|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2336/2019/QĐ-UBND bảng giá đất tỉnh Cao Bằng giai đoạn 2020 2024
Số hiệu:
|
2336/2019/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cao Bằng
|
|
Người ký:
|
Hoàng Xuân Ánh
|
Ngày ban hành:
|
20/12/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2336/2019/QĐ-UBND
|
Cao Bằng, ngày 20
tháng 12 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020-2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng
12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng
01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30
tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể
và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29
tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ
sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Thực hiện Nghị quyết số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11
tháng 12 năm 2019 của Hội đồng Nhân dân tỉnh Cao Bằng thông qua bảng giá các loại
đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá các loại đất
giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.
Điều 2.
Bảng giá đất được áp dụng trong 05 năm, bắt đầu thực
hiện từ ngày 01 tháng 01 năm 2020 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2024. Quyết định
này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2020.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các Sở, Ban Ngành của tỉnh; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Tài chính;
- Cục kiểm tra VBQPPL-Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh Cao Bằng;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm Thông tin - Văn phòng UBND tỉnh;
- Các PCVP, các CV;
- Lưu: VT, NĐ
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Hoàng Xuân Ánh
|
QUY ĐỊNH
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CAO BẰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2336/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019
của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1.
Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Giá các loại đất quy định tại
Quyết định này được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:
a) Tính tiền sử dụng đất khi
Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện
tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất
phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn
mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
b) Tính thuế sử dụng đất;
c) Tính phí và lệ phí trong quản
lý, sử dụng đất đai;
d) Tính tiền xử phạt vi phạm hành
chính trong lĩnh vực đất đai;
đ) Tính tiền bồi thường cho Nhà
nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
e) Tính giá trị quyền sử dụng đất
để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả
lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất
có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian
thuê, đất thuê trả tiền thuê đất hàng năm.
2. Đối tượng áp dụng
a) Cơ quan Nhà nước thực hiện
chức năng quản lý Nhà nước về đất đai;
b) Người sử dụng đất theo quy định
tại Điều 5 Luật Đất đai năm 2013;
c) Các đối tượng khác có liên
quan đến việc quản lý, sử dụng đất.
Điều 2.
Phân loại xã, đô thị và đường phố để xác định giá
1. Phân loại xã
Việc xác định loại xã đối với đất
nông nghiệp; đất ở tại nông thôn; đất thương mại dịch vụ tại nông thôn; đất sản
xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông
thôn được thực hiện theo 3 loại xã: Đồng bằng, trung du, miền núi, cụ thể như
sau:
- Xã đồng bằng bao gồm xã, phường,
thị trấn có mật độ dân số đông, kết cấu hạ tầng và điều kiện sản xuất, lưu
thông hàng hóa thuận lợi nhất so với mặt bằng chung của tỉnh và mặt bằng tại
các huyện, thành phố;
- Xã trung du là xã có mật độ
dân số thấp hơn đồng bằng, kết cấu hạ tầng và điều kiện sản xuất, lưu thông
hàng hóa không thuận lợi bằng xã đồng bằng;
- Xã miền núi là các xã còn lại.
(Chi tiết phân loại xã theo
Phụ lục 01 đính kèm).
2. Phân loại đô thị
- Thành phố Cao Bằng là
"Đô thị Loại III"
- Thị trấn các huyện tương
đương với "Đô thị Loại V".
3. Nguyên tắc phân loại đường
phố:
Căn cứ vào vị trí, mức độ thuận
lợi của kết cấu hạ tầng cho sinh hoạt đời sống, sản xuất, kinh doanh, dịch vụ,
khoảng cách tới khu trung tâm thương mại, dịch vụ gần nhất để xác định mức giá
của từng loại đường, đoạn đường phố. Đường phố loại I có giá cao nhất; các đường
phố tương ứng tiếp theo có mức giá giảm dần.
Số lượng loại đường phố:
- Thành phố Cao Bằng được chia
ra làm 10 loại đường (Từ I đến X).
- Các thị trấn thuộc các huyện
trên địa bàn tỉnh được chia ra làm 5 loại đường (Từ I đến V).
4. Trong trường hợp thay đổi địa
giới hành chính cấp huyện, cấp xã thì giá các loại đất được áp dụng thực hiện
theo địa giới hành chính đã quy định tại thời điểm ban hành Bảng giá đất.
Chương II
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT
Điều 3. Hệ
thống Bảng giá các loại đất
Hệ thống Bảng giá các loại đất
của 13 huyện, thành phố (có phụ lục số 02 đến 14 kèm theo) phân chia
theo nhóm đất như sau:
1. Nhóm đất nông nghiệp
- Bảng 1: Bảng giá đất trồng
lúa;
- Bảng 2: Bảng giá đất trồng
cây hàng năm khác;
- Bảng 3: Bảng giá đất trồng
cây lâu năm;
- Bảng 4: Bảng giá đất rừng sản
xuất;
- Bảng 5: Bảng giá đất nuôi trồng
thủy sản.
2. Nhóm đất phi nông nghiệp
- Bảng 6: Bảng giá đất ở tại
nông thôn;
- Bảng 7: Bảng giá đất ở đô thị;
Điều 4. Phụ
lục Bảng giá các loại đất của 13 huyện, thành phố
1. Phụ lục số 2: Bảng giá các
loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn huyện Bảo Lâm;
2. Phụ lục số 3: Bảng giá các
loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn huyện Hà Quảng;
3. Phụ lục số 4: Bảng giá các
loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn huyện Bảo Lạc;
4. Phụ lục số 5: Bảng giá các
loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn huyện Nguyên Bình;
5. Phụ lục số 6: Bảng giá các
loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn huyện Hòa An;
6. Phụ lục số 7: Bảng giá các
loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn huyện Thông Nông;
7. Phụ lục số 8: Bảng giá các
loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn huyện Hạ Lang;
8. Phụ lục số 9: Bảng giá các
loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn huyện Thạch An;
9. Phụ lục số 10: Bảng giá các
loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn huyện Trùng Khánh;
10. Phụ lục số 11: Bảng giá các
loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn huyện Trà Lĩnh;
11. Phụ lục số 12: Bảng giá các
loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn huyện Quảng Uyên;
12. Phụ lục số 13: Bảng giá các
loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn huyện Phục Hòa;
13. Phụ lục số 14: Bảng giá các
loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn Thành phố Cao Bằng.
Chương
III
MỘT SỐ NỘI DUNG QUY ĐỊNH
KHI XÁC ĐỊNH GIÁ ĐẤT
Điều 5.
Nhóm đất nông nghiệp
Căn cứ vào điều kiện kết cấu hạ
tầng, điều kiện sản xuất của từng xã, mỗi xã được phân chia thành 03 vùng (không
áp dụng cho đất rừng sản xuất), gồm: vùng 1, vùng 2, vùng 3 để làm căn cứ xác định
giá của các loại đất.
- Vùng 1: Áp dụng cho các khu đất
được tính từ chỉ giới đường đỏ hoặc mép đường (đối với đường chưa có quy định về
chỉ giới đường đỏ) của đường Quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện, đường trung tâm
xã vào đến hết mét thứ 120;
- Vùng 2: Áp dụng cho các khu đất
được tính từ chỉ giới đường đỏ hoặc mép đường (đối với đường chưa có quy định về
chỉ giới đường đỏ) của đường giao thông liên xã, đường giao thông thôn, xóm có
độ rộng mặt đường ≥ 1,5 m vào đến hết mét thứ 120; Các khu đất tiếp giáp với
vùng 1 từ mét thứ 121 đến mét thứ 240;
- Vùng 3: Các khu đất còn lại của
đất nông nghiệp.
Điều 6.
Nhóm đất phi nông nghiệp
1. Đối với đất ở; đất thương mại,
dịch vụ; đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch
vụ tại đô thị
a) Cách xác định vị trí:
- Vị trí 1: Các thửa đất mặt tiền
tính từ chỉ giới đường đỏ hoặc từ mép đường (đối với đường chưa có quy định chỉ
giới) vào đến hết mét thứ 30 của các tuyến đường, trục đường (được quy định cụ
thể tại bảng giá đất các huyện, thành phố);
- Vị trí 2: Các thửa đất mặt tiền
tính từ chỉ giới đường đỏ hoặc từ mép đường (đối với đường chưa có quy định chỉ
giới) vào đến hết mét thứ 30, thuộc các đường phố đường nhánh và các đường ngõ
có chiều rộng mặt đường từ 3m trở lên;
- Vị trí 3: Các thửa đất mặt tiền
tính từ chỉ giới đường đỏ hoặc từ mép đường (đối với đường chưa có quy định chỉ
giới) vào đến hết mét thứ 30, thuộc các đoạn đường phố, đường nhánh và các đường
ngõ có chiều rộng mặt đường từ 2,5 m đến dưới 3m;
- Vị trí 4: Các vị trí đất còn
lại.
b) Giá đất thương mại, dịch vụ
tại đô thị được tính bằng 80% bảng giá đất ở đô thị được xác định cùng vị trí;
c) Giá đất đất sản xuất kinh
doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại đô thị được tính
bằng 60% bảng giá đất ở đô thị được xác định cùng vị trí.
2. Đối với đất ở, đất thương mại
dịch vụ, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch
vụ tại nông thôn.
a) Cách xác định vị trí:
- Vị trí 1: Các thửa đất mặt tiền
tính từ chỉ giới đường đỏ hoặc từ mép đường (đối với đường chưa có quy định chỉ
giới) vào đến hết mét thứ 30, thuộc đường giao thông chính (Quốc lộ, đường tỉnh,
đường huyện), các đường xung quanh chợ có chiều rộng từ 3m trở lên (được quy định
cụ thể tại bảng giá đất các huyện, thành phố).
- Vị trí 2: Các thửa đất mặt tiền
tính từ chỉ giới đường đỏ hoặc từ mép đường (đối với đường chưa có quy định chỉ
giới) vào đến hết mét thứ 30, thuộc đoạn đường giao thông, đường nhánh và các
đường thôn, xóm có chiều rộng mặt đường trên 2m đến dưới 3m;
- Vị trí 3: Các thửa đất mặt tiền
tính từ chỉ giới đường đỏ hoặc từ mép đường (đối với đường chưa có quy định chỉ
giới) vào đến hết mét thứ 30, thuộc đoạn đường giao thông, đường nhánh và các
đường thôn xóm có chiều rộng mặt đường từ 1m đến dưới 2m.
- Vị trí 4: Các vị trí đất còn
lại.
b) Giá đất thương mại, dịch vụ
tại nông thôn được tính bằng 80% bảng giá đất ở nông thôn được xác định cùng vị
trí;
c) Giá đất đất sản xuất kinh
doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại nông thôn được
tính bằng 60% giá đất ở nông thôn được xác định cùng vị trí.
Điều 7. Xác
định giá cho một số loại đất khác
1. Đất nuôi trồng thủy sản xen
kẽ trong các thửa đất trồng lúa, giá đất được tính bằng giá thửa đất trồng lúa
liền kề.
2. Trường hợp đất trồng cây
hàng năm khác canh tác không thường xuyên (bỏ hóa không canh tác liên tục quá 3
năm) được tính bằng 0,5 lần so với giá đất tương ứng.
3. Đối với đất xây dựng trụ sở
cơ quan, xây dựng công trình sự nghiệp, xây dựng công trình sử dụng vào mục
đích quốc phòng, an ninh; đất tôn giáo, tín ngưỡng; đất phi nông nghiệp khác, đất
xây dựng các công trình vào mục đích công cộng. Áp dụng theo giá đất ở liền kề
(trường hợp không có giá đất liền kề thì xác định giá đất theo vị trí, đường phố
đất ở đô thị, đất ở nông thôn).
4. Đối với đất sử dụng vào mục
đích quốc phòng, an ninh và các mục đích công cộng khác (không có các công
trình xây dựng trên đất) thì căn cứ vào hiện trạng sử dụng đất để quy định theo
giá đất nông nghiệp liền kề (xác định theo loại xã và vùng).
5. Đất xây dựng nhà kho, chuồng
trại của tổ chức, hộ gia đình, cá nhân không gắn liền với đất ở để chứa vật nuôi,
nông sản, thuốc bảo vệ thực vật, phân bón, máy móc, công cụ sản xuất nông nghiệp
thì giá đất được quy định bằng mức giá đất nông nghiệp liền kề có mức giá cao
nhất (xác định theo loại xã và vùng).
6. Đối với đất làm nghĩa trang,
nghĩa địa: mức giá được quy định bằng giá của loại đất nông nghiệp liền kề (trường
hợp liền kề với rừng đặc dụng, rừng phòng hộ thì tính bằng giá đất rừng sản xuất).
Trường hợp liền kề với nhiều loại đất khác nhau thì giá được quy định bằng giá
của loại đất nông nghiệp có mức giá cao nhất.
Điều 8. Xác
định giá đất cho một số trường hợp cụ thể
1. Áp dụng đối với đất nông
nghiệp
a) Đối với các thửa đất liền kề
giữa hai loại xã khác nhau và hai vùng khác nhau trong cùng một xã thì giảm giá
của loại xã, vùng có mức giá cao hơn từ 0,95 đến 0,9. Mức giảm mỗi lần là 0,05
áp dụng cho chiều dài 50m;
b) Các thửa đất nằm trong cùng
vùng đất nhưng thửa đất có độ chênh (cao, thấp) so với mặt đường liền kề từ
3m-5m thì giá đất tính bằng 0,9 lần giá đất vị trí tương ứng của vùng; từ 5m trở
lên giá đất tính bằng 0,8 lần giá đất vị trí tương ứng của vùng;
c) Đối với thửa đất tiếp giáp
hai vùng có giá khác nhau thì áp dụng theo vùng có giá cao nhất;
d) Đối với đất vườn, ao trong
cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở thì được xác định
theo giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, trường hợp chưa có giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất thì được quy định bằng mức giá đất trồng cây lâu năm;
đ) Đất nông nghiệp (không bao gồm
đất rừng sản xuất) trong khu vực thị trấn và khu vực cửa khẩu đã được phê duyệt
quy hoạch chung tỷ lệ 1:2000 (đến thời điểm ban hành bảng giá đất) của các huyện
được nhân với hệ số k=1,25 giá trong bảng giá đất.
2. Áp dụng đối với đất phi nông
nghiệp
a) Trường hợp thửa đất tiếp
giáp với nhiều loại đường phố, nhiều loại xã (hoặc nhiều vị trí) thì thửa đất
đó được tính theo loại đường phố, loại xã (hoặc vị trí đất) có mức giá cao nhất;
b) Trường hợp trong cùng thửa đất
có chiều sâu lớn hơn 30m thì giá đất vị trí tiếp theo được tính bằng 0,8 lần so
với vị trí trước (áp dụng cho mỗi lần giảm là 30m);
c) Thửa đất không thuộc mặt tiền
của vị trí 1 và vị trí 2 của đường phố chính, đường nhánh nhưng nằm trong cự li
30 m đầu thì được tính theo giá của vị trí thấp hơn liền kề (áp dụng cho cả đất
liền thửa và không liền thửa của vị trí 1 và vị trí 2);
d) Cùng vị trí đất và loại đường
phố, loại xã nhưng thửa đất có độ chênh (cao, thấp) so với đường phố, loại xã
(hoặc mặt bằng chung khu vực) từ 3m đến dưới 5m thì giá đất được tính bằng 0,8
lần giá vị trí đất tương ứng, từ 5m trở lên thì giá đất được tính bằng giá đất
vị trí tiếp theo (áp dụng cho các vị trí 1, 2, 3);
e) Đối với các vị trí đất liền
kề giữa hai loại đường phố, theo trục đường khu vực nông thôn có mức giá khác
nhau (chênh lệch >20%) thì nâng giá của vị trí đất liền kề thuộc loại đường
có mức giá thấp hơn từ 1,2 đến 1,05 lần theo thứ tự giảm dần. Mức giảm mỗi lần
là 0,05 áp dụng cho chiều dài 30m (áp dụng cho cả đất liền kề cùng xã, xã tiếp
giáp với thành phố, thị trấn, giữa hai loại xã khác nhau);
g) Đối với đường phố, đường khu
vực nông thôn chưa quy định cụ thể trong bảng giá đất thì căn cứ vào đường phố,
đường khu vực nông thôn, vị trí đất liền kề có mức giá cao nhất để xác định giá
vị trí đó theo mức giá thấp hơn liền kề.
Chương IV
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều 9. Tổ
chức thực hiện
1. Giao Sở Tài nguyên và Môi
trường chịu trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các Sở, ngành liên quan hướng dẫn
tổ chức thực hiện quy định này. Chủ trì tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện
giá các loại đất trên địa bàn và tổng hợp các vướng mắc phát sinh, báo cáo UBND
tỉnh xem xét, giải quyết theo quy định.
2. Giao Cục thuế tỉnh chủ trì,
phối hợp với Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn thu tiền sử dụng
đất theo quy định này.
3. UBND các huyện, thành phố chịu
trách nhiệm tổ chức thực hiện đảm bảo đúng quy định này; chỉ đạo phòng Tài
nguyên và Môi trường chủ trì phối hợp với các phòng chức năng theo dõi, cập nhật
biến động giá đất trên địa bàn, định kỳ báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường
theo đúng thời gian quy định.
4. Trong quá trình thực hiện nếu
có vướng mắc, phát sinh các Sở, ngành, UBND các huyện, thành phố và các tổ chức,
cá nhân kịp thời phản ánh về Sở Tài nguyên và Môi trường để nghiên cứu, tổng hợp
và báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định./.
PHỤ LỤC SỐ 01
PHÂN LOẠI XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 2336/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
TT
|
Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh
|
Tên xã, phường, thị trấn
|
Số lượng các xã
|
|
|
Xã đồng bằng
|
23
|
|
|
Xã trung du
|
42
|
|
|
Xã miền núi
|
134
|
|
|
TOÀN TỈNH
|
199
|
I
|
HUYỆN BẢO LÂM
|
|
|
|
Xã trung du
|
|
|
1
|
|
Thị trấn Pác Miầu
|
|
2
|
|
Xã Lý Bôn
|
|
|
Xã miền núi
|
|
|
3
|
|
Xã Mông Ân
|
|
4
|
|
Xã Đức Hạnh
|
|
5
|
|
Xã Nam Cao
|
|
6
|
|
Xã Nam Quang
|
|
7
|
|
Xã Quảng Lâm
|
|
8
|
|
Xã Tân Việt
|
|
9
|
|
Xã Thạch Lâm
|
|
10
|
|
Xã Thái Học
|
|
11
|
|
Xã Thái Sơn
|
|
12
|
|
Xã Vĩnh Phong
|
|
13
|
|
Xã Vĩnh Quang
|
|
14
|
|
Xã Yên Thổ
|
|
II
|
HUYỆN HÀ QUẢNG
|
|
|
|
Xã đồng bằng
|
|
|
1
|
|
Thị trấn Xuân Hòa
|
|
|
Xã trung du
|
|
|
2
|
|
Xã Trường Hà
|
|
3
|
|
Xã Nà Sác
|
|
4
|
|
Xã Sóc Hà
|
|
5
|
|
Xã Đào Ngạn
|
|
6
|
|
Xã Phù Ngọc
|
|
|
Xã miền núi
|
|
|
7
|
|
Xã Cải Viên
|
|
8
|
|
Xã Hạ Thôn
|
|
9
|
|
Xã Hồng Sỹ
|
|
10
|
|
Xã Kéo Yên
|
|
11
|
|
Xã Lũng Nặm
|
|
12
|
|
Xã Mã Ba
|
|
13
|
|
Xã Nội Thôn
|
|
14
|
|
Xã Quý Quân
|
|
15
|
|
Xã Sỹ Hai
|
|
16
|
|
Xã Tổng Cọt
|
|
17
|
|
Xã Thượng Thôn
|
|
18
|
|
Xã Vân An
|
|
19
|
|
Xã Vần Dính
|
|
III
|
HUYỆN BẢO LẠC
|
|
|
|
Xã trung du
|
|
|
1
|
|
Thị trấn Bảo Lạc
|
|
|
Xã miền núi
|
|
|
2
|
|
Xã Hồng Trị
|
|
3
|
|
Xã Bảo Toàn
|
|
4
|
|
Xã Cô Ba
|
|
5
|
|
Xã Cốc Pàng
|
|
6
|
|
Xã Đình Phùng
|
|
7
|
|
Xã Hồng An
|
|
8
|
|
Xã Huy Giáp
|
|
9
|
|
Xã Hưng Đạo
|
|
10
|
|
Xã Hưng Thịnh
|
|
11
|
|
Xã Kim Cúc
|
|
12
|
|
Xã Khánh Xuân
|
|
13
|
|
Xã Phan Thanh
|
|
14
|
|
Xã Sơn Lập
|
|
15
|
|
Xã Sơn Lộ
|
|
16
|
|
Xã Thượng Hà
|
|
17
|
|
Xã Xuân Trường
|
|
IV
|
HUYỆN NGUYÊN BÌNH
|
|
|
|
Xã trung du
|
|
|
1
|
|
Thị trấn Nguyên Bình
|
|
|
Xã miền núi
|
|
|
2
|
|
Thị trấn Tĩnh Túc
|
|
3
|
|
Xã Bắc Hợp
|
|
4
|
|
Xã Minh Thanh
|
|
5
|
|
Xã Minh Tâm
|
|
6
|
|
Xã Thể Dục
|
|
7
|
|
Xã Lang Môn
|
|
8
|
|
Xã Ca Thành
|
|
9
|
|
Xã Hoa Thám
|
|
10
|
|
Xã Hưng Đạo
|
|
11
|
|
Xã Mai Long
|
|
12
|
|
Xã Phan Thanh
|
|
13
|
|
Xã Quang Thành
|
|
14
|
|
Xã Tam Kim
|
|
15
|
|
Xã Thái Học
|
|
16
|
|
Xã Thành Công
|
|
17
|
|
Xã Thịnh Vượng
|
|
18
|
|
Xã Triệu Nguyên
|
|
19
|
|
Xã Vũ Nông
|
|
20
|
|
Xã Yên Lạc
|
|
V
|
HUYỆN HÒA AN
|
|
|
|
Xã đồng bằng
|
|
|
1
|
|
Thị trấn Nước Hai
|
|
2
|
|
Xã Bế Triều
|
|
3
|
|
Xã Đức Long
|
|
|
Xã trung du
|
|
|
4
|
|
Xã Bình Long
|
|
5
|
|
Xã Hồng Việt
|
|
6
|
|
Xã Hoàng Tung
|
|
7
|
|
Xã Nam Tuấn
|
|
8
|
|
Xã Dân Chủ
|
|
|
Xã miền núi
|
|
|
9
|
|
Xã Hồng Nam
|
|
10
|
|
Xã Bạch Đằng
|
|
11
|
|
Xã Đại Tiến
|
|
12
|
|
Xã Lê Chung
|
|
13
|
|
Xã Nguyễn Huệ
|
|
14
|
|
Xã Bình Dương
|
|
15
|
|
Xã Công Trừng
|
|
16
|
|
Xã Đức Xuân
|
|
17
|
|
Xã Hà Trì
|
|
18
|
|
Xã Ngũ Lão
|
|
19
|
|
Xã Quang Trung
|
|
20
|
|
Xã Trưng Vương
|
|
21
|
|
Xã Trương Lương
|
|
VI
|
HUYỆN THÔNG NÔNG
|
|
|
|
Xã đồng bằng
|
|
|
1
|
|
Thị trấn Thông Nông
|
|
|
Xã trung du
|
|
|
2
|
|
Xã Lương Can
|
|
|
Xã miền núi
|
|
|
3
|
|
Xã Cần Nông
|
|
4
|
|
Xã Cần Yên
|
|
5
|
|
Xã Ngọc Động
|
|
6
|
|
Xã Vị Quang
|
|
7
|
|
Xã Yên Sơn
|
|
8
|
|
Xã Lương Thông
|
|
9
|
|
Xã Đa Thông
|
|
10
|
|
Xã Bình Lãng
|
|
11
|
|
Xã Thanh Long
|
|
VII
|
HUYỆN HẠ LANG
|
|
|
|
Xã đồng bằng
|
|
|
1
|
|
Thị trấn Thanh Nhật
|
|
|
Xã trung du
|
|
|
2
|
|
Xã Việt Chu
|
|
3
|
|
Xã Quang Long
|
|
4
|
|
Xã Thị Hoa
|
|
5
|
|
Xã Lý Quốc
|
|
|
Xã miền núi
|
|
|
6
|
|
Xã An Lạc
|
|
7
|
|
Xã Cô Ngân
|
|
8
|
|
Xã Đồng Loan
|
|
9
|
|
Xã Đức Quang
|
|
10
|
|
Xã Kim Loan
|
|
11
|
|
Xã Minh Long
|
|
12
|
|
Xã Thái Đức
|
|
13
|
|
Xã Thắng Lợi
|
|
14
|
|
Xã Vinh Quý
|
|
VIII
|
HUYỆN THẠCH AN
|
|
|
|
Xã đồng bằng
|
|
|
1
|
|
Thị trấn Đông Khê
|
|
|
Xã trung du
|
|
|
2
|
|
Xã Lê Lai
|
|
3
|
|
Xã Đức Xuân
|
|
4
|
|
Xã Đức Long
|
|
5
|
|
Xã Vân Trình
|
|
6
|
|
Xã Kim Đồng
|
|
7
|
|
Xã Thị Ngân
|
|
|
Xã miền núi
|
|
|
8
|
|
Xã Canh Tân
|
|
9
|
|
Xã Danh Sỹ
|
|
10
|
|
Xã Đức Thông
|
|
11
|
|
Xã Lê Lợi
|
|
12
|
|
Xã Minh Khai
|
|
13
|
|
Xã Quang Trọng
|
|
14
|
|
Xã Thái Cường
|
|
15
|
|
Xã Thụy Hùng
|
|
16
|
|
Xã Trọng Con
|
|
IX
|
HUYỆN TRÙNG KHÁNH
|
|
|
|
Xã đồng bằng
|
|
|
1
|
|
Thị trấn Trùng Khánh
|
|
|
Xã trung du
|
|
|
2
|
|
Xã Chí Viễn
|
|
3
|
|
Xã Cảnh Tiên
|
|
4
|
|
Xã Phong Châu
|
|
5
|
|
Xã Đức Hồng
|
|
6
|
|
Xã Thông Huề
|
|
7
|
|
Xã Đình Minh
|
|
|
Xã miền núi
|
|
|
8
|
|
Xã Đàm Thủy
|
|
9
|
|
Xã Lăng Hiếu
|
|
10
|
|
Xã Đình Phong
|
|
11
|
|
Xã Khâm Thành
|
|
12
|
|
Xã Đoài Côn
|
|
13
|
|
Xã Lăng Yên
|
|
14
|
|
Xã Thân Giáp
|
|
15
|
|
Xã Cao Thăng
|
|
16
|
|
Xã Ngọc Côn
|
|
17
|
|
Xã Ngọc Chung
|
|
18
|
|
Xã Ngọc Khê
|
|
19
|
|
Xã Phong Nặm
|
|
20
|
|
Xã Trung Phúc
|
|
X
|
HUYỆN TRÀ LĨNH
|
|
|
|
Xã đồng bằng
|
|
|
1
|
|
Thị trấn Hùng Quốc
|
|
|
Xã trung du
|
|
|
2
|
|
Xã Cao Chương
|
|
|
Xã miền núi
|
|
|
3
|
|
Xã Quang Hán
|
|
4
|
|
Xã Quốc Toản
|
|
5
|
|
Xã Cô Mười
|
|
6
|
|
Xã Lưu Ngọc
|
|
7
|
|
Xã Quang Trung
|
|
8
|
|
Xã Quang Vinh
|
|
9
|
|
Xã Tri Phương
|
|
10
|
|
Xã Xuân Nội
|
|
XI
|
HUYỆN QUẢNG UYÊN
|
|
|
|
Xã đồng bằng
|
|
|
1
|
|
Thị trấn Quảng Uyên
|
|
2
|
|
Xã Quốc Phong
|
|
|
Xã trung du
|
|
|
3
|
|
Xã Chí Thảo
|
|
4
|
|
Xã Độc Lập
|
|
5
|
|
Xã Phúc Sen
|
|
6
|
|
Xã Quảng Hưng
|
|
7
|
|
Xã Bình Lăng
|
|
8
|
|
Xã Quốc Dân
|
|
|
Xã miền núi
|
|
|
9
|
|
Xã Hồng Định
|
|
10
|
|
Xã Cai Bộ
|
|
11
|
|
Xã Tự Do
|
|
12
|
|
Xã Đoài Khôn
|
|
13
|
|
Xã Hạnh Phúc
|
|
14
|
|
Xã Hoàng Hải
|
|
15
|
|
Xã Hồng Quang
|
|
16
|
|
Xã Ngọc Động
|
|
17
|
|
Xã Phi Hải
|
|
XII
|
HUYỆN PHỤC HÒA
|
|
|
|
Xã đồng bằng
|
|
|
1
|
|
Thị trấn Hòa Thuận
|
|
2
|
|
Thị trấn Tà Lùng
|
|
|
Xã trung du
|
|
|
3
|
|
Xã Đại Sơn
|
|
4
|
|
Xã Mỹ Hưng
|
|
5
|
|
Xã Cách Linh
|
|
|
Xã miền núi
|
|
|
6
|
|
Xã Hồng Đại
|
|
7
|
|
Xã Lương Thiện
|
|
8
|
|
Xã Tiên Thành
|
|
9
|
|
Xã Triệu Ẩu
|
|
XIII
|
THÀNH PHỐ CAO BẰNG
|
|
|
|
Xã đồng bằng
|
|
|
1
|
|
Phường Duyệt Trung
|
|
2
|
|
Phường Đề Thám
|
|
3
|
|
Phường Hòa Chung
|
|
4
|
|
Phường Hợp Giang
|
|
5
|
|
Phường Ngọc Xuân
|
|
6
|
|
Phường Sông Bằng
|
|
7
|
|
Phường Sông Hiến
|
|
8
|
|
Phường Tân Giang
|
|
9
|
|
Xã Hưng Đạo
|
|
10
|
|
Xã Vĩnh Quang
|
|
|
Xã trung du
|
|
|
11
|
|
Xã Chu Trinh
|
|
PHỤ LỤC SỐ 2
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020-2024 TRÊN ĐỊA BÀN
HUYỆN BẢO LÂM
(Kèm theo Quyết định số 2336/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
I. NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP
BẢNG
1: BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
MĐSD
|
Giá đất
|
Vùng 1
|
Vùng 2
|
Vùng 3
|
1
|
Xã Trung Du
|
|
|
|
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
72
|
50
|
29
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
65
|
45
|
26
|
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
45
|
32
|
18
|
2
|
Xã Miền Núi
|
|
|
|
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
61
|
42
|
24
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
55
|
39
|
22
|
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
39
|
27
|
15
|
BẢNG
2: BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
MĐSD
|
Giá đất
|
Vùng 1
|
Vùng 2
|
Vùng 3
|
1
|
Xã Trung Du
|
|
|
|
|
|
Đất bằng trồng cây hàng năm
khác
|
BHK
|
59
|
42
|
24
|
|
Đất nương rẫy trồng cây hàng
năm khác
|
NHK
|
42
|
29
|
17
|
2
|
Xã Miền Núi
|
|
|
|
|
|
Đất bằng trồng cây hàng năm
khác
|
BHK
|
51
|
35
|
20
|
|
Đất nương rẫy trồng cây hàng
năm khác
|
NHK
|
35
|
25
|
14
|
BẢNG
3: BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
MĐSD
|
Giá đất
|
Vùng 1
|
Vùng 2
|
Vùng 3
|
1
|
Xã Trung Du
|
CLN
|
57
|
40
|
23
|
2
|
Xã Miền Núi
|
CLN
|
48
|
34
|
19
|
BẢNG
4: BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
MĐSD
|
Giá đất
|
Vùng 1
|
1
|
Xã Trung Du
|
|
|
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
11
|
2
|
Xã Miền Núi
|
|
|
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
9
|
BẢNG
5: BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
MĐSD
|
Giá đất
|
Vùng 1
|
Vùng 2
|
Vùng 3
|
1
|
Xã Trung Du
|
NTS
|
41
|
28
|
16
|
2
|
Xã Miền Núi
|
NTS
|
35
|
25
|
14
|
II. NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
BẢNG 6: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Giá đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
I
|
Xã Trung Du
|
|
|
|
|
1
|
Xã Lý Bôn
|
|
|
|
|
|
Đất mặt tiền từ nhà ông Lữ
Minh Tâm (thửa đất số 54, tờ bản đồ số 215) đến ngã ba đầu cầu quốc lộ 4c,
ngã ba đường rẽ vào chợ đến hết Bưu điện văn hóa xã
|
420
|
315
|
236
|
189
|
|
Đất thuộc khu vực trung tâm
chợ xã Lý Bôn
|
420
|
315
|
236
|
189
|
|
Đất mặt tiền từ Bưu điện văn
hóa xã đến nhà ông Nông Văn Lực (thửa đất số 40, tờ bản đồ số 200) (bên xóm
Nà Pồng)
|
358
|
269
|
201
|
161
|
|
Đất mặt tiền từ nhà bà Tô Thị
Hương (thửa đất số 34, tờ bản đồ số 216) cột sóng Viettel đến cây xăng Lý Bôn
|
358
|
269
|
201
|
161
|
|
Đất mặt tiền từ Cây xăng Lý
Bôn đến hết địa phận xã Lý Bôn theo quốc lộ 34
|
358
|
269
|
201
|
161
|
|
Đất mặt tiền từ nhà ông Lữ
Minh Tâm (thửa đất số 54, tờ bản đồ số 215) dọc theo Quốc lộ 34 đến nhà ông
Nông Văn Thành (thửa đất số 45, tờ bản đồ số 241) - Pác Kín xóm Nà Pồng
|
358
|
269
|
201
|
161
|
|
Đất mặt tiền từ nhà ông Nông
Văn Thành (thửa đất số 45, tờ bản đồ số 241) đến ngã ba đường rẽ đi xã Vĩnh
Phong
|
270
|
203
|
152
|
122
|
|
Đất mặt tiền từ cầu Lý Bôn dọc
theo quốc lộ 4c (bên xóm Nà Mạt) đến hết địa phận xóm Nà Mạt theo quốc lộ 4c.
|
270
|
203
|
152
|
122
|
|
Đoạn đường ô tô đi lại được
xung quanh trường cấp II, III Lý Bôn
|
196
|
147
|
110
|
88
|
|
Đất mặt tiền từ dọc quốc lộ
4c chạy qua các xóm Tổng Ác, Pác Rà, Khuổi Vin, đến đầu cầu Nà Tồng.
|
196
|
147
|
110
|
88
|
|
Đất mặt tiền chạy từ ngã ba
quốc lộ 4c đến đường rẽ đi xóm Phiêng Pẻn (đi qua các xóm Nà Kháng, Pác Pết,
Phiêng Pẻn, Phiêng Lùng, Phiêng Đăm)
|
196
|
147
|
110
|
88
|
|
Đoạn từ ngã ba Quốc lộ 4c qua
đường rẽ xóm Pác Rà đến xóm Nà Mỹ
|
196
|
147
|
110
|
88
|
|
Đoạn từ ngã ba Quốc lộ 4c đường
rẽ xóm Nà Tồng, Nà Mấư, Đông Sang
|
196
|
147
|
110
|
88
|
|
Đoạn từ ngã ba Pác Ruộc đi xã
Đức Hạnh (đi các xóm Nà Mạt Khuổi Bon)
|
196
|
147
|
110
|
88
|
|
Đoạn đường từ Nà Sài, Pác Ruộc
đầu cầu treo xóm Nà Tốm bên xóm Pác Ruộc
|
196
|
147
|
110
|
88
|
II
|
Xã Miền Núi
|
|
|
|
|
1
|
Xã
Mông Ân
|
|
|
|
|
|
Các vị trí đất mặt tiền khu vực
trung tâm xã
|
230
|
173
|
129
|
104
|
|
Đất mặt tiền
đoạn từ thị trấn Pác Miầu đến đường rẽ lên UBND Xã Mông Ân (đi qua các xóm
Lũng Vài, Nà Bon)
|
230
|
173
|
129
|
104
|
|
Đất mặt tiền đoạn từ đường rẽ
lên UBND Xã Mông Ân đến cầu Nà Làng (đi qua xóm Nà Làng)
|
230
|
173
|
129
|
104
|
|
Đất mặt tiền đoạn ngã ba đường
rẽ nhà ông Sùng Văn Lồng (thửa đất số 37, tờ bản đồ số 55) đến trường tiểu học
xóm Lũng Vài
|
230
|
173
|
129
|
104
|
|
Đất mặt tiền từ ngã ba đường
rẽ đi xóm Nà Pồng vào đến nhà ông Hoàng Văn Thén (thửa đất số 130, tờ bản đồ
số 136)
|
230
|
173
|
129
|
104
|
|
Đất mặt tiền từ ngã ba xóm
Đon Sài, Nà Pồng đến giáp xóm Khau Dề xã Thái Sơn
|
230
|
173
|
129
|
104
|
2
|
Xã
Vĩnh Phong
|
|
|
|
|
|
Đất mặt tiền dọc đường rẽ Quốc
lộ 34 theo đường vào xã đến xóm Bản Phườn mà ô tô đi lại được.
|
230
|
173
|
129
|
104
|
|
Đất mặt tiền
từ xóm Nà Hù đến trụ sở UBND xã Vĩnh Phong
|
230
|
173
|
129
|
104
|
|
Đất mặt tiền dọc theo đường từ
xóm Phiền Diềm đến trường tiểu học xóm Phia Tráng
|
230
|
173
|
129
|
104
|
|
Đất mặt tiền dọc theo đường từ
UBND xã đến xóm Én Nội
|
230
|
173
|
129
|
104
|
|
Tuyến đường đất mặt tiền dọc
theo đường liên xóm từ xóm Én Ngoại đi trường tiểu học xóm Én Cổ
|
230
|
173
|
129
|
104
|
|
Tuyến đường đất mặt tiền dọc
theo đường liên xóm từ xóm Bản Phườn đến trường tiểu học xóm Nặm Tăn
|
230
|
173
|
129
|
104
|
3
|
Xã Vĩnh Quang
|
|
|
|
|
|
Đất mặt tiền xung quanh khu
chợ Nà Tốm;
|
270
|
203
|
152
|
122
|
|
Đoạn mặt tiền dọc theo Quốc lộ
34 từ ngã ba đường mới rẽ vào xã Vĩnh Quang về phía Bảo Lạc đến hết nhà ông Sầm
Văn Thiết (thửa đất số 91, tờ bản đồ số 03), về phía Bảo Lâm đến hết nhà bà
Liên Thị Nhâm (thửa đất số 17, tờ bản đồ số 03) (Nà Tốm);
|
270
|
203
|
152
|
122
|
|
Đất mặt tiền từ ngã ba đường
rẽ lên trụ sở Ủy ban nhân dân đến hết Trạm Y tế xã và toàn bộ khu vực mặt tiền
chợ xã.
|
270
|
203
|
152
|
122
|
|
Đất mặt tiền từ tiếp Trạm Y tế
xã đến hết xóm Bản Miều;
|
230
|
173
|
129
|
104
|
|
Đất mặt tiền đoạn đường từ
nhà ông Sầm Văn Thiết (thửa đất số 91, tờ bản đồ số 03) theo Quốc lộ 34 đến hết
địa giới xã Vĩnh Quang (giáp huyện Bảo Lạc).
|
230
|
173
|
129
|
104
|
|
Tuyến đường liên xóm Ngàm Cá,
Thiêng Nà, Cốc Tém, Khuổi Nấy, Đông Kẹn
|
230
|
173
|
129
|
104
|
|
Tuyến đường liên xóm Nà Ngà,
Khuổi Rò, Nặm Lạn, Nà Hiên, Khâu Sáng
|
230
|
173
|
129
|
104
|
|
Tuyến đường liên xóm Khâu Cưởm
- Nà Hù
|
230
|
173
|
129
|
104
|
|
Tuyến đường liên xóm Khâu Cưởm
- Phia Nà
|
230
|
173
|
129
|
104
|
|
Tuyến đường liên xóm Bản Cài
- Nà Phiáo
|
230
|
173
|
129
|
104
|
|
Tuyến đường liên xóm Khâu Cưởm
- Pác Đoa
|
230
|
173
|
129
|
104
|
|
Tuyến đường liên xóm Ngàm Cá
- Ắc È
|
230
|
173
|
129
|
104
|
|
Tuyến đường ngã ba Khau Sáng
- Nặm Uốm
|
230
|
173
|
129
|
104
|
|
Tuyến đường Đông Kẹn - Nà Lầu
|
230
|
173
|
129
|
104
|
|
Tuyến đường ngã ba Khau Sáng
- Kim Cúc, Bảo Lạc đoạn từ ngã ba Khau Sáng đến hết địa giới xã Vĩnh Quang
|
230
|
173
|
129
|
104
|
4
|
Xã Đức Hạnh
|
|
|
|
|
|
Đất mặt tiền đường giao thông
huyện lộ thuộc xóm Cốc Phung
|
230
|
173
|
129
|
104
|
|
Tuyến đường huyện lộ giáp Bảo
Toàn qua Xóm Đội Lỳ đến xóm Cốc Phung
|
230
|
173
|
129
|
104
|
|
Tuyến đường xóm Cốc Phung đi
xóm Nà Sa đến xóm Chè Lỳ A
|
230
|
173
|
129
|
104
|
|
Tuyến đường xóm Cốc Phung qua
xóm Nà Hu đến xóm Hát Han
|
230
|
173
|
129
|
104
|
|
Tuyến đường xóm Đội Lỳ qua Cà
Pẻn B, Cà Pẻn A
|
230
|
173
|
129
|
104
|
|
Tuyến đường xóm Đội Lỳ qua
ngã ba Ngàm Trái đến xóm Cà Đổng
|
230
|
173
|
129
|
104
|
|
Tuyến đường qua xóm Chè Lỳ A
đến xóm Hát Han
|
230
|
173
|
129
|
104
|
5
|
Xã Yên Thổ
|
|
|
|
|
|
Đất mặt tiền xung quanh khu
chợ Bản Trang;
|
270
|
203
|
152
|
122
|
|
Đất mặt tiền đường giao thông
của xóm Bản Trang I
|
270
|
203
|
152
|
122
|
|
Đất dọc đường giao thông huyện
lộ từ ranh giới xã Thái Học đến đầu xóm Bản Trang I.
|
230
|
173
|
129
|
104
|
|
Tuyến đường từ trung tâm xóm
Lũng Cuổi đi Chòm Xóm
|
230
|
173
|
129
|
104
|
|
Tuyến đường liên xóm Bản
Chang I - Bản Chang II - Nà Sài
|
230
|
173
|
129
|
104
|
|
Tuyến đường liên xóm Bản Vàng
- Nà Sài
|
230
|
173
|
129
|
104
|
|
Tuyến đường liên xóm Khuổi
Sáp - Khuổi Chuông
|
230
|
173
|
129
|
104
|
6
|
Xã Quảng Lâm
|
|
|
|
|
|
Đất mặt tiền dọc đường giao
thông huyện lộ từ đầu cầu treo xã Quảng Lâm đến giáp ranh xã Thạch Lâm
|
270
|
203
|
152
|
122
|
|
Đường giao thông nội Xóm Bản
Nà (Từ ngã ba chân dốc Xóm Bản Nà nhà ông Dương Văn Tài (thửa đất số 47, tờ bản
đồ số 178) đến hết đoạn nhà ông Hoàng Văn Thành (thửa đất số 85, tờ bản đồ số
150) giáp nhà ông Hoàng Văn Đông)
|
270
|
203
|
152
|
122
|
|
Từ đầu cầu Quảng Lâm đi vào hết
đoạn đường nhà ông Lần Văn Phong (thửa đất số 100, tờ bản đồ số 196)
|
270
|
203
|
152
|
122
|
|
Tuyến đường từ nhà ông Hoàng
Bảo Lê (thửa đất số 43, tờ bản đồ số 180) đi hết đoạn đường giao thông lên
Khau Củng, xóm Phiêng Mường
|
270
|
203
|
152
|
122
|
|
Đất mặt tiền dọc đường giao
thông liên xóm Tổng Ngoảng đến xóm Tổng Chảo (Từ nhà ông Lý Văn Lập (thửa đất
số 144, tờ bản đồ số 133) đầu ngõ của xóm đến phân trường Tổng Chảo)
|
270
|
203
|
152
|
122
|
|
Đất mặt tiền dọc đường giao
thông liên xóm Tổng Ngoảng đến nhà văn hóa xóm Phiêng Phát (Từ đường rẽ nhà
ông Lục Tuyên Ngôn (thửa đất số 30, tờ bản đồ số 133) xóm Tổng Ngoảng đến nhà
văn hóa xóm Phiêng Phát)
|
270
|
203
|
152
|
122
|
|
Đất mặt tiền dọc đường giao
thông liên xóm từ đầu cầu xóm Phiêng Mường đi hết đoạn đường giao thông đường
lên Khau Củng
|
270
|
203
|
152
|
122
|
|
Đất mặt tiền dọc đường giao thông
liên xóm từ đầu cầu Pác Khuổi đến đầu cầu treo xóm Nặm Miòong
|
270
|
203
|
152
|
122
|
7
|
Xã
Tân Việt
|
|
|
|
|
|
Đất mặt đường
thuộc trung tâm xã - xóm Nà Pù.
|
230
|
173
|
129
|
104
|
|
Tuyến đường từ đầu cầu Nà
Đáng đến đèo Tà Sa, xóm Khuổi Qua
|
230
|
173
|
129
|
104
|
8
|
Xã Nam Quang
|
|
|
|
|
|
Đất mặt tiền dọc đường giao
thông thuộc xóm Tổng Phườn
|
270
|
203
|
152
|
122
|
|
Đất mặt đường từ xóm Nà Phạ đến
xóm Đon Sài (trừ đoạn qua xóm Tổng Phườn) mà ô tô đi lại được.
|
230
|
173
|
129
|
104
|
9
|
Xã Thạch Lâm
|
|
|
|
|
|
Đất mặt tiền xung quanh chợ Bản
Luầy
|
270
|
203
|
152
|
122
|
|
Tuyến đường từ đầu cầu cứng gần
nhà ông Dương Văn Sơn (thửa đất số 60, tờ bản đồ số 227) - xóm Tổng Dùn qua
UBND xã đến đầu cầu cứng xóm Sác Ngà
|
270
|
203
|
152
|
122
|
|
Tuyến đường từ ngã ba Sác Ngà
đi xóm Khau Noong đến xóm Lũng Kim
|
270
|
203
|
152
|
122
|
|
Tuyến đường từ ngã ba đầu cầu
Chợ Bản Luầy đi đến xóm Cốc Páp
|
270
|
203
|
152
|
122
|
10
|
Xã
Thái Sơn
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ đầu cầu cứng gần
chợ đến UBND Xã Thái Sơn
|
230
|
173
|
129
|
104
|
|
Đoạn đường từ giáp ranh xã
Thái Học đến đầu cầu cứng gần chợ
|
230
|
173
|
129
|
104
|
|
Đoạn đường từ UBND Xã Thái
Sơn đến Trường THCS Thái Sơn
|
230
|
173
|
129
|
104
|
|
Đoạn đường
từ ngã ba đường rẽ đi Nà Bả (trong xóm Nặm Trà) đến Trường Tiểu học Lũng
Trang
|
230
|
173
|
129
|
104
|
|
Từ ngã ba Nà Nàng đi đến điểm
trường Nà Bó
|
230
|
173
|
129
|
104
|
|
Đoạn đường từ Trường Tiểu học
Khau Dề tới xóm Bản Lìn
|
230
|
173
|
129
|
104
|
|
Tuyến đường liên xóm Nặm Trà
- Nà Bả
|
230
|
173
|
129
|
104
|
|
Đoạn đường từ
ngã ba gần Trường THCS Thái Sơn theo đường đi xóm Khuổi Đuốc tới xóm Nà Lóm
|
230
|
173
|
129
|
104
|
11
|
Xã Nam Cao
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ trường THCS Nam Cao đến
dọc đường trung tâm chợ Phia Cọ
|
230
|
173
|
129
|
104
|
|
Tuyến đường Phia Cọ - Bản Cao
- Nà Mon đi xã Ngọc Long thuộc tỉnh Hà Giang
|
230
|
173
|
129
|
104
|
|
Tuyến đường Phia Cọ đi 2 xóm
Bản Bung - Phia Cò
|
230
|
173
|
129
|
104
|
|
Tuyến đường từ xóm Bản Bung
đi đến địa giới hành chính xóm Nà Nhuồm thuộc xã quản lý
|
230
|
173
|
129
|
104
|
|
Tuyến đường từ xóm Phia Cọ đi
2 xóm Khuổi Pịat - Nặm Đang
|
230
|
173
|
129
|
104
|
12
|
Xã Thái Học
|
|
|
|
|
|
Đất mặt tiền từ trường Bán
trú đến đầu cầu đi Yên Thổ;
|
420
|
315
|
236
|
189
|
|
Đất mặt tiền xung quanh khu vực
chợ.
|
420
|
315
|
236
|
189
|
|
Đất mặt tiền từ ngã ba giáp
nhà ông Vũ Ngọc Pha (thửa đất số 148, tờ bản đồ số 92) theo đường đi xã Thái
Sơn đến đường rẽ lên trụ sở UBND xã Thái Học
|
420
|
315
|
236
|
189
|
|
Đoạn đường từ ngã ba cầu Bản
Pó đến Trường Bán trú Thái Học.
|
230
|
173
|
129
|
104
|
|
Đất mặt tiền đường giao thông
Bản Bó đi xã Thái Sơn đến hết địa giới xã Thái Học.
|
196
|
147
|
110
|
88
|
BẢNG 7: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Giá đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
|
Thị Trấn Pác Miầu
|
|
|
|
|
1
|
Đường phố loại III
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ ngã ba đầu cầu
(nhà ông Long Văn Tiến (thửa đất số 74, tờ bản đồ 147) đến hết đất của Kho bạc
Nhà nước;
|
1.360
|
1.020
|
765
|
536
|
|
Đoạn đường từ Kho Bạc Nhà nước
đến ngã ba đường rẽ lên UBND huyện;
|
|
Các vị trí đất mặt tiền xung
quanh khu vực chợ.
|
2
|
Đường
phố loại IV
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường tiếp từ đường rẽ
lên UBND huyện đến cổng chào Khu 4
|
982
|
737
|
552
|
387
|
|
Đoạn đường tiếp ngã ba đầu cầu
(nhà ông Long Văn Tiến (thửa đất số 74, tờ bản đồ 147) theo Quốc lộ 34 đi tỉnh
Hà Giang đến cổng chào khu 2
|
|
Đoạn đường tiếp ngã ba đầu cầu
(nhà ông Long Văn Tiến (thửa đất số 74, tờ bản đồ 147) lên chân dốc lên trường
tiểu học-Trung học cơ sở
|
3
|
Đường phố loại V
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ chân dốc lên
trường tiểu học-Trung học cơ sở (tiếp đất nhà bà Sầm Thị Tươi (thửa đất số
115, tờ bản đồ số 153) đến ngã ba đường đi xã Mông ân đi tiếp vào trường Nội
trú.
|
710
|
533
|
399
|
280
|
|
Đoạn đường từ ngã ba rẽ đi xã
Mông Ân đến đường rẽ vào mỏ đá Tu Lủng (Khu 1)
|
|
Đoạn đường từ nhà bà Lãnh Thị
Nguyệt (thửa đất số 3, tờ bản đồ số 96) đi cổng sau Công ty CKC
|
560
|
420
|
315
|
221
|
|
Đoạn đường giao thông đi xóm Mạy
Rại bắt đầu từ ngã ba rẽ vào khu tập thể UBND huyện (thường gọi là khu tập thể
Mạy Rại) đến trung tâm xóm Mạy Rại
|
|
Đoạn đường từ Quốc lộ 34 đi
xóm Phiêng Phay, đến trung tâm xóm Phiêng Phay
|
|
Đoạn đường từ Cổng chào Khu 4
theo Quốc lộ 34 đi xóm Nà Ca, tới trung tâm xóm Nà Ca
|
|
Đoạn từ trung tâm xóm Nà Ca
theo Quốc lộ 34 (hướng đi Bảo Lạc) đến hết địa giới hành chính của thị trấn
(giáp xã Lý Bôn)
|
|
Đoạn đường từ cổng chào khu 2
theo Quốc Lộ 34 hướng đi Hà Giang đến hết đất nhà bà Lãnh Thị Nguyệt (thửa đất
số 3, tờ bản đồ số 96)
|
|
Đoạn đường tiếp từ đường rẽ
vào mỏ đá Tu Lủng đến hết địa giới thị trấn Pác Miầu (giáp xã Mông Ân)
|
|
Đoạn đường từ cổng sau Công ty
CKC đến giáp ranh xã Thái Học
|
PHỤ LỤC SỐ 3
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA
BÀN HUYỆN HÀ QUẢNG
(Kèm theo Quyết định số 2336/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Cao Bằng)
I. NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP
BẢNG
1. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
Loại xã
|
MĐSD
|
Giá đất
|
Vùng 1
|
Vùng 2
|
Vùng 3
|
1
|
Xã đồng bằng
|
|
|
|
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
96
|
67
|
38
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
76
|
53
|
30
|
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
53
|
37
|
22
|
2
|
Xã trung du
|
|
|
|
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
84
|
60
|
34
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
66
|
47
|
26
|
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
47
|
32
|
19
|
3
|
Xã miền núi
|
|
|
|
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
72
|
50
|
29
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
54
|
38
|
22
|
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
38
|
26
|
16
|
BẢNG
2. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
Loại xã
|
MĐSD
|
Giá đất
|
Vùng 1
|
Vùng 2
|
Vùng 3
|
1
|
Xã đồng bằng
|
|
|
|
|
|
Đất bằng trồng cây hàng năm
khác
|
BHK
|
68
|
48
|
28
|
|
Đất nương rẫy trồng cây hàng
năm khác
|
NHK
|
48
|
34
|
19
|
2
|
Xã trung du
|
|
|
|
|
|
Đất bằng trồng cây hàng năm
khác
|
BHK
|
59
|
41
|
24
|
|
Đất nương rẫy trồng cây hàng
năm khác
|
NHK
|
41
|
29
|
17
|
3
|
Xã miền núi
|
|
|
|
|
|
Đất bằng trồng cây hàng năm
khác
|
BHK
|
50
|
35
|
20
|
|
Đất nương rẫy trồng cây hàng
năm khác
|
NHK
|
35
|
24
|
14
|
BẢNG
3. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
Đơn
vị tính: 1000 đồng/m2
STT
|
Loại xã
|
MĐSD
|
Giá đất
|
Vùng 1
|
Vùng 2
|
Vùng 3
|
1
|
Xã đồng bằng
|
CLN
|
62
|
46
|
32
|
2
|
Xã trung du
|
CLN
|
53
|
37
|
22
|
3
|
Xã miền núi
|
CLN
|
44
|
31
|
18
|
BẢNG
4. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT
Đơn
vị tính: 1000 đồng/m2
STT
|
Loại xã
|
MĐSD
|
Giá đất
|
1
|
Xã đồng bằng
|
RXS
|
13
|
2
|
Xã trung du
|
RXS
|
11
|
3
|
Xã miền núi
|
RXS
|
9
|
BẢNG
5. GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
Đơn
vị tính: 1000 đồng/m2
STT
|
Loại xã
|
MĐSD
|
Giá đất
|
Vùng 1
|
Vùng 2
|
Vùng 3
|
1
|
Xã đồng bằng
|
NTS
|
44
|
31
|
18
|
2
|
Xã trung du
|
NTS
|
38
|
28
|
16
|
3
|
Xã miền núi
|
NTS
|
32
|
23
|
13
|
II. NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
BẢNG 6. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
Đơn
vị tính: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Giá đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
I
|
Xã Trung Du
|
|
|
|
|
1
|
Xã Đào Ngạn
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đỉnh dốc Pá Deng theo
trục đường chính qua xã đến hết nhà bà Vi Thị Nanh (thửa đất số 135, tờ bản đồ
số 9) (xóm Bản Nưa)
|
358
|
269
|
201
|
161
|
|
Đoạn từ ngã ba Phia Hính qua xóm
Kéo Chang đến xóm Kẻ Hiệt đến hết đất nhà ông Vương Văn Tường (thửa đất số
295, tờ bản đồ số 27) (xóm Kẻ Hiệt)
|
|
Đoạn từ đường chính gốc cây
đa rẽ vào đến hết chân đập Hồ Bản Nưa
|
2
|
Xã Phù Ngọc
|
|
|
|
|
|
Từ đường Hồ Chí Minh theo đường
vào cổng trường Trung học Phổ thông Nà Giàng đến cổng trường
|
734
|
551
|
413
|
330
|
|
Từ cống nước (cua Cốc Đúc)
trên nhà ông Triệu Văn Thuật theo trục đường Hồ Chí Minh xuống đến đỉnh dốc
Sam Kha
|
|
Từ ngã ba trục đường Hồ Chí
Minh theo đường liên xã Phù Ngọc - Hạ Thôn đến chân dốc Noóc Mò
|
|
Từ trục đường chính Hồ Chí
Minh rẽ vào chợ và xung quanh chợ
|
|
Từ đất nhà ông Nông Văn Chín
(xóm Cốc Chủ) theo đường Hồ Chí Minh đi xuống đến hết mốc ranh giới xã Phù Ngọc
giáp xã Nam Tuấn huyện Hòa An (Khau Mắt)
|
640
|
480
|
360
|
288
|
|
Từ cống nước (cua Cốc Đúc)
theo trục đường Hồ Chí Minh lên đến điểm mốc ranh giới thị trấn Xuân Hòa (dốc
Kéo Mạ)
|
420
|
315
|
236
|
189
|
|
Đoạn đường từ ngã ba đường Hồ
Chí Minh theo đường vào Trạm y tế đến ngã ba đường rẽ lên trường Tiểu học Nà
Giàng và Trạm y tế
|
|
Từ đỉnh dốc Sam Kha theo trục
đường Hồ Chí Minh xuống đến Nà Lum xóm Cốc Chủ (giáp đất nhà ông Nông Văn
Chín xóm Cốc Chủ)
|
|
Đường Phù Ngọc - Đào Ngạn đoạn
từ tiếp giáp với đường Hồ Chí Minh đến hết địa phận xã Phù Ngọc (đỉnh dốc Pá
Deng)
|
3
|
Xã
Trường Hà
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ tiếp giáp thị trấn
Xuân Hòa theo đường Hồ Chí Minh đi Pác Bó đến hết đường rẽ vào bản Hoong
|
420
|
315
|
236
|
189
|
|
Đoạn đường từ trung tâm chợ
xã Trường Hà theo đường đi Pác Bó đến hết nhà ông Hoàng Văn Duy (thửa đất số
8, tờ bản đồ số 15) (xóm Bó Bẩm)
|
|
Từ sân Bảo tàng Pác Bó theo
đường nội vùng Pác Bó đến điểm trường Pác Bó
|
|
Đoạn đường đi bộ Hồ Chí Minh từ
đầu xóm Nà Kéo đi qua khu di tích Kim Đồng đến hết xóm Hoàng 2
|
358
|
269
|
201
|
161
|
|
Đoạn đường từ đường rẽ vào Bản
Hoong (thửa đất số 49, tờ bản đồ số 50) theo đường Hồ Chí Minh đến chợ xã Trường
Hà
|
|
Tiếp giáp đường Hồ Chí Minh
(chân dốc Kéo Già) theo đường làng nghề, làng du lịch qua cầu Nà Rài đến hết
nhà bà La Thị Bích (thửa đất số 163, tờ bản đồ số 36)
|
|
Tiếp giáp đường Hồ Chí Minh
(đường 203 cũ) (trước nhà ông Đàm Nông Chấp (thửa đất số 100, tờ bản đồ số
40) theo đường làng nghề, làng du lịch đến cầu Bản Hoong
|
|
Tiếp giáp đường Hồ Chí Minh
(Nhà văn hóa xóm Nà Mạ) theo đường vào đồi Thoong Mạ đến đầu cầu bên kia suối
|
|
Tiếp giáp đường Hồ Chí Minh
theo đường vào Nhà máy Thủy điện Bản Hoàng đến cổng nhà máy
|
|
Đoạn đường Nà Piài xóm Bản
Hoong từ đầu nhà ông Bế Văn Sống (thửa đất số 528, tờ bản đồ số 37) đến giáp
biển báo đường vành đai biên giới
|
4
|
Xã Nà Sác
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ đầu cầu Đôn
Chương theo trục đường Hồ Chí Minh đến hết địa phận xã Nà Sác (giáp xã Sóc
Hà)
|
420
|
315
|
236
|
189
|
|
Đoạn đường từ ngã ba đường
vào trụ sở UBND xã Nà Sác đến ngã ba Ngàm Sình
|
358
|
269
|
201
|
161
|
5
|
Xã Sóc Hà
|
|
|
|
|
|
Đoạn trục đường chính từ nhà ông
Nông Văn Ca (thửa đất số 60, tờ bản đồ số 18) đến trạm liên hợp cửa khẩu
|
1.560
|
1.170
|
878
|
702
|
|
Đoạn từ đường tròn cửa khẩu
(nhà ông Hoàng Văn Đức (thửa đất số 88, tờ bản đồ số 8)) đến cống thoát nước
tại thửa ruộng ông Nông Văn Quýnh (thửa đất số 224, tờ bản đồ số 26))
|
|
Đoạn từ đường Hồ Chí Minh tiếp
giáp với ruộng ông Nông Văn Quýnh (thửa đất số 224, tờ bản đồ số 26)) theo trục
đường Hồ Chí Minh đến hết ngã ba giáp xã Nà Sác
|
|
Đoạn đường từ tiếp giáp nhà ông
Nông Văn Ca (thửa đất số 60, tờ bản đồ số 18) theo đường trục chính đến đường
rẽ vào cầu Cốc Vường
|
936
|
702
|
527
|
421
|
|
Đoạn đường từ đường rẽ vào cầu
Cốc Vường theo đường 203 cũ đến hết đất trường mẫu giáo xã
|
734
|
551
|
413
|
330
|
|
Từ phòng khám đa khoa theo trục
đường chính vào cửa khẩu đến nhà mầm non của xã
|
|
Từ ngã ba trục chính đi vào cửa
khẩu, rẽ vào chợ đến đầu cầu Pác Sào (cầu Pháp cũ) xóm Nà Nghiềng
|
|
Đoạn từ phòng khám đa khoa theo
trục đường Hồ Chí Minh đến hết địa phận xã Sóc Hà (giáp xã Nà Sác)
|
600
|
450
|
338
|
270
|
|
Đường tránh từ đầu cầu Thua
Mo đến cầu Nà Nghiềng
|
|
Đoạn từ đầu cầu Pác Sào (cầu
Pháp cũ) theo đường đi xóm Nà Cháo đến nhà ông Triệu Văn Tiết (thửa đất số
269, tờ bản đồ số 69) (xóm Nà Cháo)
|
420
|
315
|
236
|
189
|
|
Từ ngã ba rẽ vào cầu Cốc Vường
theo đường vành đai đến nhà cộng đồng xóm Nà Phái
|
|
Đoạn tiếp giáp đường Hồ Chí
Minh từ nhà ông Nông Hoàng Thành (thửa đất số 176, tờ bản đồ số 8) theo đường
tuần tra biên giới đến đường rẽ vào nhà bà Dương Thị Trinh (thửa đất số 262,
tờ bản đồ số 8) khu vực Nà Cà xóm Địa Lan
|
|
Đoạn đường Nà Nghiềng - Lũng
Củm từ cầu Pháp cũ (xóm Nà Nghiềng) đến hết đám ruộng ông Nông Văn Viễn (thửa
đất số 204, tờ bản đồ số 44) (xóm Nà Nghiềng)
|
II
|
Xã Miền Núi
|
|
|
|
|
1
|
Xã Tổng Cọt
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ chợ Trâu bò (ngã ba rẽ
vào Trường trung học cơ sở Tổng Cọt) đến ngã ba đường rẽ đi xã Sỹ Hai, đường
rẽ vào chợ và xung quanh chợ
|
420
|
315
|
236
|
189
|
|
Đoạn từ chợ Trâu bò xuống đến
hết Trường tiểu học
|
|
Đoạn từ trường tiểu học theo
Quốc lộ 4A đến hết địa phận xã Tổng Cọt giáp xã Cô Mười (huyện Trà Lĩnh)
|
358
|
269
|
201
|
161
|
|
Từ ngã ba đường rẽ đi xã Sỹ
Hai theo Quốc lộ 4A đến hết địa phận xã Tổng Cọt
|
|
Quốc lộ 4A theo đường phân giới
cắm mốc đến mỏ Sọc Phày
|
|
Đoạn từ ngã ba đường liên xã
Sỹ Hai đi Tổng Cọt vào đến trung tâm xóm Pài Bá.
|
304
|
228
|
171
|
137
|
|
Đoạn từ Quốc lộ 4A vào đến hết
Đồn 125 Tả Cán Tổng Cọt.
|
|
Đoạn từ Quốc lộ 4A vào xóm Lũng
Ái
|
|
Đường giao thông nông thôn
Kéo Sỹ, Lũng Rỳ, Kéo Nhản, Lũng Giỏng, Ngườm Luông
|
2
|
Xã Lũng Nặm
|
|
|
|
|
|
Từ chân dốc Lũng Đá theo Quốc
lộ 4A đến trạm ngắt điện Bó Thon
|
420
|
315
|
236
|
189
|
|
Từ trạm ngắt điện Bó Thon đến
đường rẽ xuống xóm Tổng Bỏ
|
|
Từ ngã ba đường Quốc lộ 4A
(nhà ông Mã Văn Thàng, thửa đất số 139, tờ bản đồ số 78) theo đường Lũng Nặm
- Vân An đến cống thoát nước (hết thửa đất nhà ông Nông Văn Khuầy, thửa đất số
5, tờ bản đồ số 71)
|
|
Từ tiếp giáp thửa đất ông
Nông Văn Khuầy (thửa đất số 5, tờ bản đồ số 71) đến Nặm Thuổm (hết đất nhà
ông Hoàng Văn Cảnh (thửa đất số 10, tờ bản đồ số 72)
|
358
|
269
|
201
|
161
|
|
Từ ngã ba Bó Ngản đến ngã ba
nhà văn hóa xóm Nặm Nhũng Bản - Thin Tẳng
|
|
Đoạn đường từ ngã ba Bó Nhảo
đến hết cống thoát nước gần nhà ông Hoàng Văn Đo (thửa đất số 129, tờ bản đồ
số 10)
|
|
|
|
|
|
Từ Hủm Lũng Đá đến hết địa phận
xã Lũng Nặm giáp xã Kéo Yên.
|
304
|
228
|
171
|
137
|
|
Đoạn từ Nặm Thuổm đến hết địa
phận xã Lũng Nặm giáp xã Vân An
|
|
Đoạn từ đường rẽ xuống xóm Tổng
Pỏ đến hết địa phận xã Lũng Nặm
|
|
Đoạn đường Lũng Nặm - Vân An
rẽ lên đường Kéo Hai - Kéo Quyẻn đến hết đoạn đường cấp phối xóm Kéo Quyẻn.
|
|
Đoạn đường Lũng Nặm - Kéo Yên
(đường di mốc 681) rẽ vào đường Nặm Sấn đến nhà văn hóa xóm Nặm Sấn
|
|
Đoạn đường từ cống thoát nước
(gần nhà ông Hoàng Văn Đo (thửa đất số 129, tờ bản đồ số 10)) đến hết địa phận
xã Lũng Nặm
|
|
Đoạn từ Thúy Cũ đến gốc cây vải
(đến hết nhà ông Vương Văn Sơn (thửa đất số 226, tờ bản đồ số 69))
|
3
|
Xã Quý Quân
|
|
|
|
|
|
Từ đầu địa phận xóm Bản Láp đến
cầu Lão Lường
|
270
|
203
|
152
|
122
|
|
Từ trụ sở Ủy ban nhân dân xã
theo đường vào xóm Nà Pò
|
|
Từ cầu Lão Lường theo đường chính
qua xóm Bắc Phương đến hết nhà ông Nông Văn Kiêm (Thửa đất số 174, tờ bản đồ
66) (xóm Khuổi Tấu)
|
230
|
173
|
129
|
103
|
|
Từ Trạm Y tế xã qua xóm Khuổi
Luông đến Kéo Co Pheo (giáp thị trấn Xuân Hòa)
|
4
|
Xã Kéo Yên
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ nhà ông Vương Văn Hải
(thửa đất số 76, tờ bản đồ số 3) (xóm Nặm Rằng) đến mốc Quốc gia 681 (xóm Nặm
Rằng)
|
270
|
203
|
152
|
122
|
|
Từ đoạn đường cua cạnh rẫy
ông Bế Văn Sảng (thửa đất số 143, tờ bản đồ số 49) (Co Lỳ) theo Quốc lộ 4A đến
đỉnh dốc Kéo Tối (xóm Rằng Rụng)
|
|
Đoạn từ đường rẽ ngã ba giao
thông liên thôn xóm Pá Rản lên xóm Lũng Luông đến chân dốc Đông Hấu (xóm Tả Rản)
|
|
Đoạn đường từ chân dốc rẫy
ông Hoàng Văn Hỏn (thửa đất số 17, tờ bản đồ số 20) dọc theo đường giao thông
đến hết xóm Lũng Tú
|
230
|
173
|
129
|
103
|
|
Đầu làng Bó Sóp đi Pác Pó hết
địa phận xã Kéo Yên
|
|
Đoạn từ sau nhà ông Hoàng Văn
Lý (thửa đất số 174, tờ bản đồ số 76) xóm Pá Rản theo đường giao thông liên
thôn đến nhà văn hóa xóm Lũng Sắng
|
|
Đoạn từ đường giao thông liên
thôn Lũng Luông - Sí Ngải
|
|
Đoạn từ Rằng Mò xóm Rằng Rụng
theo đường giao thông nông thôn đến xóm Rằng Púm
|
|
Đoạn rẽ từ đường đi mốc 681 Nặm
Rằng xuống Xóm Cáy Tắc đến bãi quay xe xóm Cáy Tắc
|
|
Đoạn từ nhà ông Hoàng Văn Lý
(thửa đất số 174, tờ bản đồ số 76) xóm Pá Rản đến nhà ông Lý Văn Cắm (thửa đất
số 40, tờ bản đồ số 78) xóm Pá Rản.
|
196
|
147
|
110
|
88
|
|
Đoạn từ cua gương cầu Co Lỳ
theo đường giao thông Kéo Yên đi Vần Dính đến mốc địa giới hành chính Kéo Yên
- Vần Dính
|
|
Đoạn rẽ từ Quốc lộ 4A đến nhà
văn hóa xóm Phia Đó
|
|
Đoạn ngã ba rẽ vào Rằng Púm
đi đến nhà văn hóa xóm Lũng Sắng
|
5
|
Xã Thượng Thôn
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba Lũng Mủm đến giáp đỉnh
dốc Lũng Táy; khu vực xung quanh chợ xã và trụ sở Ủy ban nhân dân xã
|
420
|
315
|
236
|
189
|
|
Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 4A
theo trục đường đi xã Hồng Sỹ đến ngã ba đường đi xóm Cả Giang
|
|
Theo Quốc lộ 4A từ đỉnh dốc Lũng
Táy đến ranh giới mốc giáp với xã Nội Thôn (Lũng Tủng)
|
358
|
269
|
201
|
161
|
|
Từ ngã ba Lũng Mủm đến hết
làng Lũng Tẩn
|
|
Từ ngã ba Tổng Cáng theo đường
liên xã Thượng Thôn - Hồng Sỹ đến nhà ông Đàm Văn Hồng (thửa đất số 6, tờ bản
đồ số 63) xóm Nặm Giạt
|
|
Đoạn đường từ nhà ông Đàm Văn
Hồng (thửa đất số 6, tờ bản đồ số 63) xóm Nặm Giạt đi hết địa phận xã Thượng
Thôn giáp xã Hồng Sỹ
|
|
Đoạn đường từ đường liên xã
Thượng Thôn - Hồng Sỹ rẽ đi xóm Cả Thổ, đến phân trường Tiểu học xóm Cả Giang
|
|
Đoạn từ nhà Nông Thế Tài (thửa
đất số 37, tờ bản đồ số 76) xóm Tổng Cáng đi hết xóm Tăm Poóng hết địa phận
xã Thượng Thôn giáp xã Vần Dính
|
|
Từ nhà ông Lưu Văn Hương (thửa
đất số 19, tờ bản đồ số 42) xóm Thượng Sơn đến nhà ông Sầm Văn Hội (thửa đất số
119, tờ bản đồ số 45) xóm Lũng Hóng
|
|
Đường rẽ liên xã Thượng Thôn
- Hồng Sỹ rẽ vào xóm Lũng Hỏa đến nhà ông Liêu Văn Thì (thửa đất số 51, tờ bản
đồ số 82)
|
|
Đường rẽ Quốc lộ 4A ngã 3
Lũng Pang đi vào hết nhóm Lũng Rị - Tràng Lý
|
6
|
Xã Nội Thôn
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ Kéo Lảc Mạy theo Quốc
lộ 4A đến hết nhà ông Hoàng Văn Sỳ (thửa đất số 67, tờ bản đồ số 110) (xóm
Lũng Rì)
|
270
|
203
|
152
|
122
|
|
Theo Quốc lộ 4A từ Kéo Lảc Mạy
đến hết xóm Lũng Rại
|
230
|
173
|
129
|
103
|
|
Đoạn từ tiếp giáp nhà ông Hoàng
Văn Sỳ (thửa đất số 67, tờ bản đồ số 110) (xóm Lũng Rì) đến hết kéo Lũng Tủng
|
|
Đoạn đường từ kéo Pò Cả Lỉu
xóm Nhị Tảo đến xóm Kéo Lạc Mảy
|
|
Đoạn từ xóm Kéo Lạc Mảy đến
bãi rác xóm Rủ Rả
|
|
Đoạn từ ngã ba Pò Rài đến nhà
ông Dương Văn Quân (thửa đất số 26, tờ bản đồ số 40) xóm Cả Rẻ
|
|
Đoạn từ Kéo Lũng Pét Ngườm
Vài đến Lũng Xuân - Cốc Sâu
|
|
Đoạn giáp đường Quốc lộ 4A đến
hết xóm Nhị Tảo (nhóm trên)
|
|
Đoạn giáp đường Quốc lộ 4A đến
hết xóm Lũng Mảo (nhóm ngoài)
|
|
Đoạn giáp đường quốc lộ 4A đến
Lũng Pủng - nhà văn hóa xóm Lũng Chuống
|
|
Đoạn từ nhà văn hóa xóm Lũng
Chuống đến Kéo Úng Áng
|
|
Đoạn từ Chẳng Ái xóm Pác Hoan
đến nhà văn hóa xóm Lũng Chuống
|
|
Đoạn từ nhà Văn Hóa xóm Lũng
Chuống đến nhà văn hóa xóm Làng Lỷ
|
|
Đoạn từ nhà văn hóa xóm Lảng
Lỷ đến hết nhà ông Trương Văn Thắng (thửa đất số 5, tờ bản đồ số 30)
|
|
Đoạn từ nhà ông Dương Văn Quân
(thửa đất số 26, tờ bản đồ số 40) xóm Cả Rẻ đến ngã tư đường xóm Ngườm Vài rẽ
đi Lũng Xuân
|
7
|
Xã Vân An
|
|
|
|
|
|
Khu vực xóm Pác Có và xóm Co
Phầy
|
270
|
203
|
152
|
122
|
|
Từ nhà bia tưởng niệm theo đường
đi Ủy ban nhân dân xã đến khu vực trụ sở Ủy ban nhân dân xã
|
|
Khu vực xóm Cha Vạc và xóm
Lũng Rẩu
|
|
Đoạn đường từ xóm Nặm Đin đi
xóm Co Phầy
|
230
|
173
|
129
|
103
|
|
Đoạn đường từ ngã ba xóm Co
Phầy đi xóm Pác Có
|
|
Đoạn đường từ Đoỏng Đeng theo
đường liên xã đến hết địa phận xã Vân An giáp xã Cải Viên
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ ngã ba Thang Thon
theo đường liên xã đến hết địa phận xã Vân An giáp xã Lũng Nặm
|
|
Đoạn đường từ ngã ba rẫy
(Lũng Nhùng) nhà ông Hoàng Văn Só (thửa đất số 1, tờ bản đồ 52) (xóm Lũng Thốc)
đi nhóm Lũng Nặm (xóm Lũng Thốc) đến hết địa phận xã Vân An giáp xã Lũng Nặm
|
|
Đường từ ngã ba Kéo Quang đi
xóm Bản Khẻng đến hết địa phận xã Vân An giáp xã Nội Thôn
|
|
Đường từ xóm Nặm Đin đi xóm
Cô Mười, xã Vân An.
|
|
Đoạn từ ngã ba xóm Pác Có đi
đến mốc 696
|
|
Đoạn từ ngã ba xóm Nhỉ Đú đến
hết nhà ông Hoàng Văn Hà (thửa đất số 378, tờ bản đồ số 27)
|
8
|
Xã Cải Viên
|
|
|
|
|
|
Đường giao thông liên xã từ
ngã ba trường Trung học Cơ sở xã đến hết làng Dổc Nặm
|
270
|
203
|
152
|
122
|
|
Đoạn đường từ làng Dổc Nặm
theo đường liên xã đến hết địa phận xã Cải Viên giáp xã Vân An
|
|
Đoạn từ đỉnh dốc xóm Lũng Pán
đến trường tiểu học xã.
|
|
Đoạn từ ngã ba Mẻ Bao đến nhà
văn hóa xóm Tả Piẩu
|
230
|
173
|
129
|
103
|
|
Đoạn từ ngã ba Sam Sảo đến
nhà văn hóa xóm Nặm Niệc
|
|
Đoạn từ xóm Chông Mạ theo đường
phân giới cắm mốc đến hết địa phận xã Cải Viên giáp xã Nội Thôn
|
|
Từ xóm Chông Mạ theo đường giao
thông nông thôn đến hết nhà ông Nông Văn Thời (thửa đất số 3, tờ bản đổ 56)
nhóm hộ Lũng Tải thuộc xóm Chông Mạ.
|
|
Từ ngã ba đỉnh dốc xóm Lũng
Pán đến nhóm hộ Eng Mảy thuộc xóm Lũng Pán trên địa bàn xã
|
9
|
Xã Sỹ Hai
|
|
|
|
|
|
Trục đường liên xã đoạn từ
ngã ba Lũng Pẻn theo đường Sỹ Hai - Tổng Cọt đến hết nhà bà Hoàng Thị Quế (tờ
bản đồ số 27, thửa đất số 113) (xóm Nặm Thuổm)
|
270
|
203
|
152
|
122
|
|
Đoạn từ ngã ba Lũng Pẻn theo
đường liên xã đến ngã ba vào hồ nước xóm Lũng Túp
|
230
|
173
|
129
|
103
|
|
Đoạn từ tiếp giáp nhà bà
Hoàng Thị Quế (thửa đất số 113, tờ bản đồ số 27) (xóm Nặm Thuổm) đến hết nhà
ông Ngô Văn Thình (thửa đất số 78, tờ bản đồ 63)
|
|
Đường liên xã Sỹ Hai - Hồng Sỹ
theo hướng đi xã Hồng Sỹ đoạn từ ngã ba xóm Kính Trên đi đến hết đất nhà ông
Nông Văn Xanh (thửa đất số 7, tờ bản đồ 41) (xóm Kính Trên)
|
|
Đường liên xã Sỹ Hai - Hồng Sỹ
đoạn từ xóm Lũng Túp đến hết xóm Ông Luộc theo địa giới hành chính xã Sỹ Hai
|
|
Đường liên xã Sỹ Hai - Hồng Sỹ
đoạn từ xóm Kính Dưới đến hết địa phận xã Sỹ Hai
|
|
Đoạn đường xóm Lũng Bông đến
xóm Khau Sớ đến hết địa phận xã Sỹ Hai
|
10
|
Xã Mã Ba
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ trụ sở Ủy ban nhân dân
xã cũ theo tuyến đường Cả Póoc - Mạ Rảng đến nhà ông Nông Văn Hòi (thửa đất số
44, tờ bản đồ số 72)
|
270
|
203
|
152
|
122
|
|
Đoạn từ trụ sở Ủy ban nhân
dân xã cũ theo tuyến đường Cả Póoc đi Bản Đâư đến hết nhà ông Hoàng Văn Dương
(thửa đất số 34, tờ bản đồ số 56)
|
|
Đoạn từ nhà ông Hoàng Văn Thưởng
(thửa đất số 66, tờ bản đồ 43) đến nhà văn hóa xóm Keng Cả
|
230
|
173
|
129
|
103
|
|
Đường liên xã Mã Ba - Quang
Vinh từ nhà ông La Văn Thanh (thửa đất số 55, tờ bản đồ 28) đến hết địa phận
xã Mã Ba
|
11
|
Xã Hạ Thôn
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ Trạm y tế theo đường
liên xã đến hết làng Lũng Hủ (đoạn cua có cống nước)
|
270
|
203
|
152
|
122
|
|
Đoạn từ ngã ba Rằng Khoen đến
hết làng Lũng Giảo
|
230
|
173
|
129
|
103
|
|
Đoạn từ nhà văn hóa xóm Kéo Nặm
đến xóm Văn Thụ xã Nam Tuấn huyện Hòa An
|
|
Đoạn từ phân trường Cốc Sa đến
Lũng Nhùng
|
|
Đoạn từ nhà văn hóa xóm Rằng
Khoen đi Lũng Ràng
|
|
Đoạn từ phân trường Cốc Sa đến
nhà ông Lục Văn Mão
|
12
|
Xã Hồng Sỹ
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường trục chính từ ngã ba
xóm Lũng Kính đi đến hết địa phận xã Hồng Sỹ giáp xã Thượng Thôn
|
270
|
203
|
152
|
122
|
|
Đoạn từ đường rẽ liên xóm
Lũng Dán đến hết nhà ông Lý Văn Vinh xóm Lũng Cắm
|
230
|
173
|
129
|
103
|
|
Đoạn từ nhà văn hóa xóm Làng Lình
đến hết nhà ông Đào Văn Hồng (thửa đất số 11 tờ bản đồ số 88) xóm Làng Lình
|
|
Đoạn từ trường tiểu học đến hết
nhà ông Lục Văn Trương (thửa đất số 12, tờ bản đồ số 31) xóm Lũng Hóng
|
|
Đoạn đường từ giáp ranh xã Sỹ
Hai hết đến nhà ông Lương Văn Xình (xóm Lũng Ngần)
|
|
Đoạn từ trung tâm xã Hồng Sỹ
đến trạm biến áp xóm Lũng Ngần
|
|
Đoạn từ nhà văn hóa xóm Pác
Táng đến hết nhà ông Vương Văn Thàng (thửa đất số 42, tờ bản đồ số 52) (xóm
Sam Phủng)
|
|
Đoạn từ rẫy nhà ông Đàm Văn Hợi
đến hết nhà ông Phan Văn Sơn (thửa đất số 22, tờ bản đồ số 10) (xóm Lũng Lặc)
|
|
Đoạn từ Nhà ông Lầu Văn Hồng
đến nhà ông Lầu Văn Tu (xóm Lũng Dán)
|
|
Đoạn từ nhà ông Tô Văn Phúng
đến nhà ông Hoàng Văn Sính (thửa đất số 19, tờ bản đồ số 39) (xóm Pác Táng)
|
13
|
Xã Vần Dính
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ nhà ông Hoàng Văn
Sính (thửa đất số 28, tờ bản đồ số 31) đi theo đường đi xã đến nhà ông Mạ Văn
Sình (thửa đất số 32, tờ bản đồ số 32) (xóm Lũng Giàng)
|
270
|
203
|
152
|
122
|
|
Đoạn từ nhà ông Hoàng Văn
Sính (thửa đất số 28, tờ bản đồ số 31) ngược về theo đường Xuân Hòa - Vần
Dính kéo dài đến hết địa phận xã Vần Dính giáp Thị trấn Xuân Hòa
|
|
Đoạn đường từ nhà ông Mạ Văn
Sình (thửa đất số 34, tờ bản đồ số 18) theo đường Vần Dính - Thượng Thôn đến
hết nhà ông Dương Văn Dùng (cuối xóm Sỹ Điêng)
|
|
Đoạn đường từ ngã ba mỏ nước
Lũng Tu đi đến xóm Lũng Sang hết nhà ông Trương Văn Dén (thửa đất số 28, tờ bản
đồ số 2)
|
230
|
173
|
129
|
103
|
|
Đoạn đường từ nhà ông Mạ Văn
Tu (thửa đất số 1, tờ bản đồ số 49) (trường tiểu học Lũng Giàng) theo đường
liên xóm Lũng Giàng đi Lũng Cuổi đến hết đoạn đường cụt.
|
|
Đoạn đường từ ngã ba nhà ông
Dương Văn Vị (thửa đất số 2, tờ bản đồ số 15) theo đường liên xóm Sỹ Điêng đi
Kha Bản đến phân trường Kha Bản.
|
|
Đoạn đường cụt xóm Lũng Cuổi
đi đến hết nhà ông Nông Văn Lẹn (thửa đất số 29, tờ bản đồ số 54)
|
|
Đoạn đường từ ngã ba nhà ông
Dương Văn Vị (thửa đất số 2, tờ bản đồ số 15) theo đường liên xóm Sỹ Điêng -
Kha Bản đến phân trường Kha Bản
|
BẢNG
7. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ TẠI ĐÔ THỊ
Đơn
vị tính: 1000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Giá đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
|
Thị trấn Xuân Hòa
|
|
|
|
|
1
|
Đường phố loại II
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường ngã ba tiếp giáp đường
Hồ Chí Minh theo đường Xuân Hòa - Vần Dính đến hết tường rào Huyện Ủy
|
1.700
|
1.275
|
956
|
669
|
|
Đoạn nối vào đường Hồ Chí
Minh đối diện Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn huyện Hà Quảng đến
cầu Chợ
|
|
Đoạn từ đường rẽ vào Trường Trung
học Cơ sở Xuân Hòa theo trục Hồ Chí Minh đến cầu Nặm Nhằn
|
|
Đoạn từ ngã ba rẽ vào chợ huyện
đến nhà ông Hoàng Văn Giám (thửa đất số 36, tờ bản đồ số 19-5) và xung quanh
chợ
|
|
Đoạn đường cũ rẽ vào Ủy ban nhân
dân huyện từ ngã ba quán ông Hoàng Văn Luân (thửa đất số 80, tờ bản đồ số
18-5) đến nối vào đường Xuân Hòa - Vần Dính hết thửa đất ông Nông Văn Cắm (thửa
đất số 55, tờ bản đồ số 18-5)
|
2
|
Đường phố loại III
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đầu cầu Nặm Nhằn (xóm
Nà Vạc) theo trục đường Hồ Chí Minh đi Pác Bó đến hết nhà mẫu giáo xóm Đôn
Chương
|
1.152
|
864
|
648
|
454
|
|
Đoạn từ cổng Nhà trẻ Liên Cơ
theo đường vào sau chợ đến hết nhà ông Bế Văn Mạc (thửa đất số 13, tờ bản đồ
số 19-5)
|
|
Đường liên xã Xuân Hòa - Đào Ngạn,
đoạn tiếp giáp đường Hồ Chí Minh ngã ba rẽ vào Hạt Kiểm lâm đến hết nhà ông
Phương Quốc Tuấn (thửa đất số 48, tờ bản đồ số 22-5)
|
|
Đoạn tiếp giáp đường Hồ Chí
Minh theo trục đường vào Trường Trung học Cơ sở Xuân Hòa đến hết thửa đất của
ông Nông Văn Nghị (thửa đất số 53, tờ bản đồ số 32-5) (tổ Xuân Trường)
|
|
Đoạn từ ngã tư Đôn Chương
theo đường đi Sóc Hà đến đầu cầu Đôn Chương
|
|
Đoạn tiếp giáp đường Hồ Chí
Minh theo trục đường quốc lộ 4A đến nhà ông Bế Văn Quyết (thửa đất số 148, tờ
bản đồ số 2) (xóm Đôn Chương)
|
|
Đoạn tiếp giáp đường Hồ Chí
Minh theo trục đường rẽ vào trường Trung học Phổ thông Hà Quảng đến giáp trường
(Đông Luông Bản Giàng)
|
|
Đoạn ngã ba rẽ vào trường THCS
Xuân Hòa theo trục đường Hồ Chí Minh xuống đến cầu Na Chang
|
|
Đoạn ngã ba nối vào đường Hồ
Chí Minh rẽ vào sân vận động huyện Hà Quảng
|
3
|
Đường phố loại IV
|
|
|
|
|
|
Đoạn tiếp giáp đường Hồ Chí Minh
rẽ vào nghĩa trang cách nhà quản trang 300 m;
|
832
|
624
|
468
|
328
|
|
Đường Xuân Hòa - Đào Ngạn: Đoạn
từ tiếp giáp nhà ông Phương Quốc Tuấn (thửa đất số 48, tờ bản đồ số 22-5) đến
cầu Hoằng Rè;
|
|
Đoạn từ cầu Nà Chang theo đường
Hồ Chí Minh đến hợp tác xã Toàn Năng
|
|
Đoạn đường từ Trường mẫu giáo
xóm Đôn Chương theo đường Hồ Chí Minh đến hết địa giới thị trấn Xuân Hòa
(giáp xã Trường Hà).
|
|
Đoạn ngã ba nối vào đường
Xuân Hòa - Đào Ngạn rẽ vào bệnh viện đa khoa huyện (đường bê tông).
|
|
Đoạn nối vào đường Hồ Chí
Minh cạnh nhà bà Xoan (thửa đất số 43, tờ bản đồ số 8-5) tổ Xuân Lộc rẽ đi
vào xóm Nà Vạc I.
|
|
Đoạn nối vào đường Hồ Chí
Minh đối diện trường Tiểu học Xuân Hòa (xóm Nà Vạc II) rẽ đi vào xóm Nà Vạc
I.
|
|
Đoạn nối vào đường Hồ Chí
Minh đối diện nhà ông Như (thửa đất số 258, tờ bản đồ số 9) xóm Bản Giàng I
đi vào nhà mẫu giáo đến hết cầu Nà Nọt.
|
|
Đoạn nối vào đường Hồ Chí
Minh đối diện thửa đất của ông Tô Quang Nhân (thửa đất số 413, tờ bản đồ số
9) xóm Bản Giàng II rẽ vào xóm Bản Giàng I đến cầu Pả Lầu.
|
|
Đoạn nối vào đường Hồ Chí
Minh qua cạnh máy sát nhà ông Lương Văn Tiến (thửa đất số 81, tờ bản đồ số 8)
rẽ vào đến nhà văn hóa xóm.
|
|
Đoạn nối vào đường Hồ Chí
Minh đối diện nhà ông Nông Văn Hưng (thửa đất số 44, tờ bản đồ số 4) xóm Đôn
Chương rẽ vào nhà văn hóa xóm vòng qua đến nhà ông Hoàng Văn Khoắn (thửa đất
số 93, tờ bản đồ số 5).
|
|
Đoạn nối vào đường cụt trường
THCS Xuân Hòa đối diện nhà ông Lâm Văn Minh (thửa đất số 32-5, tờ bản đồ số
77) rẽ vào đến hết nhà bà Nông Thị Khoa (thửa đất số 159, tờ bản đồ số 19) (tổ
Xuân Đại).
|
4
|
Đường phố loại V
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ Trụ sở Hợp tác
xã Toàn Năng theo đường Hồ Chí Minh đến hết địa giới thị trấn Xuân Hòa (giáp
xã Phù Ngọc);
|
498
|
374
|
280
|
196
|
|
Đường Xuân Hòa - Đào Ngạn: Đoạn
đường từ cầu Hoằng Rè đến hết địa giới thị trấn Xuân Hòa;
|
|
Đoạn từ nhà ông Bế Văn Quyết
(thửa đất số 148, tờ bản đồ số 2) (xóm Đôn Chương) theo quốc lộ 4A đến hết địa
giới thị trấn Xuân Hòa (giáp xã Kéo Yên);
|
422
|
317
|
237
|
166
|
|
Đoạn tiếp tường rào Huyện Ủy
theo đường Xuân Hòa - Vần Dính đến hết địa giới thị trấn Xuân Hòa (giáp xã Vần
Dính).
|
|
Đoạn ngã ba nối vào đường
Xuân Hòa - Đào Ngạn rẽ đi xóm Khuổi Pàng.
|
|
Đoạn ngã ba nối vào đường
Xuân Hòa - Đào Ngạn rẽ vào trường nghề.
|
|
Đoạn ngã ba nối vào đường
Xuân Hòa - Đào Ngạn rẽ vào xóm Yên Luật I.
|
|
Đoạn ngã ba nối vào đường Xuân
Hòa - Đào Ngạn rẽ vào bãi rác hết địa phận thị trấn Xuân Hòa (giáp xã Quý
Quân)
|
|
Đoạn nối vào đường Hồ Chí
Minh đi qua cạnh thửa đất của ông Sầm Văn Thọ (thửa đất số 333, tờ bản đồ số
9) rẽ đi vào xóm Bản Giàng I đến nhà ông Bế Văn Hiếu (thửa đất số 226, tờ bản
đồ số 9)
|
PHỤ LỤC SỐ 4
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020-2024 TRÊN ĐỊA BÀN
HUYỆN BẢO LẠC
(Kèm theo Quyết định số 2336/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
I. NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP
BẢNG
1: BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
MĐSD
|
Giá đất
|
Vùng 1
|
Vùng 2
|
Vùng 3
|
1
|
Xã Trung Du
|
|
|
|
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
72
|
50
|
29
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
65
|
45
|
26
|
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
45
|
32
|
18
|
2
|
Xã Miền Núi
|
|
|
|
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
61
|
42
|
24
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
55
|
39
|
22
|
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
39
|
27
|
15
|
BẢNG
2: BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
MĐSD
|
Giá đất
|
Vùng 1
|
Vùng 2
|
Vùng 3
|
1
|
Xã Trung Du
|
|
|
|
|
|
Đất bằng trồng cây hàng năm
khác
|
BHK
|
59
|
42
|
24
|
|
Đất nương rẫy trồng cây hàng
năm khác
|
NHK
|
42
|
29
|
17
|
2
|
Xã Miền Núi
|
|
|
|
|
|
Đất bằng trồng cây hàng năm
khác
|
BHK
|
51
|
35
|
20
|
|
Đất nương rẫy trồng cây hàng
năm khác
|
NHK
|
35
|
25
|
14
|
BẢNG
3: BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
MĐSD
|
Giá đất
|
Vùng 1
|
Vùng 2
|
Vùng 3
|
1
|
Xã Trung Du
|
CLN
|
57
|
40
|
27
|
2
|
Xã Miền Núi
|
CLN
|
48
|
34
|
19
|
BẢNG
4: BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
MĐSD
|
Giá đất
|
Vùng 1
|
1
|
Xã Trung Du
|
|
|
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
11
|
2
|
Xã Miền Núi
|
|
|
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
9
|
BẢNG
5: BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
MĐSD
|
Giá đất
|
Vùng 1
|
Vùng 2
|
Vùng 3
|
1
|
Xã Trung Du
|
NTS
|
41
|
28
|
16
|
2
|
Xã Miền Núi
|
NTS
|
35
|
25
|
14
|
II. NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
BẢNG
6: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Giá đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
I
|
Xã miền núi
|
|
|
|
|
1
|
Xã Hồng Trị
|
|
|
|
|
|
Các vị trí đất mặt tiền từ tiếp
giáp thị trấn Bảo Lạc theo Quốc lộ 34 đến hết địa phận xã Hồng Trị (tiếp giáp
xã Kim Cúc)
|
270
|
203
|
152
|
122
|
2
|
Xã Bảo Toàn
|
|
|
|
|
|
Các vị trí đất mặt tiền theo
trục Quốc lộ 34 từ giáp xã Thượng Hà đến giáp xã Vĩnh Quang (huyện Bảo Lâm)
|
270
|
203
|
152
|
122
|
3
|
Xã Cô Ba
|
|
|
|
|
|
Các vị trí đất mặt tiền theo trục
đường ô tô từ giáp ranh địa giới Thị trấn Bảo Lạc đến trụ sở Ủy ban nhân dân
xã.
|
230
|
173
|
129
|
104
|
Các vị trí đất mặt tiền theo
trục đường ô tô (đường rẽ từ Nà Tao) đến đầu cầu vượt Sông Gâm và đoạn đường
vượt qua đường ngầm vào mốc 589 (khe hổ nhảy)
|
4
|
Xã Cốc Pàng
|
|
|
|
|
|
Đất mặt tiền của đoạn đường từ
suối Cốc Pàng đến trạm xá (đường đi Đức Hạnh) và đất mặt tiền xung quanh
trung tâm chợ Cốc Pàng
|
358
|
269
|
201
|
161
|
Các vị trí đất mặt tiền theo trục
đường ô tô từ đường rẽ từ đầu cầu bê tông xóm Cốc Pàng đi vào mốc 535
|
|
Đoạn đường từ Trụ sở UBND xã
cũ đến đoạn đường rẽ đi Khuổi Tẩng
|
304
|
228
|
171
|
137
|
5
|
Xã Đình Phùng
|
|
|
|
|
|
Các vị trí đất mặt tiền của xã
Đình Phùng dọc Quốc lộ 34 mới từ vị trí (giáp xã Huy Giáp) đến hết địa phận
xã Đình Phùng (giáp xã Ca Thành huyện nguyên Bình).
|
270
|
203
|
152
|
122
|
|
Đường tỉnh lộ 202 từ tiếp
giáp Xã Yên Lạc (Huyện Nguyên Bình) đến hết địa phận xã Đình Phùng tiếp giáp
xã Huy Giáp
|
230
|
173
|
129
|
104
|
|
Các vị trí đất mặt tiền theo
trục đường đi Bản Chồi, đi xóm Phiêng Buống.
|
196
|
147
|
110
|
88
|
|
Đoạn đường từ đầu cầu treo
xóm Phiêng Chầu I dọc theo đường giao thông nông thôn đến hết nhà máy thủy Điện
Nặm Pắt
|
|
Đọan đường từ xóm Lũng Vài
giáp xã Huy Giáp theo đường Quốc lộ 34 cũ đến hết địa phận xã Đình Phùng
(giáp xã Yên Lạc huyện Nguyên Bình)
|
6
|
Xã Hồng An
|
|
|
|
|
|
Các vị trí đất mặt tiền theo
trục đường ô tô đến trung tâm xã
|
196
|
147
|
110
|
88
|
7
|
Xã Huy Giáp
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường nhà ông Đặng Phụ Tịnh
xã Huy Giáp đến giáp ngã ba đường đi xã Xuân trường và các vị trí xung quanh
chợ trung tâm và chợ nông sản xã Huy Giáp
|
420
|
315
|
236
|
189
|
Đoạn đường từ cây xăng Bản
Ngà (thuộc đất trung tâm cụm xã Huy Giáp) theo Quốc lộ 34 đi Cao Băng đến hết
địa phận Xã Huy Giáp, giáp xã Đình Phùng
|
Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 34
lên Bản Ngà dọc theo đường 215 đến điểm trường Bản Ngà
|
|
Đoạn đường từ ngã ba đi Pác Lũng
rẽ đi đường xã Xuân Trường đến Trường bán trú xã Huy Giáp.
|
358
|
269
|
201
|
161
|
|
Đoạn đường từ cây xăng Bản
Ngà theo Quốc lộ 34 mới đến hết địa phận xã Huy Giáp (Giáp xã Hưng Đạo)
|
270
|
203
|
152
|
122
|
Đường tỉnh lộ 202 đoạn từ tiếp
giáp xã Đình Phùng qua địa phận xã Huy Giáp đến tiếp giáp xã Hưng Đạo.
|
8
|
Xã Hưng Đạo
|
|
|
|
|
|
Đất mặt tiền theo trục Quốc lộ
34 từ trường trung học cơ sở xã Hưng Đạo đến cây đa trường tiểu học (cũ) và đất
xung quanh chợ mới xã Hưng Đạo
|
304
|
228
|
171
|
137
|
|
Các vị trí đất mặt tiền theo
trục Quốc lộ 34 mới đoạn từ tiếp giáp Trường THCS đến hết địa giới xã Hưng Đạo
(giáp xã Huy Giáp) và đoạn từ cây đa xóm Bản Riển đến hết địa giới xã Hưng Đạo
(giáp xã Kim Cúc)
|
270
|
203
|
152
|
122
|
9
|
Xã Hưng Thịnh
|
|
|
|
|
|
Các vị trí đất mặt tiền từ
ngã ba Kim Cúc lên đến hết xóm Khuổi Mực
|
230
|
173
|
129
|
104
|
10
|
Xã Kim Cúc
|
|
|
|
|
|
Các vị trí đất mặt tiền từ tiếp
giáp xã Hồng trị theo Quốc lộ 34 đến hết địa phận xã Kim Cúc (giáp xã Hưng Thịnh)
|
270
|
203
|
152
|
122
|
11
|
Xã Khánh Xuân
|
|
|
|
|
|
Các vị trí đất mặt tiền theo
đường ô tô từ giáp ranh địa giới thị trấn (Pác Pẹt) đến trụ sở UBND xã
|
230
|
173
|
129
|
104
|
Đoạn đường từ đầu cầu vượt
Sông Gâm đến cầu ngầm vào mốc 589 (khe hổ nhảy)
|
12
|
Xã Phan Thanh
|
|
|
|
|
|
Các vị trí đất mặt tiền theo
trục đường ô tô giáp ranh địa giới thị trấn đi đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã.
|
230
|
173
|
129
|
104
|
13
|
Xã Sơn Lập
|
|
|
|
|
|
Các vị trí đất mặt tiền dọc
theo trục đường ô tô từ giáp Xã Sơn Lộ đến UBND Xã Sơn Lập
|
196
|
147
|
110
|
88
|
Các vị trí đất trung tâm xã
Sơn Lập
|
14
|
Xã Sơn Lộ
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ ngã ba cầu Bản
Tuồng qua UBND Xã đến giáp đất Bằng Thành - Pác Nặm
|
230
|
173
|
129
|
104
|
Đoạn đường từ ngã ba cầu Bản Tuồng
theo đường Sơn Lập đến khe suối Bản Khuông và đất xung quanh chợ xã Sơn Lộ
|
Đoạn từ ngã ba bản Khuông
theo đường đi xã Hưng Thịnh đến điểm trường tiểu học cũ
|
15
|
Xã Thượng Hà
|
|
|
|
|
|
Đất mặt tiền từ Phiêng Sinh (giáp
Bảo Lạc) theo đường 217 đến giáp xã Cốc Pàng
|
270
|
203
|
152
|
122
|
Đoạn đường từ tiếp giáp thị
trấn Bảo Lạc theo Quốc lộ 34 đến hết địa giới xã Thượng Hà (giáp xã Bảo
Toàn).
|
16
|
Xã Xuân Trường
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ chân dốc Ngàm Pá
Thốc dọc Quốc lộ 4A đến Cảm Bẻ
|
270
|
203
|
152
|
122
|
Đoạn đường từ ngã ba truyền
hình dọc theo tỉnh lộ 215 đến đập tràn Thua Tổng
|
BẢNG
7: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Giá đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
|
Thị trấn Bảo Lạc
|
|
|
|
|
1
|
Đường loại II
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ cổng Bưu điện dọc
theo tuyến phố đến hết nhà ông Trần Văn Phúc (thửa đất số 10, tờ bản đồ số
77) ngã ba đầu cầu Gò Luồng
|
2.433
|
1.825
|
1.369
|
958
|
|
Đoạn đường từ nhà ông Tô Văn Thẩm
(thửa đất số 94, tờ bản đồ số 76) (Khu 2) đến sát cầu thị trấn (nhà Bà Lữ Thị
Tươi (thửa đất số 130, tờ bản đồ số 76)
|
|
Đoạn đường vào khu 4 đến nhà
ông Trần Văn Quyền (thửa đất số 162, tờ bản đồ số 76)
|
|
Đoạn đường bờ sông tiếp giáp
cầu Bảo Lạc 2 (Trung tâm chợ) đến hết nhà ông Trần Văn Phúc (thửa đất số 10,
tờ bản đồ số 77) Tổ dân phố 3 (ngã ba cầu gò Luồng)
|
|
Đoạn đường phía sau Tổ dân phố
2 từ giáp cầu Bảo Lạc 2 theo bờ kè sông Nieo lên giáp vườn Phương Văn Nịp (thửa
đất số 71, tờ bản đồ số 75) Tổ dân phố 2 (giáp đường bê tông lên Điện lực)
|
|
Đoạn từ nhà bà Lê Mai Hoa (thửa
đất số 82, tờ bản đồ số 76) (Khu 2) đến giáp đường bê tông cạnh Điện lực
|
2
|
Đường loại III
|
|
|
|
|
|
Đoạn giáp đường rẽ đi xã Phan
Thanh (ngã ba cầu gò Luồng) đi qua Tổ dân phố 9 đi xã Khánh xuân đến nhà bà
Mông Thị Tươi (thửa đất số 351, tờ bản đồ số 32) (Tổ dân phố 9)
|
1.654
|
1.241
|
930
|
651
|
Đoạn từ giáp ranh cống sát
Bưu điện theo Quốc lộ 34 đến hết nhà ông Nông Hoàng Hà (thửa đất số 13, tờ bản
đồ số 88) (Tổ dân phố 10)
|
Đoạn đường dọc Quốc lộ 34 đường
đi Bảo Lâm từ nhà ông Đàm Trí Tuệ (thửa đất số 49, tờ bản đồ số 76) (Khu 2) đến
giáp đoạn đường tránh Quốc Lộ 34 (Nhà ông Lý Hải Hầu (thửa đất số 43, tờ bản
đồ số 66)
|
3
|
Đường loại IV
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ nhà ông Nông
Hoàng Hà (thửa đất số 13, tờ bản đồ số 88) (Tổ dân phố 10) đến chùa Vân An
|
1.121
|
841
|
631
|
441
|
Đoạn tiếp giáp từ nhà ông Bế
Kim Doanh (thửa đất số 139, tờ bản đồ số 72) lên đến cổng Huyện đội.
|
Đoạn đường từ ngã ba chùa Vân
An dọc theo đường tránh Quốc lộ 34 đến nhà ông Phan Công Hoan (thửa đất số 9,
tờ bản đồ số 12) (Tổ dân phố 8)
|
Đoạn đường từ vườn Phương Văn
Nịp (thửa đất số 71, tờ bản đồ số 75) (Tổ dân phố 2) theo đường bờ kè sông Nieo
lên Tổ dân phố 10
|
4
|
Đường loại V
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ tiếp giáp xóm
Phiêng Sỉnh (xã Thượng Hà) theo đường 217 đi xóm Nà sài hết địa phận Thị Trấn
Bảo Lạc (giáp xã Cô Ba)
|
810
|
608
|
456
|
319
|
Đoạn đường từ nhà ông Phan
Công Hoan (thửa đất số 9, tờ bản đồ số 12) dọc theo Quốc lộ 34 đến hết địa giới
hành chính trị trấn Bảo Lạc (giáp xã Thượng Hà)
|
Đoạn đường từ ngã ba chùa Vân
An theo Quốc lộ 34 đến giáp địa phận xã Hồng Trị
|
PHỤ LỤC SỐ 5
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020-2024 TRÊN ĐỊA BÀN
HUYỆN NGUYÊN BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 2336/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
I. NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP
BẢNG
1: BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
MĐSD
|
Giá đất
|
Vùng 1
|
Vùng 2
|
Vùng 3
|
I
|
Xã trung du
|
|
|
|
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
72
|
50
|
29
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
65
|
45
|
26
|
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
45
|
32
|
18
|
II
|
Xã miền núi
|
|
|
|
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
61
|
42
|
24
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
55
|
39
|
22
|
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
39
|
27
|
15
|
BẢNG
2: BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
MĐSD
|
Giá đất
|
Vùng 1
|
Vùng 2
|
Vùng 3
|
I
|
Xã trung du
|
|
|
|
|
|
Đất bằng trồng cây hàng năm
khác
|
BHK
|
59
|
42
|
24
|
|
Đất nương rẫy trồng cây hàng
năm khác
|
NHK
|
42
|
29
|
17
|
II
|
Xã miền núi
|
|
|
|
|
|
Đất bằng trồng cây hàng năm
khác
|
BHK
|
51
|
35
|
20
|
|
Đất nương rẫy trồng cây hàng
năm khác
|
NHK
|
35
|
25
|
14
|
BẢNG
3: BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
MĐSD
|
Giá đất
|
Vùng 1
|
Vùng 2
|
Vùng 3
|
I
|
Xã trung du
|
CLN
|
57
|
40
|
23
|
II
|
Xã miền núi
|
CLN
|
48
|
34
|
19
|
BẢNG
4: BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
MĐSD
|
Giá đất
|
Vùng 1
|
I
|
Xã trung du
|
|
|
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
11
|
II
|
Xã miền núi
|
|
|
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
9
|
BẢNG
5: BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
MĐSD
|
Giá đất
|
Vùng 1
|
Vùng 2
|
Vùng 3
|
I
|
Xã trung du
|
NTS
|
41
|
28
|
16
|
II
|
Xã miền núi
|
NTS
|
35
|
25
|
14
|
II. NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
BẢNG 6: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Giá đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
I
|
Xã Miền núi
|
|
|
|
|
1
|
Xã Minh Tâm
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ Ngã ba đi xóm
Thôm Phát (thửa đất số 353, tờ bản đồ số 40) dọc theo đường Minh Tâm - Hồng
Việt đến Ngã ba cầu Nà Hẩu (thửa đất số 202, tờ bản đồ số 32)
|
358
|
269
|
201
|
161
|
|
Đoạn đường từ ngã ba Cốc Sâu
(tờ bản đồ số 50) dọc theo đường Minh Tâm - Hồng Việt đến ngã ba đường đi xóm
Thôm Phát (thửa đất số 353, tờ bản đồ số 40)
|
304
|
228
|
171
|
137
|
Đoạn đường từ ngã ba cầu Nà Hẩu
(thửa đất số 202, tờ bản đồ số 32) dọc theo đường Minh Tâm - Hồng Việt đến
ngã ba Noóc Mò (thửa đất số 140, tờ bản đồ số 45)
|
2
|
Xã
Minh Thanh
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường
từ thửa đất rẫy của bà Đặng Thị Tuyên (thửa đất số 293, tờ bản đồ số 46) (xóm
Vũ Ngược) dọc theo đường Quốc lộ 34 đến cầu Tà Sa
|
358
|
269
|
201
|
161
|
|
Các đoạn đường từ Quốc Lộ 34
đến Nhà văn hóa các xóm Vũ Ngược, Nà Khoang, Bản Hỏ, Nà Luộc
|
304
|
228
|
171
|
137
|
Đoạn từ cầu Nà Giảo (xóm Vũ
Ngược) đến đất ruộng ông Đinh Ngọc Lâm (thửa đất số 165, tờ bản đồ số 24)
|
Đoạn đường từ Quốc Lộ 34 (nhà
ông Đàm Đức Thuận (thửa đất số 290, tờ bản đồ số 30) đến nhà bà Mã Thị Hoàng
(thửa đất số 72, tờ bản đồ số 42) (xóm Nà Tổng)
|
3
|
Xã Thể Dục
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ tiếp giáp với địa
phận thị trấn Nguyên Bình, dọc theo Quốc lộ 34, dọc theo đường tránh Quốc lộ
34 đến ngã ba (đường rẽ đi xã Triệu Nguyên).
|
445
|
334
|
251
|
201
|
|
Đoạn từ ngã ba Quốc lộ 34 đi
xã Triệu Nguyên đến hết nhà ông Hoàng Đức Hòa (Mây) (thửa đất số 134, tờ bản
đồ số 42)
|
358
|
269
|
201
|
161
|
Đoạn từ ngã ba đường đi Triệu
Nguyên dọc theo Quốc lộ 34 đến giáp xã Quang Thành và thị trấn Tĩnh Túc.
|
Đoạn từ ngã ba Quốc lộ 34 đi
xóm Tổng ngà đến nhà văn hóa xóm Tổng Ngà
|
Đoạn từ ngã ba đường đi xã
Triệu Nguyên, đi xóm Pác Bó, xóm Phia Tọoc đến nhà văn hóa xóm Phia Tọoc
|
Đoạn đường từ ngã ba Pác Bó -
Triệu Nguyên đi xã Triệu Nguyên đến hết địa giới hành chính xã Thể Dục
|
Đoạn từ ngã ba đường xóm Tổng
Ngà đi xóm Lũng Nọi đến nhà bà Bàn Mùi Phin (thửa đất số 5, tờ bản đồ số 14).
|
Đoạn từ ngã ba nhà ông Hà Tô Sậy
(thửa đất số 19, tờ bản đồ số 20) đến Slam Kha
|
4
|
Xã Bắc Hợp
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ tiếp giáp xóm
Nà Bao (xã Lang Môn) đến nhà ông Mạc Văn Căn (thửa đất số 48, tờ bản đồ số
43)
|
420
|
315
|
236
|
189
|
Đoạn đường từ nhà ông Mạc Văn
Căn (thửa đất số 48, tờ bản đồ số 43) đến nhà bà Phạm Thị Tươi (thửa đất số
01, tờ bản đồ số 49)
|
Đoạn đường từ nhà bà Phạm Thị
Tươi (thửa đất số 01, tờ bản đồ số 49), dọc theo Quốc Lộ 34 đến hết địa phận
xã Bắc Hợp (giáp xã Minh Thanh)
|
|
Đoạn đường từ nhà ông Mạc
Đình Sáu (thửa đất số 262, tờ bản đồ số 39) đến nhà bà Đoàn Thị Hơn (thửa đất
số 220, tờ bản đồ số 30) (Xóm Bản Nưa)
|
358
|
269
|
201
|
161
|
Đoạn đường từ nhà bà Đoàn Thị
Hơn (thửa đất số 220, tờ bản đồ số 30) (Xóm Bản Nưa) đến nhà ông Ma Văn Quắn
(thửa đất số 432, tờ bản đồ số 23) (Xóm Bản Chang)
|
Đoạn từ nhà máy thủy điện Tà
Sa đến hết nhà ông Lưu Xuân Nội (thửa đất số 09, tờ bản đồ số 46) (Tà Sa)
|
5
|
Xã
Lang Môn
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ tiếp giáp ranh giới
(giáp xã Bắc Hợp) dọc theo Quốc lộ 34 đến hết nhà ông Ngọc Văn Sự (thửa đất số
2, tờ bản đồ số 2).
|
420
|
315
|
236
|
189
|
|
Đoạn từ ngã ba Quốc lộ 34 lên
đến cổng Trường cấp II, III Nà Bao
|
358
|
269
|
201
|
161
|
Đoạn từ đường rẽ lên xã Minh
Tâm đến ngã ba đường vào chợ Nà Bao (tờ bản đồ số 02, thửa đất số 85) (mở mới
song song với Quốc lộ 34)
|
Đoạn từ đường mở mới song
song Quốc lộ 34 nối từ đường đi Minh Tâm đến chợ Nà Bao.
|
|
Đoạn đường từ nhà ông Ngọc Văn
Sự (thửa đất số 2, tờ bản đồ số 2) theo Quốc lộ 34 đến hết nhà bà Trần Thị
Tuyết (thửa đất số 61, tờ bản đồ số 9).
|
304
|
228
|
171
|
137
|
6
|
Xã Ca Thành
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ ngã ba Ca Thành dọc
theo Quốc lộ 34 đến xóm Xà Pèng
|
230
|
173
|
129
|
104
|
Đoạn đường từ Xà Pèng dọc
theo Quốc Lộ 34 đến Xóm Khuổi Trà giáp xã Đình Phùng (Huyện Bảo Lạc)
|
7
|
Xã
Hoa Thám
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường dọc theo trục đường
xã từ tiếp giáp xã Tam Kim đến hết Nhà văn hóa xóm Cảm Tẹm.
|
230
|
173
|
129
|
104
|
Đoạn đường Quốc Lộ 3 giáp xã
Thịnh Vượng dọc theo trục đường Quốc Lộ 3 đến hết địa phận ranh giới Cao Bằng
- Bắc Kạn
|
|
Đoạn từ trụ sở Ủy ban nhân
dân xã theo đường Hoa Thám - Quốc lộ 3 đến hết nhà ông Triệu Văn Xuân (thửa đất
số 24, tờ bản đồ số 155) (xóm Khuổi Hoa).
|
196
|
147
|
110
|
88
|
8
|
Xã Hưng Đạo
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ Trụ sở UBND xã
Hưng Đạo đến nhà ông Nông Văn Đoàn (thửa đất số 74, tờ bản đồ số 64).
|
230
|
173
|
129
|
104
|
Đoạn từ trường mẫu giáo xóm
Roỏng Cun lên khu Khuổi Chóc
|
9
|
Xã Mai Long
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường dọc theo trục đường
lớn từ ngã ba xã Phan Thanh đến trụ sở UBND xã Mai Long, từ UBND xã Mai Long
đi chợ Pác Nặm, xã Bằng Thành, huyện Pắc Nặm, tỉnh Bắc Khạn
|
230
|
173
|
129
|
104
|
10
|
Xã Phan Thanh
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường liên xã từ ngã ba
Slao Liáng đến hết địa phận xã Phan Thanh
|
230
|
173
|
129
|
104
|
Đoạn đường từ nhà ông Dương
Văn Thiệu (thửa đất số 196, tờ bản đồ số 22) (ngã ba xóm Bình Đường) đến nhà
văn hóa xóm Lũng Cam
|
11
|
Xã
Quang Thành
|
|
|
|
|
|
Từ nhà ông Bàn Chàn Phu (thửa
đất số 378, tờ bản đồ số 58) đến ngã ba Sơn Đông
|
402
|
302
|
227
|
182
|
|
Từ trạm y tế xã theo hai bên
đường trục xã đến hết đất xã Quang Thành giáp xã Tam Kim
|
230
|
173
|
129
|
104
|
Từ trạm y tế theo hai bên đường
trục đến hết xã Quang Thành đường tỉnh lộ 212
|
Dọc theo đường tỉnh lộ 212
xóm Cốc Bó hết đất Quang Thành giáp Thành Công
|
Từ đường tỉnh lộ 212 nhà ông
Bàn Văn Tình (thửa đất số 13, tờ bản đồ số 18) xóm Cốc Bó dọc theo hai bên trục
đường Lũng Mười đến Trường học cũ Xóm Hoài Khao
|
Đường tiếp nối từ Trường học
cũ xóm Hoài Khao dọc theo trục đường làng, đường nội đồng rộng 3m đến điểm tiếp
giáp xóm Nà Rẻo, xã Thành Công
|
12
|
Xã Tam Kim
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ tỉnh lộ 216 rẽ đầu
chợ xã Tam Kim (thửa đất số 369, tờ bản đồ số 54) đến đoạn nhà ông Trương Văn
Môn (thửa đất số 296, tờ bản đồ số 78) (xóm Phai Khắt)
|
358
|
269
|
201
|
161
|
Đoạn đường từ tỉnh lộ 216 từ
xóm Dòn Rù đến đoạn rẽ xuống đầu chợ xã Tam Kim
|
|
Đoạn đường từ tỉnh lộ 216 từ
ngã ba chợ Tam Kim theo đường Tam Kim - Hoa Thám đến hết địa phận xã Tam Kim
|
358
|
269
|
201
|
161
|
Đoạn đường từ nhà ông Trương
Văn Môn (thửa đất số 296, tờ bản đồ số 78) (xóm Phai Khắt) đến khu rừng Trần
Hưng Đạo
|
|
Đoạn đường từ ngã ba Tam Kim
- Hưng Đạo đến Khuổi Rùng (Xóm Bắc Dài)
|
358
|
269
|
201
|
161
|
Đoạn đường từ ngã ba xóm Nà
Múc theo đường Tam Kim - Quang Thành đến hết địa phận xã Tam Kim
|
13
|
Xã Thái Học
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ nhà ông Bàn Tòn
Dần (thửa đất số 66, tờ bản đồ số 78) (Mỏ đá Trung Làng) đến đường bê tông rẽ
xuống nhà ông Hoàng Quầy Phúc (thửa đất số 05, 06, tờ bản đồ số 26) (xóm Lũng
Rảo) dọc theo đường liên huyện Bó Ca - Thái Học - Bình Lãng - Thông Nông
|
230
|
173
|
129
|
104
|
Đoạn đường từ nhà bà Hoàng
Mùi Lai (thửa đất số 16, tờ bản đồ số 16) đến nhà ông Lý Tòn U (thửa đất số
11, tờ bản đồ số 03)
|
Đoạn đường tiếp từ ngã ba rẽ
xuống nhà ông Hoàng Quầy Phúc (thửa đất số 05, 06, tờ bản đồ số 26) đến ngã ba
đường bê tông nhà bà Hoàng Mùi Lai (thửa đất số 16, tờ bản đồ số 16).
|
Đoạn đường từ nhà ông Lý Tòn
U (thửa đất số 11, tờ bản đồ số 03) đến hết địa phận xã Thái Học (giáp xã
Bình Lãng)
|
14
|
Xã
Thành Công
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ nhà ông Nguyễn
Văn Doanh (thửa đất số 11, tờ bản đồ số 20) theo đường TL212 đến nhà ông Chu
Văn Nằm (thửa đất số 615, tờ bản đồ số 28) xóm Phia Đén
|
304
|
228
|
171
|
137
|
Đoạn đường trục xã từ ngã ba
TL212 đến đường rẽ vào Công ty Kolia
|
Đoạn đường từ nhà ông Nông
Văn Tâm (thửa đất số 164, tờ bản đồ số 13) theo đường TL212 đến nhà bà Vũ Thị
Hằng (thửa đất số 16, tờ bản đồ số 14)
|
|
Đoạn đường trục xã từ nhà ông
Lý Phúc Kiêm (thửa đất số 47, tờ bản đồ số 143) xóm Bản Đổng đến trường Tiểu
học Bản Đổng
|
304
|
228
|
171
|
137
|
Đoạn đường từ nhà bà Nông Thị
Hành (thửa đất số 32, tờ bản đồ số 86) theo đường TL212 đến nhà ông Nông Văn
Hùng (thửa đất số 22, tờ bản đồ số 132) xóm Nà Bản
|
Đoạn đường từ tiếp giáp nhà ông
Nông Văn Hùng (thửa đất số 22, tờ bản đồ số 132), xóm Nà Bản theo đường TL
212 đến hết địa phận xã Thành Công giáp ranh tỉnh Bắc Kạn
|
15
|
Xã Thịnh Vượng
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ tiếp giáp với địa
phận xã Bạch Đằng, Huyện Hòa An, dọc theo Quốc Lộ 3 theo hai bên trục đường
xã từ nhà ông Nông Quốc Khánh (thửa đất số 2, tờ bản đồ số 10) đến hết đất xã
Thịnh Vượng (giáp ranh xã Hòa Thám, huyện Nguyên Bình).
|
230
|
173
|
129
|
104
|
16
|
Xã Triệu Nguyên
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ nhà ông Triệu Vần
Tròng (tờ bản đồ số 95, thửa số…….) (Xóm Khuổi Tông) đến nhà ông Lục Sành Quẩy
(thửa đất số 41, tờ bản đồ số 78) (Xóm Pác Tháy)
|
230
|
173
|
129
|
104
|
Từ đường trục chính (địa phận
xóm Khuổi Tông) đến hết nhà ông Hoàng Văn Vậy (thửa đất số 25, tờ bản đồ số
49) xóm Khau Khác
|
Từ tiếp giáp nhà ông Hoàng
Văn Vậy (thửa đất số 26, tờ bản đồ số 49) xóm Khau Khác đến nhà ông Hoàng Sùn
Sơn (thửa đất số 24, tờ bản đồ số 10) xóm Lũng Roọc
|
17
|
Xã Vũ Nông
|
|
|
|
|
|
Tuyến đường Quốc lộ 34 từ Cua
N địa phận xã Vũ Nông đến ngã ba Ca Thành
|
230
|
173
|
129
|
104
|
Tuyến đường tỉnh lộ 202 từ
ngã ba Ca Thành đến hết địa phận xã Vũ Nông
|
Tuyến đường nhựa vào Ủy ban xã
từ nhà ông Bàn Sành Cán (thửa đất số 4, tờ bản đồ số 94) đến nhà ông Phùng
Sùn Páo (thửa đất số 237, tờ bản đồ số 63).
|
|
Tuyến đường cấp phối từ Cua N
Lũng Thán - Lũng Tỳ - Lũng Báng đến đường Triệu Nguyên
|
196
|
147
|
110
|
88
|
18
|
Xã Yên Lạc
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường tỉnh lộ 202 từ Cầu
Tà Phình đến hết địa phận xã Yên Lạc giáp ranh huyện Bảo Lạc.
|
230
|
173
|
129
|
104
|
BẢNG
7: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Giá đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
I
|
Thị trấn Nguyên Bình
|
|
|
|
|
1
|
Đường loại I
|
|
|
|
|
|
Từ nhà văn hóa tổ 2 theo Quốc
lộ 34 đến hết nhà bà Hoàng Thị Vì (thửa đất số 43; tờ bản đồ số 79) (Tổ 4) và
theo đường lên trụ sở UBND Huyện đến hết nhà ông Hoàng Kế Vĩnh (thửa đất số
76, tờ bản đồ số 80) (tổ 3)
|
2.210
|
1.658
|
1.243
|
870
|
2
|
Đường loại II
|
|
|
|
|
|
Từ nhà văn hóa tổ 2 theo Quốc
lộ 34 đến hết nhà ông Trương Mạnh Sào (thửa đất số 15, tờ bản đồ số 85) (Tổ
1)
|
1.508
|
1.131
|
848
|
594
|
Đoạn tiếp giáp nhà bà Hoàng Thị
Vì (thửa đất số 43; tờ bản đồ số 79) (tổ 4) theo Quốc lộ 34 đến hết cây xăng
Đại Lợi
|
Từ tiếp giáp nhà ông Hoàng Kế
Vĩnh (thửa đất số 76, tờ bản đồ số 80) (Tổ dân phố 3), theo đường lên trụ sở Ủy
ban nhân huyện đến hết nhà ông Hoàng Văn Tuân (thửa đất số 151, tờ bản đồ số
79) (Tổ dân phố 3)
|
Từ Trung tâm bưu chính viễn
thông huyện theo đường lên Phòng Giáo dục - Đào tạo đến hết Phòng Giáo dục -
Đào tạo
|
Các vị trí đất mặt tiền đường
xung quanh đình chợ.
|
3
|
Đường loại III
|
|
|
|
|
|
Từ tiếp giáp nhà ông Trương Mạnh
Sào (thửa đất số 15, tờ bản đồ số 85) (Tổ 1) theo Quốc lộ 34 đi thành phố Cao
Bằng đến hết nhà bà Lãnh Thị Én (thửa đất số 18, tờ bản đồ số 41) (Nà Kéo)
|
1.026
|
769
|
577
|
404
|
4
|
Đường loại IV
|
|
|
|
|
|
Từ tiếp giáp nhà bà Lãnh Thị
Én (thửa đất số 18, tờ bản đồ số 41) (Nà Kéo) đi thành phố Cao Bằng đến hết
nhà ông Mạc Thanh Mến (thửa đất số 159, tờ bản đồ số 41) (Nà Kéo)
|
741
|
556
|
417
|
292
|
Từ nhà ông Hà Văn Tuấn (thửa đất
số 750, tờ bản đồ số 31) xóm Pác Măn Ngoài theo đường tránh Quốc Lộ 34 đến
ngã ba xóm Nà Kéo
|
Từ tiếp giáp cây xăng Đại Lợi
theo Quốc lộ 34 đến hết địa phận thị trấn Nguyên Bình giáp xã Thể Dục
|
5
|
Đường loại V
|
|
|
|
|
|
Từ nhà ông Hà Văn Tuấn (thửa
đất số 750, tờ bản đồ số 31) dọc theo đường tránh Quốc Lộ 34 đến tiếp giáp xã
Thể Dục
|
536
|
402
|
302
|
211
|
Từ tiếp giáp nhà văn hóa tổ 2
đến hết trường THPT Nguyên Bình
|
Từ tiếp giáp nhà bà Nguyễn Thị
Nguyên (thửa đất số 147, tờ bản đồ số 80) (Tổ 3) đến hết Trạm xử lý nước
|
Từ nhà bà Nguyễn Thị Nguyên
(thửa đất số 147, tờ bản đồ số 80) (Tổ 3) đến hết nhà bà Lưu Thị Điệp (thửa đất
số 163, tờ bản đồ số 80) (Tổ 3)
|
Từ tiếp giáp nhà bà Nguyễn Thị
Nguyên (thửa đất số 147, tờ bản đồ số 80) (Tổ 3) đến hết trường Nội trú
|
Từ tiếp giáp nhà ông Hoàng
Văn Tuân (thửa đất số 151, tờ bản đồ số 79) (Tổ 3) đến hết nhà văn hóa xóm Bản
Luộc
|
Từ ngã ba cổng phụ Ủy ban nhân
dân huyện đến hết nhà bà Nông Thị Vĩnh (thửa đất số 237, tờ bản đồ số 79) (Tổ
3)
|
Đất có mặt tiền thuộc đoạn đường
từ ngã ba Nà Phiêng, theo đường vào xóm Nà Kéo đến hết đường bê tông
|
Từ cổng trụ sở Công An đến hết
nhà bà Nguyễn Thị Độ (thửa đất số 206, tờ bản đồ số 81) (Tổ 2)
|
Đoạn đường từ nhà bà Triệu Thị
Yến (thửa đất số 400, tờ bản đồ số 40) dọc theo tỉnh lộ 216 đi xã Tam Kim đến
hết địa phận thị trấn Nguyên Bình
|
Đoạn từ nhà ông Hoàng Văn
Hanh (thửa đất số 183, tờ bản đồ số 33) dọc theo đường nhà máy xi măng cũ đến
hết Xưởng trúc 688
|
Đoạn đường từ ngã tư xóm Pác
Măn Ngoài theo đường bê tông vào nhà văn hóa xóm Pác Măn Trong
|
Đoạn đường dọc theo bờ sông hai
bờ sông Thể Dục đoạn qua Thị trấn Nguyên Bình
|
II
|
Thị trấn Tĩnh Túc
|
|
|
|
|
1
|
Đường loại III
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ Cầu 1, theo Quốc
lộ 34 đến hết nhà ông Lý Văn Luân (thửa đất số 63, tờ bản đồ số 63) (hết tường
rào trường tiểu học thị trấn Tĩnh Túc)
|
1.026
|
769
|
577
|
404
|
2
|
Đường loại IV
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ Cầu 1, theo Quốc
lộ 34 đến Cầu 3
|
741
|
556
|
417
|
292
|
Đoạn đường giáp nhà ông Lý
Văn Luân (thửa đất số 63, tờ bản đồ số 63), theo Quốc lộ 34 đến hết cổng bảo vệ
Xí nghiệp Thiếc- Công ty Khoáng sản
|
3
|
Đường loại V
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ Quốc lộ 34,
theo đường vào chợ Phúc Lợi, Trường cấp II, III cũ đến hết đường mà xe ô tô
đi lại được
|
536
|
402
|
302
|
211
|
Đoạn đường từ Quốc Lộ 34 theo
đường vào Bệnh viện Tĩnh Túc đến hết đường mà xe ô tô đi lại được
|
Từ cổng bảo vệ Xí nghiệp Thiếc
theo Quốc lộ 34 đến hết địa giới thị Trấn Tĩnh Túc (giáp xã Phan Thanh)
|
Từ Cầu 3 dọc theo Quốc lộ 34
đến hết địa giới thị trấn Tĩnh Túc (giáp xã Thể Dục và xã Quang Thành)
|
PHỤ LỤC SỐ 6
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA
BÀN HUYỆN HÒA AN
(Kèm theo Quyết định số 2336/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
I. NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP
BẢNG
1. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
Loại xã
|
MĐSD
|
Giá đất
|
Vùng 1
|
Vùng 2
|
Vùng 3
|
1
|
Xã đồng bằng
|
|
|
|
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
96
|
67
|
38
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
76
|
53
|
30
|
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
53
|
37
|
22
|
2
|
Xã trung du
|
|
|
|
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
84
|
60
|
34
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
66
|
47
|
26
|
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
47
|
32
|
19
|
3
|
Xã miền núi
|
|
|
|
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
72
|
50
|
29
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
54
|
38
|
22
|
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
38
|
26
|
16
|
BẢNG
2. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
Loại xã
|
MĐSD
|
Giá đất
|
Vùng 1
|
Vùng 2
|
Vùng 3
|
1
|
Xã đồng bằng
|
|
|
|
|
|
Đất bằng trồng cây hàng năm
khác
|
BHK
|
68
|
48
|
28
|
|
Đất nương rẫy trồng cây hàng
năm khác
|
NHK
|
48
|
34
|
19
|
2
|
Xã trung du
|
|
|
|
|
|
Đất bằng trồng cây hàng năm
khác
|
BHK
|
59
|
41
|
24
|
|
Đất nương rẫy trồng cây hàng
năm khác
|
NHK
|
41
|
29
|
17
|
3
|
Xã miền núi
|
|
|
|
|
|
Đất bằng trồng cây hàng năm
khác
|
BHK
|
50
|
35
|
20
|
|
Đất nương rẫy trồng cây hàng
năm khác
|
NHK
|
35
|
24
|
14
|
BẢNG
3. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
Đơn
vị tính: 1000 đồng/m2
STT
|
Loại xã
|
MĐSD
|
Giá đất
|
Vùng 1
|
Vùng 2
|
Vùng 3
|
1
|
Xã đồng bằng
|
CLN
|
62
|
46
|
32
|
2
|
Xã trung du
|
CLN
|
53
|
37
|
22
|
3
|
Xã miền núi
|
CLN
|
44
|
31
|
18
|
BẢNG
4. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
Loại xã
|
MĐSD
|
Giá đất
|
1
|
Xã đồng bằng
|
RXS
|
13
|
2
|
Xã trung du
|
RXS
|
11
|
3
|
Xã miền núi
|
RXS
|
9
|
BẢNG
5. GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
Loại xã
|
MĐSD
|
Giá đất
|
Vùng 1
|
Vùng 2
|
Vùng 3
|
1
|
Xã đồng bằng
|
NTS
|
44
|
31
|
18
|
2
|
Xã trung du
|
NTS
|
38
|
28
|
16
|
3
|
Xã miền núi
|
NTS
|
32
|
23
|
13
|
II. NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
BẢNG
6. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Giá đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
I
|
Xã đồng bằng
|
|
|
|
|
1
|
Xã Bế Triều
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường Hồ Chí Minh từ
giáp xã Hưng Đạo đến đường rẽ vào xóm Khau Lừa
|
1.587
|
1.190
|
892
|
714
|
|
Đoạn đường Hồ Chí Minh từ đường
rẽ vào xóm Khau Lừa đến đầu cầu Bản Sẩy
|
2.005
|
1.503
|
1.127
|
902
|
|
Đoạn đường Hồ Chí Minh từ đầu
cầu Bản Sẩy đến ranh giới Thị trấn Nước Hai.
|
2.673
|
2.005
|
1.503
|
1.202
|
|
Đoạn từ đường Hồ Chí Minh rẽ
đi xã Hồng Việt đến đầu cầu Hồng Việt
|
1.195
|
896
|
672
|
538
|
|
Đoạn từ đường Hồ Chí Minh
theo đường nhánh rẽ vào xóm Nà Pia.
|
584
|
438
|
329
|
263
|
Đoạn từ đường Hồ Chí Minh nhà
Ông Bế Nhật Quảng (thửa đất số 23, tờ bản đồ số 57) lên Khau Khá giáp đường
vào bãi rác thải.
|
Đoạn từ ngã ba nhà ông Tô Vũ
Trí (thửa đất số 198, tờ bản đồ số 58) đi đến đường bãi rác thải (nhà Bà Hà
Thị Tuyến (thửa đất số 108a, tờ bản đồ số 52)).
|
Đoạn từ đường Hồ Chí Minh rẽ
vào xóm Vò Đáo đến hết nhà ông Lương Văn Tụng (thửa đất số 62, tờ bản đồ số
51) (xóm Vò Đáo).
|
Đoạn từ Miếu xóm Nà Bưa đi đến
hết nhà ông Hứa Văn Thòi (thửa đất số 132, tờ bản đồ số 53) xóm Nà Bưa.
|
Đoạn đường cầu vượt đi hết
xóm Thủy Lợi
|
Đoạn đường nhà ông Bế Nhật
Viên (thửa đất số 87, tờ bản đồ số 41) xóm Bản Vạn 1 đi đến hết nhà ông Bế Nhật
Binh (thửa đất số 131, tờ bản đồ số 31) (xóm Bản Vạn 1).
|
Đoạn đường nhà ông Bế Hùng Cường
(thửa đất số 4, tờ bản đồ số 41) (xóm Bản Vạn 1) đi đến đường Vành đai thị trấn
Nước Hai
|
Đoạn đường Nước Hai - Đại Tiến
đến hết nhà ông Nông Văn Hiền (thửa đất số 37, tờ bản đồ số 24) (xóm Nà Mò).
|
Đoạn đường từ đường Hồ Chí
Minh rẽ vào Nhà bia tưởng niệm xã Bế Triều đến chân đồi Khau Siểm.
|
Đoạn đường từ đường Hồ Chí
Minh rẽ vào xóm Nà Bưa.
|
Đoạn đường từ đường Hồ Chí
Minh rẽ Lò Bát Cầu Khanh đến Nhà văn hóa xóm Nà Sa - Nà Gường.
|
Đoạn đường từ đường Hồ Chí
Minh rẽ vào đến Nghĩa trang liệt sỹ huyện.
|
Đoạn đường từ đường Hồ Chí
Minh rẽ vào đến hết Nhà văn hóa xóm An Phú.
|
Đoạn đường từ đường Tỉnh lộ
203 cũ rẽ vào đến hết Nhà văn hóa xóm Nà Vài.
|
Đoạn đường từ nhà ông Lưu Ngọc
Huân (thửa đất số 92, tờ bản đồ số 31) (xóm Bản Vạn 2) đến hết xóm Khau Hoa.
|
|
Đoạn đường liên xã Nước Hai -
Đại Tiến có nhánh rẽ vào xóm Đông Viảo hết đường ô tô đi lại được.
|
Đoạn từ đường Hồ Chí Minh có nhánh
rẽ vào xóm Nà Vẩu đến hết nhà Văn hóa xóm Nà Vẩư.
|
Đoạn đường từ đường Hồ Chí
Minh rẽ vào xóm Khau Coi đến hết nhà ông Nguyễn Văn Tâm (thửa đất số 344, tờ
bản đồ số 42) (xóm Bản Sẩy)
|
Đoạn đường từ đường Hồ Chí Minh
(trạm biến áp) rẽ vào xóm Bản Sẩy đến hết nhà bà Nguyễn Thị Oanh (thửa đất số
380, tờ bản đồ số 43) (xóm Bản Sẩy)
|
Đoạn đường từ giáp trại giam
(Thị trấn Nước Hai) rẽ vào xóm Pác Gà.
|
2
|
Xã Đức Long
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Hồ Chí Minh rẽ
lên trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật đến hết nhà ông Hoàng Thanh Bình (thửa
đất số 173, tờ bản đồ số 95) xóm Bằng Hà 1 (đoạn giáp ranh với thị trấn Nước
Hai).
|
2.433
|
1.825
|
1.368
|
1.095
|
|
Đoạn đường Hồ Chí Minh từ cầu
Roỏng Ỏ (giáp ranh địa giới Thị trấn) đến đầu cầu Nà Coóc.
|
1.758
|
1.318
|
989
|
791
|
|
Đoạn đường Hồ Chí Minh từ đầu
cầu Nà Coóc đến cổng Trường Trung học cơ sở Đức Long.
|
808
|
606
|
455
|
364
|
|
Đoạn đường Hồ Chí Minh từ cổng
Trường Trung học cơ sở Đức Long đến ngã ba Thông Nông - Hà Quảng.
|
686
|
515
|
386
|
309
|
|
Đoạn đường Hồ Chí Minh từ ngã
ba Thông Nông - Hà Quảng đến hết địa giới xã Đức Long (giáp xã Nam Tuấn).
|
584
|
438
|
329
|
263
|
Đoạn đường từ ngã ba Thông Nông
- Hà Quảng theo đường Tỉnh lộ 204 đến hết địa giới xã Đức Long (giáp xã Dân
Chủ).
|
II
|
Xã trung du
|
|
|
|
|
1
|
Xã Bình Long
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường Tỉnh lộ 204 từ đầu
cầu ngầm Bình Long đến ngã ba Nà Giảo (xã Bình Long)
|
584
|
438
|
329
|
263
|
Đường tỉnh lộ 216 đoạn từ đầu
cầu cứng giáp ranh giữa thị trấn Nước Hai đến ngã ba nối tiếp đường Tỉnh lộ
204 cũ xóm Nà Giảo (xã Bình Long)
|
|
Đoạn đường từ ngã ba Nà Giảo
theo đường Bình Long - Lương Can đến hết địa giới xã Bình Long (giáp xã
Trương Lương).
|
358
|
269
|
201
|
161
|
Đoạn đường (mà ô tô đi lại được)
rẽ từ Nà Giảo đi Nà Bát; đường 204 cũ rẽ vào xóm Cốc Lại; đường 216 rẽ vào
xóm Thang Lầy, Pác Cam; đường rẽ xuống xóm Thái Cường.
|
2
|
Xã Dân Chủ
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ Hồ Chí Minh từ đường
rẽ vào trường Liên Oa đến giáp xã Phù Ngọc (huyện Hà Quảng)
|
686
|
515
|
386
|
309
|
|
Đoạn đường từ giáp địa phận
xã Đức Long đến đầu cầu Mỏ Sắt
|
420
|
315
|
236
|
189
|
Đất có mặt tiền xung quanh chợ
Mỏ Sắt; đất xung quanh Trạm Y tế xã (khoảng cách 25 mét).
|
|
Đoạn từ cầu Mỏ Sắt đến giáp
xã Quý Quân huyện Hà Quảng
|
358
|
269
|
201
|
161
|
Đoạn đường từ Mỏ Sắt đến Nà Rị
|
|
Đoạn đường tỉnh lộ 204 từ
chân dốc Khau Công đến hết địa giới xã Dân Chủ (giáp huyện Thông Nông).
|
304
|
228
|
171
|
137
|
3
|
Xã Hồng Việt
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ cầu cứng Hồng
Việt đến ngã ba Vò Ấu
|
584
|
438
|
329
|
263
|
|
Đoạn đường từ ngã ba Vò Ấu
qua xóm Lam Sơn đến hết địa phận xã Hồng Việt giáp xã Hoàng Tung
|
358
|
269
|
201
|
161
|
|
Đoạn đường từ ngã ba Vò Ấu qua
xóm Mã Quan đến hết địa phận xã Hồng Việt giáp xã Hoàng Tung
|
4
|
Xã Nam Tuấn
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường Hồ Chí Minh liên
huyện từ xã Đức Long qua xã Nam Tuấn đến xã Phù Ngọc huyện Hà Quảng
|
640
|
480
|
360
|
288
|
|
Đoạn đường tiếp giáp nhà ông Nguyễn
Hữu Gióng (thửa đất số 106, tờ bản số 53) đến chân dốc Kéo Rản xóm Nà Khá.
|
420
|
315
|
236
|
189
|
|
Đoạn từ chợ kéo Roọc đến hết
nhà ông Nguyễn Hữu Hùng (thửa đất số 234, tờ bản đồ số 53) xóm Nà Khá.
|
|
Đoạn đường từ nhà ông Nguyễn
Hữu Sáng (thửa đất số 276, tờ bản đồ số 53) xóm Nà Khá đi vào đường UBND xã
đi thông qua đường cái vào Gia Tự.
|
|
Đoạn từ chân dốc Kéo Rản đến
hết nhà ông Lê Phan Tuệ (thửa đất số 86, tờ bản đồ số 28) xóm Nà Diểu.
|
358
|
269
|
201
|
161
|
|
Đoạn từ nhà ông Nguyễn Hữu Nhiên
(thửa đất số 166, tờ bản đồ số 53) xóm Nà Khá đến hết nhà bà Bàng Thị Trầm
(thửa đất số 53, tờ bản đồ số 23) xóm Nà Thang.
|
|
Đoạn đường từ xóm Cốc Chủ (xã
Phù Ngọc, huyện Hà Quảng) đi qua địa phận xã Nam Tuấn đến xã Đại Tiến
|
|
Đoạn đường từ xóm Nà Mỏ (xã Đức
Long) đi qua địa phận xã Nam Tuấn đến xóm Nà Ban Pác Muổng
|
5
|
Xã Hoàng Tung
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ đầu cầu Bản Tấn
theo đường đi Nguyên Bình tính cách cầu 200m; theo đường về thành phố tính
cách cầu 200m.
|
584
|
438
|
329
|
263
|
Đoạn đường từ Quốc lộ 34 rẽ
vào xã Bình Dương 100m.
|
Đoạn đường từ Quốc lộ 34 rẽ
vào xã Hoàng Tung 100m.
|
Đoạn đường từ đầu cầu Hoàng
Tung đến cổng Trường Trung học cơ sở xã Hoàng Tung.
|
Đoạn đường từ đầu cầu Hoàng Tung
đến đường rẽ vào xóm Bản Chạp.
|
Đoạn đường từ đầu cầu Hoàng
Tung đến cầu làng Bến Đò.
|
|
Đoạn đường Trường phổ thông
trung học Hoàng Tung đến xóm Hào Lịch.
|
420
|
315
|
236
|
189
|
Đoạn đường rẽ xóm Bản Chạp đến
ngã ba đường rẽ xóm Bó Lếch và xóm Bản Tấn
|
Đoạn đường từ đầu cầu Bản Tấn
+ 200 m theo Quốc lộ 34 đến hết địa giới xã Hoàng Tung (giáp xã Hưng Đạo).
|
Đoạn đường từ đầu cầu Bản Tấn
+ 200 m theo Quốc lộ 34 đến hết địa giới xã Hoàng Tung (giáp xã Lăng Môn -
Nguyên Bình).
|
Đoạn đường từ xóm Bản Tấn qua
Hào Lịch đến khu di tích Nặm Lìn (giáp xã Hồng Việt).
|
Đoạn đường từ cầu đầu làng Bến
Đò đến làng Đền chùa Vua Lê.
|
III
|
Xã miền núi
|
|
|
|
|
1
|
Xã Hồng Nam
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ địa phận giáp
xã Chu Trinh qua UBND xã Hồng Nam đến hết địa phận xã Hồng Nam giáp xã Thụy
Ngân của huyện Thạch An.
|
304
|
228
|
171
|
137
|
2
|
Xã Bạch Đằng
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ xóm Nà Roác 2
(giáp xã Hưng Đạo - thành phố Cao Bằng) theo Quốc lộ 3 đến đường rẽ vào Trung
tâm Thủy sản
|
1.014
|
761
|
571
|
457
|
|
Đoạn đường từ đường rẽ vào
Trung tâm Thủy sản theo Quốc lộ 3 đến đường rẽ vào Bản Sẳng
|
571
|
428
|
321
|
257
|
|
Đoạn đường (khu vực xung
quanh chợ, Trạm xá, trụ sở Ủy ban nhân dân xã) theo Quốc lộ 3 từ đầu cầu Tài
Hồ Sìn + 200m về thành phố Cao Bằng; từ đầu cầu Tài Hồ Sìn + 200m về phía đi
Bắc Kạn.
|
420
|
315
|
236
|
189
|
|
Đoạn đường từ đầu cầu Tài Hồ
Sìn + 200m theo Quốc lộ 3 đến hết địa giới xã Bạch Đằng (giáp huyện Nguyên
Bình).
|
358
|
269
|
201
|
161
|
Đoạn đường từ đầu cầu Tài Hồ
Sìn + 200m theo Quốc lộ 3 về thành phố đến đường rẽ vào Bản Sẳng.
|
Đoạn đường từ Quốc lộ 3 rẽ đi
Bản Sẳng, Phiêng Lừa, Nà Tủ đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Bạch Đằng.
|
Đoạn đường từ Quốc lộ 3 rẽ
theo đường vào hồ Khuổi Lái (đường dưới và đường trên).
|
3
|
Xã Đại Tiến
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ giáp địa giới
xã Bế Triều đi qua xã Đại Tiến đến chân đèo đường rẽ lên xã Đức Xuân
|
358
|
269
|
201
|
161
|
Đoạn đường từ ngã ba xóm Nà
Bon đến xóm Nà Quý (xã Nam Tuấn)
|
Đoạn đường từ trụ sở UBND xã
Đại Tiến đến xóm Bản Phiấy (xã Ngũ Lão)
|
4
|
Xã Lê Chung
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường tỉnh lộ 209 từ Roỏng
Đắm tiếp giáp địa giới phường Hòa Chung (thành phố Cao Bằng) qua xóm Pác Khuổi
đến hết nhà ông Hoàng Văn Nhật (thửa đất số 72, tờ bản đồ số 12)
|
420
|
315
|
236
|
189
|
|
Đoạn đường tỉnh lộ 209 từ tiếp
giáp nhà ông Hoàng Văn Nhật (thửa đất số 72, tờ bản đồ số 12) đến hết địa giới
xã Lê Chung (giáp xã Canh Tân - huyện Thạch An).
|
358
|
269
|
201
|
161
|
5
|
Xã Nguyễn Huệ
|
|
|
|
|
|
Đất xung quanh chợ Án Lại; Đoạn
đường từ nhà bà Trương Thị Lồ (thửa đất số 113, tờ bản đồ số 50) đến hết nhà ông
Long Văn Giáp (thửa đất số 62, tờ bản đồ số 39)
|
420
|
315
|
236
|
189
|
Đoạn đường tránh thị tứ Án Lại
từ nhà ông Lương Văn Trung (thửa đất số 92, tờ bản đồ số 39) đến hết đất nhà
ông Lô Quang Thành (thửa đất số 100, tờ bản đồ số 39)
|
|
Đoạn đường từ Km7 (Bản Gủn)
(thửa đất số 4, tờ bản đồ số 61) đến nhà bà Trương Thị Lồ (thửa đất số 113, tờ
bản đồ số 50)
|
358
|
269
|
201
|
161
|
Đoạn đường từ đất nhà ông Triệu
Văn Hưng (thửa đất số 98, tờ bản đồ số 39) đến hết đất nhà ông Nông Hồng Quân
(thửa đất số 49, tờ bản đồ số 28) xóm Nà Danh.
|
Đoạn từ nhà ông Long Văn Giáp
(thửa đất số 62, tờ bản đồ số 39) theo Quốc lộ 3 đến chân đèo Mã Phục (thửa đất
số 2, tờ bản đồ số 40)
|
Đoạn từ cuối chợ Án Lại (hết đường
bê tông) đến địa phận xóm Nà Danh hết đất nhà ông Nông Văn Khoa (thửa đất số
168, tờ bản đồ số 37)
|
|
Đoạn đường từ nhà ông Nông
Văn Khoa (thửa đất số 168, tờ bản đồ số 37) dọc theo đường đến xóm Canh Biện
hết địa phận xã Nguyễn Huệ, giáp xã Ngũ Lão
|
304
|
228
|
171
|
137
|
6
|
Xã Bình Dương
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ Quốc lộ 34 rẽ
vào đến Trường Trung học cơ sở xã Bình Dương.
|
358
|
269
|
201
|
161
|
Đoạn đường từ xóm Nà Phung đi
đến hết xóm Khuổi Hống giáp xã Bạch Đằng
|
7
|
Xã Công Trừng
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ cầu Giản Đẩy
(giáp địa giới xã Trương Lương) đến xóm Lủng Mải.
|
196
|
147
|
110
|
88
|
8
|
Xã Đức Xuân
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ giáp địa giới
xã Đại Tiến đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Đức Xuân.
|
196
|
147
|
110
|
88
|
9
|
Xã Hà Trì
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường Quang Trung - Hà
Trì từ giáp địa phận xã Quang Trung đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Hà Trì.
|
304
|
228
|
171
|
137
|
|
Đoạn đường từ trụ sở Ủy ban
nhân dân xã Hà Trì đến đầu cầu treo Nà Mùi
|
10
|
Xã Ngũ Lão
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường theo Quốc lộ 3 mới
từ giáp địa giới phường Ngọc Xuân (thành phố Cao Bằng) đến ngã ba Bản Gủn
|
584
|
438
|
329
|
263
|
|
Đoạn từ giáp địa giới thành
phố theo đường tránh Quốc lộ 3 cũ đến hết đường tránh (ngã ba Bản Gủn).
|
|
Đoạn đường theo Quốc lộ 3 mới
từ ngã ba Bản Gủn đến cầu Nặm Pạng
|
420
|
315
|
236
|
189
|
|
Đoạn đường từ đường tránh Quốc
lộ 3 theo đường vào trụ sở Ủy ban nhân dân xã Ngũ Lão đến trụ sở.
|
358
|
269
|
201
|
161
|
|
Đoạn đường từ trụ sở Ủy ban
nhân dân xã Ngũ Lão theo đường liên xã đến hết địa giới xã Ngũ Lão (giáp xã
Vĩnh Quang - thành phố Cao Bằng).
|
|
Đoạn đường liên xã từ giáp địa
giới xã Đại Tiến đến hết địa giới xã Ngũ Lão
|
304
|
228
|
171
|
137
|
11
|
Xã Quang Trung
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ giáp địa giới thành
phố theo đường Quang Trung - Hà Trì đến hết địa giới xã Quang Trung (giáp xã
Hà Trì).
|
304
|
228
|
171
|
137
|
|
Đoạn đường từ ngã ba xóm Phan
Thanh đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Quang Trung.
|
12
|
Xã Trưng Vương
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ Quốc lộ 3 rẽ Khau
Chang vào trụ sở Ủy ban nhân dân xã đến địa phận xóm Pàn Mỏ.
|
304
|
228
|
171
|
137
|
13
|
Xã Trương Lương
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ giáp địa giới
xã Bình Long theo đường Bình Long - Thông Nông đến hết địa giới xã Trương
Lương (giáp xã Lương Can - Thông Nông).
|
358
|
269
|
201
|
161
|
|
Đoạn từ cầu Sam Luồng đến Giản
Đẩy (giáp địa giới xã Công Trừng).
|
230
|
173
|
129
|
103
|
BẢNG
7. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ TẠI ĐÔ THỊ
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Giá đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
|
Thị trấn Nước Hai
|
|
|
|
|
1
|
Đường phố loại I
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường Hồ Chí Minh từ
giáp ranh giới xã Bế Triều đến cầu Roỏng Ỏ (giáp ranh xã Đức Long)
|
3.564
|
2.673
|
2.005
|
1.403
|
Đoạn từ đường Hồ Chí Minh rẽ
theo đường vào đến Trạm cấp nước.
|
Đoạn đường xung quanh chợ Nước
Hai
|
Đoạn từ đường Hồ Chí Minh rẽ
vào đến nhà Ban quản lý chợ.
|
2
|
Đường phố loại II
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ nhà ông Đặng
Văn Ngọc (thửa đất số 55, tờ bản đồ số 22) (tổ 2 khu phố A) đến hết nhà bà Lê
Thị Toan (thửa đất số 167, tờ bản đồ số 22) (tổ 2 khu phố A) và các đoạn đường
nhánh:
|
2.433
|
1.825
|
1.368
|
958
|
+ Từ nhà bà Trần Thị Biên (thửa
đất số 202, tờ bản đồ số 23) tổ 1 phố A đến nhà bà Hứa Thị Mới (thửa đất số
98, tờ bản đồ số 23) tổ 2 phố A;
|
+ Từ nhà bà Bế Thị Tuyền (thửa
đất số 118, tờ bản đồ số 22) tổ 1 phố A đến nhà bà Vương Thị Nụ (thửa đất số
69, tờ bản đồ số 22) tổ 2 phố A;
|
+ Từ nhà bà Lê Thị Hoa (thửa
đất số 28, tờ bản đồ số 28) tổ 1 phố A đến nhà ông Vương Minh Nhật (thửa đất
số 199, tờ bản đồ số 22) tổ 1 phố A;
|
+ Từ nhà bà Lê Thị Toan (thửa
đất số 167, tờ bản đồ số 22) tổ 2 phố A đến nhà ông Hoàng Lương Cam (thửa đất
số 105, tờ bản đồ số 22) tổ 2 phố A.
|
Đoạn từ Trạm cấp nước theo đường
Trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật đến đường Hồ Chí Minh nhà ông Khúc Ngọc Việt
(thửa đất số 64, tờ bản đồ số 20)
|
Đoạn từ đường Hồ Chí Minh
(nhà ông Lê Xuân Diệu (thửa đất số 40, tờ bản đồ số 32)) theo đường đi Trạm
thuốc lá đến Trạm thuốc lá.
|
Đoạn đường (nhánh 3) từ gần cổng
Công an huyện đến trụ sở Phòng Tài chính - Kế hoạch.
|
Đoạn từ Trạm cấp nước đến ngã
tư Huyện đội.
|
Đoạn đường từ ngã tư Huyện đội
theo đường nhựa đến trường Trung học cơ sở Nước Hai (đến hết đường nhựa).
|
Đoạn đường nối từ đường Hồ Chí
Minh (Công an huyện) đến ngã tư huyện đội.
|
3
|
Đường phố loại III
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ nhà bà Bế Thị
Cúc (thửa đất số 16, tờ bản đồ số 26) đến ngã tư trường Trung cấp Kinh tế Kỹ
thuật.
|
1.654
|
1.241
|
931
|
652
|
Đoạn đường từ ngã tư Huyện đội
đến hết Trại giam
|
4
|
Đường phố loại IV
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ ngã tư trường
Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật đến hết nhà ông Vi Văn Ến (thửa đất số 20, tờ bản
đồ số 18)
|
1.196
|
896
|
672
|
470
|
PHỤ LỤC SỐ 7
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA
BÀN HUYỆN THÔNG NÔNG
(Kèm theo Quyết định số 2336/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
I. NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP
BẢNG
1. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
Loại xã
|
MĐSD
|
Giá đất
|
Vùng 1
|
Vùng 2
|
Vùng 3
|
1
|
Xã đồng bằng
|
|
|
|
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
78
|
55
|
31
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
71
|
49
|
29
|
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
49
|
35
|
19
|
2
|
Xã trung du
|
|
|
|
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
66
|
47
|
26
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
60
|
42
|
24
|
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
42
|
30
|
17
|
3
|
Xã miền núi
|
|
|
|
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
56
|
40
|
23
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
52
|
36
|
20
|
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
36
|
25
|
14
|
BẢNG
2. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
Loại xã
|
MĐSD
|
Giá đất
|
Vùng 1
|
Vùng 2
|
Vùng 3
|
1
|
Xã đồng bằng
|
|
|
|
|
|
Đất bằng trồng cây hàng năm
khác
|
BHK
|
65
|
46
|
26
|
|
Đất nương rẫy trồng cây hàng
năm khác
|
NHK
|
46
|
32
|
18
|
2
|
Xã trung du
|
|
|
|
|
|
Đất bằng trồng cây hàng năm
khác
|
BHK
|
55
|
38
|
22
|
|
Đất nương rẫy trồng cây hàng
năm khác
|
NHK
|
38
|
26
|
16
|
3
|
Xã miền núi
|
|
|
|
|
|
Đất bằng trồng cây hàng năm
khác
|
BHK
|
47
|
32
|
19
|
|
Đất nương rẫy trồng cây hàng
năm khác
|
NHK
|
32
|
23
|
13
|
BẢNG
3. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
Loại xã
|
MĐSD
|
Giá đất
|
Vùng 1
|
Vùng 2
|
Vùng 3
|
1
|
Xã đồng bằng
|
CLN
|
62
|
43
|
25
|
2
|
Xã trung du
|
CLN
|
53
|
37
|
21
|
3
|
Xã miền núi
|
CLN
|
45
|
31
|
18
|
BẢNG
4. BẢNG GIÁ ĐẤT LÂM NGHIỆP
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
Loại xã
|
MĐSD
|
Giá đất
|
1
|
Xã đồng bằng
|
RSX
|
13
|
2
|
Xã trung du
|
RSX
|
11
|
3
|
Xã miền núi
|
RSX
|
9
|
BẢNG
5. GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
Loại xã
|
MĐSD
|
Giá đất
|
Vùng 1
|
Vùng 2
|
Vùng 3
|
1
|
Xã đồng bằng
|
NTS
|
44
|
31
|
18
|
2
|
Xã trung du
|
NTS
|
37
|
26
|
16
|
3
|
Xã miền núi
|
NTS
|
32
|
23
|
13
|
II. NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
BẢNG 6. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Giá đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
I
|
Xã trung du
|
|
|
|
|
1
|
Xã Lương Can
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ đường rẽ vào xóm
Nà Sai theo đường Lương Can - Trương Lương đến Pác Kéo xóm Dẻ Vai.
|
358
|
269
|
201
|
161
|
II
|
Xã miền núi
|
|
|
|
|
1
|
Xã Đa Thông
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ giáp địa giới
thị trấn đến giáp xã địa giới xã Lương Thông
|
380
|
285
|
214
|
171
|
|
Đoạn đường từ ngã ba đường 204
theo đường giao thông nông thôn Đà Sa - Đà Khau - Bác Đại đến hết nhà ông Lộc
Văn Dụng (thửa đất số 138, tờ bản đồ số 138) (xóm Bác Đại)
|
220
|
165
|
124
|
99
|
|
Đoạn đường từ đỉnh đèo Mã Quỷnh
đến giáp ranh địa giới huyện Hòa An.
|
196
|
147
|
110
|
88
|
2
|
Xã Lương Thông
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ nhà ông Trương
Văn Lễ (thửa đất số 192, tờ bản đồ số 172) theo đường 204 đến hết địa phận xã
Lương Thông
|
420
|
315
|
236
|
189
|
Đất xung quanh chợ Lương
Thông
|
|
Đoạn đường từ đỉnh Kéo Hái giáp
xã Đa Thông theo đường 204 đến nhà ông Trương Văn Lễ (thửa đất số 192, tờ bản
đồ số 172) xóm Bản Rịch
|
236
|
177
|
133
|
106
|
Đoạn đường rẽ từ ngã ba xóm Bản
Rịch theo đường đi Nội Phan đến hết địa giới xã Lương Thông (giáp xã Đa
Thông)
|
Đoạn đường rẽ từ trường THCS
xã Lương Thông từ nhà ông Lê Văn Kiáng (thửa đất số 155, tờ bản đồ số 85) (Nà
Vàng) đến hết địa phận xã Lương Thông
|
Đoạn đường giao thông nông
thôn điểm đầu tiếp giáp với đường 204 ngã ba Kéo Hái đi xóm Lũng Rịch, Lũng Đẩy
đến xóm Tả Bốc.
|
3
|
Xã Bình Lãng
|
|
|
|
|
|
Đỉnh dốc Kéo Chỏ (hết địa phận
xã) đến chân dốc Mạ Nẻn (giáp xã Thái Học, Nguyên Bình)
|
358
|
269
|
201
|
161
|
Đoạn đường từ ngã ba Kéo Chả (nhà
ông Hoàng Văn Chiến (thửa đất số 30, tờ bản đồ số 27)) đi xóm Bua Thượng đến
hết nhà ông Hoàng Văn Đường (thửa đất số 66, tờ bản đồ số 66)
|
Đoạn đường từ Ngã ba Cốc Xả
đi vào xóm Bua Hạ đến thửa đất nhà ông Vi Văn Quán (thửa đất số 370, tờ bản đồ
số 42)
|
Đường liên xóm Kéo Noóng (nhà
ông Vi Đức Phong (thửa đất số 83, tờ bản đồ số 44)) đến hết đất rẫy nhà ông
Vi Văn Tịch (thửa đất số 41, tờ bản đồ số 30)
|
|
Đoạn đường từ ngã ba xóm Cốc Mỵ
(nhà ông Hoàng Văn Long (thửa đất số 88, tờ bản đồ số 45)) đi xóm Lạn Hạ đến
phân trường Lũng Lạn.
|
236
|
177
|
133
|
106
|
Đoạn đường từ ngã ba xóm
Thang Tả đến nhà văn hóa xóm Hoan Bua
|
Đường liên xóm Kéo Noóng đất
rẫy nhà ông Vi Văn Tịch (thửa đất số 41, tờ bản đồ số 30)
|
4
|
Xã Thanh Long
|
|
|
|
|
|
Khu vực đất xung quanh chợ
|
420
|
315
|
236
|
189
|
Đoạn đường từ chân dốc Bản
Đâư đến Kéo Chả
|
|
Đoạn đường từ ngã ba Gòi Phát
theo đường đi xã Triệu Nguyên đến hết địa phận xã Thanh Long (giáp xã Triệu Nguyên,
huyện Nguyên Bình).
|
236
|
177
|
133
|
106
|
Đoạn đường từ Cốc Gạch đi Yên
Sơn đến hết địa phận xã Thanh Long
|
Đoạn đường từ Cốc Gạch đến
xóm Tẩn Phung
|
5
|
Xã
Cần Yên
|
|
|
|
|
|
Khu vực đất xung quanh chợ
|
358
|
269
|
201
|
141
|
Từ mốc lộ giới xã Cần Yên đến
mốc 626
|
Ngã ba từ nhà ông Nông Văn
Tuyến (thửa đất số 137, tờ bản đồ số 30) đến nhà bà Nông Thị Đới (thửa đất số
136, tờ bản đồ số 29)
|
Ngã ba Nà Thin
(nhà ông Nông Văn Tuấn (thửa đất số 321, tờ bản đồ số 14)) đến hết thửa đất
nhà ông Sầm Văn Thông (thửa đất số 151, tờ bản đồ số 10) xóm Nà Thin
|
6
|
Xã Vị Quang
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ ngã ba đường
liên huyện đến trạm Y tế xã
|
315
|
236
|
177
|
140
|
Đoạn từ đầu cầu xóm Pác Khuổi
theo đường liên huyện đi xã Cần Yên đến hết địa phận xã Vị Quang (giáp xã Cần
Yên).
|
Đoạn đường từ đầu cầu xóm Pác
Khuổi theo đường liên huyện đi xã Sóc Hà (Hà Quảng) đến hết địa phận xã Vị
Quang
|
7
|
Xã Ngọc Động
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ chân dốc Lũng Pảng
theo đường đi xã đến hết xóm Tàn Tó
|
350
|
263
|
197
|
158
|
Đoạn đường từ nhà bà Lăng Thị
Hà (thửa đất số 2, tờ bản đồ số 112) theo đường đi xã Thanh Long đến đường rẽ
vào Trường Tiểu học Lũng Nhùng
|
|
Đoạn đường từ xóm Thìn Thượng
đến xóm Cốc Phát
|
236
|
177
|
133
|
106
|
Đoạn đường từ xóm Tàn Tó đến
xó Mần Thượng Hạ
|
8
|
Xã Yên Sơn
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ ngã ba Cốc Rầy đến đường
rẽ vào trường mầm non xóm Choọc Mòn 236
|
236
|
177
|
133
|
106
|
|
Đoạn đường từ trường Mầm Non
xóm Chọc Mòn đi xóm Cốc Lùng đến nhà ông Đặng Vần Trìu (thửa đất số 38, tờ bản
đồ số 39).
|
196
|
147
|
110
|
88
|
Từ đường rẽ nhà ông Lục Văn Lợi
(thửa đất số 34, tờ bản đồ số 78) đi hết xóm Nặm Cốp
|
Đoạn đường từ ngã ba Cốc Rầy đi
xóm Khao Hạ, Khao thượng đến hết địa phận xã Yên Sơn
|
9
|
Xã Cần Nông
|
|
|
|
|
|
Tuyến đường giáp xã Cần Yên
theo Quốc lộ 4A đi hết địa phận xã Cần Nông (giáp xã Xuân Trường, huyện Bảo Lạc)
|
357
|
268
|
201
|
169
|
Đoạn đường từ ngã ba đường mới
xóm Nặm Đông đến đường rẽ đi mốc 623 xóm Lũng Rỳ
|
Đoạn đường từ đỉnh đào Khau Tảng
đến ngã ba xóm Phia Rại
|
|
Đoạn từ ngã ba theo đường rẽ
đi xóm Bó Thầu đến ngã ba Nà Rào đường đi Phiêng Pán
|
201
|
150
|
113
|
90
|
Đoạn từ cầu bê tông đi xóm Nà
Én đến hết đường ô tô đi lại được (thửa đất số 45, tờ bản đồ số 56)
|
Đoạn đường từ (thửa đất số
454, tờ bản đồ số 55) đi xóm Khau Dựa đến hết đường ô tô đi lại được
|
Đoạn đường từ ngã ba rẽ đi
Thang Chặp đến hết đường ô tô đi lại được (thửa đất số 46, tờ bản đồ số 3)
|
Đường ngã ba xóm Nặm Đông đi
Khuổi Sỏi đến hết nhà ông Nông Văn Nguyễn (thửa đất số 39, tờ bản đồ số 61)
|
Đoạn từ nhà ông Lò Văn Tờ (thửa
đất số 33, tờ bản đồ số 57) đến mốc 617
|
Đoạn từ ngã ba xóm Nà Tềnh rẽ
đi đến mốc 614
|
Đoạn đường đi đến mốc 616, điểm
đầu nối với đường Quốc lộ 4A đến mốc 616
|
BẢNG
7. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ TẠI ĐÔ THỊ
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Giá đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
|
Thị trấn Thông Nông
|
|
|
|
|
1
|
Đường phố loại II
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường tránh sau chợ điểm
đầu nối với đường 204 tại Km50 (Cao Bằng - Cần Yên) điểm cuối tại Km0+200 (nối
đường Thông Nông - Lương Can).
|
1700
|
1275
|
956
|
669
|
Đoạn từ ngã ba Viện Kiểm Sát theo
đường đi xã Ngọc Động đến cầu Lũng Vịt.
|
Đoạn đường từ ngã ba gốc cây
đa đến đầu cầu Cốc Ca
|
Đoạn đường từ ngã ba gốc cây
đa đến cửa hàng xăng dầu HTX Hoàng Anh
|
Đoạn đường từ ngã ba gốc cây đa
theo hướng đi xã Lương Can đến hết thửa đất hộ ông Nông Văn Nhất (thửa đất số
44, tờ bản đồ số 77) (xóm Liên Cơ)
|
Đoạn từ ngã ba đi xã Thanh
Long đến cầu Keng Thốc.
|
Đất khu dân cư mặt tiền xung
quanh chợ.
|
2
|
Đường phố loại III
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ đầu cầu Cốc Ca
theo đường tỉnh 204 đến đất ở nhà ông Hoàng Văn Sùng (thửa đất số 40, tờ bản
đồ số 59) xóm Cốc Ca
|
1013
|
760
|
570
|
399
|
Đường vào Trường tiểu học Thị
trấn điểm đầu nối với đường đi Lương Can, điểm cuối nối với nhánh 5 của Quy
hoạch thị trấn (hết tường rào của Trường tiểu học thị trấn),
|
Đoạn từ ngã ba đường 204 theo
đường vào trụ sở Huyện ủy lên đến cổng Huyện ủy.
|
Đoạn từ đầu cầu xóm Lũng Vịt
theo đường đi xã Ngọc Động đến hết thửa đất của ông Vương Văn Dẻ (thửa đất số
46, tờ bản đồ số 12)
|
|
Đoạn đường từ thửa đất tiếp
giáp hộ ông Nông Văn Nhất (thửa đất số 44, tờ bản đồ số 77) (xóm Liên Cơ)
theo hướng đi xã Lương Can đến hết địa giới thị trấn (giáp xã Lương Can)
|
3
|
Đường phố loại IV
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ ngã ba đường
theo đường đi xóm Lũng Quang đến chân dốc Lũng Quang
|
687
|
515
|
386
|
271
|
PHỤ LỤC SỐ 8
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA
BÀN HUYỆN HẠ LANG
(Kèm theo Quyết định số 2336/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
I. NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP
BẢNG
1: BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
MĐSD
|
Giá đất
|
Vùng 1
|
Vùng 2
|
Vùng 3
|
1
|
Xã đồng bằng
|
|
|
|
|
|
Đất chuyên trồng lúa
|
LUC
|
78
|
55
|
31
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
71
|
50
|
29
|
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
49
|
35
|
20
|
2
|
Xã trung du
|
|
|
|
|
|
Đất chuyên trồng lúa
|
LUC
|
66
|
47
|
26
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
60
|
42
|
24
|
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
42
|
30
|
17
|
3
|
Xã miền núi
|
|
|
|
|
|
Đất chuyên trồng lúa
|
LUC
|
56
|
40
|
23
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
52
|
36
|
20
|
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
36
|
25
|
14
|
BẢNG
2: BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
MĐSD
|
Giá đất
|
Vùng 1
|
Vùng 2
|
Vùng 3
|
1
|
Xã đồng bằng
|
|
|
|
|
|
Đất bằng trồng cây hàng năm
khác
|
BHK
|
65
|
46
|
26
|
|
Đất nương rẫy trồng cây hàng
năm khác
|
NHK
|
46
|
32
|
18
|
2
|
Xã trung du
|
|
|
|
|
|
Đất bằng trồng cây hàng năm
khác
|
BHK
|
55
|
38
|
22
|
|
Đất nương rẫy trồng cây hàng
năm khác
|
NHK
|
38
|
26
|
16
|
3
|
Xã miền núi
|
|
|
|
|
|
Đất bằng trồng cây hàng năm
khác
|
BHK
|
47
|
32
|
19
|
|
Đất nương rẫy trồng cây hàng
năm khác
|
NHK
|
32
|
23
|
13
|
BẢNG
3: BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
MĐSD
|
Giá đất
|
Vùng 1
|
Vùng 2
|
Vùng 3
|
1
|
Xã đồng bằng
|
CLN
|
62
|
46
|
32
|
2
|
Xã trung du
|
CLN
|
53
|
37
|
22
|
3
|
Xã miền núi
|
CLN
|
46
|
32
|
18
|
BẢNG
4: BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m2
TT
|
Tên đơn vị hành chính
|
MĐSD
|
Giá đất
|
1
|
Xã đồng bằng
|
RSX
|
13
|
2
|
Xã trung du
|
RSX
|
11
|
3
|
Xã miền núi
|
RSX
|
9
|
BẢNG
5: BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
MĐSD
|
Giá đất
|
Vùng 1
|
Vùng 2
|
Vùng 3
|
1
|
Xã đồng bằng
|
NTS
|
44
|
31
|
18
|
2
|
Xã trung du
|
NTS
|
38
|
28
|
16
|
3
|
Xã miền núi
|
NTS
|
32
|
23
|
13
|
II. NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
BẢNG 6: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Giá đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
I
|
Xã trung du
|
|
|
|
|
1
|
Xã
Việt Chu
|
|
|
|
|
|
Từ tổ công tác biên phòng Pác
ty đến cột mốc biên giới.
|
420
|
315
|
236
|
189
|
Đoạn đường
ven đường tỉnh lộ 207A (tiếp giáp thị trấn Thanh Nhật đến hết nhà ông Nông
Văn Chiến Nà Ngườm (thửa đất số 68, tờ bản đồ số 03))
|
|
Gồm các xóm ven đường tỉnh lộ
207A (Nà Đắng, Nà Kéo, Nà Mần, Bản Khâu).
|
358
|
269
|
201
|
161
|
2
|
Xã Quang Long
|
|
|
|
|
|
Các vị trí đất mặt tiền đường
Quốc lộ 4A (xóm Bó Chỉa).
|
420
|
315
|
236
|
189
|
Các vị trí đất mặt tiền trong
xóm Bó Chỉa đến Canh Nhan và Pác Sình.
|
|
Các vị trí mặt tiền từ Canh
Nhan đến dốc Keng Sàng.
|
358
|
269
|
201
|
161
|
Các vị trí đất mặt tiền đường
GTNT từ Pác Sình vào xóm Bó Mực.
|
Từ Keng Sàng đi Xa Lê - Khị
Rót - Lũng Lạc.
|
3
|
Xã Thị Hoa
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ Kéo Háng theo
đường tỉnh lộ 207A đến cửa khẩu Bí Hà.
|
420
|
315
|
236
|
189
|
Đường từ ngã ba ủy ban đến
Kéo Rin.
|
|
Các xóm ven đường Tỉnh lộ
207A (Tổng Nưa, Pò Măn, Phia Đán).
|
358
|
269
|
201
|
161
|
Đường từ Kéo Rin đến xóm Ngườm
Già đến tiếp giáp xã Cô Ngân)
|
Đường vào các xóm trong xã (Khu
Noọc, Khu Đâư, Bản Nhảng, Đông Cầu, Cốc Nhan, Thôm Quỷnh, Thôm Cương, Ngườm
Già)
|
4
|
Xã Lý Quốc
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ ống Xi Phông đầu
xóm Lý Vạn theo đường 207 đến cửa khẩu Lý Vạn.
|
420
|
315
|
236
|
189
|
Các vị trí đất mặt tiền xung quanh
chợ Bằng Ca
|
Đoạn đường từ ngã tư lên chợ
Bằng Ca theo đường QL 4A đi Hạ Lang đến nhà bà Chu Thị Lan (thửa đất số 37, tờ
bản đồ 63)
|
Đoạn đường từ ngã tư lên chợ
Bằng Ca theo đường Tỉnh lộ 207 đi Lý Vạn đến ngã ba đường rẽ lên UBND xã.
|
Đoạn đường từ ngã tư lên chợ
Bằng Ca theo đường QL 4A đi Minh Long đến hết ranh giới xã Lý Quốc.
|
Đoạn từ điểm rẽ lên Trạm xá
theo đường TL 206 cũ qua UBND xã đến đường TL 207.
|
|
Các xóm Bang Trên, Bang Dưới,
Bản Sao, Bản Khoòng, Lũng Pấu, Khị Cháo, Lý Vạn.
|
358
|
269
|
201
|
161
|
II
|
Xã miền núi
|
|
|
|
|
1
|
Xã Đồng Loan
|
|
|
|
|
|
Gồm các xóm ven đường QL4A (Bản
Thuộc, Bản Miào, Bản Lung, Bản Lẹn)
|
358
|
269
|
201
|
161
|
Đường QL4A - Bản Sáng.
|
Đường Bản Lẹn.
|
|
Đường vành đai biên giới từ
xóm Lũng Nặm đến chân dốc đèo Pác Rán (xóm Lũng Nàng)
|
322
|
242
|
181
|
145
|
Từ điểm trường Lũng Búa đến
Pác Thong.
|
Từ chân đèo Lũng Phầu đến
chân dốc Bó Ngùa.
|
Từ chân dốc nhà văn hóa đến hết
nhà ông Nông Văn Hà (Thửa đất số 65, tờ bản đồ số 62) (đường vào hang Động
Dơi).
|
2
|
Xã An Lạc
|
|
|
|
|
|
Gồm các xóm ven đường Tỉnh lộ
207 (Khuổi Mịt. Cô Cam. Tha Hoài. Bản Răng. Bản Nưa. Lũng Sươn. Sộc Phường)
|
358
|
269
|
201
|
161
|
|
Đường Tỉnh lộ 207 đoạn tránh
Khau Mòn qua xóm Nà Ray, Lũng Xúm.
|
358
|
269
|
201
|
161
|
|
Đường liên xã An Lạc - Đoài
Côn từ Cầu Treo xóm Nà Ray đến hết đất xã An Lạc.
|
322
|
242
|
181
|
145
|
Đường liên xã An Lạc - Kim
Loan từ ngã ba Cô Cam nhà Ông Trịnh Văn Thanh (thửa đất số 01, tờ bản đồ số
67) đến hết đất An Lạc.
|
Đường Liên xã An Lạc - Vinh
Quý từ ngã ba trên nhà Ông Lý Văn Sài (Lũng Sươn) đến hết đất An Lạc.
|
Đường vào Đập Thủy điện Nà
Lòa từ ngã ba Tha Hoài đến cầu xóm Nà Khọn (xóm Khọn Quang).
|
3
|
Xã Cô Ngân
|
|
|
|
|
|
Đường tỉnh lộ 208.
|
358
|
269
|
201
|
161
|
Đường Cô Ngân - Thị Hoa
|
4
|
Xã Đức Quang
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường Quốc lộ 4A đi qua
các xóm (Coỏng Hoài, Mắn phía, Pò Mu, Pò Sao, Nà Pác).
|
358
|
269
|
201
|
161
|
Đoạn từ đường Quốc lộ 4A rẽ theo
đường vào xã đến hết xóm Nà Pác.
|
Đường Coỏng Hoài - Bản Nhăng
- Nà Hát.
|
Đường QL4A - Bản Sùng.
|
5
|
Xã Kim Loan
|
|
|
|
|
|
Từ xóm Lũng Túng, Gia Lường đến
xóm Khuổi Ái.
|
304
|
228
|
171
|
137
|
Từ trụ sở UBND xã Kim Loan đến
trường THCS Kim Loan.
|
6
|
Xã Minh Long
|
|
|
|
|
|
Các xóm ven trục đường Quốc lộ
4A (Bản Thang. Nà Ma. Đa Trên. Nà Quản).
|
358
|
269
|
201
|
161
|
Đường Lũng Đa Trên - Đa Dưới.
|
|
Đường giao thông liên xã Minh
Long - Đồng Loan.
|
322
|
242
|
181
|
145
|
Đường nội đồng xóm Nà Vị -
Thông Thăng.
|
Đường liên thôn xóm Nà Quản -
Bản Suối.
|
7
|
Xã Thái Đức
|
|
|
|
|
|
Xóm Lũng Liêng. Kênh Nghiều
ven tỉnh lộ 207A; Các vị trí đất mặt tiền tỉnh lộ 207A.
|
358
|
269
|
201
|
161
|
|
Đường từ Ngã ba Bó Khao đến Bản
Đâu.
|
304
|
228
|
171
|
137
|
Đường từ Kênh Nghiều đến Nà
Lung.
|
8
|
Xã
Thắng Lợi
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường ven trục đường Quốc
lộ 4A gồm các xóm Bản Sâu, Bản Xà.
|
358
|
269
|
201
|
161
|
|
Đường Bản Kha.
|
340
|
255
|
191
|
153
|
Đường đi từ xóm Cát Hảo theo hướng
đi Đức Quang đến hết ranh giới xã Thắng Lợi.
|
Đường đi từ xóm bản Kha đi Bồng
Sơn (Trùng Khánh) đến hết ranh giới xã Thắng Lợi.
|
|
Đường đi từ Co Lỳ đi đến Bản
Sáng đến hết ranh giới xã Thắng Lợi.
|
322
|
242
|
181
|
145
|
Đường đi từ Co Lỳ đi đến hết
Bản Sáng.
|
9
|
Xã Vinh Quý
|
|
|
|
|
|
Bao gồm các xóm trên trục đường
Hạ Lang - Cô Ngân.
|
358
|
269
|
201
|
161
|
Đoạn đường từ trạm y tế Vinh
Quý đi xã Thái Đức đến hết ranh giới xã Vinh Quý.
|
BẢNG 7: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Giá đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
|
Thị trấn Thanh Nhật
|
|
|
|
|
1
|
Đường
phố loại II
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ ngã ba gốc cây
gạo trước nhà Bà Hoàng Thị Phúc (thửa đất số 137, tờ bản đồ số 16-5) theo Quốc
lộ 4A đến cổng Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện.
|
2.433
|
1.825
|
1.369
|
958
|
Đoạn đường từ ngã ba (gốc cây
gạo) theo tỉnh lộ 207A đến Cống chân núi Phia Khao.
|
Đoạn đường
từ nhà ông Lục Văn Tỵ (thửa đất số 168, tờ bản đồ số 16-5) theo đường đi Vinh
Quý đến đường mòn rẽ đi Sa Tao (xã Việt Chu).
|
Đoạn rẽ lên Huyện Ủy đến cổng
Huyện Ủy.
|
Toàn bộ các vị trí đất mặt tiền
xung quanh chợ Hạ Lang.
|
Đoạn đường từ ngã ba (gốc cây
gạo) theo Tỉnh lộ 207 đi thành phố Cao Bằng đến hết nhà ông Hoàng Văn Thắng
(thửa đất số 12, tờ bản đồ số 14-5)
|
Đoạn đường trung tâm.
|
2
|
Đường
phố loại III
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ cổng Trung tâm bồi dưỡng
chính trị huyện đến hết ranh giới Thị trấn Thanh Nhật.
|
1.654
|
1.241
|
930
|
651
|
Đoạn đường Quốc lộ 4A rẽ đi
Nà Ến qua Kéo Sy đến đường Quốc lộ 4A.
|
Đoạn đường từ Cống chân núi
Phia Khao đến hết ranh giới thị trấn.
|
Các vị trí mặt tiền đoạn đường
từ nhà ông Hoàng Văn Thắng (Đoỏng Đeng) đến hết biển báo thị trấn Thanh Nhật.
|
3
|
Đường Phố Loại IV
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ ngã ba Sa Tao (xã Việt
Chu) đến hết ranh giới thị trấn Thanh Nhật.
|
1.196
|
897
|
673
|
471
|
Đoạn đường từ ngã ba đường Quốc
lộ 4A lên Phòng Nông nghiệp và phát triển nông thôn theo đường vành đai đến
giáp đường tránh Quốc lộ 4A.
|
Đoạn từ ngã ba Hạt kiểm lâm
theo đường vành đai đến hết Nghĩa trang liệt sĩ.
|
4
|
Đường phố loại V
|
|
|
|
|
|
Từ đầu Ngườm Ngược đến cổng Trung
tâm bồi dưỡng chính trị huyện.
|
864
|
648
|
486
|
340
|
Đoạn đường từ đường rẽ Kéo Sy
đi theo đường vào xóm Sộc Quân đến hết đường ô tô đi lại được.
|
Đoạn đường từ Cổng làng Ngườm
Khang đến hết làng Ngườm Khang.
|
Đoạn đường từ ngã ba (gốc cây
gạo trước nhà Bà Hoàng Thị Phúc (thửa đất số 137, tờ bản đồ số 16-5)) theo Quốc
lộ 4A đến cổng Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện.
|
PHỤ LỤC SỐ 9
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA
BÀN HUYỆN THẠCH AN
(Kèm theo Quyết định số 2336/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
I. NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP
BẢNG
1: BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
Loại xã
|
MĐSD
|
Giá đất
|
Vùng 1
|
Vùng 2
|
Vùng 3
|
1
|
Xã đồng bằng
|
|
|
|
|
|
Đất chuyên trồng lúa
|
LUC
|
78
|
55
|
31
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
71
|
50
|
29
|
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
49
|
35
|
20
|
2
|
Xã trung du
|
|
|
|
|
|
Đất chuyên trồng lúa
|
LUC
|
66
|
47
|
26
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
60
|
42
|
24
|
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
42
|
30
|
17
|
3
|
Xã miền núi
|
|
|
|
|
|
Đất chuyên trồng lúa
|
LUC
|
56
|
40
|
23
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
52
|
36
|
20
|
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
36
|
25
|
14
|
BẢNG
2: BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
Loại xã
|
MĐSD
|
Giá đất
|
Vùng 1
|
Vùng 2
|
Vùng 3
|
1
|
Xã đồng bằng
|
|
|
|
|
|
Đất bằng trồng cây hàng năm
khác
|
BHK
|
65
|
46
|
26
|
|
Đất nương rẫy trồng cây hàng
năm khác
|
NHK
|
46
|
32
|
18
|
2
|
Xã trung du
|
|
|
|
|
|
Đất bằng trồng cây hàng năm
khác
|
BHK
|
55
|
38
|
22
|
|
Đất nương rẫy trồng cây hàng
năm khác
|
NHK
|
38
|
26
|
16
|
3
|
Xã miền núi
|
|
|
|
|
|
Đất bằng trồng cây hàng năm
khác
|
BHK
|
47
|
32
|
19
|
|
Đất nương rẫy trồng cây hàng
năm khác
|
NHK
|
32
|
23
|
13
|
BẢNG
3: BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
Loại xã
|
MĐSD
|
Giá đất
|
Vùng 1
|
Vùng 2
|
Vùng 3
|
1
|
Xã đồng bằng
|
CLN
|
62
|
46
|
32
|
2
|
Xã trung du
|
CLN
|
53
|
37
|
22
|
3
|
Xã miền núi
|
CLN
|
46
|
32
|
18
|
BẢNG
4: BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
Loại xã
|
MĐSD
|
Giá đất
|
1
|
Xã đồng bằng
|
RSX
|
13
|
2
|
Xã trung du
|
RSX
|
11
|
3
|
Xã miền núi
|
RSX
|
9
|
BẢNG
5: BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
Đơn
vị tính:1.000 đồng/m2
STT
|
Loại xã
|
MĐSD
|
Giá đất
|
Vùng 1
|
Vùng 2
|
Vùng 3
|
1
|
Xã đồng bằng
|
NTS
|
44
|
31
|
18
|
2
|
Xã trung du
|
NTS
|
38
|
28
|
16
|
3
|
Xã miền núi
|
NTS
|
32
|
23
|
13
|
II. NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
BẢNG
6: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Giá đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
I
|
Xã trung du
|
|
|
|
|
1
|
Xã Lê Lai
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp thị trấn Đông
Khê theo Quốc lộ 34B đến hết làng Nà Keng.
|
420
|
315
|
236
|
189
|
Đoạn từ giáp thị trấn Đông
Khê theo đường Quốc lộ 4A đến hết làng Nà Danh.
|
Đoạn đường từ ngã ba Phai Kéo
theo Quốc lộ 34B mới đến hết địa phận xóm Nà Cốc (Keng Vịt).
|
Đoạn đường từ cuối làng Chộc Sòn
(giáp địa giới thị trấn Đông Khê) theo đường đi Đức Long đến chân đèo Tu Hin.
(Quốc lộ 34B)
|
|
Đoạn đường từ xóm Lũng Sượi
(tiếp giáp Keng Vịt) theo đường Quốc lộ 34B mới đến hết địa phận xã Lê Lai
(giáp xã Vân Trình).
|
358
|
269
|
201
|
161
|
Đoạn đường từ giáp thị trấn
Đông Khê đến hồ Nà Sloỏng.
|
Đoạn từ cuối làng Nà Keng
theo đường Tỉnh lộ 209 đến hết làng Slằng Kheo.
|
|
Đoạn đường từ ngã ba Nà Keng
đến hết làng Lũng Lăng.
|
304
|
228
|
171
|
137
|
Đoạn đường từ ngã ba Nà Sloỏng
vào đến hết làng Lủng Buốt.
|
Từ ngã ba Nà Keng (nhà bưu điện
văn hóa xã) vào đến hết làng Nà Lình.
|
Đoạn đường từ ngã ba Quốc lộ
34B theo đường bê tông vào hết xóm Bó Pha.
|
Đoạn đường từ ngã ba đường Quốc
lộ 4A rẽ trường Tiểu học Tân Việt, vào đến hết xóm Bản Căm.
|
2
|
Xã Đức Xuân
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ đầu làng Nà Tục
(giáp thị trấn Đông Khê) theo Quốc lộ 4A đến giáp địa giới huyện Tràng Định,
tỉnh Lạng Sơn.
|
420
|
315
|
236
|
189
|
|
Đoạn đường từ Quốc lộ 4A rẽ
theo đường làng Khẻ Choòng đến nhà ông Đinh Văn Uy (thửa đất số 325, tờ bản đồ
số 31) (xóm Nà Pá).
|
304
|
228
|
171
|
137
|
|
Đoạn đường từ Quốc lộ 4A theo
đường đi xã Lê Lợi hết làng Pác Đông Khuổi Thán nhà ông Vi Văn Hải (Thửa đất
số 18, Tờ bản đồ số 40)
|
304
|
228
|
171
|
137
|
Đoạn đường từ Quốc lộ 4A rẽ
vào hết làng Tục Ngã.
|
Đoạn đường từ ngã ba sau trường
Phổ thông cơ sở từ nhà bà Nông Thị Vui (thửa đất số 9, tờ bản đồ số 26) qua
xóm Nà Pá trên đến giáp đường đi xã Lê Lợi.
|
Đoạn đường từ Quốc lộ 4A rẽ
vào hết làng Pác Khoang.
|
Đoạn đường từ Quốc lộ 4A theo
đường vào làng Nà Tục đến hết làng Nà Chang (giáp địa giới thị trấn Đông
Khê).
|
3
|
Xã Đức Long
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ Km 0 quốc lộ 34B
theo đường trục chính đến hết Trạm phát sóng Vinaphone.
|
420
|
315
|
236
|
189
|
|
Đoạn từ đầu làng Đoỏng Đeng
qua chợ đến hết ranh giới làng Đoỏng Đeng.
|
358
|
269
|
201
|
161
|
Đoạn đường từ đầu làng Nà Giới
(giáp làng Đoỏng Đeng) theo đường đi cửa khẩu đến hết làng Bản Mới.
|
Đoạn đường từ đầu làng Đoỏng
Đeng theo đường đi Đông Khê đến hết làng Bản Ngèn.
|
Đoạn đường từ giáp ranh địa
giới hành chính xã Đức Long với xã Danh Sỹ theo đường Đông Khê - cửa khẩu Đức
Long đến hết làng Bản Viện.
|
|
Đoạn đường từ Trạm phát sóng
Vinaphone theo đường vành đai biên giới đến mốc 60 tiếp giáp tỉnh Lạng Sơn.
|
304
|
228
|
171
|
137
|
Đoạn đường từ làng Nà Mản rẽ
vào hết làng Bản Là.
|
Đoạn đường từ ngã ba Quốc lộ 34B
tại Khau Lùng đến đấu nối với đường Quốc lộ 4A tại Bác Quảng.
|
Đoạn đường từ ngã ba đường Trục
chính cửa khẩu Đức Long (Quốc lộ 34B) theo đường đi xã Mỹ Hưng, huyện Phục
Hòa đến ngã ba đường bê tông từ nhà ông Liền Văn Thắng (thửa đất số 23, tờ bản
đồ số 90) vào đến xóm Lũng Niểng.
|
Đoạn đường từ ngã ba Quốc lộ
34B nhà ông Liền Văn Thắng (thửa đất số 23, tờ bản đồ số 90) vào đến hết xóm
Lũng Niểng.
|
|
Đoạn đường từ ngã ba Quốc lộ
34B theo đường bê tông rẽ vào đến hết xóm Bản Vì.
|
304
|
228
|
171
|
137
|
Đoạn đường từ ngã ba nhà ông
Đàm Văn Hiệp theo đường bê tông đến hết đất nhà ông Ngôn Văn Công, xóm Bản
Nghèn (thửa đất số 41, tờ bản đồ số 13)
|
Đoạn đường từ hết làng Bản Nghèn
theo đường bê tông đi xã Thụy Hùng đến hết địa giới xã Đức Long (giáp ranh ba
xã Đức Long, Danh Sỹ, Thụy Hùng).
|
Đoạn đường từ Quốc lộ 34 đi
Nà Mô Pắc Khoang.
|
Đoạn đường từ QL 34B đi chân
núi Báo Đông.
|
4
|
Xã Kim Đồng
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường xung quanh chợ và
trụ sở Ủy ban nhân dân xã.
|
500
|
375
|
281
|
225
|
Đoạn đường từ nhà ông Lương
Văn Lai (Nà Vai) (thửa đất số 155, tờ bản đồ số 116) theo Quốc lộ 4A (đường
đi Cao Bằng) đến ngã ba đường đi xã Đức Thông.
|
Đoạn đường theo Quốc lộ 34B
còn lại.
|
|
Đoạn đường từ Quốc lộ 34B rẽ
đến hết làng Nà Khao.
|
358
|
269
|
201
|
161
|
Đoạn đường từ Quốc lộ 34B rẽ
đến hết làng Khuổi Nạng.
|
Đoạn rẽ từ Quốc lộ 34B đi
thôn Nà Ngườm đến cầu Búng Kít (cầu cũ).
|
Đoạn rẽ từ Quốc lộ 34B đi
thôn Nặm Thẩu đến hết làng Nặm Thẩu.
|
Đoạn đường từ ngã ba Quốc lộ
34B đi xóm Khuổi Đẩy đến hết đất nhà ông Triệu Văn Phúc (thửa đất số 07, tờ bản
đồ số 163).
|
Đoạn đường từ ngã ba Quốc lộ
34B đi xóm Nà Ngườm, Nà Chàm - Bó Pia đến hết làng Chu Lăng
|
5
|
Xã Vân Trình
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ trường Phổ
thông Cơ sở đến hết nhà bưu điện văn hóa xã (chợ Thôm Bon cũ).
|
420
|
315
|
236
|
189
|
|
Đoạn đường từ trường Phổ
thông Cơ sở xã theo đường đi Đông Khê đến đầu làng Bó Dường (giáp địa giới xã
Lê Lai).
|
358
|
269
|
201
|
161
|
|
Đoạn đường từ sau nhà bưu điện
văn hóa xã đến hết làng Nà Ón.
|
Đoạn đường từ đầu làng Lũng Xỏm
đến hết làng Khưa Pát.
|
|
Đoạn đường từ Đán Căng (Bó Dường)
đến hết làng Cốc Ngườm.
|
304
|
228
|
171
|
137
|
Đoạn đường từ ngã ba Quốc lộ 34B
đến nhà văn hóa xóm Lũng Hảy.
|
Đoạn đường từ ngã ba Quốc lộ
34B theo đường vào làng Phạc Sliến đến hết đất nhà ông Bế Ngọc Huân (thửa đất
số 153, tờ bản đồ số 73)
|
II
|
Xã miền núi
|
|
|
|
|
1
|
Xã Canh Tân
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường xung quanh chợ Đông
Muổng và trụ sở Ủy ban nhân dân xã.
|
400
|
300
|
225
|
180
|
|
Đoạn đường từ chợ Đông Muổng
theo tỉnh lộ 209 đến hết Trường Phổ thông cấp II, III Canh Tân.
|
358
|
269
|
201
|
161
|
Đoạn đường từ chợ Đông Muổng
theo tỉnh lộ 209 đến hết làng Pác Pẻn.
|
|
Đoạn từ Trường Phổ thông cấp
II, III đến hết làng Kéo Ngoọng (Tân Hòa).
|
304
|
228
|
171
|
137
|
Đoạn đường từ đường Đông Muổng
- Trường Phổ thông cấp II, III vào hết làng Nà Cốc.
|
Đoạn đường từ Trường cấp 1 +
2 Canh Tân theo đường liên xã Canh Tân - Đức Thông đến giáp địa giới hành
chính xã Đức Thông.
|
Đoạn đường từ ngã 3 Pò Khương
đi Khuổi Mjầu đến hết nhà ông Triệu Văn Phúng (thửa đất số 30, tờ bản đồ số
48).
|
Đoạn đường từ ngã 3 Phai Sliếng
đến hết đỉnh Khau Ác (giáp địa giới hành chính xã Kim Đồng).
|
Đoạn đường từ ngã 3 Phai Sliếng
đến hết làng Nà Chia.
|
Đoạn đường từ ngã 3 Khuổi Hoỏng
đến hết làng Khuổi Vằm.
|
2
|
Xã Danh Sỹ
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ chân đèo Tu Hin
theo đường cửa khẩu Đức Long (QL34B) đến hết làng Bản Phẳng.
|
358
|
269
|
201
|
161
|
|
Đoạn đường từ đường Đông Khê
- Đức Long (QL34B) rẽ vào hết làng Bản Bung.
|
322
|
242
|
181
|
145
|
|
Đoạn đường từ ngã Bản Phẳng
(QL34B) đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã.
|
|
Đoạn đường từ đầu đường Nà
Vài đến hết làng Pác Chủ.
|
304
|
228
|
171
|
137
|
Đoạn đường từ làng Pác Chủ
vào hết làng Bản Nhận.
|
|
Đoạn đường từ xóm Bản Nhận
vào đến hết xóm Chộc Chẳng.
|
304
|
228
|
171
|
137
|
3
|
Xã Đức Thông
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường xung quanh trụ sở Ủy
ban nhân dân xã.
|
270
|
203
|
152
|
122
|
Đoạn đường từ trụ sở Ủy ban
nhân dân xã đến hết trường Phổ thông Cơ sở (Pò Điểm).
|
Đoạn đường từ trụ sở Ủy ban
nhân dân xã đến hết làng Nà Pò.
|
Đoạn từ ngã 3 nhà ông Nguyễn
Thế Khôi (thửa đất số 33, tờ bản đồ số 83) theo đường đi Pò Khoang đến giáp
đường Tỉnh lộ 209.
|
|
Đoạn đường từ trường Phổ
thông Cơ sở xã đến hết làng Nà Mèng.
|
230
|
173
|
129
|
104
|
Đoạn đường từ đầu làng Kéo
Quý đến cuối làng Sộc Coóc.
|
Đoạn đường từ cuối làng Sộc Coóc
theo đường Đức Thông - Trọng Con đến giáp địa giới hành chính xã Trọng Con.
|
Đoạn đường từ ngã ba cầu Pò
Chiêu đi Khuổi Phủng đến hết đất nhà ông Triệu Văn Đun. (thửa đất số 272, tờ
bản đồ số 34)
|
|
Đoạn đường từ cuối làng Nà Mèng
đến hết làng Nà Hén.
|
196
|
147
|
110
|
88
|
Đoạn đường từ làng Cẩu Lặn đến
hết làng Khuổi Phùm.
|
Đoạn đường từ ngã ba theo đường
vào làng Nà Mèng đến nhà ông Nông Văn Giáp. (thửa đất số 75, tờ bản đồ số 11)
|
Đoạn đường từ Trường học Pò Điểm
theo đường liên xã Đức Thông - Trọng Con đến giáp địa giới hành chính xã Canh
Tân.
|
Đoạn đường từ ngã 3 nhà ông
Nông Văn Thắng (thửa đất số 97, tờ bản đồ số 53) theo đường liên xã Đức Thông
- Kim Đồng đến hết làng Nà Pò.
|
4
|
Xã Lê Lợi
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ Nhà ông Nông
Văn Tàng (thửa đất số 151, tờ bản đồ số 23) đến cổng trường trung học cơ sở
xã.
|
358
|
269
|
201
|
161
|
|
Đoạn đường từ đầu làng Nà Nưa
đến nhà ông Nông Văn Tàng (thửa đất số 151, tờ bản đồ số 23)
|
304
|
228
|
171
|
137
|
Đoạn đường từ ngã 3 Nà Queng
đến hết nhà văn hóa thôn Nà Tậu 1.
|
Đoạn đường từ ngã 3 giáp ranh
nhà ông Mùi Quý Chuyên (thửa đất số 446, tờ bản đồ số 17) đến hết đoạn đường
qua nhà ông Đinh Văn Giám thôn Nà Tậu 2.
|
|
Đoạn đường từ ngã ba Đông Luông
đến hết thôn Nà Niếng.
|
304
|
228
|
171
|
137
|
Đoạn đường từ cổng trường
trung học cơ sở xã đến cụm dân cư thôn Đoỏng Mu.
|
Đoạn đường từ đỉnh dốc Keng
Sliền đến đỉnh dốc Keng Kéo Slàng.
|
Đoạn đường từ đỉnh dốc Kéo
Slàng đến hết thôn Sliền Ngoại.
|
Đoạn đường từ ngã ba nhà ông
Luyến (thửa đất số 98, tờ bản đồ số 28) đến đỉnh dốc Keng Sliền.
|
5
|
Xã Thái Cường
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường thuộc Tỉnh lộ 219.
|
358
|
269
|
201
|
161
|
Đoạn đường từ ngã ba Khuổi Chủ
theo Quốc lộ 34B đến hết làng Tẻm Tăng.
|
|
Đoạn đường từ Hang Kỵ (cầu Sập)
đến hết làng Nà Luông.
|
304
|
228
|
171
|
137
|
Đoạn đường từ đỉnh Khau
Khoang đến hết phân trường Tẻm Tăng.
|
Đoạn đường từ Khau Khoang (Tỉnh
lộ 219) đến nhà Văn hóa xóm Giả Mỵ.
|
6
|
Xã Quang Trọng
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường xung quanh chợ,
nhà trường, trụ sở Ủy ban nhân dân xã.
|
270
|
203
|
152
|
122
|
|
Từ chợ Pò Bẩu theo đường đi
Cao Bằng đến giáp địa giới xã Minh Khai.
|
230
|
173
|
129
|
104
|
Đoạn đường từ Cầu tràn Vằng
Poỏng đến hết làng Nà Hét.
|
Đoạn đường từ Bó Đeng đến
giáp địa giới hành chính xã Đoàn Kết, huyện Tràng Định, tỉnh Lạng Sơn.
|
|
Đoạn đường từ đầu làng Nà Phạc
đến Cổng Trời.
|
196
|
147
|
110
|
88
|
Đoạn đường từ ngã 3 Pác Dạng
đến Pò Làng.
|
Đoạn đường từ ngã 3 Nà Phạc đến
Nà Giàn.
|
Đoạn đường rẽ từ Cổng trời đến
hết làng Nà Pùng.
|
Đoạn đường từ ngã 3 Nà Cong đến
hết làng Khuổi Kiềng.
|
7
|
Xã Minh Khai
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường xung quanh chợ và
trụ sở Ủy ban nhân dân xã, Trường Phổ thông Cơ sở.)
|
270
|
203
|
152
|
122
|
Đoạn đường từ chợ Nà Kẻ đến hết
làng Nà Đải.
|
Đoan đường từ chợ Nà Kẻ đến hết
nhà ông Nông Văn Khôn. (thửa đất số 68, tờ bản đồ số 65)
|
|
Đoạn đường từ nhà ông Nông
Văn Khôn (thửa đất số 68, tờ bản đồ số 65) (Nà Sèn) đến hết nhà bà Lương Thị
Đầm (thửa đất số 57, tờ bản đồ số 21) (Nà Đỏong).
|
230
|
173
|
129
|
104
|
Đoạn đường từ nhà bà Lương Thị
Đầm (thửa đất số 57, tờ bản đồ số 21) (Pác Duốc) đến hết nhà ông Lương Văn Bầu
(thửa đất số 16, tờ bản đồ số 03) (Pi Ca).
|
Đoạn đường từ nhà ông Lương Văn
Bàu (thửa đất số 16, tờ bản đồ số 03) (Pí Ca, xóm Pác Duốc) theo đường Tỉnh lộ
209 đến giáp địa giới xã Canh Tân (Kéo Khuổi Sắng).
|
|
Đoạn đường từ đường 209 vào
làng Khau Sliểm.
|
196
|
147
|
110
|
88
|
8
|
Xã Thị Ngân
|
|
|
|
|
|
Các vị trí đất mặt tiền khu xung
quanh trụ sở Ủy ban nhân dân xã.
|
304
|
228
|
171
|
137
|
|
Đoạn đường từ Trụ sở UBND xã
đến hết xóm Cắn Tẩư.
|
274
|
205
|
154
|
123
|
Đoạn đường từ Nà Kha Kẻo (nhà
ông Nguyễn Quốc Thanh (thửa đất số 275, tờ bản đồ số 36) xóm Cắn Nưa đến hết
đất nhà bà Lộc Thị Sông (thửa đất số 74, tờ bản đồ số 30) xóm Bản Muồng (đường
Phiêng Chang - Bản Muồng).
|
9
|
Xã Thụy Hùng
|
|
|
|
|
|
Đất xung quanh trụ sở Ủy ban
nhân dân xã và trường Phổ thông Cơ sở.
|
358
|
269
|
201
|
161
|
|
Đoạn đường từ khu dân cư Lò vôi
theo đường Quốc lộ 4A đến hết làng Ka Liệng (giáp địa giới huyện Phục Hòa).
|
304
|
228
|
171
|
137
|
Đoạn đường từ ngã ba đường Quốc
lộ 4A (nhà ông Hà Văn Huân (thửa đất số 17, tờ bản đồ số 18) theo đường đi
qua Nà Lít đến hết xóm Nà Én.
|
|
Đoạn đường từ ngã ba Lũng Đẩy
đường Quốc lộ 4A đi qua làng Khuổi Cáp đến hết làng Bản Luồng.
|
274
|
205
|
154
|
123
|
Đoạn đường từ ngã 3 đường Quốc
lộ 4A qua xóm Khưa Đí đến hết làng Phia Nhọt xóm Khuổi Cáp, xã Thụy Thụy Hùng
|
Đoạn đường từ ngã ba đường Quốc
lộ 4A nhà ông Hà Khải Hoàn (thửa đất số 532, tờ bản đồ số 27) vào đến gốc
cây Đa, xóm Bản Néng
|
Đoạn đường từ ngã 3 Pác Nàm,
xã Thụy Hùng - Đường đi Đức Long đến hết làng Pác Nàm
|
Đoạn đường từ ngã ba đường Quốc
lộ 4A Lò vôi - Pác Nâu - Cốc Bao.
|
|
Đoạn đường từ trường Tiểu học
xã Thụy Hùng vào đến hết làng Bản Sliển
|
274
|
205
|
154
|
123
|
10
|
Xã Trọng Con
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ ngã ba Quốc lộ
34B (Cạm Tắm) đến đầu cầu làng Nà Lẹng.
|
358
|
269
|
201
|
161
|
Đoạn đường từ ngã ba làng Nà
Màn đến hết làng Bản Chang (trường Phổ thông Cơ sở xã).
|
|
Đoạn đường xung quanh trụ sở Ủy
ban nhân dân xã cũ.
|
304
|
228
|
171
|
137
|
|
Đoạn đường Nà Lẹng - Nà Ngài
(Cầu Nà Ngài).
|
274
|
205
|
154
|
123
|
Đoạn đường từ đầu cầu Nà Lẹng
theo đường tỉnh lộ 209 đến Cạm Khàng (Giáp xã Đức Thông)
|
Đoạn đường liên xã Nà Vải -
Nà Ngài - Nà Cá - Bản Cáu - Cạm Khàng - Đức Thông.
|
Đoạn đường cuối làng Bản
Chang (ngã ba Nhà ông Mai (thửa đất số 111, tờ bản đồ số 86) đến Nhà VH xóm
Nà Pi)
|
Đoạn đường từ đầu Cầu Nà Lẹng
- hết làng Pò Lải (Giáp Thái Cường).
|
BẢNG 7: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m2
PHỤ LỤC SỐ 10
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN
HUYỆN TRÙNG KHÁNH
(Kèm theo Quyết định số 2336/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
I. NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP
BẢNG
1. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
MĐSD
|
Giá đất
|
Vùng 1
|
Vùng 2
|
Vùng 3
|
1
|
Xã Đồng bằng
|
|
|
|
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
80
|
56
|
32
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
71
|
50
|
28
|
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
49
|
34
|
20
|
2
|
Xã Trung du
|
|
|
|
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
70
|
50
|
28
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
60
|
42
|
24
|
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
42
|
29
|
17
|
3
|
Xã Miền núi
|
|
|
|
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
60
|
42
|
24
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
52
|
36
|
21
|
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
36
|
25
|
14
|
BẢNG
2. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
MĐSD
|
Giá đất
|
Vùng 1
|
Vùng 2
|
Vùng 3
|
1
|
Xã Đồng bằng
|
|
|
|
|
|
Đất bằng trồng cây hàng năm
khác
|
BHK
|
65
|
45
|
26
|
|
Đất nương rẫy trồng cây hàng
năm khác
|
NHK
|
46
|
32
|
18
|
2
|
Xã Trung du
|
|
|
|
|
|
Đất bằng trồng cây hàng năm
khác
|
BHK
|
55
|
39
|
22
|
|
Đất nương rẫy trồng cây hàng
năm khác
|
NHK
|
38
|
27
|
15
|
3
|
Xã Miền núi
|
|
|
|
|
|
Đất bằng trồng cây hàng năm
khác
|
BHK
|
47
|
33
|
19
|
|
Đất nương rẫy trồng cây hàng
năm khác
|
NHK
|
32
|
22
|
13
|
BẢNG
3. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
MĐSD
|
Giá đất
|
Vùng 1
|
Vùng 2
|
Vùng 3
|
1
|
Xã Đồng bằng
|
CLN
|
62
|
44
|
27
|
2
|
Xã Trung du
|
CLN
|
53
|
37
|
21
|
3
|
Xã Miền núi
|
CLN
|
44
|
31
|
18
|
BẢNG
4. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
MĐSD
|
Giá đất
|
1
|
Xã Đồng bằng
|
RSX
|
13
|
2
|
Xã Trung du
|
RSX
|
11
|
3
|
Xã Miền núi
|
RSX
|
9
|
BẢNG
5. GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
MĐSD
|
Giá đất
|
Vùng 1
|
Vùng 2
|
Vùng 3
|
1
|
Xã Đồng bằng
|
NTS
|
44
|
31
|
18
|
2
|
Xã Trung du
|
NTS
|
37
|
26
|
15
|
3
|
Xã Miền núi
|
NTS
|
32
|
23
|
13
|
II. NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
BẢNG 6. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Giá đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
I
|
Xã Trung du
|
|
|
|
|
1
|
Xã Thông Huề
|
|
|
|
|
|
Hai đoạn đường từ ngã ba tiếp
giáp đường tỉnh lộ 206 và đường tránh (phía Bản Cưởm) theo đường tỉnh lộ 206
đi Trùng Khánh và theo đường mới qua cầu tránh phố Thông Huề đến gặp ngã ba
giữa đường tỉnh lộ 206 và đường tránh (tại xóm Thua Phia).
|
420
|
315
|
236
|
189
|
Từ ngã tư đầu cầu Thông Huề
theo đường đi xã Thân Giáp, đến đầu cầu cũ.
|
Các khu đất có mặt tiền xung
quanh chợ Thông Huề.
|
|
Tiếp từ ngã ba lối rẽ đường tránh
mới phố Thông Huề (phía bên xóm Thua Phia) theo đường tỉnh lộ 206 đi Trùng
Khánh đến hết địa giới xã Thông Huề (giáp xã Đức Hồng).
|
358
|
269
|
201
|
161
|
|
Tiếp từ ngã ba lối rẽ đường
tránh mới phố Thông Huề (phía Bản Cưởm) theo đường tỉnh lộ 206 đi thành phố đến
đường rẽ vào mỏ Bản Khuông.
|
|
Từ đầu cầu mới phố Thông Huề
theo đường liên xã đi Trung Phúc đến hết Trường Trung học Phổ thông Thông Huề.
|
|
Đoạn đường từ Trường Trung học
Phổ thông Thông Huề theo đường liên xã Thông Huề - Trung Phúc đến hết địa giới
xã Thông Huề.
|
2
|
Xã
Cảnh Tiên
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ giáp ranh thị
trấn Trùng Khánh theo đường tỉnh lộ 206 đến hết trụ sở Ủy ban nhân dân xã cũ.
|
525
|
394
|
295
|
236
|
Đoạn từ nhà văn hóa xóm Pác Đông
(tại ngã ba đường TL 206 và đường tránh thị trấn) theo đường tránh thị trấn đến
hết địa phận xã Cảnh Tiên (giáp thị trấn).
|
Đoạn đường
từ trụ sở Ủy ban nhân dân xã cũ, theo đường tỉnh lộ 206, đến hết địa giới xã
Cảnh Tiên (giáp xã Đức Hồng).
|
358
|
269
|
201
|
161
|
Đoạn từ ngã 3 tỉnh lộ 206
theo đường liên xã Cảnh Tiên - Trung Phúc đến đường rẽ vào xóm Bản Chang.
|
269
|
202
|
151
|
121
|
Đoạn đường nối từ thị trấn
Trùng Khánh vào xóm Thềnh Quốc.
|
Đoạn đường liên xã Cảnh Tiên
- Trung Phúc từ đoạn rẽ vào xóm Bản Chang đến hết địa phận xã Cảnh Tiên (giáp
xã Trung Phúc)
|
3
|
Xã Chí Viễn
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ ngã ba đường
tránh (đối diện đường vào trường cấp III Chí Viễn) từ nhà ông Nông Văn Tích (thửa
đất số 276, tờ bản đồ số 76) theo đường tỉnh lộ 206 cũ qua chợ Pò Tấu, đến
ngã ba đường tránh mới cây xăng sơn thủy (thửa đất số 425, tờ bản đồ số 77)
|
420
|
315
|
236
|
189
|
Các khu đất có mặt tiền xung
quanh chợ Pò Tấu.
|
Đoạn đường từ ngã ba đường tránh
(đối diện đường vào trường cấp III Chí Viễn) từ nhà ông Nông Văn Tích (thửa đất
số 276, tờ bản đồ số 76) xóm Nà Tuy theo đường Quốc lộ 4A qua xóm Nà Sơn đến
Trụ sở Ủy ban nhân dân xã.
|
Tiếp từ ngã ba đường tránh (đối
diện đường vào trường cấp III Chí Viễn) từ nhà ông Nông Văn Tích (thửa đất số
276, tờ bản đồ số 76) xóm Nà Tuy, theo đường Quốc lộ 4A đến hết địa giới xã
Chí Viễn (giáp xã Phong Châu).
|
358
|
269
|
201
|
161
|
Tiếp từ Ủy ban nhân dân xã
theo đường Quốc lộ 4A, đến hết địa giới xã Chí Viễn (giáp xã Đàm Thủy).
|
Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 4A
theo đường đi xóm Keo Háng đi qua xóm Bản Hang và xóm Đông Môn đến Thua Đoỏng
Khoang (giáp xã Đàm Thủy).
|
4
|
Xã Đức Hồng
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ giáp ranh địa giới
giữa xã Đức Hồng và xã Thông Huề, theo đường tỉnh lộ 206, đến hết địa giới xã
Đức Hồng (giáp xã Cảnh Tiên).
|
420
|
315
|
236
|
189
|
Đoạn đường từ ngã ba đường rẽ
đi xóm Nà Khiêu theo đường liên xã Đức Hồng - Cao Thăng đến hết địa phận xã Đức
Hồng.
|
Đoạn đường ngã ba đường rẽ đi
xóm Lũng Túng qua xóm Nà Rầy đến hết địa phận xã Đức Hồng (giáp xã Cao
Thăng).
|
5
|
Xã Phong Châu
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ ngã ba nhà bà Nông Thị
Lê Na (thửa đất số 58, tờ bản đồ số 29) theo đường Quốc lộ 4A đến đường rẽ đi
xóm Bản Quam (Nhà ông Triệu Văn Tước (thửa đất số 32, tờ bản đồ số 38)).
|
420
|
315
|
236
|
189
|
Đoạn đường từ giáp ranh địa
giới xã Đình Minh, theo đường Quốc lộ 4A đến ngã ba đường rẽ vào nhà máy Fero
Mangan.
|
Đoạn từ đường rẽ đi xóm Bản Quam
(Nhà ông Triệu Văn Tước (thửa đất số 32, tờ bản đồ số 38)) theo đường Quốc lộ
4A đến hết địa phận xã Phong Châu (giáp xã Chí Viễn).
|
Đoạn đường từ giáp ranh xã
Đình Minh đi qua xóm Phia Bó hết xóm Cô Bây giáp Pò Bé đi qua xóm Bản Piên đến
giáp xã Đình Phong.
|
Đoạn đường rẽ từ Quốc lộ 4A
theo đường nhà máy đến hết địa phận xóm Nà Mằn.
|
Đoạn đường từ ranh giới giáp
xã Chí Viễn đi qua xóm Bản Viết đến ranh giới giáp xã Cao Thăng.
|
6
|
Xã Đình Minh
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ tiếp giáp thị trấn
Trùng Khánh, theo đường Quốc lộ 4A đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã.
|
420
|
315
|
236
|
189
|
|
Từ trụ sở Ủy ban nhân dân xã,
theo đường Quốc lộ 4A, đến hết địa phận xã Đình Minh (giáp xã Phong Châu).
|
358
|
269
|
201
|
161
|
Đoạn đường từ tiếp giáp Thị Trấn
Trùng Khánh (xóm Thang Lý) theo đường đi Bản Đà, đến giáp đường quốc lộ 4A.
|
II
|
Xã Miền núi
|
|
|
|
|
1
|
Xã Đàm Thủy
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ nhà ông Phương Ích Hiếu
xóm Bản Giốc (thửa đất số 89, tờ bản đồ số 64) đến theo trục đường Quốc lộ 4A
đến ranh giới giáp huyện Hạ Lang (thửa đất số 51, tờ bản đồ số 81).
|
358
|
269
|
201
|
161
|
Đoạn từ nhà ông Nông Đình
Huân xóm Bản Dít (thửa đất số 174, tờ bản đồ số 47) đến nhà bà Nông Thị Quế
(Bố Nông Đình Kỷ) xóm Đồng Tâm Bản Rạ (thửa đất số 333, tờ bản đồ số 49)
|
Đoạn từ cổng đồn Biên phòng
Đàm Thủy theo trục đường Quốc lộ 4A đến nhà ông Nông Đình Huân xóm Bản Dít
(thửa đất số 174, tờ bản đồ số 47)
|
Đoạn từ nhà bà Nông Thị Quế (thửa
đất số 333, tờ bản đồ số 49) xóm Đồng Tâm Bản Rạ đến nhà ông Phương Ích Hiếu
(thửa đất số 89, tờ bản đồ số 64) xóm Bản Giốc
|
|
Đoạn từ 2 đầu đường rẽ từ Quốc
lộ 4A vào xóm Bản Gun, đến bãi đỗ xe vào động Ngườm Ngao.
|
304
|
228
|
171
|
137
|
Đoạn từ cổng đồn Biên phòng
Đàm Thủy theo trục đường Quốc lộ 4A đến hết địa giới xã Đàm Thủy giáp xã Chí
Viễn.
|
Đoạn từ nhà ông Phương Ích Hiếu
(thửa đất số 89, tờ bản đồ số 64) xóm Bản Giốc theo trục đường đến đường đấu
nối ra Mốc 834/1.
|
2
|
Xã Đoài Côn
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba đường trục xã, theo
đường đi Tắp Ná đến hết địa phận xã Đoài Côn (giáp xã Bình Lăng, huyện Quảng
Uyên).
|
358
|
269
|
201
|
161
|
|
Từ giáp ranh với địa giới xã
Thông Huề theo đường liên xã Thông Huề - Đoài Côn đến hết địa phận xã Đoài
Côn (giáp xã An Lạc, huyện Hạ Lang).
|
304
|
228
|
171
|
137
|
Từ ngã ba đường trục xã, theo
đường đi xã Thân Giáp, đến hết địa phận xã Đoài Côn (giáp xã Thân Giáp).
|
Từ Ủy ban nhân dân xã mới
theo đường liên xã Thông Huề - Đoài Côn đến hết địa phận xã Đoài Côn (giáp xã
An Lạc, huyện Hạ Lang)
|
3
|
Xã Lăng Hiếu
|
|
|
|
|
|
Từ giáp ranh địa giới thị trấn
Trùng Khánh, theo đường 211 đi Trà Lĩnh, đến đường rẽ vào xóm Hiếu Lễ (sát
nhà bà Lý Thị Tơ (thửa đất số 17, tờ bản đồ số 46)).
|
358
|
269
|
201
|
161
|
|
Từ đường rẽ vào xóm Hiếu Lễ
(sát nhà bà Lý Thị Tơ (thửa đất số 17, tờ bản đồ số 46)) theo đường tỉnh lộ
211 đi Trà Lĩnh đến hết địa phận xã Lăng Hiếu (giáp xã Lăng Yên).
|
304
|
228
|
171
|
137
|
Từ ngã ba xóm Keo Chưởng - Bản
Liêng theo đường liên xã đến hết địa phận xã Lăng Hiếu (giáp xã Lăng Yên, đi
qua các xóm Keo Chưởng - Bản Liêng, Pác Cuổi Phia Ngược, Đông Đô).
|
4
|
Xã Đình Phong
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường tiếp giáp xã Ngọc
Khê (thửa đất số 24, tờ bản đồ số 25) theo đường 213 đến hết địa phận xã Đình
Phong (giáp xã Ngọc Khê)
|
358
|
269
|
201
|
161
|
Đoạn đường từ ngã 3 cầu treo
Đình Phong (xóm Ta Nang) theo đường đi UBND xã đến giáp ngã 3 đường 213 rẽ
vào xóm Nộc Cu và mặt tiền xung quanh chợ Đình Phong
|
|
Từ ngã ba xóm Đoỏng Luông
theo đường bê tông đi xóm Giảng Gà đến ngã 3 đường rẽ đi Lũng Nặm.
|
304
|
228
|
171
|
137
|
Đoạn đường rẽ từ đường 213
xóm Ta Liêng theo đường cầu Treo đến Trường Mầm non
|
Từ đường rẽ vào xóm Ta Liêng
theo đường liên xã Đình Phong - Phong Châu đến ngã ba đường rẽ vào xóm Tha Mẫn.
|
5
|
Xã Khâm Thành
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ tiếp giáp thị
trấn Trùng Khánh, theo đường 213, đến Cầu Tắc.
|
358
|
269
|
201
|
161
|
|
Tiếp từ ranh giới thị trấn
Trùng Khánh, theo đường liên xã đi Phong Nậm, đến nhà ông Hoàng Văn Chiến (thửa
đất số 67, tờ bản đồ số 57) - xóm Ngoài (Bản Mới).
|
304
|
228
|
171
|
137
|
Tiếp từ ranh giới thị trấn
Trùng Khánh, theo đường liên xã đi Ngọc Chung, đến Trường Mầm non xã Khâm
Thành.
|
Tiếp từ Cầu Tắc, theo đường
213, đến dốc Keng Si (hết địa giới xã Khâm Thành).
|
6
|
Xã Lăng Yên
|
|
|
|
|
|
Từ Ngườm Nhùng giáp ranh Lăng
Hiếu và Lăng Yên đi theo đường trục xã qua các xóm Kéo Toong, Lũng Gia, Bản
Chiên đến tỉnh lộ 211
|
304
|
228
|
171
|
137
|
Từ ngã ba Cốc Chia đi qua các
xóm Đông Niểng, Lũng Rẳng đến hết xóm Rằng Rang.
|
Từ đỉnh đèo Keng Giao giáp
ranh xã Lăng Hiếu và xã Lăng Yên theo đường Tỉnh lộ 211 đến đỉnh đèo Keng Pản
giáp ranh với xã Quang Trung
|
7
|
Xã Thân Giáp
|
|
|
|
|
|
Từ giáp ranh địa giới giữa xã
Thân Giáp và xã Đoài Côn, theo đường trục xã, qua xóm Thua Khuông, Thông Lộc
đến Cầu Kiều xóm Thông Lộc.
|
304
|
228
|
171
|
137
|
Từ giáp ranh với địa phận xã
Đoài Côn theo đường liên xã Thông Huề - Thân Giáp - Cao Thăng đến hết địa phận
xã Thân Giáp (giáp xã Cao Thăng).
|
8
|
Xã Cao Thăng
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ giáp ranh giữa
xã Cao Thăng và xã Đức Hồng, theo đường liên xã Đức Hồng - Cao Thăng - Phong
Châu qua xóm Pác Bó đến hết địa phận xã Cao Thăng tiếp giáp với xã Phong Châu
theo đường liên xã Cao Thăng - Phong Châu - Chí Viễn.
|
304
|
228
|
171
|
137
|
Đoạn đường từ Nà rầy (xã Đức
Hồng) đến trung tâm xã Cao Thăng.
|
Đoạn đường giáp ranh giữa xã
Cao Thăng và xã Thân Giáp qua xóm Co Rược Bản Vạng đến hộ Nông Công Diện, xóm
Phia Tốm (thửa đất số 229, tờ bản đồ số 70)
|
9
|
Xã Ngọc Côn
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ cây xăng dầu đầu làng
Pò Peo đi theo đường 213 đến hết chợ cửa khẩu Pò Peo và các khu đất mặt tiền
xung quanh chợ Pò Peo.
|
358
|
269
|
201
|
161
|
Đoạn đường từ ngã ba (gần nhà
ông Hà Văn Lỏng (thửa đất số 47, tờ bản đồ số 16)) - xóm Pò Peo) rẽ vào xóm
Bo Hay - Pác Ngà qua cầu treo đến nhà ông Đinh Văn Trình (thửa đất số 258, tờ
bản đồ số 15), xóm Bo Hay - Pác Ngà.
|
|
Tiếp từ ranh giới xã Ngọc Khê
- Ngọc Côn (theo đường 213) đến cây xăng dầu đầu làng Pò Peo.
|
304
|
228
|
171
|
137
|
Đoạn đường từ tiếp giáp xã Ngọc
Khê theo đường 135 đến nhà ông Đinh Văn Trình (thửa đất số 258, tờ bản đồ số
15), xóm Bo Hay - Pác Ngà.
|
Đoạn đường từ ngã ba (gần nhà
ông Hoàng Văn Thùy (thửa đất số 420, tờ bản đồ số 38), xóm Keo Giáo) rẽ vào
xóm Phia Siểm đến nhà ông Hoàng Văn Cơ (thửa đất số 02, tờ bản đồ số 45) -
xóm Phia Siểm.
|
Đoạn đường từ ngã ba đường
213 rẽ vào Phia Muông đến đầu làng xóm Phia Muông
|
10
|
Xã Ngọc Chung
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường tiếp giáp xã Khâm
Thành theo đường liên xã Khâm Thành - Ngọc Chung đến ngã ba có đường rẽ vào
xóm Sộc Khăm (nhà ông Tô Văn Công (thửa đất số 297, tờ bản đồ số 19).
|
304
|
228
|
171
|
137
|
Đoạn từ nhà ông Tô Văn Công
(thửa đất số 297, tờ bản đồ số 19) đến đoạn Keng Ngườm.
|
11
|
Xã Ngọc Khê
|
|
|
|
|
|
Từ Keng Xi theo đường 213, đến
hết địa giới xã Ngọc Khê (giáp xã Đình Phong).
|
358
|
269
|
201
|
161
|
Từ tiếp địa giới xã Đình Phong,
theo đường 213 đến hết địa phận xã Ngọc Khê (giáp xã Ngọc Côn).
|
Từ đầu cầu ngầm Đoỏng Dọa
phía Ta Nay, đến hết Trường Trung học Cơ sở xã Ngọc Khê.
|
Đoạn từ tiếp giáp xã Phong Nặm
(núi Gặp Kiu) theo đường liên xã thị trấn Trùng Khánh - Khâm Thành - Phong Nặm
- Ngọc Khê đến giáp đường 213 tại xóm Nà Loỏng.
|
|
Đoạn từ Trường Trung học Cơ sở
đến hết địa phận xã Ngọc Khê giáp xã Ngọc Côn (theo đường đi cầu treo Pác
Ngà).
|
304
|
228
|
171
|
137
|
Đoạn từ ngã ba Nà Loỏng theo
đường liên xã đến đầu cầu ngầm Đoỏng Dọa.
|
Đoạn đường rẽ từ đường Tỉnh lộ
213 đi qua Hang Ngườm Hoài đến đường trục xã.
|
12
|
Xã Phong Nặm
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ giáp ranh giữa xã
Phong Nặm và xã Khâm Thành theo đường trục xã đi xóm Đà Bè đến đầu cầu Đà Bè.
|
304
|
228
|
171
|
137
|
Đoạn từ ngã ba UBND xã (theo
trục đường liên xã thị trấn Trùng Khánh - Khâm Thành - Phong Nặm - Ngọc Khê)
đến hết địa phận xóm Đà Bút.
|
Đoạn đường Đoạn từ đầu cầu
Thua Ly đến xóm Lũng Điêng.
|
13
|
Xã Trung Phúc
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ giáp ranh địa
giới xã Thông Huề, theo đường liên xã, đến hết địa giới xã Trung Phúc (giáp
xã Quang Trung, huyện Trà Lĩnh).
|
304
|
228
|
171
|
137
|
BẢNG
7. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ TẠI ĐÔ THỊ
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Giá đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
|
Thị trấn Trùng Khánh
|
|
|
|
|
1
|
Đường loại I
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ Siêu thị điện thoại
Thi Quyên (thửa đất số 88, tờ bản đồ số 31) theo đường tỉnh lộ 206 đến ngã tư
đường tròn trung tâm và mặt tiền xung quanh chợ trung tâm thị trấn.
|
2.792
|
2.094
|
1.571
|
1.099
|
2
|
Đường loại II
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ tiếp giáp Siêu
thị điện thoại Thi Quyên (thửa đất số 88, tờ bản đồ số 31) theo đường tỉnh lộ
206 đến ngã ba đường tỉnh lộ 211.
|
1.715
|
1.286
|
965
|
675
|
Đoạn đường từ tư đường tròn
trung tâm theo đường tỉnh lộ 206 đến ngã ba đường tỉnh lộ 213 giao đường tỉnh
lộ 206 (tính hết nhà ông Lý Văn Hiệu (thửa đất số 12, tờ bản đồ số 21) và đối
diện là nhà ông La Hiến (thửa đất số 01, tờ bản đồ số 21).
|
Đoạn đường quốc lộ 4A từ đầu
nhà ông Nông Văn Kiên (thửa đất số 21, tờ bản đồ số 33) đến hết bến xe mới
|
Đoạn đường Nội thị tính từ Trụ
sở Kho bạc huyện (trụ sở mới) đến đường rẽ vào xí nghiệp cấp nước (thửa đất số
13, tờ bản đồ số 31).
|
3
|
Đường loại III
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ ngã ba đường 211 rẽ theo
đường qua cổng Trường Trung học cơ sở thị trấn (thửa đất số 15, tờ bản đồ số
39) đến đầu cầu sắt phía sau trụ sở Phòng Văn hóa thông tin và mặt tiền xung
quanh nhà văn hóa tổ 5.
|
1.166
|
875
|
656
|
459
|
Đoạn đường từ ngã ba đường tỉnh
lộ 206 giao đường tỉnh lộ 211 theo đường tỉnh lộ 206 cũ đến hết hết sân Vận động
huyện và đối diện (thửa đất số 13, tờ bản đồ số 57)
|
Đoạn đường từ ngã ba đường
213 giao đường tỉnh lộ 206 từ nhà ông Lý Văn Dục (thửa đất số 13, tờ bản đồ số
21) theo đường 213 đến đường rẽ đi xã Phong Nặm (đối diện nhà bà Nông Thị
Nhói (thửa đất số 35, tờ bản đồ số 12)).
|
Đoạn đường từ ngã ba đường
213 giao đường tỉnh lộ 206 tiếp từ nhà bà Hà Thị Huyên (thửa đất số 15, tờ bản
đồ số 21) theo đường đi thác Bản Giốc đến hết nhà ông Sơn Bách (thửa đất số
106, tờ bản đồ số 34) và đối diện.
|
Đoạn đường tiếp giáp trụ sở Ủy
ban nhân dân thị trấn (thửa đất số 139, tờ bản đồ số 31) đến hết nhà nghỉ
Tùng Oanh (thửa đất số 17, tờ bản đồ số 31), vòng theo đường bê tông khu 2 cũ
đến giáp đường nội thị (khu cắt tóc) và từ trụ sở Tòa án đến Thang Cảng (tính
đến hết nhà ông Bùi Duy Đông (thửa đất số 01, tờ bản đồ số 41)) và đối diện)
|
Đoạn từ ranh giới bến xe theo
đường Quốc lộ 4A đến ngã ba đường rẽ sang tổ 12 (tính đến hết thửa đất số 11,
tờ bản đồ số 68 và đối diện)
|
Đoạn từ nhà bà Tăng Thị Hằng,
tổ 3 (thửa đất số 30, tờ bản đồ số 31) theo đường đi qua Trạm y tế thị trấn cũ
đến hết nhà ông Ngô Văn Kiên (thửa đất số 96, tờ bản đồ số 40)
|
Đoạn đường nội thị từ ngã ba
đường 206 (nhà bà Sâm tổ 10 (thửa đất số 71, tờ bản đồ số 21)) đến đầu cầu mới
gần ban quản lý dự án đầu tư và xây dựng.
|
|
Đoạn đường Nội thị từ ngã ba
đường 206 (nhà ông Mông Tuấn Anh tổ 10 (thửa đất số 90, tờ bản đồ số 22)) đến
ngã ba đường Nội thị, đằng sau Huyện ủy Trùng Khánh (thửa đất số 39, tờ bản đồ
số 32).
|
Đoạn đường Nội thị từ ngã ba
đường 206 cũ (dãy ki ốt photo Thái Hà (thửa đất số 61, tờ bản đồ số 21)) đến
ngã ba đường liên xã Thị trấn - Khâm Thành (Đằng sau Trung tâm y tế).
|
Đoạn từ ngã tư đường tròn
trung tâm rẽ đi xã Ngọc Chung đến hết nhà bà Nông Thị Cẩu (thửa đất số 69, tờ
bản đồ số 19) vòng theo đường đi Khâm Thành - Phong Nặm đến ngã ba đường nội
thị đằng sau Trung tâm y tế và đối diện nhà bà Hoàng Thị Bảo (tính đến hết thửa
đất số 102, tờ bản đồ số 10)
|
Đoạn đường Nội thị từ ngã tư
quốc lộ 4A (nhà ông Nông Văn Thượng, tổ 10 (thửa đất số 112, tờ bản đồ số
22)) đến ngã ba đường 213 (đối diện nhà ông Hà Văn Biên, tổ 7(thửa đất số
143, tờ bản đồ số 4)).
|
4
|
Đường loại IV
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ tiếp giáp thửa đất
ông Mạc Ích Xuyền (thửa đất số 20, tờ bản đồ số 57) và đối diện (thửa đất số
14, tờ bản đồ số 57) đến giáp địa phận xã Cảnh Tiên
|
843
|
632
|
474
|
332
|
Đoạn đường từ ngã tư rẽ vào
vườn dẻ nhà ông Đồng (thửa đất số 107, tờ bản đồ số 34) theo quốc lộ 4A đến hết
địa phận thị trấn giáp xã Đình Minh.
|
Đoạn đường từ ngã ba rẽ đi xã
Phong Nặm (tiếp giáp nhà bà Nông Thị Nhói (thửa đất số 35, tờ bản đồ số 12))
theo tỉnh lộ 213 đến giáp địa giới xã Khâm Thành.
|
Đoạn đường khu dân cư lương
thực từ ngã ba nhà ông Hoàng Minh Hải (thửa đất số 135, tờ bản đồ số 11) giáp
đường 213, đến nhà ông Nông Thế Thuyết (thửa đất số 142, tờ bản đồ số 22)
vòng qua ngã ba hết nhà ông Ngôn Thành Vĩnh (thửa đất số 09, tờ bản đồ số
22).
|
Đoạn tiếp ngã ba đường rẽ sang
tổ 12 theo Quốc lộ 4A đến giáp địa giới xã Cảnh Tiên
|
Đoạn tiếp từ ngã tư Quốc lộ
4A theo đường rẽ vào khách sạn Đình Văn đến giáp địa giới xã Đình Minh
|
Đoạn từ Quốc lộ 4A (ngã ba
nhà ông Nông Văn Giang (thửa đất số 13, tờ bản đồ số 33) đến nhà ông Nông Văn
Chiến (thửa đất số 69, tờ bản đồ số 33).
|
Đoạn tiếp từ ngã ba nhà Hoàng
Thị Bảo theo đường liên xã Thị trấn - Khâm Thành - Phong Nặm đến hết địa phận
Thị trân tiếp giáp xã Khâm Thành.
|
Đoạn đường từ ngã ba đối diện
trụ sở Công an huyện theo đường bê tông qua tổ 01 đến ngã giáp đường Quốc lộ
4A.
|
Đoạn đường tiếp từ nhà bà
Nông Thị Cẩu (thửa đất số 69, tờ bản đồ số 19) theo đường đi xã Ngọc Chung đến
giáp địa giới xã Khâm Thành.
|
Đoạn đường từ ngã ba đường 206
giao đường 211 (thửa đất số 38, tờ bản đồ số 39) theo đường 211 đi Trà Lĩnh đến
hết nhà ông Hà Pháp (thửa đất số 32, tờ bản đồ số 38) và đối diện.
|
|
|
|
|
5
|
Đường loại V
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường tiếp giáp nhà ông Hà
Pháp (thửa đất số 32, tờ bản đồ số 38) theo đường 211 đi huyện Trà Lĩnh đến
giáp địa giới xã Lăng Hiếu
|
608
|
456
|
342
|
239
|
Đoạn từ ngã ba đường 213 rẽ
theo đường đi về xã Phong Nặm đến giáp địa giới xã Khâm Thành
|
Đoạn đường từ tiếp giáp nhà ông
Hoàng Văn Tọa (thửa đất số 25, tờ bản đồ số 22) theo đường qua khu dân cư tổ
9, đến giáp nhà ông Hoàng Văn Hào (thửa đất số 144, tờ bản đồ số 22)
|
Đoạn đường từ nhà ông Nông Thế
Thuyết (thửa đất số 09, tờ bản đồ số 22) theo đường khu dân cư tổ 9, đến nhà
ông Hoàng Văn Nhâm (thửa đất số 126, tờ bản đồ số 12)
|
Đoạn từ ngã ba Quốc lộ 4A
theo đường vào xóm Nặm Lìn.
|
Đoạn đường vào tổ 13 (xóm
Phia Khoang cũ).
|
Đoạn tiếp từ ngã ba nhà ông La
Văn Hữu (thửa đất số 61, tờ bản đồ số 50) theo đường vào xóm Thang Lý.
|
Đoạn tiếp từ ngã ba nhà ông
Hoàng Văn Khuyên, xóm Nặm Lìn (thửa đất số 62, tờ bản đồ số 63) theo đường đi
vào Lũng Ăng đến giáp địa giới xã Cảnh Tiên.
|
PHỤ LỤC SỐ 11
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA
BÀN HUYỆN TRÀ LĨNH
(Kèm theo Quyết định số 2336/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
I. NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP
BẢNG
1. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
MĐSD
|
Giá đất
|
Vùng 1
|
Vùng 2
|
Vùng 3
|
1
|
Xã Đồng bằng
|
|
|
|
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
78
|
55
|
31
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
71
|
50
|
28
|
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
49
|
34
|
20
|
2
|
Xã Trung du
|
|
|
|
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
66
|
46
|
26
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
60
|
42
|
24
|
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
42
|
29
|
17
|
3
|
Xã Miền núi
|
|
|
|
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
56
|
39
|
23
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
52
|
36
|
21
|
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
36
|
25
|
14
|
BẢNG
2. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
MĐSD
|
Giá đất
|
Vùng 1
|
Vùng 2
|
Vùng 3
|
1
|
Xã Đồng bằng
|
|
|
|
|
|
Đất bằng trồng cây hàng năm
khác
|
BHK
|
65
|
45
|
26
|
|
Đất nương rẫy trồng cây hàng năm
khác
|
NHK
|
46
|
32
|
18
|
2
|
Xã Trung du
|
|
|
|
|
|
Đất bằng trồng cây hàng năm
khác
|
BHK
|
55
|
39
|
22
|
|
Đất nương rẫy trồng cây hàng
năm khác
|
NHK
|
38
|
27
|
15
|
3
|
Xã Miền núi
|
|
|
|
|
|
Đất bằng trồng cây hàng năm
khác
|
BHK
|
47
|
33
|
19
|
|
Đất nương rẫy trồng cây hàng năm
khác
|
NHK
|
32
|
22
|
13
|
BẢNG
3. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
MĐSD
|
Giá đất
|
Vùng 1
|
Vùng 2
|
Vùng 3
|
1
|
Xã Đồng bằng
|
CLN
|
62
|
44
|
25
|
2
|
Xã Trung du
|
CLN
|
53
|
37
|
21
|
3
|
Xã Miền núi
|
CLN
|
44
|
31
|
18
|
BẢNG
4. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
MĐSD
|
Giá đất
|
1
|
Xã Đồng bằng
|
RSX
|
13
|
2
|
Xã Trung du
|
RSX
|
11
|
3
|
Xã Miền núi
|
RSX
|
9
|
BẢNG
5. GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
MĐSD
|
Giá đất
|
Vùng 1
|
Vùng 2
|
Vùng 3
|
1
|
Xã Đồng bằng
|
NTS
|
44
|
31
|
18
|
2
|
Xã Trung du
|
NTS
|
37
|
26
|
15
|
3
|
Xã Miền núi
|
NTS
|
32
|
23
|
13
|
II. NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
BẢNG
6. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Giá đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
I
|
Xã Trung du
|
|
|
|
|
1
|
Xã Cao Chương
|
|
|
|
|
|
Theo đường Quốc lộ 34 kéo dài
(đường 205 cũ) từ trạm Kéo Nạc đến Km số 3 (thuộc xóm Nà Rài)
|
520
|
390
|
293
|
234
|
Đường vào Trường Phổ thông
Dân tộc nội trú và Trung tâm Y tế huyện
|
|
Theo đường Quốc lộ 34 kéo dài
(đường 205 cũ) từ trạm Kéo Nạc đến Km số 3 (thuộc xóm Nà Rài), đến hết Km số
7.
|
420
|
315
|
236
|
189
|
|
Từ đường Quốc lộ 34 kéo dài
(đường 205 cũ) rẽ vào trường cấp I, II xã Cao Chương đến đầu cầu ngầm Phạc Niếng
|
358
|
269
|
201
|
161
|
Theo đường Quốc lộ 34 kéo dài
(đường 205 cũ), đoạn từ nhà ông Bế Văn Tuyển (thửa đất số 264, tờ bản đồ số
74) đến hết địa phận hành chính xã Cao Chương.
|
Theo đường liên xã Kéo Nạc - Quang
Vinh từ ngã ba Kéo Nạc - Quang Vinh đến hết địa phận xóm Khuổi Luông.
|
II
|
Xã miền núi
|
|
|
|
|
1
|
Xã Quang Hán
|
|
|
|
|
|
Theo đường 210 từ xóm Đoỏng Rỷ
đến bia tưởng niệm.
|
520
|
390
|
293
|
234
|
|
Từ đường 210 rẽ (đi xã Quang
Vinh) đến đầu cầu Pò Mán.
|
420
|
315
|
236
|
189
|
|
Theo đường 210 từ bia tưởng
niệm đến hết địa phận hành chính xã Quang Hán.
|
358
|
269
|
201
|
161
|
Từ đầu cầu xóm Pò Mán đến cầu
Trạm Đan (Thuộc xóm Nà Pò)
|
2
|
Xã Tri Phương
|
|
|
|
|
|
Khu vực trung tâm trụ sở Ủy ban
nhân dân xã Tri Phương (Háng Soa)
|
358
|
269
|
201
|
161
|
Đoạn đường liên xã từ dầu cầu
Ngầm đến hết dốc (cạnh đài tưởng niệm)
|
|
Đoạn đường giao thông các xóm
Kủng Kẹo, Nà Giốc, Bản Soa, Nà Đán, Nà Hán, Lũng Nặm, Lũng Pầu, Lũng Thiến, Đông
Căm, Lũng Lão, Bình Chỉnh Trên, Bình Chỉnh Dưới
|
3
|
Xã Quốc Toản
|
|
|
|
|
|
Khu vực ngã ba đỉnh đèo Mã Phục
thuộc xóm Cao Xuyên.
|
420
|
315
|
236
|
189
|
|
Theo đường Quốc lộ 34 kéo dài
(đường 205 cũ) và Quốc lộ 3 đi qua các xóm Lũng Sặp, Lũng Riệc, Bản Quang,
Nhòm Nhèm, Cao Xuyên, Pác Vầu (trừ khu vực ngã ba đỉnh đèo Mã Phục).
|
358
|
269
|
201
|
161
|
|
Đường vào hồ Thăng Hen thuộc
các xóm Bản Danh, Lũng Táo.
|
304
|
228
|
171
|
137
|
4
|
Xã Quang Trung
|
|
|
|
|
|
Khu vực trung tâm chợ xã
Quang Trung
|
420
|
315
|
236
|
189
|
Theo đường QL4A từ Km13 thuộc
xóm Tắng Giường đến đỉnh đèo Kéo Quang (thuộc xóm Roỏng Khuất)
|
Từ nhà ông Tô Quang Bảo (thửa
đất số 40, tờ bản đồ số 69) qua trường cấp III Quang Trung đến hết chân dốc
(Giáp xóm Bản Chang)
|
|
Theo đường liên xã từ đường
QL4A rẽ đi xã Tri Phương qua các xóm Bản Ngắn, Kéo Háo + Pác Rình
|
Theo đường QL4A đi qua các
xóm Sác Hạ, Lũng Ngùa
|
Theo đường QL4A đi qua các
xóm Lũng Lạn, Bản Ngắn, Bản Chang
|
358
|
269
|
201
|
161
|
5
|
Xã Cô Mười
|
|
|
|
|
|
Theo đường 210, từ xóm Bản
Tám đến xóm Bó Hoạt.
|
358
|
269
|
201
|
161
|
6
|
Xã Xuân Nội
|
|
|
|
|
|
Khu vực trung tâm Ủy ban nhân
dân xã Xuân Nội
|
358
|
269
|
201
|
161
|
Đoạn đường QL4A đi qua các xóm
Lũng Tung, Nà Ngỏn - Lũng Noọc, Làn Hoài, Tâử Kéo và đường giao thông vào Bản
Mán
|
Đoạn từ đường QL4A rẽ đi xã
Tri Phương đến hết địa phận xã Xuân Nội
|
7
|
Xã Quang Vinh
|
|
|
|
|
|
Khu vực trung tâm trụ sở Ủy
ban nhân dân xã (Lũng Nặm)
|
196
|
147
|
110
|
88
|
8
|
Xã Lưu Ngọc
|
|
|
|
|
|
Khu vực trung tâm trụ sở ủy
ban nhân dân xã (Lũng Pán)
|
196
|
147
|
110
|
88
|
BẢNG 7. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ TẠI ĐÔ THỊ
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Giá đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
|
Thị trấn Hùng Quốc
|
|
|
|
|
1
|
Đường phố loại I
|
|
|
|
|
|
Theo trục đường Quốc lộ 34
kéo dài (đường 205 cũ), đoạn đường từ đầu cầu phía Bắc cầu Cô Thầu đến Ngã ba
rẽ vào nhánh chính đường nội vùng Thị trấn.
|
2.792
|
2.094
|
1.571
|
1.099
|
Theo trục đường 210 đoạn từ cổng
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện đến nhánh chính đường nội
vùng thị trấn Hùng Quốc (nhà ông Nại Văn Giang (thửa đất số 88, tờ bản đồ số
59-5)).
|
Toàn bộ vị trí đất mặt tiền của
đường xung quanh chợ trung tâm huyện, từ nhà ông Hoàng Ngọc Yêu (thửa đất số
35, tờ bản đồ số 60-5) theo đường quanh chợ qua nhà ông Nại Văn Nghiêm (thửa
đất số 24, tờ bản đồ số 60-5) đến nhà ông Hoàng Quốc Tư (thửa đất số 38, tờ bản
đồ số 60-5) cắt nhánh 2 đường nội vùng thị trấn Hùng Quốc
|
Theo đường Quốc lộ 34 kéo dài
(đường 205 cũ), đoạn từ đập Phai Bó lên đến cửa khẩu Hùng Quốc, Trà Lĩnh
|
Đường nội vùng thị trấn (đoạn
từ ngã ba nối với đường Quốc lộ 34 kéo dài đến điểm đường nối với đường 210)
|
Đoạn đường nội vùng thị trấn
từ ngã tư nhà ông Lê Quang Cường (thửa đất số 37, tờ bản đồ số 53-5) đến đường
lên cổng trời (06 nhánh đường nội vùng)
|
Theo trục đường 2 đoạn đường
từ đầu cầu Việt-Nhật đến đến nghĩa trang liệt sỹ.
|
Theo trục đường Quốc lộ 34
kéo dài (đường 205 cũ) đoạn đường từ đầu cầu phía Nam cầu Cô Thầu đến hết địa
phận thị trấn Hùng Quốc giáp xã Cao Chương (kéo Nạc).
|
Từ đầu cầu phía Bắc cầu Cô Thầu
theo sân bóng rổ đến bưu điện huyện Trà Lĩnh
|
|
|
|
|
Đường lối mở Nà Đoỏng (Tiếp
giáp từ đường 34 kéo dài đến hết địa phận huyện Trà Lĩnh)
|
2
|
Đường
phố loại II
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ tiếp giáp nhánh
chính của đường nội vùng theo đường 210 đến hết địa phận thị trấn Hùng Quốc
giáp xã Quang Hán.
|
1.715
|
1.286
|
965
|
675
|
Theo đường
Quốc lộ 34 kéo dài, Đầu Cầu Cô Thầu (Phía Bắc) rẽ vào xóm Pò Khao đến giáp đường
210.
|
Đoạn đường rẽ vào C5 từ nhà
văn hóa xóm Nà Thấu đến hết địa phận thị trấn Hùng Quốc
|
Các đoạn đường còn lại của khu
tái định cư Nà Đoỏng
|
3
|
Đường phố loại III
|
|
Đoạn đường theo đường Quốc lộ
34 kéo dài (đường 205 cũ), từ ngã ba Khưa Hán rẽ vào nhánh chính đường nội
vùng Thị Trấn đến đập Phai Bó
|
1.166
|
875
|
656
|
459
|
Theo đường 211 đoạn đường từ nghĩa
trang liệt sỹ đến hết địa phận thị trấn Hùng Quốc
|
4
|
Đường phố loại IV
|
|
|
|
|
|
Đường vào xóm Nà Rạo - Khốc
Khoác
|
843
|
632
|
474
|
332
|
Đường vào Bản Lang - Nà Mương
|
Đường vào xóm Pò Rẫy
|
Đường vào xóm Bản Hía
|
Đường vào xóm Bản Khun
|
PHỤ LỤC SỐ 12
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA
BÀN HUYỆN QUẢNG UYÊN
(Kèm theo Quyết định số 2336/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
I. NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP
BẢNG
1: BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
MĐSD
|
Giá đất
|
Vùng 1
|
Vùng 2
|
Vùng 3
|
1
|
Xã Đồng bằng
|
|
|
|
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
78
|
55
|
31
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
71
|
50
|
28
|
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
49
|
34
|
20
|
2
|
Xã Trung du
|
|
|
|
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
66
|
46
|
26
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
60
|
42
|
24
|
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
42
|
29
|
17
|
3
|
Xã Miền núi
|
|
|
|
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
56
|
39
|
23
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
52
|
36
|
21
|
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
36
|
25
|
14
|
BẢNG
2: BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
MĐSD
|
Giá đất
|
Vùng 1
|
Vùng 2
|
Vùng 3
|
1
|
Xã Đồng bằng
|
|
|
|
|
|
Đất bằng trồng cây hàng năm
khác
|
BHK
|
65
|
45
|
26
|
|
Đất nương rẫy trồng cây hàng
năm khác
|
NHK
|
46
|
32
|
18
|
2
|
Xã Trung du
|
|
|
|
|
|
Đất bằng trồng cây hàng năm
khác
|
BHK
|
55
|
39
|
22
|
|
Đất nương rẫy trồng cây hàng
năm khác
|
NHK
|
38
|
27
|
15
|
3
|
Xã Miền núi
|
|
|
|
|
|
Đất bằng trồng cây hàng năm
khác
|
BHK
|
47
|
33
|
19
|
|
Đất nương rẫy trồng cây hàng
năm khác
|
NHK
|
32
|
23
|
13
|
BẢNG
3: BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
MĐSD
|
Giá đất
|
Vùng 1
|
Vùng 2
|
Vùng 3
|
1
|
Xã Đồng bằng
|
CLN
|
62
|
44
|
25
|
2
|
Xã Trung du
|
CLN
|
53
|
37
|
21
|
3
|
Xã Miền núi
|
CLN
|
44
|
31
|
18
|
BẢNG
4: BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
MĐSD
|
Giá đất
|
1
|
Xã Đồng bằng
|
RSX
|
13
|
2
|
Xã Trung du
|
RSX
|
11
|
3
|
Xã Miền núi
|
RSX
|
9
|
BẢNG
5: BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
MĐSD
|
Giá đất
|
Vùng 1
|
Vùng 2
|
Vùng 3
|
1
|
Xã Đồng bằng
|
NTS
|
44
|
31
|
18
|
2
|
Xã Trung du
|
NTS
|
37
|
26
|
15
|
3
|
Xã Miền núi
|
NTS
|
32
|
23
|
13
|
II. NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
BẢNG
6: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Giá đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
I
|
Xã Đồng Bằng
|
|
|
|
|
1
|
Xã Quốc Phong
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ ranh giới địa
phận thị trấn Quảng Uyên theo đường đi xã Phi Hải đến chân dốc Keng Riềng (nhà
ông Lâm Văn Báo (thửa đất số 121, tờ bản đồ số 45))
|
902
|
677
|
508
|
406
|
|
Đoạn đường từ điểm tiếp giáp
địa giới Thị trấn theo đường tỉnh lộ 206, đường tỉnh lộ 207 đến hết địa giới
hành chính xã Quốc Phong (giáp Quảng Hưng, xã Độc Lập);
|
677
|
508
|
406
|
304
|
Đoạn đường từ ngã ba dốc Keng
Riềng (nhà bà Nhan Thị Hản (thửa đất số 122, tờ bản đồ số 42)) theo đường Thị
trấn - Quốc Phong qua xóm Đà Vĩ trên đến xóm Đà Vĩ dưới (chân dốc Keng Mò)
|
420
|
315
|
236
|
189
|
Đoạn đường ATK đi qua địa phận
xã Quốc Phong tiếp giáp với thị trấn Quảng uyên
|
|
Đoạn từ nhà ông Hứa Đức Thuận
(thửa đất số 157, tờ bản đồ số 22 của thị trấn Quảng Uyên) qua xóm Bản Chang
đến hết xóm Bản Lũng
|
304
|
228
|
171
|
137
|
Đoạn đường từ chân Keng Riềng
(nhà ông Lâm Văn Báo (thửa đất số 121, tờ bản đồ số 45)) đến hết địa phận xã
Quốc Phong (Giáp xã Phi Hải)
|
Đoạn đường từ ngã ba nhà Hà
Văn Tuấn (thửa đất số 41, tờ bản đồ số 35) đến hết địa giới xóm Lũng Luông
(nhà ông Vương Văn Cát (thửa đất số 28, tờ bản đồ số 33)).
|
II
|
Xã Trung Du
|
|
|
|
|
1
|
Xã Phúc Sen
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường theo Quốc lộ 3 từ
điểm tiếp giáp xã Quốc Dân đến điểm tiếp giáp xã Chí Thảo.
|
358
|
269
|
201
|
161
|
2
|
Xã Chí Thảo
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ đỉnh dốc Kéo Diển
theo đường Cách Linh đến đỉnh dốc Tắc Kha;
|
358
|
269
|
201
|
161
|
Đoạn đường từ đỉnh dốc Keng
Man theo Quốc lộ 3 đến hết địa giới xã Chí Thảo (giáp xã Hồng Định).
|
|
Đoạn đường từ thửa đất tiếp
giáp đỉnh dốc Tắc Kha theo đường đi Cách Linh đến hết địa giới xã Chí Thảo
(giáp xã Hồng Đại huyện Phục Hòa);
|
304
|
228
|
171
|
137
|
Đoạn từ đường Quốc lộ 3 theo
đường đi xã Tự Do đến hết địa giới xã Chí Thảo (giáp xã Tự Do).
|
3
|
Xã Bình Lăng
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường giao thông chính
khu vực trung tâm xã
|
330
|
248
|
186
|
149
|
4
|
Xã Quốc Dân
|
|
|
|
|
|
Đất các xóm theo trục đường
Quốc lộ 3 từ điểm tiếp giáp huyện Trà Lĩnh đến điểm tiếp giáp xã Phúc Sen
|
358
|
269
|
201
|
161
|
|
Đoạn đường từ Quốc lộ 3 đến ủy
ban xã Quốc Dân
|
330
|
248
|
186
|
149
|
|
Đoạn đường từ Quốc lộ 3 (đỉnh
đèo Kéo Pựt) đi hết địa phận xã Quốc Dân (giáp xã Phi Hải)
|
5
|
Xã Độc Lập
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ tiếp giáp xã Quốc
Phong theo đường tỉnh lộ 207 đến cuối xóm Đoỏng Pán.
|
358
|
269
|
201
|
161
|
|
Đoạn đường tiếp giáp đường tỉnh
lộ 207 đi UBND xã Bình Lăng đến hết địa phận xã Độc Lập
|
6
|
Xã Quảng Hưng
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường 206 qua địa phận
xã.
|
358
|
269
|
201
|
161
|
III
|
Xã Miền núi
|
|
|
|
|
1
|
Xã Cai Bộ
|
|
|
|
|
|
Đất mặt tiền của khu vực chợ
Háng Chấu (từ nhà ông Đàm Văn Lập (thửa đất số 58, tờ bản đồ số 47) theo đường
207 đến nhà ông Hoàng Văn Kén (thửa đất số 10, tờ bản đồ số 47); từ điểm tiếp
giáp đường 207 qua chợ đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã).
|
304
|
228
|
171
|
137
|
|
Đoạn đường 207 từ giáp xã Độc
lập đến hết địa phận xã Cai Bộ
|
258
|
194
|
145
|
116
|
Đoạn đường từ UBND xã theo đường
đi chợ đến hết địa phận xã Cai Bộ
|
2
|
Xã Tự Do
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ tiếp giáp xã
Chí Thảo theo đường liên xã Tự Do - Ngọc Động đến tiếp giáp xã Ngọc Động
|
304
|
228
|
171
|
137
|
Đoạn đường từ ngã ba Pác Khuổi
đến tiếp giáp với xã Đoài Khôn
|
3
|
Xã Đoài Khôn
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ tiếp giáp xã Quốc Dân
theo đường xã đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Đoài Khôn
|
220
|
165
|
124
|
99
|
4
|
Xã Hạnh Phúc
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường tiếp giáp xã Hoàng
Hải theo đường liên xã đến ngã ba Lũng Luông (tiếp giáp Quốc lộ 3)
|
358
|
269
|
201
|
161
|
|
Đoạn đường tiếp giáp xã Hồng
Định theo Quốc lộ 3 đến hết địa giới xã Hạnh Phúc
|
258
|
194
|
145
|
116
|
5
|
Xã Hoàng Hải
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ nhà ông Vi Văn
Dựng (thửa đất số 161, tờ bản đồ số 19) đến nhà ông Phan Văn Hùng (thửa đất số
228, tờ bản đồ số 28) và mặt tiền xung quanh chợ.
|
304
|
228
|
171
|
137
|
|
Đoạn đường từ tiếp giáp xã Ngọc
Động theo đường liên xã đến nhà ông Vi Văn Dựng (thửa đất số 161, tờ bản đồ số
19); đoạn đường từ tiếp giáp nhà ông Phan Văn Hùng (thửa đất số 228, tờ bản đồ
số 28) theo đường liên xã đến hết địa phận xã Hoàng Hải (giáp xã Hạnh Phúc)
|
258
|
194
|
145
|
116
|
6
|
Xã Hồng Quang
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ giáp ranh xã
Chí Thảo theo đường nội vùng đến giáp xã Đại Sơn (huyện Phục Hòa)
|
258
|
194
|
145
|
116
|
Đoạn đường từ ngã ba Lũng Cút
đến giáp Quốc lộ 3
|
7
|
Xã Hồng Định
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ tiếp giáp địa
giới xã Chí Thảo theo Quốc lộ 3 đến hết địa giới xã Hồng Định (giáp xã Hạnh
Phúc)
|
358
|
269
|
201
|
161
|
8
|
Xã Ngọc Động
|
|
|
|
|
|
Các vị trí đất mặt tiền trong
chợ đến nhà ông Nông Văn Khải (thửa đất số 223, tờ bản đồ số 22), đến Trường
Mẫu giáo Đống Đa
|
304
|
228
|
171
|
137
|
|
Đoạn đường từ nhà Mẫu giáo xã
đến ngã tư làng Tẩư Thoong.
|
258
|
194
|
145
|
116
|
Đoạn đường từ nhà ông Mã Công
Đức (thửa đất số 14, tờ bản đồ số 22) đến nhà ông Nông Văn Khải (thửa đất số
223, tờ bản đồ số 22);
|
Đoạn đường từ nhà ông Nông
Văn Khải (thửa đất số 223, tờ bản đồ số 22) đến mỏ nước Kéo Rìn
|
|
Từ giáp xã Tự Do theo đường Keng
Man - Hạnh Phúc đến nhà ông Mã Công Đức (thửa đất số 14, tờ bản đồ số 22)
(xóm Phia Cang);
|
220
|
165
|
124
|
99
|
Từ mỏ nước Kéo Rìn theo đường
Keng Man - Hạnh Phúc đến giáp xã Hoàng Hải;
|
Từ Tẩư Thoong theo đường Ngọc
Động - Trưng Vương (huyện Hòa An) đến Lũng Cải
|
9
|
Xã Phi Hải
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ giáp địa phận
xã Quốc Phong theo đường liên xã đến hết xóm Bản Cải (ngã ba đường rẽ đi Ngọc
Quyến);
|
258
|
194
|
145
|
116
|
|
Đoạn đường từ Bản Quản theo đường
liên xã Phi Hải - Quốc Dân đến hết địa giới xã Phi Hải.
|
220
|
165
|
124
|
99
|
BẢNG
7: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Giá đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
|
Thị trấn Quảng Uyên
|
|
|
|
|
1
|
Đường loại I
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ cơ quan Quản lý
thị trường qua phố Hồng Thái, phố Mới Hòa Trung, Hòa Nam đến ngã tư kiểm lâm;
|
3.726
|
2.795
|
2.096
|
1.467
|
Đoạn từ nhà hàng Hoàng Tuấn
Anh (thửa đất số 150, tờ bản đồ số 27) theo đường tỉnh lộ 206 đến ngã tư kiểm
lâm;
|
Các đoạn đường chạy xung
quanh chợ và đường nối chợ.
|
Đoạn từ nhà bà Hoàng Thị Hảo
(thửa đất số 138, tờ bản đồ số 26) đến nhà ông Phạm Viết Học (thửa đất số 53,
tờ bản đồ số 3).
|
Đoạn từ ngã ba cơ quan Chi nhánh
điện đến ngã tư Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn.
|
Đoạn đường từ ngã ba nhà ông
Đinh Hùng Diệp (thửa đất số 113, tờ bản đồ số 7) (phố Mới) qua Rằng Phan đến
nhà ông Mai Kiên Võ (thửa đất số 82, tờ bản đồ số 3)
|
Đoạn đường từ ngã ba nhà ông
Lại Quế Lương (thửa đất số 37, tờ bản đồ số 12) (phố Hòa Bình) đến ngã tư nhà
ông Đinh Văn Nhật (thửa đất số 222, tờ bản đồ số 12) (Bưu điện)
|
2
|
Đường loại II
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ ngã ba cơ quan Công an
huyện đến nhà ông Lương Văn Hoàn (thửa đất số 150, tờ bản đồ số 12)
|
2.543
|
1.907
|
1.431
|
1.001
|
Đoạn đường từ nhà hàng Triệu
Tấn (thửa đất số 6, tờ bản đồ số 12) (cổng Huyện ủy) theo đường vào cổng
Trung tâm giáo dục thường xuyên, cổng trường Tiểu học đến hết đường mới;
|
Đoạn từ cổng trường nội trú -
Trường tiểu học - Trung tâm giáo dục thường xuyên chạy theo đường mới đến ngã
tư Cầu đỏ
|
Đoạn đường ngã tư Cầu Đỏ đi
vào miếu Bách Linh
|
Đoạn đường đi vào đền Nùng
Chí Cao
|
Đoạn đường từ nhà hàng Tuấn
Anh (thửa đất số 150, tờ bản đồ số 27) theo đường 206 đến hết nhà hàng Trúc
Lâm (thửa đất số 153, tờ bản đồ số 23)
|
3
|
Đường loại III
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ ngã tư cơ quan Kiểm
lâm theo đường nhánh đến nhà ông Lý Coóng (thửa đất số 64, tờ bản đồ số 36)
(gặp Quốc lộ 3);
|
1.730
|
1.297
|
973
|
681
|
Đoạn từ ngã tư kiểm lâm theo
đường 206 đến hết cửa hàng xe máy Xuân Hòa (thửa đất số 159, tờ bản đồ số 32)
|
Đoạn từ cửa hàng xe máy Xuân
Hòa (thửa đất số 159, tờ bản đồ số 32) đến hết nhà ông Nông Văn Ba (thửa đất
số 92, tờ bản đồ số 36)
|
Đoạn đường từ ngã ba Nhà văn
hóa phố Hòa Trung, Hòa Nam (Nhà hàng Trường Hà) đến ngã ba nhà ông Bế Thiên
Sơn (thửa đất số 13, tờ bản đồ số 18)
|
Đoạn đường vòng trụ sở Ủy ban
nhân dân thị trấn;
|
Đoạn từ đường tỉnh lộ 206 rẽ
vào Trạm Khuyến nông đến nhà ông Phan Văn Núi (thửa đất số 19, tờ bản đồ số
8)
|
Đoạn đường ngõ cổng phụ Công an
huyện nối với đường tỉnh lộ 206;
|
Đoạn đường từ ngã ba Trạm biến
thế (nhà bà Lục Thị Miết (thửa đất số 90, tờ bản đồ số 16) thẳng đến tiếp
giáp đường đi Bệnh viện;
|
Đoạn đường từ đường tỉnh lộ
206 (nhà bà Lê Thị Cương (thửa đất số 3, tờ bản đồ số 32)) theo đường đi Cách
Linh đến nhà ông Thẩm Hữu Tàng (thửa đất số 41, tờ bản đồ số 38).
|
Đoạn đường từ nhà ông Bành An
Minh (thửa đất số 121, tờ bản đồ số 12) đến nhà ông Nguyễn Văn Hùng (thửa đất
số 132, tờ bản đồ số 12)
|
Đoạn đường tiếp giáp tỉnh lộ
206 từ nhà ông Phùng Quang Tuyển (thửa đất số 203, tờ bản đồ số 3) đến hết
nhà ông Đặng Hùng Dũng (thửa đất số 103, tờ số 3)
|
Đoạn đường tiếp giáp tỉnh lộ
206 từ nhà ông Bế Ích Trưởng (thửa đất số 33, tờ bản đồ số 7) đến hết nhà nghỉ
Quảng Nam (thửa đất số 16, tờ số 7)
|
Đoạn đường từ nhà ông Đàm Văn
Sìn (thửa đất số 154, tờ bản đồ số 12) đến hết nhà ông Vi Công Phồn (thửa đất
số 92, tờ bản đồ số 12)
|
Đoạn đường từ Cầu Đỏ theo đường
đi xã Phi Hải đến hết địa phận thị trấn giáp xã Quốc Phong;
|
4
|
Đường loại IV
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ nhà ông Thẩm Hữu Tàng
(thửa đất số 41, tờ bản đồ số 38) theo đường đi Cách Linh đến hết địa giới Thị
trấn (giáp xã Chí Thảo);
|
1.250
|
937
|
703
|
492
|
|
Đoạn đường từ tiếp giáp Nhà
hàng Trúc Lâm (thửa đất số 153, tờ bản đồ số 23). theo đường tỉnh lộ 206 đến
hết nhà ông Hà Quang Hạnh (thửa đất số 139, tờ bản đồ số 20).
|
Đoạn đường nối từ sân vận động
vào đến cổng Trường Trung học Cơ sở thị trấn Quảng Uyên (Cũ).
|
Đoạn đường vào xóm Tộc Ngôn nối
tiếp đường đi bệnh viện đến hết nhà ông Lý Ích Hoan (thửa đất số 21, tờ bản đồ
số 33).
|
Đoạn đường từ nhà bà Đàm Thị
Mến (thửa đất số 93, tờ bản đồ số 8) đi qua cổng sau trường Trung học phổ thông
Quảng Uyên đến nhà ông Lý Khắc Tiệp (thửa đất số 8, tờ bản đồ số 33) (xóm Tộc
Ngôn)
|
5
|
Đường loại V
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ tiếp giáp nhà ông Hà
Quang Hạnh (thửa đất số 139, tờ bản đồ số 20) theo tỉnh lộ 206 đến hết địa giới
Thị trấn (giáp xã Quốc Phong).
|
902
|
677
|
508
|
355
|
Đoạn đường từ nhà ông Nông
Văn Ba (thửa đất số 92, tờ bản đồ số 36) theo Quốc lộ 3 đến hết địa giới Thị
trấn (giáp xã Chí Thảo).
|
Đoạn từ tiếp giáp Cửa hàng xe
máy Xuân Hòa (thửa đất số 159, tờ bản đồ số 32) theo đường Quốc lộ 3 đi Cao Bằng
đến hết địa giới Thị trấn.
|
Đoạn đường ATK nối tiếp đường
TL 206 đến hết địa giới Thị trấn (giáp xã Quốc Phong)
|
Đường vào xóm Tộc Ngôn: Đoạn
từ nhà ông Lý Ích Hoan (thửa đất số 21, tờ bản đồ số 33) đến nhà ông Lý Ích
Sơn (thửa đất số 6, tờ bản đồ số 29).
|
Đường vào xóm Đồng Ất: Đoạn nối
từ QL3 (nội thất Trần Khoa (thửa đất số 102, tờ bản đồ số 36)) đến hết nhà
ông Đàm Văn Dũng (thửa đất số 227, tờ bản đồ số 40).
|
PHỤ LỤC SỐ 13
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA
BÀN HUYỆN PHỤC HÒA
(Kèm theo Quyết định số 2336/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
I. NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP
BẢNG
1: BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
MĐSD
|
Giá đất
|
Vùng 1
|
Vùng 2
|
Vùng 3
|
1
|
Xã đồng bằng
|
|
|
|
|
|
Đất chuyên trồng lúa
|
LUC
|
78
|
55
|
31
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
71
|
50
|
29
|
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
49
|
35
|
20
|
2
|
Xã trung du
|
|
|
|
|
|
Đất chuyên trồng lúa
|
LUC
|
66
|
47
|
26
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
60
|
42
|
24
|
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
42
|
30
|
17
|
3
|
Xã miền núi
|
|
|
|
|
|
Đất chuyên trồng lúa
|
LUC
|
56
|
40
|
23
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
52
|
36
|
20
|
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
36
|
25
|
14
|
BẢNG
2: BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
MĐSD
|
Giá đất
|
Vùng 1
|
Vùng 2
|
Vùng 3
|
1
|
Xã đồng bằng
|
|
|
|
|
|
Đất bằng trồng cây hàng năm
khác
|
BHK
|
65
|
46
|
26
|
|
Đất nương rẫy trồng cây hàng
năm khác
|
NHK
|
46
|
32
|
18
|
2
|
Xã trung du
|
|
|
|
|
|
Đất bằng trồng cây hàng năm
khác
|
BHK
|
55
|
38
|
22
|
|
Đất nương rẫy trồng cây hàng
năm khác
|
NHK
|
38
|
26
|
16
|
3
|
Xã miền núi
|
|
|
|
|
|
Đất bằng trồng cây hàng năm
khác
|
BHK
|
47
|
32
|
19
|
|
Đất nương rẫy trồng cây hàng
năm khác
|
NHK
|
32
|
23
|
13
|
BẢNG
3: BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
MĐSD
|
Giá đất
|
Vùng 1
|
Vùng 2
|
Vùng 3
|
1
|
Xã đồng bằng
|
CLN
|
62
|
46
|
32
|
2
|
Xã trung du
|
CLN
|
53
|
37
|
22
|
3
|
Xã miền núi
|
CLN
|
46
|
32
|
18
|
BẢNG
4: BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
MĐSD
|
Giá đất
|
1
|
Xã đồng bằng
|
RSX
|
13
|
2
|
Xã trung du
|
RSX
|
11
|
3
|
Xã miền núi
|
RSX
|
9
|
BẢNG
5: BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
Đơn
vị tính:1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
MĐSD
|
Giá đất
|
Vùng 1
|
Vùng 2
|
Vùng 3
|
1
|
Xã đồng bằng
|
NTS
|
44
|
31
|
18
|
2
|
Xã trung du
|
NTS
|
38
|
28
|
16
|
3
|
Xã miền núi
|
NTS
|
32
|
23
|
13
|
II. NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
BẢNG
6: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Giá đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
I
|
Xã trung du
|
|
|
|
|
1
|
Xã Mỹ Hưng
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ đầu cầu treo
(giáp thị trấn Tà Lùng) đến ngã tư Nà Thắm - Nà Chào.
|
600
|
450
|
338
|
270
|
Đoạn đường từ ngã tư Nà Thắm
- Nà Chào đến mốc 946.
|
Đoạn đường từ ngã tư Nà Thắm -
Nà Chào đi đến chân dốc Nà Vàn.
|
Đoạn đường từ ngã tư Nà Thắm
- Nà Chào đi đến hết chân dốc An Mạ (xóm Nà Thắm).
|
Đoạn đường từ đầu cầu cứng Mỹ
Hưng - Hòa Thuận theo đường tỉnh lộ 208 đến đầu cầu Nà Bó.
|
|
Đoạn đường từ chân dốc An Mạ
(xóm Nà Thắm) tới Cống Nà Lửng (xóm Nà Riềng).
|
420
|
315
|
236
|
189
|
Đoạn đường từ ngã ba đường tỉnh
lộ 208 rẽ vào trụ sở UBND xã và xuống đến cầu Fan Hai (xóm Tục Mỹ, Bó Lếch).
|
2
|
Xã Đại Sơn
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ ngã ba rẽ đi Bó
Tèng theo đường tỉnh lộ 205 đến Trạm BTS Vinaphone.
|
600
|
450
|
338
|
270
|
Đoạn đường từ lối lên Miếu Pại
Chùa theo đường 208 đến lối rẽ đi Lũng Mò (Không Vắc).
|
|
Đoạn đường từ Trạm BTS
Vinaphone theo đường tỉnh lộ 205 đến hết xóm Cốc Phường.
|
308
|
231
|
173
|
139
|
|
Các đoạn đường rộng từ 3m trở
lên còn lại thuộc đường liên xã, đường liên xóm và các đường vào xóm.
|
231
|
173
|
130
|
104
|
3
|
Xã Cách Linh
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ đường tỉnh lộ
208 từ điểm tiếp giáp xã Đại Sơn (Xóm Bó An) đến cầu Tẩu Keng (Xóm Lăng
Hoài).
|
600
|
450
|
338
|
270
|
Đoạn đường từ ngã ba từ đầu
chợ đến cuối chợ, các đường xung quanh chợ có vị trí mặt tiền giáp với chợ.
|
|
Đoạn đường từ ngã ba Bản Mển
tiếp giáp đường tỉnh lộ 208 theo Tỉnh lộ 205 đến hết địa phận xã Cách Linh tiếp
giáp xã Đại Sơn (Phia Đeng).
|
420
|
315
|
236
|
189
|
Đoạn đường từ ngã ba Lăng
Hoài tiếp giáp đường tỉnh lộ 208 theo Tỉnh lộ 205 đến hết dốc Kéo Lồm (Tiếp
giáp xã Hồng Đại).
|
|
Đoạn đường từ ngã ba xóm Bó An
tiếp giáp đường tỉnh lộ 208 theo đường liên xã qua xóm Khưa Đa đến ngã ba đường
rẽ vào xóm Lũng Thính.
|
358
|
269
|
201
|
161
|
Đoạn đường từ ngã ba xóm Đông
Chiêu tiếp giáp đường tỉnh lộ 208 đi qua xóm Bản Riềng đến cầu Nà Kẹm.
|
Đoạn đường từ ngã ba xóm Lăng
Hoài tiếp giáp với Tỉnh lộ 205 (Cầu Nà Lọ) đến ngã ba đường rẽ vào xóm Nọoc Tổng.
|
|
Các đoạn đường rộng từ 3m trở
lên còn lại thuộc đường liên xã, đường liên xóm và các đường vào xóm.
|
304
|
228
|
171
|
137
|
II
|
Xã miền núi
|
|
|
|
|
1
|
Xã Triệu Ẩu
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ trạm Y tế xã đến
cầu cứng Hoằng xà.
|
420
|
315
|
236
|
189
|
Đoạn đường từ Pò Hang cách cầu
Bản Co khoảng 200m đi qua chợ Bản Co đến đường rẽ vào xóm Nà Lòa.
|
Đoạn đường từ ngã ba Chợ Bản Co,
cả đoạn đường cũ qua nhà ông Bế Ích Tuấn, đường đi xã Cô Ngân đến đường rẽ
lên Lũng Lạ.
|
|
Đoạn đường từ cầu cứng Nà Lâu
đến trạm Y tế xã.
|
358
|
269
|
201
|
161
|
Đoạn đường từ cầu cứng Hoàng
xà đến Pò Hang cách cầu Bản Co 200m.
|
Đoạn đường tiếp giáp đường tỉnh
lộ 208 rẽ vào Bản Buống đến cầu Khuổi Rày.
|
Đoạn đường từ cầu tràn Nà Lòa
đến đỉnh dốc giáp Cai Bộ.
|
Đoạn đường từ đầu cầu mới Bản
Buống đường rẽ đi Khuổi Rung 200m
|
2
|
Xã Hồng Đại
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ nhà văn hóa xóm
Nà Suối B theo đường huyện lộ đến hết nhà Bia ghi tên liệt sỹ.
|
420
|
315
|
236
|
189
|
|
Đoạn đường từ tiếp nhà Bia
ghi tên liệt sỹ theo đường tỉnh lộ 205 đến hết địa phận xã Hồng Đại (giáp xã
Chí Thảo, huyện Quảng Uyên).
|
358
|
269
|
201
|
161
|
Đoạn đường từ nhà văn hóa Nà
Suối B theo đường tỉnh lộ 205 đến hết địa phận xã Hồng Đại (giáp xã Cách
Linh).
|
Đoạn từ Ngã 3 Trường tiểu học
Hồng Đại vào đến đầu cầu Nà Nhục (xóm Cốc Đứa).
|
Đoạn từ Ngã 3 Róc Linh (Nà Suối
A đi 300m vào Nà Nhai).
|
|
Đoạn từ Ngã 3 Róc Linh (Nà Suối
A nối tiếp 300m vào Nà Nhai).
|
304
|
228
|
171
|
137
|
Đoạn đường từ Ngã 3 tỉnh lộ
205 (Kéo Nạn đến hết xóm Cốc Chia) giáp xã Hồng Quang.
|
Đoạn đường từ đầu Cầu Nà Nhục
đến hết xóm Lũng Liềng.
|
Đoạn đường từ đầu Cầu Nà Nhục
đến hết xóm Hương Lỵ (hết địa phận xã Hồng Đại giáp xã Triệu Ẩu).
|
Đoạn từ đầu Cầu Thua Khua đến
hết nhà Ông Đàm Văn Trầu (thửa đất số 131, tờ bản đồ 06) xóm Tà Lạc.
|
Đoạn từ Ngã ba trạm bơm Thủy Nông
đến hết xóm Khưa Mạnh
|
Đoạn đường từ Ngã 3 tỉnh lộ
205 rẽ vào Pò Khoang đến hết đường.
|
Các đoạn đường rộng từ 3m trở
lên còn lại thuộc đường liên xã, đường liên xóm và các đường vào xóm.
|
3
|
Xã Tiên Thành
|
|
|
|
|
|
Từ đầu xóm Nà Phia (Cò Luông)
theo đường liên huyện đến nhà văn hóa xóm Bản Chập.
|
358
|
269
|
201
|
161
|
|
Từ đầu xóm Bản Giuồng theo đường
liên huyện đến hết địa phận xóm Bản Giuồng.
|
322
|
242
|
181
|
145
|
Từ đầu xóm Bình Lâu - Thác Lao
theo đường liên huyện đến hết Bình Lâu - Thác Lao.
|
Từ đầu xóm Pác Rắc theo đường
liên huyện đến hết xóm Pác Rắc.
|
4
|
Xã Lương Thiện
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ Cốc Xả (đỉnh
đèo Khau Chỉa) theo Quốc lộ 3 qua trụ sở UBND xã đến hết xóm Lũng Cọ
|
358
|
269
|
201
|
161
|
Đoạn đường từ Quốc lộ 3 rẽ
vào xóm Búng Ỏ theo đường liên xã đi qua xóm Bản Chang đến hết xóm Nà Dạ (Nhà
Ông Lâm Văn Dáng (thửa đất số 04, tờ bản đồ số 03)).
|
BẢNG
7: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Giá đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
I
|
Thị trấn Hòa Thuận
|
|
|
|
|
1
|
Đường phố loại I
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ ngã tư Pò Rịn
(nhà ông Lương Văn Khi) theo Quốc Lộ 3 (cũ) đi qua chợ đến ngã năm Pác Tò (thửa
đất nhà bà Lục Thị Biên (thửa đất số 51, tờ bản đồ số 116))
|
2.763
|
2.072
|
1.554
|
1.088
|
Đoạn đường từ ngã năm Pác Tò
(nhà ông Đàm Vĩnh Mông (thửa đất số 58, tờ bản đồ số 116) theo đường nội thị
qua trung tâm huyện lỵ Phục Hòa đến hết đường rẽ vào xóm Bó Luông.
|
Mặt tiền xung quanh chợ.
|
Đoạn đường từ ngã tư Pác Bó đến
ngã năm Pác Tò.
|
2
|
Đường phố loại II
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường rẽ vào xóm Bó
Luông theo đường trung tâm huyện lỵ đến ngã ba giáp quốc lộ 3 cũ (cửa hàng xe
máy Xuân Hòa).
|
1.885
|
1.414
|
1.060
|
742
|
Đoạn đường từ ngã tư Pò Rịn
(nhà ông Ma Thế Lợi (thửa đất số 413, tờ bản đồ số 29)) theo đường tránh phố
Phục Hòa đến ngã tư xóm Pác Bó.
|
Đoạn đường từ vòng xuyến ngã
năm Pác Tò dọc theo Quốc lộ 3 đến cống Cải Suối.
|
Đoạn đường từ nhà bà Mọn (thửa
đất số 37, tờ bản đồ số 132) đến đầu cầu cứng đi theo đường tỉnh lộ 208 - đến
nhà ông Mão (thửa số đất số 32, tờ bản đồ số 37)
|
Đoạn đường từ Quốc lộ 3 đến đầu
cầu treo cũ.
|
Đoạn đường từ Quốc lộ 3 cũ rẽ
theo đường xuống bến phà cũ.
|
|
Đoạn đường từ nhà ông Trần Hữu
Hòa (thửa đất số 09, tờ bản đồ số 103) (khu lương thực cũ) đến tiếp giáp đường
chánh chợ.
|
1.885
|
1.414
|
1.060
|
742
|
Đoạn đường rẽ từ quốc lộ 3 (nhà
ông Lăng Văn Vương (thửa đất số 70, tờ bản đồ số 104)) đến tiếp giáp đường
chánh chợ.
|
Đoạn đường từ quốc lộ 3 cũ
(nhà ông Lương Văn Lợi (thửa đất số 147, tờ bản đồ số 115) đến tiếp giáp đường
chánh chợ.
|
3
|
Đường phố loại III
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ vòng xuyến ngã
năm Pác Tò từ nhà Ông Lô Văn Thụ (thửa đất số 42, tờ bản đồ số 116) theo hướng
đường tỉnh lộ 208 qua trường THPT Phục hòa đến hết địa phận thị trấn Hòa Thuận
giáp xã Đại Sơn.
|
1.282
|
961
|
721
|
505
|
Đoạn đường từ cống Cải Suối
theo Quốc lộ 3 đến tiếp giáp đường nội thị (ngã ba cửa hàng xe máy Xuân Hòa
cũ).
|
Đoạn đường tiếp giáp Tỉnh lộ
208 (Trung tâm dịch vụ nông nghiệp) qua huyện ủy hết đường khu tái định cư D
đến nhà ông Nông Văn Thủy (thửa đất số 69, tờ bản đồ số 146)
|
4
|
Đường phố loại IV
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ ngã tư Pò Rịn
(nhà ông Nông Văn Mão (thửa đất số 32, tờ bản đồ số 37)) theo Quốc lộ 3 đến
ngã ba đường rẽ vào xóm Nà Rài.
|
926
|
695
|
521
|
365
|
Đoạn đường từ tiếp giáp đường
nội thị rẽ vào đường bê tông đi xóm Bó Luông đến hết địa phận thị trấn Hòa
Thuận giáp xã Đại Sơn.
|
Đoạn từ từ ngã ba xóm Nà Rài
theo Quốc lộ 3 đến hết địa giới thị trấn Hòa Thuận (giáp xã Lương Thiện).
|
Đoạn đường từ ngã ba Xuân Hòa
theo quốc lộ 3 đến hết địa giới thị trấn Hòa Thuận (giáp thị trấn Tà Lùng).
|
Đoạn đường từ ngã năm Pắc Tò
đi theo đường Cách Linh cũ tiếp giáp với đường tỉnh lộ 208.
|
Đoạn đường nhà ông Hà Văn Thế
(thửa đất số 51, tờ bản đồ số 41) tiếp giáp Quốc lộ 3 đi qua nhà bà Chu Thị
Thủy đến tiếp giáp đường nội thị trung tâm huyện lỵ.
|
5
|
Đường phố loại V
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ ngã ba rẽ vào
khu dân cư Nà Rẳng - Xóm Bó Pu theo QL3 đến hết đất địa giới thị trấn Hòa Thuận
(giáp xã Lương Thiện).
|
669
|
502
|
376
|
263
|
Đường rẽ Quốc lộ 3 vào xóm Bản
Chàm, giáp xã Lương Thiện.
|
Đường rẽ Quốc lộ 3 vào xóm Bó
Khoang - Nà Seo.
|
Đường rẽ Quốc lộ 3 vào xóm Nà
Rài.
|
Đường rẽ Quốc lộ 3 vào xóm Bó
Pu - Nà Rẳng
|
Đường rẽ Quốc lộ 3 vào xóm Bó
Pu - Nà Seo.
|
Đường rẽ Quốc lộ 3 vào xóm Pò
Rịn.
|
Đường rẽ Quốc lộ 3 vào xóm
Pác Bó.
|
Đoạn rẽ từ Quốc lộ 3 vào xóm
Nà Mười.
|
Đoạn rẽ từ Quốc lộ 3 vào xóm
Bó Chiểng.
|
Đoạn rẽ từ Quốc lộ 3 vào xóm
Bản Cải.
|
Đoạn rẽ từ Quốc lộ 3 vào xóm
Cốc Khau.
|
Đoạn đường tỉnh lộ tiếp giáp
xóm Đoỏng Lèng (thị trấn Tà Lùng) theo đường đi Cách Linh đến hết đất địa giới
thị trấn Hòa Thuận (giáp xã Đại Sơn).
|
Đoạn đường từ Quốc lộ 3 rẽ
vào nhà thờ Bó Tờ.
|
II
|
Thị trấn Tà Lùng
|
|
|
|
|
1
|
Đường phố loại I
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ đầu cầu Cửa khẩu
đến ngã ba đường rẽ vào nhà máy pin (Công ty TNHH Green) và các vị trí đất
xung quanh đình chợ Thị trấn Tà Lùng.
|
2.763
|
2.072
|
1.554
|
1.088
|
Đoạn đường từ ngã tư vào xóm
Hưng Long theo trục đường chính (đường một chiều) đến tiếp giáp đường QL 3
(xóm Pò Tập).
|
Đoạn đường từ Quốc lộ 3 rẽ
vào khu tái định cư 47(1) đến tiếp giáp với đường trục chính (cạnh Chi cục Hải
Quan).
|
|
Các lô đất thuộc khu tái định
cư thị trấn Tà Lùng thuộc lô Quy hoạch số 47(2) theo trục đường quy hoạch
(nhà nghỉ Trung Đức 1 (thửa đất số 132, tờ bản đồ số 65)) đến tiếp giáp đoạn
đường A10-E5-N9, A11 – F6 – N10, E5 - E6.
|
2.763
|
2.072
|
1.554
|
1.088
|
2
|
Đường phố loại II
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ ngã ba rẽ vào
nhà máy pin (Công ty TNHH Green) dọc theo trục Quốc lộ 3 đến hết ngã ba đường
rẽ đi xã Cách Linh.
|
1.885
|
1.414
|
1.060
|
742
|
Đoạn đường từ ngã tư rẽ theo
đường trục trục chính vào xóm Hưng Long đến ngã ba tiếp giáp với đường Quốc lộ
3.
|
Đoạn đường A10-E5-N9, A11 –
F6 – N10, E5E6 đi qua sau Đồn biên phòng (từ đầu nối từ QL3 đến đường một chiều
qua nhà văn hóa Hưng Long).
|
Đoạn đường từ nhà ông Trương Văn
Bình (thửa đất số 5, tờ bản đồ số 92) đến hết đường quy hoạch nhà bà Phan Thị
Hồng (thửa đất số 01, tờ bản đồ số 18)
|
3
|
Đường phố loại III
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường Từ ngã ba Đoỏng
Lèng vào đến cổng Công ty cổ phần Mía đường Cao Bằng.
|
1.282
|
961
|
721
|
505
|
Đoạn đường từ ngã ba rẽ đi xã
Cách Linh đến đoạn tiếp giáp với đường một chiều.
|
Đoạn đường từ nhà ông Lưu
Danh Phượng (thửa đất số 96, tờ bản đồ số 09) dọc đường Quốc lộ 3 đến hết địa
phận thị trấn Tà Lùng.
|
4
|
Đường phố loại IV
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ ngã 3 Quốc lộ 3
đi qua đồn biên phòng theo đường bê tông qua trường mầm non Tà Lùng đến nhà
văn hóa Hưng Long.
|
926
|
695
|
521
|
365
|
Đoạn đường từ ngã ba xóm Đoỏng
Lèng (đường đi xã Cách Linh) đi theo đường tỉnh lộ 205 hết địa phận thị trấn
Tà Lùng giáp thị trấn Hòa Thuận.
|
5
|
Đường phố loại V
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ quốc lộ 3 xóm
Phia Khoang rẽ xuống mốc 942 giáp bờ sông Bắc Vọng.
|
669
|
502
|
376
|
263
|
Đoạn đường tiếp giáp quốc lộ
3 rẽ vào nhà máy pin.
|
Đoạn đường từ quốc lộ 3 cổng đồn
Biên phòng Tà Lùng rẽ vào khu Tân Lập xóm Bó Pu đến hết địa phận thị trấn Tà
Lùng giáp thị trấn Hòa Thuận.
|
Đoạn đường từ ngã tư rẽ vào
xóm Hưng Long theo đường bê tông đến đầu cầu treo Tà Lùng - Nà Thắm.
|
Đoạn đường từ cổng nhà máy đường
vào xóm Pác Phéc đến hết địa phận thị trấn Tà Lùng giáp xóm Cốc Khau – thị trấn
Hòa Thuận.
|
Đoạn đường tiếp giáp quốc lộ
3 từ nhà ông Lý Văn Chảo (thửa đất số 110, tờ bản đồ số 19) vào đến nhà văn
hóa xóm Bó Pu đi theo đường cấp phối ra đến tiếp giáp đường quốc lộ 3 xóm Đoỏng
Lèng.
|
PHỤ LỤC 14
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020-2024 TRÊN ĐỊA BÀN
THÀNH PHỐ CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 2336/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
I. NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP
BẢNG
1: BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
Loại xã
|
MĐSD
|
Giá đất
|
Vùng 1
|
Vùng 2
|
Vùng 3
|
I
|
Xã đồng bằng
|
|
|
|
|
1
|
Đất chuyên trồng lúa
|
LUC
|
125
|
90
|
51
|
2
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
117
|
83
|
47
|
3
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
83
|
59
|
33
|
II
|
Xã trung du
|
|
|
|
|
1
|
Đất chuyên trồng lúa
|
LUC
|
107
|
78
|
44
|
2
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
101
|
72
|
40
|
3
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
72
|
51
|
29
|
BẢNG
2: BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
Loại xã
|
MĐSD
|
Giá đất
|
Vùng 1
|
Vùng 2
|
Vùng 3
|
I
|
Xã đồng bằng
|
|
|
|
|
1
|
Đất bằng trồng cây hàng năm
khác
|
BHK
|
107
|
75
|
42
|
2
|
Đất nương rẫy trồng cây hàng
năm khác
|
NHK
|
75
|
53
|
30
|
II
|
Xã trung du
|
|
|
|
|
1
|
Đất bằng trồng cây hàng năm
khác
|
BHK
|
92
|
65
|
36
|
2
|
Đất nương rẫy trồng cây hàng
năm khác
|
NHK
|
65
|
46
|
26
|
BẢNG
3: BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
Loại xã
|
MĐSD
|
Giá đất
|
Vùng 1
|
Vùng 2
|
Vùng 3
|
1
|
Xã Đồng bằng
|
CLN
|
102
|
72
|
41
|
2
|
Xã Trung du
|
CLN
|
88
|
62
|
35
|
BẢNG
4: BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
Loại xã
|
MĐSD
|
Giá đất
|
I
|
Xã Đồng bằng
|
RSX
|
16
|
II
|
Xã Trung du
|
RSX
|
15
|
BẢNG
5: BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m2
Số TT
|
Loại xã
|
Mã hiệu
|
Giá đất
|
Vùng 1
|
Vùng 2
|
Vùng 3
|
I
|
Xã Đồng bằng
|
NTS
|
70
|
62
|
35
|
II
|
Đất Trung du
|
NTS
|
65
|
53
|
30
|
II. NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
BẢNG 6: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Giá đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
I
|
Xã Đồng Bằng
|
|
|
|
|
1
|
Xã Hưng Đạo
|
|
|
|
|
|
Đường 58m qua địa phận xã
Hưng Đạo
|
5.040
|
3.780
|
2.835
|
2.268
|
Đoạn đường từ đường tránh Quốc
lộ 3, đường Quốc lộ 3 cũ (tiếp giáp đường Đề Thám) đến ngã ba đường rẽ đi
Nguyên Bình
|
|
Đoạn đường Hồ Chí Minh đi qua
địa phận xã Hưng Đạo;
|
2.630
|
1.973
|
1.479
|
1.184
|
|
Đoạn đường từ rẽ đường Hồ nhi
theo đường Chợ Cao Bình đến cửa hàng dược phẩm (rẽ xuống sông)
|
1.901
|
1.426
|
1.069
|
855
|
- Đoạn đường từ cửa hàng Dược
phẩm (rẽ xuống sông) theo đường qua đình chợ đến đầu cầu Hoàng Tung;
|
|
Đoạn đường rẽ Hồ nhi qua ngã
ba Đổng Lân (gặp đường 203) đến ngã ba Vò Đuổn (tiếp giáp xã Vĩnh Quang)
|
1.587
|
1.190
|
893
|
714
|
Đoạn đường từ cửa hàng Dược
phẩm (rẽ xuống sông) theo đường qua Trạm bơm Cao Bình đến ngã ba Bản Thảnh (gặp
đường Hồ Chí Minh).
|
|
Đoạn đường từ giáp địa giới xã
Bế Triều (huyện Hòa An) theo đường 203 đến Ngã ba Đổng Lân
|
1.587
|
1.190
|
893
|
714
|
|
Đoạn đường từ Km 8 nhà bà Lê
Thị Luyên (thửa đất số 484, tờ bản đồ số 35), theo Quốc lộ 3 đến hết thửa đất
số 379 tờ bản đồ số 41 (thửa đất Doanh nghiệp Tiến Hiếu, đối diện là hộ bà
Đoàn Thị Sáu (thửa đất số 429, tờ bản đồ số 41)
|
3.276
|
2.646
|
1.985
|
1.588
|
|
Đoạn đường từ thửa đất số 379
tờ bản đồ số 41 (thửa đất của Doanh nghiệp Tiến Hiếu, đối diện là hộ bà Đoàn
Thị Sáu (thửa đất số 429, tờ bản đồ số 41), theo Quốc lộ 3 đến hết địa phận
xã Hưng Đạo (giáp xã Bạch Đằng - huyện Hòa An)
|
1.802
|
1.351
|
1.014
|
811
|
|
Đoạn theo Quốc lộ 34 từ ngã
ba rẽ vào Nguyên Bình theo đường nhà máy gạch Tuynel đến hết địa phận xã Hưng
Đạo giáp xã Hoàng Tung
|
1.287
|
965
|
724
|
579
|
|
Đoạn đường từ Lò Bạc Hà (cũ)
đến đường Cao Bình Nam Phong
|
808
|
606
|
455
|
364
|
Đoạn đường từ đầu cầu sông
Mãng đến ngã ba Vò Đuổn và các đường nhánh trong khu dân cư xóm 1,2 Ngọc Quyến
|
Đoạn đường từ Trạm y tế xã Hưng
Đạo (theo đường Cao Bình - Nam Phong) qua cầu treo Soóc Nàm đến gặp Quốc lộ
34
|
Đoạn từ đầu
cầu Hoàng Tung qua Bó Mạ ra Vò Đạo đến gặp đường 203;
|
|
Đường rẽ Hồ Nhi đi đến Ngân
hàng nông nghiệp vòng theo đường đến đằng sau UBND xã Hưng Đạo
|
808
|
606
|
455
|
364
|
Đoạn từ gốc đa chợ Cao Bình
(thửa đất số 101, tờ bản đồ số 69) vào các đường nhánh vòng quanh khu vực nhà
văn hóa xóm 3 Hồng Quang
|
Đoạn rẽ từ đường Hồ Chí Minh theo
đường nhà Văn hóa xã theo đường Đông tầm mương nổi đến ngã ba đường vào chùa
Đà Quận
|
|
Đoạn từ xóm 5a Nam Phong đi Bản
Chạp hết địa phận xã Hưng Đạo;
|
686
|
515
|
386
|
309
|
Đoạn từ đầu
cầu Hoàng Tung qua Bó Mạ ra Vò Đạo đến gặp đường 203;
|
Các vị trí đất mặt tiền từ đường
rẽ xóm 5a Nam Phong theo Quốc lộ 34 đến hết địa phận xã Hưng Đạo giáp ranh địa
phận xã Hoàng Tung (huyện Hòa An).
|
Đoạn từ Quốc lộ 3 vào xóm 4
Nam phong qua xóm 1 đến ngã ba nhà văn hóa xóm 1 Nam Phong
|
Đoạn từ Quốc lộ 34 vào nhà
văn hóa xóm 2 Nam Phong ra đến đến Quốc lộ 34
|
Đoạn từ Quốc lộ 34 đi bản
Nàng hết địa phận xã Hưng Đạo giáp xã Hoàng Tung, huyện Hòa An.
|
Đoạn quốc lộ 3 lên nhà văn
hóa xóm 3 Nam Phong
|
Đoạn đường từ tỉnh lộ 203 rẽ xuống
nhà văn hóa xóm 6 Hồng Quang đi hết địa phận xã Hưng Đạo
|
Đoạn đường từ đường tỉnh lộ
203 vào Nà Vài xã Bế Triều địa phận xã Hưng Đạo
|
Đoạn từ ngã ba Bản Hẩu nối ra
đường Cao Bình Nam Phong
|
Đoạn rẽ từ đường LIA 5 gần Khách
sạn Hùng Thịnh (thửa đất số 319, tờ bản đồ số 16) ra đến đường Cao Bình Nam
Phong.
|
Đường cuối chùa Đà Quận tuyến
mới mở (và các đường nhánh trong khu vực xóm Đà Quận) ra đến đầu cầu treo
Soóc Nàm…
|
Đường cống hộp xóm 4 Ngọc Quyến
|
Đường rẽ từ nhà văn hóa xóm
Bó Mạ ra đến khu Tam Bảo
|
2
|
Xã Vĩnh Quang
|
|
|
|
|
|
Từ giáp ranh phường Ngọc Xuân
theo đường 203 đến hết địa giới xã Vĩnh Quang (giáp xã Hưng Đạo)
|
1.287
|
965
|
724
|
579
|
Đoạn đường từ tỉnh lộ 203 đến
cổng trường tiểu học Bản Ngần.
|
|
Đoạn đường nhánh từ đường tỉnh
lộ 203 đi xã Ngũ Lão đến hết địa phận xã Vĩnh Quang
|
808
|
606
|
455
|
364
|
Đoạn đường nhánh từ tỉnh lộ
203 đi vào cụm Đức Chính qua khu tái định cư Hồ Khuổi Khoán đến giáp ranh xóm
Khuổi Khoán, xã Ngũ Lão thuộc huyện Hòa An
|
|
Các vị trí đất mặt tiền từ đường
tỉnh lộ 203 vào hết xóm Nà Luông
|
686
|
515
|
386
|
309
|
Các vị trí đất mặt tiền từ đường
tỉnh lộ 203 vào hết xóm Vò Tấu
|
Đoạn từ ngã ba Vò Đuổn theo đường
đi cầu treo Sông Măng cũ đến hết địa phận xã Vĩnh Quang (giáp xã Hưng Đạo)
|
Đoạn đường nhánh từ đường tỉnh
lộ 203 đi bãi đá Bản Ngần đến hết đường bê tông
|
Đoạn đường nhánh từ đường tỉnh
lộ 203 đến Bờ sông thuộc xóm Bản Tại
|
Đoạn đường nhánh từ đường tỉnh
lộ 203 đến cầu Suối Hán thuộc xóm Nà Chiêm
|
|
Đoạn đường nhánh từ đường tỉnh
lộ 203 đến nhà văn hóa xóm Lò Ngọa
|
686
|
515
|
386
|
309
|
|
Đoạn đường nhánh từ đường tỉnh
lộ 203 đến nhà văn hóa xóm Bản Ngần
|
686
|
515
|
386
|
309
|
Đoạn đường nhánh từ đường tỉnh
lộ 203 đến trạm bơm Bản Ngần
|
Đoạn đường Đức Chính - Trại Lợn,
trục đường dọc theo tuyến mương Hồ Nà Tấu đến hết địa phận xã Vĩnh Quang giáp
ranh xã Bế Triều của huyện Hòa An
|
Đoạn đường nhánh từ đường tỉnh
lộ 203 qua Cáp Tranh đến đường Đức Chính
|
II
|
Xã Trung du
|
|
|
|
|
1
|
Xã Chu Trinh
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp ranh phường Duyệt
Trung theo Quốc lộ 4A đến đường rẽ vào nhà máy Luyện Gang Công ty 30-4.
|
1.287
|
965
|
724
|
579
|
|
Đất mặt tiền Quốc lộ 34B đoạn
từ cổng nhà máy luyện gang 30-4 (thửa đất số 97, tờ bản đồ số 56) đến hết địa
phận xã Chu Trinh (giáp xã Kim Đồng - huyện Thạch An)
|
808
|
606
|
455
|
364
|
|
Các vị trí mặt tiền nối Quốc
lộ 34B -Km8 xóm Cốc Gằng theo đường liên xã Chu Trinh - Hồng Nam đến hết địa
phận xã Chu Trinh (giáp xã Hồng Nam - huyện Hòa An)
|
686
|
515
|
386
|
309
|
Các vị trí đất mặt tiền đoạn
đường từ đường Quốc lộ 34B theo đường vào mỏ quặng Bong Quang đến hết đường ô
tô đi lại được
|
Các vị trí đất mặt tiền đoạn đường
từ ngã ba km9 (thửa đất số 73, tờ bản đồ số 56) nối đường Quốc lộ 34B theo đường
Khuổi Ngùa - Nà Dìa - Bản Nứn - Lũng Nà mà ô tô đi lại được
|
686
|
515
|
386
|
309
|
BẢNG 7: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
Đơn
vị tính: 1.000 đồng
STT
|
Tên đơn vị hành chính
|
Giá đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
I
|
Phường Hợp Giang
|
|
|
|
|
1
|
Đường loại I
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ ngã ba đường rẽ
phố Thầu (tiếp giáp nhà ông Nguyễn Công Vũ số nhà 183 (thửa đất số 60, tờ bản
đồ số 21) theo phố Kim Đồng đến ngã ba Công ty cổ phần Xây lắp Cao Bằng;
|
28.800
|
21.600
|
16.200
|
11.340
|
Đoạn đường từ giao cắt giữa
đường Kim Đồng với đường Hoàng Đình Giong (ngã tư đèn tín hiệu giao thông gần
Kim Tín) đến đầu cầu Sông Hiến
|
Toàn bộ vị trí mặt tiền của
đường xung quanh chợ Trung tâm.
|
2
|
Đường loại II
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ ngã ba Công ty
Cổ phần Xây lắp Cao Bằng theo hướng bờ sông, rẽ phải chạy qua gầm cầu Bằng
Giang đến hết phố Thầu;
|
19.652
|
14.739
|
11.054
|
7.738
|
Đoạn đường từ ngã ba đường rẽ
phố Thầu (đối diện với trụ sở Đoàn nghệ thuật), theo phố Kim Đồng đến hết địa
giới hành chính (tiếp giáp với phường Tân Giang);
|
Đoạn đường từ ngã ba giao cắt
giữa đường Kim Đồng với đường Nguyễn Du (khu vực đèn tín hiệu giao thông gần
Điện máy xanh) đến ngã tư giao cắt giữa đường Nguyễn Du với đường Hoàng Như
|
Đoạn đường từ ngã tư giao cắt
giữa đường Hoàng Như với đường Đàm Quang Trung chạy theo phố Đàm Quang Trung
đến cổng trụ sở UBND thành phố, rẽ phải theo phố Hoàng Văn Thụ đến ngã tư
giao cắt giữa đường với Xuân Trường (ngã tư đèn tín hiệu giao thông, gần Công
ty Sách và Thiết bị trường học), rẽ phải theo phố Xuân Trường đến ngã ba giao
cắt phố Kim Đồng (đoạn chợ Xanh)
|
Đoạn đường từ ngã ba Công ty
Cổ phần Xây lắp, theo phố Vườn Cam đến đường rẽ vào ngõ 111-tổ 23;
|
Toàn bộ đường phố Hoàng Như;
|
Toàn bộ đường phố Hồng Việt
(trừ đoạn qua chợ Trung tâm)
|
3
|
Đường loại III
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ ngõ 111- tổ 23 chạy
dọc hết phố Vườn Cam (cổng Sân vận động);
|
13.363
|
10.022
|
7.517
|
5.262
|
Toàn bộ đường phố Lý Tự Trọng;
|
Đoạn đường từ ngã ba phố Bế
Văn Đàn và phố Lý Tự Trọng, theo phố Bế Văn Đàn đến ngã tư gặp phố Nguyễn Du;
|
Đoạn đường từ cổng Ủy ban
nhân dân thành phố, dọc theo phố Đàm Quang Trung đến ngã ba gặp đường phố Cũ;
|
Đoạn đường từ ngã tư giao cắt
giữa đường Xuân Trường với đường Hoàng Văn Thụ (ngã tư đèn tín hiệu giao thông,
gần Công ty Sách và Thiết bị trường học) đến ngã 3 giao cắt giữa đường Xuân
Trường với đường Hiền Giang (đoạn đầu cầu ngầm cũ)
|
Đoạn đường từ ngã tư giao cắt
giữa đường Xuân Trường với đường Hoàng Văn Thụ (ngã tư đèn tín hiệu giao
thông, gần Công ty Sách và Thiết bị trường học) đến ngã 3 gặp phố Bằng Giang,
rẽ phải đến ngã 3 chợ Xanh (lối rẽ xuống bến sông Bằng Giang)
|
Đoạn đường từ ngã tư đường phố
Hoàng Như và Nguyễn Du, chạy theo phố Nguyễn Du đến ngã ba gặp đường Phố Cũ,
rẽ phải đến hết Phố Cũ;
|
Đoạn đường từ ngã tư đầu cầu
Sông Hiến, dọc theo phố Hiến Giang đến ngõ 120 Hiến Giang (sau nhà tập thể 3
tầng A2 Nước Giáp).
|
4
|
Đường loại IV
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ ngõ 120 Hiến Giang
(sau nhà tập thể 3 tầng A2 Nước Giáp), dọc theo phố Nước Giáp đến ngã ba gặp
phố Hoàng Văn Thụ;
|
9.654
|
7.241
|
5.431
|
3.801
|
Đoạn đường từ ngã tư đường phố
Nguyễn Du và Bế Văn Đàn, chạy theo phố Bế Văn Đàn đến ngã ba chân dốc Hợp
Thành cũ, rẽ phải sang đường phố Cũ đến ngã ba gặp phố Nguyễn Du;
|
Đoạn đường tránh Sân vận động
|
5
|
Đường loại V
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba chân dốc Hợp Thành
cũ, theo phố Bế Văn Đàn đến mốc địa giới hành chính giữa phường Hợp Giang và
Tân Giang.
|
6.976
|
5.232
|
3.924
|
2.747
|
II
|
Phường Tân Giang
|
|
|
|
|
1
|
Đường loại IV
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ lối rẽ xuống chợ
Tân Giang, theo đường Đông Khê đến hết nhà Bưu cục số 3
|
9.654
|
7.241
|
5.431
|
3.801
|
2
|
Đường loại V
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ mốc địa giới hành
chính phường Hợp Giang và Tân Giang chạy theo đường Đông Khê đến lối rẽ xuống
chợ Tân Giang;
|
6.976
|
5.232
|
3.924
|
2.747
|
Đoạn đường từ nhà Bưu cục số
3, theo đường Đông Khê đến cầu Khau Pòn và trường Mầm non Tân Giang
|
3
|
Đường loại VI
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ mốc địa giới giữa
phường Tân Giang và Hợp Giang (phía cổng phụ Rạp hát ngoài trời) theo đường
Tân An đến ngã tư chân dốc trụ sở Công an tỉnh.
|
5.040
|
3.780
|
2.835
|
1.985
|
4
|
Đường loại VII
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ cầu Khau Pòn và
trường mầm non Tân Giang theo đường Đông Khê đến hết địa giới hành chính phường
Tân Giang (cầu Sóc Lực) giáp với phường Duyệt Trung.
|
3.642
|
2.731
|
2.048
|
1.434
|
Đoạn đường từ ngã tư chân dốc
trụ sở Công an tỉnh theo đường vào khu dân cư thủy lợi và bệnh viện Y học cổ
truyền đến ngã ba gặp đường Đông Khê
|
5
|
Đường loại VIII
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ ngã tư chân dốc
trụ sở Công an tỉnh theo đường lên Công ty TNHH MTV Cấp nước Cao Bằng qua cổng
Công ty Thủy Nông đến khu dân cư D44
|
2.630
|
1.973
|
1.480
|
1.036
|
Đoạn đường từ ngã tư chân dốc
trụ sở Công an tỉnh theo đường đi Tân an đến hết địa giới phường Tân Giang
giáp với phường Hòa Chung
|
Đoạn đường từ ngã ba đền Ngọc
Thanh theo đường vào Khuổi Tít đến ngã ba đường rẽ sang khu dân cư tổ 9
|
6
|
Đường loại IX
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ ngã ba có đường
rẽ vào Công ty Thủy nông theo đường sang mỏ muối đến ngã 3 mỏ muối rẽ sang đường
đi địa chất đến hết địa giới phường Tân Giang giáp với phường Hòa Chung
|
1.901
|
1.426
|
1.069
|
748
|
Đoạn đường từ ngã 3 rẽ sang
khu dân cư tổ 9 tới ngã 3 đường vào nhà văn hóa tổ 10 và đường sang khu mỏ muối
|
Đoạn đường từ đường Đông Khê
rẽ vào khu phố văn hóa Tân Bình 1 đến hết khu dân cư Xí nghiệp Dược;
|
7
|
Đường loại X
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ đường Đông Khê
rẽ lên đồi Mát đến trường tiểu học Tân Giang
|
1.373
|
1.030
|
772
|
541
|
Đoạn đường từ ngã 3 có lối rẽ
lên khu dân cư xí nghiệp được theo đường vào khu Kéo Mơ thuộc tổ 14 gặp đường
tránh Quốc lộ 34
|
Đoạn đường từ ngã ba mỏ muối và
đường đi địa chất đến ngã ba đường rẽ vào Nhà văn hóa tổ 10
|
Đoạn đường từ ngã 3 mỏ muối
và đường đi địa chất rẽ vào khu 2 mỏ muối đến hết địa giới phường Tân Giang
giáp với phường Hòa Chung.
|
III
|
Phường Sông Hiến
|
|
|
|
|
1
|
Đường loại III
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ đầu cầu Sông Hiến
theo đường Phai Khắt Nà Ngần (mới) đến hết ranh giới thửa đất quán Karaoke
KTV hộ bà Nông Thị Xuân (thửa đất số 75, tờ bản đồ 66)
|
13.363
|
10.022
|
7.517
|
5.262
|
2
|
Đường loại IV
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ giáp quán Karaoke
KTV theo đường Phai khắt Nà ngần (mới) đến đầu cầu Gia Cung.
|
9.654
|
7.241
|
5.431
|
3.801
|
|
Đường phía Nam khu đô thị mới
thành phố Cao Bằng (đường 58m): đoạn từ đầu cầu Sông Hiến đến điểm vuốt nối với
đường liên tổ 13-29 hiện nay (thuộc tổ 8-16 mới sau sáp nhập tổ dân phố)
|
9.654
|
7.241
|
5.431
|
3.801
|
3
|
Đường loại V
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ ngã ba có đường
rẽ lên dốc nhà Thờ (cổng phụ) theo đường 1-4 đến ngã ba gặp đường Thanh Sơn
|
6.976
|
5.232
|
3.924
|
2.747
|
Đoạn từ Đầu cầu Gia Cung theo
đường Phai Khắt Nà Ngần đến đường rẽ tổ 10-8 (gần khách sạn Huy Hoàng)
|
Đoạn đường từ đầu cầu nà Cáp
theo Quốc lộ III đến hết địa giới hành chính phường Sông Hiến (tiếp giáp đường
Đề Thám)
|
|
Đường phía Nam khu đô thị mới
thành phố Cao Bằng (đường 58m): đoạn từ điểm vuốt nối với đường liên tổ 13-29
hiện nay (thuộc tổ 8-16 mới sau sáp nhập tổ dân phố) đến giáp địa giới phường
Đề Thám.
|
6.976
|
5.232
|
3.924
|
2.747
|
4
|
Đường loại VI
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ điểm vuốt nối với
đường Phai khắt Nà Ngần (nhà bà Hạnh (thửa đất số 29 tờ bản đồ số 93)) theo
đường dốc cứu hỏa (cũ) đến điểm nối với đường Phai Khắt - Nà Ngần mới (nhà hộ
ông Phạm Thế Công (thửa đất số 39, tờ bản đồ 66))
|
5.040
|
3.780
|
2.835
|
1.985
|
Đoạn đường từ Ngã ba đường
1-4 và đường Thanh Sơn, theo đường 1-4 đến hết địa giới hành chính phường
Sông Hiến (tiếp giáp phường Hòa Chung)
|
Đoạn đường từ ngã ba có lối rẽ
vào đường liên tổ 10-8 (gần Khách sạn Huy Hoàng) theo đường Phai Khắt - Nà Ngần
đến hết địa giới phường Sông Hiến (giáp phường Đề Thám)
|
|
Đoạn đường nối từ đường Phai
khắt Nà Ngần rẽ theo đường vào có lối rẽ đường liên tổ 13-29 đến điểm vuốt nối
với đường liên tổ 13-29, giáp nhà ông Tạ Văn Dương (thửa đất số 125, tờ bản đồ
số 65)
|
5.040
|
3.780
|
2.835
|
1.985
|
Đoạn đường nối từ đường Phai
Khắt nà Ngần rẽ theo đường vào nhà máy cơ khí (cũ) đến giáp mặt bằng tái định
cư đường phía nam (khu I)
|
5
|
Đường loại VII
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ đường 1-4 theo đường
rẽ theo đường vào khu dân cư tập thể Ủy ban nhân dân thành phố, vòng ra đến
ngã ba gặp đường Thanh Sơn;
|
3.642
|
2.731
|
2.048
|
1.434
|
Đoạn đường từ đường 1-4 rẽ
theo đường Thanh Sơn đến ngã ba có lối rẽ vào Trung tâm Khí tượng Thủy văn;
|
Đoạn đường từ đường 1-4 rẽ
theo đường lên dốc Nhà Thờ đến ngã ba gặp đường Thanh Sơn
|
|
Đoạn đường từ điểm nối với đường
Phai Khắt - Nà Ngần theo đường lên đến trường Tiểu học Sông Hiến I qua trung tâm
khuyết tật đến ngã ba giáp điểm nối với đường Phai Khắt - Nà Ngần cũ (Nhà vắng
chủ)
|
3.642
|
2.731
|
2.048
|
1.434
|
Đoạn đường từ đường Phai Khắt
Nà Ngần rẽ theo đường vào Hợp tác xã Hồng Tiến đến Ngã tư có lối rẽ đi khu
dân cư tổ 12 và tổ 29
|
Đoạn đường từ điểm vuốt nối
đường Phai Khắt - Nà Ngần rẽ theo đường vào đến hết ranh giới đất phòng khám
Đa Khoa Sông Hiến
|
Đoạn đường từ điểm vuốt nối với
đường Phai Khắt Nà Ngần rẽ theo đường vào công ty cổ phần giao thông II (cũ)
đến cổng công ty
|
Đoạn đường từ điểm nối với Quốc
lộ 3 rẽ lên đường trường THCS Sông hiến 2 đến cổng trường.
|
Đoạn đường từ tiếp giáp mặt bằng
Tái định cư II rẽ theo đường nhà bia Liệt Sỹ đến cổng trường mầm non tư thục
Hoa Phượng (thửa đất số 67, tờ bản đồ 49)
|
Đoạn đường từ điểm vuốt nối với
đường Phai Khắt - Nà Ngần rẽ theo đường vào đến hết ranh giới Nhà nghỉ Sao
Hôm (thửa đất số 11, tờ bản đồ 23)
|
Đoạn đường từ điểm vuốt nối với
đường Phai Khắt Nà Ngần rẽ theo đường vào mặt bằng khu dân cư xi măng đến cổng
công ty cổ phần đầu tư xây dựng Giao thông I
|
Đoạn đường từ điểm vuốt nối với
đường Phai Khắt Nà Ngần rẽ theo đường vào trường THPT Bế Văn Đàn đến ngã ba
có lối rẽ đi nhà văn hóa tổ dân phố 04
|
Đoạn đường từ điểm vuốt nối với
đường Phai Khắt Nà Ngần rẽ theo đường vào công ty cổ phần giao thông I đến hết
khu dân cư của Công ty
|
Đoạn đường từ ngã 3 có lối rẽ
vào đường liên tổ 10-8 (gần khách sạn Huy Hoàng) theo đường liên tổ 10 sang tổ
8 đến giáp mặt bằng khu tái định cư 2 Nà Cáp
|
6
|
Đường loại VIII
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ ngã ba có đường
rẽ đi Trung tâm Dự báo Khí tượng Thủy văn chạy theo đường Thanh Sơn đến ngã
ba có lối rẽ vào tổ 29 (Nhà trẻ Khối 5)
|
2.630
|
1.973
|
1.480
|
1.036
|
Đoạn đường từ ngã ba có lối rẽ
theo đường Trung tâm Hướng nghiệp dạy nghề đến ngã ba có lối rẽ đi khu tập thể
Ủy ban nhân dân Thị xã
|
Đoạn đường từ điểm vuốt nối với
đường Phai Khắt Nà Ngần rẽ theo đường vào Trung tâm giáo dục thường Xuyên đến
hết ranh giới Trung tâm Giáo dục Thường Xuyên
|
Đoạn đường từ điểm vuốt nối
đường Thanh Sơn rẽ theo đường liên tổ 29-13 đến ngã ba gặp đường vào Khau Cuốn
(đối diện Doanh nghiệp thức ăn gia súc Như Hoàn)
|
7
|
Đường loại IX
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường Thanh Sơn, từ ngã
ba có điểm vuốt nối đường liên tổ 13-29 (thuộc tổ 8-16 mới sau sáp nhập tổ
dân phố) đến tiếp giáp trục đường 58m
|
1.901
|
1.426
|
1.069
|
748
|
Đoạn đường ngã ba từ điểm có
lối rẽ lên Trung tâm khí tượng Thủy Văn và lối vào Trung tâm Hướng Nghiệp Dạy
Nghề qua nhà văn hóa tổ 28 đến điểm vuốt nối với đường Thanh Sơn.
|
8
|
Đường loại X
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ điểm vuốt nối với
trục đường 58m theo đường bãi rác Khuổi kép đến ngã ba có lối rẽ lên bãi đồ
thải
|
1.373
|
1.030
|
772
|
541
|
IV
|
Phường
Sông Bằng
|
|
|
|
|
1
|
Đường phố loại III
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đầu cầu Bằng Giang
theo đường Lê Lợi đến hết Cửa hàng Xăng dầu số 1 (đối diện là hết thửa đất nhà
bà Trần Thị Oanh thửa đất số 01, tờ bản đồ số 51).
|
13.363
|
10.022
|
7.517
|
5.262
|
Đoạn đường từ đầu cầu Nà Cạn
qua ngã tư Tam Trung theo đường Pác Bó đến đường rẽ xuống nhà sinh hoạt cộng đồng
tổ 2+tổ 3 (đối diện là hết thửa đất nhà ông Nguyễn Đắc Thắng (thửa đất số 79,
tờ bản đồ số 45))
|
Đoạn đường từ đầu cầu Nà Cạn
theo đường 3-10 đến đầu cầu Hoàng Ngà.
|
2
|
Đường phố loại IV
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ đường rẽ xuống
nhà sinh hoạt cộng đồng tổ 2+3, theo đường Pác Pó (đối diện là hết thửa đất
nhà ông Nguyễn Đắc Thắng (thửa đất số 79, tờ bản đồ số 45)) đến hết địa giới
phường Sông Bằng
|
9.654
|
7.241
|
5.431
|
3.801
|
Đoạn đường từ đường 3-10 theo
đường vào Trung tâm Huấn luyện thể thao đến cổng Công ty Cổ phần chế biến
trúc, tre xuất khẩu Cao Bằng và đoạn đường từ Trung tâm truyền hình cáp đến hết
Trung tâm nội tiết, đoạn từ ngã ba đường (cạnh thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Ba
(thửa đất số 193, tờ bản đồ số 63)) rẽ vào khu chung cư tổ 23 đến hết thửa đất
nhà ông Nguyễn Anh Dũng (thửa số 20, tờ bản đồ số 68).
|
Đoạn đường từ Cửa hàng Xăng dầu
số 1 (đối diện là hết thửa đất nhà bà Trần Thị Oanh thửa số 01, tờ bản đồ số 51)
theo đường Lê Lợi đến ngã ba có đường rẽ lên khu dân cư tổ 6 (đối diện là hết
thửa đất nhà Hoàng Ngọc Minh (thửa đất số 74, tờ bản đồ số 47)).
|
3
|
Đường
phố loại VI
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường
từ ngã ba có đường rẽ lên khu dân cư tổ 6 (đối diện là hết thửa đất nhà ông
Hoàng Ngọc Minh (thửa đất số 74, tờ bản đồ số 47)) theo đường Lê Lợi đến hết
thửa đất nhà ông Vương Điệp Văn (thửa đất số 58 tờ bản đồ số 38), đối diện là
hết thửa đất nhà ông Hoàng Dương Quý (thửa đất số 31, tờ bản đồ số 38).
|
5.040
|
3.780
|
2.835
|
1.985
|
4
|
Đường phố loại VII
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ đầu cầu Nà Cạn
rẽ vào khu dân cư tổ 11 + tổ 12 (xóm Đậu) đến hết thửa đất nhà bà Vũ Thị Hạnh
(thửa đất số 09, tờ bản đồ số 51) (đối diện là hết thửa đất nhà bà Ngân Thị
Khánh thửa đất số 25, tờ bản đồ số 51)).
|
3.642
|
2.731
|
2.048
|
1.434
|
Đoạn đường từ đường 3-10 rẽ
vào Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh đến ngã ba có lối rẽ lên Trung tâm.
|
Đoạn đường từ ngã ba khu dân cư
Nà Cạn I theo đường đi Nhà máy sản xuất bột giấy đến ngã ba có đường rẽ vào
khu dân cư tổ 20 (đối diện là hết thửa đất nhà ông Bế Văn Cương (thửa đất số
116, tờ bản đồ số 71)).
|
Đoạn đường rẽ từ đường 3-10
theo đường vào trụ sở của Ủy ban nhân dân phường Sông Bằng, qua nhà Sinh hoạt
cộng đồng tổ 17+tổ 24 đến ngã ba gặp đường xuống bến lấy nước cứu hỏa số 3.
|
|
Đoạn đường từ đường 3/10 rẽ
lên khu dân cư Biên phòng đến ngã ba rẽ xuống khu dân cư tổ 11, tổ 12 (đối diện
là hết thửa đất nhà bà Đàm Thị Bẳng (thửa đất số 210, tờ bản đồ số 51))
|
3.642
|
2.731
|
2.048
|
1.434
|
Đoạn đường từ ngã ba Khách sạn
Thành Đạt đi theo đường dân cư tổ 19 đến ngã ba đường rẽ đi tổ 16 và tổ 20.
|
Đoạn đường từ chân dốc Bảo hiểm
xã hội tỉnh Cao Bằng đi theo đường bê tông qua đằng sau Bệnh viện đa khoa
thành phố đến ngã ba cây xăng số 1 gặp đường Lê Lợi
|
Đoạn đường từ đường Lê Lợi rẽ
lên khu dân cư tổ 6 (cạnh thửa đất nhà ông Nguyễn Thanh Bình (thửa đất số 75,
tờ bản đồ số 47)) đến hết thửa đất nhà bà Lục Thị Đình (thửa đất số 105, tờ bản
đồ số 42)
|
5
|
Đường phố loại VIII
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ ngã ba có đường
rẽ vào khu dân cư tổ 20 (đối diện là hết thửa đất nhà ông Bế Văn Cương (thửa đất
số 116, tờ bản đồ số 71)) theo đường đi Nhà máy sản xuất Bột giấy đến trạm đo
lưu lượng thủy văn (đối diện là thửa đất bà La Thị Mận (thửa đất số 41, tờ bản
đồ số 17)).
|
2.630
|
1.973
|
1.480
|
1.036
|
6
|
Đường
phố loại IX
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ thửa
đất nhà ông Vương Điệp Văn (thửa đất số 58, tờ bản đồ số 38), đối diện là hết
thửa đất nhà ông Hoàng Dương Quý (thửa đất số 31, tờ bản đồ số 38) theo đường
Lê Lợi đến hết địa giới phường Sông Bằng.
|
1.901
|
1.426
|
1.069
|
748
|
|
Đoạn đường từ ngã ba đường Lê
Lợi (cạnh thửa đất nhà bà Trần Thu Hiền (thửa đất số 161 tờ bản đồ số 47)) rẽ
theo đường lên khu dân cư tổ 5 đến hết UBND phường Sông Bằng (thửa đất số 93,
tờ bản đồ số 46.
|
7
|
Đường phố loại X
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ trạm đo lưu lượng
thủy văn (đối diện là thửa đất nhà bà La Thị Mận (thửa đất số 41, tờ bản đồ số
17) đến hết Nhà máy sản xuất Bột giấy
|
1.373
|
1.030
|
772
|
541
|
Đoạn từ đường Pác Bó theo đường
lên khu dân cư tổ 01 đến hết nhà ông Nguyễn Ngọc Lâm (thửa đất số 52, tờ bản
đồ số 41).
|
Đoạn đường từ đường Pác Bó
theo đường vào khu dân cư tổ 01 đến hết thửa đất nhà ông Vĩnh (thửa đất số
12, tờ bản đồ số 35)
|
Đoạn đường từ đường Pác Bó cạnh
thửa đất nhà bà Bế Thị Sáu (thửa đất số 93 tờ bản đồ số 41) theo đường đường
vào khu dân cư tổ 01 đến hết thửa đất nhà ông Nông Đại Phong (thửa đất số 46,
tờ bản đồ số 41).
|
V
|
Phường Ngọc Xuân
|
|
|
|
|
1
|
Đường phố loại V
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp ranh phường Sông
Bằng theo đường Pác Bó đến đầu cầu Gia Cung.
|
6.976
|
5.232
|
3.924
|
2.747
|
Đoạn đường từ đầu cầu Bằng
Giang mới theo đường tránh Quốc lộ 3 qua khu tái định cư số 1 (phường Ngọc
Xuân) đến cầu Khuổi Đứa.
|
2
|
Đường phố loại VI
|
|
|
|
|
|
Đường Pác Bó, đoạn đường từ
ngã ba Gia Cung theo đường Pác Bó đến đường tròn Ngọc Xuân.
|
5.040
|
3.780
|
2.835
|
1.985
|
Đường tránh Quốc lộ 3, đoạn
đường từ bờ suối Khuổi Đứa theo đường tránh Quốc lộ 3 đến gần Công ty Quang
Trung.
|
3
|
Đường phố loại VII
|
|
|
|
|
|
Đường Pác Bó, đoạn đường từ
đường Pác Bó (Siêu thị Ngọc Xuân) theo đường đi Công ty Cổ phần Vật liệu xây
dựng đến nhà ông Lê Hồng Hải tổ 05 (thửa đất số 148, tờ bản đồ số 47) ngã ba
khu tái định cư số I (phường Ngọc Xuân).
|
3.642
|
2.731
|
2.048
|
1.434
|
Đường tỉnh lộ 203, đoạn từ đường
tròn Ngọc Xuân đến ngã ba có lối rẽ xuống đường cầu Ngầm cũ.
|
4
|
Đường phố loại VIII
|
|
|
|
|
|
Đường Pác Bó, đoạn đường từ
đường Pác Bó rẽ vào đường khu dân cư tổ 15, 16, 17 đến ngã ba có đường rẽ vào
Trường Tiểu học Ngọc Xuân.
|
2.630
|
1.973
|
1.480
|
1.036
|
Đường tránh Quốc lộ 3, đoạn từ
thửa đất số 51, tờ bản đồ số 18 (đất của nhà ông Nông Nghĩa Phương tổ 7) theo
đường tránh Quốc lộ 3 đến hết địa phận phường Ngọc Xuân
|
Đường Pác Bó, đoạn đường từ
đường Pác Bó rẽ theo đường vào khu dân cư tổ 10, chạy qua khu dân cư tổ 10,
ra đến đầu cầu Gia Cung.
|
Đường tỉnh lộ 203, đoạn đường
từ ngã ba có lối rẽ xuống cầu Ngầm cũ, theo đường tỉnh lộ 203 đến ngã ba có
đường rẽ vào xưởng tuyển quặng của Công ty Măng gan.
|
5
|
Đường phố loại IX
|
|
|
|
|
|
Đường tỉnh lộ 203, đoạn đường
từ ngã ba đường đi vào Công ty Măng gan, theo đường tỉnh lộ 203 đến hết địa
giới phường Ngọc Xuân.
|
1.901
|
1.426
|
1.069
|
748
|
Đường tỉnh lộ 203, đoạn từ tỉnh
lộ 203 đến ngã ba rẽ xuống đường bê tông Cầu Ngầm cũ đến ngã tư
|
Đường tránh quốc lộ 3, Đoạn
đường từ đường tránh QL 3 rẽ lên khu Gia Binh (tổ 6) đến ngã ba
|
Đoạn đường từ ngã ba có đường
rẽ vào trường tiểu học Ngọc Xuân theo đường tổ 7 nối vào đường tránh quốc lộ
3
|
Đoạn đường từ ngã ba có đường
rẽ vào chi cục bảo vệ thực vật đến ngã ba nhà văn hóa cạnh đất của ông Trần Đức
Ái (thửa đất số 54, tờ bản đồ số 70) ( tổ 16)
|
Đường Pác Bó, đoạn từ đường
Pác Bó rẽ vào khu dân cư cạnh đất của nhà ông La Hoàng Thông (thửa đất số
140, tờ bản đồ số 70) (tổ 14)
|
Đường Pác Bó, đoạn từ đường
ngã ba Siêu Thị Ngọc Xuân rẽ vào khu dân cư cạnh đất nhà bà Hoàng Thị Lăng
(thửa đất số 17, tờ bản đồ số 69) (tổ 12)
|
6
|
Đường phố loại X
|
|
|
|
|
|
Đường tỉnh lộ 203, đoạn đường
có lối rẽ vào Công ty Mangan và khu dân cư tổ 4
|
1.373
|
1.030
|
772
|
541
|
Đường tỉnh lộ 203, đoạn đường
rẽ xuống đường khu dân cư và đường nội đồng Nà Đỏong
|
Đường tỉnh lộ 203, đoạn đường
rẽ xuống đường khu dân cư và đường nội đồng Nà Lành
|
Đường tỉnh lộ 203, đoạn đường
rẽ khu dân cư tổ 2 đến ngã ba bể nước sạch tổ 2
|
Đường tỉnh lộ 203, đoạn đường
rẽ khu dân cư tổ 1 đến hết đường bê tông rộng 2,5 m
|
Đường tỉnh lộ 203 đoạn đường
rẽ vào khu Nà Nhòm
|
Đường tỉnh lộ 203, đoạn đường
rẽ vào đường khu dân cư tổ 1 (Nà Cói)
|
Đường tỉnh lộ 203, đoạn đường
rẽ vào khu dân cư tổ 1 (Nà Lềm), đến trạm bảo vệ thực vật
|
VI
|
Phường
Đề Thám
|
|
|
|
|
1
|
Đường phố loại V
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ ngã ba có đường
rẽ vào Bản Lày (tại tổ 3) theo Quốc lộ 3 cũ đến ngã ba có đường rẽ vào tuyến
đường E (tại tổ 11 - Tổ 7 sau sáp nhập).
|
6.976
|
5.232
|
3.924
|
2.747
|
Đoạn từ ranh giới giữa phường
Đề Thám – Sông Hiến theo đường tránh quốc lộ 3 đến ngã ba có đường rẽ sang đường
Hồ Chí Minh (tại tổ 19 - Tổ 11 sau sáp nhập)
|
Đường phía Nam khu đô thị mới
thành phố Cao Bằng (đường 58m) thuộc địa bàn phường Đề Thám (từ giáp tổ 32
phường sông Hiến đến giáp xã Hưng Đạo)
|
Đoạn đường từ Trung tâm huấn
luyện và bồi dưỡng nghiệp vụ Công an tỉnh Cao Bằng theo trục đường trước mặt
trung tâm hội nghị tỉnh đến tiếp giáp khu tái định cư khu đô thị mới Đề Thám.
|
2
|
Đường phố loại VI
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ địa giới hành
chính giữa phường Đề Thám và phường Sông Hiến, theo Quốc lộ 3 đến ngã ba có
đường rẽ vào Bản Lày.
|
5.040
|
3.780
|
2.835
|
1.985
|
Từ Quốc lộ 3 cũ theo đường
vào chợ trung tâm Km5 đến gặp đường tránh Quốc lộ 3
|
Đoạn đường có đường rẽ xuống
đường Hồ Chí Minh theo đường tránh Quốc Lộ 3 đến hết địa giới hành chính phường
Đề Thám (tiếp giáp xã Hưng Đạo).
|
Đoạn đường từ đường tránh QL3
rẽ vào theo trục đường chính Tái định cư khu đô thị mới Đề Thám đến đoạn tiếp
giáp với đường 58m (Giáp tổ 32 phường Sông Hiến) và đoạn đường nối tiếp giáp
với đường qua trung tâm hành chính tỉnh.
|
3
|
Đường
phố loại VII
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ Quốc lộ 3, rẽ
theo đường vào Trường Cao đẳng Sư phạm đến cổng trường.
|
3.642
|
2.731
|
2.048
|
1.434
|
Đoạn đường từ Quốc lộ 3, rẽ
theo đường vào đến cổng Công ty Cổ phần Giống cây trồng Cao Bằng (Tổ 8 - Tổ 6
sau sáp nhập).
|
Đoạn đường Hồ Chí Minh qua địa
phận phường Đề Thám (Từ đường tròn KM5 đến cầu Sông Mãng) và đường nối từ đường
tránh QL3 rẽ sang đến đường Hồ Chí Minh
|
Đoạn đường rẽ tuyến E theo quốc
lộ 3 cũ đến cầu Nà Tanh (hết địa phận phường Đề Thám)
|
4
|
Đường phố loại VIII
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ Quốc lộ 3 vào
Trung tâm Giáo dục thường xuyên đến hết Trung tâm Giáo dục thường xuyên.
|
2.630
|
1.973
|
1.480
|
1.036
|
Đoạn từ ngã ba Km5 đường QL3
cũ theo đường đi Sông Mãng đến ngã ba có đường rẽ tại cổng làng Nà Toàn (Đến
đường rẽ vào tổ 13 - Tổ 8 sau sáp nhập).
|
Đoạn đường từ Quốc lộ 3 cũ rẽ
vào Bản Lày (Tổ 6) theo trục tính tuyến đường LIA ra đến ngã ba gặp đường Quốc
lộ 3 cũ (nhà ông Bằng)
|
Đường trong khu đất phân lô
CN6 (Khu đất lò luyện gang)
|
Đoạn đường từ Quốc lộ 3 rẽ
theo đường vào Trường Nội trú tỉnh đến gặp đường tránh Quốc lộ 3.
|
Đoạn từ đường Quốc lộ 3 rẽ
vào Bản Mới đến đường tránh Quốc lộ 3.
|
Đoạn đường từ ngã ba QL3 cũ tại
tổ 20 (Tổ 12 sau sáp nhập) theo đường đi vào tổ 22 đến gặp tiếp giáp đường
phía Nam khu đô thị mới thành phố Cao Bằng (đường 58m).
|
5
|
Đường phố loại IX
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ ngã ba cổng làng Nà
Toàn (Tổ 13) theo đường đi Sông Mãng đến ngã ba có đường rẽ ra đường Hồ Chí
Minh (Tổ 15 - Tổ 8 sau sáp nhập).
|
1.901
|
1.426
|
1.069
|
748
|
Đoạn đường từ đường phía Nam
khu đô thị mới thành phố Cao Bằng (đường 58m) theo đường vào khu Công nghiệp
Đề Thám đến Cầu bê tông bắc qua suối Khau Rọoc (Tổ 23 - Tổ 12 sau sáp nhập).
|
Đoạn đường từ đường 58m theo đường
vào đến cổng kho Hậu cần KM7 thuộc Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh Cao Bằng (Tổ 22 -
Tổ 12 sau sáp nhập).
|
6
|
Đường phố loại X
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ Cầu bê tông bắc
qua suối Khau Rọoc (Tổ 23 - Tổ 12 sau sáp nhập) đi theo đường vào đến khu tái
định cư Cụm Công nghiệp Đề Thám.
|
1.373
|
1.030
|
772
|
541
|
Đoạn đường từ đường phía Nam
khu đô thị mới thành phố Cao Bằng (đường 58m) theo đường đi bãi rác Khuổi Kép
đến ngã ba có 1 đường rẽ lên bãi đổ thải và 1 đường rẽ đi vào xã Bạch Đằng
|
Đoạn đường từ ngã ba có lối rẽ
ra đường Hồ Chí Minh theo đường Sông Mãng đến đầu cầu treo Sông Mãng cũ (Tổ
17 - Tổ 9 sau sáp nhập).
|
VII
|
Phường Hòa Chung
|
|
|
|
|
1
|
Đường phố loại VI
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ ranh giới phường
Sông Hiến và phường Hòa Chung, theo đường 1- 4 đến cổng trường Chính trị
Hoàng Đình Giong.
|
5.040
|
3.780
|
2.835
|
1.985
|
2
|
Đường phố loại VII
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ cổng Trường
Chính trị Hoàng Đình Giong, theo đường 1-4 đến cổng Trường Trung học phổ
thông Chuyên.
|
3.642
|
2.731
|
2.048
|
1.536
|
Đoạn từ cổng trường chính trị
Hoàng Đình Giong theo đường đi Nà Lắc đến ngã ba gặp đường Nà Chướng - Nà Lắc.
|
Đoạn đường từ đường 1-4, rẽ
theo đường vào Trường Tiểu học Hòa Chung đến ngã ba đường Nà Lắc rẽ lên Trường
chính trị Hoàng Đình Giong.
|
3
|
Đường phố loại VIII
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường Nà Chướng - Nà Lắc
từ ngã ba đường Nà Lắc rẽ lên Trường Chính trị Hoàng Đình Giong đến đầu cầu
Tân An.
|
2.630
|
1.973
|
1.480
|
1.036
|
Đoạn đường từ ngã ba địa giới
hành chính giữa phường Tân Giang và phường Hòa Chung theo đường Tân An đến đường
nối quốc lộ 3 - 4A và nhánh đến đầu cầu Tân An
|
Đoạn từ ngã ba địa giới phường
Tân Giang và phường Hòa Chung, theo đường đi Canh Tân - Minh Khai đến ngã ba
có đường rẽ đi làng Nà Rụa.
|
Đoạn đường từ ngã ba có đường
rẽ vào Trường THPT chuyên, theo đường vào Trại tạm giam thuộc Công an thành
phố đến hết nhà ông Nông Hồng Đại (thửa đất số 4, tờ bản đồ số 32) và nhánh rẽ
xuống đường đi cầu Tân An.
|
Đoạn đường từ ngã ba đường
1-4 rẽ theo đường 4B2 (đường đi tổ 7 cũ) đến hết nhà ông Lương Minh Thàm (thửa
đất số 31, tờ bản đồ số 25)
|
4
|
Đường phố loại IX
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ ngã ba có đường
rẽ vào Trại tạm giam Công an thành phố, theo đường Nà Hoàng đến hết nhà bà Bế
Thị Hảo (thửa đất số 59, tờ bản đồ số 32)
|
1.901
|
1.426
|
1.069
|
748
|
Đoạn đường từ tiếp giáp nhà
ông Nông Hồng Đại (thửa đất số 4, tờ bản đồ số 32) theo đường lên Trại giam
giữ thuộc Công an thành phố đến tiếp giáp nhà ông Lương Minh Thàm (thửa đất số
31, tờ bản đồ số 25)
|
5
|
Đường phố loại X
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ tiếp giáp nhà
bà Bế Thị Hảo (thửa đất số 59, tờ bản đồ số 32) đi theo đường vào khu dân cư
Thủy lợi (thuộc tổ 6 cũ) đến hết khu đất quy hoạch khu dân cư Thủy lợi (giáp tổ
9 cũ)
|
1.373
|
1.030
|
772
|
541
|
Đoạn đường từ ngã ba có đường
rẽ đi Nà Rụa đi theo đường Canh Tân, Minh Khai đến nhà văn hóa tổ 10
|
Trục đường chính trong khu
dân cư Nà Gà
|
Đoạn từ đầu cầu treo Nà Hoàng
đến ngã ba đường rẽ trạm bơm Nà Hoàng
|
Đoạn từ ngã ba đường rẽ đi Nà
Rụa đến hết nhà ông Hoàng Võ Thạch (thửa đất số 76, tờ bản đồ số 12)
|
VIII
|
Phường Duyệt Trung
|
|
|
|
|
1
|
Đường phố loại VII
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ mốc địa giới hành
chính giữa phường Duyệt Trung và phường Tân Giang, theo đường Đông Khê đến
ngã ba có đường rẽ vào Trại giam Khuổi Tào.
|
3.642
|
2.731
|
2.048
|
1.434
|
2
|
Đường phố loại VIII
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ ngã ba đường rẽ
đi Trại giam Khuổi Tào, theo đường Đông Khê đến đường rẽ vào mỏ quặng sắt Nà
Lủng.
|
2.630
|
1.973
|
1.480
|
1.036
|
3
|
Đường phố loại IX
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ ngã ba đường rẽ
vào mỏ quặng sắt Nà Lủng, theo đường Đông Khê đến ngã ba rẽ vào trụ sở làm việc
Công an phường Duyệt Trung.
|
1.901
|
1.426
|
1.069
|
748
|
4
|
Đường phố loại X
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ ngã ba rẽ vào
trụ sở làm việc Công an phường Duyệt Trung theo đường Đông Khê đến hết địa giới
phường Duyệt Trung
|
1.373
|
1.030
|
772
|
541
|
Đoạn đường từ ngã ba đường rẽ
vào mỏ quặng sắt Nà Lủng theo đường vào mỏ Quặng Sắt đến hết ngã ba rẽ vào
làng Bản Cái cũ
|
Quyết định 2336/2019/QĐ-UBND về bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2336/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 về bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
9.285
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|