|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2349/QĐ-UBND 2022 phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất Vĩnh Cửu Đồng Nai
Số hiệu:
|
2349/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Võ Văn Phi
|
Ngày ban hành:
|
07/09/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2349/QĐ-UBND
|
Đồng
Nai, ngày 07 tháng 9
năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN VĨNH CỬU,
TỈNH ĐỒNG NAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền Địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24
tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP
ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 15 tháng 4 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh bổ
sung danh mục các dự án thu hồi đất năm 2022 tỉnh Đồng
Nai;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Vĩnh Cửu tại Tờ trình số 121/TTr-UBND ngày 05
tháng 8 năm 2022; Kết luận thẩm định hồ sơ bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm
2022 của huyện Vĩnh Cửu tại Thông báo số 145/TB-HĐTĐQHKHSDĐ
ngày 09 tháng 8 năm 2022 của Hội đồng thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
cấp huyện và Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 603/TTr-STNMT
ngày 11 tháng 8 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung kế hoạch
sử dụng đất năm 2022 huyện Vĩnh Cửu tại Quyết định số 5386/QĐ-UBND ngày 31
tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai, cụ thể như sau:
1. Diện tích các
loại đất phân bổ trong năm 2022:
Thứ
tự
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Chỉ
tiêu được duyệt tại QĐ 5386/QĐ- UBND (ha)
|
Kế
hoạch sử dụng đất 2022
|
Chỉ
tiêu điều chỉnh (ha)
|
Tăng
(+) giảm (-) (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
88.341,33
|
88.337,42
|
-3,91
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1.475,77
|
1.475,53
|
-0,24
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
1.273,16
|
1.272,92
|
-0,24
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
2.057,04
|
2.056,54
|
-0,50
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
11.376,09
|
11.377,95
|
1,86
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
11,57
|
11,57
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
64.102,75
|
64.102,75
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
7.748,98
|
7.743,98
|
-5,00
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
2.221,47
|
2.221,47
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1.203,45
|
1.203,42
|
-0,03
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NHK
|
365,68
|
365,68
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
20.573,11
|
20.577,02
|
3,91
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
243,50
|
243,50
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
10,49
|
10,49
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
219,89
|
219,89
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
259,19
|
259,19
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
67,98
|
67,98
|
-
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
334,29
|
334,29
|
-
|
2.7
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
551,95
|
551,95
|
-
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
1.963,96
|
1.967,87
|
3,91
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
-
|
|
- Đất giao thông
|
DGT
|
1.140,68
|
1.140,68
|
-
|
|
- Đất thủy lợi
|
DTL
|
73,41
|
73,41
|
-
|
|
- Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
11,89
|
11,89
|
-
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
8,75
|
8,75
|
-
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
92,16
|
95,66
|
3,50
|
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
17,47
|
17,47
|
-
|
|
- Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
263,03
|
263,44
|
0,41
|
|
- Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
2,61
|
2,61
|
-
|
|
- Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
|
DDT
|
15,41
|
15,41
|
-
|
|
- Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
84,23
|
84,23
|
-
|
|
- Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
33,79
|
33,79
|
-
|
|
- Đất làm nghĩa trang, nhà tang
lễ
|
NTD
|
216,49
|
216,49
|
-
|
|
- Đất chợ
|
DCH
|
4,04
|
4,04
|
-
|
2.9
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
6,62
|
6,62
|
-
|
2.10
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
13,71
|
13,71
|
-
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.038,62
|
1.038,62
|
-
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
178,76
|
178,76
|
-
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
17,36
|
17,36
|
-
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
16,04
|
16,04
|
-
|
2.15
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
13,39
|
13,39
|
-
|
2.16
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.749,76
|
1.749,76
|
-
|
2.17
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
13.887,60
|
13.887,60
|
-
|
(Phân bổ chi tiêu sử dụng đất theo đơn vị hành chính cấp xã tại Phụ lục I kèm theo).
2. Điều chỉnh kế hoạch
thu hồi đất năm 2022:
Thứ
tự
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Chỉ tiêu
được duyệt tại QĐ 5386/QĐ-UBND (ha)
|
Chỉ
tiêu điều chỉnh (ha)
|
Tăng
(+) giảm (-) (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
589,72
|
590,13
|
0,41
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
68,10
|
68,51
|
0,41
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa
nước
|
22,83
|
23,24
|
0,41
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
55,58
|
55,58
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
253,48
|
253,48
|
-
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
5,90
|
5,90
|
-
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
176,33
|
176,33
|
-
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
22,49
|
22,49
|
-
|
1.7
|
Đất nông nghiệp khác
|
7,84
|
7,84
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
57,12
|
57,12
|
-
|
2.1
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
18,39
|
18,39
|
-
|
2.2
|
Đất phát triển hạ tầng
|
17,80
|
17,80
|
-
|
|
Trong đó:
|
-
|
|
-
|
|
- Đất giao thông
|
6,59
|
6,59
|
-
|
|
- Đất thủy lợi
|
5,25
|
5,25
|
-
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
0,42
|
0,42
|
-
|
|
- Đất công trình năng lượng
|
3,50
|
3,50
|
-
|
|
- Đất cơ sở tôn giáo
|
1,98
|
1,98
|
-
|
|
- Đất làm nghĩa trang, nhà tang
lễ, nhà hỏa táng
|
0,06
|
0,06
|
-
|
2.3
|
Đất ở tại nông thôn
|
11,89
|
11,89
|
-
|
2.4
|
Đất ở tại đô thị
|
1,31
|
1,31
|
-
|
2.5
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
0,43
|
0,43
|
-
|
2.6
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
0,07
|
0,07
|
-
|
2.7
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
3,06
|
3,06
|
-
|
2.8
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
4,17
|
4,17
|
-
|
(Phân bổ chỉ tiêu thu hồi đất theo đơn vị hành chính cấp xã tại Phụ lục II kèm
theo).
3. Diện tích chuyển mục
đích sử dụng đất.
a) Diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất năm 2022 theo loại đất hiện trạng:
Thứ
tự
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Chỉ
tiêu được duyệt tại Quyết định 5386/QĐ-UBND (ha)
|
Chỉ
tiêu điều chỉnh (ha)
|
Tăng
(+) giảm (-) (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
698,20
|
702,11
|
3,91
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
55,92
|
56,16
|
0,24
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
27,88
|
28,12
|
0,24
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
123,70
|
123,70
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
311,06
|
314,70
|
3,64
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
181,37
|
181,37
|
-
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
23,22
|
23,25
|
0,03
|
1.7
|
Đất nông nghiệp khác
|
2,93
|
2,93
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
33,00
|
38,00
|
5,00
|
|
Trong đó:
|
-
|
-
|
-
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
10,00
|
10,00
|
-
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
3,00
|
3,00
|
-
|
2.3
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
20,00
|
25,00
|
5,00
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là
đất ở chuyển sang đất ở
|
1,68
|
1,68
|
-
|
(Phân bổ chỉ tiêu chuyển mục đích
sử dụng đất theo loại đất hiện trạng theo đơn vị hành chính cấp xã tại Phụ lục
III kèm theo).
b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất năm 2022 theo loại đất trong hồ sơ địa chính:
Thứ
tự
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Chỉ
tiêu được duyệt tại Quyết định 5386/QĐ- UBND (ha)
|
Chỉ
tiêu điều chỉnh (ha)
|
Tăng(+)
giảm (-) (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
798,80
|
810,24
|
11,44
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
174,84
|
175,41
|
0,57
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
47,46
|
47,87
|
0,41
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
63,12
|
70,39
|
7,27
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
316,55
|
320,15
|
3,60
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
5,90
|
5,90
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
235,55
|
235,55
|
-
|
1.7
|
Đất nông nghiệp khác
|
2,84
|
2,84
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
123,00
|
128,50
|
5,50
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
-
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
100,00
|
100,00
|
-
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng
thủy sản
|
3,00
|
3,00
|
-
|
2.3
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
20,00
|
25,50
|
5,50
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang
đất ở
|
1,68
|
1,68
|
-
|
(Phân
bổ chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất theo loại đất trong hồ sơ địa chính
theo đơn vị hành chính cấp xã tại Phụ lục IV kèm theo).
4. Bổ sung số lượng
03 dự án trong năm 2022 (theo Tờ trình số 121/TTr-UBND ngày 05 tháng 8 năm 2022
của Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Cửu).
Đính kèm Bản đồ bổ sung kế hoạch sử
dụng đất năm 2022 huyện Vĩnh Cửu và Bản đồ bổ sung khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 huyện
Vĩnh Cửu.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân huyện Vĩnh Cửu có trách nhiệm:
1. Công bố, công khai bổ sung kế hoạch
sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu
tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải,
Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền
thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Tư pháp, Chỉ huy Trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự
tỉnh, Giám đốc Công an tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Cửu, Chánh Văn
phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Cửu, Trưởng phòng Tài
nguyên và Môi trường huyện Vĩnh Cửu, các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân có
liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể
từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Tỉnh ủy (b/c);
- Hội đồng nhân dân tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch;
- Hội đồng nhân dân huyện Vĩnh Cửu;
- Chánh, Phó Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTN (27b).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Văn Phi
|
PHỤ LỤC I
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN VĨNH CỬU
PHÂN THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 2349/QĐ-UBND ngày 07/9/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Đồng Nai)
Đơn vị
tính: ha
Thứ tự
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Bình Lợi
|
Bình Hòa
|
Hiếu Liêm
|
Mã Đà 1
|
Phú Lý
|
Tân An
|
Tân Bình
|
Thạnh Phú
|
Thiện Tân
|
Trị An
|
Thị trấn Vĩnh An
|
Vĩnh Tân
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
88.337,42
|
1.194,84
|
396,39
|
19.171,19
|
27.776,70
|
26.563,73
|
4.316,79
|
839,22
|
725,31
|
1.211,72
|
1.566,75
|
2.280,12
|
2.294,66
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1.475,53
|
219,62
|
174,41
|
-
|
-
|
-
|
524,93
|
150,98
|
87,46
|
199,51
|
-
|
88,67
|
29,95
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1.272,92
|
211,63
|
175,41
|
-
|
-
|
-
|
523,54
|
109,79
|
82,19
|
143,12
|
-
|
-
|
27,24
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
2.056,54
|
116,87
|
27,61
|
97,44
|
52,75
|
242,36
|
189,19
|
71,81
|
227,89
|
273,58
|
81,97
|
378,18
|
296,89
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
11.377,95
|
837,41
|
193,20
|
783,27
|
479,01
|
2.279,80
|
1.889,18
|
607,77
|
390,10
|
499,79
|
744,65
|
1.427,08
|
1.246,69
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
11,57
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11,57
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
64.102,75
|
-
|
-
|
16.738,52
|
24.950,31
|
22.413,92
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
7.743,98
|
-
|
-
|
1.469,69
|
2.244,12
|
1.482,54
|
1.222,06
|
-
|
-
|
124,03
|
722,91
|
149,43
|
329,20
|
|
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
2.221,47
|
-
|
-
|
846,92
|
656,76
|
717,79
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
1.203,42
|
16,06
|
1,17
|
41,80
|
43,24
|
35,11
|
395,55
|
8,40
|
17,69
|
99,24
|
3,99
|
169,39
|
371,78
|
1.8
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
365,68
|
4,88
|
-
|
40,47
|
7,27
|
110,00
|
95,88
|
0,26
|
2,17
|
4,00
|
13,23
|
67,37
|
20,15
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
20.577,02
|
330,70
|
275,25
|
1.779,13
|
12.331,72
|
1.336,10
|
949,39
|
269,43
|
629,05
|
1.071,03
|
281,38
|
860,06
|
463,78
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
243,50
|
17,15
|
60,69
|
87,13
|
-
|
3,04
|
35,34
|
1,48
|
11,01
|
24,78
|
-
|
2,88
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
10,49
|
-
|
-
|
-
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,42
|
-
|
9,87
|
-
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
219,89
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
53,33
|
-
|
166,56
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
259,19
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
113,14
|
-
|
-
|
146,05
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
67,98
|
0,31
|
0,43
|
0,59
|
22,99
|
0,80
|
1,09
|
5,12
|
4,52
|
1,73
|
0,12
|
23,79
|
6,49
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
334,29
|
8,94
|
11,18
|
1,14
|
1,06
|
4,37
|
73,86
|
-
|
27,53
|
145,98
|
16,63
|
21,58
|
22,02
|
2.7
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
551,95
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10,98
|
-
|
63,07
|
399,02
|
-
|
17,82
|
61,06
|
2.8
|
Đất phát
triển hạ tầng
|
DHT
|
1.967,87
|
70,68
|
42,06
|
334,19
|
235,96
|
155,95
|
291,70
|
84,00
|
124,41
|
153,25
|
69,06
|
207,85
|
198,76
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đất
giao thông
|
DGT
|
1.140,68
|
44,91
|
23,60
|
112,43
|
199,30
|
128,51
|
131,68
|
55,43
|
81,75
|
98,47
|
53,89
|
128,14
|
82,57
|
|
- Đất thủy
lợi
|
DTL
|
73,41
|
7,33
|
4,18
|
1,54
|
0,49
|
0,85
|
28,32
|
4,37
|
3,46
|
13,05
|
2,28
|
3,24
|
4,30
|
|
- Đất cơ
sở văn hoá
|
DVH
|
11,89
|
0,24
|
1,19
|
1,00
|
1,15
|
1,00
|
0,51
|
1,59
|
1,58
|
0,58
|
1,13
|
1,81
|
0,11
|
|
- Đất cơ
sở y tế
|
DYT
|
8,75
|
0,10
|
0,06
|
0,15
|
0,59
|
1,61
|
0,19
|
0,07
|
2,27
|
0,19
|
0,16
|
2,80
|
0,56
|
|
- Đất cơ
sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
95,66
|
1,88
|
2,67
|
2,08
|
4,23
|
11,41
|
3,27
|
1,42
|
17,25
|
28,31
|
2,47
|
15,76
|
4,91
|
|
- Đất cơ
sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
17,47
|
0,60
|
-
|
1,04
|
1,70
|
1,64
|
0,70
|
2,08
|
4,24
|
1,03
|
2,69
|
1,75
|
-
|
|
- Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
263,44
|
0,28
|
0,05
|
209,67
|
11,10
|
-
|
2,66
|
0,27
|
0,45
|
1,30
|
0,41
|
36,30
|
0,95
|
|
- Đất
công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
2,61
|
0,01
|
0,01
|
0,99
|
0,02
|
0,08
|
0,05
|
0,01
|
0,26
|
0,03
|
0,09
|
0,66
|
0,40
|
|
- Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
15,41
|
-
|
-
|
-
|
15,39
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
_
|
|
- Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
84,23
|
0,14
|
-
|
-
|
-
|
1,00
|
0,14
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,30
|
82,65
|
|
- Đất cơ
sở tôn giáo
|
TON
|
33,79
|
2,36
|
2,79
|
1,90
|
0,50
|
3,84
|
2,20
|
3,94
|
0,60
|
2,41
|
-
|
4,00
|
9,25
|
|
- Đất
làm nghĩa trang, nhà tang lễ
|
NTD
|
216,49
|
12,83
|
7,51
|
3,17
|
1,45
|
5,73
|
121,98
|
13,03
|
12,40
|
7,88
|
5,94
|
12,32
|
12,25
|
|
- Đất chợ
|
DCH
|
4,04
|
-
|
-
|
0,22
|
0,04
|
0,28
|
-
|
1,77
|
0,15
|
-
|
-
|
0,77
|
0,81
|
2.9
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
6,62
|
0,44
|
0,09
|
1,53
|
0,40
|
1,09
|
0,34
|
0,31
|
0,56
|
0,36
|
0,03
|
1,07
|
0,40
|
2.10
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
13,71
|
-
|
0,17
|
1,01
|
-
|
-
|
-
|
1,11
|
9,36
|
-
|
-
|
2,06
|
-
|
2.11
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
1.038,62
|
62,31
|
58,91
|
82,70
|
22,72
|
95,34
|
135,44
|
105,82
|
204,82
|
84,02
|
39,94
|
-
|
146,60
|
2.12
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
178,76
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
178,76
|
-
|
2.13
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
17,36
|
0,37
|
0,85
|
0,65
|
1,68
|
1,09
|
0,76
|
0,29
|
1,70
|
0,75
|
0,80
|
7,93
|
0,49
|
2.14
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
16,04
|
-
|
-
|
-
|
5,21
|
6,39
|
0,12
|
-
|
0,21
|
-
|
0,48
|
3,63
|
-
|
2.15
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
13,39
|
3,05
|
1,80
|
0,39
|
0,16
|
-
|
0,76
|
2,38
|
1,75
|
1,60
|
0,50
|
0,88
|
0,12
|
2.16
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.749,76
|
167,45
|
99,07
|
454,05
|
129,00
|
194,52
|
208,11
|
68,92
|
13,55
|
113,07
|
153,82
|
120,36
|
27,84
|
2.17
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
13.887,60
|
-
|
-
|
815,75
|
11.912,34
|
873,51
|
24,42
|
-
|
-
|
-
|
-
|
261,58
|
-
|
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 PHÂN THEO ĐƠN VỊ HÀNH
CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 2349/QĐ-UBND ngày 07/9/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị
tính: ha
Thứ
tự
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
loại đất
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Bình
Lợi
|
Bình
Hòa
|
Hiếu
Liêm
|
Mã
Đà
|
Phú
Lý
|
Tân
An
|
Tân
Bình
|
Thạnh
Phú
|
Thiện
Tân
|
Trị
An
|
TT.Vĩnh
An
|
Vĩnh
Tân
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
590,13
|
9,68
|
3,84
|
201,86
|
5,76
|
34,67
|
168,56
|
8,20
|
74,55
|
64,79
|
5,35
|
10,24
|
2,63
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
68,51
|
3,08
|
1,71
|
-
|
-
|
-
|
19,51
|
1,06
|
18,70
|
23,17
|
-
|
0,78
|
0,50
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
23,24
|
0,62
|
1,71
|
-
|
-
|
-
|
0,41
|
0,15
|
-
|
20,35
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
55,58
|
2,73
|
0,98
|
5,33
|
-
|
22,90
|
6,69
|
3,31
|
8,85
|
2,18
|
0,25
|
1,35
|
1,01
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
253,48
|
3,87
|
1,15
|
79,64
|
1,83
|
6,77
|
79,13
|
3,81
|
46,99
|
16,61
|
5,10
|
7,66
|
0,92
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
5,90
|
-
|
-
|
5,90
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
176,33
|
-
|
-
|
94,91
|
3,93
|
-
|
55,06
|
-
|
-
|
21,93
|
-
|
0,30
|
0,20
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
22,49
|
-
|
-
|
13,37
|
-
|
-
|
8,05
|
0,02
|
-
|
0,90
|
-
|
0,15
|
-
|
1.7
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
7,84
|
-
|
-
|
2,71
|
-
|
5,00
|
0,12
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
57,12
|
0,60
|
0,28
|
22,62
|
0,34
|
0,06
|
15,32
|
0,64
|
9,90
|
3,13
|
0,74
|
2,21
|
1,28
|
2.1
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
18,39
|
-
|
0,14
|
0,70
|
-
|
-
|
14,11
|
-
|
3,04
|
0,40
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
17,80
|
0,05
|
0,02
|
11,60
|
-
|
-
|
0,07
|
-
|
3,65
|
0,43
|
-
|
0,70
|
1,28
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đất giao thông
|
DGT
|
6,59
|
-
|
0,02
|
2,85
|
-
|
-
|
0,07
|
-
|
3,64
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
|
- Đất thủy lợi
|
DTL
|
5,25
|
-
|
-
|
5,25
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,42
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,42
|
-
|
-
|
-
|
|
- Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
3,50
|
-
|
-
|
3,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
1,98
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,70
|
1,28
|
|
- Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,06
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
11,89
|
0,23
|
0,12
|
4,90
|
0,34
|
0,06
|
1,14
|
0,53
|
3,21
|
0,62
|
0,74
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1,31
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,31
|
-
|
2.5
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,43
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,11
|
-
|
0,19
|
-
|
0,13
|
-
|
2.6
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
0,07
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,07
|
-
|
2.7
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
3,06
|
0,32
|
-
|
1,25
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,49
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
4,17
|
-
|
-
|
4,17
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
PHỤ LỤC III
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT THEO LOẠI ĐẤT HIỆN
TRẠNG PHÂN THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 2349/QĐ-UBND ngày 07/9/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Đồng Nai)
Đơn vị
tính: ha
Thứ
tự
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Bình
Lợi
|
Bình
Hòa
|
Hiếu
Liêm
|
Mã
Đà
|
Phú
Lý
|
Tân
An
|
Tân
Bình
|
Thạnh
Phú
|
Thiện
Tân
|
Trị
An
|
Thị
trấn Vĩnh An
|
Vĩnh
Tân
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
702,11
|
11,54
|
4,14
|
207,90
|
6,80
|
8,03
|
185,76
|
9,15
|
78,95
|
152,93
|
9,09
|
21,38
|
6,44
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
56,16
|
1,60
|
2,01
|
-
|
-
|
-
|
7,12
|
0,72
|
11,97
|
29,03
|
-
|
1,71
|
2,00
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
28,12
|
1,60
|
1,67
|
-
|
-
|
-
|
6,78
|
0,14
|
3,86
|
12,57
|
-
|
-
|
1,50
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
123,70
|
1,19
|
0,49
|
17,36
|
1,16
|
2,40
|
6,91
|
2,72
|
18,00
|
69,88
|
-
|
2,57
|
1,02
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
314,70
|
8,75
|
1,64
|
85,31
|
4,59
|
5,60
|
95,34
|
5,69
|
48,98
|
33,37
|
9,09
|
13,12
|
3,22
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
181,37
|
-
|
-
|
95,38
|
1,05
|
-
|
63,08
|
-
|
-
|
18,45
|
-
|
3,21
|
0,20
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
23,25
|
-
|
-
|
6,92
|
-
|
0,03
|
13,31
|
0,02
|
-
|
2,20
|
-
|
0,77
|
-
|
1.7
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
2,93
|
-
|
-
|
2,93
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
38,00
|
2,30
|
1,30
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
4,50
|
2,30
|
1,30
|
3,30
|
3,00
|
4,50
|
9,50
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
10,00
|
2,00
|
1,00
|
-
|
-
|
-
|
1,00
|
2,00
|
1,00
|
1,00
|
-
|
1,00
|
1,00
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
3,00
|
0,30
|
0,30
|
-
|
-
|
-
|
0,50
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
-
|
0,50
|
0,50
|
2.3
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông
nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR
|
25,00
|
-
|
-
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
3,00
|
-
|
-
|
2,00
|
3,00
|
3,00
|
8,00
|
3
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
1,68
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,15
|
0,31
|
0,25
|
0,20
|
-
|
0,68
|
0,09
|
Ghi chú: PKO là đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở.
PHỤ LỤC IV
CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT THEO LOẠI ĐẤT
TRONG HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH PHÂN THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 2349/QĐ-UBND
ngày 07/9/2021 của Ủy ban nhân dân Đồng Nai)
Đơn vị
tính: ha
Thứ
tự
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Bình
Lợi
|
Bình
Hòa
|
Hiếu
Liêm
|
Mã
Đà
|
Phú
Lý
|
Tân
An
|
Tân
Bình
|
Thạnh
Phú
|
Thiện
Tân
|
Trị
An
|
Thị
trấn Vĩnh An
|
Vĩnh
Tân
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
810,24
|
11,28
|
4,44
|
189,99
|
27,22
|
7,57
|
177,53
|
8,68
|
98,83
|
249,21
|
8,35
|
21,31
|
5,83
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
175,41
|
3,58
|
2,21
|
-
|
-
|
0,16
|
21,01
|
1,56
|
34,94
|
107,67
|
-
|
2,28
|
2,00
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
47,87
|
0,62
|
1,71
|
-
|
-
|
-
|
0,41
|
0,15
|
13,04
|
31,94
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
70,39
|
3,73
|
0,98
|
5,33
|
-
|
2,40
|
12,86
|
3,31
|
12,63
|
25,34
|
0,25
|
2,55
|
1,01
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
320,15
|
3,97
|
1,25
|
81,14
|
23,24
|
5,01
|
88,32
|
3,81
|
51,25
|
36,51
|
8,10
|
14,93
|
2,62
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
5,90
|
-
|
-
|
5,90
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
235,55
|
-
|
-
|
94,91
|
3,98
|
-
|
55,22
|
-
|
-
|
79,69
|
-
|
1,55
|
0,20
|
1.7
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
2,84
|
-
|
-
|
2,71
|
-
|
-
|
0,12
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
128,50
|
15,70
|
10,20
|
5,10
|
5,00
|
15,10
|
13,50
|
10,30
|
3,20
|
12,30
|
6,10
|
13,50
|
18,50
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trống cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
100,00
|
15,00
|
10,00
|
3,00
|
3,00
|
13,00
|
10,00
|
10,00
|
3,00
|
10,00
|
3,00
|
10,00
|
10,00
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
3,00
|
0,20
|
0,20
|
0,10
|
-
|
0,10
|
0,50
|
0,30
|
0,20
|
0,30
|
0,10
|
0,50
|
0,50
|
2.3
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR
|
25,50
|
0,50
|
-
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
3,00
|
-
|
-
|
2,00
|
3,00
|
3,00
|
8,00
|
3
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
1,68
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,20
|
0,31
|
0,20
|
0,20
|
-
|
0,68
|
0,09
|
Ghi chú: PKO là đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở
Quyết định 2349/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2349/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất ngày 07/09/2022 huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai
1.962
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|