Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 2326/QĐ-UBND 2021 quy hoạch sử dụng đất huyện Gio Linh tỉnh Quảng Trị
Số hiệu:
2326/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Quảng Trị
Người ký:
Võ Văn Hưng
Ngày ban hành:
31/08/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 2326/QĐ-UBND
Quảng
Trị, ngày 31 tháng 8
năm 20 21
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN GIO LINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Luật quy hoạch ngày 24
tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số
điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết s ố 751/2019/ UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019
của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ s ửa đ ổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai,
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ s ửa đ ổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của UBND huyện Gio L inh tại Tờ trình số 142/TTr-UBND ngày 06 tháng 8 năm 2021; Sở Tài nguyên
và Môi trường tại Tờ trình số 2775/TTr-STNMT ngày 20 tháng 8 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của
huyện Gio Linh với các nội dung chủ yếu sau:
1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu
Mã
Hiện
trạng năm 2020
Quy
hoạch đến năm 2030
Diện
tích (ha)
Cơ
cấu (%)
Diện
tích (ha)
Cơ
cấu (%)
T ỔNG
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
47.088,33
100
47.088,33
100
1
Đất nông nghiệp
NNP
39.410,71
83,7
37.069,18
78,72
1.1
Đất trồng lúa
LUA
5.524,04
11,73
5.326,93
11,31
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
4.685,66
9,95
4.511,87
9,58
Đất trồng lúa nước còn lại
LUK
838,38
1,78
815,06
1,73
Đất trồng lúa nương
LUN
-
-
-
-
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
3.334,29
7,08
2.870,52
6,1
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
8.333,17
17,7
7.924,63
16,83
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
9.930,95
21,09
9.337,83
19,92
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
11.690,44
24,83
10.362,61
22,01
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
561,17
1,19
521,89
1,11
1.8
Đất làm muối
LMU
-
-
-
-
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
36,65
0,08
684,77
1,45
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
6.205,03
13,18
9.171,48
19,48
2.1
Đất quốc phòng
CQP
53,17
0,11
55,01
0,12
2.2
Đất an ninh
CAN
6,65
0,01
9,21
0,02
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
174
0,37
317,9
0,68
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
-
-
-
-
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
51,91
0,11
96,01
0,2
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
42,94
0,09
407
0,86
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
57,18
0,12
70,55
0,15
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
42,42
0,09
1,36
0,003
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2.922,09
6,21
4.201,14
8,92
2.9.1
Đất giao thông
DGT
1.304,93
2,77
2.104,75
4,47
2.9.2
Đất thủy lợi
DTL
1.256,33
2,67
1.535,36
3,26
2.9.3
Đất công trình năng lượng
DNL
186,77
0,4
241,63
0,51
2.9.4
Đất công trình bưu chính viễn thông
DBV
0,96
0,002
0,96
0,002
2.9.5
Đất cơ sở văn hóa
DVH
14,36
0,03
21,33
0,05
2.9.6
Đất cơ sở y tế
DYT
12,3
0,03
15,21
0,03
2.9.7
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
DGD
85,7
0,18
104,57
0,22
2.9.8
Đất cơ sở thể dục - thể thao
DTT
50,93
0,11
164,87
0,35
2.9.9
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học
DKH
-
-
-
-
2.9.10
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội
DXH
3,6
0,01
3,6
0,01
2.9.11
Đất chợ
DCH
6,21
0,01
8,86
0,02
2.1 0
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
25,08
0,05
37,54
0,08
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
-
-
-
-
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
9,46
0,02
19,56
0,04
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
417,16
0,89
643,46
1,37
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
95,37
0,2
126,1
0,27
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
15,05
0,03
30,65
0,07
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
0,03
0,0001
0,05
0,0001
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
-
-
-
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
8,59
0,02
9,20
0,02
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
907,59
1,93
907,02
1,93
2.2 0
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
1,21
0
161,00
0,34
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
16,78
0,04
26,33
0,06
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
3,72
0,01
141,08
0,3
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
56,07
0,12
56,35
0,12
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
1.009,84
2,14
878,46
1,87
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
280,22
0,60
269,00
0,57
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
8,50
0,02
708,50
1,50
3
Đất chưa sử dụng
CSD
1.472,59
3,13
847,67
1,80
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất:
Đơn
vị tính: ha
TT
Ch ỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
T ổng diện tích
1
Đất nông nghiệp chuyển sang đất
phi nông nghiệp
NNP/PNN
2.561,90
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
163,36
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
155,35
1.2
Đất trồng cây hàng năm
HNK/PNN
426,88
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
184,97
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
112,73
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
1.628,63
1.6
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
41,13
1.7
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
4,20
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
203,35
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
LUA/NTS
26,01
2.2
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
0,57
2.3
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
1,36
2.4
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
175,41
3
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
18,53
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa
vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổ ng diện tích
1
Đất nông nghiệp
NNP
190,59
1.1
Đất rừng phòng hộ
RPH
7,26
1.2
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
0,15
1.3
Đất nông nghiệp khác
NKH
183,18
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
434,33
2.1
Đất quốc phòng
CQP
-
2.2
Đất an ninh
CAN
1,46
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
9,50
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
24,10
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
58,49
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0,50
2.7
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
163,85
2.7.1
Đất giao thông
DGT
126,10
2.7.2
Đất thủy lợi
DTL
9,64
2.7.3
Đất công trình năng lượng
DNL
0,17
2.7.4
Đất cơ sở văn hóa
DVH
3,52
2.7.5
Đất cơ sở y tế
DYT
0,50
2.7.6
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
DGD
3,83
2.7.7
Đất cơ sở thể dục - thể thao
DTT
19,56
2.7.8
Đất chợ
DCH
0,53
2.9
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
4,65
2.10
Đất ở tại nông thôn
ONT
41,57
2.11
Đất ở tại đô thị
ODT
8,80
2.12
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
6,60
2.13
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
0,02
2.14
Đất cơ sở tôn giáo
TON
0,30
2.15
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
8,10
2.16
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,75
2.17
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
53,54
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
0,10
2.19
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
52,00
(K èm theo phụ lục ch i t iết)
2. Vị trí, diện tích các loại đất thuộc
chỉ tiêu để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất được
xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo
thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất
năm 2021 của huyện Gio Linh.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng
đất năm 2021 của huyện Gio Linh với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm kế hoạch:
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu
Mã
Diện
tích (ha)
T ỔNG
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
47.088,33
1
Đất nông nghiệp
NNP
38.451,92
1.1
Đất trồng lúa
LUA
5.434,04
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
4.604,58
Đất trồng lúa nước c òn lại
LUK
829,46
Đất trồng lúa nương
LUN
-
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
3.087,15
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
8.007,68
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
9.845,89
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
10.890,71
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
521,84
1.8
Đất làm muối
LMU
-
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
664,61
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
7.545,43
2.1
Đất quốc phòng
CQP
54,51
2.2
Đất an ninh
CAN
7,53
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
290,00
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
-
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
51,91
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
175,04
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
67,10
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
19,38
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
3.933,82
2.9.1
Đất giao thông
DGT
1.941,66
2.9.2
Đất thủy lợi
DTL
1.491,76
2.9.3
Đất công trình năng lượng
DNL
241,63
2.9.4
Đất công trình bưu chính viễn thông
DBV
0,96
2.9.5
Đất cơ sở văn hóa
DVH
14,48
2.9.6
Đất cơ sở y tế
DYT
14,18
2.9.7
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
DGD
97,71
2.9.8
Đất cơ sở thể dục - thể thao
DTT
121,37
2.9.9
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học
DKH
-
2.9.10
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội
DXH
3,60
2.9.11
Đất chợ
DCH
6,47
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
30,49
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
-
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
10,98
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
488,27
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
105,35
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
18,24
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
0,05
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
9,02
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
901,90
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
13,26
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
17,72
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
92,41
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
56,48
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
920,77
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
272,70
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
8,50
3
Đất chưa sử dụng
CSD
1.090,98
2. Kế hoạch thu hồi đất:
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
T ổng diện tích
1
Đất nông nghiệp
NNP
1.015,85
1.1
Đất trồng lúa
LUA
87,29
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
81,08
Đất trồng lúa nước còn lại
LUK
6,21
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
202,95
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
62,85
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
83,70
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX
556,30
1.6
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
22,66
1.7
Đất nông nghiệp khác
NKH
0,10
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
196,98
2.1
Đất quốc phòng
CQP
0,50
2.2
Đất an ninh
CAN
0,12
2.3
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,98
2.4
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
23,04
2.5
Đất phát triển hạ tầng
DHT
33,70
2.5.1
Đất giao thông
DGT
28,37
2.5.2
Đất thủy lợi
DTL
1,33
2.5.3
Đất cơ sở văn hóa
DVH
1,06
2.5.4
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
DGD
2,50
2.5.5
Đất cơ sở thể dục - thể thao
DTT
0,20
2.5.6
Đất chợ
DCH
0,24
2.6
Đất ở tại nông thôn
ONT
17,18
2.7
Đất ở tại đô thị
ODT
9,49
2.8
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,35
2.9
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
14,93
2.10
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
0,10
2.11
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
89,07
2.12
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
7,52
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị
tính: ha
TT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
T ổng diện tích
1
Đất nông nghiệp chuyển sang đất
phi nông nghiệp
NNP/PNN
1.148,95
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
87,29
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
81,08
1.2
Đất trồng cây hàng năm
HNK/PNN
218,57
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
102,85
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
83,70
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
632,58
1.6
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
23,86
1.7
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
0,10
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
169,04
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
LUA/LNP
5,00
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
LUA/NTS
0,41
2.3
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
0,12
2.4
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông
nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
1,36
2.5
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
167,15
3
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
13,39
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng:
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổ ng diện tích
1
Đất nông nghiệp
NNP
177,11
1.1
Đất trồng lúa
LUA
-
1.2
Đất nông nghiệp khác
NKH
177,11
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
204,50
2.1
Đất an ninh
CAN
1,00
2.2
Đất khu công nghiệp
SKK
9,50
2.3
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
8,82
2.4
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0,50
2.5
Đất phát triển hạ tầng
DHT
127,35
2.5.1
Đất giao thông
DGT
109,02
2.5.2
Đất thủy lợi
DTL
6,51
2.5.3
Đất công trình năng lượng
DNL
0,17
2.5.4
Đất cơ sở văn hóa
DVH
0,83
2.5.5
Đất cơ sở y tế
DYT
0,50
2.5.6
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
DGD
3,16
2.5.7
Đất cơ sở thể dục - thể thao
DTT
7,16
2.6
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
0,57
2.7
Đất ở tại nông thôn
ONT
12,81
2.8
Đất ở tại đô thị
ODT
3,08
2.9
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2,28
2.10
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
0,02
2.11
Đất cơ sở tôn giáo
TON
0,30
2.12
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2,10
2.13
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,05
2.14
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
32,79
2.15
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
0,10
(Kèm
theo phụ lục chi tiết và danh mục)
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và Điều 2 của Quyết định này, Ủy
ban nhân dân huyện Gio Linh:
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật trong
việc tổ chức lập và thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tại địa phương;
xác định ranh giới các khu chức năng; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch,
kế hoạch nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất để tập trung cho phát
triển kinh tế và chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng phát triển dịch vụ, đô thị
để tăng nguồn thu cho ngân sách; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu
thầu dự án có sử dụng đất.
2. Tăng cường công tác tuyên truyền
pháp luật đất đai; thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy định
nhằm ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất; kiên quyết xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nh ưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích.
3. Đối với việc chuyển mục đích sử dụng
đất từ các loại đất khác của hộ gia đình, cá nhân sang đất ở chỉ thực hiện
trong khu dân cư:
- Rà soát sự phù hợp các quy hoạch có
liên quan, xác định khu vực nhà nước thực hiện xây dựng mới, chỉnh trang khu đô
thị, khu dân cư nông thôn; khu vực hộ gia đình, cá nhân được phép chuyển mục
đích và phải công khai cho nhân dân trong khu vực được biết.
- Thẩm định chặt chẽ nhu cầu chuyển mục
đích sử dụng đất từ các loại đất không phải là đất ở trong khu dân cư sang đất ở.
Tăng cường thực hiện dự án xây dựng cơ sở hạ tầng, chỉnh trang đô thị đối với
các thửa đất nằm xen kẹt trong khu dân cư.
- Chỉ đạo thực hiện chỉ tiêu chuyển mục
đích sang đất ở của từng xã, thị trấn đã được phê duyệt theo đúng quy định của
pháp luật.
4. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất theo quy định của pháp luật; định kỳ hàng năm, báo cáo kết quả thực
hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND
huyện Gio Linh chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này.
Văn phòng UBND tỉnh chịu trách nhiệm
đưa Quyết định này lên trang thông tin điện tử tỉnh./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm tin học tỉnh;
- Lưu: VT, TN .
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Võ Văn Hưng
PHỤ LỤC I
QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quy ết định số 2326/ QĐ-UBND
ngày 31 tháng 8 năm
2021 của UBND tỉnh)
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất
STT
Chỉ tiêu
MA
D iện tích (ha)
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
X ã Gio An
X ã Gio Ch â u
X ã Gio Hải
X ã Gio Mai
X ã Gio Mỹ
Xã Gio Quang
Xã Gio S ơn
Xã Gio Việt
Xã H ả i Th á i
Xã Linh Hả i
Xã Linh Trường
Xã Trung Giang
Xã Trung Hải
Xã Trung Sơn
Xã Phong Bình
TT C ử a Việt
TT Gio Linh
TỔNG DIỆN TÍC H T Ự
NHIÊN
47.088,33
2.647,61
1.718,51
1.959,06
2.078,71
2.971,81
1.832,68
1.405 , 31
356,76
2.531,73
2.049,80
18.223 , 54
1.077,62
1.447 , 35
2.951,63
2 . 378,18
688,13
769,90
1
Đất nông
nghiệp
NNP
37.069,18
2 . 290,48
1.223,54
1.035,43
1.050,57
1.900,04
745,49
1.069,78
156,49
2.285,45
1.683,61
17.487 , 31
486 , 57
1.008 , 36
2.249 , 32
1.881,60
164,95
350,19
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
5.326 , 93
141 , 74
248 , 81
333,25
608,25
903,53
457,46
121 , 38
19,96
114,37
136,69
250,41
3,37
743 , 48
634,92
440,82
36,12
132,37
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
4,511,87
89,20
244,08
233,57
563,79
897,50
432,27
57,61
19,96
94,96
38,77
91,43
3,37
737,61
507,19
370,85
0,28
129,43
Đất trồng
lúa nước c ò n lại
LUK
815,06
52,54
4,73
99,68
44,46
6,03
25,19
63,77
19,41
97,92
158,98
5,87
127,73
69,97
35,84
2,94
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
2.870,52
233,02
108 , 97
26492
146 , 80
325 , 02
133,80
103 , 50
32,04
162 , 63
144,44
154,14
138 , 60
119,56
272,44
278,60
73,08
178,96
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
7.924,63
1 . 752 , 26
413 , 65
0 , 11
2,91
792,57
1.622,27
1.008,13
819,89
1 , 30
647,49
856,20
0,27
7,58
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
9.377,83
2.71
58,69
28,25
249 , 54
44,84
23 , 13
8.777 , 87
168,83
16,83
6,10
1,04
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
-
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
10.362,61
141,27
413,97
377,92
123,62
2 00 ,35
45,46
45,34
24,06
343,47
363,68
7.484,76
64,52
12,95
623,34
77,33
10,90
9,67
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
521,89
18,18
30,10
0,65
113,23
60,00
50,12
0,29
7,30
15,32
11,50
0,24
15,79
84,03
34,03
59,20
1,26
20,65
1.8
Đất nông nghiệp khác
NKH
684,77
4,01
5,33
30,31
161,60
10,90
6,70
50,00
27,39
19,17
94,16
31,51
37,10
163,35
42,28
0,96
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
9.171,48
333 ,50
461,42
607,47
893,45
8 8 4 , 24
1.074,61
307,01
192 , 51
237 ,8 6
338,06
734,27
586 , 34
431,62
701 ,8 8
480 , 31
522 , 51
384,42
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
54,01
1,20
9,51
37,50
0,16
1,64
4,00
2.2
Đất an ninh
CAN
9,21
0,10
0,20
0,10
0,10
0,16
0,10
0,10
0,10
0,10
0,10
0,10
0,12
0,10
0,10
0,10
2,19
5,34
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
317,90
107,87
210,03
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
96,01
51,91
20,00
24,10
2.6
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
407,00
5,19
4,49
43,17
8,87
27,11
5,76
1,80
0,03
2,03
0,08
101,15
114,25
13,66
0,60
6,79
68,75
3,27
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
70,55
0,79
2,16
8,53
4,49
0,14
2,80
0,02
4,30
0,67
0,36
7,35
8,26
30,58
0,10
2.8
Đất sử dụng
cho hoạt động KS
SKS
1,36
1 , 36
2.9
Đất phát
triển hạ tầng
DHT
4.201,14
242,20
251 , 76
373,68
261,38
281 , 79
376,90
233 , 94
54 , 20
155,57
245,03
233,99
237,61
145 , 38
494,89
284,35
153,95
174,52
2.9.1
Đất giao
thông
DGT
2.104,75
91,23
81,04
150,96
208 , 47
171,98
311,03
56 , 68
42,41
90,30
59,81
121,86
126,58
97,94
130,86
142,26
111,38
109,96
2.9.2
Đất thủy lợi
DTL
1.535,36
131,03
152.01
26,17
45,89
81 , 63
51,40
160 , 14
6,00
48,61
177,76
66,08
29,51
38,84
349,64
114,09
16,47
40,09
2.9.3
Đất công
trình năng lượng
DNL
241,63
5,03
4,00
182,59
0,09
0,99
3,09
0,02
0,53
0,20
38,84
0,10
1,01
4,05
0,20
0,89
2.9.4
Đất công
trình bưu chính viễn thông
DBV
0,96
0,01
0,06
0,02
0,02
0,06
0,10
0,02
0,04
0,03
0,03
0,02
0,05
0,08
0,25
0,05
0,12
2.9.5
Đất cơ sở
văn hóa
DVH
21,33
0,15
0,49
1,30
0,27
3,43
0,85
1,80
0,25
0,02
0,99
0,20
2,65
8,59
0,34
2.9.6
Đất cơ sở y
tế
DYT
15,21
0,87
1 , 05
0,45
0,33
0,69
0 , 53
1,16
0,14
2,16
0,25
0,53
0,38
0,26
0,34
1,74
0,40
3,93
2.9.7
Đất cơ sở
giáo dục - đào tạo
DGD
104 , 57
6,09
3,32
8,71
3,88
3,94
11,79
4,64
1 ,5 9
9,62
2.53
3,44
7,76
5,16
4,69
6,82
8,56
12 , 03
2.9.8
Đất cơ sở
thể dục - thể thao
DTT
164 , 87
7,58
9 , 85
2,65
1,90
20 , 10
0,10
6,51
1,59
3 , 25
3 , 93
1,72
73,14
2 , 83
7,51
11,95
3,97
6,29
2.9.10
Đất cơ sở dịch
vụ về xã hội
DXH
3,60
3,60
2.9.11
Đất chợ
DCH
8,86
0,21
0,79
0,53
1,00
0,77
0,63
0,81
0,50
0,50
0,22
0,76
0,54
0,73
0,87
2.10
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
DDT
37,54
5,77
0,37
0,08
4,30
0,62
1,33
0,98
0,06
0,35
0,22
5,89
0,38
16,65
0,10
0,44
2.12
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
19,56
10,10
0,24
7,35
1,87
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
643,46
25,33
21,29
47,66
62,37
79,50
32,51
35,27
41,04
35,19
23,62
29,88
106,34
30,64
30,46
42,36
2.14
Đất ở tại
đô thị
ODT
126,10
68,89
57,21
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
30,65
3,72
0,93
1,42
1,14
2,08
1,29
1,19
0,05
1,96
0,51
2,37
1,21
0,61
1,04
1,63
1,31
8,19
2.16
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức SN
DTS
0,05
0,03
0,02
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
9,20
0,09
0,48
1,01
0,64
1,74
0,21
0,53
0,17
0,17
0,67
0,20
0,65
0,20
0,83
0,63
0,98
2.19
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
907,02
21,32
49,48
92,09
96,05
159,75
67,45
15,55
18,03
5,00
15,09
53,71
64,84
42,68
35,16
66,10
51,77
52,95
2.20
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng
SKX
161,00
3,14
1,21
7,00
3,60
57,30
58,75
30,00
2.21
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
26,33
2,10
3,00
1,32
0,34
0,77
1,64
0,03
0,31
3,66
2,40
1,66
1,29
1,27
2,33
3,18
0,15
0,88
2.22
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
141,08
16,38
26,32
0,35
9,50
0,61
1,00
48,39
2,09
35,30
1,14
2.23
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
56,35
4,79
1,81
6,14
4,90
6,63
2,99
0,45
4,57
0,54
0,59
3,37
4,01
2,67
5,12
2,97
4,80
2.24
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
878,46
11,48
11,37
164,97
58,98
55,27
6,32
15,38
19,57
45,59
197,61
7,45
163,69
40,60
1,04
74,67
4,47
2.25
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
269,00
7,48
3,11
34,48
84,76
52,56
1,05
6,62
17,78
0,42
20,55
27,09
6,34
2,04
4,72
2.26
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
708,50
245,03
165,00
255,10
0,01
0,08
0,02
0,04
0,02
0,21
5,70
37,29
3
Đất chưa
sử dụng
CSD
847,67
23,63
33,55
316,16
134,69
187,53
12,58
28 , 32
7,76
8,42
28,13
1,96
4,71
7 , 37
0,43
16 ,2 7
0,67
35,29
2. Diện tích chuy ển mục đích sử dụng đất
TT
Chỉ ti ê u sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
X ã Gio An
X ã Gio Ch â u
X ã Gio Hải
X ã Gio Mai
X ã Gio Mỹ
Xã Gio Quang
Xã Gio S ơn
Xã Gio Việt
Xã H ả i Th á i
Xã Linh Hả i
Xã Linh Trường
Xã Trung Giang
Xã Trung Hải
Xã Trung Sơn
Xã Phong Bình
TT C ử a Việt
TT Gio Linh
1
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
2 . 561,90
44,58
63,02
126,40
332,62
269,81
605,38
27,23
17,18
32,50
19,68
274,54
292,78
24,62
162,68
113,72
92,47
62,69
1.1
Đất trồng
lúa
LUA/PNN
163,36
-
6,54
15,36
15,22
20,41
41,31
-
1,58
-
-
1,00
0,52
9,70
16,76
18,40
7,01
9,55
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
155,35
-
6,54
15,36
15,22
19,41
41,31
-
1,58
-
-
1,00
0,52
9,70
16,76
18,40
-
9,55
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK/PNN
426,88
6,74
23,46
45,43
42,59
30,44
32,47
4,39
5,67
6,23
8,19
6,55
110,49
3,53
16,47
14,25
60,51
9,47
1.2
Đất trồng
cây lâu năm
CLN/PNN
184,97
31,16
4,10
-
0,20
-
1,26
15,62
-
15,62
6,05
49,60
0,85
-
10,12
44,54
-
5,85
1.3
Đất rừng
phòng hộ
RPH/PNN
112,73
-
-
12,58
-
7,60
1,70
-
1,44
-
-
27,22
55,98
3,71
-
-
2,50
-
1.4
Đất rừng đặc
dụng
RDD/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất rừng sản
xuất
RSX/PNN
1 . 628,63
6,68
24,42
53,03
267,86
208,94
528,54
7,05
2,50
10,65
5,34
190,17
108,40
0,83
118,50
36,53
21,37
37,82
1.6
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS/PNN
41,13
-
4,50
-
6,75
2,42
0,10
0,17
5,99
-
0,10
-
12,34
6,85
0,83
-
1,08
-
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH/PNN
4,20
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
4,20
-
-
-
-
-
2
C huyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
203,35
0,65
3,26
0,00
0,00
67,79
12,40
0,00
50,00
11,23
2,98
0,12
23,42
13,00
0,50
0,00
18,00
0,00
2.1
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
-
-
-
2.2
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
-
-
-
2.3
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
26,01
0,20
-
12,40
-
0,23
0,18
13,00
2.4
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
-
-
2.5
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
0,57
0,45
0,12
-
2.6
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
-
-
2.7
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
RPH/NKR(a)
1,36
1,36
2.8
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
RDD/NKR(a)
-
2.9
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
RSX/NKR(a)
175,41
-
3,26
-
66,43
-
50,00
11,00
2,80
-
23,42
-
0,50
0,00
18,00
3
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
18,53
-
-
0,74
0,12
0,50
-
1,18
1,55
0,64
-
0,17
10,60
0,02
-
0,42
1,53
1,06
3. Diện tích đất ch ưa sử dụng đ ưa vào sử dụng cho các mục đích
STT
Ch ỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
X ã Gio An
X ã Gio Ch â u
X ã Gio Hải
X ã Gio Mai
X ã Gio Mỹ
Xã Gio Quang
Xã Gio S ơn
Xã Gio Việt
Xã H ả i Th á i
Xã Linh Hả i
Xã Linh Trường
Xã Trung Giang
Xã Trung Hải
Xã Trung Sơn
Xã Phong Bình
TT C ử a Việt
TT Gio Linh
1
Đất nông
nghiệp
NNP
190,59
4,16
-
-
10,00
64,55
-
-
-
-
0,20
-
50,77
8,07
-
52,84
-
-
1.1
Đ ấ t trồng
lúa
LUA
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.3
Đ ất trồng
c â y lâu năm
CLN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.4
Đ ất r ừ ng
phòng hộ
RPH
7,26
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
7,26
-
-
-
-
-
1.5
Đ ất nuôi
trồng th ủy s ả n
NTS
0,15
0,15
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đ ất nông
nghiệp khác
NKH
183,18
4,01
-
-
10,00
64,55
-
-
-
0,20
-
43,51
8,07
-
52,84
-
-
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
434,33
9,35
7,50
43,40
71,45
64,06
12,70
3,31
1,20
1,10
3,80
7,95
71,08
3,20
2,22
10,89
66,97
54,15
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất an ninh
CAN
1,46
-
-
-
-
0,16
-
-
0,10
0,10
0,10
-
-
-
-
-
1,00
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
9,50
-
4,90
-
-
-
4,60
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất khu chế
xuất
SKT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
24,10
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
24,10
2.6
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
58,49
0,51
1,50
2,19
0,01
2,26
-
-
-
-
-
15,42
-
0,60
-
35,00
1,00
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
0,50
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,50
-
-
-
-
-
2.8
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
163,85
6,79
-
26,49
36,70
23,41
3,08
0,80
0,50
0,17
1,70
5,10
20,00
1,10
1,28
6,55
13,94
16,24
2.9.1
Đất giao
thông
DGT
126,10
2,50
-
26,39
36,70
17,12
2,88
-
-
-
0,56
10,22
1,00
1,25
1,55
12,02
13,91
2.9.2
Đất thủy lợi
DTL
9,64
-
-
0,10
-
0,30
-
-
-
-
3,13
1,11
-
-
5,00
-
-
2.9.3
Đất công
trình năng lượng
DNL
0,17
0,14
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,03
-
2.9.4
Đất công
trình bưu chính viễn thông
DBV
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9.5
Đất cơ sở
văn hóa
DVH
3,52
-
-
-
-
2,53
-
-
-
-
-
0,16
-
-
-
-
-
0,83
2.9.6
Đất cơ sở y
tế
DYT
0,50
-
-
-
-
0,30
0,20
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9.7
Đất cơ sở
giáo dục - đào tạo
DGD
3,83
-
-
-
-
-
-
-
-
0,17
0,50
-
2,01
-
-
-
0,15
1,00
2.9.8
Đất cơ sở
thể dục - thể thao
DTT
19,56
4,15
-
-
-
3,16
-
0,80
-
-
1,20
1,25
6,66
0,10
-
-
1,74
0,50
2.9.9
Đất cơ sở
nghiên cứu khoa học
DKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9.10
Đất cơ sở dịch
vụ về xã hội
DXH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9.11
Đất chợ
DCH
0,53
-
-
-
-
-
-
-
0,50
-
-
-
-
-
0,03
-
-
-
2.1 0
Đất có di tích
lịch sử - văn hóa
DDT
4,65
0,05
-
0,01
3,30
0,04
0,57
0,01
-
-
-
-
-
0,37
0,14
0,04
0,10
0,02
2.11
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.12
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
41,57
0,50
1,10
3,70
0,50
16,81
4,40
1,00
0,60
0,73
0,30
0,50
9,90
1,23
0,20
0,10
-
-
2.14
Đất ở tại
đô thị
ODT
8,80
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
5,28
3,52
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
6,60
-
-
-
0,94
1,38
-
-
-
-
0,30
1,70
1,03
-
-
-
-
1,25
2.16
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,02
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,02
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.18
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
0,30
-
-
0,10
-
-
-
-
-
-
-
-
0,20
-
-
-
-
2.19
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
8,10
1,50
-
-
-
-
-
1,50
-
-
0,90
-
-
-
-
4,20
-
2.2 0
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.21
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
0,75
-
-
-
-
-
0,05
-
-
0,20
0,50
-
-
-
-
-
-
2.22
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
53,54
-
-
10,81
-
5,00
-
-
-
-
-
0,55
24,03
0,50
-
-
12,65
2.23
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
0,10
-
-
0,10
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.24
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
-
2.25
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
52,00
30,00
15,00
7,00
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 2326/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh)
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm kế hoạch
STT
Chỉ tiêu
Mã
Diện tích (ha)
Cơ cấu (%)
Phân theo đơn vị h à nh
chính (ha)
X ã Gio An
X ã Gio Ch â u
X ã Gio Hải
X ã Gio Mai
X ã Gio Mỹ
Xã Gio Quang
Xã Gio S ơn
Xã Gio Việt
Xã H ả i Th á i
Xã Linh Hả i
Xã Linh Trường
Xã Trung Giang
Xã Trung Hải
Xã Trung Sơn
Xã Phong Bình
TT C ử a Việt
TT Gio Linh
T Ổ NG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
47.088,33
2 . 647,61
1.718,51
1.959,06
2.078,71
2.971,81
1.832,68
1.405,31
356,76
2.531,73
2.049,80
18.223,54
1.077,62
1.44735
2.951,63
2378,18
688,13
769,90
1
Đất nông
nghiệp
NNP
38.451,92
81,66
2317,33
1.252,26
1.130,96
1.298,99
2.143,25
1.060,49
1.088,56
166,41
2.306,57
1.691,27
17.568,59
554,04
1.025,21
2313,18
1.944,64
207,25
382,92
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
5 434,04
11,54
141,94
251,45
343,65
619,57
920,52
489,63
121,38
21,36
114,37
136,69
250,41
3,37
770,97
637,62
441,32
36,92
132,87
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
4.604 , 58
9,78
89,20
246,72
243,97
575,11
913,49
452,04
57,61
21,36
94,96
38,77
91,43
3,37
765,10
509,89
371,35
0,28
129,93
Đất trồng
lúa nước còn lại
LUK
829,46
1,76
52,74
4,73
99,68
44,46
7,03
37,59
63,77
19,41
97,92
158,98
5,87
127,73
69,97
36,64
2,94
Đất trồng
lúa nương
LUN
-
-
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
3 . 087,15
6,56
235,25
126,43
301,17
160,25
346,47
143,19
106,06
35,36
160,45
147,32
155,85
198,47
126,53
274,67
289,38
99,71
180,59
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
8.007 , 68
17,01
1775,21
415,24
0,31
3,41
801,57
1,629,92
1,011,71
826,97
1,97
650,59
882,43
0,27
8,08
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
9.845 , 89
20,91
2,71
61,59
28,25
250,14
44,84
23,13
9 . 267,98
138,36
20,25
6,10
2,54
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
-
-
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
10 . 890 , 71
23,13
143,54
420,25
423,90
346,62
404,52
330,70
52,39
26,56
359,12
364,88
7,067,14
91,87
13,68
678,64
102,86
24,27
39,77
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
521 , 84
1,11
17,38
34,60
0,65
113,68
60,00
37,82
0,46
10,00
15,32
11,50
0,24
21,74
82,78
34,56
59,20
1,26
20,65
1.8
Đất làm muối
LMU
-
-
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
664 , 61
1,41
4,01
1,58
30,31
161,60
10,90
6,70
50,00
27,39
19,17
98,26
11,00
37,10
163,35
42,28
0,96
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
7.545,43
16,02
300,30
431,92
496,50
607,26
591,69
754,02
285,92
181,39
215,64
326,70
648,27
49939
405,63
637,85
413,88
430,15
318,92
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
54 , 51
0,12
1,20
9,51
38,00
0,16
1,64
4,00
2.2
Đất an ninh
CAN
7,53
0,02
2,19
5,34
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
290,00
0,62
107,87
182,13
2.4
Đất khu chế
xuất
SKT
-
-
2.5
Đất cụm công
nghiệp
SKN
51,91
0,11
51,91
2.6
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
175,04
0,37
0,69
4,29
6,30
8,87
0,26
0,30
0,03
2,03
0,08
101,15
15,38
0,60
6,79
25,00
3,27
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
67,10
0,14
0,79
2,16
8,53
3,99
0,14
2,00
0,02
4,30
0,67
0,36
535
8,11
30,58
0,10
2.8
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
19,38
0,04
3,51
15,87
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
3 . 933,82
8,35
230,57
246,71
324,13
238,81
208,85
347,90
224,35
52,10
151,46
239,11
205,00
255,23
141,38
492,86
249,97
151,08
174,31
2.9.1
Đất giao
thông
DGT
1 . 941,66
4,12
86,20
80,11
103,58
186,33
150,69
283,03
53,23
39,54
85,99
56,39
95,94
143,86
95,94
130,46
129,31
111,31
109,75
2.9.2
Đất thủy lợi
DTL
1 . 491,76
3,17
131,04
152,01
26,47
45,34
48,63
51,50
160,14
6,00
48,61
177,26
66,08
29,55
38,84
349,64
104,09
16,47
40,09
2.9.3
Đất công
trình năng lượng
DNL
241,63
0,51
5,03
4,00
182,59
0,09
0,99
3,09
0,02
0,53
0,20
38,84
0,10
1,01
4,05
0,20
0,89
2.9.4
Đất công
trình bưu chính viễn thông
DBV
0,96
0,00
0,01
0,06
0,02
0,02
0,06
0,10
0,02
0,04
0,03
0,03
0,02
0,05
0,08
0,25
0,05
0,12
2.9.5
Đất cơ sở
văn hóa
DVH
14,48
0,03
0,15
0,27
0,90
0,85
1,80
0,25
0,02
0,66
0,65
8,59
0,34
2.9.6
Đất cơ sở y
tế
DYT
14,18
0,03
0,87
1,05
0,55
0,38
0,69
0,63
1,25
0,14
2,39
0,25
0,42
0,38
0,26
0,34
0,25
0,40
3,93
2.9.7
Đất cơ sở
giáo dục - đào tạo
DGD
97,71
0,21
3,00
284
9,25
3,95
3,94
11,69
3,71
2,86
9,45
2,03
2,51
7,93
4,86
4,69
5,41
7,56
12,03
2.9.8
Đất cơ sở
thể dục - thể thao
DTT
121,37
0,26
4,06
6,70
0,84
1,90
3,98
1,21
1,59
3,25
2,43
0,52
73,27
1,33
5,91
5,92
2,17
6,29
2.9.9
Đất cơ sở
nghiên cứu khoa học
DKH
-
-
2.9.10
Đất cơ sở dịch
vụ về xã hội
DXH
3,60
0,01
3,60
2.9.11
Đất chợ
DCH
6,47
0,01
0,21
0,79
0,53
0,77
0,13
0,95
0,50
0,22
0,73
0,04
0,73
0,87
2.1 0
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
DDT
30,49
0,06
5,64
0,37
0,07
0,58
1,23
0,18
0,08
5,38
0,07
16,49
0,40
2.11
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
-
-
2.12
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
10,98
0,02
1,52
0,24
7,35
1,87
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
488,27
1,04
21,73
18,17
31,64
50,05
33,73
23,88
29,92
32,07
32,71
20,88
26,42
79,90
25,01
26,20
35,96
2.14
Đất ở tại
đô thị
ODT
105,35
0,22
52,29
53,06
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
18,24
0,04
0,22
0,20
0,42
0,04
0,07
0,27
1,54
0,16
0,73
0,21
0,96
1,21
0,61
1,14
0,96
1,31
8,19
2.16
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,05
0,00
0,03
0,02
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
-
-
2.18
Đất cơ sở tôn
giáo
TON
9,02
0,02
0,09
0,40
1,01
0,64
1,64
0,21
0,53
0,17
0,17
0,67
0,20
0,65
0,20
0,83
0,63
0,98
2.19
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
901,90
1,92
15,18
48,38
93,76
95,05
159,75
71,55
14,05
18,03
5,22
14,19
52,59
67,68
42,68
35,21
63,10
52,53
52,95
2.2 0
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
13,26
0,03
1,21
1,00
7,30
3,75
2.21
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
17,72
0,04
1,64
0,36
1,32
0,34
0,40
1,59
0,73
0,31
1,66
1,00
1,46
1,30
1,27
1,85
1,61
0,88
2.22
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
92,41
0,20
16,62
0,35
0,61
48,39
25,30
1 , 14
2.23
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
56,48
0,12
4,79
1,81
6,24
4,90
6,63
3,09
0,45
4,57
0,47
0,59
3,37
4,01
2,67
5,12
2,97
4,80
2.24
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
920,77
1,96
11,48
11,88
165,17
87,78
55,78
6,32
15,38
19,57
45,59
197,61
9,59
163,69
40,60
11,04
74,82
4,47
2.25
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
272,70
0,58
7,48
3,11
34,48
84,76
52,56
4,55
6,62
17,78
0,42
20,55
27,09
6,34
2,24
4,72
2.26
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
8,50
0,02
0,03
2,10
0,01
0,08
0,02
0,04
0,02
0,21
5,70
0,29
3
Đất chưa
sử dụng
CSD
1 . 090,98
2,32
29,98
34,33
331,60
172,46
236,87
18,17
30,83
8,96
9,52
31, 8 3
6,68
24,19
1631
0,60
19,66
50,73
68,06
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021
STT
Chì tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
X ã Gio An
X ã Gio Ch â u
X ã Gio Hải
X ã Gio Mai
X ã Gio Mỹ
Xã Gio Quang
Xã Gio S ơn
Xã Gio Việt
Xã H ả i Th á i
Xã Linh Hả i
Xã Linh Trường
Xã Trung Giang
Xã Trung Hải
Xã Trung Sơn
Xã Phong Bình
TT C ử a Việt
TT Gio Linh
1
Đất nông
nghiệp
NNP
1.015,85
17,68
34,30
26,49
83,20
26,60
290,12
5,45
7,26
11 38
9,70
93,26
194,12
1,70
92,12
43,94
48,57
29,96
1.1
Đất trồng lúa
LUA
87,29
-
3,90
4,96
3,90
3,42
21,54
-
0 , 18
-
-
1,00
0,52
065
14,06
17,90
6 , 21
9,05
Trong đ ó:
Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
81,08
-
3,90
4 , 96
3,90
3,42
21,54
-
0 , 18
-
-
1 , 00
0,52
0,65
14 , 06
17,90
-
9,05
Đất tr ồ ng
lúa nước còn lại
LU K
6,21
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
6,21
-
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
202,95
4,96
6,00
5,80
29,14
8,99
23,08
0,83
2,35
3,41
4,87
1,84
52,29
0,56
14,24
3,47
33,28
7,84
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
62,85
8,21
3,00
-
-
-
0 , 50
4,62
-
7,97
2,47
13,52
0,62
-
5,02
11,57
-
5,35
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
83,70
-
-
9,68
-
7,00
1,70
-
1,44
-
-
15,00
47,59
0,29
-
-
1,00
-
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
556,30
4,41
21,40
6,05
44,86
4,77
243,30
-
-
-
2,36
61,90
82,73
0,10
58,70
11,00
7,00
7,72
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
22 , 66
0,10
-
-
5,30
2,42
-
-
3,29
-
-
-
10,27
0 , 10
0,10
-
1 08
-
1.8
Đất làm muối
LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
0,10
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,10
-
-
-
-
-
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
196,98
0,69
3,00
6,96
3,70
6,83
4,93
-
13,53
-
-
12,53
65,82
4,20
30,32
8,91
24,72
10,84
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
0,50
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,50
2.2
Đất an ninh
CAN
0 , 12
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
,
-
0,12
-
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
,
-
-
-
-
2.4
Đất khu chế
xuất
SKT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
0,98
-
-
0,48
-
-
-
-
-
-
-
-
0,50
-
-
-
-
-
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
23,04
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
23,04
-
-
-
-
-
2.9
Đất phát
triển hạ tầng
DHT
33,70
0,10
-
2,02
0,05
1,94
0,30
-
0,27
-
-
1,81
17,20
0,20
6,82
0,92
0,63
1,44
2.9.1
Đất giao
thông
DGT
28,37
0 , 10
-
1,97
-
1,40
-
-
-
-
-
1,00
16,36
0,20
6,77
-
0,03
0,54
2.9.2
Đất thủy lợi
DTL
1 , 33
-
-
0,05
-
0,04
0,30
-
-
-
-
-
0,09
-
0,05
0,50
0,30
-
2.9.3
Đất công
trình năng lượng
DNL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9.4
Đất công
trình bưu chính viễn thông
DBV
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9.5
Đất cơ sở
văn hóa
DVH
1,06
-
-
-
-
-
-
-
0,10
-
-
-
-
-
-
-
0,06
0,90
2.9.6
Đất cơ sở y
tế
DYT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
,
-
-
-
-
2.9.7
Đất cơ sở
giáo dục - đào tạo
DGD
2,50
-
-
-
-
0,50
-
-
0,17
-
-
0,81
0,60
-
-
0,42
-
,
2.9.8
Đất cơ sở
thể dục - thể thao
DTT
0,20
-
-
-
0,05
-
-
-
-
-
-
-
0,15
-
-
-
-
-
2.9.9
Đất cơ sở
nghiên cứu khoa học
DKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9.10
Đất cơ sở dịch
vụ về xã hội
DXH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9.11
Đất chợ
DCH
0,24
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,24
-
2.1 0
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
DDT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.12
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
,
-
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
17,18
0,04
3,00
0,85
0,20
0,23
0,20
-
0,50
-
-
-
9,11
-
2,52
0,53
-
-
2.14
Đất ở tại
đô thị
ODT
9,49
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
5,97
3,52
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
0,35
-
-
-
0,30
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,05
2.16
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.18
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.19
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
14,93
0,05
-
2,85
0,40
1,34
1,40
-
0,20
-
-
-
3,37
-
0,19
-
2,80
2,33
2.2 0
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
,
2.21
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.22
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.23
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
0,10
-
-
-
0,10
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.24
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
89,07
0,50
-
0,76
2 , 65
3,32
3,03
-
12,56
-
-
10,72
12,58
4,00
20,79
0,46
14,70
3,00
2.25
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
7,52
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,02
-
-
7,00
0,50
-
2.26
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3. Kế hoạch chuyển mục đích s ử dụng đất năm 2021
TT
Ch ỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơ n vị hành chính
X ã Gio An
X ã Gio Ch â u
X ã Gio Hải
X ã Gio Mai
X ã Gio Mỹ
Xã Gio Quang
Xã Gio S ơn
Xã Gio Việt
Xã H ả i Th á i
Xã Linh Hả i
Xã Linh Trường
Xã Trung Giang
Xã Trung Hải
Xã Trung Sơn
Xã Phong Bình
TT C ử a Việt
TT Gio Linh
1
Đất nông
nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
1.148,95
17,68
34,30
30,87
84,20
26,60
290,38
8,45
7,26
11,38
11,92
193,26
201,32
1,70
98,82
50,68
50,17
29,96
1.1
Đất trồng
lúa
LUA/PNN
87,29
-
3,90
4,96
3,90
3,42
21,54
-
0,18
-
-
1,00
0,52
0,65
14,06
17,90
6,21
9,05
Trong đó: đất
chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
81,08
-
3,90
4,96
3,90
3,42
21,54
-
0,18
-
-
1,00
0,52
0,65
14,06
17,90
-
9,05
1.2
Đất trồng
cây hàng năm
HNK/PNN
218,57
4,96
6,00
9,18
29,14
8,99
23,08
1,83
2,35
3,41
5,31
4,84
59,49
0,56
14,24
3,47
33,88
7,84
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN/PNN
102,85
8,21
3,00
-
-
-
0,76
6,62
-
7,97
2,47
42,52
0,62
-
7,02
18,31
-
5,35
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH/PNN
83,70
-
-
9,68
-
7,00
1,70
-
1,44
-
-
15,00
47,59
0,29
-
-
1,00
-
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX/PNN
632,58
4,41
21,40
7,05
44,86
4,77
243,30
-
-
-
4,14
129,90
82,73
0,10
63,20
11,00
8,00
7,72
1.7
Đất nuôi trồng
th ủy sản
NTS/PNN
23,86
0,10
-
-
6,30
2,42
-
-
3,29
-
-
-
10,27
0,10
0,30
-
1,08
-
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH/PNN
0,10
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,10
-
-
-
-
-
2
Chuyển đ ổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
169,04
0,00
0,00
0,00
0,00
67,79
0,00
0,00
50,00
6,23
2,98
0,12
23,42
0,00
0,50
0,00
18,00
0,00
2.1
Đất trồng
lúa chuyền sang đất trồng cây hàng năm
LUA/CLN
-
-
-
2.2
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
5,00
-
5,00
2.3
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi tr ồ ng thủy sản
LUA/NTS
0,41
-
-
-
0,23
0,18
-
2.4
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy s ả n
LUA/LMU
-
-
2.5
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng th ủ y sản
HNK/NTS
0,12
0,12
-
2.6
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
-
2.7
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
1,36
1,36
2.8
Đất rừng đặc
dụng chuy ể n sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
-
2.9
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
167,15
-
66,43
50,00
6,00
2,80
-
23,42
-
0,50
18,00
3
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
13,39
-
-
-
-
0,50
-
-
0,17
-
-
0,14
10,60
-
-
0,42
0,50
1,06
4. Kế hoạch đua đất ch ưa sử dụng vào sử dụng cho các mục đích năm 2021
STT
Chỉ ti ê u sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
D iện
tích phân theo đơn vị hành chính
X ã Gio An
X ã Gio Ch â u
X ã Gio Hải
X ã Gio Mai
X ã Gio Mỹ
Xã Gio Quang
Xã Gio S ơn
Xã Gio Việt
Xã H ả i Th á i
Xã Linh Hả i
Xã Linh Trường
Xã Trung Giang
Xã Trung Hải
Xã Trung Sơn
Xã Phong Bình
TT C ử a Việt
TT Gio Linh
1
Đất nông
nghiệp
NNP
177,11
4,01
-
-
10,00
64,55
-
-
-
-
0,20
-
43,51
2,00
-
52,84
-
-
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.3
Đất trồng cây
lâu năm
CLN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1,8
Đất nông
nghiệp khác
NKH
177,11
4,01
-
-
10,00
64,55
-
-
-
-
0,20
-
43,51
2,00
-
52,84
-
-
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
204,50
3,15
6,72
27,96
33,68
14,72
7,11
1,00
-
-
0,10
3,23
58,86
0,13
2,05
7,50
16,91
21,38
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất an ninh
CAN
1,00
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1,00
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
9,50
-
4,90
-
-
-
4,60
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất khu chế
xuất
SKT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
8,82
0,51
1,50
1,00
0,01
-
-
-
-
-
-
-
3,20
-
0,60
-
1,00
1,00
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
0,50
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,50
-
-
-
-
-
2.8
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất phát
triển hạ t ầ ng
DHT
127,35
2,64
-
20,10
33,26
14,72
1,79
-
-
-
-
-
20,00
-
1,25
5,30
12,20
16,09
2.9.1
Đất giao
thòng
DGT
109,02
2,50
-
20,00
33,26
14,12
1,59
-
-
-
-
-
10,22
-
1,25
0,30
12,02
13,76
2.9.2
Đất thủy lợi
DTL
6,51
-
-
0,10
-
0,30
-
-
-
-
-
-
1,11
-
-
5,00
-
-
2.9.3
Đất công
trình năng lượng
DNL
0,17
0,14
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,03
-
2.9.4
Đất công tr ì nh bưu
chính viễn thông
D B V
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9.5
Đất cơ sở
văn hóa
DVH
0,83
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,83
2.9.6
Đất cơ sở y
tế
DYT
0,50
-
-
-
-
0,30
0,02
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9.7
Đất cơ sở
giáo dục - đào tạo
DGD
3,16
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2,01
-
-
-
0,15
1,00
2.9.8
Đất cơ sở
th ể dục - thể thao
DTT
7,16
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
6,66
-
-
-
-
0,50
2.9.9
Đất cơ sở
nghiên cứu khoa học
DKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9. 10
Đất cơ s ở dịch vụ
về xã hội
DXH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9.11
Đất chợ
DCH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.10
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
DDT
0,57
-
-
-
-
-
0,57
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất danh
lam thắng c ả nh
DDL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.12
Đất bãi thải,
x ử lý chất thải
DRA
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
12,81
-
0,32
0,55
0,41
-
0,10
1,00
-
-
0,10
-
9,90
0,13
0,20
0,10
-
-
2.14
Đất ở tại đô
thị
ODT
3,08
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1,06
2,02
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
2,28
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1,03
-
-
-
-
1,25
2.16
Đất xây dựng
trụ s ở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,02
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,02
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
.
2.18
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
0,30
-
-
0,10
-
-
-
-
-
-
-
-
0,20
-
-
-
-
-
2.19
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang l ễ , nh à hỏa
táng
NTD
2,10
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2,10
-
-
2.20
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.21
Đất sinh hoạt
cộng đ ồng
DSH
0,05
-
-
-
-
-
0,05
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.22
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
32,79
-
-
6,11
-
-
-
-
-
-
-
-
24,03
-
-
-
2,65
-
2.23
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
0,10
-
-
0,10
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
PHỤ LỤC III
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN NĂM
2021
(Kèm theo Quyết định số 2326/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2021 của UBND tỉnh)
STT
Tên
dự án
Địa
điểm
Diện
tích (ha)
A
Dự án năm 2020 chuyển tiếp sang
năm 2021
1
Thao trường huấn luyện Ban Chỉ huy quân
sự huyện Gio Linh
TT
Gio Linh
1,84
2
M ở rộng khu
công nghiệp quán ngang (giai đoạn 3); trong đó có dự án khu nhà xưởng và văn
phòng Trung Khỏi Quán Ngang, diện tích 29 ha chuyển tiếp từ năm 2020 sang năm
2021
Gio
Châu, Gio Quang
116,00
3
Dự án hạ tầng chế biến thủy sản khu
vực Cửa Việt
TT.
Cửa Việt
20,00
4
Trung tâm thương mại - Dịch vụ Gio
Phong
Gio
Phong
1,70
5
Trạm cung cấp nước KCN Quán Ngang
Gio
Quang
0,26
6
Xây dựng cơ Sở thương mại - dịch vụ
(công ty cổ phần thương mại Quảng Trị)
TT.
Cửa Việt
0,60
7
Khu thương mại - dịch vụ
(khu đất thi công cầu Hiền Lương 2)
Trung
Sơn
0,60
8
Hệ thống cấp nước Khu công nghiệp
Quán Ngang
Gio
Châu, Gio Quang
1,50
9
Đất thương mại, dịch vụ
Gio
Mai
0,05
10
Dự án APEC MANDALA GRAND Cửa việt (phía
tây đường quốc phòng)
Gio
Hải, Trung Giang
12,70
11
Tổ hợp khách sạn 5 sao và kh u
nghỉ dưỡng cao cấp HPP Kingston (phía tây đường quốc phòng)
Gio
Hải
3,96
12
Khu Du lịch sinh thái nghỉ dưỡng
cao cấp Giang Hải
Trung
Giang
12,64
13
Khu dịch vụ - du lịch Gio Hải (Tập
đoàn T&T)
Gio
Hải
17,51
14
Khu thương mại tại thị trấn Gio
Linh (khu đất nhà thiếu nhi)
TT.
Gio Linh
0,29
15
Sửa chữa nền mặt đường đoạn km0+00
- km2+100 đường tỉnh 575a (MR đường 2/4 - TT Gio Linh)
TT
Gio Linh
5,88
16
Dự án đường tránh phía Đông thành
phố Đông Hà
huyện
Gio Linh
82,40
17
Đường nối Quốc lộ 9 đến khu chế biến
thủy sản Cửa Việt và các xã vùng Đông Gio Linh, huyện Gio Linh
TT Cửa
việt
18,00
18
Mở rộng đường giao thông liên huyện
Gio Linh - Cam Lộ
Hải Thái,
Linh Thượng
12,00
19
Đường lâm nghiệp phục vụ sản xuất
vùng nguyên liệu tập trung, phát triển trồng rừng thâm canh cây gỗ lớn và
phòng chống cháy rừng giai đoạn 2021 - 2030 tỉnh Quảng Trị
Các
xã Trung Sơn, Linh Thượng, Hải Thái, Linh Hải
20,00
20
Đường phía Đông hồ chứa nước Gio
Linh
Thị
trấn Gio Linh
1,90
21
Đường trục chính từ thị trấn đến
các xã phía Nam (đường vào KCN Quán Ngang)
Thị
trấn Gio Linh
25,00
22
Mở rộng, xây dựng tuyến đường nối từ
QL1 đến Nghĩa trang liệt sỹ Trường S ơn và một số đoạn
nhánh
Trung
Sơn - Vĩnh Trường
20,30
23
Mở rộng đườ ng
Hiền L ương
TT
Gio Linh
0,57
24
Dự án tuyến tránh Quốc lộ 1A đoạn
qua thị xã Quảng trị (hạng mục cầu Thành cổ và đường dẫn)
Gio
Quang
1,90
25
Mở rộng đường Phạm Văn Đồng giai đoạn
2 (Quốc lộ 1A về đình làng Hà Thượng)
TT
Gio Linh
0,90
26
Xây dựng Bến xe Cửa Việt
Gio
Hải
3,00
27
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ Quốc
lộ 1 vào trụ Sở xã Trung Sơn
Trung
Sơn
2,00
28
Tiểu dự án đường giao thông liên
huyện Gio Linh - Cam Lộ
huyện
Gio Linh
6,28
29
Kế hoạch Phát triển CSHT du lịch hỗ
trợ cho tăng trưởng toàn diện tiểu vùng Mê Kông mở rộng, giai đoạn 2 - Tiểu Dự
án Quảng Trị
TT Cửa
Việt, Gio Hải, Trung Giang
51,10
30
Tiểu dự án cơ sở hạ tầng khu dịch vụ
du lịch Cửa Tùng - Cửa Việt
Các
xã
10,52
31
Nâng cấp, mở rộng đường liên xã Gio
Thành đi Gio Hải
Gio
Hải mới
3,60
32
Mở rộng hành lang tuyến đường sắt Bắc
- Nam
Các
xã
9,10
33
Tuyến đường Quốc Lộ 1A qua sân bay
đi Gio Hải
Các
xã
56,02
34
Đường giao thông vào trung tâm xã Hải
Thái
Hải
Thái
1,25
35
Tuyến đườ ng sắt
Bắc Nam
Các
xã
9,10
36
Hồ ch ứa nước
trung tâm TT Gio Linh (Hệ thống tiêu úng thoát nước mặt thuộc khuôn viên công
viên trung tâm huyện) giai đoạn 2
TT
Gio Linh
4,00
37
Xây dựng tuyến ống nước thải Khu công
nghiệp Quán Ngang
Gio
Quang
7,00
38
Xây dựng công trình thủy lợi Trúc
Kinh và Khu tái đ ịnh cư cho 22 hộ dân thôn Hải Ba, xã
Linh Hải
Linh
Hải
4,55
39
Nâng cấp sửa chữa đảm bảo bảo an
toàn hồ chứa Tân Bích
Gio
Phong, Trung Sơn
47,40
40
Xây dựng trạm b ơm
Gio
Quang
5,00
41
Nâng cấp Hồ đập Hoi
Trung
Giang, Trung Mỹ
7,28
42
Hồ Kinh Môn
Trung
Sơn
9,57
43
Nâng cấp hệ thống tưới hồ Là Ngà -
Hệ thống đường điện phục vụ cấp điện cho mô hình sản xuất cây trồng cạn
Gio
Hải
0,40
44
Nạo vét các tuyến kênh tiêu thoát
lũ từ hồ thị trấn Gio Linh đến đập Mụ Châu
TT.
Gio Linh, Phong Bình, Gio Mỹ
14,50
45
Trường Trung học Phổ thông Cửa Việt
TT Cửa
Việt
2,96
46
Mở rộng trường mầm non
Gio
Quang
0,15
47
Mở rộng trường mầm non
Gio
Hải
0,20
48
Trường mầm non tuổi Hồng
TT
Gio Linh
1,50
49
M ở rộng trường
mầm non Gio Thành
Gio
Hải
0,31
50
Trường mầm non cụm Cẩm Khê
Gio
Mỹ
0,35
51
Xây dựng Trạm y tế
Gio
An
0,40
52
Xây dựng Trạm y tế
Gio
Mỹ
0,30
53
Lưới điện phân phối nông thôn tỉnh Quảng
Trị (mạch dây 220 kv Đông Hà - Đồng Hói)
Các
xã
0,40
54
Dự án tuyến đường dây 500 kv Quảng
Trạch - Dốc sỏi
Các
xã
20,50
55
Nâng cấp mạng lưới điện phân phối
nông thôn
Các
xã
0,20
56
Nâng cấp, m ở rộng
lưới điện phân phối nông thôn Q.Trị
Các
xã
0,20
57
Dự án thủy điện Hướng Sơn bậc 3
Linh
thượng
33,00
58
Cải tạo và phát triển lưới điện
trung, hạ áp khu vực trung tâm huyện l ỵ, thị xã, thành
phố thuộc tỉnh
Các
xã
0,09
59
Cải tạo và phát triển lưới điện
trung hạ áp khu vực trung tâm huyện l ỵ, thị xã, thành phố
thuộc tỉnh Quảng Trị
Xã
Gio Quang, huyện Gio Linh
0,08
60
Cải tạo trục DCL 474-1 Hà Thanh
(473 Quán Ngang) liên lạc 473E (TP Đông Hà)
Các
xã Gio An, Gio Sơn, Linh Hải
0,09
61
Tiểu dự án cấp điện nông thôn từ lưới
điện quốc gia tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2018- 2020 - EU tài trợ
Các
xã
0,40
62
Khu di tích Bạch Đằng, sông Hiếu
Gio
Quang
0,37
63
Xây dựng nhà bia tưởng niệm các liệt
sỹ Quán Ngang
Gio
Quang
0,20
64
Bố trí tái định cư cho 22 hộ dân xã Linh Hải (TĐC
hồ Trúc Kinh)
Linh Hải
1,33
65
Đấu giá các trường mầm non
Gio Mỹ
0,50
66
Phát triển điểm dân cư Gio Châu
Gio Châu
0,50
67
Phát triển điểm dân cư Hải Thái (thôn Hải An, Hải
Hòa, Trường Thọ).
Hải Thái
0,50
68
Phát triển điểm dân cư xã Gio Hải
Gio Hải
0,25
69
Phát triển điểm dân cư xã Gio Sơn
Gio Sơn
1,00
70
Phát triển điểm dân cư thôn Vinh Quang Thượng
Gio Quang
0,50
71
Phát triển điểm dân cư Võ Xá
Trung Sơn
1,00
72
Phát triển điểm dân cư xã Linh Thượng
Linh Trường (Linh
Thượng cũ)
0,20
73
Kế hoạch phát triển điểm dân cư giai đoạn 3
TT. Gio Linh
2,10
74
Đấu giá trụ sở ngân hàng chính sách huyện
TT. Gio Linh
0,01
75
Đấu giá Hội chữ thập đỏ huyện
TT. Gio Linh
0,04
76
Kế hoạch phát triển các điểm dân cư
TT. Cửa Việt
3,50
77
Phát triển dân cư dọc hai bên đường đi các xã
phía Nam
TT. G.Linh
2,00
78
Phát triển dân cư KP3, KP6
TT G.Linh
1,00
79
Hội trường trung tâm huyện
TT. Gio Linh
0,80
80
Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện
TT. Gio Linh
0,40
81
Trụ Sở Tòa án huyện Gio Linh
TT. Gio Linh
0,45
82
Trụ Sở và kho vật chứng Chi cục thi hành án dân sự
huyện Gio Linh
TT. Gio Linh
0,21
83
Mở rộng Niệm phật đường Hà Lợi Tây
Gio Hải
0,10
84
Mở rộng chùa Linh Hải
Linh Hải
0,05
85
Xây dựng bãi tắm cộng đồng
Gio Hải
15,00
86
Xây dựng Công viên Chiến thắng Đặc công Hải quân
và nhân dân Quảng trị tại thị trấn Cửa Việt, huyện Gio Linh
TT. Cửa Việt
2,30
87
Khu du lịch sinh thái
TT. Cửa Việt
23,00
88
Hạ tầng phục vụ du lịch cộng đồng khu vực giếng cổ
Gio An
Gio An
0,50
89
Khai thác cát và bãi tập kết vật liệu
Trung Sơn
2,25
90
Khai thác cát sỏi lòng sông làm vật liệu thông
thường
Vĩnh Trường
7,60
91
Cơ sở cưa, xẻ và chế biến phụ phẩm từ gỗ
Phong Bình
0,15
92
Dự án xây dựng mới 70 điểm quan trắc tài nguyên nước
dưới đất thuộc khu vực Bắc Trung Bộ
Các xã
0,05
93
Trang trại nông nghiệp
Gio Mỹ
100,00
94
Trang trại nông nghiệp
Trung Giang
27,70
95
Trang trại nông nghiệp
TT Cửa Việt
15,00
96
Trang trại nông nghiệp
Gio Việt
50,00
97
Trang trại nông nghiệp
Hải Thái
11,50
98
Trang trại nông nghiệp
Trung Hải
11,00
99
Trang trại nông nghiệp
Gio Mai
23,00
B
Dự án năm 2021
100
Xây dựng doanh trại đội cảnh sát PCCC và CNCH huyện
(khu phố 6, TT. Gio Linh)
TT.Gio Linh
1,00
101
Xây dựng Khu dịch vụ gom mủ cao su
Gio An
0,51
102
Xây dựng trung tâm thương mại Gio Linh
TT. Gio Linh
1,00
103
Cơ sở thương mại dịch vụ xã Gio Mai
Gio Mai
1,00
104
Khu dịch vụ thể thao, vui chơi, giải trí Quang Hải
Gio Sơn
5,00
105
Đấu giá khu đất đã thu hồi của Công ty Bạch Đằng
TT. Cửa Việt
2,70
106
Xây dựng cửa hàng xăng dầu thôn Nam Sơn
Trung Giang
0,10
107
Xây dựng bãi đá chẻ, cưa cắt tập trung (thôn Đại
Đồng Nhất, Gio Hòa cũ)
Gio Sơn
1,00
108
Cơ sở sản xuất của các hộ gia đình cá nhân thôn
An Phú
Linh Hải
2,22
109
Cơ Sở tập kết và chế biến gỗ (Bến Hải)
Trung Sơn
5,00
110
Xưởng gia công đá ốp bia mộ
Trung Sơn
0,20
111
Xưởng may mặc
Trung Giang
0,50
112
Cảng hàng không Quảng Trị
Gio Quang, Gio Hải,
Gio Mai
265,37
113
Mở rộng Quốc lộ 9 đoạn từ Quốc Lộ 1A về Cảng Cửa
Việt
Các xã Gio Quang,
Gio Mai, Gio Việt, TT Cửa Việt
13,55
114
Tuyến đường ven biển kết nối hành lang Kinh tế
Đông Tây
Trung Giang, Gio Mỹ,
Gio Hải, Cửa Việt
60,87
115
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Linh Hải - Gio Châu
Linh Hải, Gio Châu
1,32
116
Thu hồi 20,03 ha đất để xây dựng hạ tầng kỹ thuật
phục vụ GPMB để mở rộng Cảng Cửa Việt (tổng diện tích 20,03 ha; trong đó thu
hồi XD Cảng Cửa Việt 14,83 ha)
TT. Cửa Việt
14,83
117
Thu hồi 49,87 ha đất để xây dựng hạ tầng khu TĐC
Nam đường đôi Cang Gián (tổng diện tích toàn khu là 49,87 ha, trong đó đất
giao thông là 17,86 ha)
Trung Giang
17,86
118
Thu hồi 19,41 ha đất để xây dựng khu Tái định cư Bắc
đường 76 Đông (tổng diện tích toàn khu là 19,41 ha, trong đó đất giao thông
là 6,77 ha)
Trung Giang
6,77
119
Tổ hợp khu du lịch nghỉ dưỡng, vui chơi giải trí
và đô thị biển Gio Linh (tổng diện tích 204,70 ha, trong đó đất giao thông là
56,64 ha)
Trung Giang
204,70
120
Xây dựng khu neo đậu tránh trú bão kết hợp cảng
cá Bắc Cửa Việt, huyện Gio Linh
Gio Việt, Gio Mai
22,45
121
Nâng cấp đường vào trung tâm xã Gio Quang (Mở rộng
Đường 73 Đông)
Gio Mai, Gio Quang
12,60
122
Kè chống xói lở khẩn cấp đê các đoạn sông trên địa
bàn huyện Gio Linh
Các xã
17,46
123
Cụm Công trình Khe Mước - Bến Than
Trung Sơn, Linh
Trường
128,93
124
Trạm y tế xã Gio Quang
Gio Quang
0,10
125
Trạm y tế xã Gio Hải
Gio Hải
0,30
126
Trạm y tế Hải Thái
Hải Thái
0,28
127
Mở rộng trạm y tế xã Linh Trường
Linh Trường
0,20
128
Trạm y tế xã Trung Giang
Trung Giang
0,20
129
Trạm y tế thị trấn Cửa Việt
TT.Cửa Việt
0,20
130
Xây dựng nhà văn hóa huyện (gồm cả cung văn hóa,
nhà thi đấu thể dục - thể thao huyện)
TT.Gio Linh
1,68
131
Khai thác tuyến ngăn lộ xuất tuyến mới tại TBA
110kV Quán Ngang san tải cho 472 và 476 Quán Ngang
Gio Quang
0,03
132
Cấy TBA và hoàn thiện LĐHA khu vực Gio Linh
TT. Gio Linh
0,02
133
Đấu giá đất thôn Hà Thanh (2 khu vực)
Gio Châu
0,61
134
Đấu giá đất tại thôn Hà Trung
Gio Châu
1,50
135
Xây dựng khu Tái định cư Bắc đường 76 Đông (tổng
diện tích toàn khu là 19,41 ha, trong đó đất ở là 6,31 ha)
Trung Giang
6,31
136
Xây dựng khu Tái định cư Nam đường đôi Cang Gián
(tổng diện tích toàn khu là 48,87 ha, trong đó đất ở là 24,33 ha)
Trung Giang
24,33
137
XD khu tái định cư 68 hộ dân Cảng Cửa Việt
TT.Cửa Việt
5,20
138
Trạm quan trắc tự động
TT. Gio Linh
0,02
139
Lò đốt chất thải rắn sinh hoạt
Hải Thái
1,52
140
Xây dựng trang trại, gia trại tại các thôn ( An
Hướng, Hảo Sơn)
Gio An
4,01
141
Xây dựng trang trại, gia trại
Gio Việt
50,00
142
Xây dựng trang trại, gia trại tại các thôn ( Xuân
Thiện, Thuận Thành, Đông Hải)
Linh Hải
11,59
143
Xây dựng trang trại, gia trại tại các thôn (Thủy
Bạn - Cang Gián, Hà Lợi Trung)
Trung Giang
51,99
144
Xây dựng trang trại, gia trại (Bến Hải, Kinh Môn)
Trung Sơn
21,00
145
Xây dựng trang trại, gia trại
TT.Cửa Việt
25,00
146
Xây dựng trang trại tổng hợp
Hải Thái
13,00
147
Xây dựng trang trại, gia trại của các hộ gia
đình, cá nhân
Linh Hải
1,42
148
Trang trại chăn nuôi heo, sản xuất năng lượng mặt
trời phục vụ hoạt động trang trại
Trung Sơn
16,50
149
Dự án trang trại nông nghiệp tổng hợp thôn Lễ Môn,
xã Phong Bình
Phong Bình
2,50
150
Dự án trồng và chế biến cây dược liệu tại xã Gio
Mỹ, Trung Giang
Gio Mỹ, Trung
Giang
20,00
151
Trang trại nông nghiệp tổng hợp
Trung Hải
11,00
152
Xây dựng trang trại tổng hợp
Phong Bình
5,00
153
Dự án trang trại tổng hợp
Linh Hải
2,80
C
Giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất
1
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở nông thôn
Trung Giang
1,20
2
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở nông thôn
Gio Mỹ
0,55
3
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở nông thôn
Gio Hải (Gio Thành
cũ)
0,10
4
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở nông thôn
Linh Hải
0,90
5
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở nông thôn
Gio Châu
0,86
6
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở nông thôn
Phong Bình (Gio
Bình cũ)
1,10
7
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở nông thôn
Gio An
0,74
8
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở nông thôn
Gio Sơn
0,89
9
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở nông thôn
Gio Quang
1,47
10
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở nông thôn
Trung Sơn
0,75
11
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở nông thôn
Gio Việt
1,10
12
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở nông thôn
Trung Hải
0,69
13
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở nông thôn
Gio Hải
2,00
14
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở nông thôn
Gio Sơn (Gio Hoà
cũ)
0,15
15
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở nông thôn
Phong Bình (Gio
Phong cũ)
0,30
16
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở nông thôn
Hải Thái
1,12
17
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở nông thôn
Linh Trường (Linh
Thượng cũ)
0,50
18
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở nông thôn
Gio Mai
0,75
19
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở nông thôn
Linh Trường (Vĩnh
Trường cũ)
0,25
20
Giao đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân không
thông qua đấu giá QSDĐ
Gio An
0,20
21
Giao đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân không
thông qua đấu giá QSDĐ
Gio Mai
0,05
22
Giao đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân không
thông qua đấu giá QSD đất
Hải Thái
0,70
23
Giao đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân không
thông qua đấu giá QSDĐ
Linh Trường
0,30
24
Giao đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân không
thông qua đấu giá QSDĐ
Trung Giang
0,50
25
Giao đất ở cho các hộ gia đình, cá nhân không
thông qua đấu giá QSDĐ các thôn (Võ Xá, Bến Hải, Kinh Môn, An Đồng)
Trung Sơn
0,80
26
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở đô thị
TT Gio Linh
1,03
27
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở đô thị
TT Cửa Việt
2,05
Quyết định 2326/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2326/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất ngày 31/08/2021 của huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị
1.480
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng