|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2358/QĐ-UBND 2022 điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất huyện Ea Kar Đắk Lắk
Số hiệu:
|
2358/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Lắk
|
|
Người ký:
|
Y Giang Gry Niê Knơng
|
Ngày ban hành:
|
17/10/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2358/QĐ-UBND
|
Đắk Lắk, ngày 17
tháng 10 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2022 HUYỆN EA KAR, TỈNH ĐẮK LẮK
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24/11/2017;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về giải thích một
số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Chỉ thị số 22/CT-TTg
ngày 11/8/2021 của Thủ tướng Chính phủ về đẩy mạnh công tác quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất các cấp;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
20/NQ-HĐND ngày 22/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Lắk về Điều chỉnh, bổ
sung danh mục dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích
quốc gia, công cộng; danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất phải chuyển mục đích
dưới 10ha đất trồng lúa, dưới 20ha đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong
năm 2022 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk;
Căn cứ Quyết định số
1284/QĐ-UBND ngày 08/6/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2030 huyện Ea Kar, tỉnh Đắk Lắk;
Căn cứ Quyết định số
1550/QĐ-UBND ngày 14/7/2022 của UBND tỉnh Đắk Lắk về việc phê duyệt Kế
hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Ea Kar, tỉnh Đắk Lắk.
Xét đề nghị của UBND huyện
Ea Kar tại các Tờ trình số 201/TTr-UBND ngày 09/8/2022, Tờ trình số
220/TTr-UBND ngày 12/9/2022 và Tờ trình số 229/TTr-UBND ngày 20/9/2022;
Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 304/TTr-STNMT ngày
12/10/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất
năm 2022 huyện Ea Kar, tỉnh Đắk Lắk như sau:
1. Điều chỉnh, bổ sung dự án Đường
trục nhà văn hóa Cư Huê tại xã Cư Huê, huyện Ea Kar vào Kế hoạch sử dụng đất
năm 2022 huyện Ea Kar, tỉnh Đắk Lắk cụ thể:
- Diện tích: 0,40 ha (Bằng
chữ: Không phẩy bốn mươi héc ta)
- Vị trí: Tại xã Cư Huê, huyện
Ea Kar
- Nguồn vốn thực hiện: Ngân
sách huyện
- Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án
đầu tư xây dựng huyện Ea Kar.
2. Điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu
trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Ea Kar, tỉnh Đắk Lắk được phê duyệt tại
Quyết định số 1550/QĐ-UBND ngày 05/7/2022 của UBND tỉnh, như sau:
2.1. Diện tích các loại đất
phân bổ trong năm kế hoạch:
- Đất nông nghiệp: Điều chỉnh từ
93.491,63 ha thành 93.491,23 ha, giảm 0,40 ha.
- Đất phi nông nghiệp: Điều chỉnh
từ 9.420,80 ha thành 9.421,20 ha, tăng 0,40 ha.
(Chi
tiết tại Phụ lục I kèm theo)
2.2. Kế hoạch thu hồi các loại
đất:
Tổng diện tích thu hồi đất: Điều
chỉnh từ 1.928,00 ha thành 1.928,40 ha, tăng 0,40 ha. Trong đó: Đất nông nghiệp:
Điều chỉnh từ 1.740,44 ha thành 1.740,84 ha, tăng 0,40 ha.
(Chi
tiết tại Phụ lục II kèm theo)
2.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất:
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp: Điều chỉnh từ 1.064,80 ha thành 1.065,20 ha, tăng 0,40 ha. Trong
đó: Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất phi nông nghiệp tăng 0,40 ha.
(Chi
tiết tại Phụ lục III kèm theo)
3. Các nội dung khác không thay
đổi và thực hiện theo Quyết định số 1550/QĐ-UBND ngày 14/7/2022 của UBND tỉnh.
Điều 2.
Căn cứ Điều 1 của Quyết định này:
1. UBND huyện Ea Kar có trách
nhiệm:
- Công bố, công khai quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất tại địa phương theo đúng quy định của pháp luật; giao
trách nhiệm cụ thể cho các phòng, ban có liên quan, UBND cấp xã trong việc triển
khai, thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất hàng năm đã được cơ quan Nhà nước
có thẩm quyền phê duyệt. Thường xuyên kiểm tra, thanh tra, giám sát chặt chẽ việc
thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tại địa phương; kịp thời phát hiện,
ngăn chặn, xử lý nghiêm các hành vi vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, quản
lý đất đai, xây dựng tại địa phương theo đúng quy định của pháp luật;
- Việc giao đất, cho thuê đất,
cho phép chuyển mục đích sử dụng từ đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp (đất
ở, đất thương mại dịch vụ...) chỉ giải quyết đối với các trường hợp đã thống
nhất, đồng bộ, phù hợp với các quy hoạch được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền
phê duyệt;
- Quản lý chặt chẽ đất đai, xây
dựng tại các khu vực đã được quy hoạch thành khu đô thị mới, khu dân cư nông
thôn mới, điểm dân cư mới, thuộc phạm vi ranh giới các công trình, dự án thuộc
trường hợp Nhà nước thu hồi định tại Điều 61, Điều 62, Điều 63 của Luật Đất
đai, vùng phụ cận các công trình dự án trọng điểm. Chỉ cho phép chuyển mục đích
sử dụng sang đất ở đối với các thửa đất có vị trí nằm trong khu dân cư sẵn có,
đã có kết cấu hạ tầng, đảm bảo thống nhất, đồng bộ, phù hợp với các quy hoạch
đã được phê duyệt để giải quyết nhu cầu tạo lập nhà ở của hộ gia đình, cá nhân
thật sự có nhu cầu để ở theo quy định của Luật Đất đai, Luật Xây dựng, Luật Nhà
ở, Luật Lâm nghiệp và các văn bản hướng dẫn thi hành;
- Chịu trách nhiệm trước Chủ tịch
UBND tỉnh về sự thống nhất, đồng bộ, phù hợp với các quy hoạch (quy hoạch
chung, quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2.000, quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500, quy hoạch
xây dựng nông thôn mới...) đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt, điều chỉnh
(danh mục các công trình dự án, khu vực chuyển mục đích, chỉ tiêu các loại đất...);
chưa xem xét, đăng ký vào kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện đối với các
khu vực chưa thống nhất, đồng bộ, chưa phù hợp với các quy hoạch đã được cơ
quan có thẩm quyền phê duyệt;
- Cập nhật các công trình dự án
được phê duyệt bổ sung trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Ea Kar, tỉnh Đắk
Lắk vào bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Ea Kar, tỉnh Đắk Lắk theo
đúng quy định của pháp luật.
2. Giao Văn phòng UBND tỉnh
(Trung tâm Công nghệ và Cổng Thông tin điện tử tỉnh) đăng tải Quyết định này
lên Cổng Thông tin điện tử tỉnh Đắk Lắk.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công Thương, Tài chính,
Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND
huyện Ea Kar; Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Ea Kar; Thủ trưởng
các sở, ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể
từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VPUBND tỉnh;
- Các Phòng: TH, KT, CN;
- Trung tâm CN và CTTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, NNMT (đ_10b).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Y Giang Gry Niê Knơng
|
PHỤ LỤC I
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ NĂM 2022 HUYỆN EA KAR, TỈNH
ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số: 2358/QĐ-UBND ngày 17/10/2022 của UBND tỉnh Đắk Lắk)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT Ea Kar
|
TT Ea Knốp
|
Xã Ea Sô
|
Xã Xuân Phú
|
Xã Cư Huê
|
Xã Ea Tih
|
Xã Ea Đar
|
Xã Ea Kmút
|
Xã Cư Ni
|
Xã Ea Păl
|
Xã Ea Ô
|
Xã Cư Bông
|
Xã Cư Yang
|
Xã Cư Elang
|
Xã Cư Prông
|
Xã Ea Sar
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(6)=(7)+... +(22)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3)
|
|
103.699,77
|
2.443,89
|
2.834,42
|
32.157,30
|
2.569,95
|
2.785,70
|
4.285,14
|
3.128,52
|
3.120,01
|
5.818,99
|
3.709,86
|
5.557,73
|
8.855,29
|
6.087,69
|
8.214,99
|
6.541,91
|
5.588,40
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
93.491,23
|
1.989,25
|
2.389,08
|
31.143,18
|
2.306,27
|
2.515,13
|
3.848,65
|
2.335,40
|
2.590,00
|
5.129,03
|
3.266,55
|
4.797,95
|
7.687,21
|
5.119,01
|
7.193,71
|
5.976,14
|
5.204,67
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
7.960,88
|
207,79
|
124,22
|
108,33
|
132,53
|
219,66
|
177,72
|
191,45
|
715,85
|
1.140,29
|
429,00
|
1.342,29
|
955,16
|
673,24
|
698,70
|
566,93
|
277,73
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
6.602,34
|
195,96
|
124,22
|
|
132,53
|
210,22
|
171,76
|
187,33
|
715,74
|
1.134,75
|
154,57
|
1.177,59
|
927,62
|
627,08
|
516,04
|
286,11
|
40,82
|
|
Đất trồng lúa còn lại
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
19.559,32
|
705,02
|
813,59
|
3.220,98
|
512,25
|
458,37
|
2.135,17
|
273,53
|
302,61
|
973,94
|
742,83
|
630,83
|
1.825,21
|
932,17
|
1.565,44
|
2.349,04
|
2.118,35
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
27.354,79
|
1.045,18
|
1.364,81
|
789,51
|
1.548,25
|
1.801,10
|
1.317,40
|
1.791,53
|
1.495,28
|
2.865,92
|
1.872,62
|
2.700,67
|
1.303,48
|
1.222,09
|
2.902,62
|
727,48
|
2.606,84
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
829,81
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
344,51
|
485,30
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
26.726,65
|
|
|
26.726,65
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
9.320,15
|
|
|
88,27
|
29,58
|
|
26,26
|
|
5,38
|
|
85,69
|
75,48
|
3.179,40
|
1.752,21
|
1.842,33
|
2.196,61
|
38,95
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
5.772,95
|
|
|
12,19
|
|
|
|
|
|
|
7,48
|
5,30
|
2.865,25
|
800,67
|
598,68
|
1.470,20
|
13,17
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1.290,63
|
29,24
|
80,32
|
70,71
|
81,87
|
36,00
|
185,33
|
75,40
|
70,87
|
133,69
|
136,41
|
48,68
|
54,36
|
53,25
|
20,95
|
136,08
|
77,47
|
1.8
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
448,99
|
2,02
|
6,14
|
138,73
|
1,79
|
|
6,77
|
3,50
|
|
15,19
|
|
|
25,09
|
0,75
|
163,68
|
|
85,33
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
9.421,20
|
454,64
|
440,13
|
997,23
|
263,68
|
270,58
|
436,49
|
793,12
|
512,64
|
689,96
|
433,89
|
717,39
|
900,54
|
794,35
|
983,11
|
349,75
|
383,72
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
155,38
|
6,87
|
2,00
|
|
|
2,64
|
137,26
|
|
5,41
|
|
|
|
|
|
|
|
1,19
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
9,98
|
0,92
|
0,15
|
|
|
|
|
5,31
|
0,10
|
|
0,09
|
|
0,21
|
|
3,20
|
|
|
2.3
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
121,50
|
|
|
|
|
|
|
51,50
|
|
|
|
70,00
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
31,20
|
2,99
|
0,48
|
|
|
1,17
|
0,63
|
7,49
|
8,97
|
0,59
|
0,30
|
1,68
|
0,32
|
0,57
|
0,15
|
4,44
|
1,41
|
2.5
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
82,79
|
1,81
|
23,35
|
0,46
|
|
0,74
|
0,55
|
9,58
|
1,86
|
7,20
|
11,72
|
3,84
|
0,11
|
0,62
|
0,02
|
0,29
|
20,66
|
2.6
|
Đất
sản xuất VLXD, làm đồ gốm
|
SKX
|
326,75
|
9,07
|
10,00
|
3,24
|
|
16,72
|
|
|
1,48
|
3,04
|
15,78
|
20,87
|
18,34
|
4,59
|
200,00
|
|
23,63
|
2.7
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
5.665,40
|
272,59
|
261,57
|
663,12
|
147,52
|
128,81
|
117,53
|
494,69
|
286,75
|
502,88
|
247,77
|
397,83
|
584,22
|
601,85
|
565,80
|
214,44
|
178,06
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2.194,07
|
102,28
|
92,82
|
130,79
|
64,01
|
89,31
|
80,02
|
185,58
|
158,00
|
197,90
|
108,46
|
178,59
|
176,81
|
130,56
|
266,11
|
120,05
|
112,77
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
2.559,61
|
146,37
|
144,90
|
5,98
|
70,45
|
27,83
|
3,87
|
259,83
|
108,08
|
271,15
|
118,87
|
190,46
|
376,89
|
453,23
|
279,19
|
68,91
|
33,60
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
12,46
|
0,67
|
0,80
|
|
|
|
|
8,67
|
|
|
|
1,67
|
0,20
|
|
|
|
0,45
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
9,33
|
1,21
|
0,12
|
0,29
|
0,30
|
0,46
|
0,10
|
4,36
|
0,27
|
0,23
|
0,53
|
0,15
|
0,28
|
0,10
|
0,42
|
0,29
|
0,22
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào
|
DGD
|
100,94
|
7,01
|
9,75
|
2,97
|
4,29
|
2,73
|
4,03
|
16,47
|
5,24
|
9,68
|
3,22
|
10,12
|
4,23
|
3,88
|
7,07
|
3,37
|
6,88
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
46,57
|
1,43
|
2,88
|
0,24
|
|
0,66
|
0,65
|
6,98
|
3,33
|
2,60
|
3,72
|
2,54
|
5,34
|
6,52
|
3,39
|
2,61
|
3,70
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
535,24
|
0,06
|
0,29
|
516,00
|
0,06
|
0,07
|
16,99
|
0,55
|
0,03
|
0,11
|
0,02
|
0,39
|
0,01
|
0,01
|
0,05
|
|
0,60
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn
thông
|
DBV
|
1,03
|
0,25
|
0,24
|
|
0,03
|
|
0,08
|
0,01
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,03
|
0,04
|
0,01
|
0,23
|
|
0,04
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,90
|
|
0,90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
19,53
|
6,09
|
|
1,01
|
|
|
|
|
|
|
1,40
|
1,00
|
|
|
|
10,00
|
0,03
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
2,20
|
0,60
|
0,46
|
0,08
|
|
0,12
|
0,10
|
|
0,43
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
0,20
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
171,28
|
2,56
|
7,25
|
5,76
|
8,38
|
7,63
|
11,17
|
11,02
|
11,14
|
20,55
|
10,84
|
11,63
|
20,41
|
6,60
|
8,34
|
9,21
|
18,77
|
-
|
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
12,22
|
4,06
|
1,16
|
|
|
|
0,52
|
1,18
|
0,21
|
0,63
|
0,69
|
1,05
|
|
0,93
|
1,00
|
|
0,79
|
2.8
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
100,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100,00
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
25,38
|
0,24
|
2,22
|
1,78
|
1,94
|
1,07
|
1,29
|
0,87
|
2,07
|
3,64
|
1,06
|
3,88
|
0,75
|
0,46
|
0,74
|
0,96
|
2,41
|
2.10
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
15,47
|
2,37
|
|
|
|
|
|
9,21
|
|
|
|
|
3,12
|
|
|
|
0,77
|
2.11
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.258,90
|
|
|
45,35
|
68,01
|
101,34
|
72,34
|
128,74
|
185,37
|
171,96
|
78,86
|
104,07
|
67,88
|
63,82
|
75,51
|
36,95
|
58,70
|
2.12
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
266,03
|
129,97
|
98,13
|
|
|
|
|
37,93
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
18,81
|
3,75
|
0,43
|
0,62
|
0,45
|
0,27
|
0,85
|
6,06
|
0,54
|
0,45
|
1,41
|
0,56
|
0,60
|
0,28
|
0,91
|
0,92
|
0,70
|
2.14
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1,83
|
0,20
|
|
0,88
|
|
|
|
0,54
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.337,81
|
23,37
|
41,80
|
281,78
|
45,77
|
17,82
|
106,04
|
37,70
|
20,09
|
|
76,92
|
114,68
|
124,98
|
122,15
|
136,77
|
91,75
|
96,19
|
2.16
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
3,97
|
0,49
|
|
|
|
|
|
3,48
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
787,34
|
|
5,21
|
16,89
|
|
|
|
|
17,37
|
|
9,41
|
42,39
|
267,54
|
174,33
|
38,18
|
216,02
|
|
4
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
5.278,31
|
2.443,89
|
2.834,42
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp
khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN EA KAR, TỈNH
ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 2358/QĐ-UBND ngày 17/10/2022 của UBND tỉnh Đắk Lắk)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT Ea Kar
|
TT Ea Knốp
|
Xã Ea Sô
|
Xã Xuân Phú
|
Xã Cư Huê
|
Xã Ea Tih
|
Xã Ea Đar
|
Xã Ea Kmút
|
Xã Cư Ni
|
Xã Ea Păl
|
Xã Ea Ô
|
Xã Cư Bông
|
Xã Cư Yang
|
Xã Cư Elang
|
Xã Cư Prông
|
Xã Ea Sar
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(6)=(7) +...+(22)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH (1+2+3)
|
|
1.928,40
|
19,28
|
0,47
|
2,45
|
4,51
|
5,33
|
27,45
|
138,52
|
11,18
|
69,72
|
66,78
|
134,76
|
747,39
|
168,04
|
513,47
|
14,17
|
4,49
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1.740,84
|
7,84
|
0,44
|
2,13
|
4,47
|
5,70
|
27,43
|
118,99
|
3,47
|
68,33
|
65,24
|
131,14
|
712,23
|
75,17
|
499,75
|
14,11
|
4,39
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
141,51
|
|
|
|
|
0,48
|
|
1,26
|
0,38
|
10,13
|
4,56
|
11,57
|
93,87
|
9,79
|
8,11
|
0,38
|
0,98
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
119,31
|
|
|
|
|
0,48
|
|
1,26
|
0,38
|
10,13
|
0,31
|
9,14
|
86,48
|
9,32
|
1,79
|
0,03
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
633,91
|
3,26
|
0,44
|
1,17
|
0,20
|
2,10
|
20,85
|
16,52
|
0,34
|
4,32
|
11,95
|
3,82
|
353,81
|
10,93
|
197,76
|
4,71
|
1,73
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
732,91
|
4,42
|
|
0,17
|
0,10
|
2,40
|
6,58
|
97,50
|
2,33
|
52,02
|
45,13
|
115,22
|
81,96
|
51,90
|
262,52
|
8,98
|
1,68
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
0,90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,90
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
0,79
|
|
|
0,79
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
212,48
|
|
|
|
4,17
|
|
|
|
|
|
|
|
176,84
|
0,27
|
31,19
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
18,34
|
0,16
|
|
|
|
0,72
|
|
3,72
|
0,42
|
1,86
|
3,60
|
0,54
|
4,85
|
2,28
|
0,16
|
0,03
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
169,71
|
11,44
|
0,03
|
0,33
|
0,04
|
0,03
|
0,02
|
19,53
|
7,71
|
1,38
|
1,10
|
3,62
|
26,70
|
92,47
|
5,19
|
0,03
|
0,10
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,68
|
0,19
|
0,03
|
|
|
0,02
|
0,01
|
0,07
|
0,03
|
0,08
|
|
0,25
|
|
|
0,01
|
|
|
2.3
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
136,56
|
8,73
|
|
0,27
|
|
|
|
10,48
|
|
|
|
|
21,75
|
91,54
|
3,76
|
|
0,04
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
11,37
|
0,89
|
|
0,27
|
|
|
|
10,18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
125,05
|
7,70
|
|
|
|
|
|
0,30
|
|
|
|
|
21,75
|
91,54
|
3,76
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0,14
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
25,65
|
|
|
0,01
|
0,04
|
0,01
|
0,00
|
8,74
|
7,63
|
1,31
|
1,10
|
3,21
|
2,25
|
0,93
|
0,41
|
0,03
|
|
2.5
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
2,53
|
2,52
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
3,95
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
0,13
|
2,70
|
|
1,01
|
|
0,06
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
17,85
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,44
|
|
8,46
|
0,40
|
8,52
|
0,03
|
|
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN EA
KAR, TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 2358/QĐ-UBND ngày 17/10/2022 của UBND tỉnh Đắk Lắk)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT Ea Kar
|
TT Ea Knốp
|
Xã Ea Sô
|
Xã Xuân Phú
|
Xã Cư Huê
|
Xã Ea Tih
|
Xã Ea Đar
|
Xã Ea Kmút
|
Xã Cư Ni
|
Xã Ea Păl
|
Xã Ea Ô
|
Xã Cư Bông
|
Xã Cư Yang
|
Xã Cư Elang
|
Xã Cư Prông
|
Xã Ea Sar
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+ ...+(20)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.065,20
|
10,84
|
15,07
|
3,33
|
5,97
|
19,16
|
28,72
|
125,67
|
9,17
|
73,00
|
73,08
|
135,46
|
146,63
|
76,41
|
314,55
|
17,99
|
10,14
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA/PNN
|
65,37
|
|
0,03
|
|
|
0,53
|
|
1,38
|
0,88
|
10,23
|
4,76
|
11,57
|
21,66
|
9,79
|
3,18
|
0,38
|
0,98
|
|
Tr. đó: đất chuyên lúa nước
|
LUC/PNN
|
55,00
|
|
0,03
|
|
|
0,53
|
|
1,38
|
0,88
|
10,23
|
0,51
|
9,14
|
21,16
|
9,32
|
1,79
|
0,03
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
299,02
|
4,26
|
7,16
|
1,52
|
0,90
|
8,95
|
21,05
|
18,42
|
2,34
|
6,88
|
17,89
|
4,52
|
45,91
|
11,13
|
139,82
|
6,14
|
2,13
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
612,47
|
6,42
|
7,88
|
0,52
|
0,70
|
8,86
|
7,64
|
101,54
|
5,43
|
54,03
|
46,83
|
118,84
|
42,03
|
52,94
|
140,56
|
11,43
|
6,83
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
0,90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,90
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
0,79
|
|
|
0,79
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
70,03
|
|
|
0,50
|
4,37
|
|
|
|
|
|
|
|
33,89
|
0,27
|
30,99
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
16,62
|
0,16
|
|
|
|
0,82
|
0,03
|
4,34
|
0,52
|
1,86
|
3,60
|
0,54
|
2,24
|
2,28
|
|
0,03
|
0,20
|
1.8
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
143,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
143,05
|
|
0,20
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
143,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
143,05
|
|
0,20
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,30
|
|
|
|
|
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản
xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp
khác
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
Quyết định 2358/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Ea Kar, tỉnh Đắk Lắk
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2358/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất ngày 17/10/2022 huyện Ea Kar, tỉnh Đắk Lắk
1.439
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|