Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 2349/QĐ-UBND 2022 phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất Vĩnh Cửu Đồng Nai

Số hiệu: 2349/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai Người ký: Võ Văn Phi
Ngày ban hành: 07/09/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2349/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 07 tháng 9 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN VĨNH CỬU, TỈNH ĐỒNG NAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền Địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 15 tháng 4 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh bổ sung danh mục các dự án thu hi đất năm 2022 tỉnh Đồng Nai;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Cửu tại Tờ trình s121/TTr-UBND ngày 05 tháng 8 năm 2022; Kết luận thẩm định hồ sơ bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Vĩnh Cửu tại Thông báo số 145/TB-HĐTĐQHKHSDĐ ngày 09 tháng 8 năm 2022 của Hội đồng thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện và Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 603/TTr-STNMT ngày 11 tháng 8 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Vĩnh Cửu tại Quyết định số 5386/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai, cụ thể như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2022:

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Chỉ tiêu được duyệt tại QĐ 5386/QĐ- UBND (ha)

Kế hoạch sử dụng đất 2022

Chỉ tiêu điều chỉnh (ha)

Tăng (+) giảm (-) (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

88.341,33

88.337,42

-3,91

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.475,77

1.475,53

-0,24

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.273,16

1.272,92

-0,24

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.057,04

2.056,54

-0,50

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

11.376,09

11.377,95

1,86

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

11,57

11,57

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

64.102,75

64.102,75

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

7.748,98

7.743,98

-5,00

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

2.221,47

2.221,47

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.203,45

1.203,42

-0,03

1.8

Đất nông nghiệp khác

NHK

365,68

365,68

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

20.573,11

20.577,02

3,91

2.1

Đất quốc phòng

CQP

243,50

243,50

-

2.2

Đất an ninh

CAN

10,49

10,49

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

219,89

219,89

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

259,19

259,19

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

67,98

67,98

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

334,29

334,29

-

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

551,95

551,95

-

2.8

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1.963,96

1.967,87

3,91

 

Trong đó:

 

 

-

-

 

- Đất giao thông

DGT

1.140,68

1.140,68

-

 

- Đất thủy lợi

DTL

73,41

73,41

-

 

- Đất cơ sở văn hóa

DVH

11,89

11,89

-

 

- Đất cơ sở y tế

DYT

8,75

8,75

-

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

92,16

95,66

3,50

 

- Đất cơ sở thdục - thể thao

DTT

17,47

17,47

-

 

- Đất công trình năng lượng

DNL

263,03

263,44

0,41

 

- Đất công trình bưu cnh viễn thông

DBV

2,61

2,61

-

 

- Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

15,41

15,41

-

 

- Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

84,23

84,23

-

 

- Đất cơ sở tôn giáo

TON

33,79

33,79

-

 

- Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ

NTD

216,49

216,49

-

 

- Đất chợ

DCH

4,04

4,04

-

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

6,62

6,62

-

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

13,71

13,71

-

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.038,62

1.038,62

-

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

178,76

178,76

-

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

17,36

17,36

-

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

16,04

16,04

-

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

13,39

13,39

-

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.749,76

1.749,76

-

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

13.887,60

13.887,60

-

(Phân bổ chi tiêu sử dụng đất theo đơn vị hành chính cấp xã tại Phụ lục I kèm theo).

2. Điều chỉnh kế hoạch thu hồi đất năm 2022:

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Chỉ tiêu được duyệt tại QĐ 5386/QĐ-UBND (ha)

Chỉ tiêu điều chỉnh (ha)

Tăng (+) giảm (-) (ha)

1

Đất nông nghiệp

589,72

590,13

0,41

1.1

Đất trồng lúa

68,10

68,51

0,41

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

22,83

23,24

0,41

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

55,58

55,58

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

253,48

253,48

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

5,90

5,90

-

1.5

Đất rừng sản xuất

176,33

176,33

-

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

22,49

22,49

-

1.7

Đất nông nghiệp khác

7,84

7,84

-

2

Đất phi nông nghiệp

57,12

57,12

-

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

18,39

18,39

-

2.2

Đất phát triển hạ tầng

17,80

17,80

-

 

Trong đó:

-

 

-

 

- Đất giao thông

6,59

6,59

-

 

- Đất thủy lợi

5,25

5,25

-

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

0,42

0,42

-

 

- Đất công trình năng lượng

3,50

3,50

-

 

- Đất cơ sở tôn giáo

1,98

1,98

-

 

- Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

0,06

0,06

-

2.3

Đất ở tại nông thôn

11,89

11,89

-

2.4

Đất ở tại đô thị

1,31

1,31

-

2.5

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,43

0,43

-

2.6

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

0,07

0,07

-

2.7

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

3,06

3,06

-

2.8

Đất có mặt nước chuyên dùng

4,17

4,17

-

(Phân bchỉ tiêu thu hồi đất theo đơn vị hành chính cấp xã tại Phụ lục II kèm theo).

3. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất.

a) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 theo loại đất hiện trạng:

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Chỉ tiêu được duyệt tại Quyết định 5386/QĐ-UBND (ha)

Chỉ tiêu điều chỉnh (ha)

Tăng (+) giảm (-) (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

698,20

702,11

3,91

1.1

Đất trồng lúa

55,92

56,16

0,24

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

27,88

28,12

0,24

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

123,70

123,70

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

311,06

314,70

3,64

1.4

Đất rừng đặc dụng

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

181,37

181,37

-

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

23,22

23,25

0,03

1.7

Đất nông nghiệp khác

2,93

2,93

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

33,00

38,00

5,00

 

Trong đó:

-

-

-

2.1

Đất trồng lúa chuyn sang đất trồng cây lâu năm

10,00

10,00

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

3,00

3,00

-

2.3

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

20,00

25,00

5,00

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

1,68

1,68

-

(Phân bổ chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất theo loại đất hiện trạng theo đơn vị hành chính cấp xã tại Phụ lục III kèm theo).

b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 theo loại đất trong hồ sơ địa chính:

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Chỉ tiêu được duyệt tại Quyết định 5386/QĐ- UBND (ha)

Chỉ tiêu điều chỉnh (ha)

Tăng(+) giảm (-) (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

798,80

810,24

11,44

1.1

Đất trồng lúa

174,84

175,41

0,57

 

Trong đó: Đất chuyên trng lúa nước

47,46

47,87

0,41

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

63,12

70,39

7,27

1.3

Đất trồng cây lâu năm

316,55

320,15

3,60

1.4

Đất rừng phòng hộ

5,90

5,90

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

235,55

235,55

-

1.7

Đất nông nghiệp khác

2,84

2,84

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

123,00

128,50

5,50

 

Trong đó:

 

-

-

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

100,00

100,00

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

3,00

3,00

-

2.3

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

20,00

25,50

5,50

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất chuyn sang đất ở

1,68

1,68

-

(Phân bổ chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất theo loại đất trong hồ sơ địa chính theo đơn vị hành chính cấp xã tại Phụ lục IV kèm theo).

4. Bổ sung số lượng 03 dự án trong năm 2022 (theo Tờ trình số 121/TTr-UBND ngày 05 tháng 8 năm 2022 của Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Cửu).

Đính kèm Bản đồ bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Vĩnh Cửu và Bản đồ bổ sung khu vực cn chuyn mục đích sử dụng đất năm 2022 huyện Vĩnh Cửu.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Cửu có trách nhiệm:

1. Công bố, công khai bổ sung kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Tư pháp, Chỉ huy Trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Giám đốc Công an tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Cửu, Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Cửu, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Vĩnh Cửu, các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân có liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Tỉnh ủy (b/c);
- Hội đồng nhân dân tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch;
- Hội đồng nhân dân huyện Vĩnh Cửu;
- Chánh
, Phó Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTN (27b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Võ Văn Phi

 

PHỤ LỤC I

CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN VĨNH CỬU PHÂN THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 2349/QĐ-UBND ngày 07/9/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

nh Lợi

Bình Hòa

Hiếu Liêm

Mã Đà 1

Phú Lý

Tân An

Tân Bình

Thạnh Phú

Thiện Tân

Trị An

Thị trấn Vĩnh An

Vĩnh Tân

1

Đất nông nghiệp

NNP

88.337,42

1.194,84

396,39

19.171,19

27.776,70

26.563,73

4.316,79

839,22

725,31

1.211,72

1.566,75

2.280,12

2.294,66

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.475,53

219,62

174,41

-

-

-

524,93

150,98

87,46

199,51

-

88,67

29,95

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.272,92

211,63

175,41

-

-

-

523,54

109,79

82,19

143,12

-

-

27,24

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.056,54

116,87

27,61

97,44

52,75

242,36

189,19

71,81

227,89

273,58

81,97

378,18

296,89

1.3

Đất trng cây lâu năm

CLN

11.377,95

837,41

193,20

783,27

479,01

2.279,80

1.889,18

607,77

390,10

499,79

744,65

1.427,08

1.246,69

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

11,57

-

-

-

-

-

-

-

-

11,57

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

64.102,75

-

-

16.738,52

24.950,31

22.413,92

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

7.743,98

-

-

1.469,69

2.244,12

1.482,54

1.222,06

-

-

124,03

722,91

149,43

329,20

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

2.221,47

-

-

846,92

656,76

717,79

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.203,42

16,06

1,17

41,80

43,24

35,11

395,55

8,40

17,69

99,24

3,99

169,39

371,78

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

365,68

4,88

-

40,47

7,27

110,00

95,88

0,26

2,17

4,00

13,23

67,37

20,15

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

20.577,02

330,70

275,25

1.779,13

12.331,72

1.336,10

949,39

269,43

629,05

1.071,03

281,38

860,06

463,78

2.1

Đất quốc phòng

CQP

243,50

17,15

60,69

87,13

-

3,04

35,34

1,48

11,01

24,78

-

2,88

-

2.2

Đất an ninh

CAN

10,49

-

-

-

0,20

-

-

-

-

0,42

-

9,87

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

219,89

-

-

-

-

-

53,33

-

166,56

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

259,19

-

-

-

-

-

113,14

-

-

146,05

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

67,98

0,31

0,43

0,59

22,99

0,80

1,09

5,12

4,52

1,73

0,12

23,79

6,49

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

334,29

8,94

11,18

1,14

1,06

4,37

73,86

-

27,53

145,98

16,63

21,58

22,02

2.7

Đất sản xut vt liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

551,95

-

-

-

-

-

10,98

-

63,07

399,02

-

17,82

61,06

2.8

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1.967,87

70,68

42,06

334,19

235,96

155,95

291,70

84,00

124,41

153,25

69,06

207,85

198,76

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đất giao thông

DGT

1.140,68

44,91

23,60

112,43

199,30

128,51

131,68

55,43

81,75

98,47

53,89

128,14

82,57

 

- Đất thủy lợi

DTL

73,41

7,33

4,18

1,54

0,49

0,85

28,32

4,37

3,46

13,05

2,28

3,24

4,30

 

- Đất cơ sở văn hoá

DVH

11,89

0,24

1,19

1,00

1,15

1,00

0,51

1,59

1,58

0,58

1,13

1,81

0,11

 

- Đất cơ sở y tế

DYT

8,75

0,10

0,06

0,15

0,59

1,61

0,19

0,07

2,27

0,19

0,16

2,80

0,56

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

95,66

1,88

2,67

2,08

4,23

11,41

3,27

1,42

17,25

28,31

2,47

15,76

4,91

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

17,47

0,60

-

1,04

1,70

1,64

0,70

2,08

4,24

1,03

2,69

1,75

-

 

- Đất công trình năng lượng

DNL

263,44

0,28

0,05

209,67

11,10

-

2,66

0,27

0,45

1,30

0,41

36,30

0,95

 

- Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

2,61

0,01

0,01

0,99

0,02

0,08

0,05

0,01

0,26

0,03

0,09

0,66

0,40

 

- Đất có di tích lịch s - văn hóa

DDT

15,41

-

-

-

15,39

-

-

0,02

-

-

-

-

_

 

- Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

84,23

0,14

-

-

-

1,00

0,14

-

-

-

-

0,30

82,65

 

- Đất cơ sở tôn giáo

TON

33,79

2,36

2,79

1,90

0,50

3,84

2,20

3,94

0,60

2,41

-

4,00

9,25

 

- Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ

NTD

216,49

12,83

7,51

3,17

1,45

5,73

121,98

13,03

12,40

7,88

5,94

12,32

12,25

 

- Đất chợ

DCH

4,04

-

-

0,22

0,04

0,28

-

1,77

0,15

-

-

0,77

0,81

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

6,62

0,44

0,09

1,53

0,40

1,09

0,34

0,31

0,56

0,36

0,03

1,07

0,40

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

13,71

-

0,17

1,01

-

-

-

1,11

9,36

-

-

2,06

-

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.038,62

62,31

58,91

82,70

22,72

95,34

135,44

105,82

204,82

84,02

39,94

-

146,60

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

178,76

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

178,76

-

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

17,36

0,37

0,85

0,65

1,68

1,09

0,76

0,29

1,70

0,75

0,80

7,93

0,49

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

16,04

-

-

-

5,21

6,39

0,12

-

0,21

-

0,48

3,63

-

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

13,39

3,05

1,80

0,39

0,16

-

0,76

2,38

1,75

1,60

0,50

0,88

0,12

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.749,76

167,45

99,07

454,05

129,00

194,52

208,11

68,92

13,55

113,07

153,82

120,36

27,84

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

13.887,60

-

-

815,75

11.912,34

873,51

24,42

-

-

-

-

261,58

-

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 PHÂN THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 2349/QĐ-UBND ngày 07/9/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã loại đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Bình Lợi

Bình Hòa

Hiếu Liêm

Mã Đà

Phú Lý

Tân An

Tân Bình

Thạnh Phú

Thiện Tân

Trị An

TT.Vĩnh An

Vĩnh Tân

1

Đất nông nghiệp

NNP

590,13

9,68

3,84

201,86

5,76

34,67

168,56

8,20

74,55

64,79

5,35

10,24

2,63

1.1

Đất trồng lúa

LUA

68,51

3,08

1,71

-

-

-

19,51

1,06

18,70

23,17

-

0,78

0,50

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

23,24

0,62

1,71

-

-

-

0,41

0,15

-

20,35

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

55,58

2,73

0,98

5,33

-

22,90

6,69

3,31

8,85

2,18

0,25

1,35

1,01

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

253,48

3,87

1,15

79,64

1,83

6,77

79,13

3,81

46,99

16,61

5,10

7,66

0,92

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

5,90

-

-

5,90

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

176,33

-

-

94,91

3,93

-

55,06

-

-

21,93

-

0,30

0,20

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

22,49

-

-

13,37

-

-

8,05

0,02

-

0,90

-

0,15

-

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

7,84

-

-

2,71

-

5,00

0,12

-

0,01

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

57,12

0,60

0,28

22,62

0,34

0,06

15,32

0,64

9,90

3,13

0,74

2,21

1,28

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

18,39

-

0,14

0,70

-

-

14,11

-

3,04

0,40

-

-

-

2.2

Đất phát triển hạ tầng

DHT

17,80

0,05

0,02

11,60

-

-

0,07

-

3,65

0,43

-

0,70

1,28

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đất giao thông

DGT

6,59

-

0,02

2,85

-

-

0,07

-

3,64

0,01

-

-

-

 

- Đất thủy lợi

DTL

5,25

-

-

5,25

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,42

-

-

-

-

-

-

-

-

0,42

-

-

-

 

- Đất công trình năng lượng

DNL

3,50

-

-

3,50

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Đất cơ sở tôn giáo

TON

1,98

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,70

1,28

 

- Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,06

0,05

-

-

-

-

-

-

0,01

-

-

-

-

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

11,89

0,23

0,12

4,90

0,34

0,06

1,14

0,53

3,21

0,62

0,74

-

-

2.4

Đất ở tại đô thị

ODT

1,31

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,31

-

2.5

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,43

-

-

-

-

-

-

0,11

-

0,19

-

0,13

-

2.6

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,07

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,07

-

2.7

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

3,06

0,32

-

1,25

-

-

-

-

-

1,49

-

-

-

2.8

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

4,17

-

-

4,17

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

PHỤ LỤC III

DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT THEO LOẠI ĐẤT HIỆN TRẠNG PHÂN THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 2349/QĐ-UBND ngày 07/9/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Bình Lợi

Bình Hòa

Hiếu Liêm

Mã Đà

Phú Lý

Tân An

Tân Bình

Thạnh Phú

Thiện Tân

Trị An

Thị trấn Vĩnh An

Vĩnh Tân

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

702,11

11,54

4,14

207,90

6,80

8,03

185,76

9,15

78,95

152,93

9,09

21,38

6,44

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

56,16

1,60

2,01

-

-

-

7,12

0,72

11,97

29,03

-

1,71

2,00

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

28,12

1,60

1,67

-

-

-

6,78

0,14

3,86

12,57

-

-

1,50

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

123,70

1,19

0,49

17,36

1,16

2,40

6,91

2,72

18,00

69,88

-

2,57

1,02

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

314,70

8,75

1,64

85,31

4,59

5,60

95,34

5,69

48,98

33,37

9,09

13,12

3,22

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

181,37

-

-

95,38

1,05

-

63,08

-

-

18,45

-

3,21

0,20

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

23,25

-

-

6,92

-

0,03

13,31

0,02

-

2,20

-

0,77

-

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

2,93

-

-

2,93

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

38,00

2,30

1,30

2,00

2,00

2,00

4,50

2,30

1,30

3,30

3,00

4,50

9,50

 

Trong đó:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

10,00

2,00

1,00

-

-

-

1,00

2,00

1,00

1,00

-

1,00

1,00

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

3,00

0,30

0,30

-

-

-

0,50

0,30

0,30

0,30

-

0,50

0,50

2.3

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR

25,00

-

-

2,00

2,00

2,00

3,00

-

-

2,00

3,00

3,00

8,00

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,68

-

-

-

-

-

0,15

0,31

0,25

0,20

-

0,68

0,09

Ghi chú: PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đt ở.

 

PHỤ LỤC IV

CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT THEO LOẠI ĐẤT TRONG HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH PHÂN THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 2349/QĐ-UBND ngày 07/9/2021 của Ủy ban nhân dân Đồng Nai)

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Bình Lợi

Bình Hòa

Hiếu Liêm

Mã Đà

Phú Lý

Tân An

Tân Bình

Thạnh Phú

Thiện Tân

Trị An

Thị trấn Vĩnh An

Vĩnh Tân

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

810,24

11,28

4,44

189,99

27,22

7,57

177,53

8,68

98,83

249,21

8,35

21,31

5,83

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

175,41

3,58

2,21

-

-

0,16

21,01

1,56

34,94

107,67

-

2,28

2,00

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

47,87

0,62

1,71

-

-

-

0,41

0,15

13,04

31,94

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

70,39

3,73

0,98

5,33

-

2,40

12,86

3,31

12,63

25,34

0,25

2,55

1,01

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

320,15

3,97

1,25

81,14

23,24

5,01

88,32

3,81

51,25

36,51

8,10

14,93

2,62

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

5,90

-

-

5,90

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

235,55

-

-

94,91

3,98

-

55,22

-

-

79,69

-

1,55

0,20

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

2,84

-

-

2,71

-

-

0,12

-

0,01

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

128,50

15,70

10,20

5,10

5,00

15,10

13,50

10,30

3,20

12,30

6,10

13,50

18,50

 

Trong đó:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyn sang đất trống cây lâu năm

LUA/CLN

100,00

15,00

10,00

3,00

3,00

13,00

10,00

10,00

3,00

10,00

3,00

10,00

10,00

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

3,00

0,20

0,20

0,10

-

0,10

0,50

0,30

0,20

0,30

0,10

0,50

0,50

2.3

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR

25,50

0,50

-

2,00

2,00

2,00

3,00

-

-

2,00

3,00

3,00

8,00

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,68

-

-

-

-

-

0,20

0,31

0,20

0,20

-

0,68

0,09

Ghi chú: PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 2349/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất ngày 07/09/2022 huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.962

DMCA.com Protection Status
IP: 3.137.166.61
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!