Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 233/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị Người ký: Hà Sỹ Đồng
Ngày ban hành: 30/01/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 233/QĐ-UBND

Quảng Trị, ngày 30 tháng 01 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA THÀNH PHỐ ĐÔNG HÀ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội về tăng cường hiệu lực hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 326/TTr-STNMT ngày 24 tháng 01 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thành phố Đông Hà với các chỉ tiêu chủ sau đây:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường 1

Phường 2

Phường 3

Phường 4

Phường 5

Phường Đông Giang

Phường Đông Lễ

Phường Đông Lương

Phường Đông Thanh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) +..+ (13)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

7.308,53

259,49

200,52

1.915,86

516,16

363,65

629,28

939,48

2.000,10

483,98

1

Đất nông nghiệp

NNP

3.710,62

26,74

75,19

1.475,70

245,69

53,50

316,56

436,35

837,07

243,80

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

957,55

5,75

52,14

22,86

2,76

-

240,67

233,87

229,41

170,09

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

952,87

5,75

52,14

22,86

-

-

240,67

231,95

229,41

170,09

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

409,96

18,84

17,54

35,98

27,57

29,85

43,01

67,01

109,57

60,59

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6,03

0,86

-

0,52

-

0,01

-

1,22

3,43

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

75,91

-

-

75,91

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

2.120,19

-

-

1.328,60

183,74

22,91

-

93,81

485,49

5,64

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

106,91

1,29

5,51

9,50

3,07

0,16

30,28

40,44

9,17

7,48

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

34,06

-

-

2,34

28,55

0,57

2,60

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.359,34

228,81

120,36

419,77

239,70

297,80

278,74

471,02

1.099,61

203,52

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

115,17

0,25

1,51

39,38

34,32

3,61

-

2,04

34,06

-

2.2

Đất an ninh

CAN

27,01

2,04

0,08

0,46

0,13

2,85

0,09

0,10

21,15

0,11

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

98,75

-

-

-

-

-

-

-

98,75

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

25,84

-

-

0,15

16,95

0,10

-

8,64

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

100,24

7,93

6,68

10,75

8,05

5,64

0,83

12,79

45,63

1,95

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

14,78

-

0,66

-

10,09

1,86

-

-

2,17

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,53

-

-

-

0,53

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.469,32

86,89

43,72

171,85

99,29

110,64

115,83

253,23

481,76

106,12

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

813,63

61,33

29,42

108,75

37,18

78,69

63,48

140,83

222,45

71,49

-

Đất thủy lợi

DTL

144,04

6,16

4,51

10,75

2,34

6,79

19,08

36,55

46,32

11,52

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

4,10

0,86

0,07

0,39

-

2,44

-

0,14

-

0,20

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

34,51

0,38

4,98

0,21

0,10

3,35

0,73

2,05

22,62

0,09

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

87,63

8,09

1,91

12,42

1,98

7,10

2,83

9,10

40,75

3,46

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

15,96

4,86

1,02

-

1,29

3,16

0,89

3,57

1,17

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

4,98

0,12

0,04

1,72

0,37

0,05

0,06

0,09

2,51

0,01

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,30

0,43

0,02

0,14

0,07

0,17

0,02

0,45

-

-

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,35

0,07

-

-

-

0,05

0,07

-

0,15

0,01

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

27,08

0,02

-

14,84

12,22

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

14,03

0,48

0,06

-

0,44

1,05

0,46

0,30

11,20

0,03

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

311,99

0,67

0,40

22,26

43,15

4,24

28,21

60,02

133,74

19,31

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,07

0,05

-

0,02

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

9,67

3,37

1,29

0,36

0,16

3,54

-

0,12

0,83

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

12,53

2,53

2,29

1,52

0,16

0,42

1,12

1,31

0,64

2,54

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

89,33

7,12

0,11

4,61

0,56

0,46

1,05

-

74,58

0,84

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

817,29

102,11

38,27

80,26

29,39

160,11

67,26

63,51

221,34

55,03

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

41,04

8,62

0,41

1,74

0,74

2,18

0,67

4,13

19,48

3,06

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

17,87

0,70

0,40

4,74

2,70

2,02

-

2,46

4,11

0,74

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

15,75

0,85

1,71

1,57

0,03

0,39

2,41

1,87

5,58

1,34

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

365,90

5,01

20,60

48,64

24,56

3,80

80,94

69,37

82,87

30,10

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

147,86

4,63

3,91

54,10

12,22

3,73

8,53

51,57

7,49

1,69

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,13

0,13

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

238,57

3,94

4,97

20,38

30,77

12,35

33,98

32,11

63,42

36,66

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường 1

Phường 2

Phường 3

Phường 4

Phường 5

Phường Đông Giang

Phường Đông Lễ

Phường Đông Lương

Phường Đông Thanh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) +..+ (13)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp

NNP

198,33

1,38

6,32

7,38

12,86

3,46

5,19

41,85

112,83

7,06

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

82,45

0,49

4,61

4,90

5,10

-

3,11

37,34

24,57

2,33

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

77,35

0,49

4,61

4,90

-

-

3,11

37,34

24,57

2,33

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

22,85

0,49

1,21

1,67

5,02

2,77

1,78

1,77

3,62

4,52

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6,95

0,26

-

0,43

-

0,01

-

1,53

4,72

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

73,94

-

-

0,23

2,74

0,47

-

0,04

70,32

0,14

 

Trong đó: Đất có rừng SX là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

12,14

0,14

0,50

0,15

-

0,21

0,30

1,17

9,60

0,07

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

57,27

2,10

0,34

4,16

0,85

4,29

6,80

4,92

28,38

5,44

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,93

-

-

-

-

-

-

-

0,93

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,13

0,08

-

0,05

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,01

-

-

-

-

-

-

 

0,01

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

19,28

0,51

0,24

1,01

0,79

0,84

1,80

1,11

9,40

3,58

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

8,60

0,13

0,14

0,52

0,68

0,40

0,67

0,34

3,87

1,85

-

Đất thủy lợi

DTL

3,77

-

0,10

0,13

0,01

0,28

0,03

0,59

2,31

0,32

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,40

0,33

-

-

-

0,07

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

6,51

0,05

-

0,36

0,10

0,09

1,10

0,18

3,22

1,41

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,04

-

-

0,04

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

12,14

0,67

-

0,66

-

2,39

0,71

1,46

5,69

0,56

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

0,16

0,04

-

0,03

-

0,02

0,02

0,01

0,04

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

15,22

0,61

-

2,00

0,06

0,88

3,63

1,98

4,95

1,11

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

9,37

0,19

0,10

0,37

-

0,16

0,64

0,36

7,36

0,19

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường 1

Phường 2

Phường 3

Phường 4

Phường 5

Phường Đông Giang

Phường Đông Lễ

Phường Đông Lương

Phường Đông Thanh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) +..+ (13)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

203,93

1,70

6,42

7,97

13,27

4,32

5,81

42,63

114,50

7,31

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

82,45

0,49

4,61

4,90

5,10

-

3,11

37,34

24,57

2,33

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

77,35

0,49

4,61

4,90

-

-

3,11

37,34

24,57

2,33

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

28,42

0,81

1,31

2,23

5,43

3,63

2,40

2,55

5,29

4,77

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

6,98

0,26

-

0,46

-

0,01

-

1,53

4,72

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

73,94

-

-

0,23

2,74

0,47

-

0,04

70,32

0,14

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

12,14

0,14

0,50

0,15

-

0,21

0,30

1,17

9,60

0,07

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

9,10

-

-

-

9,10

-

-

-

-

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

9,10

-

-

-

9,10

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

8,66

-

-

0,75

0,12

-

-

0,01

4,80

2,98

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường 1

Phường 2

Phường 3

Phường 4

Phường 5

Phường Đông Giang

Phường Đông Lễ

Phường Đông Lương

Phường Đông Thanh

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) +..+ (13)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,04

-

-

-

-

-

0,04

-

-

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,04

-

-

-

-

-

0,04

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

30,55

1,99

0,67

3,64

0,53

1,78

4,31

2,58

11,41

3,63

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,57

-

0,10

-

-

-

-

-

0,47

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

19,97

1,58

0,10

2,72

-

1,31

3,46

2,18

6,61

2,01

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

6,46

1,00

-

1,13

-

0,19

0,31

0,45

2,07

1,31

-

Đất thủy lợi

DTL

13,05

0,57

-

1,58

-

0,97

3,05

1,67

4,51

0,70

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,05

-

-

-

-

-

-

0,05

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,08

-

0,08

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất XD cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,10

-

-

-

-

-

0,08

-

0,02

-

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,10

0,01

0,02

0,01

-

0,02

0,02

0,01

0,01

-

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, NTL, nhà HT

NTD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất XD cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

0,13

-

-

-

-

0,13

-

-

-

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2,82

-

-

0,18

-

-

0,34

-

2,30

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

7,18

0,41

0,47

0,74

0,53

0,47

0,51

0,40

2,03

1,62

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, UBND thành phố Đông Hà có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo quy định của pháp luật; báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

2. Chịu trách nhiệm trước pháp luật trong việc lập và thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tại địa phương mình; xác định ranh giới các khu chức năng; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất.

3. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai; thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy định nhằm ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích, các trường hợp lấn chiếm đất đai.

4. Đối với việc chuyển mục đích sử dụng đất từ các loại đất khác của hộ gia đình, cá nhân trong khu dân cư sang đất ở:

- Rà soát sự phù hợp quy hoạch sử dụng đất và các quy hoạch có liên quan, xác định khu vực nhà nước thực hiện xây dựng mới, chỉnh trang khu đô thị; khu vực hộ gia đình, cá nhân được phép chuyển mục đích và công khai cho nhân dân trong khu vực được biết.

- Thẩm định chặt chẽ nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất từ các loại đất không phải là đất ở trong khu dân cư sang đất ở. Tăng cường thực hiện dự án xây dựng cơ sở hạ tầng, chỉnh trang đô thị đối với các thửa đất nằm xen kẹt trong khu dân cư.

Điều 3. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường:

1. Phối hợp với các sở, ngành có liên quan hướng dẫn, đôn đốc UBND thành phố Đông Hà trong việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật.

2. Thường xuyên kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất để phát hiện, chấn chỉnh kịp thời các tồn tại, vướng mắc; xử lý theo thẩm quyền hoặc kiến nghị UBND tỉnh xem xét xử lý kịp thời.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND thành phố Đông Hà chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu VT, KTTuấn.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hà Sỹ Đồng

 

DANH MỤC

DỰ ÁN, CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐÍCH
(Kèm theo Quyết định số 233/QĐ-UBND ngày 30/01/2024 của UBND tỉnh)

STT

Hạng mục

Diện tích (ha)

Địa điểm (Đến cấp xã)

I

Công trình, dự án chuyển tiếp từ năm 2023

1

Thoát nước khu dân cư và nâng cấp đường Nguyễn Thiện Thuật

0,50

Phường Đông Lương

2

Cụm công nghiệp đường 9D

0,15

Phường 3

0,10

Phường 5

0,58

Phường 4

3

Đường kẹp 2 bên cầu vượt Đông Hà

0,09

Phường 1

4

Đường Đặng Trần Côn (đoạn từ đường Hùng Vương đến Hàm Nghi)

0,30

Phường 5

5

Đường quanh hồ Trung Chỉ

0,23

Phường 5

6

Đường Tuệ Tĩnh và CSHT khu dân cư 2 bên tuyến

0,12

Phường Đông Lễ

7

Đường nối từ đường Điện Biên Phủ đến đường Nguyễn Hữu Khiếu

0,01

Phường Đông Lương

8

Đường Trần Nguyên Hãn, thành phố Đông Hà (GĐ2)

0,63

Phường Đông Giang

9

Xây dựng CSHT KDC khu phố Tây Trì, Phường 1

0,13

Phường 1

10

Xây dựng CSHT KDC đường Bà Triệu

0,31

Phường 3

0,27

Phường 4

11

Xây dựng CSHT KDC khu phố 1A, phường Đông Lễ

0,03

Phường Đông Lễ

12

Xây dựng hạ tầng KDC hai bên đường Phạm Hồng Thái (giai đoạn 2)

0,28

Phường Đông Lương

0,30

Phường Đông Lễ

13

Xây dựng CSHT khu dân cư phía Tây đường Khóa Bảo (giai đoạn 3)

0,16

Phường 3

14

Đường Lê Thánh Tông (Đoạn Lê Lợi - Hùng Vương)

1,58

Phường 5

0,06

Phường Đông Lễ

15

Chỉnh trang đô thị khu vực Trung tâm TP Đông Hà

5,00

Phường 1, 3, 5, Đông Lễ

16

Xử lý nút giao thông nguy hiểm

0,54

Phường 1, Phường 5

17

Hoàn thiện CSHT khu dân cư phía Tây đường Khóa Bảo

0,15

Phường 3

18

Hoàn thiện CSHT khu dân cư hai bên đường Phạm Hồng Thái

5,40

Phường Đông Lương, Phường Đông Lễ

19

Hệ thống thoát nước khu vực trường THCS Phan Đình Phùng và khu phố 2 Phường 5

1,68

Phường Đông Lễ, Phường 5

20

Đường Đinh Tiên Hoàng (đoạn Tạ Quang Bửu đến Trần Nhật Duật)

0,04

Phường 1

21

Đường Trần Quang Khải (đoạn từ Hàn Mặc Tử tới Lê Thánh Tông)

0,41

Phường 5

22

Các lô lẻ trong khu dân cư

3,45

Các phường

23

Hoàn thiện 47 m và các hạ tầng khu tái định cư Bắc Sông Hiếu

2,21

Phường Đông Thanh

24

GPMB tạo quỹ đất sạch phục vụ đấu giá QSD đất thực hiện dự án chợ và khu phố chợ Phường 5

2,25

Phường 5

25

Đường Trần Bình Trọng (đoạn từ đập ngăn mặn đến QL 9 - bổ sung kết nối giao thông của Trường Tiểu học Lý Tự Trọng)

0,02

Phường 3

26

Đường Trường Chinh (đoạn từ đường Lê Lợi đến đường Hùng Vương)

0,04

Phường Đông Lễ

27

Đường Vành đai cứu hộ cứu nạn phía Tây thành phố Đông Hà (Đường nối từ đường Nguyễn Du đến đường Trần Bình Trọng)

0,06

Phường 5

28

Khu đô thị Bắc sông Hiếu giai đoạn 2

2,19

Phường Đông Giang

10,48

Phường Đông Thanh

29

Xây dựng CSHT Khu vực Bắc Sông Hiếu

0,13

Phường Đông Thanh

30

Khu đô thị Tân Vĩnh

5,40

Phường Đông Lương

31

Khu đô thị sinh thái Nam Đông Hà

65,20

Phường Đông Lương

32

Đường hai đầu cầu dây văng Sông Hiếu giai đoạn 1

6,37

Phường 1, Phường 3, Phường Đông Thanh

33

Dự án GPMB để thực hiện dự án nâng cấp, mở rộng QL9 đoạn từ cảng Cửa Việt đến QL1 (bổ sung)

0,34

Phường Đông Giang

34

Đường ven biển kết nối hành lang kinh tế Đông - Tây, tỉnh Quảng Trị giai đoạn 1 (đoạn qua thành phố Đông Hà)

32,15

Phường Đông Lễ

35

Đường tránh phía Đông thành phố Đông Hà

6,10

Phường Đông Lương

10,83

Phường Đông Lễ

2,0

Phường Đông Giang

36

Mở rộng nghĩa trang nhân dân thành phố tại Phường 4 (giai đoạn 1)

3,3423

Phường 4

37

Xây dựng Công viên mini trên địa bàn thành phố: Vườn hoa mini đường Nguyễn Trung Trực

0,22

Phường 3

Xây dựng Công viên mini trên địa bàn thành phố: Vườn hoa mini đường Đào Duy Anh và đường Chu Văn An

0,06

Phường Đông Lương

38

Vùng trồng hoa chậu tập trung tại phường Đông Giang

2,60

Phường Đông Giang

39

Khu nhà ở đô thị, kết hợp nhà ở xã hội, Khu CN Nam Đông Hà

17,85

Phường Đông Lương

40

Khu dân cư mới Phường 1

0,13

Phường 1

41

Cải tạo và phát triển lưới điện trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Quảng Trị

0,31

Các phường: 1, 2, 3, 5, Đông Lương, Đông Lễ. Đông Giang

42

Khu dân cư Nam Sông Hiếu phường 4, TP Đông Hà

10,00

Phường 4

43

Bệnh viện đa khoa TTH Đông Hà

4,92

Phường 2

44

Khu sinh thái Hồ Mếc

1,90

Phường 2

45

Dự án xây dựng vườn ươm giống cây công nghệ cao

9,10

Phường 4

II

Công trình, dự án đăng ký năm 2024

 

 

1

Vỉa hè và hệ thống thoát nước đường Lý Thường Kiệt, thành phố Đông Hà

0,02

Phường 5

2

Đường Trường Chinh nối dài (đoạn từ đường Nguyễn Du đến đường Nguyễn Chí Thanh)

0,30

Phường 5

3

Dự án Phát triển đô thị ven biển miền Trung hướng đến tăng trưởng xanh và ứng phó biến đổi khí hậu thành phố Đông Hà

51,02

Các phường

4

Xây dựng CSHT khu dân cư dãy 2 đường Khóa Bảo và đường Thành Cổ, Phường 3 (giai đoạn 2)

3,20

Phường 3

5

Xây dựng CSHT khu tái định cư Phường 3 (giai đoạn 2)

2,70

Phường 3

6

Xây dựng CSHT khu tái định cư Tây đường Hùng Vương (giáp cầu Vĩnh Phước)

5,95

Phường Đông Lương

7

Hoàn thiện CSHT các lô đất lẻ trong khu dân cư (GĐ 2)

0,50

Phường 1, 2, Đông Thanh, Đông Giang

8

Khu dân cư phía Bắc đường Tân Sở, phường Đông Lương

26,88

Phường Đông Lương

9

Đường Kiệt 120 Tôn Thất Thuyết (đường Thanh Tịnh)

0,03

Phường 5

10

Cổng, tường rào Nhà văn hóa Khu phố 9, phường Đông Lễ

0,09

Phường Đông Lễ

11

Chùa Viên Quang

0,11

Phường 5

12

Khu nhà ở đô thị, kết hợp nhà ở xã hội, Khu CN Nam Đông Hà (bổ sung)

7,00

Phường Đông Lương

13

Trung tâm hành chính thành phố Đông Hà

0,2

Phường 1

III

Công trình, dự án giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích, đấu giá quyền sử dụng đất

1

Xây mới 04 Nhà học Bộ môn và nhà Đa năng Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Phường 3

0,20

Phường 3

2

Xây mới 06 phòng học, hàng rào phía sau và hạng mục PCCC Trường Tiểu học Đông Thanh

0,20

Phường Đông Thanh

3

Nhà đa năng và hàng rào phía sau Trường THCS Hiếu Giang

0,15

Phường Đông Thanh

4

Đường nối Quốc lộ 9 đến đường Bà Triệu

0,56

Phường 4

5

Đường Trần Phú (đoạn Nguyễn Trãi - Lê Văn Hưu)

0,20

Phường 1

6

Đường Trường Chinh nối dài (Lê Lợi đến Trần Phú)

0,39

Phường Đông Lễ

7

Kiệt 178 Hàm Nghi

0,29

Phường 5

8

Đường Đặng Trần Côn (đoạn nối Hùng Vương đến Hàm Nghi)

0,72

Phường 5

9

Đường kẹp hai bên cầu vượt đường sắt thành phố Đông Hà

0,23

Phường 1

10

Đường nối Điện Biên Phủ đến đường Nguyễn Hữu Khiếu

0,33

Phường Đông Lương

11

Đường Nguyễn Trãi nối dài (đoạn từ Quốc lộ 9 đến đường Trần Bình Trọng)

0,76

Phường 3

12

Xử lý các nút giao thông nguy hiểm

0,55

Phường 1, Phường 5

13

Nâng cấp đường Đinh Tiên Hoàng (đoạn từ Tạ Quang Bửu đến Trần Nhật Duật)

0,47

Phường 1

14

Dự án Chỉnh trang đô thị khu vực trung tâm thành phố

6,20

Các phường

15

Hệ thống thoát nước khu vực Trường THCS Phan Đình Phùng và Khu vực khu phố 2, Phường 5

1,50

Phường 5, Đông Lễ

16

Hoàn thiện CSHT KDC phía Tây đường Khóa Bảo

1,42

Phường 3

17

Đường Lê Thánh Tông (đoạn Lê Lợi - Hùng Vương)

1,71

Phường 5, Đông Lễ

18

Đường Trần Quang Khải nối dài (đoạn từ Hàn Mặc Tử đến đường Lê Thánh Tông)

0,74

Phường 5

19

Đường quanh hồ Trung Chỉ, Phường 5

0,50

Phường 5

20

Đấu giá đất rừng sản xuất tại khe Lấp, Phường 3

21,40

Phường 3

21

Xây dựng cơ sở hạ tầng khu vực Bắc sông Hiếu (đất thương mại, dịch vụ)

0,657

Phường Đông Thanh

22

Khu đô thị Bắc sông Hiếu giai đoạn 2 (đất thương mại, dịch vụ)

2,661

Phường Đông Thanh

23

Xưởng gia công đá Granite

0,474

Phường 4

24

Tổ hợp chế biến gỗ Quảng Trị

1,95

Phường 4

25

Nhà máy chế biến gỗ từ gỗ rừng trồng

2,32

Phường Đông Lương

26

Đường dây 500kV Quảng Trạch - Dốc Sỏi

0,32

Phường 3

27

Khu dân cư Bắc đường Nguyễn Huệ, Phường 1

0,22

Phường 1

28

Công viên đường Hùng Vương

3,84

Phường Đông Lương

29

Trường Mầm non Hạnh Phúc

0,081

Phường 1

30

Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam - Chi nhánh Quảng Trị

0,0713

Phường Đông Lương

31

CSHT khu dân cư Khu phố 1A, phường Đông Lễ

1,15

Phường Đông Lễ

32

Xây dựng CSHT Khu dân cư phía Đông Kênh N2

4,90

Phường Đông Lễ

 

CSHT khu dân cư hai bên đường Hàn Thuyên (giai đoạn 2)

3,57

Phường Đông Lễ

34

CSHT khu dân cư phía Tây đường Khóa Bảo (giai đoạn 2)

3,28

Phường 3

35

Xây dựng CSHT Khu dân cư Cồn Cỏ (giai đoạn 2)

2,00

Phường 2

36

CSHT Khu dân cư đường Đặng Dung (giai đoạn 3)

3,00

Phường 2

37

CSHT Khu dân cư hai bên đường Phạm Hồng Thái

3,00

Phường Đông Lương

38

CSHT Khu dân cư phía Tây đường Khóa Bảo

3,00

Phường 3

39

Khu đất tại Khu dân cư tuyến đường dọc số 3 giao với tuyến quy hoạch số 4 thuộc khu tái định cư dự án đường Trần Nguyên Hãn

0,71

Phường Đông Giang

40

Xây dựng CSHT khu dân cư khu phố Tây Trì

6,04

Phường 1

41

Xây dựng CSHT khu dân cư đường Đặng Dung (giai đoạn 4)

1,60

Phường 2

42

CSHT Khu Tái định cư Phường 3

2,10

Phường 3

43

CSHT khu dân cư phía Tây đường Khóa Bào (giai đoạn 3)

3,28

Phường 3

44

CSHT KDC đường Bà Triệu

2,25

Phường 3, Phường 4

45

Đường Trần Nguyên Hãn (giai đoạn 2)

6,00

Phường Đông Giang

46

Đường Tuệ Tinh và CSHT hai bên tuyến

0,06

Phường Đông Lễ

47

Đường Lê Lợi kéo dài và xây dựng CSHT KDC hai bên tuyến

2,03

Phường Đông Lương

48

Khu dân cư hai bên đường Phạm Hồng Thái (giai đoạn 2)

3,00

Phường Đông Lương

49

CSHT khu dân cư đường Thanh Niên (giai đoạn 3)

1,465

Phường Đông Giang

50

Khu dân cư đường Thanh Niên (giai đoạn 2)

0,30

Phường Đông Giang

51

Khu dân cư đường Lý Thường Kiệt (đoạn Nguyễn Du đến Trần Bình Trọng)

0,119

Phường Đông Lễ

52

Khu đất tại Khu dân cư Vĩnh Phước, phường Đông Lương

0,245

Phường Đông Lương

53

Khu dân cư thuộc Công trình Đường nối từ Lê Lợi đến đường nối công an phường Đông Lương - Quốc lộ 9D và CSHT phía Bắc tuyến

0,150

Phường Đông Lương

54

Khu đất tại Khu dân cư Khu phố 5 Đông Thanh

0,65

Phường Đông Thanh

55

Khu đất tại Khu tái định cư Bắc Sông Hiếu

1,466

Phường Đông Thanh

56

Khu đất tại Khu dân cư dãy 2 đường Khóa Bảo - Thành Cổ

0,21

Phường 3

57

Khu đất đường Nguyễn Trãi - đoạn từ Quốc lộ 9 đến Trần Bình Trọng

0,065

Phường 3

58

Xây dựng CSHT khu dân cư Đồng Soi

0,035

Phường 3

59

Xây dựng CSHT khu dân cư Đồng Soi (giai đoạn 2)

0,578

Phường 3

60

Xây dựng CSHT khu tái định cư đường Trần Bình Trọng

0,721

Phường 3

61

CSHT khu dân cư Lê Thánh Tông - Trường Chinh

0,12

Phường 5, Đông Lễ

62

Khu tái định cư đường Trần Nguyên Hãn

1,92

Phường Đông Giang

63

Xây dựng CSHT khu dân cư hai bên đường Hàn Thuyên

0,377

Phường Đông Lễ

64

Cắm mốc phân lô các lô đất lẻ phía Nam cầu sông Hiếu, Phường 3 và khu phố 3, khu phố 7 phường Đông Thanh

0,303

Phường 3, Đông Thanh

65

Hoàn thiện CSHT các lô đất lẻ nằm xen kẽ trong khu dân cư để khai thác, sử dụng

0,297

Phường 3, 5

66

San nền, cắm mốc các lô đất lẻ trên địa bàn thành phố (Tuyến T1 khu TĐC Bắc sông Hiếu và lô đất lẻ đường Phan Huy Chú)

0,04

Phường 5

67

Đo đạc cắm mốc các lô đất lẻ trên địa bàn thành phố (năm 2022 và 2023)

1,82

Các phường

68

Khu đô thị Tân Vĩnh

2,661

Phường Đông Lương

69

Khu đô thị Bắc Sông Hiếu giai đoạn 2

3,175

Phường Đông Thanh, Đông Giang

70

Khu đô thị Nam Đông Hà giai đoạn 3

1,448

Phường Đông Lương

71

Xây dựng cơ sở hạ tầng khu vực Bắc sông Hiếu (Khu đô thị Bắc sông Hiếu giai đoạn 1)

3,022

Phường Đông Thanh

72

Khu đô thị tái định cư Nam Đông Hà giai đoạn 1

0,200

Phường Đông Lương

73

Đường vành đai cứu hộ cứu nạn phía Tây thành phố Đông Hà (đường Trần Bình Trọng)

0,793

Phường 5

74

Khu đô thị phía Đông đường Thành Cổ

0,477

Phường 1, 3

75

Khu dân cư khu vực Bộ đội Biên phòng (cũ)

0,156

Phường Đông Lương

76

Khu đô thị Nam Đông Hà giai đoạn 2

0,037

Phường Đông Lương

77

Công viên thành phố Đông Hà

0,015

Phường 1, 3

78

Hoàn thiện hạ tầng đường Trần Bình Trọng (đoạn Nguyễn Trung Trực đến đường Điện Biên Phủ)

0,370

Phường 5, Đông Lễ

79

Khu đất đã giao cho Công ty CP Triệu Duy

0,41

Phường Đông Lương

80

Khu đất đã giao cho Công ty CP XD Tổng hợp Quảng Trị

0,20

Phường Đông Lương

81

Khu đất đã giao cho Công ty CP Tư vấn ĐTXD Song Vinh

0,27

Phường Đông Lương

82

Khu đất đã giao cho Công ty TNHH MTV Du lịch Hữu Nghị (lần 1)

2,60

Phường Đông Lương

83

Khu đất giữa trạm điện 110kVA và trường trung cấp Y tế Quảng Trị

0,202

Phường Đông Lương

84

Khu đất thu hồi của công ty TNHH MTV Tiến Khoa

0,406

Phường Đông Lương

85

Khu đất thu hồi của Trung tâm giống và cây trồng

9,07

Phường 4

86

Khu đất thu hồi của Công ty TNHH MTV TM&DV vận tải Gia Hưng

0,238

Phường Đông Lương

87

Khu đô thị Nam Đông Hà giai đoạn 3 (khu đất B2, B4)

3,444

Phường Đông Lương

88

Khu đất tại Khu đô thị phía Nam đường 9D

1,210

Phường Đông Lương

89

Xây dựng CSHT khu tái định cư dành cho các hộ bị di dời khi thực hiện các công trình trên địa bàn thị xã Đông Hà

0,958

Phường Đông Lương

90

Trung tâm thương mại Nam Đông Hà (khu đất CC4 Khu đô thị Nam Đông Hà giai đoạn 3)

1,390

Phường Đông Lương

91

Khu đất thực hiện dự án Nhà ở thương mại tại Khu đô thị Bắc Sông Hiếu

1,939

Phường Đông Thanh

92

Khu đất thu hồi của Công ty cổ phần An Phú

0,540

Phường 4

93

Xây dựng Trung tâm Bảo trợ xã hội và Phục hồi chức năng cho người khuyết tật tỉnh Quảng Trị

1,00

Phường Đông Lương

94

Nhà máy sản xuất sản phẩm từ gỗ Khánh Hưng - Khu công nghiệp Nam Đông Hà

6,66

Phường Đông Lương

95

Trung tâm Hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập Bình Minh

0,09

Phường Đông Lương

96

Dự án xây dựng gara ôtô phục vụ công tác vệ sinh môi trường Công ty cổ phần Môi trường và Công trình đô thị Đông Hà

0,31

Phường 5

97

Nhà máy sản xuất thực phẩm chức năng đạt chuẩn GMP-HS

0,4795

Phường 4

98

Nâng tiết diện đường dây 110kV Đông Hà - Lao Bảo

0,14

Phường 3, Phường Đông Lương

IV

Chuyển mục đích sử dụng đất hộ gia đình, cá nhân

1

Hộ gia đình, cá nhân

0,32

Phường 1

2

Hộ gia đình, cá nhân

0,10

Phường 2

3

Hộ gia đình, cá nhân

0,64

Phường 3

4

Hộ gia đình, cá nhân

0,41

Phường 4

5

Hộ gia đình, cá nhân

0,86

Phường 5

6

Hộ gia đình, cá nhân

0,28

Phường Đông Thanh

7

Hộ gia đình, cá nhân

0,62

Phường Đông Giang

8

Hộ gia đình, cá nhân

0,89

Phường Đông Lễ

9

Hộ gia đình, cá nhân

1,71

Phường Đông Lương

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 233/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 30/01/2024 của thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


77

DMCA.com Protection Status
IP: 18.117.216.229
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!