Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 233/QĐ-UBND 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất thị xã Kinh Môn Hải Dương
Số hiệu:
233/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Hải Dương
Người ký:
Lưu Văn Bản
Ngày ban hành:
15/02/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 233/QĐ-UBND
Hải Dương, ngày
15 tháng 02 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THỊ XÃ KINH
MÔN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến
quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm
2020 và Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1024/TTr-STNMT ngày 30 tháng 12 năm
2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thị xã Kinh
Môn với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích
các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Phường An Lưu
Phường An Phụ
Phường An Sinh
Phường Duy Tân
Phường Hiến Thành
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6) +…+(27)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
1
Đất nông nghiệp
NNP
9.502,81
180,52
458,18
392,40
438,74
415,34
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
5.488,57
82,70
333,95
228,66
258,42
314,62
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
5.423,57
82,70
333,88
228,49
258,42
314,36
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
570,30
1,78
9,30
1,97
2,82
50,56
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.562,21
69,62
50,31
48,66
109,80
34,43
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
519,11
7,66
45,50
12,72
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
308,67
9,85
84,66
1,86
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
389,31
4,91
0,60
6,00
41,61
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS
654,78
13,85
8,16
9,68
24,23
15,73
1.8
Đất nông nghiệp khác
NKH
9,86
0,52
0,05
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
7.010,75
191,55
352,78
148,40
330,29
214,34
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
40,52
0,61
1,20
1,40
0,05
2.2
Đất an ninh
CAN
3,56
1,72
0,15
0,56
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
308,92
47,40
29,96
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
46,79
1,51
0,05
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
666,83
40,41
3,32
37,01
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
2.9
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
SKX
605,49
3,32
2,98
19,81
2.10
Đất phát triển hạ tầng
DHT
2.695,44
72,84
158,86
90,25
143,27
82,77
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
1.279,50
37,18
90,30
57,15
46,99
37,68
-
Đất thủy lợi
DTL
741,12
17,72
42,59
13,01
31,95
30,00
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
20,84
2,33
0,58
0,42
0,83
0,15
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
9,97
2,86
0,16
0,14
0,13
0,40
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
DGD
85,80
3,78
5,56
1,60
2,27
1,79
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục,
thể thao
DTT
57,54
1,70
4,03
0,93
3,06
3,08
-
Đất công trình năng lượng
DNL
165,16
1,00
3,60
1,89
0,20
0,12
-
Đất công trình bưu chính
viễn thông
DBV
2,07
0,69
0,02
0,03
0,01
0,04
-
Đất có di tích, lịch sử -
văn hóa
DDT
29,01
3,20
-
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
DRA
71,70
0,72
0,54
0,24
0,47
0,83
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
69,20
0,94
1,11
1,20
49,20
2,53
-
Đất nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
146,56
3,40
9,18
9,98
7,88
5,92
-
Đất chợ
DCH
16,97
0,52
1,19
0,46
0,29
0,24
2.11
Đất danh lam, thắng cảnh
DDL
2.12
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.13
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
DKV
19,20
6,60
0,16
2.14
Đất ở tại nông thôn
ONT
552,17
2.15
Đất ở tại đô thị
ODT
923,67
45,37
91,05
48,28
56,43
64,72
2.16
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
17,96
2,24
0,50
1,29
0,54
1,09
2.17
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
1,96
0,92
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
6,87
0,05
0,58
0,17
0,07
0,11
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
1.065,75
23,35
32,79
5,09
42,06
65,24
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
44,79
5,07
1,72
0,30
0,33
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3,06
2.22
Đất xây dựng công trình sự
nghiệp khác
DSK
7,71
1,64
0,07
0,08
2.23
Đất công trình công cộng khác
DCK
0,06
3
Đất chưa sử dụng
CSD
19,99
0,14
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Phân theo đơn vị hành chính
Phường Hiệp An
Phường Hiệp Sơn
Phường Long Xuyên
Phường Minh Tân
Phường Phạm Thái
Phường Phú Thứ
(1)
(2)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
1
Đất nông nghiệp
98,36
319,48
199,71
347,14
642,64
340,93
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
51,17
171,05
135,49
196,55
422,62
149,50
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
51,17
171,05
135,49
176,76
421,73
130,94
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
0,84
4,30
0,87
29,96
20,16
16,29
1.3
Đất trồng cây lâu năm
28,49
53,12
42,38
54,93
74,31
157,45
1.4
Đất rừng phòng hộ
10,23
33,47
5,44
1.5
Đất rừng đặc dụng
6,49
81,16
1.6
Đất rừng sản xuất
2,91
43,12
5,80
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ sản
4,72
14,41
20,96
58,09
32,72
17,70
1.8
Đất nông nghiệp khác
1,12
0,44
2
Đất phi nông nghiệp
227,51
396,87
248,87
1.005,03
330,49
542,93
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
0,06
5,59
0,02
3,87
0,13
14,09
2.2
Đất an ninh
0,10
0,18
0,09
2.3
Đất khu công nghiệp
2.5
Đất cụm công nghiệp
21,87
52,34
107,61
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
1,42
5,92
0,94
0,10
0,74
2,89
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
9,22
134,84
24,51
225,15
35,87
73,44
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
2.9
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
1,75
2,75
422,02
21,70
99,42
2.10
Đất phát triển hạ tầng
126,16
108,28
73,52
152,10
137,57
104,75
Trong đó:
-
Đất giao thông
81,60
55,03
37,26
77,49
63,66
58,97
-
Đất thủy lợi
9,30
34,82
24,79
23,66
41,39
20,84
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
2,02
0,50
0,54
1,37
1,04
2,04
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
0,93
0,17
0,31
0,30
0,24
1,17
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
7,56
6,88
2,28
5,08
4,02
9,97
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục,
thể thao
16,24
1,88
1,61
1,75
2,26
1,31
-
Đất công trình năng lượng
0,82
0,12
0,73
22,31
0,08
1,25
-
Đất công trình bưu chính
viễn thông
0,38
0,04
0,03
0,03
0,08
0,04
-
Đất có di tích, lịch sử -
văn hóa
0,84
4,63
16,44
-
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
1,04
1,14
0,40
1,58
0,53
1,53
-
Đất cơ sở tôn giáo
0,38
1,33
0,30
1,75
0,43
1,73
-
Đất nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
3,72
4,49
4,33
11,00
7,10
3,48
-
Đất chợ
2,17
1,86
0,09
1,12
0,28
2,43
2.11
Đất danh lam, thắng cảnh
2.12
Đất sinh hoạt cộng đồng
2.13
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
2,76
0,66
0,03
1,62
0,43
2.14
Đất ở tại nông thôn
2.15
Đất ở tại đô thị
77,30
81,20
44,17
110,02
63,89
86,87
2.16
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
1,01
0,75
1,57
0,93
0,94
2.17
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
0,10
0,07
0,25
0,02
0,05
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
9,35
35,25
49,90
82,58
68,31
50,05
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
0,14
0,58
0,15
0,46
1,35
1,11
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
1,06
2.22
Đất xây dựng công trình sự
nghiệp khác
0,30
5,36
0,11
2.23
Đất công trình công cộng khác
3
Đất chưa sử dụng
5,37
3,40
0,78
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Phân theo đơn vị hành chính
Phường Tân Dân
Phường Thái Thịnh
Phường Thất Hùng
Xã Lê Ninh
Xã Quang Thành
Xã Thăng Long
(1)
(2)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
1
Đất nông nghiệp
350,50
256,65
473,07
761,88
617,43
370,64
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
146,85
185,17
283,65
399,06
313,08
192,26
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
129,87
184,12
283,65
399,06
313,08
191,34
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
18,83
16,40
17,66
81,23
11,27
64,11
1.3
Đất trồng cây lâu năm
57,61
37,35
130,88
48,01
87,07
69,76
1.4
Đất rừng phòng hộ
20,30
166,73
76,48
1.5
Đất rừng đặc dụng
1.6
Đất rừng sản xuất
78,01
38,40
18,31
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ sản
28,90
17,73
40,88
26,05
109,59
43,68
1.8
Đất nông nghiệp khác
2,40
1,64
0,85
2
Đất phi nông nghiệp
147,34
144,92
272,41
377,02
519,42
244,42
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
0,04
3,37
10,05
2.2
Đất an ninh
0,18
0,11
0,05
0,16
2.3
Đất khu công nghiệp
2.5
Đất cụm công nghiệp
49,74
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
1,01
2,33
24,28
1,48
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
14,57
3,72
17,80
8,49
11,02
7,46
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
2.9
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
6,42
1,26
10,35
6,13
0,81
2.10
Đất phát triển hạ tầng
50,29
53,73
122,82
189,67
318,25
102,93
Trong đó:
-
Đất giao thông
21,40
26,58
63,37
84,52
94,18
54,50
-
Đất thủy lợi
14,81
20,04
46,74
55,05
39,36
37,41
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
0,52
0,31
0,46
0,85
0,91
1,05
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
0,12
0,26
0,08
0,31
0,93
0,18
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
1,87
2,08
3,16
2,30
10,98
2,07
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục,
thể thao
1,55
0,88
0,99
1,44
3,19
1,77
-
Đất công trình năng lượng
0,08
0,15
0,20
9,14
121,50
0,41
-
Đất công trình bưu chính
viễn thông
0,03
0,02
0,06
0,04
0,09
0,03
-
Đất có di tích, lịch sử -
văn hóa
3,89
-
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
0,16
0,08
0,27
25,70
34,54
0,27
-
Đất cơ sở tôn giáo
0,10
0,28
0,07
1,08
0,41
1,14
-
Đất nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
5,59
3,04
7,16
8,63
10,72
4,11
-
Đất chợ
0,16
0,26
0,60
1,44
2.11
Đất danh lam, thắng cảnh
2.12
Đất sinh hoạt cộng đồng
2.13
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
1,56
1,74
0,07
2.14
Đất ở tại nông thôn
67,13
93,03
42,71
2.15
Đất ở tại đô thị
41,96
54,75
57,65
2.16
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
0,43
0,42
0,89
0,74
0,52
0,70
2.17
Đất XD trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
0,05
0,26
0,37
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
0,17
0,19
0,89
0,76
0,85
0,04
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
33,50
27,90
65,73
90,66
49,04
32,85
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
2,77
4,33
1,94
4,12
5,10
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
1,08
2.22
Đất xây dựng công trình sự
nghiệp khác
2.23
Đất công trình công cộng khác
0,06
3
Đất chưa sử dụng
0,04
3,88
0,02
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Phân theo đơn vị hành chính
Xã Lạc Long
Xã Hiệp Hòa
Xã Bạch Đằng
Xã Thượng Quận
Xã Hoành Sơn
Xã Minh Hòa
(1)
(2)
(22)
(23)
(24)
(25)
(26)
(27)
1
Đất nông nghiệp
434,90
782,99
476,78
436,46
271,25
436,82
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
293,05
400,42
298,69
185,20
142,92
303,48
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
286,73
400,42
298,69
185,20
142,92
303,48
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
88,24
21,11
4,39
88,16
12,61
7,45
1.3
Đất trồng cây lâu năm
33,68
58,81
75,34
106,16
67,06
66,99
1.4
Đất rừng phòng hộ
105,12
27,28
8,17
1.5
Đất rừng đặc dụng
97,11
27,55
1.6
Đất rừng sản xuất
70,65
35,31
1,72
41,96
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ sản
19,94
27,84
35,76
18,60
6,69
58,89
1.8
Đất nông nghiệp khác
1,92
0,90
2
Đất phi nông nghiệp
246,74
200,02
193,95
262,66
144,31
268,49
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
0,03
0,01
2.2
Đất an ninh
0,18
0,08
2.3
Đất khu công nghiệp
2.5
Đất cụm công nghiệp
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
0,06
0,04
4,02
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
4,07
0,69
3,64
1,56
7,27
2,77
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
2.9
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
1,07
5,70
2.10
Đất phát triển hạ tầng
97,44
99,48
101,90
144,13
53,42
111,02
Trong đó:
-
Đất giao thông
48,70
46,19
59,77
73,47
20,82
42,72
-
Đất thủy lợi
35,49
38,13
30,25
54,22
23,18
56,37
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
0,51
0,27
0,21
3,05
0,48
0,38
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
0,21
0,27
0,16
0,19
0,18
0,26
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
1,40
2,59
2,14
2,88
1,45
2,10
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục,
thể thao
1,60
1,05
1,48
2,53
2,36
0,87
-
Đất công trình năng lượng
0,22
0,39
0,42
0,33
0,13
0,05
-
Đất công trình bưu chính
viễn thông
0,03
0,16
0,02
0,03
0,12
0,02
-
Đất có di tích, lịch sử -
văn hóa
-
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
0,31
0,34
0,36
0,45
0,20
-
Đất cơ sở tôn giáo
1,05
1,02
0,60
1,48
0,10
0,96
-
Đất nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
5,16
8,84
6,03
5,38
4,41
7,01
-
Đất chợ
2,78
0,22
0,46
0,13
0,27
2.11
Đất danh lam, thắng cảnh
2.12
Đất sinh hoạt cộng đồng
2.13
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
0,81
0,02
2,70
0,05
2.14
Đất ở tại nông thôn
63,29
65,01
47,32
81,15
28,80
63,73
2.15
Đất ở tại đô thị
2.16
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
0,76
0,41
0,50
0,76
0,60
0,36
2.17
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
0,01
0,25
0,09
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
0,98
0,44
0,13
0,34
0,43
0,18
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
77,03
32,97
23,06
27,74
53,32
87,97
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
1,20
0,73
11,56
0,26
0,16
1,40
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
0,92
2.22
Đất xây dựng công trình sự
nghiệp khác
0,08
0,07
2.23
Đất công trình công cộng khác
3
Đất chưa sử dụng
0,07
3,44
2,85
2. Kế hoạch
thu hồi đất năm 2023
Đơn
vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Diện tích (ha)
Phân theo đơn vị hành chính
Phường An Lưu
Phường An Phụ
Phường An Sinh
Phường Duy Tân
Phường Hiến Thành
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6) +…+(27)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
1
Đất nông nghiệp
NNP
423,09
4,12
90,27
3,99
1,75
7,09
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
330,10
3,43
81,57
2,49
1,25
3,87
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
330,06
3,43
81,57
2,49
1,25
3,87
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
22,88
0,20
4,33
0,10
0,25
0,05
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
43,68
0,28
3,08
0,25
2,57
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
20,73
1,20
1,40
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS
5,70
0,21
0,09
0,60
1.8
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
34,33
0,06
6,59
0,12
0,38
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
3,23
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng
DHT
22,13
0,06
3,86
0,10
0,38
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
8,03
0,75
0,02
-
Đất thủy lợi
DTL
12,50
0,06
2,66
0,08
0,38
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
0,12
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
DGD
0,10
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
DTT
-
Đất công trình năng lượng
DNL
0,06
-
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
DBV
-
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
DDT
-
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
DRA
0,10
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
Đất nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
1,05
0,45
-
Đất chợ
DCH
0,17
2.11
Đất danh lam, thắng cảnh
DDL
2.12
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.13
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
DKV
2.14
Đất ở tại nông thôn
ONT
1,00
2.15
Đất ở tại đô thị
ODT
0,66
0,02
2.16
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,68
2.17
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
6,54
2,73
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
0,09
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
TT
Chỉ tiêu
Phân theo đơn vị hành chính
Phường Hiệp An
Phường Hiệp Sơn
Phường Long Xuyên
Phường Minh Tân
Phường Phạm Thái
Phường Phú Thứ
(1)
(2)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
1
Đất nông nghiệp
57,22
11,14
16,70
4,00
0,26
35,67
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
49,59
4,44
16,18
1,32
0,01
31,48
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
49,59
4,44
16,18
1,28
0,01
31,48
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
0,15
0,14
0,25
0,28
0,25
0,10
1.3
Đất trồng cây lâu năm
7,29
4,16
0,27
2,40
3,54
1.4
Đất rừng phòng hộ
2,40
1.5
Đất rừng đặc dụng
1.6
Đất rừng sản xuất
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ sản
0,19
0,55
1.8
Đất nông nghiệp khác
2
Đất phi nông nghiệp
5,23
0,19
1,87
0,73
2,60
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
2.2
Đất an ninh
2.3
Đất khu công nghiệp
2.4
Đất cụm công nghiệp
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
0,04
0,38
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
2.8
Đất SX vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
2.9
Đất phát triển hạ tầng
2,98
0,19
1,87
0,10
2,01
Trong đó:
-
Đất giao thông
0,79
0,09
1,05
0,07
1,50
-
Đất thủy lợi
2,16
0,83
0,03
0,51
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
0,10
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
-
Đất công trình năng lượng
0,03
-
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
-
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
-
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
-
Đất cơ sở tôn giáo
-
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
-
Đất chợ
2.10
Đất danh lam, thắng cảnh
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
2.13
Đất ở tại nông thôn
2.14
Đất ở tại đô thị
0,63
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
2.16
Đất XD trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
2.17
Đất cơ sở tín ngưỡng
2.18
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
2,21
0,20
2.19
Đất có mặt nước chuyên dùng
0,01
2.20
Đất phi nông nghiệp khác
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Phân theo đơn vị hành chính
Phường Tân Dân
Phường Thái Thịnh
Phường Thất Hùng
Xã Lê Ninh
Xã Quang Thành
Xã Thăng Long
(1)
(2)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
1
Đất nông nghiệp
4,97
1,98
12,50
23,78
32,09
49,71
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
3,26
1,06
7,80
12,23
18,55
42,71
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
3,26
1,06
7,80
12,23
18,55
42,71
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
0,40
0,02
0,90
1,18
6,25
0,43
1.3
Đất trồng cây lâu năm
1,31
0,70
1,76
1,69
0,24
5,53
1.4
Đất rừng phòng hộ
8,68
7,05
1.5
Đất rừng đặc dụng
1.6
Đất rừng sản xuất
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ sản
0,20
2,04
1,04
1.8
Đất nông nghiệp khác
2
Đất phi nông nghiệp
1,91
0,18
2,21
0,16
3,79
3,31
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
2.2
Đất an ninh
2.3
Đất khu công nghiệp
2.4
Đất cụm công nghiệp
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
1,91
0,00
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
2.9
Đất phát triển hạ tầng
0,69
0,16
2,50
3,21
Trong đó:
-
Đất giao thông
0,15
0,03
1,18
1,80
-
Đất thủy lợi
0,54
0,01
1,15
1,38
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
0,12
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
-
Đất công trình năng lượng
0,00
0,03
-
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
-
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
-
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
-
Đất cơ sở tôn giáo
-
Đất nghĩa trang, nghĩa địa,
-
Đất chợ
0,17
2.10
Đất danh lam, thắng cảnh
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
2.13
Đất ở tại nông thôn
0,90
0,02
2.14
Đất ở tại đô thị
0,01
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
0,18
0,11
0,39
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
2.17
Đất cơ sở tín ngưỡng
2.18
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
1,40
2.19
Đất có mặt nước chuyên dùng
0,08
2.20
Đất phi nông nghiệp khác
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Phân theo đơn vị hành chính
Xã Lạc Long
Xã Hiệp Hòa
Xã Bạch Đằng
Xã Thượng Quận
Xã Hoành Sơn
Xã Minh Hòa
(1)
(2)
(22)
(23)
(24)
(25)
(26)
(27)
1
Đất nông nghiệp
0,67
8,04
1,48
47,00
1,29
7,39
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
0,64
5,60
0,78
36,64
0,24
5,00
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
0,64
5,60
0,78
36,64
0,24
5,00
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
0,01
0,50
3,70
1,00
2,39
1.3
Đất trồng cây lâu năm
0,00
1,45
0,50
6,64
0,02
1.4
Đất rừng phòng hộ
1.5
Đất rừng đặc dụng
1.6
Đất rừng sản xuất
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ sản
0,02
0,50
0,20
0,02
0,03
1.8
Đất nông nghiệp khác
2
Đất phi nông nghiệp
0,02
1,61
0,11
2,95
0,30
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
2.2
Đất an ninh
2.3
Đất khu công nghiệp
2.4
Đất cụm công nghiệp
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
0,82
0,08
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
2.9
Đất phát triển hạ tầng
1,60
0,10
2,10
0,22
Trong đó:
-
Đất giao thông
0,05
0,50
0,05
-
Đất thủy lợi
1,60
0,05
0,90
0,17
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
-
Đất công trình năng lượng
-
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
-
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
-
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
0,10
-
Đất cơ sở tôn giáo
-
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
0,60
-
Đất chợ
2.10
Đất danh lam, thắng cảnh
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
2.13
Đất ở tại nông thôn
0,02
0,01
0,01
0,03
2.14
Đất ở tại đô thị
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
2.17
Đất cơ sở tín ngưỡng
2.18
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
2.21
Đất có mặt nước chuyên dùng
2.22
Đất phi nông nghiệp khác
3. Kế hoạch
chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023
Đơn
vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
Phường An Lưu
Phường An Phụ
Phường An Sinh
Phường Duy Tân
Phường Hiến Thành
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+… +(27)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang
phi nông nghiệp
NNP/PNN
468,81
4,12
92,29
3,99
1,98
7,09
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
364,77
3,43
83,55
2,49
1,25
3,87
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC/PNN
364,73
3,43
83,55
2,49
1,25
3,87
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
31,40
0,20
4,37
0,10
0,25
0,05
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
45,81
0,28
3,08
0,48
2,57
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
20,73
1,20
1,40
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS/PNN
6,10
0,21
0,09
0,60
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
3
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OTC
8,95
1,73
0,05
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Phân theo đơn vị hành chính
Phường Hiệp An
Phường Hiệp Sơn
Phường Long Xuyên
Phường Minh Tân
Phường Phạm Thái
Phường Phú Thứ
(1)
(2)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
1
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
57,79
13,25
16,70
5,20
6,13
36,60
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
50,16
5,73
16,18
2,52
0,01
32,41
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
50,16
5,73
16,18
2,48
0,01
32,41
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
0,15
0,14
0,25
0,28
6,12
0,10
1.3
Đất trồng cây lâu năm
7,29
4,68
0,27
2,40
3,54
1.4
Đất rừng phòng hộ
2,40
1.5
Đất rừng đặc dụng
1.6
Đất rừng sản xuất
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ sản
0,19
0,30
0,55
1.8
Đất làm muối
1.9
Đất nông nghiệp khác
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong
nội bộ đất nông nghiệp
3
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
0,48
0,02
0,10
1,21
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Phân theo đơn vị hành chính
Phường Tân Dân
Phường Thái Thịnh
Phường Thất Hùng
Xã Lê Ninh
Xã Quang Thành
Xã Thăng Long
(1)
(2)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
1
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
6,78
1,98
12,91
25,85
56,36
50,71
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
3,26
1,06
8,21
14,02
41,62
43,71
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
3,26
1,06
8,21
14,02
41,62
43,71
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
2,21
0,02
0,90
1,18
6,35
0,43
1.3
Đất trồng cây lâu năm
1,31
0,70
1,76
1,97
1,34
5,53
1.4
Đất rừng phòng hộ
8,68
7,05
1.5
Đất rừng đặc dụng
1.6
Đất rừng sản xuất
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ sản
0,20
2,04
1,04
1.8
Đất nông nghiệp khác
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
3
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
1,91
0,30
0,04
1,55
0,25
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Phân theo đơn vị hành chính
Xã Lạc Long
Xã Hiệp Hòa
Xã Bạch Đằng
Xã Thượng Quận
Xã Hoành Sơn
Xã Minh Hòa
(1)
(2)
(22)
(23)
(24)
(25)
(26)
(27)
1
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
0,67
8,04
1,48
49,63
1,89
7,39
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
0,64
5,60
0,78
39,07
0,24
5,00
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
0,64
5,60
0,78
39,07
0,24
5,00
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
0,01
0,50
3,80
1,60
2,39
1.3
Đất trồng cây lâu năm
0,00
1,45
0,50
6,64
0,02
1.4
Đất rừng phòng hộ
1.5
Đất rừng đặc dụng
1.6
Đất rừng sản xuất
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ sản
0,02
0,50
0,20
0,12
0,03
1.8
Đất làm muối
1.9
Đất nông nghiệp khác
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
3
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
0,09
1,00
0,22
4. Kế hoạch
đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Phường Minh Tân
Phường Tân Dân
Xã Lê Ninh
Xã Hoành Sơn
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...(8)
(5)
(6)
(7)
(8)
1
Đất nông nghiệp
NNP
1.1
Đất trồng lúa.
LUA
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
4,20
1,73
2,22
0,07
0,18
2.1
Đất an ninh
CAN
0,18
0,18
2.2
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,04
0,04
2.3
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
3,95
1,73
2,22
2.4
Đất phát triển hạ tầng
DHT
0,03
0,03
Trong đó:
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào
tạo
DGD
0,03
0,03
5. Vị trí, diện tích, loại đất cụ
thể được xác định theo bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2023, Báo cáo thuyết
minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thị xã Kinh Môn.
Điều 2.
Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND thị xã
Kinh Môn có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử
dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất
đã được duyệt và các quy định của pháp luật;
3. Tổ chức kiểm tra thường
xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị có liên quan và Chủ
tịch Ủy ban nhân dân thị xã Kinh Môn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Chủ tịch UBND tỉnh (để báo cáo);
- Các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm CNTT (VP UBND tỉnh);
- CVVP: Cao Cường, V Cường, Minh;
- Lưu: VT.KTN (15b).
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lưu Văn Bản
Quyết định 233/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thị xã Kinh Môn, tỉnh Hải Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 233/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 15/02/2023 thị xã Kinh Môn, tỉnh Hải Dương
846
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng