|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
235/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Hà Sỹ Đồng
|
Ngày ban hành:
|
30/01/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 235/QĐ-UBND
|
Quảng Trị, ngày
30 tháng 01 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN HẢI LĂNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng
6 năm 2022 của Quốc hội về tăng cường hiệu lực hiệu quả thực hiện chính sách,
pháp luật, về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy
nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng
5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định
10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của UBND huyện Hải Lăng tại Tờ trình
số 11/TTr-UBND ngày 19/01/2024 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số
357/TTr-STNMT ngày 26 tháng 01 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch
sử dụng đất năm 2024 của huyện Hải Lăng với các chỉ tiêu chủ sau đây:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
I
|
Loại đất
|
|
42.736,61
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
34.179,24
|
|
Trong đó:
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
7.319,12
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
7.060,18
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
258,94
|
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
3.654,91
|
|
Đất bằng trồng cây hàng năm khác
|
BHK
|
3.653,56
|
|
Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác
|
NHK
|
1,35
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
760,17
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
5.571,10
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
16.197,03
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
211,96
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
576,39
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
100,52
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
7387,43
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
50,24
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
3,42
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
477,45
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
41,06
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
28,14
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
207,97
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
224,40
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
56,04
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
4.275,66
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.720,23
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
722,89
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
3,23
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
7,65
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
70,19
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
43,27
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
611,06
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
1,00
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
-
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
3,19
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
32,07
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
37,53
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
1.013,90
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
-
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
9,45
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
14,26
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
34,01
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
574,70
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
122,44
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
15,62
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,03
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
121,37
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
792,88
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
343,94
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
3,80
|
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác
|
DSK
|
-
|
|
Đất công trình công cộng khác
|
DCK
|
2,49
|
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
1,31
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.169,94
|
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1.456,58
|
|
Trong đó:
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
61,91
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
54,27
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
7,64
|
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
288,36
|
|
Đất bằng trồng cây hàng năm khác
|
BHK
|
288,09
|
|
Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác
|
NHK
|
0,27
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
10,63
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
244,70
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
822,47
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
26,76
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
1,75
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
168,15
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
1,02
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,41
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
1,95
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
117,53
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
26,28
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
46,21
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,02
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
1,53
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0,53
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
-
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0,02
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
-
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,26
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,26
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
41,75
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
-
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,68
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,96
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,30
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
9,86
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,85
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,21
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
2,67
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
22,31
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
10,08
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.471,76
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
61,91
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
54,27
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
301,65
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
12,52
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
244,70
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
822,47
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN/PNN
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
26,76
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
1,75
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
94,33
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
-
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
-
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
5,39
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
-
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
0,42
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
|
HNK/LMU
|
-
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
-
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
-
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
88,52
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
19,96
|
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
2,23
|
|
Trong đó:
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
-
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
-
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
-
|
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
-
|
|
Đất bằng trồng cây hàng năm khác
|
BHK
|
-
|
|
Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác
|
NHK
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
-
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
2,23
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
101,99
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
2,34
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
0,53
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,01
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,46
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
1,52
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
0,02
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
93,66
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
34,90
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
12,02
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,17
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,96
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0,63
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
44,98
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
-
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
-
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
-
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
-
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,19
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1,85
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1,41
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
-
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của
Quyết định này, UBND huyện Hải Lăng có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo quy
định của pháp luật; báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
2. Chịu trách nhiệm trước pháp luật trong việc lập
và thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tại địa phương mình; xác định ranh
giới các khu chức năng; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất.
3. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất
đai; thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy định nhằm ngăn
chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất; kiên quyết xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không
sử dụng, sử dụng sai mục đích, các trường hợp lấn chiếm đất đai.
4. Đối với việc chuyển mục đích sử dụng đất từ các
loại đất khác của hộ gia đình, cá nhân trong khu dân cư sang đất ở:
- Rà soát sự phù hợp quy hoạch sử dụng đất và các
quy hoạch có liên quan, xác định khu vực nhà nước thực hiện xây dựng mới, chỉnh
trang khu đô thị; khu vực hộ gia đình, cá nhân được phép chuyển mục đích và
công khai cho nhân dân trong khu vực được biết.
- Thẩm định chặt chẽ nhu cầu chuyển mục đích sử dụng
đất từ các loại đất không phải là đất ở trong khu dân cư sang đất ở. Tăng cường
thực hiện dự án xây dựng cơ sở hạ tầng, chỉnh trang đô thị đối với các thửa đất
nằm xen kẹt trong khu dân cư.
Điều 3. Giao Sở Tài
nguyên và Môi trường:
1. Phối hợp với các sở, ngành có liên quan hướng dẫn,
đôn đốc UBND huyện Hải Lăng trong việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; điều chỉnh,
bổ sung kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật.
2. Thường xuyên kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử
dụng đất để phát hiện, chấn chỉnh kịp thời các tồn tại, vướng mắc; xử lý theo
thẩm quyền hoặc kiến nghị UBND tỉnh xem xét xử lý kịp thời.
Điều 4. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Hải
Lăng chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu VT, KTTuấn.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hà Sỹ Đồng
|
DANH MỤC
DỰ ÁN, CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐÍCH
(Kèm theo Quyết định số: 235/QĐ-UBND ngày 30/01/2024 của UBND tỉnh)
STT
|
Hạng mục
|
Diện tích (ha)
|
Địa điểm (đến cấp
xã)
|
I
|
Công trình, dự án chuyển
tiếp từ năm 2023
|
|
|
1
|
Cầu Câu Nhi -Hải Tân; Đường Thượng Xá-Trà Lộc
(ĐH.50) và đường Thuận Đức-Lam Thủy-Phương Lang (ĐH.50a)
|
22,60
|
Các xã: Hải Thượng,
Hải Hưng, Hải Ba, Hải Phong, Hải Sơn
|
2
|
Nâng cấp các tuyến đường huyện ĐH 53, ĐH 59 xây dựng
nông thôn mới
|
10,18
|
Xã Hải Chánh, xã Hải
Lâm
|
3
|
Tuyến nhánh ĐH.49B
|
1,41
|
Xã Hải Hưng, xã Hải
Quy
|
4
|
Khai thác mỏ than bùn tại TT Diên Sanh
|
0,33
|
Thị trấn Diên Sanh
|
5
|
Hệ thống thu gom, xử lý nước thải khu dân cư tại
thị trấn Diên Sanh
|
0,11
|
TT Diên Sanh, Hải
Hưng
|
6
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng: Đường giao thông CCN
(RD3, RD7, RD8, RD9) Cụm CN Hải Chánh
|
2,37
|
Xã Hải Chánh
|
7
|
Nâng cấp, mở rộng đường Lê Thị Tuyết (từ nút giao
đường Hùng Vương đến khu đô thị đường Lê Thị Tuyết)
|
0,81
|
Thị trấn Diên Sanh
|
8
|
Nâng cấp, mở rộng đường Ngô Quyền (đoạn từ cơ
quan Huyện ủy đến đường tránh lũ)
|
1,96
|
Thị trấn Diên Sanh
|
9
|
Hệ thống tuyến ống dẫn nước thải CCN Diên Sanh
|
0,48
|
Cụm CN Diên Sanh
|
10
|
Tiểu dự án đường giao thông kết nối Cảng Cửa Việt
với các xã phía Đông huyện Triệu Phong - Hải Lăng và khu vực trung tâm Khu
Kinh tế Đông Nam Quảng Trị
|
21,00
|
Các Xã
|
11
|
Tiểu dự án hệ thống chống úng Thuận - Trạch -
Trung - Tài, Ba - Quê - Vĩnh - Dương - Thành, huyện Triệu Phong và huyện Hải
Lăng
|
41,86
|
Các Xã
|
12
|
Dự án đầu tư xây dựng khu bến cảng Mỹ Thủy (giai
đoạn 1)
|
133,70
|
Xã Hải An
|
13
|
Điểm dân cư nông thôn xã Hải Chánh (Đấu giá QSD đất)
|
1,04
|
Xã Hải Chánh
|
14
|
Đấu giá QSD đất ở nông thôn
|
0,90
|
Xã Hải Dương
|
15
|
Xây dựng điểm văn hóa thôn Phước Điền
|
0,42
|
Xã Hải Định
|
16
|
Tuyến kênh nắn dòng và đường công vụ vào tuyến kênh
nắn dòng thuộc dự án Nhà máy nhiệt điện BOT Quảng Trị 1
|
16,67
|
Xã Hải Dương, Hải
Khê, Hải Quế
|
17
|
Sân vận động huyện (nam trong khu liên hợp thể dục
- thể thao huyện Hải Lăng)
|
9,82
|
Thị trấn Diên Sanh
|
18
|
GPMB hồ Chè Thượng xây dựng khu công viên
|
32,84
|
TT Diên Sanh
|
19
|
Khu đô thị phía Đông đường Nguyễn Huệ
|
2,00
|
Thị trấn Diên Sanh
|
20
|
Khu đô thị phía Nam thị trấn Diên Sanh
|
4,01
|
TT Diên Sanh
|
21
|
Tái định cư công trình CSHT Khu đô thị phía Đông
đường Nguyễn Huệ
|
0,02
|
TT Diên Sanh
|
22
|
Khu đô thị Xóm Hòa 2, khóm 1, thị trấn Diên Sanh
|
6,14
|
TT Diên Sanh
|
23
|
Dự án cơ sở hạ tầng khu đô thị hồ Đập Thanh
|
6,42
|
Thị trấn Diên
Sanh, xã Hải Lâm
|
24
|
Dự án cơ sở hạ tầng khu đô thị phía Đông Trung
tâm hành chính huyện
|
10,98
|
Thị trấn Diên Sanh
|
25
|
Khu tái định cư Hải An (giai đoạn 2)
|
43,60
|
Xã Hải An
|
26
|
Xây dựng sân thể thao thôn Kinh Duy, Trà Trì Phú,
Trà Lộc
|
1,09
|
Xã Hải Hưng
|
27
|
Xây dựng các điểm dân cư nông thôn, đấu giá QSD đất
ở
|
2,70
|
Xã Hải Hưng
|
28
|
Nhà máy Nhiệt điện BOT Quảng Trị 1
|
372,94
|
Hải An, Hải Khê, Hải
Quế, Hải Dương
|
29
|
Xây dựng bãi rác tập trung huyện tại thị trấn
Diên Sanh
|
22,04
|
TT Diên Sanh
|
30
|
Khu đô thị Khóm 2 giai đoạn 2 (nay là Khóm 6)
|
1,59
|
Thị trấn Diên Sanh
|
31
|
Xây dựng các điểm dân cư nông thôn, đấu giá QSD đất
ở
|
1,91
|
Xã Hải Lâm
|
32
|
Xây dựng các điểm dân cư nông thôn, đấu giá QSD đất
ở
|
1,15
|
Xã Hải Quế
|
33
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Hội Yên
|
0,12
|
Xã Hải Quế
|
34
|
XD trạm y tế Thị Trấn
|
0,17
|
Thị trấn Diên Sanh
|
35
|
Mở rộng khu dân cư Khóm 1 (nay là Khóm 6)
|
0,74
|
Thị trấn Diên Sanh
|
36
|
Khu đô thị Lương Định Của, Phan Châu Trinh
|
0,78
|
Thị trấn Diên Sanh
|
37
|
Đấu giá QSD đất ở Xóm Hòa, Vùng Choi, lô đất lẽ
các khóm
|
4,37
|
Thị trấn Diên Sanh
|
38
|
Sân thể dục thể thao trung tâm xã
|
0,93
|
Xã Hải Sơn
|
39
|
Khu dân cư xã Hải Định (đấu giá)
|
2,25
|
Xã Hải Định
|
40
|
Xây dựng trụ sở UBND xã Hải Sơn
|
0,40
|
Xã Hải Sơn
|
41
|
Khu dân cư xã Hải Sơn (đấu giá QSD đất)
|
0,59
|
Xã Hải Sơn
|
42
|
Trường THPT Bùi Dục Tài
|
3,06
|
Xã Hải Sơn
|
43
|
Trung tâm điện khí LNG Hải Lăng - Giai đoạn 1
|
128,43
|
Xã Hải An và Xã Hải
Ba
|
44
|
Xây dựng các điểm dân cư nông thôn
|
3,16
|
Xã Hải Thượng
|
45
|
Khu công nghiệp Quảng Trị
|
403,82
|
TT Diên Sanh, Hải
Trường, Hải Lâm
|
46
|
Khu dân cư xã Hải Trường
|
8,48
|
Xã Hải Trường
|
47
|
Đấu giá quyền sử dụng đất các điểm dân cư nông
thôn
|
0,24
|
Xã Hải Ba
|
48
|
Khu đô thị phía Đông hồ Đập Thanh, thị trấn Diên
Sanh
|
10,23
|
TT Diên Sanh, Hải
Lâm
|
49
|
Khu đô thị Trung tâm hành chính huyện (nằm trong
Trung tâm hành chính huyện Hải Lăng)
|
8,62
|
Thị trấn Diên Sanh
|
50
|
Dự án cơ sở hạ tầng khu đô thị phía tây đường Võ Thị
Sáu (giai đoạn 2)
|
2,08
|
Thị trấn Diên Sanh
|
51
|
Xây dựng các điểm dân cư nông thôn, đấu giá QSD đất
ở Xóm Rú, Đồng Búng
|
0,79
|
Xã Hải Quy
|
52
|
Trường tiểu học vùng Càng xã Hải Chánh tại xã Hải
Phong
|
0,50
|
Xã Hải Phong
|
53
|
Xây dựng doanh trại Đội cảnh sát phòng cháy, chữa
cháy và cứu nạn, cứu hộ huyện Hải Lăng
|
1,00
|
Xã Hải Lâm
|
54
|
Khai thác mỏ đất làm vật liệu san lấp
|
25,20
|
Xã Hải Chánh
|
55
|
Khai thác đất làm vật liệu san lấp công trình tại
mỏ đất Hải Trường 2, xã Hải Trường, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị
|
25,20
|
Xã Hải Trường
|
56
|
Khai thác khoáng sản cát sỏi lòng sông Mỹ Chánh
(Thác Ma) làm vật liệu xây dựng tại Mỏ cát, sỏi OL6 thuộc xã Hải Sơn, huyện Hải
Lăng, tỉnh Quảng Trị
|
16,50
|
Xã Hải Sơn
|
57
|
Khai thác sét đồi khu vực Hô Lây
|
132,57
|
Xã Hải Chánh
|
58
|
Trạm y tế xã Hải Dương
|
0,16
|
Xã Hải Dương
|
59
|
Trạm biến áp 500kV Quảng Trị và đường dây đấu nối
Quảng Trị - rẽ Vũng Áng - Đã Nẵng
|
14,46
|
Xã Hải Sơn, Hải
Trường
|
60
|
Cửa hàng xăng dầu Dầu khí Thừa Thiên Huế
|
0,15
|
Xã Hải Thượng
|
61
|
Chuyển mục đích sử dụng đất cơ sở văn hóa sang đất
thương mại dịch vụ để đấu giá (Trung tâm dịch vụ giải trí Hồ Tả Vệ)
|
0,25
|
Thị trấn Diên Sanh
|
62
|
Mở rộng trường THCS Thiện Thành
|
1,50
|
Xã Hải Định
|
63
|
Nhà máy xử lý nước sạch Khu kinh tế Đông Nam (Hệ
thống cấp nước KKT Đông Nam Quảng Trị)
|
4,56
|
Xã Hải Quế
|
64
|
Trung tâm dịch vụ hậu cần và Logistics khu kinh tế
Đông Nam Quảng Trị
|
20,91
|
Xã Hải Quế
|
65
|
Xây dựng trang trại trồng cam
|
6,24
|
Xã Hải Lâm
|
66
|
Dự án trồng cây ăn quả khu vực Khe Khế
|
73,15
|
Xã Hải Phú
|
67
|
Xây dựng điểm dân cư nông thôn, đấu giá QSD đất ở
khu vực La vang-Cồn Thành; khu vực đường MAG giai đoạn 2
|
1,58
|
Xã Hải Phú
|
68
|
Nhà Văn hóa Diên Trường
|
0,06
|
Thị trấn Diên Sanh
|
69
|
Xây dựng điểm thương mại dịch vụ xã
|
0,48
|
Xã Hải Sơn
|
70
|
Mở rộng Trường Mầm non Hải Thọ
|
0,20
|
Thị trấn Diên Sanh
|
71
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư phục vụ
Khu kinh tế Đông Nam Quảng Trị (Visip 8)
|
29,17
|
Thị trấn Diên
Sanh, Xã Hải Trường
|
72
|
Đồn Biên phòng Hải An
|
4,09
|
Xã Hải An
|
73
|
Nhà máy chế biến nông sản hữu cơ Đại Nam - Ong Biển
|
50,00
|
Xã Hải Trường
|
74
|
XD trạm y tế xã Hải Chánh
|
0,19
|
Xã Hải Chánh
|
75
|
Khai thác khoáng sản mỏ cát trắng
|
17,10
|
Hải Thượng, TT
Diên Sanh
|
76
|
Hệ thống cấp nước sinh hoạt tập trung vùng nông
thôn tỉnh Quảng Trị
|
0,09
|
Xã Hải Quy
|
77
|
Nhà máy chế biến lúa, gạo hữu cơ Quảng Trị
|
10,00
|
Xã Hải Quế
|
78
|
Quy hoạch đất thương mại dịch vụ - khu trằm lớn
|
7,07
|
Xã Hải Thượng
|
79
|
Dự án trồng và chế biến cây dược liệu Bách Bộ
|
11,54
|
Xã Hải Chánh
|
80
|
Xây dựng Điểm thương mại, dịch vụ tuyến đường
Xuân - Quy - Vĩnh
|
0,45
|
Xã Hải Quy
|
II
|
Công trình, dự án mới
trong năm 2024
|
|
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng khu bến cảng Mỹ Thủy (bổ
sung) (tổng diện tích giai đoạn 1 của dự án là 177,14ha)
|
43,44
|
Xã Hải An
|
2
|
Cửa hàng xăng dầu khu vực tuyến tránh Quốc Lộ 1A
|
0,80
|
Xã Hải Phú
|
3
|
Khai thác mỏ than bùn tại TT Diên Sanh
|
7,86
|
Thị trấn Diên Sanh
|
4
|
Mở rộng chùa Cu Hoan
|
0,07
|
Xã Hải Định
|
5
|
Tuyến đường kết nối từ cổng phụ Trung tâm hành
hương đức mẹ La Vang đến cụm Công nghiệp Hải Lệ và bãi đỗ xe số 01 theo quy
hoạch đô thị La Vang
|
6,28
|
Xã Hải Phú
|
6
|
Dự án sân thể dục thể thao và các hạng mục phụ trợ
huyện Hải Lăng
|
3,23
|
Thị trấn Diên Sanh
|
7
|
Hệ thống tuyến ống dẫn nước thải CCN Diên Sanh (bổ
sung)
|
0,85
|
Thị trấn Diên Sanh,
xã Hải An, xã Hải Quế, xã Hải Dương, xã Hải Trường, Hải Định
|
8
|
Mở rộng chùa Long Hưng
|
0,80
|
Xã Hải Phú
|
9
|
Nhà thi đấu ( Nhà cộng đồng tránh lũ)
|
1,35
|
Xã Hải Hưng
|
10
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng đội 4, Long Hưng
|
0,43
|
Xã Hải Phú
|
11
|
Công trình tôn tạo di tích lịch sử lăng Bùi Dục
Tài
|
1,54
|
Xã Hải Phong
|
12
|
Trạm biến áp 110kV Mỹ Thủy và đấu nối
|
0,88
|
TT Diên Sanh, Hải
Trường, Hải Phong, Hải Định, Hải Dương, Hải Quế
|
13
|
Mở rộng trường mầm non Hải Vĩnh
|
0,42
|
Xã Hải Hưng
|
III
|
Công trình, dự án giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, đấu giá quyền sử dụng đất
|
|
|
1
|
Đấu giá quyền sử dụng đất các lô đất còn lại đã
được UBND tỉnh giao đất
|
0,61
|
Xã Hải Phong
|
2
|
Giao đất cấp giấy CNQSD đất lâm nghiệp khu vực
khe mương
|
63,62
|
Xã Hải Sơn
|
3
|
Chuyển mục đích sang nuôi trồng thủy sản
|
4,09
|
Xã Hải Dương
|
4
|
Chuyển mục đích đất quốc phòng sang đất ở nông
thôn
|
0,46
|
Xã Hải Phú
|
5
|
Giao đất cho hộ gia đình cá nhân tái định cư đường
Phú Lệ A-B, Quốc lộ 1A
|
0,58
|
Xã Hải Phú, Xã Hải
Thượng, xã Hải Lâm
|
6
|
Nhà máy cưa xẻ gỗ và sản xuất ván bóc
|
0,67
|
Cụm CN Hải Chánh
|
7
|
Nhà máy SX phôi nhôm từ phế liệu
|
3,00
|
Xã Hải Quế
|
8
|
Cơ sở sản xuất mộc dân dụng, đồ gia dụng trên vật
liệu gỗ
|
0,15
|
Cụm CN Hải Thượng
|
9
|
Khu dân cư xóm Hoài Tây, các khóm (giao đất)
|
12,95
|
Thị trấn Diên Sanh
|
10
|
Đấu giá trụ sở Công ty CP TM-DV Quảng Trị
|
0,09
|
Thị trấn Diên Sanh
|
11
|
Trung tâm văn hóa thể thao huyện Hải Lăng
|
1,08
|
Thị trấn Diên Sanh
|
12
|
Giao đất ở tại khu tái định cư Hải An (giai đoạn
1)
|
11,41
|
Xã Hải An
|
13
|
Giao đất ở tại khu tái định cư Hải Khê (giai đoạn
1)
|
50,00
|
Xã Hải Khê
|
14
|
Khu đô thị Phía Tây đường Võ Thị Sáu
|
0,30
|
Thị trấn Diên Sanh
|
15
|
Nhà máy sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn công
nghệ Châu Âu
|
1,50
|
Cụm CN Hải Chánh
|
16
|
Giao đất, cấp giấy CNQSD đất lâm nghiệp cho hộ
gia đình, cá nhân
|
68,23
|
Xã Hải Lâm
|
17
|
Chuyển đổi, Quy hoạch nuôi trồng thủy sản (mô
hình sen cá) thôn Xuân Lâm, Trường Phước
|
4,50
|
Xã Hải Lâm
|
18
|
Cơ sở sản xuất gia công nội thất, mỹ nghệ
|
0,30
|
Cụm CN Hải Thượng
|
19
|
Trung tâm TDTT xã Hải Quế
|
0,57
|
Xã Hải Quế
|
20
|
Sân Văn hóa Thể thao xã Hải Quy
|
0,31
|
Xã Hải Quy
|
21
|
Nhà máy sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn và bê
tông thương phẩm Tam San
|
3,97
|
Xã Hải Quế
|
22
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
8,13
|
Xã Hải Thượng
|
23
|
Khu công nghiệp Quảng Trị
|
77,38
|
TT Diên Sanh, Hải
Trường
|
IV
|
Chuyển mục đích sử dụng
đất hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
1
|
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất
vườn ao liền kề sang đất ở toàn thị trấn
|
0,66
|
TT Diên Sanh
|
2
|
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất
vườn ao liền kề sang đất ở toàn xã
|
0,27
|
Xã Hải Ba
|
3
|
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất
vườn ao liền kề sang đất ở toàn xã
|
1,33
|
Xã Hải Chánh
|
4
|
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất
vườn ao liền kề sang đất ở toàn xã
|
1,78
|
Xã Hải Dương
|
5
|
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất
vườn ao liền kề sang đất ở toàn xã
|
0,46
|
Xã Hải Định
|
6
|
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất
vườn ao liền kề sang đất ở toàn xã
|
0,33
|
Xã Hải Hưng
|
7
|
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất
vườn ao liền kề sang đất ở toàn xã
|
1,60
|
Xã Hải Khê
|
8
|
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất
vườn ao liền kề sang đất ở toàn xã
|
0,69
|
Xã Hải Lâm
|
9
|
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất
vườn ao liền kề sang đất ở toàn xã
|
0,13
|
Xã Hải Phong
|
10
|
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất
vườn ao liền kề sang đất ở toàn xã
|
2,81
|
Xã Hải Phú
|
11
|
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất
vườn ao liền kề sang đất ở toàn xã
|
0,56
|
Xã Hải Quế
|
12
|
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất
vườn ao liền kề sang đất ở toàn xã
|
0,71
|
Xã Hải Quy
|
13
|
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất
vườn ao liền kề sang đất ở toàn xã
|
0,37
|
Xã Hải Sơn
|
14
|
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất
vườn ao liền kề sang đất ở toàn xã
|
2,45
|
Xã Hải Thượng
|
15
|
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất
vườn ao liền kề sang đất ở toàn xã
|
1,03
|
Xã Hải Trường
|
16
|
Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất rừng sản xuất
sang đất nông nghiệp khác
|
3,80
|
Xã Hải Thượng
|
PHỤ LỤC CHI TIẾT
(Kèm theo Quyết định số: 235/QĐ-UBND ngày 30 tháng 01 năm 2024 của
UBND tỉnh Quảng Trị)
1.
Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Diên Sanh
|
Xã Hải An
|
Xã Hải Ba
|
Xã Hải Chánh
|
Xã Hải Dương
|
Xã Hải Định
|
Xã Hải Hưng
|
Xã Hải Khê
|
Xã Hải Lâm
|
Xã Hải Phong
|
Xã Hải Phú
|
Xã Hải Quế
|
Xã Hải Quy
|
Xã Hải Sơn
|
Xã Hải Thượng
|
Xã Hải Trường
|
I
|
Loại đất
|
|
42.736,61
|
2.460,31
|
1.119,57
|
2.271,72
|
3.839,46
|
2.416,68
|
1.869,58
|
1.917,66
|
845,44
|
8.271,42
|
1.961,71
|
1.738,50
|
1.502,10
|
692,89
|
5.682,97
|
1.679,75
|
4.466,86
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
34.179,24
|
1.529,26
|
574,28
|
1.672,89
|
3.132,44
|
1.740,39
|
1.506,83
|
1.392,06
|
396,94
|
7.597,00
|
1.534,29
|
1.413,86
|
1.170,46
|
543,46
|
5.127,72
|
1.280,42
|
3.566,94
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
7.319,12
|
432,75
|
-
|
411,06
|
220,82
|
888,11
|
883,40
|
641,58
|
-
|
229,79
|
1.386,87
|
214,81
|
453,88
|
231,56
|
271,38
|
406,93
|
646,18
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
7.060,18
|
407,04
|
-
|
382,90
|
182,73
|
864,36
|
874,52
|
639,06
|
-
|
218,64
|
1.386,52
|
198,45
|
447,61
|
231,56
|
243,24
|
406,93
|
576,61
|
|
Đất trồng lúa nước
còn lại
|
LUK
|
258,94
|
25,71
|
-
|
28,16
|
38,09
|
23,75
|
8,88
|
2,51
|
-
|
11,15
|
0,35
|
16,36
|
6,27
|
0
|
28,14
|
-
|
69,57
|
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm
khác
|
HNK
|
3.654,91
|
185,13
|
89,36
|
275,56
|
358,68
|
208,57
|
241,02
|
327,84
|
35,19
|
340,92
|
127,35
|
270,46
|
160,40
|
150,12
|
257,51
|
272,54
|
354,27
|
|
Đất bằng trồng cây
hàng năm khác
|
BHK
|
3.653,56
|
183,78
|
89,36
|
275,56
|
358,68
|
208,57
|
241,02
|
327,84
|
35,19
|
340,92
|
127,35
|
270,46
|
160,40
|
150,12
|
257,51
|
272,54
|
354,27
|
|
Đất nương rẫy trồng
cây hàng năm khác
|
NHK
|
1,35
|
1,35
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
760,17
|
19,59
|
-
|
-
|
306,24
|
-
|
0,19
|
8,12
|
2,88
|
103,80
|
7,89
|
135,32
|
3,48
|
2,47
|
67,26
|
37,18
|
65,76
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
5.571,10
|
82.39
|
191,52
|
250,38
|
-
|
338,09
|
122,43
|
157,94
|
41,57
|
3.503,71
|
-
|
-
|
169,16
|
-
|
697,15
|
0,59
|
16,18
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
16.197,03
|
788,30
|
253,19
|
627,71
|
2.226,53
|
252,87
|
248,09
|
213,40
|
294,73
|
3.318,29
|
-
|
709,58
|
381,40
|
139,70
|
3.828,41
|
431,63
|
2.483,21
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
211,96
|
40,52
|
-
|
60,44
|
-
|
45,93
|
14,97
|
11,76
|
-
|
21,36
|
-
|
-
|
-
|
2,73
|
14,25
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
576,39
|
11,35
|
40,05
|
108,18
|
20,18
|
47,21
|
3,29
|
42,86
|
12,39
|
87,94
|
12,18
|
73,92
|
1,98
|
15,88
|
6,01
|
91,62
|
1,34
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
100,52
|
9,75
|
0,16
|
-
|
-
|
5,54
|
8,40
|
0,34
|
10,18
|
12,55
|
-
|
9,78
|
0,16
|
3,74
|
-
|
39,92
|
-
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
7.387,43
|
880,71
|
484,50
|
341,19
|
610,41
|
629,51
|
313,86
|
509,97
|
399,45
|
582,15
|
413,40
|
280,16
|
321,94
|
144,63
|
386,66
|
374,05
|
714,85
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
50,24
|
9,34
|
5,59
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,19
|
1,00
|
-
|
34,12
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
3,42
|
1,32
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,09
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
477,45
|
262,66
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7,41
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
207,38
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
41,06
|
16,29
|
0,16
|
-
|
9,17
|
0,11
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,31
|
-
|
-
|
14,99
|
0,03
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
28,14
|
11,63
|
0,15
|
-
|
0,58
|
1,98
|
-
|
0,92
|
-
|
0,06
|
1,10
|
1,46
|
0,81
|
0,59
|
1,28
|
7,57
|
-
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
207,97
|
4,81
|
-
|
3,35
|
5,60
|
2,28
|
0,77
|
11,74
|
0,12
|
36,82
|
1,03
|
0,59
|
50,53
|
0,05
|
0,12
|
36,35
|
53,83
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
224,40
|
21,31
|
-
|
-
|
132,57
|
-
|
-
|
65,67
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4,85
|
-
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
56,04
|
-
|
-
|
-
|
25,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,13
|
-
|
16,50
|
-
|
14,21
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
4.275,66
|
344,84
|
422,75
|
280,66
|
188,41
|
443,74
|
226,27
|
252,48
|
360,28
|
278,60
|
269,91
|
156,11
|
214,71
|
77,40
|
198,33
|
206,19
|
354,98
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.720,23
|
171,57
|
246,92
|
76,88
|
88,96
|
114,16
|
82,16
|
100,84
|
32,09
|
178,71
|
71,82
|
82,43
|
94,53
|
33,95
|
74,80
|
114,45
|
155,97
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
722,89
|
60,64
|
18,19
|
54,57
|
12,18
|
91,92
|
92,32
|
44,75
|
1,64
|
23,84
|
87,25
|
29,46
|
43,40
|
13,69
|
49,87
|
20,75
|
78,43
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
3,23
|
2,13
|
0,22
|
-
|
-
|
-
|
0,13
|
0,65
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y
tế
|
DYT
|
7,65
|
3,18
|
0,11
|
0,31
|
0,27
|
0,29
|
0,45
|
0,42
|
0,36
|
0,39
|
0,41
|
0,23
|
0,43
|
0,09
|
0,13
|
0,46
|
0,12
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
70,19
|
10,75
|
3,65
|
3,93
|
4,82
|
2,32
|
3,68
|
4,73
|
3,74
|
4,10
|
4,10
|
3,19
|
3,66
|
1,95
|
9,69
|
3,18
|
2,69
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể
dục thể thao
|
DTT
|
43,27
|
15,45
|
-
|
2,48
|
2,02
|
-
|
3,47
|
3,98
|
1,07
|
4,84
|
0,27
|
2,18
|
2,93
|
1,07
|
1,83
|
1,69
|
-
|
-
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
611,06
|
0,43
|
93,25
|
37,59
|
3,90
|
116,50
|
0,01
|
0,05
|
304,30
|
8,51
|
0,03
|
0,05
|
28,33
|
0,01
|
1,82
|
0,01
|
16,29
|
-
|
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
|
DBV
|
1,00
|
0,17
|
0,40
|
0,02
|
-
|
-
|
0,11
|
0,07
|
0,03
|
-
|
0,01
|
0,01
|
0,04
|
0,02
|
0,02
|
0,10
|
-
|
-
|
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
|
DKG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
3,19
|
-
|
0,21
|
-
|
0,26
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.09
|
0,63
|
-
|
-
|
_
|
-
|
-
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
32,07
|
28,50
|
0,15
|
-
|
3,08
|
-
|
-
|
0,25
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
37,53
|
2,46
|
0,32
|
0,99
|
1,09
|
1,56
|
1,72
|
1,07
|
0,65
|
0,36
|
2,34
|
20,93
|
0,86
|
1,12
|
0,62
|
0,23
|
1,20
|
-
|
Đất làm nghĩa trang,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
1.013,90
|
46,22
|
56,99
|
102,93
|
71,15
|
116,49
|
42,22
|
95,51
|
16,05
|
57,85
|
100,90
|
16,86
|
40,28
|
25,45
|
59,55
|
65,31
|
100,14
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
khoa học và công nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch
vụ xã hội
|
DXH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
9,45
|
3,34
|
2,35
|
0,96
|
0,68
|
0,50
|
-
|
0,16
|
0,22
|
-
|
0,69
|
0,14
|
0,27
|
-
|
-
|
-
|
0,14
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
14,26
|
2,35
|
0,13
|
0,06
|
0,97
|
3,54
|
1,49
|
0,16
|
0,74
|
0,03
|
0,83
|
0,87
|
0,36
|
0,22
|
0,74
|
1,05
|
0,72
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
34,01
|
32,54
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,47
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
574,70
|
-
|
52,83
|
26,72
|
59,00
|
31,77
|
37,67
|
52,32
|
32,17
|
32,67
|
46,68
|
40,99
|
24,33
|
29,73
|
26,56
|
45,27
|
35,99
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
122,44
|
122,44
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
15,62
|
7,89
|
0,17
|
0,17
|
0,67
|
0,25
|
0,45
|
0,45
|
0,58
|
0,54
|
0,36
|
2,82
|
0,16
|
0,16
|
0,69
|
0,10
|
0,15
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,03
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
.
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
.
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
121,37
|
4,49
|
2,43
|
8,19
|
5,99
|
9,54
|
11,38
|
20,75
|
3,90
|
6,20
|
12,18
|
1,90
|
8,36
|
4,70
|
5,55
|
6,48
|
9,34
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
792,88
|
22,30
|
-
|
18,73
|
158,58
|
68,38
|
24,27
|
40,53
|
-
|
127,69
|
81,28
|
3,58
|
13,26
|
31,78
|
130,66
|
36,25
|
35,59
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
343,94
|
13,12
|
-
|
3,30
|
23,67
|
67,92
|
11,56
|
64,95
|
-
|
89,96
|
0,05
|
37,72
|
8,99
|
-
|
6,24
|
14,95
|
1,53
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
3,80
|
3,36
|
0,27
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,17
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp khác
|
DSK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất công trình công
cộng khác
|
DCK
|
2,49
|
2,49
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
1,31
|
0,87
|
0,27
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,17
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.169,94
|
50,33
|
60,79
|
257,64
|
96,61
|
46,78
|
48.89
|
15,63
|
49,06
|
92,27
|
14,02
|
44,48
|
9,69
|
4,79
|
168,59
|
25,28
|
185,07
|
2.
Kế hoạch thu hồi đất năm 2024
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Diên Sanh
|
Xã Hải An
|
Xã Hải Ba
|
Xã Hải Chánh
|
Xã Hải Dương
|
Xã Hải Định
|
Xã Hải Hưng
|
Xã Hải Khê
|
Xã Hải Lâm
|
Xã Hải Phong
|
Xã Hải Phú
|
Xã Hải Quế
|
Xã Hãi Quy
|
Xã Hải Sơn
|
Xã Hải Thượng
|
Xã Hải Trường
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = 5+… + (17)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
I
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1.456,58
|
293,44
|
236,32
|
50,88
|
161,69
|
133,44
|
9,61
|
14,82
|
161,96
|
8,74
|
0,93
|
9,30
|
73,58
|
4,58
|
8,41
|
17,36
|
271,52
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
61,91
|
18,20
|
-
|
2,19
|
1,36
|
2,90
|
4,53
|
4,38
|
-
|
-
|
0,57
|
5,07
|
1,45
|
3,08
|
5,30
|
3,55
|
9,33
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
54,27
|
18,17
|
-
|
2,05
|
0,28
|
2,30
|
4,53
|
4,38
|
-
|
-
|
0,57
|
4,83
|
1,45
|
3,08
|
5,30
|
3,55
|
3,78
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
288,36
|
47,99
|
69,04
|
7,07
|
6,11
|
4,90
|
5,08
|
7,04
|
22,37
|
0,29
|
0,08
|
2,13
|
6,83
|
0,13
|
0,90
|
2,03
|
106,37
|
|
Đất bằng trồng cây hàng năm khác
|
BHK
|
288,09
|
47,72
|
69,04
|
7,07
|
6,11
|
4,90
|
5,08
|
7,04
|
22,37
|
0,29
|
0,08
|
2,13
|
6,83
|
0,13
|
0,90
|
2,03
|
106,37
|
|
Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác
|
NHK
|
0,27
|
0,27
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
10,63
|
5,20
|
-
|
-
|
1,30
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,16
|
0,51
|
-
|
0,11
|
0,04
|
3,31
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
244,70
|
0,36
|
54,15
|
36,49
|
-
|
50,10
|
|
0,90
|
48,09
|
-
|
-
|
-
|
51,12
|
-
|
-
|
3,00
|
0,49
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
822,47
|
220,59
|
98,44
|
5,13
|
152,92
|
69,06
|
|
2,42
|
86,85
|
8,45
|
-
|
1,56
|
13,64
|
1,37
|
2,08
|
7,94
|
152,02
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
26,76
|
0,72
|
14,69
|
-
|
-
|
5,11
|
|
0,08
|
4,65
|
-
|
0,28
|
0,38
|
0,03
|
-
|
0,02
|
0,80
|
-
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
1,75
|
0,38
|
-
|
-
|
-
|
1,37
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
168,15
|
43,72
|
38,15
|
-
|
2,52
|
0,17
|
0,12
|
0,21
|
31,92
|
1,88
|
0,85
|
1,07
|
0,52
|
0,05
|
15,44
|
3,18
|
28,35
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
1,02
|
0,08
|
0,94
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
.
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,41
|
-
|
0,41
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
1,95
|
0,37
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,14
|
-
|
1,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,24
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
117,53
|
32,02
|
29,81
|
-
|
1,10
|
0,17
|
0,12
|
0,07
|
27,14
|
0,01
|
0,85
|
1,07
|
0,47
|
0,02
|
0,02
|
0,08
|
24,58
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
26,28
|
1,52
|
15,52
|
-
|
1,05
|
0,11
|
-
|
0,04
|
6,07
|
0,01
|
0,27
|
0,53
|
0,32
|
0,01
|
0,02
|
0,08
|
0,73
|
-.
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
46,21
|
16,08
|
6,35
|
-
|
0,05
|
-
|
0,05
|
0,03
|
17,12
|
-
|
0,19
|
0,28
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
6,05
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,02
|
0,02
|
0,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
1,53
|
0,53
|
0,39
|
-
|
-
|
0,06
|
0,07
|
-
|
0,07
|
-
|
-
|
0,26
|
0,15
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0,53
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,53
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0,02
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
.
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,26
|
-
|
0,26
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,26
|
-
|
0,07
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,19
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
41,75
|
13,87
|
6,53
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,16
|
-
|
0,39
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
17,80
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
.
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,68
|
-
|
0,68
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,96
|
0,07
|
0,89
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,30
|
0,30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
9,86
|
-
|
5.67
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,64
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,03
|
-
|
-
|
0,52
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,85
|
0,85
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,21
|
0,11
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
2,67
|
1,16
|
0,33
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,14
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,04
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
22,31
|
2,13
|
-
|
-
|
1,42
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,67
|
-
|
-
|
-
|
-
|
15,12
|
-
|
2,97
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
10,08
|
6,63
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,05
|
-
|
0,30
|
3,10
|
-
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Diên Sanh
|
Xã Hải An
|
Xã Hải Ba
|
Xã Hải Chánh
|
Xã Hải Dương
|
Xã Hải Định
|
Xã Hải Hưng
|
Xã Hải Khê
|
Xã Hải Lâm
|
Xã Hải Phong
|
Xã Hải Phú
|
Xã Hải Quế
|
Xã Hãi Quy
|
Xã Hải Sơn
|
Xã Hải Thượng
|
Xã Hải Trường
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = 5 +… + (17)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.471,76
|
294,10
|
236,32
|
51,15
|
163,02
|
135,22
|
10,07
|
15,15
|
163,56
|
9,43
|
1,06
|
12,11
|
74,14
|
5,29
|
8,78
|
19,81
|
272,55
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
61,91
|
18,20
|
-
|
2,19
|
1,36
|
2,90
|
4,53
|
4,38
|
-
|
-
|
0,57
|
5,07
|
1,45
|
3,08
|
5,30
|
3,55
|
9,33
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
54,27
|
18,17
|
-
|
2,05
|
0,28
|
2,30
|
4,53
|
4,38
|
-
|
-
|
0,57
|
4,83
|
1,45
|
3,08
|
5,30
|
3,55
|
3,78
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
301,65
|
48,65
|
69,04
|
7,34
|
6,35
|
6,68
|
5,54
|
7,37
|
23,97
|
0,98
|
0,12
|
4,69
|
7,39
|
0,84
|
0,90
|
4,48
|
107,31
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
12,52
|
5,20
|
-
|
-
|
2,39
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,09
|
0,41
|
0,51
|
-
|
0,48
|
0,04
|
3,40
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
244,70
|
0,36
|
54,15
|
36,49
|
-
|
50,10
|
-
|
0,90
|
48,09
|
-
|
-
|
-
|
51,12
|
-
|
-
|
3,00
|
0,49
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
822,47
|
220,59
|
98,44
|
5,13
|
152,92
|
69,06
|
-
|
2,42
|
86,85
|
8,45
|
-
|
1,56
|
13,64
|
1,37
|
2,08
|
7,94
|
152,02
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
26,76
|
0,72
|
14,69
|
-
|
-
|
5,11
|
-
|
0,08
|
4,65
|
-
|
0,28
|
0,38
|
0,03
|
-
|
0,02
|
0,80
|
-
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
1,75
|
0,38
|
-
|
-
|
-
|
1,37
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
94,33
|
-
|
-
|
-
|
11,54
|
1,94
|
-
|
-
|
-
|
3,99
|
-
|
73,00
|
-
|
-
|
-
|
3,86
|
-
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
5,39
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,94
|
-
|
-
|
-
|
3,45
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
0,42
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,36
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,06
|
-
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
|
HNK/LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
88,52
|
-
|
-
|
-
|
11,54
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,18
|
-
|
73,00
|
-
|
-
|
-
|
3,80
|
-
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
19,96
|
7,37
|
10,53
|
-
|
-
|
-
|
0,10
|
-
|
-
|
1,21
|
0,02
|
0,03
|
0,15
|
-
|
031
|
0,08
|
0,16
|
4.
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Diên Sanh
|
Xã Hải An
|
Xã Hải Ba
|
Xã Hải Chánh
|
Xã Hải Dương
|
Xã Hải Định
|
Xã Hải Hưng
|
Xã Hải Khê
|
Xã Hải Lâm
|
Xã Hải Phong
|
Xã Hải Phú
|
Xã Hải Quế
|
Xã Hãi Quy
|
Xã Hải Sơn
|
Xã Hải Thượng
|
Xã Hải Trường
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = 5+… + (17)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
2,23
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,15
|
-
|
-
|
-
|
0,08
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
.
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất bằng trồng cây hàng năm khác
|
BHK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác
|
NHK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
2,23
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,15
|
-
|
-
|
-
|
0,08
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
101,99
|
2,27
|
35,42
|
2,68
|
2,06
|
2,34
|
2,63
|
2,68
|
43,58
|
-
|
0,92
|
0,88
|
3,19
|
-
|
0,04
|
0,28
|
3,02
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
2,34
|
0,25
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,09
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
0,53
|
0,24
|
-
|
-
|
0,14
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,15
|
-
|
2 5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,01
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,46
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,46
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
1,52
|
0,01
|
-
|
-
|
1,51
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
93,66
|
0,35
|
35,35
|
2,68
|
0,15
|
2,34
|
2,34
|
2,68
|
43,58
|
-
|
0,92
|
0,01
|
2,79
|
-
|
0,02
|
0,13
|
0,32
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
34,90
|
0,14
|
33,95
|
-
|
0,15
|
-
|
-
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
0,13
|
0,32
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
12,02
|
-
|
-
|
2,68
|
-
|
2,34
|
2,34
|
2,34
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,32
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,17
|
0,17
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,96
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,92
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0,63
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,14
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,47
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
44,98
|
-
|
1,40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
43,58
|
-
|
.
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
.
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
.
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
.
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,19
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,18
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1,85
|
-
|
0,07
|
-
|
0,26
|
-
|
0,11
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,87
|
0,39
|
-
|
-
|
-
|
0,15
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1,41
|
1,41
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
.
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Quyết định 235/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 235/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 30/01/2024 của huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị
517
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|