|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2331/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Võ Văn Phi
|
Ngày ban hành:
|
28/09/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2331/QĐ-UBND
|
Đồng Nai, ngày 28
tháng 9 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN VĨNH CỬU (LẦN 2), TỈNH
ĐỒNG NAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền Địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng
5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 01/2023/NQ-HĐND ngày 20
tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh bổ sung danh mục các dự án thu hồi
đất năm 2023 tỉnh Đồng Nai (lần 1);
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Cửu
tại Tờ trình số 123/TTr-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2023; Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường tại Tờ trình số 550/TTr-STNMT ngày 27 tháng 9 năm 2023 và Kết luận
thẩm định hồ sơ bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Vĩnh Cửu (lần
2) tại Thông báo số 286/TB-HĐTĐQHKHSDĐ ngày 26 tháng 9 năm 2023 của Hội đồng thẩm
định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Vĩnh Cửu
(lần 2) tại Quyết định số 3729/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 và Quyết định
số 1211/QĐ-UBND ngày 26 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai, cụ
thể như sau:
1. Điều chỉnh chỉ tiêu Kế hoạch
sử dụng đất năm 2023:
Thứ tự
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Chỉ tiêu được
duyệt tại Quyết định 1211/QĐ-UBND (ha)
|
Kế hoạch sử dụng
đất 2023
|
Chỉ tiêu điều
chỉnh (ha)
|
Tăng (+)
giảm (-)
(ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
88.534,95
|
88.334,72
|
-200,23
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
1.497,69
|
1.469,06
|
-28,63
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
1.259,60
|
1.251,45
|
-8,15
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
2.081,88
|
2.053,63
|
-28,25
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
11.525,02
|
11.419,23
|
-105,79
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
11,57
|
11,57
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
64.103,70
|
64.103,70
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
7.782,59
|
7.730,70
|
-51,89
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
2.225,57
|
2.225,57
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
1.212,18
|
1.197,35
|
-14,83
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
320,32
|
349,48
|
29,16
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
20.379,49
|
20.579,72
|
200,23
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
167,49
|
248,39
|
80,90
|
2.2
|
Đất an ninh
|
10,29
|
10,49
|
0,20
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
231,42
|
231,42
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
251,95
|
251,95
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
67,60
|
67,82
|
0,22
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
331,00
|
358,02
|
27,02
|
2.7
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
492,37
|
542,48
|
50,11
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng
|
1.958,17
|
1.960,51
|
2,34
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
- Đất giao thông
|
1.134,69
|
1.136,05
|
1,36
|
|
- Đất thủy lợi
|
73,44
|
73,44
|
-
|
|
- Đất cơ sở văn hóa
|
11,39
|
11,39
|
-
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
8,39
|
8,65
|
0,26
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
97,78
|
97,78
|
-
|
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
13,74
|
13,74
|
-
|
|
- Đất công trình năng lượng
|
263,47
|
263,47
|
-
|
|
- Đất công trình bưu chính viễn thông
|
2,59
|
2,59
|
-
|
|
- Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
15,41
|
15,41
|
-
|
|
- Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
85,20
|
85,20
|
-
|
|
- Đất cơ sở tôn giáo
|
31,80
|
32,52
|
0,72
|
|
- Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ
|
216,24
|
216,24
|
-
|
|
- Đất chợ
|
4,03
|
4,03
|
-
|
2.9
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
6,63
|
6,63
|
-
|
2.10
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
8,85
|
8,85
|
-
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
1.029,26
|
1.035,33
|
6,07
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
178,59
|
178,96
|
0,37
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
17,92
|
17,72
|
-0,20
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
16,03
|
16,03
|
-
|
2.15
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
13,37
|
13,37
|
-
|
2.16
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
1.716,57
|
1.749,77
|
33,20
|
2.17
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
13.881,98
|
13.881,98
|
-
|
*
|
Đất đô thị
|
3.140,18
|
3.140,18
|
-
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính diện tích tự
nhiên
(Phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất theo đơn vị hành
chính cấp xã tại Phụ lục I kèm theo)
2. Điều chỉnh kế hoạch thu hồi
đất năm 2023:
Thứ tự
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Chỉ tiêu được
duyệt tại QĐ 1211/QĐ-UBND (ha)
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2023
|
Chỉ tiêu điều
chỉnh (ha)
|
Tăng (+)
giảm (-)
(ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
395,17
|
516,75
|
121,58
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
50,54
|
64,33
|
13,79
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước
|
4,71
|
6,94
|
2,23
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
23,59
|
29,71
|
6,12
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
175,55
|
216,21
|
40,66
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
5,90
|
5,90
|
-
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
126,70
|
174,38
|
47,68
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
12,76
|
20,43
|
7,67
|
1.7
|
Đất nông nghiệp khác
|
0,13
|
5,79
|
5,66
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
54,38
|
55,65
|
1,27
|
2.1
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
18,25
|
18,39
|
0,14
|
2.2
|
Đất phát triển hạ tầng
|
17,49
|
17,98
|
0,49
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
- Đất giao thông
|
6,28
|
6,77
|
0,49
|
|
- Đất thủy lợi
|
5,25
|
5,25
|
-
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
0,42
|
0,42
|
-
|
|
- Đất công trình năng lượng
|
3,50
|
3,50
|
-
|
|
- Đất cơ sở tôn giáo
|
1,98
|
1,98
|
-
|
|
- Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa
táng
|
0,06
|
0,06
|
-
|
2.3
|
Đất ở tại nông thôn
|
10,59
|
10,82
|
0,23
|
2.4
|
Đất ở tại đô thị
|
0,90
|
0,90
|
-
|
2.5
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
0,26
|
0,26
|
-
|
2.6
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
0,07
|
0,07
|
-
|
2.7
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
2,65
|
3,06
|
0,41
|
2.8
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
4,17
|
4,17
|
-
|
(Phân bổ chỉ tiêu
thu hồi đất theo đơn vị hành chính cấp xã tại Phụ lục II kèm theo).
3. Điều chỉnh kế hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất năm 2023.
a) Điều chỉnh kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất năm 2023 theo loại đất hiện trạng:
Thứ tự
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Chỉ tiêu được
duyệt tại QĐ 1211/QĐ-UBND (ha)
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2023
|
Chỉ tiêu điều
chỉnh (ha)
|
Tăng (+)
giảm (-)
(ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
504,09
|
704,32
|
200,23
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
18,78
|
40,25
|
21,47
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
12,89
|
20,86
|
7,97
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
87,86
|
123,67
|
35,81
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
242,74
|
316,25
|
73,51
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
144,27
|
196,16
|
51,89
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
10,23
|
25,06
|
14,83
|
1.6
|
Đất nông nghiệp khác
|
0,21
|
2,93
|
2,72
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
39,06
|
46,22
|
7,16
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
27,13
|
34,29
|
7,16
|
2.2
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
11,93
|
11,93
|
-
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
0,14
|
0,14
|
-
|
(Phân bổ chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất
theo loại đất hiện trạng theo đơn vị hành chính cấp xã tại Phụ lục III kèm
theo).
b) Điều chỉnh kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất năm 2023 theo loại đất trong hồ sơ địa chính:
Thứ tự
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Chỉ tiêu được
duyệt tại Quyết định 1211/QĐ-UBND
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2023
|
Chỉ tiêu điều
chỉnh (ha)
|
Tăng (+)
giảm (-)
(ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
511,89
|
828,76
|
316,87
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
96,28
|
178,58
|
82,30
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
24,47
|
34,11
|
9,64
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
45,56
|
78,65
|
33,09
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
217,69
|
294,33
|
76,64
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
5,90
|
5,90
|
-
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
131,35
|
242,51
|
111,16
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
14,98
|
23,00
|
8,02
|
1.7
|
Đất nông nghiệp khác
|
0,13
|
|
5,66
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
124,95
|
212,22
|
87,27
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
-
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
107,44
|
172,33
|
64,89
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
1,27
|
1,27
|
-
|
2.3
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
16,24
|
38,62
|
22,38
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
0,14
|
0,26
|
0,12
|
(Phân bổ chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất
theo loại đất trong hồ sơ địa chính theo đơn vị hành chính cấp xã tại Phụ lục
IV kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện
Vĩnh Cửu có trách nhiệm:
1. Công bố, công khai bổ sung kế hoạch sử dụng đất
theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo,
Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch,
Tư pháp, Chỉ huy Trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Giám đốc Công an tỉnh, Chủ tịch
Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Cửu, Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban
nhân dân huyện Vĩnh Cửu, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Vĩnh Cửu,
các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân có liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết
định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Tỉnh ủy (b/c);
- Hội đồng nhân dân tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch;
- Hội đồng nhân dân huyện Vĩnh Cửu;
- Chánh, Phó Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTN (27b).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Văn Phi
|
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN VĨNH CỬU
(Kèm theo Quyết định số 2331/QĐ-UBND ngày 28 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Bình Lợi
|
Bình Hòa
|
Hiếu Liêm
|
Mã Đà
|
Phú Lý
|
Tân An
|
Tân Bình
|
Thạnh Phú
|
Thiện Tân
|
Trị An
|
TT. Vĩnh An
|
Vĩnh Tân
|
I
|
LOẠI ĐẤT
|
|
108,914.44
|
1,525.54
|
671.64
|
20,950.32
|
40,108.42
|
27,899.83
|
5,266.18
|
1,108.65
|
1,354.36
|
2,282.75
|
1,848.13
|
3,140.18
|
2,758.44
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
88,334.72
|
1,188.02
|
396.68
|
19,165.00
|
27,785.73
|
26,560.39
|
4,333.29
|
834.41
|
731.37
|
1,210.69
|
1,565.01
|
2,285.21
|
2,278.92
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1,469.06
|
198.81
|
175.42
|
-
|
-
|
-
|
532.72
|
134.04
|
100.40
|
202.02
|
-
|
90.84
|
34.81
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1,251.45
|
192.70
|
175.11
|
-
|
-
|
-
|
530.02
|
97.04
|
85.96
|
142.11
|
-
|
-
|
28.51
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
2,053.63
|
115.51
|
27.36
|
97.39
|
54.95
|
244.24
|
188.76
|
69.66
|
232.54
|
273.98
|
81.42
|
376.77
|
291.05
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
11,419.23
|
853.39
|
193.02
|
784.13
|
477.56
|
2,280.54
|
1,912.73
|
622.35
|
378.89
|
495.01
|
748.91
|
1,432.91
|
1,239.79
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
11.57
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11.57
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
64,103.70
|
-
|
-
|
16,738.52
|
24.951.26
|
22,413.92
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
7,730.70
|
-
|
-
|
1,462.69
|
2,251.27
|
1,484.54
|
1,210.82
|
-
|
-
|
128.38
|
712.62
|
152.13
|
328.25
|
|
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
2,225.57
|
-
|
-
|
846.92
|
660.86
|
717.79
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
1,197.35
|
15.76
|
0.88
|
41.80
|
43.42
|
35.12
|
396.38
|
8.10
|
17.39
|
99.73
|
3.99
|
168.19
|
366.59
|
1.8
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
349.48
|
4.55
|
-
|
40.47
|
7.27
|
102.03
|
91.88
|
0.26
|
2.15
|
-
|
18.07
|
64.37
|
18.43
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
20,579.72
|
337.52
|
274.96
|
1,785.32
|
12,322.69
|
1,339.44
|
932.89
|
274.24
|
622.99
|
1,072.06
|
283.12
|
854.97
|
479.52
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
248.39
|
17.15
|
60.68
|
94.33
|
-
|
3.04
|
33.04
|
1.48
|
11.01
|
24.78
|
-
|
2.88
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
10.49
|
-
|
-
|
-
|
0.20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.42
|
-
|
9.87
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
231.42
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
53.33
|
-
|
178.09
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
251.95
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
108.96
|
-
|
-
|
142.99
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
67.82
|
0.31
|
0.43
|
0.31
|
22.99
|
0.81
|
1.01
|
5.26
|
4.57
|
1.73
|
0.12
|
23.79
|
6.49
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
358.02
|
8.94
|
10.50
|
0.64
|
1.07
|
3.87
|
87.48
|
0.30
|
27.69
|
157.11
|
17.21
|
19.82
|
23.39
|
2.7
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
542.48
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11.92
|
-
|
62.97
|
388.71
|
-
|
17.82
|
61.06
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
1,960.51
|
70.42
|
42.10
|
333.77
|
232-96
|
158.84
|
285.31
|
87.18
|
121.79
|
156.33
|
69.11
|
203.94
|
198.76
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1,136.05
|
44.90
|
23.61
|
112.41
|
196.51
|
131.47
|
126.00
|
58.61
|
79.57
|
101.56
|
53.89
|
124.96
|
82.56
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
73.44
|
7.31
|
4.18
|
1.54
|
0.48
|
0.85
|
28.33
|
4.37
|
3.46
|
13.05
|
2.33
|
3.24
|
4.30
|
-
|
Đất cơ sở văn
hóa
|
DVH
|
11.39
|
0.24
|
1.19
|
1.01
|
1.15
|
1.00
|
-
|
1.59
|
1.58
|
0.58
|
1.13
|
1.81
|
0.11
|
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
8.65
|
0.10
|
0.08
|
0.15
|
0.59
|
1.61
|
0.07
|
0.07
|
2.27
|
0.19
|
0.16
|
2.80
|
0.56
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
97.78
|
1.88
|
2.67
|
2.08
|
4.23
|
11.41
|
3.27
|
1.42
|
19.37
|
28.31
|
2.47
|
15.76
|
4.91
|
-
|
Đất cơ sở thể dục
- thể thao
|
DTT
|
13.74
|
0.60
|
-
|
1.04
|
1.70
|
1.64
|
0.70
|
2.08
|
1.38
|
1.02
|
2.69
|
0.89
|
-
|
-
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
263.47
|
0.31
|
0.05
|
209.67
|
11.10
|
-
|
2.66
|
0.27
|
0.45
|
1.30
|
0.41
|
36.30
|
0.95
|
-
|
Đất công trình
bưu chính viễn thông
|
DBV
|
2.59
|
0.01
|
0.01
|
0.99
|
0.02
|
0.08
|
0.05
|
0.01
|
0.26
|
0.03
|
0.09
|
0.64
|
0.40
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
15.41
|
-
|
-
|
-
|
15.39
|
-
|
-
|
0.02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
85.20
|
0.14
|
-
|
0.40
|
0.05
|
1.00
|
0.05
|
-
|
0.30
|
-
|
-
|
0.60
|
82.66
|
-
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
32.52
|
2.36
|
2.79
|
1.09
|
0.25
|
3.77
|
2.20
|
3.94
|
0.60
|
2.41
|
-
|
3.86
|
9.25
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ
|
NTD
|
216.24
|
12.57
|
7.52
|
3.17
|
1.45
|
5.73
|
121.98
|
13.03
|
12.40
|
7.88
|
5.94
|
12.32
|
12.25
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
4.03
|
-
|
-
|
0.22
|
0.04
|
0.28
|
-
|
1.77
|
0.15
|
-
|
-
|
0.76
|
0.81
|
2.9
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
6.63
|
0.44
|
0.09
|
1.53
|
0.40
|
1.09
|
0.34
|
0.31
|
0.56
|
0.36
|
0.03
|
1.08
|
0.40
|
2.10
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
8.85
|
-
|
0.17
|
1.01
|
-
|
-
|
-
|
1.11
|
4.49
|
-
|
-
|
2.07
|
-
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1,035.33
|
69.39
|
59.29
|
82.89
|
22.30
|
96.28
|
117.34
|
107.01
|
194.61
|
84.20
|
41.05
|
-
|
160.97
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
178.96
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
178.96
|
-
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
17.72
|
0.37
|
0.83
|
0.65
|
1.68
|
1.09
|
0.76
|
0.29
|
1.70
|
0.75
|
0.81
|
8.30
|
0.49
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
16.03
|
-
|
-
|
-
|
5.21
|
6.39
|
0.12
|
-
|
0.21
|
-
|
0.48
|
3.62
|
-
|
2.15
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
13.37
|
3.05
|
1.80
|
0.39
|
0.16
|
-
|
0.75
|
2.38
|
1.75
|
1.60
|
0.49
|
0.88
|
0.12
|
2.16
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
1,749.77
|
167.45
|
99.07
|
454.05
|
129.00
|
194.52
|
208.11
|
68.92
|
13.55
|
113.08
|
153.82
|
120.36
|
27.84
|
2.17
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
13,881.98
|
-
|
815.75
|
11,906.72
|
873.51
|
24.42
|
-
|
-
|
-
|
-
|
261.58
|
-
|
-
|
*
|
Đất đô thị
|
KDT
|
3,140.18
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,140.18
|
-
|
-
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính diện tích tự
nhiên
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN VĨNH CỬU
(Kèm theo Quyết định số 2331/QĐ-UBND ngày 28 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị tính : ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Bình Lợi
|
Bình Hòa
|
Hiếu Liêm
|
Mã Đà
|
Phú Lý
|
Tân An
|
Tân Bình
|
Thạnh Phú
|
Thiện Tân
|
Trị An
|
TT. Vĩnh An
|
Vĩnh Tân
|
I
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
516.75
|
12.09
|
3.84
|
208.65
|
3.50
|
5.87
|
135.28
|
8.67
|
64.72
|
59.35
|
5.40
|
6.75
|
2.63
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
64.33
|
3.08
|
1.71
|
-
|
-
|
-
|
18.72
|
3.22
|
0.46
|
35.86
|
-
|
0.78
|
0.50
|
|
Trong đó: đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
6.94
|
0.62
|
1.71
|
-
|
-
|
-
|
0.78
|
0.21
|
0.06
|
3.56
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
29.71
|
2.73
|
098
|
5.53
|
-
|
1.53
|
6.09
|
0.80
|
7.90
|
2.08
|
0.25
|
0.81
|
1.01
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
216.21
|
6.28
|
1.15
|
78.83
|
0.57
|
4.34
|
47.48
|
4.63
|
56.35
|
6.09
|
5.15
|
4.42
|
0.92
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
5.90
|
-
|
-
|
5.90
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
174.38
|
-
|
-
|
102.31
|
2.93
|
-
|
53.92
|
-
|
-
|
14.42
|
-
|
0.60
|
0.20
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
20.43
|
-
|
-
|
13.37
|
-
|
-
|
6.00
|
0.02
|
-
|
0.90
|
-
|
0.14
|
-
|
1.7
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
5.79
|
-
|
-
|
2.71
|
-
|
-
|
3.07
|
-
|
0.01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
55.65
|
0.60
|
0.30
|
22.62
|
0.04
|
0.09
|
15.39
|
0.64
|
934
|
2.81
|
0.74
|
1.80
|
1.28
|
2.1
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
18.39
|
-
|
0.14
|
0.70
|
-
|
-
|
14.11
|
-
|
3.04
|
0.40
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
17.98
|
0.05
|
0.02
|
11.60
|
-
|
-
|
0.26
|
-
|
3.65
|
0.42
|
-
|
0.70
|
1.28
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
6.77
|
-
|
0.02
|
2.85
|
-
|
-
|
0.26
|
-
|
3.64
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
5.25
|
-
|
-
|
5.25
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
0.42
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.42
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
3.50
|
-
|
-
|
3.50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
1.98
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.70
|
1.28
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà lang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0.06
|
0.05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
10.82
|
0.23
|
0.12
|
4.90
|
0.04
|
0.09
|
1.02
|
0.53
|
2.65
|
0.50
|
0.74
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0.90
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.90
|
-
|
2.5
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
0.26
|
-
|
0.02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.11
|
-
|
-
|
-
|
0.13
|
-
|
2.6
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0 07
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.07
|
-
|
2.7
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
3.06
|
0.32
|
-
|
1.25
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.49
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
4.17
|
-
|
-
|
4.17
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2013 THEO LOẠI
ĐẤT HIỆN TRẠNG CỦA HUYỆN VĨNH CỬU
(Kèm theo Quyết định số 2331/QĐ-UBND ngày 28 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Bình Lợi
|
Bình Hòa
|
Hiếu Liêm
|
Mã Đà
|
Phú Lý
|
Tân An
|
Tân Bình
|
Thạnh Phú
|
Thiện Tân
|
Trị An
|
TT. Vĩnh An
|
Vĩnh Tân
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
704.32
|
13.89
|
3.97
|
214.09
|
3.57
|
10.75
|
174.78
|
10.42
|
68.51
|
158.40
|
10.08
|
14.82
|
21.04
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
40.25
|
1.10
|
1.58
|
-
|
-
|
-
|
3.82
|
3.37
|
-
|
29.67
|
-
|
0.21
|
0.50
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
20.86
|
1.10
|
1.55
|
-
|
-
|
-
|
3.80
|
0.87
|
-
|
13.54
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
123.67
|
0.37
|
0.50
|
17.41
|
1.16
|
2.25
|
8.95
|
0.04
|
10.04
|
77.46
|
0.06
|
1.34
|
4.09
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
316.25
|
12.42
|
1.89
|
83.95
|
2.41
|
8 46
|
77.00
|
6.99
|
58.47
|
35.43
|
8.06
|
9.00
|
12.17
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
196.16
|
-
|
-
|
102.88
|
-
|
-
|
72.98
|
-
|
-
|
14.43
|
1.96
|
3.51
|
0.40
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
25.06
|
-
|
-
|
6.92
|
-
|
0.04
|
12.03
|
0.02
|
-
|
1.41
|
-
|
0.76
|
3.88
|
1.6
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
2.93
|
-
|
-
|
2.93
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
46.22
|
16.67
|
-
|
1.50
|
-
|
-
|
4.00
|
13.75
|
-
|
0.19
|
6.43
|
3.00
|
0.68
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
34.29
|
16.67
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
13.75
|
-
|
0 19
|
-
|
3.00
|
0.68
|
2.2
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
11.93
|
-
|
-
|
1.50
|
-
|
-
|
4.00
|
-
|
-
|
-
|
6.43
|
-
|
-
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0.14
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0.01
|
0.13
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Ghi chú: PKO là đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở.
PHỤ LỤC IV
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THEO LOẠI
ĐẤT TRONG HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH CỦA HUYỆN VĨNH CỬU
(Kèm theo Quyết định số 2331/QĐ-UBND ngày 28 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Bình Lợi
|
Bình Hòa
|
Hiếu Liêm
|
Mã Đà
|
Phú Lý
|
Tân An
|
Tân Bình
|
Thạnh Phú
|
Thiện Tân
|
Trị An
|
TT. Vĩnh An
|
Vĩnh Tân
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
828,76
|
15,99
|
5,04
|
209,05
|
24,08
|
11,85
|
156,38
|
13,41
|
78,51
|
281,50
|
7,72
|
16,49
|
8,74
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
178,58
|
4,52
|
2,08
|
-
|
-
|
0,67
|
20,74
|
5,49
|
6,78
|
134,31
|
0,75
|
1,30
|
1,94
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
34,11
|
0,62
|
1,76
|
-
|
-
|
-
|
0,78
|
0,21
|
0,06
|
29,65
|
-
|
-
|
1,03
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
78,65
|
4,36
|
1,10
|
5,80
|
-
|
2,82
|
12,98
|
1,88
|
11,09
|
33,89
|
0,60
|
1,60
|
2,53
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
294,33
|
7,08
|
1,81
|
78,96
|
21,15
|
7,72
|
56,17
|
5,86
|
60,57
|
33,74
|
6,35
|
11,07
|
3,85
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
5,90
|
-
|
-
|
5,90
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
242,51
|
0,03
|
0,05
|
102,31
|
2,93
|
0,03
|
57,38
|
0,12
|
0,06
|
77,45
|
0,02
|
1,88
|
0,25
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
23,00
|
-
|
-
|
13,37
|
-
|
0,61
|
6,04
|
0,06
|
-
|
2,11
|
-
|
0,64
|
0,17
|
1.7
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
5,79
|
-
|
-
|
2,71
|
-
|
-
|
3,07
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
212,22
|
47,60
|
2,86
|
1,71
|
-
|
31,53
|
20,16
|
28,05
|
4,62
|
4,86
|
29,33
|
11,73
|
29,77
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
172,33
|
45,29
|
2,86
|
-
|
-
|
31,53
|
8,04
|
27,99
|
4,62
|
3,91
|
9,43
|
11,73
|
26,93
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
1,27
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,07
|
2.3
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
38,62
|
2,11
|
-
|
1,71
|
-
|
-
|
12,12
|
0,06
|
-
|
0,95
|
19,90
|
-
|
1,77
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,26
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,25
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
Ghi chú: PKO là đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở.
Quyết định 2331/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Vĩnh Cửu (lần 2), tỉnh Đồng Nai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2331/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất ngày 28/09/2023 huyện Vĩnh Cửu (lần 2), tỉnh Đồng Nai
651
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|