưng Hòa

Xã Hưng Lộc

Xã Nghi Ân

Xã Nghi Đức

Xã Nghi Kim

Xã Nghi Liên

Xã Nghi Phú

 

TỔNG DTTN (1+2+3)

 

641,90

1.456,11

672,16

870,61

568,81

730,54

946,28

647,32

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

206,53

805,15

267,08

564,18

360,52

344,94

500,53

139,67

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

131,24

449,19

134,41

233,10

137,78

176,65

160,83

9,35

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

115,20

192,97

94,62

97,01

80,94

111,21

146,21

6,88

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

15,72

95,52

17,40

86,58

88,40

66,10

180,41

93,55

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

42,52

66,69

111,40

233,16

130,02

4,01

110,96

31,14

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

55,77

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

15,16

137,98

3,87

2,21

4,32

24,99

35,80

5,63

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,89

 

 

9,13

 

73,19

12,53

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

432,26

624,52

398,84

301,50

196,90

376,57

408,38

504,12

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

15,47

 

22,06

21,55

1,62

14,75

120,21

31,69

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

1,89

2,85

 

12,72

 

9,07

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

61,60

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

1,82

 

4,60

 

 

 

 

8,30

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

4,78

0,28

4,30

 

0,31

10,86

1,50

26,70

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

30,73

6,62

0,81

0,43

0,57

 

15,80

5,34

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

18,74

 

 

 

 

1,01

2,61

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

159,66

240,87

163,37

153,78

124,65

122,57

145,66

193,95

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

100,78

117,36

102,90

94,75

88,04

82,89

87,48

137,76

-

Đất thủy lợi

DTL

14,16

88,07

12,29

13,90

6,57

14,07

15,11

4,44

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,16

0,67

0,19

0,05

0,54

0,13

0,96

2,36

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,23

0,14

0,43

0,36

0,21

0,20

14,46

18,10

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

12,90

1,95

20,28

26,07

5,60

3,32

9,35

17,46

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

3,76

2,97

2,77

3,93

3,37

3,32

2,51

3,15

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,11

0,66

0,09

0,04

0,06

0,08

0,11

0,12

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

0,02

 

0,01

0,01

0,05

0,02

0,21

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử- văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

8,32

15,12

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,54

0,04

 

 

4,91

0,29

 

3,59

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

15,39

13,58

20,96

13,38

15,34

13,61

15,30

5,68

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

4,61

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

2,90

 

2,81

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,41

0,29

0,65

1,29

 

 

0,36

1,08

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,97

1,28

1,64

2,12

1,79

2,51

3,33

0,08

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

3,03

 

 

1,94

 

1,99

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

127,83

72,99

116,30

113,60

65,73

192,03

108,49

153,13

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,10

 

10,53

 

1,11

14,06

7,60

58,43

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

3,33

0,60

0,51

1,27

0,26

0,76

0,78

4,85

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,03

 

 

0,93

 

2,71

 

1,47

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

0,02

0,41

0,79

0,61

0,42

0,18

1,65

0,28

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2,63

264,34

2,33

 

 

 

0,75

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

4,55

37,13

66,68

4,36

0,44

0,32

 

8,84

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

0,15

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

3,11

26,44

6,24

4,93

11,39

9,03

37,37

3,53

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023.

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Bến Thủy

Phường Cửa Nam

Phường Đội Cung

Phường Đông Vĩnh

Phường Hà Huy Tập

Phường Hồng Sơn

Phường Hưng Bình

Phường Hưng Dũng

1

Đất nông nghiệp

NNP

308,42

6,18

0,08

 

12,22

0,71

 

0,11

13,89

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

215,08

 

 

 

5,31

 

 

 

9,64

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

215,08

 

 

 

5,31

 

 

 

9,64

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

63,18

4,77

 

 

5,25

0,30

 

0,11

2,05

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

15,22

0,82

0,08

 

0,70

0,41

 

 

0,75

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

14,94

0,59

 

 

0,96

 

 

 

1,45

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

44,63

1,30

1,75

 

1,66

0,50

 

0,70

3,42

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,65

 

 

 

 

 

 

0,60

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,45

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,67

 

0,67

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

26,69

1,08

1,04

 

1,29

0,20

 

0,10

1,64

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

14,68

0,83

0,84

 

0,29

 

 

 

0,05

-

Đất thủy lợi

DTL

12,01

0,25

0,20

 

1,00

0,20

 

0,10

1,59

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử- văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

4,69

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

4,85

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

7,42

0,18

0,09

 

0,37

 

 

1,05

0,97

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,80

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,66

0,04

 

 

 

 

 

 

0,08

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Hưng Phúc

Phường Lê Lợi

Phường Lê Mao

Phường Quán Bàu

Phường Quang Trung

Phường Trung Đô

Phường Trường Thi

Phường Vinh Tân

Phường Hưng Chính

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,21

0,62

 

3,93

 

 

 

34,11

71,71

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

0,55

 

 

 

28,78

64,26

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

0,55

 

 

 

28,78

64,26

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

0,11

 

1,08

 

 

 

0,89

2,80

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,21

0,51

 

2,30

 

 

 

2,42

1,50

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

2,02

3,15

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,63

1,75

 

0,76

7,50

 

0,22

3,67

3,94

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,01

1,13

 

0,30

0,01

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,22

 

 

0,01

2,80

 

 

1,75

3,62

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

 

 

 

0,01

2,65

 

 

1,34

1,80

-

Đất thủy lợi

DTL

0,22

 

 

 

0,15

 

 

0,41

1,82

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử- văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

4,69

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

0,32

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,67

0,62

 

0,24

 

 

0,17

2,56

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

0,80

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

0,16

 

 

 

0,36

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Hưng Đông

Xã Hưng Hòa

Xã Hưng Lộc

Xã Nghi Ân

Xã Nghi Đức

Xã Nghi Kim

Xã Nghi Liên

Xã Nghi Phú

1

Đất nông nghiệp

NNP

19,11

10,14

37,17

26,49

5,94

21,02

18,42

26,36

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

12,29

6,02

31,58

16,13

2,04

8,65

9,28

20,55

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

12,29

6,02

31,58

16,13

2,04

8,65

9,28

20,55

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

5,53

1,49

3,17

8,81

2,66

11,17

8,54

4,45

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

0,64

0,89

1,45

1,14

0,34

0,60

0,46

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,29

1,99

1,53

0,10

0,10

0,86

 

0,90

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,40

3,36

6,18

1,00

0,26

1,22

2,91

0,50

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,69

1,21

5,63

0,80

0,10

1,21

2,91

0,39

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0,17

0,76

2,48

0,55

 

1,21

1,46

0,24

-

Đất thủy lợi

DTL

0,52

0,45

3,15

0,25

0,10

 

1,45

0,15

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

0,01

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,74

2,65

0,54

0,22

0,16

0,01

 

0,21

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

0,30

 

 

 

 

 

0,20

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,02

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023.

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Bến Thủy

Phường Cửa Nam

Phường Đội Cung

Phường Đông Vĩnh

Phường Hà Huy Tập

Phường Hồng Sơn

Phường Hưng Bình

Phường Hưng Dũng

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

334,25

6,28

0,37

0,05

12,34

1,29

0,10

0,31

14,98

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

221,85

 

 

 

5,31

 

 

 

9,64

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

221,85

 

 

 

5,31

 

 

 

9,64

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

65,80

4,77

 

 

5,25

0,40

 

0,11

2,25

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

30,14

0,92

0,37

0,05

0,82

0,89

0,10

0,20

1,54

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

16,46

0,59

 

 

0,96

 

 

 

1,55

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng phòng hộ

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng đặc dụng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng sản xuất

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKRa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

24,48

0,80

1,71

 

1,13

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Hưng Phúc

Phường Lê Lợi

Phường Lê Mao

Phường Quán Bàu

Phường Quang Trung

Phường Trung Đô

Phường Trường Thi

Phường Vinh Tân

Xã Hưng Chính

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

0,21

0,95

 

4,04

0,02

0,05

 

37,62

71,79

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

 

 

 

0,55

 

 

 

32,16

64,26

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

 

 

 

0,55

 

 

 

32,16

64,26

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

 

0,21

 

1,08

0,02

 

 

0,89

2,80

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

0,21

0,70

 

2,41

 

0,05

 

2,46

1,58

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 

0,04

 

 

 

 

 

2,11

3,15

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng phòng hộ

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng đặc dụng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng sản xuất

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKRa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

 

 

0,15

7,49

 

 

2,46

3,62

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Hưng Đông

Xã Hưng Hòa

Xã Hưng Lộc

Xã Nghi Ân

Xã Nghi Đức

Xã Nghi Kim

Xã Nghi Liên

Xã Nghi Phú

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

21,84

12,61

43,49

29,34

8,40

21,29

18,77

28,11

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

14,55

6,02

31,58

16,13

2,22

8,65

9,28

21,50

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

14,55

6,02

31,58

16,13

2,22

8,65

9,28

21,50

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

5,53

1,79

3,67

9,45

3,17

11,20

8,63

4,58

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

0,47

2,66

6,42

3,56

2.16

0,58

0,86

1,13

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1,29

2,14

1,82

0,20

0,85

0,86

 

0,90

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng phòng hộ

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng đặc dụng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng sản xuất

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKRa

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,46

 

3,95

0,80

 

1,00

0,70

0,21

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023.

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Bến Thủy

Phường Cửa Nam

Phường Đội Cung

Phường Đông Vĩnh

Phường Hà Huy Tập

Phường Hồng Sơn

Phường Hưng Bình

Phường Hưng Dũng

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6,69

0,80

0,09

0,03

0,09

0,01

 

0,07

0,43

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,66

0,80

 

 

0,01

 

 

 

0,30

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

2,32

0,80

 

 

 

 

 

 

0,30

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,32

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,02

 

 

 

0,01

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,93

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

2,74

 

0,09

0,03

0,08

0,01

 

0,07

0,13

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Hưng Phúc

Phường Lê Lợi

Phường Lê Mao

Phường Quán Bàu

Phường Quang Trung

Phường Trung Đô

Phường Trường Thi

Phường Vinh Tân

Xã Hưng Chính

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,30

0,09

 

0,22

 

0,15

0,05

0,78

1,65

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,30

 

 

 

 

 

 

0,62

0,01

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0,30

 

 

 

 

 

 

0,30

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

0,32

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

0,09

 

0,22

 

0,15

0,05

0,13

1,64

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Hưng Đông

Xã Hưng Hòa

Xã Hưng Lộc

Xã Nghi Ân

Xã Nghi Đức

Xã Nghi Kim

Xã Nghi Liên

Xã Nghi Phú

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,15

0,65

0,20

0,07

0,08

0,32

 

0,46

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

0,05

 

 

 

 

0,22

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

0,62

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

 

0,62

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

0,06

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,15

0,03

0,10

0,07

0,08

0,26

 

0,24

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

0,05

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

.

 

 

 

Điều 2. Phê duyệt danh mục hủy 126 công trình, dự án, tổng diện tích 493,83 ha đăng ký trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 chưa thực hiện (có danh mục kèm theo).

Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Vinh có trách nhiệm:

1. Tổ chức công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Rà soát, đánh giá khả năng thực hiện các công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023. Trường hợp cần điều chỉnh hoặc phát sinh yêu cầu sử dụng đất thì báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh.

3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

4. Phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất, tăng cường kiểm tra giám sát quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2023.

5. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất chặt chẽ, đảm bảo các tiêu chí sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Vinh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Các PVP UBND tỉnh;
- Lưu VT, NN (X.Hùng).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Đệ

 

DANH MỤC

CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐỀ NGHỊ HỦY BỎ KHỎI KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 236/QĐ-UBND ngày 24/4/2023 của UBND tỉnh Nghệ An)

STT

Hạng mục

Diện tích kế hoạch (ha)

Địa điểm thực hiện
 (đến cấp xã)

Loại đất

Ghi chú

1

Xây dựng Trường mầm non Cửa Nam

0,33

phường Cửa Nam

DGD

Hủy bỏ do chưa đủ căn cứ pháp lý

2

Trung tâm, nhà ở, chung cư liền kề cao cấp

0,38

xã Nghi Phú

ONT

Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023

3

Chung cư Đội Cung, phần còn lại

0,10

phường Đội Cung

ODT

Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023

4

Dự án chia lô đất ở tại xã Nghi Phú, thành phố Vinh

0,75

xã Nghi Phú

ONT

Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023

5

Khu nhà ở thấp tầng và Chung cư tại khối 15, phường Lê Lợi

1,27

phường Lê Lợi

ODT

Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023

6

Khu nhà ở liền kề tại phường Lê Lợi

0,38

phường Lê Lợi

ODT

Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023

7

Chung cư kết hợp thương mại 155 đường Trường Chinh, thành phố Vinh

0,16

phường Lê Lợi

ODT

Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023

8

Mở rộng ngõ 64, đường Phan Cảnh Quang

0,02

phường Hà Huy Tập

DGT

Hủy bỏ do chưa đủ căn cứ pháp lý

9

Xây dựng đường ven sông Vinh

0,25

phường Hồng Sơn

DGT

Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023

10

Đất ở xen dắm tại khối Yên Bình, phường Hưng Phúc

0,02

phường Hưng Phúc

ODT

Hủy bỏ do hết hạn NQ HĐND, không cung cấp được căn cứ pháp lý để đăng ký lại

11

Hạ tầng chia lô đất ở tái định cư khối 8, Phường Lê Lợi

0,07

phường Lê Lợi

ODT

Hủy bỏ do hết hạn NQ HĐND, không cung cấp được căn cứ pháp lý để đăng ký lại

12

Hạ tầng chia lô đất ở dân cư khối 15, Phường Lê Lợi

0,48

phường Lê Lợi

ODT

Hủy bỏ do hết hạn NQ HĐND, không cung cấp được căn cứ pháp lý để đăng ký lại

13

Xây dựng đường GTDL kết hợp đê bao phòng chống lũ dọc bờ sông Vinh (GĐ1)- đoạn còn lại

0,10

phường Trung Đô

DGT

Hủy bỏ do hết hạn NQ HĐND, không cung cấp được căn cứ pháp lý để đăng ký lại

14

Xây dựng đường dân sinh giữa hai dự án của Công ty TNHH một thành viên đóng tàu Hải Châu và Công ty CP Sài Gòn, Trung Đô, TP Vinh

0,54

phường Trung Đô

DGT

Hủy bỏ do hết hạn NQ HĐND, không cung cấp được căn cứ pháp lý để đăng ký lại

15

Xây dựng chợ Cầu Thông (Phần còn lại)

0,05

phường Trung Đô

DCH

Hủy bỏ do hết hạn NQ HĐND, không cung cấp được căn cứ pháp lý để đăng ký lại

16

Hạ tầng chia lô đất ở khối 3 VT2 phường Trung Đô

0,08

phường Trung Đô

ODT

Hủy bỏ do hết hạn NQ HĐND, không cung cấp được căn cứ pháp lý để đăng ký lại

17

Hạ tầng chia lô đất ở khu tập thể Y tế dự phòng

0,02

phường Trường Thi

ODT

Hủy bỏ do hết hạn NQ HĐND, không cung cấp được căn cứ pháp lý để đăng ký lại

18

Xây dựng khu dân cư Bắc Cầu Nại, phường Trường Thi (bổ sung diện tích)

0,04

phường Trường Thi

ODT

Hủy bỏ do hết hạn NQ HĐND, không cung cấp được căn cứ pháp lý để đăng ký lại

19

Hạ tầng chia lô đất ở khối 1 (lò vôi cũ), phường Vinh Tân

0,32

phường Vinh Tân

ODT

Hủy bỏ do hết hạn NQ HĐND, không cung cấp được căn cứ pháp lý để đăng ký lại

20

Hạ tầng chia lô đất ở khối 1, phường Vinh Tân

3,91

phường Vinh Tân

ODT

Hủy bỏ do hết hạn NQ HĐND, không cung cấp được căn cứ pháp lý để đăng ký lại

21

Hạ tầng chia lô đất ở xóm 8 xã Hưng Chính

9,40

xã Hưng Chính

ONT

Hủy bỏ do hết hạn NQ HĐND, không cung cấp được căn cứ pháp lý để đăng ký lại

22

Nâng cấp đường, mương Hồ Học Lãm

0,39

xã Hưng Đông

DGT

Hủy bỏ do hết hạn NQ HĐND, không cung cấp được căn cứ pháp lý để đăng ký lại

23

Hạ tầng chia lô đất ở dân cư tại xóm Mỹ Hậu, xã Hưng Đông

3,70

xã Hưng Đông

ONT

Hủy bỏ do hết hạn NQ HĐND, không cung cấp được căn cứ pháp lý để đăng ký lại

24

Hạ tầng chia lô đất ở xóm Trung Thành, Trung Mỹ, xã Hưng Đông (nay tên dự án là Khu Hạ tầng chia lô đất ở dân cư tại xóm Trung Thành xã Hưng Đông)

2,05

xã Hưng Đông

ONT

Hủy bỏ do hết hạn NQ HĐND, không cung cấp được căn cứ pháp lý để đăng ký lại

25

Hạ tầng chia lô đất ở 2 bên đường 24m (giai đoạn 2) tại xã Hưng Lộc, tp Vinh

22,03

xã Hưng Lộc

ONT

Hủy bỏ do hết hạn NQ HĐND, không cung cấp được căn cứ pháp lý để đăng ký lại

26

Hạ tầng chia lô đất ở dân cư xen dắm xóm Đức Thịnh, xã Hưng Lộc

2,80

xã Hưng Lộc

ONT

Hủy bỏ do hết hạn NQ HĐND, không cung cấp được căn cứ pháp lý để đăng ký lại

27

Hạ tầng chia lô đất ở xóm Ngũ Lộc (phần còn lại)

3,33

xã Hưng Lộc

ONT

Hủy bỏ do hết hạn NQ HĐND, không cung cấp được căn cứ pháp lý để đăng ký lại

28

Xây dựng nhà thờ giáo họ Kim An tại xóm Kim Nghĩa

0,18

xã Nghi Ân

TON

Hủy bỏ do hết hạn NQ HĐND, không cung cấp được căn cứ pháp lý để đăng ký lại

29

Hạ tầng chia lô đất ở xóm Xuân Bình 13 (4 vị trí) xã Nghi Đức

0,94

xã Nghi Đức

ONT

Hủy bỏ do hết hạn NQ HĐND, không cung cấp được căn cứ pháp lý để đăng ký lại

30

Hạ tầng chia lô đất ở đấu giá khu dân cư nông thôn xóm Xuân Thịnh

2,83

xã Nghi Đức

ONT

Hủy bỏ do hết hạn NQ HĐND, không cung cấp được căn cứ pháp lý để đăng ký lại

31

Cây xăng Nghi Đức

0,30

xã Nghi Đức

TMD

Hủy bỏ do doanh nghiệp không bố trí được vốn

32

Hạ tầng chia lô đất ở phía Đông đường 36m qua xã Hưng Đông (phần còn lại)

8,90

xã Nghi Kim

ONT

Hủy bỏ do hết hạn NQ HĐND, không cung cấp được căn cứ pháp lý để đăng ký lại

33

Hạ tầng chia lô đất ở khu dân cư xóm 6 ( vị trí 1,2)

1,37

xã Nghi Kim

ONT

Hủy bỏ do hết hạn NQ HĐND, không cung cấp được căn cứ pháp lý để đăng ký lại

34

Hạ tầng chia lô đất ở khu dân cư xóm 2

0,02

xã Nghi Kim

ONT

Hủy bỏ do hết hạn NQ HĐND, không cung cấp được căn cứ pháp lý để đăng ký lại

35

Xây dựng Khu tập thể và vùng ao Nhà máy chè Vinh thuộc xóm 13B

0,30

xã Nghi Kim

ONT

Hủy bỏ do hết hạn NQ HĐND, không cung cấp được căn cứ pháp lý để đăng ký lại

36

Mở rộng Cảng hàng không Quốc tế Vinh

57,35

xã Nghi Liên

DGT

Hủy bỏ do hết hạn NQ HĐND

37

Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư phục vụ GPMB dự án đường giao thông nối Vinh- Cửa Lò (giai đoạn 1), xã Nghi Phú

4,32

xã Nghi Phú

ONT

Hủy bỏ do hết hạn NQ HĐND, không cung cấp được căn cứ pháp lý để đăng ký lại

38

Hạ tầng chia lô đất ở xóm 10 tại xã Nghi Phú

1,70

xã Nghi Phú

ONT

Hủy bỏ do hết hạn NQ HĐND, không cung cấp được căn cứ pháp lý để đăng ký lại

39

Hạ tầng chia lô đất ở Dân cư khối 10

0,36

phường Quán Bàu

ODT

Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023

40

Cải tạo nâng cấp đường Nguyễn Gia Thiều, phường Hưng Dũng (đoạn từ đường Võ Nguyên Hiến đến đường Tôn Thất Tùng)

2,15

phường Hưng Dũng

DGT

Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023

41

Xây dựng nhà văn hóa Trường Phúc và cây xanh, bãi đậu xe tại khối Trường Phúc

0,23

phường Hưng Phúc

DSH

Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023

42

Nhà văn hóa xóm 23

0,22

xã Nghi Phú

DSH

Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023

43

Trường THCS Hưng Chính (Cơ sở 2)

1,60

xã Hưng Chính

DGD

Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023

44

Xây dựng cơ sở 2 trường THCS Nguyễn Trường Tộ (dự án cũ là trường THCS Đông Vĩnh)

2,00

phường Đông Vĩnh

DGD

Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023

45

Xây dựng trường Mầm non Việt Nam - Hàn Quốc

0,20

xã Nghi Phú

DGD

Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023

46

Hạ tầng kỹ thuật chia lô đất ở dân cư tại xóm Đức Thịnh (Bổ sung diện tích)

0,17

xã Hưng Lộc

ONT

Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023

47

Hạ tầng chia lô đất ở dân cư tại xóm 3 xã Nghi Phú

15,00

xã Nghi Phú

ONT

Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023

48

Hạ tầng chia lô đất ở khối Vĩnh Thịnh VT3 phường Đông Vĩnh

1,30

phường Đông Vĩnh

ODT

Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2024

49

Hạ tầng chia lô đất ở dân cư (để đấu giá) tại xóm 5

2,70

xã Nghi Liên

ONT

Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023

50

Hạ tầng chia lô đất ở xóm 5

2,65

xã Nghi Kim

ONT

Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023

51

Hạ tầng chia lô đất ở đấu giá xóm Xuân Hoa (vị trí 2)

3,48

xã Nghi Đức

ONT

Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023

52

Hạ tầng chia lô đất ở dân cư xóm Xuân Trang, Xuân Bình 13

6,50

xã Nghi Đức

ONT

Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023

53

Hạ tầng kỹ thuật chia lô đất ở dân cư tại xóm 3 xã Nghi Kim

5,40

xã Nghi Kim

ONT

Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023

54

Khu nhà ở Mỹ Thượng

3,02

xã Hưng Lộc

ONT

Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023

55

Hạ tầng chia lô xen dắm các xóm Khánh Hậu, Phong Hảo

0,37

xã Hưng Hòa

ONT

Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023

56

Hạ tầng chia lô đất ở xen dắm xóm 19 (vị trí 1)

0,41

xã Nghi Phú

ONT

Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023

57

Hạ tầng chia lô đất ở dân cư (để đấu giá) tại xóm 5

6,00

xã Hưng Chính

ONT

Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023

58

Hạ tầng chia đất ở xóm Kim Mỹ (2 vị trí)

1,91

xã Nghi Ân

ONT

Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023

59

Hạ tầng chia lô xóm Kim Mỹ, xã Nghi Ân

0,09

xã Nghi Ân

ONT

Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023

60

Hạ tầng chia lô đất ở dân cư và tái định cư tại khối 9, phường Quán Bàu (bổ sung diện tích)

12,88

phường Quán Bàu

ODT

Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023

61

Hạ tầng khu quy hoạch chia lô xóm 5, xã Nghi Phú

0,50

xã Nghi Phú

ONT

Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023

62

Hạ tầng chia lô đất ở dân cư tại khối Đông Lâm, phường Hưng Dũng

0,40

phường Hưng Dũng

ODT

Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023

63

Hạ tầng chia lô đất ở khối Vĩnh Thịnh (vị trí 1), phường Đông Vĩnh

1,87

phường Đông Vĩnh

ODT

Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023

64

Hạ tầng khu quy hoạch chia lô đất ở dân cư (để đấu giá và tái định cư) tại Khối Vĩnh Thịnh

5,55

phường Đông Vĩnh

ODT

Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023

65

Hạ tầng chia lô đất ở khu Tập thể Công ty gia công xuất nhập khẩu (Việt Lào)- Phần còn lại

0,10

phường Hà Huy Tập

ODT

Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023

66

Dự án chung cư và trung tâm thương mại và dịch vụ BMC

0,15

phường Quán Bàu

ODT

Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023

67

Xây dựng Khu đô thị mới Cửa Tiền (phần còn lại)

1,74

phường Vinh Tân

ODT

Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023

68

Xây dựng khu đô thị và dịch vụ thương mại tại phường Vinh Tân (phần còn lại)

4,28

phường Vinh Tân

ODT

Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023

69

Khu nhà ở tại phường Vinh Tân

5,40

phường Vinh Tân

ODT

Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023

70

Khu nhà ở liền kề tại phường Hưng Bình (phần còn lại, bổ sung diện tích)

1,15

phường Hưng Bình

ODT

Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023

71

Hạ tầng chia lô đất ở dân cư khối Yên Duệ (vị trí số 2) 26 lô

0,78

phường Đông Vĩnh

ODT

Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023

72

Khu quy hoạch Hạ tầng chia lô xen dắm đất ở dân cư khối Yên Sơn

0,03

phường Hà Huy Tập

ODT

Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023

73

Xây dựng Hạ tầng chia lô đất ở dân cư tập thể nhà in báo tại khối 11, phường Quang Trung

0,07

phường Quang Trung

ODT

Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023

74

Đất ở xen dắm khối 6, phường Trường Thi

0,03

phường Trường Thi

ODT

Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023

75

Dự án Sân thể thao tổng hợp, xen dắm khu dân cư khối 16 (trước là khối 24) (hạng mục sân thể thao)

0,26

phường Hưng Bình

DTT

Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023

76

Xây dựng khu thể dục thể thao công cộng tại xóm 18

0,36

xã Nghi Phú

DTT

Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023

77

Hạ tầng chia lô đất ở khối Vĩnh Xuân phường Đông Vĩnh

5,60

phường Đông Vĩnh

ODT

Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2024

78

Đấu nối đường Trần Hữu Thung ra đường Bùi Dương Lịch

0,10

xã Hưng Đông

DGT

Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023

79

Nâng cấp các tuyến đường thuộc khu vực trạm Ra đa 45 và trại huấn luyện Hưng Lộc

0,31

xã Hưng Lộc

DGT

Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023

80

Xây dựng bãi đậu xe phía tây đường Trương Văn Lĩnh, xóm 6

0,57

xã Nghi Phú

DGT

Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023

81

Cải tạo nâng cấp đường mương thoát nước xóm 20 (từ đường Trung Lộc đến đường Phú Yên)

0,30

xã Nghi Phú

DGT

Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023

82

Xây dựng trụ sở trạm cảnh sát giao thông Bắc Vinh (Công an xã Nghi Kim)

0,50

xã Nghi Kim

CAN

Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023

83

Đài tưởng niệm phường Đội Cung

0,09

phường Đội Cung

DVH

Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023

84

Âu chứa nước trạm bơm tiêu ứng khu vực chợ Vinh và vùng phụ cận (giai đoạn 1)

0,20

phường Vinh Tân

DTL

Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023

85

Xây dựng trung tâm mua bán thiết bị và Vật liệu xây dựng Dũng Nam

0,20

xã Nghi Phú

TMD

Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023

86

Đường Nguyễn Sỹ Sách kéo dài nối với đường ven sông Lam, thành phố Vinh (giai đoạn 2)

11,18

xã Hưng Lộc, phường Hưng Dũng, xã Hưng Hòa

DGT

Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023

87

Hạ tầng kỹ thuật chia lô đất ở dân cư tại khối Đông Thọ (Bổ sung diện tích làm đường)

0,48

phường Hưng Dũng

DGT

Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023

88

Xây dựng đường Lê Mao kéo dài từ KM 0+ 892,23m đến Km 1+212,28(gđ2)

2,00

phường Vinh Tân

DGT

Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023

89

Hệ thống thoát nước (giai đoạn 1) khu vực Bắc đường Nguyễn Sỹ Sách

0,50

phường Hưng Dũng

DGT

Hủy bỏ do chưa có văn bản ghi vốn

90

Công trình chống ngập úng cục bộ đường xô viết Nghệ Tĩnh

1,12

xã Nghi Phú, phường Hà Huy Tập

DTL

Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023

91

Mở rộng Nghĩa trang Cồn Vàng, xã Nghi Kim

1,93

xã Nghi Kim

NTD

Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023

92

Hạ tầng chia lô đất xen dắm xóm Phong Thuận, Thuận Hòa (vị trí 1,3,4,5, 6,7,8)

8,09

xã Hưng Hòa

ONT

Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023

93

Hạ tầng chia lô đất ở xen dắm xóm Khánh Hậu, Phong Hảo (vị trí 3,9,10,12)

2,70

xã Hưng Hòa

ONT

Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023

94

Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch chia lô đất ở dân cư xen dắm (để đấu giá) tại xóm Đức Thịnh

2,68

xã Hưng Lộc

ONT

Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023

95

Hạ tầng chia lô đất ở dân cư tại xóm Hòa Tiến, xã Hưng Lộc

4,71

xã Hưng Lộc

ONT

Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023

96

Hạ tầng khu chia lô đất ở dân cư tại xóm Đức Thịnh xã Hưng Lộc

9,80

xã Hưng Lộc

ONT

Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023

97

Hạ tầng chia đất ở xóm Kim Nghĩa

2,90

xã Nghi Ân

ONT

Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023

98

Hạ tầng khu dân cư tại xóm Kim Sơn và Kim Nghĩa

2,16

xã Nghi Ân

ONT

Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023

99

Hạ tầng kỹ thuật đô thị, chia lô đất ở đấu giá và tái định cư tại xã Nghi Đức

19,40

xã Nghi Đức

ONT

Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023

100

Hạ tầng chia lô đất ở dân cư khối 19, phường Đông Vĩnh (VT2)

1,35

phường Đông Vĩnh

ODT

Hủy bỏ do hết hạn NQ HĐND, đã đăng ký lại

101

Khu nhà ở tại phường Đông Vĩnh

4,50

phường Đông Vĩnh

ODT

Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023

102

Khu đô thị tại xã Nghi Phú và xã Hưng Lộc

10,84

xã Nghi Phú, xã Hưng Lộc

ODT

Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023

103

Khu đô thị ven hồ điều hòa 2

45,54

xã Hưng Hòa

ODT+ TMD+ DHT

Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023

104

Khu đô thị và nhà ở xã hội (phần còn lại)

0,41

xã Hưng Hòa

ODT

Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023

105

Mở rộng khu đô thị (phần còn lại)

4,26

xã Hưng Hòa

ODT

Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023

106

Dự án Sân thể thao tổng hợp, xen dắm khu dân cư khối 16 (trước là khối 24) (hạng mục đất ở)

0,16

phường Hưng Bình

ODT

Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023

107

Khu tái định cư phục vụ GPMB xây dựng dự án Khu tổ hợp dịch vụ du lịch đô thị Bến Thủy

5,00

phường Bến Thủy

ODT

Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023

108

Khu tổ hợp dịch vụ du lịch đô thị Bến Thủy

31,40

phường Bến Thủy

ODT

Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023

109

Khu đô thị mới phường Đông Vĩnh

21,40

phường Đông Vĩnh

ODT

Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023

1,31

DYT

1,75

DGD

0,83

DSH

21,40

DGT

9,00

DKV

110

Hạ tầng chia lô đất ở khối Trung Nghĩa, phường Đông Vĩnh (Tây ga Vinh)

2,58

phường Đông Vĩnh

ODT

Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023

111

Hạ tầng khu tái định cư và khu dân cư thuộc 2 phường Đông Vĩnh và Cửa Nam

10,35

phường Cửa Nam, phường Đông Vĩnh

ODT

Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023

112

Tổ hợp Trung tâm thương mại dịch vụ

0,17

xã Nghi Phú

TMD

Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023

113

Cửa hàng xăng dầu xã Hưng Đông

0,33

xã Hưng Đông

TMD

Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023

114

Trung tâm thương mại dịch vụ Golden City 6

0,32

xã Nghi Phú

TMD

Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023

115

Trung tâm đào tạo lái xe cơ giới đường bộ tại xã Nghi Ân

3,76

xã Nghi Ân

TMD

Hủy bỏ do chưa đủ căn cứ pháp lý

116

Trung Tâm Thương Mại dịch vụ Tuấn Hoài

1,00

phường Vinh Tân

TMD

Hủy bỏ do hết thời hạn ghi trong chủ trương đầu tư mà chưa có văn bản gia hạn

117

Xây dựng trung tâm mua bán phụ tùng ô tô và cơ khí sửa chữa ô tô tại xóm 8 xã Nghi Liên

0,64

xã Nghi Liên

TMD

Hủy bỏ do hết thời hạn ghi trong chủ trương đầu tư mà chưa có văn bản gia hạn

118

Cửa hàng kinh doanh đồ gỗ nội thất tại xã Nghi Liên

0,36

xã Nghi Liên

TMD

Hủy bỏ do hết thời hạn ghi trong chủ trương đầu tư mà chưa có văn bản gia hạn

119

Xây dựng trung tâm thương mại và dịch vụ tổng hợp tại xã Hưng Đông (Công ty CP Tư vấn Đầu tư xây dựng Trường Thi)

0,60

xã Hưng Đông

TMD

Hủy bỏ do hết thời hạn ghi trong chủ trương đầu tư mà chưa có văn bản gia hạn

120

Hạ tầng chia lô đất ở dân cư khối Vĩnh Yên, phường Đông Vĩnh

1,38

phường Đông Vĩnh

ODT

Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023

121

Hạ tầng chia lô đất ở tại xóm 11( vị trí 2- phía tây) xã Nghi Kim

2,66

xã Nghi Kim

ONT

Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023

122

Hạ tầng chia lô đất ở khối Vĩnh Thịnh VT2 phường Đông Vĩnh

2,50

phường Đông Vĩnh

ODT

Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023

123

Xây dựng khu tái định cư và khu dân cư thuộc 2 phường Đông Vĩnh và Cửa Nam, thành phố Vinh (hạng mục đường bao phía Tây)

4,68

phường Đông Vĩnh, phường Cửa Nam

DGT

Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023

124

Xây dựng khu chế biến bảo quản nông sản và dược liệu

0,76

xã Hưng Đông

TMD

Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023

125

Xây dựng khu sản xuất lắp ráp đồ gỗ và kinh doanh thương mại tổng hợp

0,91

xã Nghi Liên

TMD

Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023

126

Xây dựng viện dưỡng lão Thái Thượng Hoàng

1,67

xã Hưng Đông

DYT

Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 236/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 24/04/2023 thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


25

DMCA.com Protection Status
IP: 18.227.105.83
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!