|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2304/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hữu Tín
|
Ngày ban hành:
|
15/05/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2304/QĐ-UBND
|
Thành phố Hồ Chí
Minh, ngày 15 tháng 05 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU
(2011-2015) CỦA HUYỆN HÓC MÔN
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban
nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2003 ngày 26 tháng 11
năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng
10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng
08 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất,
thu hồi đất, bồi thường hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02
tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và môi trường quy định chi tiết việc lập,
điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 06 tháng 01
năm 2014 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng
đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Công văn số 483/UBND-ĐTMT ngày 27 tháng
01 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố về thực hiện Nghị quyết số 02/NQ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thành phố Hồ Chí Minh;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Hóc Môn tại
Tờ trình số 979/TTr-UBND ngày 16 tháng 4 năm 2014 về xét duyệt quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Hóc
Môn;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Tờ trình số 2726/TTr-TNMT-KH ngày 29 tháng 4 năm 2014 về việc xét duyệt quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của
huyện Hóc Môn
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Hóc Môn với
các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Hiện trạng năm
2010
|
Quy hoạch 2020
|
Diện tích
(ha)
|
Cơ cấu
(%)
|
TP phân bổ
(*) ha
|
Huyện xác định
|
Chỉ tiêu quy hoạch
sử dụng đất của Huyện
|
Diện tích
(ha)
|
Cơ cấu
(%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)=(6)+(7)
|
(9)
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
10.943,38
|
100,00
|
10943
|
|
10.943,38
|
100,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
6.855,56
|
62,65
|
1200
|
|
1.200
|
10,97
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
2.865,85
|
26,19
|
|
|
|
|
-
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
2587,36
|
23,64
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
2.711,50
|
24,78
|
881
|
|
881
|
8,05
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
11,40
|
0,10
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
68,69
|
0,63
|
40
|
|
40
|
0,37
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4.044,65
|
36,96
|
9743
|
|
9.743,38
|
89,03
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, CTSN
|
CTS
|
17,16
|
0,16
|
24
|
|
24
|
0,22
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
67,08
|
0,61
|
169
|
|
169
|
1,54
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1,79
|
0,02
|
12
|
|
12
|
0,11
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
115,44
|
1,05
|
562
|
-108,00
|
454
|
4,14
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh (**)
|
SKC
|
425,13
|
3,88
|
|
701,83
|
701,83
|
6,41
|
2.6
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất di tích danh thắng
|
DDT
|
0,07
|
0,00
|
9
|
|
9,07
|
0,08
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
39,36
|
0,36
|
39
|
|
39
|
0,36
|
2.10
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
28,05
|
0,26
|
28
|
|
28
|
0,26
|
2.11
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
156,32
|
1,43
|
99
|
|
99
|
0,91
|
2.12
|
Đất sông suối và MNDC (**)
|
SMN
|
196,34
|
1,79
|
|
231,01
|
231,01
|
2,22
|
2.13
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
1252,33
|
11,44
|
2.165
|
|
2.165
|
19,78
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
12,40
|
0,11
|
137
|
|
137
|
1,25
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
24,18
|
0,22
|
29
|
|
29
|
0,27
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
78,35
|
0,72
|
451
|
|
451
|
3,92
|
-
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
6,20
|
0,06
|
44
|
|
44
|
0,40
|
2.14
|
Đất ở
|
OTC
|
1.731,32
|
15,82
|
964
|
3.818,70
|
4.782,70
|
43,70
|
-
|
Đất ở nông thôn (**)
|
ONT
|
1.671,47
|
15,27
|
|
3.818,70
|
3.818,70
|
34,90
|
-
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
59,85
|
0,55
|
964
|
|
964
|
8,81
|
(**)
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
14,26
|
0,13
|
|
1.028,50
|
1.028,50
|
9,40
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
DCS
|
43,17
|
0,39
|
|
|
|
|
|
Chỉ tiêu trung gian:
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất đô thị
|
DTD
|
174
|
|
964
|
|
964
|
|
-
|
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
|
DBT
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất khu du lịch
|
DDL
|
1
|
|
20
|
|
20
|
|
-
|
Đất khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
|
|
|
|
|
|
(*) Diện tích thành phố phân bổ được làm tròn số
đến đơn vị ha.
(**) Chỉ tiêu sử dụng đất thuộc cấp dưới quy hoạch
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất:
Đợn vị
tính: ha
STT
|
CHỈ TIÊU
|
Mã
|
Cả thời kỳ
|
Phân theo kỳ
|
Kỳ đầu
|
Kỳ cuối
|
1
|
2
|
3
|
4=5+6
|
5
|
6
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP
|
NNP/PNN
|
5.608,06
|
2.937,58
|
2.659,09
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
2.346,63
|
836,66
|
1.509,97
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
1.734,06
|
561,50
|
1.172,56
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLC/PNN
|
2.344,68
|
1.422,21
|
922,47
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
11,40
|
11,40
|
|
1.6
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản tập trung
|
NTS/PNN
|
43,92
|
13,26
|
30,65
|
(*)
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
2
|
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT
NÔNG NGHIỆP
|
|
326,10
|
162,30
|
163,80
|
2.1
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trong
cây lâu năm
|
LUC/CLN
|
326,10
|
162,30
|
163,80
|
3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa
vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị
tính: ha
STT
|
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
|
Mã
|
Cả thời kỳ
|
Phân theo kỳ
|
Kỳ đầu
(2011-2015)
|
Kỳ cuối
(2015-2020)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH
|
|
43.17
|
19.93
|
23.24
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
39.95
|
18.88
|
21.08
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
0.34
|
0.34
|
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
0.34
|
0.34
|
|
1.3
|
Đất trồng cây hàng năm còn lại
|
HNK
|
39.52
|
18.54
|
20.98
|
1.10
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0.10
|
|
0.10
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3.22
|
1.05
|
2.16
|
|
Đất ở nông thôn
|
ONT
|
0.50
|
0.46
|
0.04
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, CTSN
|
CTS
|
0.06
|
0.06
|
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
0.43
|
0.43
|
|
2.14
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
2.24
|
0.11
|
2.12
|
-
|
Đất đô thị
|
DTD
|
174
|
964
|
964
|
-
|
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
|
DBT
|
|
|
|
-
|
Đất khu du lịch
|
DDL
|
1
|
20
|
20
|
-
|
Đất khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
|
|
|
4. Vị trí, diện tích các khu vực đất
phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 (tỷ lệ 1/10.000), Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của huyện Hóc Môn,
được Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định ngày 29 tháng 4 năm 2013.
Điều 2. Duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của
huyện Hóc Môn với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị
tính: ha
STT
|
CHỈ TIÊU
|
Mã
|
Hiện trạng năm
2010
|
Diện tích đến
các năm
|
Năm
2011
|
Năm
2012
|
Năm
2013
|
Năm
2014
|
Năm
2015
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
10,943.38
|
10,943.38
|
10,943.38
|
10,943.38
|
10,943.38
|
10,943.38
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
6,855.56
|
6,768.10
|
6,717.50
|
6,651.93
|
6,587.43
|
3,838.00
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
2,865.85
|
2,818.22
|
2,640.97
|
2,592.39
|
2,552.38
|
1,759.59
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
2,578.36
|
2,095.49
|
2,095.42
|
2,065.09
|
2,053.22
|
1,494.00
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
2,711.50
|
2,683.78
|
2,841.74
|
2,817.93
|
2,782.28
|
1,414.00
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
11.40
|
11.40
|
11.40
|
|
|
|
1.6
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
68.69
|
68.69
|
68.26
|
68.13
|
67.47
|
55.00
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4.044,65
|
4,132.11
|
4,186.19
|
4,245.85
|
4,318.40
|
7.082,13
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất XD trụ sở cơ quan, CTSN
|
CTS
|
17.16
|
17.16
|
17.22
|
16.73
|
17.67
|
19.00
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
67.08
|
67.08
|
67.08
|
67.08
|
67.08
|
169.00
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1.79
|
1.79
|
1.79
|
1.79
|
1.79
|
12.00
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
115.44
|
115.44
|
115.44
|
115.44
|
115.44
|
454.00
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
SKC
|
425.13
|
425.13
|
427.32
|
425.68
|
423.12
|
538.35
|
2.8
|
Đất di tích danh thắng
|
DDT
|
0.07
|
0.07
|
6.77
|
6.77
|
6.77
|
9.07
|
2.9
|
Đất xử lý, chôn lấp chất thải
|
DRA
|
39.36
|
39.36
|
39.36
|
39.36
|
39.36
|
39.00
|
2.10
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
28.05
|
28.05
|
28.05
|
28.05
|
28.05
|
28.00
|
2.11
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
156.32
|
156.32
|
156.32
|
154.78
|
153.03
|
99.26
|
2.12
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
SMN
|
196,34
|
196,34
|
196,34
|
196,34
|
196,34
|
196,34
|
2.13
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
1,252.33
|
1,252.33
|
1,245.72
|
1,300.89
|
1,352.58
|
1,878.44
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
12.40
|
12.40
|
5.70
|
22.68
|
25.43
|
32.00
|
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
24.18
|
24.18
|
24.18
|
24.78
|
25.17
|
27.00
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
78.35
|
78.35
|
78.35
|
100.50
|
140.38
|
381.02
|
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
6.20
|
6.20
|
6.20
|
12.16
|
11.62
|
16.09
|
2.14
|
Đất ở
|
OTC
|
1,731.32
|
1,818.79
|
1,870.51
|
1,884.57
|
1,900.77
|
3,302.07
|
|
Đất ở nông thôn
|
ONT
|
1,671.47
|
1,705.90
|
1,727.59
|
1,739.23
|
1,709.95
|
2,391.07
|
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
59.85
|
112.88
|
142.91
|
145.34
|
190.81
|
911.00
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
DCS
|
43.17
|
43.17
|
39.69
|
39.68
|
39.68
|
23.24
|
-
|
Đất đô thị
|
DTD
|
174
|
174
|
174
|
174
|
174
|
964
|
-
|
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
|
DBT
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất khu du lịch
|
DDL
|
1
|
10
|
10
|
10
|
10
|
20
|
-
|
Đất khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
|
|
|
|
|
|
2. Diện tích chuyển mục đích sử
dụng đất trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị
tính: ha
STT
|
CHỈ TIÊU
|
Mã
|
Diện tích 2010
|
Phân theo các
năm
|
2011
|
2012
|
2013
|
2014
|
2015
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP
|
NNP/PNN
|
3.036,45
|
87,47
|
53,48
|
65,56
|
64,50
|
2.765,43
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
870,05
|
33,39
|
15,28
|
18,59
|
20,01
|
782,79
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
594,89
|
33,39
|
0,07
|
10,33
|
1,87
|
549,23
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
1.469,45
|
47,25
|
21,20
|
13,81
|
25,65
|
1.361,55
|
1.3
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
11,40
|
|
|
11,40
|
|
|
1.6
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
13,26
|
|
|
0,13
|
0,66
|
12,48
|
2
|
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT
NÔNG NGHIỆP
|
|
14,25
|
14,25
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang trồng cây
lâu năm
|
LUC/CLN
|
14,25
|
14,25
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm
nghiệp
|
LUC/LNP
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng
thủy sản
|
LUC/NTS
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải rừng
|
RSX/NKR (a)
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải rừng
|
RDD/NKR (a)
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải rừng
|
RPH/NKR (a)
|
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng:
STT
|
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
|
Mã
|
Diện tích đất CSD
đưa vào sử dụng trong kỳ kế hoạch
|
Phân theo các
năm
|
Năm
2011
|
Năm
2012
|
Năm
2013
|
Năm
2014
|
Năm
2015
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
TỔNG DIỆN TÍCH
TỰ NHIÊN
|
|
43,17
|
|
3,48
|
0,01
|
0,01
|
16,44
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
18,88
|
|
2,88
|
|
|
16
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
0,34
|
|
0,34
|
|
|
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa còn lại
|
LUK
|
0,34
|
|
0,34
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây hàng năm còn lại
|
HNK
|
18,54
|
|
2,54
|
|
|
16
|
1.4
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
1.10
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
1,05
|
|
0,60
|
0,01
|
0,01
|
0,44
|
|
Đất ở nông thôn
|
ONT
|
0,46
|
|
0,43
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất XD trụ sở cơ quan, CTSN
|
CTS
|
0,06
|
|
0,06
|
|
|
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
0,43
|
|
|
|
|
0,43
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất sản xuất VLXD gốm sứ
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất di tích danh thắng
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất xử lý, chôn lấp chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
SMN
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất sông, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
0,11
|
|
0,11
|
|
|
|
2.15
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
DTD
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất khu bảo tồn thiên nhiên
|
DBT
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất khu du lịch
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
|
|
|
|
|
|
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, Sở Tài
nguyên và Môi trường và Ủy ban nhân dân huyện Hóc Môn có trách nhiệm:
1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
đã được xét duyệt theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
đã được xét duyệt, rà soát quy hoạch các ngành, lĩnh vực có sử dụng đất cho phù
hợp với quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất của địa phương được Thành
phố phê duyệt.
3. Phối hợp Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện thu
hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
4. Quản lý sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất, nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất; tổ chức quản lý, giám
sát chặt chẽ quy hoạch phát triển các khu đô thị, khu công nghiệp, cụm công
nghiệp, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp; Tăng cường công tác thanh tra,
kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất nhằm
ngăn chặn kịp thời, xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất, các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng.
5. Định kỳ hàng năm, Ủy ban nhân dân huyện Hóc Môn
phối hợp Sở Tài nguyên và Môi trường có báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất để Ủy ban nhân dân Thành phố tổng hợp, báo cáo Hội đồng nhân
dân Thành phố.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở - ngành Thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân
dân huyện Hóc Môn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực Thành ủy;
- Thường trực HĐND.TP;
- TTUB: CT, các PCT;
- VPUB: CT, các PVP;
- Các Phòng Chuyên viên;
- Lưu: VT, (ĐTMT/pth) D.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Hữu Tín
|
Quyết định 2304/QĐ-UBND năm 2014 duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2304/QĐ-UBND ngày 15/05/2014 duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh
6.429
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|