Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 2341/QĐ-UBND 2022 bổ sung kế hoạch sử dụng đất huyện Nhơn Trạch Đồng Nai
Số hiệu:
2341/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Đồng Nai
Người ký:
Võ Văn Phi
Ngày ban hành:
07/09/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH Đ ỒNG NAI
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 2341/QĐ-UBND
Đ ồng Nai, ngày 07 tháng 9 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN NHƠN TRẠCH, TỈNH
ĐỒNG NAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
C ăn cứ
Luật Tổ chức Chính quyền Địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24
tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của 37 luật có liên quan đ ến quy hoạch ngày
15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP
ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy
định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và M ôi
trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
01/2022/NQ-HĐND ngày 15 tháng 4 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh bổ sung
danh mục các dự án thu hồi đất năm 2022 tỉnh Đồng
Nai;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Nhơn Trạch tại Tờ trình số 118/TTr-UBND ngày 01 tháng 8 năm 2022; Giám
đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 577/TTr-STNMT ngày 01 tháng 8
năm 2022 và Kết luận thẩm định hồ sơ bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của
huyện Nhơn Trạch tại Thông báo số 149/TB-HĐTĐQHKHSDĐ ngày 09 tháng 8 năm 2022
của Hội đồng thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Nh ơn Trạch
tại Quyết định số 5384/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Đồng Nai, cụ thể như sau:
1. Chỉ tiêu Kế hoạch sử dụng đất năm
2022:
Thứ tự
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Diện
tích được duyệt theo QĐ 5384/QĐ-UBND (ha)
Kế
hoạch sử dụng đất năm 2022
Diện
tích điều chỉnh (ha)
Tăng
(+), giảm (-) (ha)
1
Đất nông nghiệp
NNP
20.218,06
20.204,29
-13,77
1.1
Đất trồng lúa
L UA
2.370,87
2.369,97
-0,90
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
2.213,83
2.212,93
-0,90
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
4.704,82
4.706,67
1,85
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
7.213,96
7.203,28
-10,68
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
4.168,80
4.164,80
-4,00
1.5
Đất nuôi trồng th ủy sản
NTS
1.755,41
1.755,37
-0,04
1.6
Đất nông nghiệp khác
NKH
4,20
4,20
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
17.459,83
17.473,60
13,77
2.1
Đất quốc phòng
CQP
590,01
595,01
5,00
2.2
Đất an ninh
CAN
14,45
14,45
-
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
3.319,80
3.319,80
-
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
91,43
91,43
-
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
537,78
537,78
-
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
180,65
180,65
-
2.7
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
2,74
2,74
-
2.8
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
3.540,56
3.557,32
16,76
Trong đó:
-
- Đ ất
giao thông
DGT
2.637,16
2.644,79
7,63
- Đất thủy lợi
DTL
162,13
166,27
4,14
- Đất xây dựng cơ sở v ăn h óa
DVH
43,47
43,47
-
- Đất cơ sở y tế
DYT
17,56
22,56
5,00
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
328,15
328,15
-
- Đất cơ sở thể dục - thể thao
DTT
31,46
31,46
-
- Đất công trình năng lượng
DNL
84,65
84,65
-
- Đất công trình bưu chính viễn
thông
DBV
2,32
2,32
-
- Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
DDT
7,65
7,65
-
- Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
0,12
0,12
-
- Đất cơ sở tôn giáo
TON
34,85
34,85
-
- Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
92,95
92,95
-
- Đất cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
0,01
0,01
-
- Đất chợ
DCH
6,08
6,08
-
- Đất công trình công cộng khác
DHK
92,00
92,00
-
2.9
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
3,98
3,98
-
2.10
Đất khu vui ch ơi, giải trí công cộng
DKV
319,74
319,74
-
2.11
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.863,15
2.863,13
-0,02
2.12
Đất ở tại đô thị
ODT
251,38
251,37
-0,01
2.13
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
19,60
19,60
-
2.14
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
38,01
38,01
-
2.15
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
16,43
16,43
-0,004
2.16
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
5.633,84
5.625,88
-7,96
2.17
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
36,28
36,28
-
2.18
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
-
-
-
(Phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất theo
đơn vị hành chính cấp xã tại Phụ lục I kèm theo).
2. Điều chỉnh kế hoạch thu hồi đất
năm 2022:
Thứ tự
Mục
đích sử dụng đất
Diện
tích được duyệt theo QĐ 5384/Q Đ-UBND (ha)
Diện
tích điều chỉnh (ha)
Tăng
(+), giảm (-) (ha)
1
Đất nông nghiệp
1.953,25
1,959,54
6,29
1.1
Đất trồng lúa
788,31
790,66
2,35
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
758,91
761,15
2,24
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
397,48
397,70
0,22
1.3
Đất trồng cây lâu năm
665,98
666,66
0,68
1.4
Đất rừng phòng hộ
3,97
7,97
4,00
1.5
Đất nuôi trồng thủy sản
97,51
97,55
0,04
2
Đất phi nông nghiệp
243,30
247,84
4,54
2.1
Đất quốc phòng
-
-
-
2.2
Đất an ninh
-
-
-
2.3
Đất khu công nghiệp
-
-
-
2.4
Đất cụm công nghiệp
-
-
-
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
-
-
-
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
5,67
5,67
-
2.7
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
0,62
0,62
-
2.8
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
111,64
111,64
-
- Đất giao thông
102,07
102,07
-
- Đất thủy lợi
1,34
1,34
-
- Đất xây dựng cơ sở văn h óa
-
-
-
- Đất cơ sở y tế
0,06
0,06
-
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
0,29
0,29
-
- Đất cơ sở thể dục - thể thao
0,22
0,22
-
- Đất công trình n ăng lượng
0,02
0,02
-
- Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa t áng
7,23
7,23
-
- Đất chợ
0,41
0,41
-
- Đất công trình công cộng khác
-
-
-
2.9
Đất ở tại nông thôn
15,30
15,32
0,02
2.10
Đất ở tại đô thị
0,58
0,59
0,01
2.11
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
-
-
-
2.12
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
-
-
-
2.13
Đất cơ sở tín ngưỡng
-
-
-
2.14
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
109,49
114,00
4,51
2.15
Đất có mặt nước chuyên dùng
-
-
-
(Phân b ổ chỉ tiêu thu hồi đất theo đơn vị hành chính cấp xã tại Phụ l ục II k èm theo)
3. Điều chỉnh kế hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất năm 2022.
a) Điều chỉnh kế hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất năm 2022 theo loại đất hiện trạng:
Thứ tự
Mục
đích sử dụng đất
Diện
tích được duyệt theo QĐ 5384/QĐ-UBND (ha)
Diện
tích điều chỉnh (ha)
Tăng
(+), giảm (-) (ha)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông
nghiệp
2.611,50
2.625,27
13,77
1.1
Đất trồng lúa
1.035,98
1.036,88
0,90
Trong đ ó: Đất chuyên tr ồng lúa nước
1.018,15
1.019,05
0,90
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
447,65
445,80
-1,85
1.3
Đất trồng cây lâu năm
834,68
845,36
10,68
1.4
Đất rừng phòng hộ
104,94
108,94
4,00
1.5
Đất nuôi trồng thủy sản
188,25
188,29
0,04
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong n ội bộ đất nông nghiệp
25,00
25,00
-
Trong đó:
-
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
25,00
25,00
-
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
-
-
-
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
-
-
-
3
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
-
-
-
(Phân bổ chỉ tiêu chuyển mục đích
sử dụng đất theo loại đất hiện trạng theo đơn vị
hành chính cấp xã tại Phụ lục III kèm theo).
b) Điều chỉnh kế hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất năm 2022 theo loại đất trong hồ sơ địa
chính:
Thứ tự
Mục
đích sử dụng đất
Diện
tích được duyệt theo QĐ 5384/QĐ-UBND (ha)
Diện
tích điều chỉnh ( ha)
Tăng
(+), giảm (-) (ha)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
3.166,29
3.182,67
16,38
1.1
Đất trồng lúa
1.402,76
1.405,10
2,34
Trong đ ó: Đất chuyên trồng lúa nước
1.352,49
1.354,73
2,24
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
554,02
554,02
-
1.3
Đất trồng cây lâu năm
891,84
901,84
10,00
1.4
Đất rừng phòng hộ
104,94
108,94
4,00
1.5
Đất rừng sản xuất
37,44
37,44
-
1.6
Đất nuôi trồng thủy sản
175,29
175,33
0,04
2
Chuyển đ ổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
25,00
25,00
-
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
25,00
25,00
-
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang
đất ở
104,09
104,09
-
(Phân
bổ chỉ tiêu chuy ển mục đích sử dụng đất theo loại
đất trong hồ sơ địa ch ính th eo đơn vị hành chính cấp xã tại Phụ lục IV kèm theo).
4 . B ổ sung số lượng 04 dự án trong năm 2022 (theo Tờ trình số 118/TTr-UBND
ngà y 01 tháng 8 năm 2022 của Ủy ban nhân dân huyện Nhơn
Trạch).
Đính kèm Bản đồ bổ sung kế hoạch
sử dụng đất năm 2022 huyện Nhơn Trạch.
Điề u
2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân
dân huyện Nhơn Trạc h có trách nhiệm:
1. C ông bố, công
khai bổ sung kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. T hực hiện thu
hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đ úng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế
hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao
thông vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ,
Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Tư pháp, Chỉ huy Trưởng
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Giám đốc Công an tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện
Nhơn Trạch, Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện Nhơn
Trạch, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Nhơn Trạch, các tổ chức, hộ
gia đình và cá nhân có liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết
định này có hiệu lực kể từ n gày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Tỉnh ủy (b/c);
- Hội đồng nhân dân tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch;
- Hội đồng nhân dân huyện Nh ơ n Trạch;
- Chánh, Phó Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTN (27b).
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Văn Phi
PHỤ LỤC I
KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN NHƠN TRẠCH
(Kèm theo Quyết định số: 2341/QĐ- UBND ngày 07 tháng 9 năm 2022 của Ủy ban nhân dân t ỉnh Đ ồng Nai)
Đơn
vị tính: ha
Thứ
tự
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
Đại Phước
Hiệp Phước
Long Tân
Long Thọ
Phước An
Phước Khánh
Phước Thiền
Phú Đông
Phú Hữu
Phú Hội
Phú Thạnh
Vĩnh Thanh
I
Diện
tích t ự nhiên
37.677,89
1.658,55
1.874,99
3.570,36
2.381,63
11.364,99
3.756,70
1.702,02
2.211,98
2.173,69
1.906,69
1.750,53
3.325,76
1
Đất nông
nghiệp
NNP
20.204,29
193,62
417,01
1.610,80
997,13
7.237,41
2.361,59
709,87
1.526,61
1.084,59
871,67
511,60
2.682,39
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
2.369,97
26,86
170,91
548,12
7,88
30,74
37,97
378,93
421,14
220,30
140,64
5,50
380,98
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
L U C
2.212,93
26,57
170,91
548,12
7,88
16,95
37,68
378,93
305,42
194,50
139,53
5,50
380,94
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
4.706,67
82,45
43,26
307,06
212,20
369,60
1.208,56
192,25
796,01
561,48
129,32
137,34
667,14
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
7.203,28
45,88
201,86
664,60
476,22
1.778,36
1.092,78
114,96
292,38
254,83
578,36
330,60
1.372,45
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
4.164,80
-
-
-
139,99
4.024,81
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất nuôi
trồng thủy sản
NTS
1.755,37
38,43
0,14
91,02
157,93
1.033,90
22,28
23,73
16,88
47,98
23,35
38,14
261,59
1.6
Đất nông
nghiệp khác
NKH
4,20
-
0,84
-
2,91
-
-
-
0,20
-
-
0,02
0,23
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
17.473,60
1.464,93
1.457,98
1.959,56
1.384,50
4.127,58
1.395,11
992,15
685,37
1.089,10
1.035,02
1.238,93
643,37
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
595,01
6,87
18,29
-
-
77,04
1,20
-
38,41
5,28
0,88
439,38
7,66
2.2
Đất an ninh
CAN
14,45
-
-
2,72
-
1,00
2,92
1,94
-
-
5,87
-
-
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
3.319,80
-
977,61
82,23
614,84
366,99
504,15
285,88
-
-
488,10
-
'
2.4
Đất cụm
công nghiệp
SKN
91,43
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
76,06
15,37
2.5
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
537,78
181,98
0,48
55,80
2,20
235,11
5,96
0,62
0,55
14,55
3,31
31,66
5,56
2.6
Đất cơ sở
sản xuất phi nông nghiệp
SKC
180,65
-
0,59
5,01
-
1,51
84,71
14,90
45,99
23,96
1,08
2,90
-
2.7
Đất sản
xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2,74
-
-
-
0,42
2,32
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
3.557,32
231,59
190,43
536,98
294,44
713,70
127,94
307,84
81,20
149,79
258,95
318,06
346,40
Trong đ ó :
- Đất
giao thông
DGT
2.644,79
211,16
152,54
379,64
202,21
585,65
61,17
146,79
63,83
78,16
213,38
273,67
276,59
- Đất
thủy lợi
DTL
166,27
0,65
10,40
9,68
15,33
30,46
38,59
7,31
0,92
15,19
6,61
4,83
26,30
- Đất
xây dựng cơ sở văn h óa
DVH
43,47
0,24
1,37
27,51
2,37
6,88
0,39
1,00
0,62
1,21
1.14
0,74
-
- Đất cơ
sở y t ế
DYT
22,56
5,24
0,34
3,85
0,10
8,72
0,10
0,14
0,16
2,57
1,16
0,05
0,13
- Đất cơ
sở giáo dục và đào tạo
DGD
328,15
10,17
7,48
65,45
25,75
14,84
3,66
139,89
4,87
11,04
15,69
23,38
5,93
- Đất cơ
sở thể dục - thể thao
DTT
31,46
-
-
8,05
-
9,39
-
2,11
1,22
1,95
0,55
8,19
-
- Đất
công trình năng lượng
DNL
84,65
0,06
4,76
1,22
0,02
43,55
19,37
0,15
0,07
-
5,32
4,08
6,05
- Đất c ô ng
trình bưu chính viễn thông
DBV
2,32
0,06
-
0,01
0,43
1,08
0,03
0,10
0,11
0,01
0,46
0,03
-
- Đất có
di tích lịch sử - văn hóa
DDT
7,65
-
-
-
5,99
-
-
-
1,66
-
-
-
-
- Đất
bãi th ả i, x ử l ý chất thải
DRA
0,12
-
-
-
-
-
0,04
-
-
-
0,08
-
-
- Đất cơ
sở tôn gi á o
TON
34,85
2 , 41
1,49
2,30
1,64
0,94
0,79
0,91
4,99
0,30
3,26
0,67
15,15
- Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa t á ng
NTD
92,95
1,37
6,30
1,63
39,96
9,46
3,66
3,12
2,63
2,64
4,91
2,20
15,07
- Đất cơ
sở khoa học và công nghệ
DKH
0,01
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,01
-
- Đất chợ
DCH
6,08
0,23
0,55
-
0,53
2,73
0,14
0,15
0,12
0,19
0,13
0,13
1,18
- Đất
công trình c ô ng cộng khác
DHK
92,00
-
5,20
37,64
0,11
-
-
6,18
-
36,53
6,26
0,08
-
2.9
Đất sinh
hoạt cộng đồng
DSH
3,98
0,09
0,11
0,23
2,10
0,24
0,04
0,35
0,13
0,16
0,18
0,11
0,24
2.10
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
319,74
158,26
5,38
74,40
3,98
1,25
0,88
1,76
-
-
12,39
58,40
3,04
2.11
Đất ở tại
nông thôn
ONT
2.863,13
353,57
-
732,78
249,19
285,34
78,54
271,53
89,20
158,50
213,27
256,27
174,94
2.12
Đất ở tại
đô thị
ODT
251,37
-
251,37
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0
2.13
Đất xây
dựng t r ụ sở cơ quan
TSC
19,60
0,22
0,22
1,53
0,29
3,76
0,26
0,82
0,69
0,44
6,35
4,51
0,51
2.14
Đất xây
dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
38,01
6,27
0,68
10,16
15,17
1,28
0,07
0,19
-
1,69
2,20
0,30
0
2.15
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
16,43
0,31
2,41
1,00
2,34
3,10
0,40
1,85
0,74
0,77
1,72
1,15
0,64
2.16
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
5.625,88
492,24
10,41
456,72
199,53
2.434,94
585,29
104,47
428,46
733,96
40,72
50,13
89,01
2.17
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
36,28
33,53
-
-
-
-
2,75
-
-
-
-
-
-
2.18
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
-
PHỤ
LỤC II
KẾ
HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN NHƠN TRẠCH
(Kèm theo Quyết định số: 2341/QĐ-UBND
ngày 07 tháng 9 năm
2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Đơn
vị tính: ha
Thứ
tự
Mục
đích sử dụng đất
Tổng
diện tích
Phân
theo đơn vị hành chính
Đại Phước
Hiệp
Phước
Long
Tân
Long
Thọ
Phước
An
Phước
Khánh
Phước
Thiền
Phú
Đông
Phú Hữu
Phú
Hội
Phú Thạnh
Vĩnh
Thanh
1
Đất nông nghiệp
1.959,54
32 ,59
22 ,02
612,03
33,19
135,54
151,20
117,29
21,66
175,48
171,42
349,56
137,56
1.1
Đất trồng lúa
790,66
15,42
4,37
344,37
8,61
42,84
65,49
90,80
13,20
143,20
-
10,61
51,75
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
761,15
14 ,81
4,37
344,37
8,61
21,27
65,45
90,80
6,46
143,20
-
10,17
51,75
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
397,70
0,48
2,48
64,50
3,05
23,08
46,73
4,58
4,27
4,21
38,72
157,69
47,91
1.3
Đất trồng cây lâu năm
666,66
15,85
15,15
133,77
21,53
55,64
37,31
20,61
4,19
24,46
132,70
170,33
35,06
1.4
Đất rừng phòng hộ
7,97
-
-
-
-
7,97
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất nuôi trồng thủy sản
97,55
0,84
0,02
69,39
-
6,01
1,67
1,30
-
3,61
-
10,93
2,84
2
Đất phi nông nghiệp
247,84
3,25
3,01
59,52
7,44
36,68
70,74
16,65
3,21
26,33
5,32
6,99
8,70
2.1
Đất quốc phòng
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất an ninh
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất khu công nghiệp
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất cụm công nghiệp
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
5,67
-
-
4,34
-
-
-
-
-
-
1,21
-
0,12
2.7
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
0,62
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,62
-
-
2.8
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp t ỉnh, cấp huyện, cấp xã
111,64
0,07
0,68
3,48
5,64
25,00
63,98
1,15
0,09
2,00
2,78
3,96
0,70
- Đất giao thông
102,07
0,07
0,68
3,44
0,97
24,74
63,98
-
0,03
1,95
2,53
3,86
0,70
- Đất thủy lợi
1,34
-
-
-
0,02
0,04
-
1,15
-
-
0,03
0,10
-
- Đất xây dựng cơ sở văn h óa
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
- Đất cơ sở y tế
0,06
-
-
-
-
-
-
-
0,06
-
-
-
-
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
0,29
-
-
0,02
-
-
-
-
-
0,05
0,22
-
-
- Đất cơ sở thể dục - thể thao
0,22
-
-
-
-
0,22
-
-
-
-
-
-
-
- Đất công trình năng lượng
0,02
-
-
0,02
-
-
-
-
-
-
-
-
-
- Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
7,23
0,21
-
0,17
4,65
0,42
0,09
0,09
-
0,22
0,09
0,64
0,65
- Đất chợ
0,41
0,41
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
- Đất công trình c ông cộng khác
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất ở tại nông
thôn
15,32
0,48
-
1,29
0,13
5,00
0,55
1,84
0,38
-
0,62
2,39
2,62
2.10
Đất ở tại đô
thị
0,59
-
0,59
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.12
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.13
Đất cơ sở tín ngưỡng
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.14
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
114,00
2,08
1,74
50,24
1,67
6,68
6,12
13,57
2,74
24,11
-
-
4,61
2.15
Đất có mặt nước chuyên dùng
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
PHỤ LỤC III
KẾ
HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THEO LOẠI ĐẤT HIỆN TRẠNG CỦA HUYỆN
NHƠN TRẠCH
(Kèm theo Quyết định số: 2341/QĐ-UBND
ng ày 07 tháng 9
năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Đơn
vị tính: ha
Thứ
tự
Mục
đích s ử dụng đất
Tổng
diện tích
Phân
theo đơn vị hành chính
Đại
Ph ước
Hiệp
Phước
Long
Tân
Long
Thọ
Phước
An
Phước
Khánh
Phước
Thiền
Phú
Đông
Phú Hữu
Phú
Hội
Phú Thạnh
Vĩnh
Thanh
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông
nghiệp
2.625,27
159,19
46,44
686,02
36,10
587,07
154,20
226,72
24,66
187,63
196,21
181,47
139,56
1.1
Đất trồng lúa
1.036,88
80,24
12,97
383,61
9,11
75,59
66,49
185,82
14,20
146,49
-
10,61
51,75
Trong đ ó: Đ ất chuyên trồng lúa nước
1.019,05
79,47
12,97
383,61
9,11
65,75
66,45
185,82
7,46
146,49
-
10,17
51,75
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
445,80
4,90
8,79
72,87
4,05
128,39
47,73
9,90
5,27
6,01
52,07
56,91
48,91
1.3
Đất trồng cây lâu năm
845,36
67,47
24,61
151,86
22,94
193,06
38,31
28,44
5,19
31,40
144,14
101,88
36,06
1.4
Đất rừng phòng hộ
108,94
-
-
-
-
108,94
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất nuôi trồng thủy sản
188,29
6,58
0,07
77,68
-
81,09
1,67
2,56
-
3,73
-
12,07
2,84
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong
nội bộ đất nông nghiệp
25,00
-
-
-
2,00
-
5,00
-
5,00
8,00
-
-
5,00
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đ ất tr ồng câ y lâu năm
25,00
-
-
-
2,00
-
5,00
-
5,00
8,00
-
-
5,00
2.2
Đ ất trồng lúa
chuyển sang đất trồng rừng
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3
Đất ph i nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
PHỤ LỤC IV
KẾ
HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THEO LOẠI ĐẤT TRONG HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH
CỦA HUYỆN NHƠN TRẠCH
(Kèm theo Quyết định số: 2341/QĐ-UBND
ng ày 07 tháng 9
năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Đơn
vị tính: ha
Thứ tự
Mục đích sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đ ơ n v ị hành chính
Đại Phước
Hiệp Phước
Long Tân
Long Thọ
Phước An
Phước Khánh
Phước Thiền
Phú Đông
Phú Hữu
Phú Hội
Phú Thạnh
Vĩnh Thanh
1
Đ ấ t
nông nghiệp chuy ể n sang phi nông nghi ệ p
3.182,67
161,09
87,13
733,12
40,00
781,76
555,13
248,95
18,03
191,46
129,56
137,69
98,75
1.1
Đất trồng
lúa
LUA/PNN
1.405,10
78,38
23,86
490,43
10,24
90,00
310,66
191,90
4,04
149,62
-
45,32
10,65
Trong
đó: Đ ấ t chuyên tr ồ ng
lúa nước
L U C/PNN
1.354,73
78,38
23,86
488,51
9,35
66,37
310,32
168,89
3,64
149,62
-
45,32
10,47
1.2
Đấ t tr ồ ng cây hàng năm khác
HNK/PNN
554,02
5,16
11,68
56,16
17,51
199,89
152,55
2,10
3,46
8,33
52,16
5,50
39,52
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN/PNN
901,84
71,66
38,94
121,91
12,25
287,22
82,08
50,56
8,81
31,56
76,47
72,81
47,57
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH/PNN
108,94
-
-
-
-
108,94
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất rừng s ả n xuất
RSX/PNN
37,44
-
12,65
15,63
-
-
6,28
1,48
-
-
0,51
-
0,89
1.6
Đất nuôi
trồng th ủy sản
NTS/PNN
175,33
5,89
-
48,99
-
95,71
3,56
2,91
1,72
1,95
0,42
14,06
0,12
2
Chuy ể n
đ ổ i c ơ c ấ u sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
25,00
-
-
-
-
-
6,00
-
5,84
6 , 00
1 , 16
-
6,00
Trong
đó:
2.1
Đấ t tr ồ ng lúa chuy ể n sang đất trồng cây lâu
năm
L U A/CLN
25,00
-
-
-
-
-
6,00
-
5,84
6 , 00
1 , 16
-
6,00
3
Đất phi
n ô ng nghiệp không phải là đất ở
chuy ể n sang đất ở
PKO/OCT
104,09
12,02
29,30
4,12
15,62
-
-
5,81
24,63
9,06
0,86
2,67
Ghi chú: PKO là đất phi nông
nghiệp không phải là đ ất ở.
Quyết định 2341/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2341/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất ngày 07/09/2022 huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai
2.340
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng