|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2357/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hữu Tín
|
Ngày ban hành:
|
16/05/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2357/QĐ-UBND
|
Thành phố Hồ Chí
Minh, ngày 16 tháng 05 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5
NĂM (2011-2015) CỦA HUYỆN CẦN GIỜ
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11
năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2003 ngày
26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP
ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP
ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất,
giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư số
19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Căn cứ Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày
06 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế
hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 -2015) của Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Công văn số 483/UBND-ĐTMT
ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Ủy ban nhân
dân Thành phố về thực hiện Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2014 của
Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ
đầu (2011-2015) của Thành phố;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ tại Tờ trình số 42/TTr-UBND
ngày 28 tháng 4 năm 2014 về xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế
hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 -2015) của huyện Cần Giờ;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 2910/TTr-TNMT-KH ngày 08 tháng 5 năm 2014 về việc
xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu
(2011-2015) của huyện Cần Giờ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Cần
Giờ với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Các chỉ tiêu
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020:
a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:
TT
|
Loại đất
|
Mã
|
Hiện trạng năm
2010
|
Quy hoạch đến năm
2020
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Thành phố phân bổ
(ha)(**)
|
Huyện xác định
(ha)
|
Chỉ tiêu QHSDĐ của
Huyện
|
Diện tích (ha)
|
Cơ Cấu (%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
Diện tích tự
nhiên (*)
|
|
70.421,58
|
|
71.021
|
|
71.021,58
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
45.875,85
|
65,14
|
44.770
|
|
44.769,87
|
63,04
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
555,60
|
0,79
|
|
|
|
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
3.162,79
|
4,49
|
1.450
|
|
1.450,00
|
2,04
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
33.050,39
|
46,93
|
34.426
|
|
34.426,39
|
48,47
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
1.154
|
|
1.153,98
|
1,62
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
6.547,54
|
9,30
|
9.532
|
|
9.532,00
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi bồi
|
|
|
|
|
2.904,00
|
2.904,00
|
|
-
|
Trong địa giới hành chính
|
|
6.547,54
|
9,30
|
|
6.628,00
|
6.628,00
|
9,33
|
1.7
|
Đất làm muối
|
LMU
|
1.943,37
|
2,76
|
1.000
|
|
1,000,00
|
1,41
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
24.527,80
|
34,83
|
26.243
|
|
26.243,20
|
36,95
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất XD trụ sở cơ quan, CTSN
|
CTS
|
32,95
|
0,05
|
42
|
|
42,15
|
0,06
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
29,71
|
0,04
|
241
|
|
241,12
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Không gian quy hoạch đất QP
|
|
|
|
|
192,36
|
192,36
|
|
-
|
Đất xây dựng công trình QP
|
|
|
|
|
48,76
|
48,76
|
0,07
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
5,37
|
0,01
|
16
|
|
16,41
|
0,02
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cơ sở sx kinh doanh
|
SKC
|
22,10
|
0,03
|
|
422,41
|
422,41
|
0,59
|
2.6
|
Đất sản xuất VLXD, gốm sứ
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất di tích danh thắng
|
DDT
|
0,12
|
0,00
|
5
|
|
5,40
|
0,01
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
1,38
|
0,00
|
45
|
|
45,38
|
0,06
|
2.10
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
10,75
|
0,02
|
11
|
|
10,75
|
0,02
|
2.11
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
17,40
|
0,02
|
47
|
|
47,40
|
0,07
|
2.12
|
Đất sông suối và MNCD
|
SMN
|
22.934,41
|
32,57
|
|
22.046,07
|
22.046,07
|
31,05
|
2.13
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
916,03
|
1,30
|
1.284
|
|
1.283,72
|
1,81
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
12,75
|
1,39
|
70
|
|
69,56
|
5,42
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
3,62
|
0,39
|
24
|
|
24,08
|
1,88
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
41,68
|
4,55
|
171
|
|
170,65
|
13,29
|
-
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
8,10
|
0,88
|
43
|
|
42,55
|
3,31
|
2.1.4
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
81,72
|
0,12
|
775
|
|
775,27
|
1,09
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
17,93
|
0,03
|
9
|
|
8,51
|
0,01
|
**
|
Chỉ tiêu trung gian
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đất đô thị
|
DTD
|
2.451,08
|
3,48
|
3.051
|
|
3.051,08
|
4,30
|
5
|
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
|
DBT
|
33.050,39
|
46,93
|
35.000
|
|
35.000,00
|
49,28
|
6
|
Đất khu du lịch
|
DDL
|
150,00
|
0,21
|
2.100
|
|
2.100,00
|
2,96
|
7
|
Đất khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
2.587,61
|
3,67
|
|
4.968,80
|
4.968,80
|
7,00
|
(*) Diện tích tự nhiên = 1 + 2 + 3
(**) Diện tích Thành phố phân bổ được làm tròn số
đến đơn vị ha.
b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Loại đất
|
Mã
|
Cả thời kỳ
|
Phân theo các kỳ
|
2011-2015
|
2016-2020
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP
|
NNP/PNN
|
2.088,94
|
980,77
|
1.108,17
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
170,84
|
170,84
|
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
1.119,15
|
199,78
|
919,37
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
19,40
|
19,40
|
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
314,16
|
256,59
|
57,57
|
1.7
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
244,95
|
221,97
|
22,98
|
2
|
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT
NÔNG NGHIỆP
|
|
363,34
|
363,34
|
|
2.1
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
LUC/CLN
|
30,09
|
30,09
|
|
2.2
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm
nghiệp
|
LUC/LNP
|
|
|
|
2.3
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng
thủy sản
|
LUC/NTS
|
333,25
|
333,25
|
|
c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào
sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Mục đích sử dụng
|
Mã
|
Cả thời kỳ
|
Phân theo các kỳ
|
2011-2015
|
2016-2020
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH
|
|
9,42
|
|
9,42
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
9,42
|
|
9,42
|
1.1
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
1,97
|
|
1,97
|
1.2
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1,52
|
|
1,52
|
1.3
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
5,93
|
|
5,93
|
2. Vị trí, diện
tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo Bản đồ quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2020 (tỷ lệ 1/25.000) và Báo cáo thuyết minh tổng hợp
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) của
huyện Cần Giờ, được Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định ngày 19 tháng 6 năm
2013.
Điều 2. Duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm giai đoạn
(2011-2015) của huyện Cần Giờ với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các
loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
TT
|
Loại đất
|
Mã
|
Năm hiện trạng
|
Diện tích đến từng
năm
|
2011
|
2012
|
2013
|
2014
|
2015
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
Diện tích tự nhiên
|
|
70.421,58
|
70.421,58
|
70.421,58
|
70.421,58
|
70.421,58
|
70.436,58
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
45.875,85
|
45.875,85
|
45.858,87
|
45.839,11
|
45.493,27
|
45.448,34
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
555,60
|
555,60
|
485,80
|
467,59
|
178,13
|
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
3.162,79
|
3.162,79
|
3.197,91
|
3.214,37
|
3.046,77
|
2.466,00
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
33.050,39
|
33.050,39
|
33.050,39
|
33.050,39
|
33.207,95
|
33.978,39
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
1.064,00
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
6.547,54
|
6.547,54
|
6.526,23
|
6.513,23
|
6.973,89
|
8.377,00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đầt bãi bồi
|
|
|
|
|
|
|
1749,00
|
-
|
Trong địa giới hành chính
|
|
6.547,54
|
6.547,54
|
6.526,23
|
6.513,23
|
6.973,89
|
6.628,00
|
1.7
|
Đất làm muối
|
LMU
|
1.943,37
|
1.943,37
|
1.969,56
|
1.966,32
|
1.679,93
|
1.000,00
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
24.527,80
|
24.527,80
|
24.544,78
|
24.564,54
|
24.910,38
|
24.970,31
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất XD trụ sở cơ quan, CTSN
|
CTS
|
32,95
|
32,95
|
32,95
|
32,95
|
33,28
|
35,21
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
29,71
|
29,71
|
29,71
|
29,71
|
29,71
|
96,69
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Không gian quy hoạch đất QP
|
|
|
|
|
|
|
49,00
|
-
|
Đất xây dựng công trình QP
|
|
29,71
|
29,71
|
29,71
|
29,71
|
29,71
|
47,69
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
5,37
|
5,37
|
5,37
|
5,37
|
5,37
|
16,41
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất CS sản xuất kinh doanh
|
SKC
|
22,10
|
22,10
|
24,28
|
24,28
|
129,24
|
149,06
|
2.6
|
Đất SX vật liệu XD gốm sứ
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cho hoạt động KS
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất di tích danh thắng
|
DDT
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
0,82
|
0,82
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
1,38
|
1,38
|
1,38
|
1,38
|
21,38
|
28,38
|
2.10
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
10,75
|
10,75
|
10,75
|
10,75
|
10,75
|
10,75
|
2.11
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
17,40
|
17,40
|
17,40
|
17,40
|
17,40
|
39,57
|
2.12
|
Đất sông suối và mặt nước CD
|
SMN
|
564,03
|
564,03
|
564,03
|
564,03
|
564,03
|
564,03
|
2.13
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
916,03
|
916,03
|
916,03
|
931,92
|
957,51
|
1.126,81
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
12,75
|
12,75
|
12,75
|
12,75
|
21,26
|
36,68
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
3,62
|
3,62
|
3,62
|
3,62
|
5,15
|
7,62
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
41,68
|
41,68
|
41,68
|
44,08
|
50,68
|
53,43
|
-
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
8,10
|
8,10
|
8,10
|
8,10
|
8,10
|
8,10
|
2.14
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
81,72
|
81,72
|
83,53
|
83,93
|
266,12
|
601,17
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
17,93
|
17,93
|
17,93
|
17,93
|
17,93
|
17,93
|
**
|
Chỉ tiêu trung gian
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đất đô thị
|
DTD
|
2.451,08
|
2.451,08
|
2.451,08
|
2.451,08
|
2.451,08
|
3.051,08
|
5
|
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
|
DBT
|
33.050,39
|
33.050,39
|
33.050,39
|
33.050,39
|
33.050,39
|
35.000,00
|
6
|
Đất khu du lịch
|
DDL
|
150,00
|
150,00
|
150,00
|
150,00
|
150,00
|
2.100,00
|
7
|
Đất khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
2.587,61
|
2.587,61
|
2.602,78
|
2.615,40
|
2.837,97
|
3.417,39
|
(*) Diện tích tự nhiên = 1 + 2 + 3
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất:
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
DT chuyển MĐSD
trong kỳ
|
Chia ra các năm
|
2011
|
2012
|
2013
|
2014
|
2015
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP
|
NNP/PNN
|
980,77
|
|
16,98
|
19,76
|
345,84
|
598,19
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
170,84
|
|
6,77
|
10,53
|
22,34
|
131,20
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
199,78
|
|
5,26
|
|
65,95
|
128,57
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
19,40
|
|
|
|
|
19,40
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
256,59
|
|
4,12
|
2,90
|
59,93
|
189,64
|
1.7
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
221,97
|
|
|
|
138,18
|
83,79
|
2
|
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT
NÔNG NGHIỆP
|
|
363,34
|
|
50,16
|
6,97
|
267,12
|
39,09
|
2.1
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
LUC/CLN
|
30,09
|
|
24,83
|
5,26
|
|
|
2.2
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm
nghiệp
|
LUC/LNP
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng
thủy sản
|
LUC/NTS
|
333,25
|
|
25,33
|
1,71
|
267,12
|
39,09
|
3. Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng: Diện tích đất chưa sử dụng trong kỳ không bố trí đưa
vào sử dụng. Do đó, diện tích này không phân theo từng năm thực hiện trong kỳ kế
hoạch 2011-2015.
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ có trách nhiệm:
1. Công bố công
khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất
đai;
2. Tổ chức thực hiện
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, rà soát quy hoạch các ngành, lĩnh vực có sử dụng
đất cho phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất của địa phương
được Thành phố phê duyệt.
3. Phối hợp với sở
Tài nguyên và Môi trường thực hiện thu hồi đất, giao đất, chuyển đổi mục đích sử
dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
4. Quản lý sử dụng
đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, nhất là khu vực sẽ chuyển mục
đích sử dụng đất; tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quy hoạch phát triển các
khu đô thị, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp, tăng cường công tác thanh
tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
nhằm ngăn chặn kịp thời, xử lý nghiêm các trường
hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp đã giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng.
5. Định kỳ hàng năm,
Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ phối hợp Sở
Tài nguyên và Môi trường báo cáo kết quả
thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
để Ủy ban nhân dân Thành phố tổng hợp,
báo cáo Hội đồng nhân dân Thành phố.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng
các Sở - ngành Thành phố và Chủ tịch Ủy ban
nhân dân huyện Cần Giờ và các tổ chức cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực Thành ủy;
- Thường trực HĐND TP;
- TTUB: CT, các PCT;
- VPUB: Các PVP;
- Các Phòng Chuyên viên;
- Lưu: VT, (ĐTMT/VH) D.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Hữu Tín
|
Quyết định 2357/QĐ-UBND năm 2014 duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) của huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2357/QĐ-UBND ngày 16/05/2014 duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) của huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh
5.267
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|