Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 23/2024/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre Người ký: Trần Ngọc Tam
Ngày ban hành: 31/07/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 23/2024/QĐ-UBND

Bến Tre, ngày 31 tháng 7 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE GIAI ĐOẠN 2020 - 2024

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

Căn cứ Nghị định số 12/2024/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất và Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai;

Thực hiện Nghị quyết số 14 /NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua chủ trương về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre giai đoạn 2020 - 2024.

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3542/TTr-STNMT ngày 26 tháng 7 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định và Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre giai đoạn 2020 - 2024, như sau:

1. Sửa đổi khoản 4 Điều 4

“4. Đường bao gồm: Đường phố; Quốc lộ; Đường tỉnh; Đường huyện; Đường xã; Đường ấp, đường giao thông kết nối.”

2. Sửa đổi điểm b khoản 2 Điều 7 như sau:

“b) Theo cấp đường:

- Đối với Đường phố, Quốc lộ, Đường tỉnh: Giá đất được tính bằng 100% giá đất theo từng vị trí tương ứng;

- Đối với Đường huyện: Giá đất được tính bằng 90% giá đất theo từng vị trí tương ứng, nhưng mức giá tối thiểu không thấp hơn mức giá “vị trí 5” đối với đường phố, quốc lộ, đường tỉnh;

- Đối với Đường xã:

+ Bề rộng mặt đường lớn hơn 3 m, giá đất được tính bằng 80% theo từng vị trí tương ứng, nhưng mức giá tối thiểu không thấp hơn mức giá “vị trí 5” đối với đường phố, quốc lộ, đường tỉnh;

+ Bề rộng mặt đường từ 2 m đến 3 m, giá đất được tính bằng 70% theo từng vị trí tương ứng, nhưng mức giá tối thiểu không thấp hơn mức giá “vị trí 5” đối với đường phố, quốc lộ, đường tỉnh;

+ Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 2 m, giá đất được tính bằng 60% theo từng vị trí tương ứng, nhưng mức giá tối thiểu không thấp hơn mức giá “vị trí 5” đối với đường phố, quốc lộ, đường tỉnh;

- Đối với Đường ấp, đường giao thông kết nối:

+ Bề rộng mặt đường lớn hơn 3 m, giá đất được tính bằng 75% theo từng vị trí tương ứng, nhưng mức giá tối thiểu không thấp hơn mức giá “vị trí 5” đối với đường phố, quốc lộ, đường tỉnh;

+ Bề rộng mặt đường từ 2 m đến 3 m, giá đất được tính bằng 65% theo từng vị trí tương ứng, nhưng mức giá tối thiểu không thấp hơn mức giá “vị trí 5” đối với đường phố, quốc lộ, đường tỉnh;

+ Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 2 m, giá đất được tính bằng 55% theo từng vị trí tương ứng, nhưng mức giá tối thiểu không thấp hơn mức giá “vị trí 5” đối với đường phố, quốc lộ, đường tỉnh.”

3. Sửa đổi khoản 2, bổ sung khoản 3 Điều 9

“2. Đối với đất phi nông nghiệp tiếp giáp các đường huyện:

a) Vị trí 1: Được tính bằng 1,8 lần giá đất theo từng loại đất tương ứng quy định tại Mục D Phụ lục VI, Phụ lục VII Điều 5 Quy định này;

b) Vị trí 2: Được tính bằng 60% giá đất theo từng loại đất tương ứng quy định tại điểm a khoản này;

c) Vị trí 3: Được tính bằng 50% giá đất theo từng loại đất tương ứng quy định tại điểm a khoản này;

d) Vị trí 4: Được tính bằng 40% giá đất theo từng loại đất tương ứng quy định tại điểm a khoản này;

đ) Vị trí 5: Được tính bằng 30% giá đất theo từng loại đất tương ứng quy định tại điểm a khoản này.

3. Đối với đất phi nông nghiệp tiếp giáp các đường xã:

a) Vị trí 1: Được tính bằng 1,6 lần giá đất theo từng loại đất tương ứng quy định tại Mục D Phụ lục VI, Phụ lục VII Điều 5 Quy định này;

b) Vị trí 2: Được tính bằng 60% giá đất theo từng loại đất tương ứng quy định tại điểm a khoản này;

c) Vị trí 3: Được tính bằng 50% giá đất theo từng loại đất tương ứng quy định tại điểm a khoản này;

d) Vị trí 4: Được tính bằng 40% giá đất theo từng loại đất tương ứng quy định tại điểm a khoản này;

đ) Vị trí 5: Được tính bằng 30% giá đất theo từng loại đất tương ứng quy định tại điểm a khoản này.

Trường hợp giá đất theo từng vị trí nêu trên thấp hơn giá đất quy định tại Mục D của Phụ lục VI, Phụ lục VII Điều 5 Quy định này thì tính bằng giá đất quy định tại Mục D Phụ lục VI, Phụ lục VII Điều 5 Quy định này.”

4. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung các Phụ lục

a) Sửa đổi, bổ sung nội dung tại Phụ lục I, II, III:

- Huyện Châu Thành: Bổ sung số thứ tự 3 (thị trấn Tiên Thủy);

- Huyện Ba Tri: Bổ sung số thứ tự 3 (thị trấn Tiệm Tôm);

- Huyện Mỏ Cày Bắc: Sửa đổi xã Phước Mỹ Trung thành thị trấn Phước Mỹ Trung.

(Kèm theo Phụ lục I, II, III sửa đổi Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND)

b) Sửa đổi, bổ sung nội dung tại Phụ lục IV, V:

- Thay cụm từ “Địa bàn các xã có đất rừng” thành “Địa bàn các xã, thị trấn có đất rừng”.

- Thay cụm từ “Địa bàn các xã có đất làm muối” thành “Địa bàn các xã, thị trấn có đất làm muối”.

(Kèm theo Phụ lục IV, V sửa đổi Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND)

c) Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Phụ lục VI:

- Thành phố Bến Tre: Điều chỉnh, bổ sung số thứ tự 23, 24, 25, 26, 30, 31, 32.

- Huyện Châu Thành:

+ Bỏ các số thứ tự: 9, 14, 15, 16, 17, 18, 23.

+ Điều chỉnh, bổ sung số thứ tự 1, 4, 6, 8, 11, 13, 18, 21.1, 21.2, 23, 24, 31.

- Huyện Ba Tri:

+ Điều chỉnh, bổ sung các số thứ tự 4, 17.1, 24.1, 25.1, 25.2, 26, 29.1,

+ Thêm số thứ tự 1.3, 1.4.

+ Bỏ số thứ tự 8.

- Huyện Chợ Lách: Bỏ các số thứ tự 1.10, 2.2, 3.10, 3.11, 4.7, 4.8, 4.9, 4.10, 5.6, 5.8, 5.9, 5.10, 6.2, 6.3, 7.10, 7.12, 7.13, 8.4, 9.1, 9.2, 10.2, 10.3.

- Huyện Mỏ Cày Bắc:

+ Bỏ các số thứ tự 3.3, 3.4, 5, 14, 15,16,17, 18, 19.1, 20, 25.

+ Điều chỉnh, bổ sung các số thứ tự: 4, 6, 7, 8, 9, 11, 12, 19.2, 21, 22, 23.

+ Thêm số thứ tự 34, 35.

- Huyện Giồng Trôm:

+ Điều chỉnh, bổ sung số thứ tự 1.1, 1.4, 1.5, 1.6, 1.10, 3.4, 4, 5.1, 5.2, 5.3, 6, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26.1, 26.2, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36.1, 36.2, 37, 38, 39, 40.

+ Thêm số thứ tự 12.7, 20.1.

+ Bỏ số thứ tự 41.

- Huyện Thạnh Phú:

+ Điều chỉnh, bổ sung các số thứ tự 5.3, 5.4, 5.6, 5.7, 7.3, 7.6, 8.1, 8.2, 8.4, 8.5, 9.1, 9.3, 9.4, 9.6, 9.7, 10.1, 10.2, 10.5, 11.1, 11.2, 12.1, 12.2, 12.3, 15.1, 15.2, 15.4, 16.1.

+ Thêm số thứ tự 4.10, 6.7, 7.6, 14.5, 15.5.

+ Bỏ số thứ tự 8.3, 11.3.

(Kèm theo Phụ lục VI sửa đổi Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND)

d) Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Phụ lục VII:

- Thành phố Bến Tre: Điều chỉnh, bổ sung số thứ tự 1.1, 1.5, 2.1, 2.2, 15.1, 15.2, 15.3, 15.4, 18, 19, 32.1, 32.2, 33.2, 42.

- Huyện Ba Tri:

+ Điều chỉnh, bổ sung số thứ tự 30.2.

+ Thêm số thứ tự 53, 54, 55, 56.

- Huyện Giồng Trôm:

+ Điều chỉnh, bổ sung các số thứ tự 9, 11, 12, 13, 15.

+ Thêm số thứ tự 19.

- Huyện Bình Đại: Bỏ số thứ tự 13.

- Huyện Thạnh Phú: Điều chỉnh, bổ sung số thứ tự 15.

(Kèm theo Phụ lục VII sửa đổi Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND)

Điều 2. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định và phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre giai đoạn 2020 - 2024 ban hành kèm theo Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre, như sau:

1. Bỏ điểm c khoản 4 Điều 1

2. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung các Phụ lục

a) Phụ lục VI

- Huyện Châu Thành:

+ Điều chỉnh, bổ sung số thứ tự 7, 9, 10 , 14 , 15, 16, 17, 20.1, 20.2, 26, 27, 28, 29, 30.

+ Bỏ số thứ tự 9.1.

- Huyện Mỏ Cày Bắc: Điều chỉnh, bổ sung số thứ tự 20.

- Huyện Giồng Trôm:

+ Điều chỉnh, bổ sung số thứ tự 41.

+ Bổ sung số thứ tự 58.

(Kèm theo Phụ lục VI sửa đổi Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND)

b) Phụ lục VII

- Huyện Châu Thành:

+ Điều chỉnh, bổ sung số thứ tự 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 9.

+ Bổ sung số thứ tự 11.

- Huyện Chợ Lách:

+ Điều chỉnh, bổ sung số thứ tự 6.1, 7.1, 16.1.

+ Bổ sung số thứ tự: 16.2.

- Huyện Giồng Trôm: Điều chỉnh, bổ sung các số thứ tự : 11, 15.

- Huyện Mỏ Cày Bắc: Bổ sung Mục VII gồm các số thứ tự: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8.

(Kèm theo Phụ lục VII sửa đổi Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND)

Điều 3. Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre giai đoạn 2020 - 2024 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành theo quy định của Luật Đất đai số 45/2013/QH13 được tiếp tục áp dụng đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2025.

Điều 4. Quy định chuyển tiếp

Các dự án, công trình đã được cấp thẩm quyền phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ tái định cư trước ngày quyết định này có hiệu lực thì tiếp tục thực hiện theo phương án đã được phê duyệt.

Điều 5. Tổ chức thực hiện

1. Sở Tài nguyên và Môi trường triển khai, hướng dẫn và kiểm tra việc thực hiện Quyết định này thống nhất trên địa bàn tỉnh, tổ chức theo dõi biến động về giá đất, tham mưu cho Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh giá đất trong các trường hợp có biến động về giá đất theo quy định.

2. Sở Tài chính, Cục Thuế tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Bến Tre và các ngành có liên quan phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức triển khai thực hiện.

Điều 6. Điều khoản thi hành

1. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ban ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Bến Tre và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 8 năm 2024./.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Ngọc Tam

PHỤ LỤC I

BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM
(Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 23 /2024/QĐ-UBND, ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

II

HUYỆN CHÂU THÀNH

1

Thị trấn Châu Thành

286

185

112

88

66

2

Địa bàn các xã

158

132

93

79

66

3

Thị trấn Tiên Thủy

222

159

103

84

66

IV

HUYỆN BA TRI

1

Thị trấn Ba Tri

166

93

64

44

34

2

Địa bàn các xã

93

66

53

40

34

3

Thị trấn Tiệm Tôm

130

80

59

42

34

VI

HUYỆN MỎ CÀY BẮC

1

Thị trấn Phước Mỹ Trung

238

130

95

73

53

2

Địa bàn các xã

132

93

79

66

53

PHỤ LỤC II

BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
(Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 23/2024/QĐ-UBND Ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

II

HUYỆN CHÂU THÀNH

1

Thị trấn Châu Thành

Khu phố của Thị trấn

375

258

218

189

150

Phần còn lại của thị trấn

185

145

106

93

79

2

Địa bàn các xã

185

145

106

93

79

3

Thị trấn Tiên Thủy

Khu phố của thị trấn Tiên Thủy

280

202

162

141

115

Phần còn lại của thị trấn Tiên Thủy

185

145

106

93

79

IV

HUYỆN BA TRI

1

Thị trấn Ba Tri

Khu phố của Thị trấn

356

194

142

109

79

Phần còn lại của thị trấn

238

130

95

73

53

2

Địa bàn các xã

132

93

79

66

53

3

Thị trấn Tiệm Tôm

Khu phố của thị trấn Tiệm Tôm

297

162

119

91

66

VI

HUYỆN MỎ CÀY BẮC

1

Thị trấn Phước Mỹ Trung

Khu phố của thị trấn Phước Mỹ Trung

285

185

111

87

66

2

Địa bàn các xã

154

132

93

79

66

PHỤ LỤC III

BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN
(Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 23/2024/QĐ-UBND, ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

II

HUYỆN CHÂU THÀNH

1

Thị trấn Châu Thành

285

185

111

66

53

2

Địa bàn các xã

158

132

93

66

53

3

Thị trấn Tiên Thủy

222

159

102

66

53

IV

HUYỆN BA TRI

1

Thị trấn Ba Tri

166

93

63

40

34

2

Địa bàn các xã

93

66

53

40

34

3

Thị trấn Tiệm Tôm

130

80

58

40

34

VI

HUYỆN MỎ CÀY BẮC

1

Thị trấn Phước Mỹ Trung

238

130

95

66

53

2

Địa bàn các xã

132

93

79

66

53

PHỤ LỤC IV

BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT
(Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 23 /2024/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

1

HUYỆN BA TRI, BÌNH ĐẠI, THẠNH PHÚ

Địa bàn các xã, thị trấn có đất rừng sản xuất

18

16

13

12

10

PHỤ LỤC V

BẢNG GIÁ ĐẤT LÀM MUỐI
(Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 23 /2024/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Giá đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

1

HUYỆN BA TRI, BÌNH ĐẠI, THẠNH PHÚ

Địa bàn các xã, thị trấn có đất làm muối

60

50

42

28

24

PHỤ LỤC VI

BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN: ĐẤT Ở; ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ (ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH);
ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ

(Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 23 /2024/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

A. GIÁ ĐẤT ĐỐI VỚI THỬA ĐẤT TIẾP GIÁP VỚI ĐƯỜNG Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đường

Đoạn đường

Đơn giá vị trí 1

Từ

Đến

Đât ở

Đất sản xuất, kinh doanh

Đất thương mại, dịch vụ

I

THÀNH PHỐ BẾN TRE

23

Đường huyện 06 (địa phận xã Bình Phú)

23.1

Đường Võ Nguyên Giáp

Ngã 3 UBND xã Mỹ Thành cũ

1.500

900

1.200

- Thửa 371 tờ 23 Bình Phú

- Thửa 12 tờ 22 Bình Phú

- Thửa 105 tờ 23 Bình Phú

- Thửa 8 tờ 22 Bình Phú

23.2

Ngã 3 UBND xã Mỹ Thành cũ

Giáp ranh xã Sơn Hòa

1.000

600

800

- Thửa 391 tờ 19 Bình Phú

- Thửa 19 tờ 18 Bình Phú

- Thửa 8 tờ 22 Bình Phú

- Thửa 311 tờ 18 Bình Phú

24

Lộ Thống Nhất (địa phận Bình Phú)

Đường Võ Văn Khánh

Đường Nguyễn Thanh Trà

1.200

720

960

- Thửa 568 tờ 11 Bình Phú

- Thửa 88 tờ 13 Bình Phú

- Thửa 652 tờ 11 Bình Phú

- Thửa 58 tờ 13 Bình Phú

25

Đường Nguyễn Thanh Trà (địa phận xã Bình Phú)

Hết ranh Phường 7

Thửa 2, 752 tờ 11 Bình Phú

720

432

576

- Thửa 53 tờ 15 Bình Phú

- Thửa 2 tờ 11 Bình Phú

- Thửa 59 tờ 15 Bình Phú

- Thửa 752 tờ 11 Bình Phú

26

Đường Võ Văn Phẩm (địa phận xã Bình Phú)

Hết ranh Phường 6

Đường Võ Văn Khánh

1.000

600

800

- Thửa 1028 tờ 5 Bình Phú

- Thửa 1024 tờ 8 Bình Phú

- Thửa 201 tờ 5 Bình Phú

- Thửa 431 tờ 8 Bình Phú

30

Đường ĐA.01 - Mỹ Thạnh An

Lộ Tiểu dự án

Giáp lộ Giồng Xoài

500

300

400

- Thửa 357 tờ 13 Mỹ Thạnh An

- Thửa 164 tờ 14 Mỹ Thạnh An

- Thửa 1106 tờ 13 Mỹ Thạnh An

- Thửa 293 tờ 14 Mỹ Thạnh An

31

Đường ĐA.02 - Mỹ Thạnh An

Đường Trần Văn Cầu

Lộ Tiểu dự án

800

480

640

- Thửa 34 tờ 13 Mỹ Thạnh An

- Thửa 37 tờ 13 Mỹ Thạnh An

- Thửa 1244 tờ 13 Mỹ Thạnh An

- Thửa 1315 tờ 13 Mỹ Thạnh An

32

Đường ĐA.03 - Mỹ Thạnh An

Đường An Dương Vương

Thửa 256 tờ 5 Mỹ Thạnh An

500

300

400

- Thửa 493 tờ 5 Mỹ Thạnh An

- Thửa 256 tờ 5 Mỹ Thạnh An

II

HUYỆN CHÂU THÀNH

1

Đường Trần Văn Ơn

1.1

Bến phà Rạch Miễu

Giáp ranh thị trấn

1.200

720

960

1.2

Giáp ranh thị trấn

Ngã 3 Mũi Tàu (cây xăng Hữu Định)

1.800

1.080

1.440

4

Quốc lộ 57B (Đường tỉnh 883 nối dài)

4.1

Ngã tư QL.60

Cầu Kinh Điều

960

576

768

- Thửa 274 tờ 15 An Khánh

- Thửa 147 tờ 12 An Khánh

- Thửa 278 tờ 15 An Khánh

- Thửa 193 tờ 12 An Khánh

4.2

Cầu Kinh Điều

Ngã ba Phú Long

720

432

576

- Thửa 143 tờ 12 An Khánh

- Thửa 292 tờ 25 Tân Phú

- Thửa 166 tờ 12 An Khánh

- Thửa 34 tờ 12 Tân Phú

4.3

Ngã Ba Phú Long

Bến phà Tân Phú

500

300

400

- Thửa 250 tờ 25 Tân Phú

- Thửa 216 tờ 29 Tân Phú

- Thửa 304 tờ 25 Tân Phú

- Thửa 216 tờ 29 Tân Phú

6

Đường huyện ĐH.01

6.1

Ngã tư Tuần Đậu

Xuống 500m phía Hữu Định

960

576

768

- Thửa 77 tờ 04 Hữu Định

- Thửa 672 tờ 5 Hữu Định

- Thửa 85 tờ 4 Hữu Định

- Thửa 180 tờ 5 Hữu Định

6.2

Ngã tư Tuần Đậu

Lên 500m phía Tam Phước

960

576

768

- Thửa 157 tờ 4 Hữu Định

- Thửa 77 tờ 25 Tam Phước

- Thửa 96 tờ 4 Hữu Định

- Thửa 97 tờ 25 Tam Phước

6.3

Cách ngã tư Tuần Đậu 500m phía Tam Phước

Cầu kênh sông Mã

720

432

576

- Thửa 76 tờ 25 Tam Phước

- Thửa 151 tờ 4 Tam Phước

- Thửa 98 tờ 25 Tam Phước

- Thửa 177 tờ 4 Tam Phước

6.4

Cầu kênh sông Mã

Giáp Quốc lộ 57C

720

432

576

- Thửa 147 tờ 4 Tam Phước

- Thửa 342 tờ 5 Quới Thành

- Thửa 152 tờ 4 Tam Phước

- Thửa 422 tờ 5 Quới Thành

6.5

Cách ngã tư Tuần Đậu 500m phía Hữu Định

Vòng xoay Hữu Định

720

432

576

- Thửa 122 tờ 5 Hữu Định

- Thửa 85 tờ 15 Hữu Định

- Thửa 840 tờ 5 Hữu Định

-Thửa 1266 tờ 15 Hữu Định

8

Đường huyện 03 (ĐH.187)

8.1

ĐT.DK.07

Quốc lộ 60 mới

Giáp ĐH.03

840

504

672

- Thửa 6 tờ 9 An Khánh

- Thửa 183 tờ 18 Tân Thạch

- Thửa 93 tờ 9 An Khánh

- Thửa 249 tờ 18 Tân Thạch

8.2

ĐH.03

Giáp ĐT.DK.07

Giáp lộ chùa xã Quới Sơn

720

432

576

- Thửa 502 tờ 18 Tân Thạch

- Thửa 179 tờ 19 Quới Sơn

- Thửa 252 tờ 18 Tân Thạch

- Thửa 187 tờ 19 Quới Sơn

8.3

ĐH.03

Giáp lộ chùa xã Quới Sơn

Kênh Giao Hoà

720

432

576

- Thửa 179 tờ 19 Quới Sơn

- Thửa 83 tờ 20 Giao Long

- Thửa 187 tờ 19 Quới Sơn

- Thửa 85 tờ 20 Giao Long

11

ĐH.DK.18

Trọn đường

2.040

1.224

1.632

- Thửa 258 tờ 4 Tiên Thủy

- Thửa 109 tờ 13 Tiên Thủy

- Thửa 826 tờ 11 Tiên Thủy

- Thửa 113 tờ 13 Tiên Thủy

13

Lộ Chùa xã Quới Sơn

Trọn đường

720

432

576

- Thửa 993 tờ 24 Quới Sơn

- Thửa 456 tờ 19 Quới Sơn

- Thửa 278 tờ 25 Quới Sơn

- Thửa 187 tờ 19 Quới Sơn

18

ĐH.DK.13

Trọn đường

840

504

672

21.1

Đường Tán Kế

Giáp đường Trần Văn Ơn

Giáp đường Võ Tấn Nhứt

720

432

576

21.2

Đường ĐX.02

Giáp đường Võ Tấn Nhứt

Giáp ĐH.DK.14

720

432

576

- Thửa 172 tờ 2 Phú An Hòa

- Thửa 498 tờ 4 Phú An Hòa

- Thửa 37 tờ 2 Phú An Hòa

- Thửa 304 tờ 4 Phú An Hòa

23

Đường Huỳnh Tấn Phát (ĐT.DK.03)

Giáp Quốc lộ 57B

Giáp thành phố Bến Tre

1.500

900

1.200

- Thửa 197 tờ 10 Giao Long

- Thửa 271 tờ 23 Hữu Định

- Thửa 236 tờ 10 Giao Long

- Thửa 433 tờ 23 Hữu Định

24

Đường vào Cảng Giao Long (ĐT.DK.03)

Giáp Quốc lộ 57B

Hết Cảng Giao Long

720

432

576

- Thửa 191 tờ 10 Giao Long

- Thửa 3 tờ 03 Giao Long

- Thửa 190 tờ 10 Giao Long

- Thửa 3 tờ 03 Giao Long

- Thửa 196 tờ 17 Tiên Thủy

- Thửa 468, 185 tờ 9 Tiên Long

31

Lộ Tam Dương (ĐH.DK.16)

Giáp Quốc lộ 57C

Giáp ĐHCT.01

Giáp ĐH.01

720

432

576

- Thửa 548 tờ 11 An Hiệp

- Thửa 1 tờ 8 Tường Đa

- Thửa 114 tờ 11 An Hiệp

- Thửa 26 tờ 7 Tường Đa

IV

HUYỆN BA TRI

1.3

Địa phận xã An Ngãi Trung đến xã An Bình Tây

Giáp ranh huyện Giồng Trôm

Giáp ranh Bến xe An Bình Tây

650

390

520

1.4

Địa phận xã Vĩnh An đến xã Tân Thủy

Giáp ranh đền thờ liệt sĩ xã Vĩnh An

Hết ranh xã Tân Thủy

650

390

520

4

Đường ĐX.01

Ngã 5 An Bình Tây

Ngã 3 An Bình Tây (cây xăng 9 Bé)

1.200

720

960

- Thửa 159 tờ 27

- Thửa 359 tờ 20

- Thửa 166 tờ 27

- Thửa 398 tờ 20

17.1

ĐT.881

1.920

1.152

1.536

Nhà ông Lê Văn Hoàng thửa 443 tờ 8

Nhà ông Huỳnh Thiện Trí thửa 673 tờ 8

Thửa 6 tờ 30 Huỳnh Văn Quang

Thửa 66 tờ 30 Đoàn Thị Đền

24.1

ĐT.881

1.440

864

1.152

Thửa 621 tờ 5

Thửa 640 tờ 5

25.1

ĐX.02

720

432

576

Thửa 673 tờ 7

Thửa 671 tờ 7

25.2

ĐH.DK.01

720

432

576

Thửa 886 tờ 7

Thửa 833tờ 7

26

Các dãy phố Chợ Phước Tuy

ĐT.881

720

432

576

Thửa 828 tờ 5

Thửa 892 tờ 5

Thửa 835 tờ 5

Thửa 888 tờ 5

Thửa 828 tờ 5

Thửa 835 tờ 5

29.1

ĐH.DK.01

720

432

576

Thửa 420 tờ 12

Thửa 420 tờ 12

Thửa 351 tờ 12

Thửa 396 tờ 12

Thửa 54 tờ 13

Thửa 48 tờ 13

VI

HUYỆN MỎ CÀY BẮC

4

Đường ĐX 01, ĐX 03 (ĐHDK 38)

4.1

Đường ĐX.03 (ĐH DK.38)

Quốc lộ 60 cũ

Vòng xoay (Thanh Tân)

960

576

768

- Thửa 36 tờ 43 Thanh Tân

- Thửa 313 tờ 20 Thanh Tân

- Thửa 37 tờ 43 Thanh Tân

- Thửa 552 tờ 20 Thanh Tân

4.2

ĐX.01(ĐH DK.38)

Vòng xoay (Thanh Tân)

Ngã tư đường vào UBND xã Thanh Tân

840

504

672

Từ Ngã tư đường vào UBND xã Thanh Tân

Giáp sông Cái Cấm (bến đò Trường Thịnh)

600

360

480

6

Đường A5

Từ Lộ Bờ Mè (giáp QL 60 cũ)

Bến đò Vàm nước trong

600

360

480

7

Đường ĐH.39

Từ ngã ba tiếp giáp QL 57

Cống Cầu Mai

600

360

480

8

Đường ĐH.20

Giao giữa ĐH 19 và ĐH 20 (thửa 291 và 294 tờ 20 Nhuận Phú Tân)

Cầu Thơm và Bến đò Thơm

600

360

480

9

Đường ĐX.03

Từ ngã ba tiếp giáp ĐH20

Giáp xã Tân Hội, huyện Mỏ Cày Nam

720

432

576

11

ĐH.18 và ĐH.19, ĐH21

Cầu Lò Quay

Cầu Tân Nhuận

1.200

720

960

12

ĐH.19

12.1

-Cầu Tân Nhuận

-Thửa 56, 58 tờ 33 Nhuận Phú Tân

1.200

720

960

12.2

- Thửa 268 tờ 20 Nhuận Phú Tân

- Thửa 329 tờ 20 Nhuận Phú Tân

- Thửa 01 tờ 15 Tân Bình

- Thửa 06 tờ 15 Tân Bình

720

432

576

- Thửa 75 tờ 20 Tân Th. Tây

- Thửa 284 tờ 20 Tân Th. Tây

- Ngã ba Bưng cát, xã Tân Bình (giáp QL 57)

720

432

576

19.2

ĐH DK.38

Đoạn Cầu Bưng

Ngã Tư Năm Táng

600

360

480

- Thửa 413 tờ 11 xã Phú Mỹ

- Thửa 404 tờ 11 xã Phú Mỹ

-Thửa 69 tờ 07 xã Phú Mỹ

-Thửa 126 tờ 7 xã Phú Mỹ

21

Đường ĐH.41

Ngã ba giáp ĐH 39

Cầu Mười Sao

600

360

480

22

Đường ĐX.01 Xã Thành An

-Thửa 93 tờ 27 Thành An

-Thửa 99 tờ 27 Thành An

Ngã ba cổng chào xã Thành An (giáp QL 57)

600

360

480

23

Đường ĐX.01 xã Tân Thanh Tây (đường vào trung tâm xã)

-Thửa 27 tờ 20 Tân Thanh Tây

-Thửa 15 tờ 20 Tân Thanh Tây

Ngã tư cổng chào xã Tân Thanh Tây (giáp QL 57)

600

360

480

34

ĐT. 882

2.640

1.584

2.112

Từ ranh xã Thành An – thị trấn Phước Mỹ Trung (Cầu Ba Vát) đến Ngã Ba Cây Trâm

Từ thửa 1 tờ 9 xã Thành An

Thửa 83 tờ 15 xã Thành An

Từ ranh thị trấn Phước Mỹ Trung – xã Hưng Khánh Trung A đến Ngã Ba Cây Trâm

Từ thửa 334 tờ 15 xã Hưng Khánh Trung A

Thửa 103 tờ 15 xã Hưng Khánh Trung A

35

ĐH DK 41

Từ ĐT 882

Đến ĐH 34 (ngã 3 cây gòn

600

360

480

VII

HUYỆN GIỒNG TRÔM

1

ĐT.885

1.1

Cầu Chẹt Sậy

Hết ranh Doanh nghiệp dầu Tiến Phát

2.640

1.584

2.112

- Thửa 71 tờ 1 Mỹ Thạnh

Thửa 240 tờ 6 Mỹ Thạnh

- Thửa 1 tờ 1 Mỹ Thạnh

Thửa 6 tờ 6 Mỹ Thạnh

1.4

Đường vào cầu Mỹ Thạnh

Hết ranh ngã ba Lương Hoà

3.360

2.016

2.688

- Thửa 113 tờ 16 Mỹ Thạnh

- Thửa 479 tờ 1 Lương Hòa

- Thửa 65 tờ 16 Mỹ Thạnh

- Thửa 178 tờ 1 Lương Hòa

1.5

Hết ranh ngã ba Lương Hoà

Đến đền thờ bà Nguyễn Thị Định

3.300

1.980

2.640

- Thửa 222 tờ 1 Lương Hòa

- Thửa 192 tờ 5 Lương Hòa

- Thửa 197 tờ 1 Lương Hòa

- Thửa 131 tờ 5 Lương Hòa

1.6

Hết ranh đền thờ bà Nguyễn Thị Định

Hết ranh Nghĩa trang liệt sỹ huyện

2.640

1.584

2.112

- Thửa 458 tờ 5 Lương Hòa

- Thửa 437 tờ 6 Lương Quới

- Thửa 202 tờ 5 Lương Hòa

- Thửa 414 tờ 6 Lương Quới

1.10

Đường Trương Vĩnh Trọng

Ranh Thị trấn – Bình Thành

Kênh nội đồng cách ĐH.10 100m về phía Ba Tri

3.000

1.800

2.400

- Thửa 103 tờ 11 Bình Thành

- Thửa 301 tờ 29 Bình Thành

- Thửa 97 tờ 12 Bình Thành

- Thửa 8 tờ 29 Bình Thành

- Thửa 368 tờ 29 Bình Thành

- Thửa 52 tờ 32 Hưng Nhượng

3

Đường huyện 10 nối dài

3.4

Ranh trên ngã tư Giồng Trường

Ranh dưới ngã ba Sơn Đốc

1.680

1.008

1.344

- Thửa 17 tờ 26 Tân Thanh

- Thửa 108 tờ 32 Hưng Nhượng

- Thửa 30 tờ 26 Tân Thanh

-Thửa 34 tờ 32 Hưng Nhượng

4

Quốc lộ 57C

4.1

Giáp ranh xã Phú Nhuận, thành phố Bến Tre

Cầu Sơn Phú 2

2.060

1.236

1.648

- Thửa 1 tờ 2 Sơn Phú

- Thửa 208 tờ 12 Sơn Phú

(Xã Phú Nhuận - Bến Tre)

- Thửa 191 tờ 12 Sơn Phú

4.2

Cầu Sơn Phú 2

Cầu Nguyễn Tấn Ngãi

1.800

1.080

1.440

- Thửa 217 tờ 12 Sơn Phú

- Thửa 100 tờ 5 Phước Long

- Thửa 218 tờ 12 Sơn Phú

- Thửa 62 tờ 5 Phước Long

4.3

Cầu Nguyễn Tấn Ngãi

Hết ranh ngã ba Tư Khối

1.380

828

1.104

- Thửa 127 tờ 17 Phước Long

- Thửa 24 tờ 4 Tân Lợi Thạnh

- Thửa 125 tờ 17 Phước Long

- Thửa 258 tờ 7 Tân Lợi Thạnh

4.4

Hết ranh ngã ba Tư Khối

Cầu Lương Ngang

1.500

900

1.200

- Thửa 4 tờ 8 Tân Lợi Thạnh

- Thửa 436 tờ 16 Tân Hào

- Thửa 307 tờ 7 Tân Hào

- Thửa 161 tờ 16 Tân Hào

4.5

Cầu Lương Ngang

Ranh dưới ngã ba Sơn Đốc

1.380

828

1.104

- Thửa 197 tờ 16 Tân Hào

- Thửa 18 tờ 21 Hưng Nhượng

- Thửa 178 tờ 16 Tân Hào

- Thửa 42 tờ 21 Hưng Nhượng

4.6

Ranh dưới ngã ba Sơn Đốc

Giáp ranh huyện Ba Tri

1.380

828

1.104

- Thửa 32 tờ 21 Hưng Nhượng

- Thửa 39 tờ 32 Hưng Nhượng

- Thửa 35 tờ 21 Hưng Nhượng

- Thửa 76 tờ 32 Hưng Nhượng

5

Đường huyện 11

5.1

Ngã ba Bình Thành

Cầu Lộ Quẹo

1450

870

1.160

- Thửa 321 tờ 26 Bình Thành

- Thửa 63 tờ 13 Tân Hào

- Thửa 233 tờ 26 Bình Thành

- Thửa 168 tờ 13 Tân Hào

5.2

Cầu Lộ Quẹo

Giáp Quốc lộ 57C

1.700

1.020

1.360

- Thửa 108 tờ 10 Tân Hào

- Thửa 44 tờ 15 Tân Hào

- Thửa 114 tờ 10 Tân Hào

- Thửa 52 tờ 15 Tân Hào

5.3

Giáp ranh ngã ba Tư Khối - QL57C

Ranh trên ngã ba đường đi Hưng Lễ

1.200

720

960

- Thửa 15 tờ 8 Tân Lợi Thạnh

- Thửa 39 tờ 19 Thạnh Phú Đông

- Thửa 381 tờ 8 Tân Lợi Thạnh

- Thửa 57 tờ 19 Thạnh Phú Đông

Chợ Thạnh Phú Đông

Giáp cầu Hiệp Hưng, xã Hưng Lễ

960

576

768

- Thửa 60 tờ 26 Hưng Lễ

- Thửa 26 tờ 10 Hưng Lễ

- Thửa 75 tờ 26 Hưng Lễ

- Thửa 37 tờ 10 Hưng Lễ

6

Đường Mỹ Thạnh – Phong Nẫm (đường xã ĐX.05)

6.1

ĐT.885

Giáp ranh xã Phong Nẫm

2.400

1.440

1.920

- Thửa 56 tờ 26 Mỹ Thạnh

- Thửa 501 tờ 3 Mỹ Thạnh

- Thửa 55 tờ 26 Mỹ Thạnh

- Thửa 272 tờ 17 Phong Nẫm

6.2

Giáp ranh xã Phong Nẫm

Giáp ĐH.173 (cũ)

1.080

648

864

- Thửa 157 tờ 17 Phong Nẫm

- Thửa 33 tờ 14 Phong Nẫm

- Thửa 161 tờ 17 Phong Nẫm

- Thửa 46 tờ 14 Phong Nẫm

9

Đường Mỹ Thạnh – Thuận Điền (đường ĐT.DK.05)

9.1

ĐT.885

Cầu Mỹ Thạnh

2.880

1.728

2.304

- Thửa 93 tờ 16 Mỹ Thạnh

- Thửa 1 tờ 18 Mỹ Thạnh

- Thửa 113 tờ 16 Mỹ Thạnh

- Thửa 6 tờ 18 Mỹ Thạnh

9.2

Cầu Mỹ Thạnh

Nghĩa trang xã Thuận Điền (cũ)

960

576

768

- Thửa 81 tờ 6 Mỹ Thạnh

- Thửa 293 tờ 5 Thuận Điền

- Thửa 84 tờ 6 Mỹ Thạnh

- Thửa 205 tờ 5 Thuận Điền

10

Đường Lương Quới – Châu Hòa (đường xã ĐX.02)

10.1

ĐT.885

Hết ranh nhà thờ Ba Châu

2.160

1.296

1.728

- Thửa 34 tờ 13 Lương Quới

- Thửa 3 tờ 25 Châu Hòa

- Thửa 35 tờ 13 Lương Quới

- Thửa 17 tờ 25 Châu Hòa

10.2

Hết ranh nhà thờ Ba Châu

Giáp ranh ngã ba Cây Điệp

1.320

792

1.056

- Thửa 107 tờ 24 Châu Hòa

- Thửa 344 tờ 11 Châu Hòa

- Thửa 4 tờ 25 Châu Hòa

- Thửa 278 tờ 13 Châu Hòa

11

Đường Bến phà Hưng Phong – Phước Long (đường D2)

11.1

Giáp Quốc lộ 57C (đường 887)

Giáp đường huyện cặp sông Hàm Luông

1.320

792

1.056

- Thửa 52 tờ 5 Phước Long

- Thửa 409 tờ 8 Phước Long

- Thửa 59 tờ 5 Phước Long

- Thửa 379 tờ 8 Phước Long

11.2

Giáp đường huyện cặp sông Hàm Luông

Bến phà Hưng Phong - Phước Long

1.080

648

864

- Thửa 370 tờ 15 Phước Long

- Thửa 115 tờ 12 Phước Long

- Thửa 141 tờ 15 Phước Long

- Thửa 114 tờ 12 Phước Long

12

Đường huyện cặp sông Hàm Luông (ĐX.30)

12.1

Giáp thành phố Bến Tre

Đường vào UBND xã Sơn Phú

1.450

870

1.160

- Thửa 9 tờ 1 Sơn Phú

- Thửa 174 tờ 11 Sơn Phú

- Thửa 1 tờ 3 Sơn Phú

_Thửa 21 tờ 11 Sơn Phú

12.2

Đường vào UBND xã Sơn Phú

Cầu Kênh ranh (Sơn Phú - Phước Long)

1.050

630

840

- Thửa 115 tờ 11 Sơn Phú

- Thửa 50 tờ 24 Sơn Phú

- Thửa 545 tờ 12 Sơn Phú

- Thửa 48 tờ 24 Sơn Phú

12.3

Cầu Kênh ranh

Đường vào bến phà Hưng Phong

1.000

600

800

- Thửa 1 tờ 6 Phước Long

- Thửa 107 tờ 15 Phuớc Long

- Thửa 449 tờ 7 Phước Long

- Thửa 370 tờ 15 Phước Long

12.4

Đường vào bến phà Hưng Phong

Cống Chín Tùng

900

540

720

- Thửa 370 tờ 15 Phuớc Long

- Thửa 53 tờ 16 Thạnh Phú Đông

- Thửa 141 Tờ 15 Phước Long

- Thửa 45 tờ 16 Thạnh Phú Đông

12.5

Cống Chín Tùng

Cầu 1A

1.000

600

800

- Thửa 421 tờ 16 Thạnh Phú Đông

- Thửa 93 tờ 18 Thạnh Phú Đông

- Thửa 62 tờ 16 Thạnh Phú Đông

- Thửa 1 tờ 19 Thạnh Phú Đông

12.6

Đường huyện cặp sông Hàm Luông (ĐH.DK30)

Cầu 1A

Chợ Hưng Lễ

900

540

720

- Thửa 10 tờ 19 Thạnh Phú Đông

- Thửa 132 tờ 14 Hưng Lễ

- Thửa 285 tờ 19 Thạnh Phú Đông

- Thửa 168 tờ 14 Hưng Lễ

12.7

Đường huyện cặp sông Hàm Luông (ĐX.01)

Chợ Hưng Lễ

Cầu Hiệp Hưng

900

540

720

- Thửa 68 tờ 14 Thạnh Phú Đông

- Thửa 131 tờ 10 Hưng Lễ

- Thửa 169 tờ 14 Thạnh Phú Đông

- Thửa 64 tờ 10 Hưng Lễ

13

Đường vào Cầu Đình (xã Thạnh Phú Đông) (đường xã ĐX.01)

13.1

Chợ Cái Mít

Cầu Đình

960

576

768

- Thửa 67 tờ 19 Thạnh Phú Đông

- Thửa 114 tờ 19 Thạnh Phú Đông

- Thửa 71 tờ 19 Thạnh Phú Đông

- Thửa 123 tờ 19 Thạnh Phú Đông

13.2

Cầu Đình

Sông Hàm Luông

720

432

576

- Thửa 231 tờ 16 Thạnh Phú Đông

- Thửa 65 tờ 23 Thạnh Phú Đông

- Thửa 250 tờ 16 Thạnh Phú Đông

- Thửa 66 tờ 23 Thạnh Phú Đông

14

Đường lộ Thủ Ngữ (Đường ĐH.DK.27)

14.1

ĐT.885

Ranh dưới Trường THCS Lương Quới

2.040

1.224

1.632

- Thửa 53 tờ 13 Lương Quới

- Thửa 62 tờ 12 Lương Quới

- Thửa 97 tờ 13 Lương Quới

- Thửa 137 tờ 13 Lương Quới

14.2

Ranh dưới trường THCS Lương Quới

Cầu Thủ Ngữ

1.080

648

864

- Thửa 145 tờ 13 Lương Quới

- Thửa 335 tờ 19 Lương Hòa

- Thửa 42 tờ 12 Lương Quới

- Thửa 391 tờ 19 Lương Hòa

15

Đường vào UBND xã Lương Hòa (đường xã ĐX.01)

ĐT.885

UBND xã Lương Hoà

840

504

672

- Thửa 215 tờ 1 Lương Hòa

- Thửa 178 tờ 10 Lương Hòa

- Thửa 222 tờ 1 Lương Hòa

- Thửa 268 tờ 10 Lương Hòa

16

Đường vào UBND xã Lương Phú (đường xã ĐX.01)

Quốc lộ 57C (ĐT.887)

Bến đò Lương Hoà - Lương Phú

840

504

672

- Thửa 2 tờ 22 Thuận Điền

- Thửa 68 tờ 8 Lương Phú

- Thửa 208 tờ 22 Thuận Điền

- Thửa 2 tờ 13 Lương Phú

17

Đường vào UBND xã Thuận Điền (đường xã ĐX.01)

17.1

Ngã ba đường vào UBND xã Thuận Điền

Trường Tiểu học Thuận Điền

840

504

672

- Thửa 14 tờ 10 Thuận Điền

- Thửa 6 tờ 10 Thuận Điền

- Thửa 26 tờ 10 Thuận Điền

- Thửa 15 tờ 10 Thuận Điền

17.2

Giáp đường vào UBND xã Lương Phú

Cầu Cái Sơn

960

576

768

- Thửa 585 tờ 19 Thuận Điền

- Thửa 1 tờ 1 Thuận Điền

- Thửa 76 tờ 18 Thuận Điền

- Thửa 8 tờ 4 Thuận Điền

18

Đường vào UBND xã Sơn Phú (ĐX.01)

18.1

Quốc lộ 57 C (ĐT.887)

Giáp đường cặp sông Hàm Luông

840

504

672

- Thửa 464 tờ 12 Sơn Phú

- Thửa 668 tờ 12 Sơn Phú

- Thửa 160 tờ 12 Sơn Phú

- Thửa 545 tờ 12 Sơn Phú

18.2

Giáp đường cặp sông Hàm Luông

Bến đò ấp 1 Sơn Phú

840

504

672

- Thửa 18 tờ 11 Sơn Phú

- Thửa 10 tờ 10 Sơn Phú

- Thửa 115 tờ 11 Sơn Phú

- Thửa 13 tờ 10 Sơn Phú

19

Đường vào UBND xã Phong Mỹ cũ trước đây (giờ là xã Phong Nẫm) (đường xã ĐX.03)

ĐT.885 (Đường Bãi pháo)

Giáp ĐH.173

920

552

736

- Thửa 10 tờ 6 Lương Hòa

- Thửa 408 tờ 34 Phong Nẫm

- Thửa 3 tờ 2 Lương Quới

- Thửa 240 tờ 34 Phong Nẫm

20

Đường K20 (đường ĐH DK.31)

20.1

Giáp đường huyện 10

Ngã ba đường Bình Tiên

1.320

792

1.056

- Thửa 73 tờ 46 Bình Hòa

- Thửa 10 tờ 22 Châu Bình

- Thửa 6 tờ 6 Bình Thành

(Sông)

20.2

Ngã ba đường Bình Tiên

Giáp ranh Ba Tri

1.320

792

1.056

- Thửa 73 tờ 46 Bình Hòa

- Thửa 10 tờ 22 Châu Bình

- Thửa 6 tờ 6 Bình Thành

(Sông)

21

Đường vào UBND xã Hưng Nhượng (đường xã ĐX.02)

21.1

Giáp đường Hưng Nhượng – Hưng Lễ

Cầu Bà Trầm

1.200

720

960

- Thửa 168 tờ 20 Hưng Nhượng

- Thửa 14 tờ 18 Hưng Nhượng

- Thửa 219 tờ 20 Hưng Nhượng

- Thửa 20 tờ 18 Hưng Nhượng

21.2

Cầu Bà Trầm

Cầu La Mã

720

432

576

- Thửa 16 tờ 18 Hưng Nhượng

- Thửa 4 tờ 6 Hưng Nhượng

- Thửa 236 tờ 18 Hưng Nhượng

- Thửa 26 tờ 6 Hưng Nhượng

22

Đường Hưng Nhượng – Hưng Lễ (đường xã ĐX.01)

Quốc lộ 57C

Cầu Hiệp Hưng

840

504

672

- Thửa 8 tờ 20 Hưng Nhượng

- Thửa 185 tờ 33 Hưng Nhượng

- Thửa 26 tờ 23 Hưng Nhượng

- Thửa 186 tờ 33 Hưng Nhượng

23

Đường lộ Bình Tiên ngang (Đường ấp ĐA.01)

23.1

Ngã 3 đường Bình Tiên trong

Đình Bình Tiên

720

432

576

- Thửa 36 tờ 41 Bình Hòa

- Thửa 8 tờ 41 Bình Hòa

- Thửa 33 tờ 41 Bình Hòa

- Thửa 7 tờ 41 Bình Hòa

23.2

Ngã ba Bình tiên trong

Giáp lộ K20

720

432

576

Thửa 33 tờ 41 Bình Hoà

-Thửa 73 tờ 46 Bình Hoà

Thửa 35 tờ 41 Bình Hòa

-Thửa 69 tờ 46 Bình Hoà

24

Đường Giồng Trường (đường xã ĐX.01)

Giáp ĐH.10

Giáp ĐH.11

840

504

672

- Thửa 12 tờ 26 Tân Thanh

- Thửa 285 tờ 12 Tân Thanh

- Thửa 11 tờ 26 Tân Thanh

- Thửa 216 tờ 13 Tân Thanh

25

Đường ấp 4 Phong Nẫm (đường xã ĐX.05)

Bia Căm Thù

Cầu Phong Nẫm

720

432

576

- Thửa 89 tờ 18 Phong Nẫm

- Thửa 55 tờ 10 Phong Nẫm

- Thửa 427 tờ 18 Phong Nẫm

- Thửa 510 tờ 10 Phong Nẫm

26

Đường ấp Bình Đông

26.1

Đoạn đường ĐH.DK.28

Giáp ĐH.10

Ngã ba Trũng Sình

720

432

576

- Thửa 125 tờ 13 Bình Thành

- Thửa 28 tờ 32 Bình Thành

- Thửa 26 tờ 15 Bình Thành

- Thửa 32 tờ 33 Bình Thành

26.2

Đoạn đường ĐH.DK.28

Ngã ba Trũng Sình

Cuối đường

720

432

576

- Thửa 95 tờ 13 Bình Thành

- Thửa 37 tờ 33 Bình Thành

- Thửa 42 tờ 43 Bình Thành

- Thửa 47 tờ 43 Bình Thành

27

Đường Hưng Phong (đường xã ĐX.02)

27.1

Bến phà Hưng Phong (phía bên xã Hưng Phong)

Bến phà cuối đường

720

432

576

- Thửa 345 tờ 9 Hưng Phong

- Thửa 378 tờ 9 Hưng Phong

-Thửa 84 tờ 9 Hưng Phong

- Thửa 300 tờ 9 Hưng Phong

27.2

Đầu Cồn Hưng Phong

Cuối Cồn Hưng Phong

720

432

576

- Thửa 2 tờ 18 Hưng Phong

- Thửa 136 tờ 2 Hưng Phong

-Thửa 178 tớ 17 Hưng Phong

- Thửa 137 tờ 2 Hưng Phong

28

Đường Lương Hòa giữa (đường xã ĐX.02)

Giáp ĐT.885

Cầu Ba Dông

720

432

576

- Thửa 32 tờ 6 Lương Hòa

- Thửa 347 tờ 12 Lương Hòa

- Thửa 34 tờ 6 Lương Hòa

- Thửa 348 tờ 12 Lương Hòa

29

Đường Hồ Sen (đường ấp ĐA.01)

Giáp đường K20

Giáp đường huyện 10

840

504

672

- Thửa 14 tờ 2 Bình Thành

- Thửa 38 tờ 36 Bình Thành

30

Đường Giồng Khuê (đường xã ĐX.02)

Giáp đường huyện 11

Giáp Đường QL.57C

840

504

672

- Thửa 178 tờ 13 Tân Thanh

- Thửa 77 tờ 32 Tân Thanh

- Thửa 284 tờ 13 Tân Thanh

- Thửa 70 tờ 32 Tân Thanh

31

Lộ Trường Gà (đường liên ấp ĐA.01)

Giáp ĐT.885

Chùa Hưng Quới Tự

840

504

672

- Thửa 164 tờ 6 Lương Quới

- Thửa 284 tờ 6 Lương Quới

- Thửa 166 tờ 6 Lương Quới

- Thửa 375 tờ 6 Lương Quới

32

Đường 19/5 (Đường vào Ủy ban nhân dân xã Châu Bình) (Đường xã ĐX.01)

Giáp đường 173

Ngã ba chợ Châu Bình

720

432

576

- Thửa 24 tờ 18 Châu Bình

- Thửa 46 tờ 9 Châu Bình

- Thửa 181 tờ 18 Châu Bình

- Thửa 44 tờ 9 Châu Bình

33

Đường Trần Văn Cuộc xã Châu Bình (Đường huyện ĐH DK.35)

Trọn đường

504

302

403

- Thửa 169 tờ 21 Châu Bình

- Thửa 1 tờ 2 Châu Bình

- Thửa 56 tờ 21 Châu Bình

- Thửa 6 tờ 1 Châu Bình

34

Đường 3 tháng 2 xã Châu Bình (Đường xã ĐX.02)

Trọn đường

504

302

403

- Thửa 53 tờ 9 Châu Bình

- Thửa 16 tờ 44 Châu Bình

- Thửa 89 tờ 7 Châu Bình

- Thửa 151 tờ 39 Châu Bình

35

Lộ Trại Cưa (đường ấp ĐA.02)

Giáp đường 19/5

Giáp xã Châu Hòa

480

288

384

- Thửa 13 tờ 3 Châu Bình

-Thửa 19 tờ 3 Châu Bình

-Thửa 110 tờ 3 Châu Bình

-Thửa 24 tờ 3 Châu Bình

36

Đường vào UBND xã Tân Hào

36.1

Đoạn (đường ĐT.DK.08)

Giáp đường huyện 11

Giáp ranh xã Long Mỹ

960

576

768

- Thửa 36 tờ 9 Tân Hào

- Thửa 5 tờ 3 Tân Hào

- Thửa 40 tờ 12 Tân Hào

- Thửa 111 tờ 3 Long Mỹ

36.2

Đoạn (đường xã ĐX.01)

Giáp ranh xã Tân Hào

Cuối đường

960

576

768

- Thửa 310 tờ 16 Tân Hào

- Thửa 170 tờ 3 Long Mỹ

- Thửa 74 tờ 17 Tân Hào

- Thửa 111 tờ 3 Long Mỹ

37

Đường vào UBND xã Phước Long (đường ĐT.DK.08)

Giáp đường huyện cặp sông Hàm Luông

Bến phà cũ Phước Long - Hưng Phong

1.440

864

1.152

- Thửa 40 tờ 13 Phước Long

- Thửa 8 tờ 13 Phước Long

- Thửa 41 tờ 14 Phước Long

- Thửa 11 tờ 13 Phước Long

38

Đường Giồng Mén (đường xã ĐX.02)

Giáp đường huyện 11

Giáp sông Cù U

720

432

576

- Thửa 136 tờ 10 Tân Hào

- Thửa 266 tờ 11 Long Mỹ

- Thửa 290 tờ 10 Tân Hào

- Thửa 255 tờ 11 Long Mỹ

39

Đường Giồng Thủ (đường xã ĐX.01)

Giáp đường huyện 11

Giáp Quốc lộ 57C

720

432

576

- Thửa 178 tờ 10 Tân Hào

- Thửa 370 tờ 16 Tân Hào

- Thửa 167 tờ 10 Tân Hào

- Thửa 367 tờ 16 Tân Hào

40

Đường Trũng Sình (đường ĐH.DK.28)

40.1

Giáp ranh đường huyện 10 nối dài

Lộ Trũng Sình (giáp ĐT 885)

1.080

648

864

- Thửa 48 tờ 26 Bình Thành

- Thửa 402 tờ 29 Bình Thành

- Thửa 314 tờ 26 Bình Thành

- Thửa 162 tờ 29 Bình Thành

40.2

Lộ Trũng Sình (giáp ĐT 885)

Đường ấp Bình Đông

840

504

672

- Thửa 398 tờ 29 Bình Thành

- Thửa 26 tờ 32 Bình Thành

- Thửa 416 tờ 29 Bình Thành

- Thửa 28 tờ 32 Bình Thành

IX

HUYỆN THẠNH PHÚ

4

Xã Quới Điền

4.10

ĐH 25

Ngã Tư Băng Cung (đất ông Cao Văn vẹn)

Giáp xã Mỹ Hưng (đất bà Huỳnh Thị Thậm)

500

300

400

- Thửa 82 tờ 9

- Thửa 72 tờ 9

- Thửa 36 tờ 9

- Thửa 71 tờ 9

5

Xã Mỹ Hưng

5.3

ĐH 25

Mặt đập chợ giồng chùa

Ranh đê bao ( hết ngã ba đường về Mỹ An)

605

363

484

- Thửa 45 tờ 11

- Thửa 131 tờ 8

- Thửa 33 tờ 12

- Thửa 95 tờ 8

5.4

Ngã ba đường về Mỹ An (nhà ông Nguyễn Văn Tính)

Đến cầu Mỹ Hưng (giáp thị trấn Thạnh Phú)

480

288

384

- Thửa 132 tờ 8

- Thửa 237 tờ 23

- Thửa 133 tờ 8

- Thửa 294 tờ 23

5.6

Ranh UBND xã

Cống Hai Tấn

605

363

484

- Thửa 9 tờ 11

- Thửa 92 tờ 9

- Thửa 5 tờ 11

- Thửa 5 tờ 9

5.7

Cống Hai Tấn

Giáp Xã Quới Điền

480

288

384

- Thửa 14 tờ 8

- Thửa 164 tờ 2

- Thửa 12 tờ 8

- Thửa 3 tờ 2

6

Xã An Thạnh

6.7

Đường tỉnh 881

Giáp Đường huyện 27

Giáp ranh xã Bình Thạnh

650

390

520

- Thửa 430 tờ 16

- Thửa 42 tờ 19

- Thửa 420 tờ 16

- Thửa 76 tờ 19

7

Xã Bình Thạnh

7.3

ĐH 25

Giáp ranh thị trấn Thạnh Phú

Cuối đất ông Nguyễn Hữu Phước

756

454

605

- Thửa 28 tờ 5

- Thửa 253 tờ 17

- Thửa 430 tờ 5

- Thửa 14 tờ 17

7.6

Đường tỉnh 881

Giáp ranh xã An Thạnh

Sông Cổ Chiên

756

454

605

- Thửa 81 tờ 6

- Thửa 59 tờ 26

- Thửa 35 tờ 6

- Thửa 60 tờ 26

8

Xã An Điền

8.1

ĐH 92

Cầu Trạm y tế cũ

Nhà ông Phạm Văn Đoàn

576

346

461

- Thửa 50 tờ 23

- Thửa 181 tờ 31

- Kênh tờ 23

- Thửa 179 tờ 31

8.2

ĐH 92

Trạm y tế

Giáp cầu Rạch Cừ

448

269

358

- Thửa 80 tờ 24

- Thửa 174 tờ 4

_- Thửa 84 tờ 24

- Thửa 180 tờ 4

8.4

ĐH 29

Ngã ba An Điền

Đất ông Trần Văn Huy

(Phương Linh)

833

500

666

- Thửa 205 tờ 31

- Thửa 188 tờ 30

- Thửa 94 tờ 31

- Thửa 196 tờ 30

8.5

ĐH 29

Giáp đất ông Trần Văn Huy

(Phương Linh)

Cầu Dây Văng

410

246

328

- Thửa 105 tờ 30

- Thửa 110 tờ 36

- Thửa 124 tờ 30

- Thửa 44 tờ 36

9

Xã Giao Thạnh

9.1

ĐH 30

Nhà bà Nguyễn Thị Nhứt

Cuối Trường Mẫu giáo

1.020

612

816

- Thửa 39 tờ 20

- Thửa 81 tờ 20

- Thửa 94 tờ 19

- Thửa 78 tờ 20

9.3

Lộ Bờ Lớn

Lộ Tạo Giác

960

576

768

- Thửa 55 tờ 17

- Thửa 360 tờ 12

- Thửa 32 tờ 18

- Thửa 135 tờ 12

9.4

QL.57

Nhà ông Nguyễn Phú Khánh

Nửa mặt đập Khém Thuyền

1.380

828

1.104

- Thửa 35 tờ 19

- Thửa 34 tờ 16

- Thửa 34 tờ 19

- Thửa 9 tờ 16

9.6

Nhà ông Đỗ Văn Chăng

Nhà ông Hồ Văn Bình

900

540

720

- Thửa 305 tờ 11

- Thửa 10 tờ 11

- Thửa 432 tờ 11

- Thửa 32 tờ 11

9.7

Nhà ông Đặng Tấn Đạt

Nhà ông Nguyễn Văn Thủy

1.680

1.008

1.344

- Thửa 36, tờ 19

- Thửa 03, tờ 30

- Thửa 35, tờ 19

- Thửa 39, tờ 20

10

Xã An Nhơn

(QL57), Đầu tuyến giáp đầu đường An Điền An Qui

10.1

QL57

Nhà ông Lê Văn Dõng

Nhà ông Lê Văn Trạng

1.066

640

853

_ - Thửa 28 tờ 7

_- Thửa 15 tờ 13

- Thửa 43 tờ 7

- Thửa 5 tờ 13

10.2

Nhà ông Đoàn Gia Mô

Nhà bà Nguyễn Thị Truyền

1.080

648

864

- Thửa 24 tờ 13

- Thửa 87 tờ 16

- Thửa 9 tờ 13

- Thửa 99 tờ 16

10.5

ĐH 93

Nhà bà Võ Thị Bé

Nhà ông Lê Văn Vũ

422

253

338

- Thửa 49 tờ 22

- Thửa 81 tờ 31

- Thửa 46 tờ 22

- Thửa 82 tờ 31

11

Xã An Thuận

11.1

QL57

Đất ông Trịnh Văn Vui

Đất ông Bùi Văn Quyền

1.296

778

1037

- Thửa 481 tờ 8

- Thửa 77 tờ 15

- Thửa 321 tờ 8

- Thửa 87 tờ 15

11.2

QL57

Đất ông Nguyễn Văn Tác

Giáp ranh xã Bình Thạnh

840

504

672

- Thửa 366 tờ 8

- Thửa 36 tờ 7

- Thửa 480 tờ 8

- Thửa 274 tờ 7

12

Xã An Qui

12.1

QL 57

Cầu sắt An Qui (Nhà ông Nguyễn Văn Da)

Ngã ba An Điền

1.066

640

853

- Thửa 41 tờ 14

- Thửa 79 tờ 21

- Thửa 59 tờ 14

- Thửa 192 tờ 21

12.2

ĐH 28

Ấp An Ninh

Ấp An Thủy

533

320

416

- Thửa 100 tờ 1

- Tới sông Cổ Chiên

- Thửa 88 tờ 1

- Tới sông Cổ Chiên

12.3

HL 29

Ngã ba vào xã An Điền

Giáp cầu An Điền

432

259

346

- Thửa 76 tờ 21

- Thửa 9 tờ 12

- Thửa 129 tờ 21

- Thửa 47 tờ 12

14

Xã Thạnh Phong

14.5

QL 57

Nhà điều hành điện lực

Ngã ba Cồn Điệp

624

374

499

- Thửa 172 tờ 21

- Thửa 42 tờ 23

- Thửa 247 tờ 21

- Thửa 8 tờ 22

15

Xã Hòa Lợi

15.1

ĐH 26

Giáp xã Quới Điền

Cầu Hòa Lợi

576

346

461

- Thửa 9 tờ 4

- Thửa 185 tờ 12

- Thửa 10 tờ 4

- Thửa 363 tờ 12

15.2

Cầu Hòa Lợi

Hết Huyện lộ 26

648

389

518

- Thửa 184 tờ 12

- Thửa 133 tờ 23

- Thửa 195 tờ 12

- Thửa 159 tờ 23

15.4

Đường giao thông nông thôn

Từ Quốc lộ 57

Giáp cầu bà Nguyễn Thị Tại

500

300

400

- Thửa 58 tờ 5

- Thửa 23 tờ 19

- Phía giáp xã Mỹ Hưng

- Thửa 441 tờ 19

15.5

QL 57

Giáp xã Quới Điền

Giáp xã Mỹ Hưng

624

375

499

- Thửa 11 tờ 4

- Thửa 58 tờ 5

16

Xã Thới Thạnh

16.1

ĐH 24

Giáp xã Tân Phong

Hết Đường huyện 24

600

360

480

- Thửa 1 tờ 5

- Thửa 144 tờ 22

- Thửa 2 tờ 5

- Thửa 288 tờ 22

PHỤ LỤC VI

BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN: ĐẤT Ở; ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ (ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH);
ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ

(Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 27/7/2021)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 23 /2024/QĐ-UBND, ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

A. GIÁ ĐẤT ĐỐI VỚI THỬA ĐẤT TIẾP GIÁP VỚI ĐƯỜNG Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đường

Đoạn đường

Đơn giá vị trí 1

Từ

Đến

Đất ở

Đất sản xuất, kinh doanh

Đất thương mại, dịch vụ

II

HUYỆN CHÂU THÀNH

7

Đường tỉnh 883 (ĐT.883)

7.1

An Hiệp

Giáp ranh thành phố Bến Tre

720

432

576

- Thửa 118 tờ 10 An Hiệp

- Thửa 245 tờ 2 Sơn Hòa

- Thửa 620 tờ 10 An Hiệp

- Thửa 232 tờ 2 Sơn Hòa

7.2

Giáp QL.60

Vòng xoay Hữu Định

720

432

576

- Thửa 418 tờ 5 Hữu Định

- Thửa 1266 tờ 15 Hữu Định

- Thửa 11 tờ 12 Hữu Định

- Thửa 529 tờ 15 Hữu Định

7.3

Vòng xoay Hữu Định

Kênh Chẹt Sậy

1.200

720

960

- Thửa 84 tờ 15 Hữu Định

- Thửa 209 tờ 26 Hữu Định

- Thửa 707 tờ 15 Hữu Định

- Thửa 32 tờ 29 Hữu Định

9

Đường huyện 04 (ĐH.04)

9.1

Ngã tư giáp QL.60 cũ

Chỉnh lại: Đường Trần Văn Ơn

Giáp lộ số 11 Thị trấn

Chỉnh lại: Giáp đường Võ Tấn Nhứt

960

576

768

9.2

Giáp lộ số 11 thị trấn

Chỉnh lại: Giáp đường Võ Tấn Nhứt

Giáp Lộ ngang

Chỉnh lại: Giáp ĐH.DK.14

720

432

576

- Thửa 37 tờ 7 Phú An Hòa

- Thửa 239 tờ 10 Phú An Hòa

- Thửa 70 tờ 7 Phú An Hòa

- Thửa 270 tờ 10 Phú An Hòa

9.3

Giáp Lộ ngang (ĐH.DK.14)

Giáp Đường huyện ĐH.DK.13

720

432

576

- Thửa 45 tờ 4 An Phước

- Thửa 527 tờ 10 An Hóa

- Thửa 65 tờ 4 An Phước

- Thửa 245 tờ 10 An Hóa

10

Đường ĐX. 01 lộ Sông Tiền

Chỉnh lại: ĐT.DK.07

Quốc lộ 60 mới

Cầu kênh Điều-Vàm kênh Điều (An Khánh)

960

576

768

- Thửa 45 tờ 9 An Khánh

- Thửa 18 tờ 6 An Khánh

- Thửa 100 tờ 9 An Khánh

- Thửa 28 tờ 6 An Khánh

14

Đường huyện (ĐH.DK.14)

14.1

Giáp thành phố Bến Tre

Giáp Đường liên xã Tam Phước – Phước Thạnh

Chỉnh lại: Lộ vườn Tam Phước-Hữu Định

1.200

720

960

- Thửa 377 tờ 15 Hữu Định

- Thửa 227 tờ 8 Hữu Định

- Thửa 1106 tờ 15 Hữu Định

- Thửa 223 tờ 8 Hữu Định

14.2

Lộ vườn Tam Phước-Hữu Định

Giáp đường huyện Châu Thành 20

Chỉnh lại: Giáp đường huyện ĐH.04

720

432

576

- Thửa 226 tờ 8 Hữu Định

- Thửa 484 tờ 9 Phước Thạnh

- Thửa 95 tờ 8 Hữu Định

- Thửa 75 tờ 9 Phước Thạnh

14.3

Quốc lộ 57B

Hết ranh quy hoạch Khu công nghiệp giai đoạn 2

840

504

672

- Thửa 07 tờ 6 Phú An Hòa

- Thửa 61 tờ 10 Phú An Hòa

- Thửa 48 tờ 2 An Phước

- Thửa 560 tờ 5 An Phước

14.4

Hết ranh quy hoạch Khu công nghiệp giai đoạn 2

Sông Ba Lai

720

432

576

- Thửa 348 tờ 10 Phú An Hòa

- Thửa 04 tờ 11 Phú An Hòa

- Thửa 172 tờ 04 An Phước

- Thửa 73 tờ 09 An Phước

15

Đường ĐX

15.1

Đường ĐX 04 – Tam Phước

Đường Trần Văn Ơn

Cầu cái trăng

720

432

576

- Thửa 17 tờ 19 Tam Phước

- Thửa 462 tờ 18 Tam Phước

- Thửa 18 tờ 19 Tam Phước

- Thửa 114 tờ 18 Tam Phước

15.2

Đường ĐX. 01

Cầu cái trăng

Ngã rẽ ĐHCT 19

Chỉnh lại: ĐH.DK.14

720

432

576

- Thửa 86 tờ 3 Phước Thạnh

- Thửa 245 tờ 9 Phước Thạnh

- Thửa 118 tờ 3 Phước Thạnh

- Thửa 484 tờ 9 Phước Thạnh

16

Đường ĐX (Phước Thạnh)

ĐH.DK.14

Bến đò An Hóa

720

432

576

- Thửa 157 tờ 18 Phước Thạnh

17

Đường huyện DH.DK.13

Trọn đường

840

504

672

20.1

Đường Tán Kế

Giáp đường Trần Văn Ơn

Giáp đường Võ Tấn Nhứt

720

432

576

20.2

Đường ĐX.02

Giáp đường Võ Tấn Nhứt

Giáp ĐH.DK.14

720

432

576

- Thửa 172 tờ 2 Phú An Hòa

- Thửa 498 tờ 4 Phú An Hòa

- Thửa 37 tờ 2 Phú An Hòa

- Thửa 304 tờ 4 Phú An Hòa

26

Đường tỉnh ĐT.DK.09

Ngã ba Thành Triệu

Ngã ba Phú Túc

720

432

576

- Thửa 03 tờ 6 Tiên Thủy

- Thửa 519 tờ 22 Phú Túc

- Thửa 71 tờ 07 Tiên Thủy

- Thửa 510 tờ 22 Phú Túc

27

ĐT.DK.03 (ĐX.01)

Giáp ĐH11

Giáp Quốc lộ 57C

720

432

576

Từ giáp thành phố Bến Tre

Cống Cả Quảng

- Giáp ranh thành phố Bến Tre

- Thửa 267, 268, tờ 15 An Hiệp

ĐT.DK.03

Lộ Ông Bồi

Đường ra cầu Thành Triệu

- Thửa 142 tờ 18 Tiên Thủy

- Thửa 209 tờ 17 Tiên Thủy

ĐT.DK.03

Đường ra cầu Thành Triệu

Xã Tiên Long

Chỉnh lại: Ranh xã Tiên Long

- Thửa 196 tờ 17 Tiên Thủy

- Thửa 468, 185 tờ 9 Tiên Long

28

ĐHDK.19 (ĐX.02)

Ranh xã Tiên Long

Giáp bến phà Tân Phú

720

432

576

29

ĐX.03

Ngả 5 Phú Đức

Cầu chợ Phú Đức

720

432

576

Ngả 5 Phú Đức

- Thửa 46 tờ 9 Phú Đức

30

Đường xã (ĐX.01)

Giáp lộ ngang

Giáp ĐHCT 04

720

432

576

30.1

ĐX.01

Giáp ĐH.DK.14

Giáp ĐX.04

30.2

ĐX.04

Giáp ĐX.01

Giáp ĐH.04

VI

HUYỆN MỎ CÀY BẮC

20

Đường ĐX.01 (ĐH DK 25), ĐH 34

20.1

ĐH DK 25

Ngã tư Tân Long (QL60)

Đến ĐH 34 (ngã tư xã Thạnh Ngãi)

600

360

480

20.2

ĐH 34

Ngã tư xã Thanh Ngãi

- Giáp ranh xã Phú Sơn

600

360

480

VII

HUYỆN GIỒNG TRÔM

41

Đường tỉnh 883

41.1

Giáp Đền thờ liệt sĩ xã Phong Nẫm

Kênh Ranh xã Phong Nẫm -Phong Mỹ (cũ nay là xã Phong Nẫm)

960

576

768

- Thửa 77 tờ 7 Phong Nẫm

- Thửa 174 tờ 12 Phong Nẫm

- Thửa 27 tờ 7 Phong Nẫm

- Thửa 129 tờ 12 Phong Nẫm

41.2

Kênh ranh xã Phong Nẫm - Phong Mỹ (cũ nay là xã Phong Nẫm)

Kênh ranh xã Phong Mỹ (cũ nay là xã Phong Nẫm) - Châu Hòa

960

576

768

- Thửa 134 tờ 29 Phong Nẫm

- Thửa 226 tờ 41 Phong Nẫm

- Thửa 369 Tờ 29 Phong Nẫm

- Thửa 227 tờ 41 Phong Nẫm

41.3

Kênh ranh xã Phong Mỹ (cũ nay là xã Phong Nẫm) - Châu Hòa

Chùa Linh Châu

960

576

768

- Thửa 228 tờ 8 Châu Hòa

- Thửa 313 tờ 6 Châu Hòa

- Thửa 229 Tờ 8 Châu Hòa

- Thửa 314 tờ 6 Châu Hòa

41.4

Chùa Linh Châu

Giáp ĐH.173 xã Châu Hòa

960

576

768

- Thửa 457 tờ 13 Châu Hòa

- Thửa 450 tờ 20 Châu Hòa

- Thửa 459 tờ 13 Châu Hòa

- Thửa 451 tờ 20 Châu Hòa

41.5

Giáp ĐH.173 xã Châu Hòa

Giáp ranh xã Châu Hòa-Châu Bình

960

576

768

- Thửa 468 tờ 12 Châu Hòa

- Thửa 149 tờ 33 Châu Hòa

- Thửa 469 tờ 20 Châu Hòa

- Thửa 150 tờ 33 Châu Hòa

41.6

Giáp ranh xã Châu Hòa-Châu Bình

Giáp đường K20

960

576

768

- Thửa 231 tờ 6 Châu Bình

- Thửa 173 tờ 36 Châu Hòa

- Thửa 230 tờ 6 Châu Bình

- Thửa 179 tờ 36 Châu Hòa

41.7

Giáp đường K20

Giáp ranh huyện Ba Tri

960

576

768

- Thửa 175 tờ 2 Bình Thành

- Thửa 32 tờ 19 Bình Thành

- Thửa 13 tờ 2 Bình Thành

- Thửa 24 tờ 19 Bình Thành

41.8

Giáp cầu Phong Nẫm

Giáp đền thờ liệt sĩ

1040

624

832

Thửa 10 tờ 5 Phong Nẫm

Thửa 82 tờ 7 Phong Nẫm

Thửa 02 tờ 5 Phong Nẫm

Thửa 23 tờ 7 Phong Nẫm

58

Đường Đê bao ven sông Hàm Luông

58.1

Đoạn xã Phước Long

Thửa 13 tờ 13 xã Phước Long

Thửa 172 tờ 20xã Phước Long

600

360

480

Thửa 14 tờ 13 xã Phước Long

Thửa 180 tờ 21 xã Phước Long

58.2

Đoạn xã Thạnh Phú Đông

600

360

480

Thửa 69 tờ 7 xã Thạnh Phú Đông

Thửa 13 tờ 1 xã Thạnh Phú Đông

Thửa 215 tờ 7 Thạnh Phú Đông

Thửa 98 tờ 1 xã Thạnh Phú Đông

58.3

Đoạn xã Hưng Lễ

800

480

640

Thửa 114 tờ 12 Hưng Lễ

Thửa 21 tờ 21 Hưng Lễ

Thửa 313 tờ 12 Hưng Lễ

Thửa 25 tờ 21 Hưng Lễ

PHỤ LỤC VII

BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ: ĐẤT Ở; ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ (ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH);
ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ

(Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 23 /2024/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

A. GIÁ ĐẤT ĐỐI VỚI THỬA ĐẤT TIẾP GIÁP VỚI ĐƯỜNG

Đơn vị tính: 1.000đ/m2.

STT

Tên đường

Đoạn đường

Đơn giá vị trí 1

Từ

Đến

Đất ở

Đất sản xuất, kinh doanh

Đất thương mại, dịch vụ

I

THÀNH PHỐ BẾN TRE

1

Đường Nguyễn Đình Chiểu

1.1

Vòng xoay An Hội

Đường Phan Ngọc Tòng

27.600

16.560

22.080

- Thửa 6 tờ 5 phường An Hội

- Thửa 1 tờ 5 phường An Hội

1.5

Cầu Cá Lóc

Cống An Hoà

9.600

5.760

7.680

- Thửa 85 tờ 26 Phường 8

- Thửa 121 tờ 19 Phường 8

2

Đường Nguyễn Huệ

2.1

Đường Hùng Vương

Đường Hai Bà Trưng

12.000

7.200

9.600

- Thửa 338 tờ 17 phường An Hội

- Thửa 170 tờ 11 phường An Hội

- Thửa 339 tờ 17 phường An Hội

- Thửa 179 tờ 11 phường An Hội

2.2

Đường Hai Bà Trưng

Đường Phan Đình Phùng

8.400

5.040

6.720

- Thửa 167 tờ 11 phường An Hội

- Thửa 523 tờ 4 Phường 4

- Thửa 231 tờ 11 phường An Hội

- Thửa 1 tờ 8 phường An Hội

15

Đường Đồng Khởi

15.1

Cầu Bến Tre (Hùng Vương)

Vòng xoay An Hội

22.800

13.680

18.240

- Thửa 6 tờ 5 phường An Hội

- Thửa 11 tờ 26 phường An Hội

15.2

Vòng xoay An Hội

Công viên Đồng Khởi

20.400

12.240

16.320

- Thửa 27 tờ 26 phường An Hội

- Thửa 31 tờ 20 phường An Hội

- Thửa 1 tờ 5 phường An Hội

- Thửa 2 tờ 8 Phường 4

15.3

Cổng chào thành phố

Vòng xoay Đông Tây

27.600

16.560

22.080

- Thửa 50 tờ 58 Phú Khương

- Thửa 181 tờ 45 Phú Khương

- Thửa 102 tờ 58 Phú Khương

- Thửa 197 tờ 47 Phú Khương

15.4

Vòng xoay Đông Tây

Vòng xoay Phú Khương

24.000

14.400

19.200

- Thửa 188 tờ 45 Phú Khương

- Thửa 68 tờ 30 Phú Khương

- Thửa 104 tờ 45 Phú Khương

- Thửa 65 tờ 30 Phú Khương

18

Đường Hai Bà Trưng nối dài

Đường 30 Tháng 4

Hết đường

4.800

2.880

3.840

- Thửa 14 tờ 23 phường An Hội

- Thửa 98 tờ 22 phường An Hội

- Thửa 25 tờ 23 phường An Hội

- Thửa 132 tờ 22 phường An Hội

19

Đường Trần Quốc Tuấn

Trọn đường

14.400

8.640

11.520

- Thửa 2, 5 tờ 3 Phường An Hội

- Thửa 20 tờ 3 Phường 4

- Thửa 16 tờ 3 Phường 4

32

Đường Nguyễn Thị Định

32.1

Đường Đồng Khởi

Đường Nguyễn Huệ

7.200

4.320

5.760

- Thửa 19 tờ 30 Phú Tân

- Thửa 27 tờ 16 Phú Tân

- Thửa 49 tờ 30 Phú Khương

- Thửa 28 tờ 4 Phú Khương

32.3

Lộ Thầy Cai

Ngã ba Phú Hưng

3.600

2.160

2.880

- Thửa 65 tờ 22 Phú Hưng

- Thửa 7 tờ 51 Phú Hưng

- Thửa 57 tờ 18 Phú Hưng

- Thửa 7 tờ 41 Phú Hưng

42

Đường Võ Văn Phẩm

Vòng xoay Bình Nguyên

Hết ranh Phường 6

1.200

720

960

- Thửa 1 tờ 2 Phường 6

- Thửa 50 tờ 1 Phường 6

- Thửa 102 tờ 5 Phường 6

- Thửa 110 tờ 4 Phường 6

IV

HUYỆN BA TRI

Thửa 126 tờ 16

Thửa 28 tờ 10

30.2

ĐH 14

Cuối đường Nguyễn Thị Định

Giáp ranh ĐT.881 (tại ngã 3 Giồng Nhàn)

1.000

600

800

- Thửa 155 tờ 19

- Thửa 120 tờ 13

- Thửa 203 tờ 19

- Thửa 128 tờ 13

53

Đường tỉnh 881

53.1

Địa bàn thị trấn Ba Tri

Ngã 3 Giồng Nhàn

Cầu môn nước

1.000

600

800

Thửa 1 tờ 13

Thửa 116 tờ 16

Thửa 8 tờ 13

Thửa 126 tờ 16

53.2

Địa bàn thị trấn Ba Tri

Ngã 3 Giồng Nhàn

Giáp An Đức

650

390

520

Thửa 128 tờ 16

Thửa 26 tờ 10

54

Quốc lộ 57C

Địa bàn thị trấn Tiệm Tôm

Giáp ranh xã Tân Thủy

Cảng cá Ba Tri mới (thị trấn Tiệm Tôm)

650

390

520

Thửa 22 tờ 8

Thửa 2000 tờ 3

Thửa 147 tờ 8

Thửa 2000 tờ 3

55

Đường tỉnh 885 cũ

Địa bàn thị trấn Tiệm Tôm

Giáp Quốc lộ 57C

Cảng cá Ba Tri cũ

650

390

520

Thửa 489 tờ 15

Thửa 48 tờ 31

Thửa 548 tờ 15

Thửa 30 tờ 31

56

Các dãy phố Chợ Tiệm Tôm

Thửa 237 tờ 21

Thửa 269 tờ 21

2.640

1.584

2.112

Thửa 216 tờ 21

Thửa 233 tờ 21

Thửa 271 tờ 21

Thửa 276 tờ 21

VI

HUYỆN GIỒNG TRÔM

9

Đường lộ Bình Tiên

9.1

Giáp Đường Nguyễn Thị Định

Đường tỉnh 885 (nay đổi tên đường Trương Vĩnh Trọng)

2.040

1.224

1.632

- Thửa 94 tờ 68 Thị trấn

- Thửa 235 tờ 61 Thị trấn

- Thửa 95 tờ 68 Thị trấn

- Thửa 60 tờ 61 Thị trấn

9.2

Đường tỉnh 885 (nay đổi tên đường Trương Vĩnh Trọng)

Giáp ngã ba Bình Tiên (trong)

1.320

792

1.056

- Thửa 216 tờ 61 Thị trấn

- Thửa 151 tờ 41 Bình Hòa

- Thửa 18 tờ 61 Thị trấn

- Thửa 35 tờ 41 Bình Hòa

11

Đường Lãnh binh Thăng

1.800

1.080

1.440

Đường Nguyễn Thị Định

Cổng Chùa Huệ Quang

- Thửa 76 tờ 51 Thị trấn

- Thửa 6 tờ 52 Thị trấn

- Thửa 70 tờ 51 Thị trấn

- Thửa 9 tờ 52 Thị trấn

12

Đường chợ Bến Miễu

1.800

1.080

1.440

Giáp đường Nguyễn Thị Định

Đường tỉnh 885 (nay đổi tên đường Trương Vĩnh Trọng)

- Thửa 97 tờ 42 Thị trấn

- Thửa 198 tờ 42 Thị trấn

13

Đường Đồng Khởi

3.000

1.800

2.400

Giáp đường Nguyễn Thị Định

Đường tỉnh 885 (nay đổi tên đường Trương Vĩnh Trọng)

- Thửa 229 tờ 72 Thị trấn

- Thửa 205 tờ 78 Thị trấn

- Thửa 178 tờ 72 Thị trấn

- Thửa 235 tờ 78 Thị trấn

15

Đường Hoàng Lam

960

576

768

Cổng chùa Huệ Quang

ĐT.885

- Thửa 6 tờ 52 Thị trấn

- Thửa 82 tờ 47 Thị trấn

- Thửa 4 tờ 52 Thị trấn

- Thửa 8 tờ 47 Thị trấn

Cổng chùa Huệ Quang

Đường Bình Tiên

- Thửa 6 tờ 52 Thị trấn

- Thửa 14 tờ 68 Thị trấn

- Thửa 9 tờ 52 Thị trấn

- Thửa 23 tờ 68 Thị trấn

19

Đường Trương Vĩnh Trọng

Giáp Nguyễn Thị Định

Ranh Thị trấn – Bình Thành

3.360

2.016

2.688

_ Thửa 103 tờ 27

_ Thửa 52 tờ 79

_ Thửa 107 tờ 27

_ Thửa 80 tờ 78

VIII

HUYỆN THẠNH PHÚ

15

Đường Trần Văn Tư

Nhà ông Phạm Văn Tặng

Nhà ông Trương Văn Thắng

866

520

693

_ Thửa 210 tờ 37

_ Thửa 379 tờ 37

_ Thửa 612 tờ 37

_ Thửa 123 tờ 37

- Thửa 612 tờ 37

- Thửa 123 tờ 37

PHỤ LỤC VII

BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ: ĐẤT Ở; ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ (ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH);
ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ

(Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 23/QĐ-UBND ngày 27/7/2021)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 23/2024/QĐ-UBND, ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

A. GIÁ ĐẤT ĐỐI VỚI THỬA ĐẤT TIẾP GIÁP VỚI ĐƯỜNG

Đơn vị tính: 1.000đ/m2.

STT

Tên đường

Đoạn đường

Đơn giá vị trí 1

Từ

Đến

Đất ở

Đất sản xuất, kinh doanh

Đất thương mại, dịch vụ

II

HUYỆN CHÂU THÀNH

1

Đại lộ Nguyễn Thị Định

Giáp xã An Khánh

Cầu Ba Lai mới

3.600

2.160

2.880

2

Đường Trần Văn Ơn

Giáp ranh thị trấn

Cầu Ba Lai cũ

1.800

1.080

1.440

3

Đường Lý Thường Kiệt

Ngã tư Quốc lộ 60 mới

Hết ranh Thị trấn Châu Thành

2.040

1.224

1.632

- Thửa 272 tờ 15 An Khánh

- Thửa 393 tờ 37 Tân Thạch

- Thửa 332 tờ 15 An Khánh

- Thửa 10 tờ 7 Thị trấn

4

Đường Trần Văn An

Đường Trần Văn Ơn

Giáp đường Võ Tấn Nhứt

960

576

768

- Thửa 32 tờ 24 Thị trấn

- Thửa 3 tờ 33 Thị trấn

- Thửa 1 tờ 33 Thị trấn

- Thửa 38 tờ 7 Phú An Hòa

5

Đường Cách Mạng tháng Tám (nối dài)

Đại lộ Nguyễn Thị Định

Giáp ranh xã An Khánh

720

432

576

6

Đường Cách Mạng Tháng Tám

Giáp đường Trần Văn Ơn

Giáp Đại lộ Nguyễn Thị Định

1.440

864

1.152

- Thửa 30 tờ 21 Thị trấn

- Thửa 372 tờ 9 Thị trấn

- Thửa 78 tờ 21 Thị trấn

- Thửa 149 tờ 9 Thị trấn

7

Đường Tán Kế

Giáp đường Trần Văn Ơn

Giáp đường Võ Tấn Nhứt

720

432

576

- Thửa 29 tờ 20 thị trấn

- Thửa 29 tờ 2 Phú An Hòa

- Thửa 45 tờ 19 thị trấn

- Thửa 08 tờ 23 thị trấn

9

Đường Võ Tấn Nhứt

Trọn đường

840

504

672

- Thửa 190 tờ 2 Phú An Hòa

- Thửa 84 tờ 25 thị trấn

- Thửa 201 tờ 2 Phú An Hòa

- Thửa 17 tờ 7 Phú An Hòa

11

Các dãy phố Chợ Tiên Thủy

- Thửa 11 tờ 22 TTr. Tiên Thủy

- Thửa 176 tờ 22 TTr. Tiên Thủy

2.640

1.584

2.112

- Thửa 12 tờ 22 TTr. Tiên Thủy

- Thửa 190 tờ 22 TTr. Tiên Thủy

- Thửa 198 tờ 22 TTr. Tiên Thủy

- Thửa 162 tờ 22 TTr. Tiên Thủy

III

CHỢ LÁCH

6.

Đường Đồng Khởi

6.1

Từ Giáp ranh xã Sơn Định

Cầu Sông Dọc (Km+63)

3.000

1.800

2.400

thửa 26, tờ 28

thửa 3, tờ 33

thửa 40, tờ 28

thửa 7, tờ 34

7

Đường 30 tháng 4

7.1

Trụ sở VP. Huyện Ủy (cũ)

Chợ Khu B

4.800

2.880

3.840

thửa 53, tờ 27

thửa 85, tờ 35

thửa 40, tờ 28

thửa 122, tờ 35

16

Đường Lê Hồng

16.1

Đường Nguyễn Thị Định (ngã 3 nhà ông Trương Văn Hiệp)

Đường Đồng Khởi (hướng đường Trần Văn Kiết)

960

576

768

- thửa 40, tờ 35, thị trấn

- thửa 11, tờ 33, thị trấn

- thửa 37, tờ 35, thị trấn

- thửa 15, tờ 33, thị trấn

16.2

Đường Đồng Khởi

Quốc lộ 57

900

540

720

- thửa 8, tờ 33

- Thửa 410, tờ 31

- thửa 19, tờ 33

- thửa 470, tờ 31

VI

HUYỆN GIỒNG TRÔM

11

Đường Lãnh binh Thăng

1.800

1.080

1.440

Đường Nguyễn Thị Định

Cổng Chùa Huệ Quang

- Thửa 76 tờ 51 Thị trấn

- Thửa 6 tờ 52 Thị trấn

- Thửa 70 tờ 51 Thị trấn

- Thửa 9 tờ 52 Thị trấn

15

Đường Hoàng Lam

960

576

768

Cổng chùa Huệ Quang

ĐT.885

- Thửa 6 tờ 52 Thị trấn

- Thửa 82 tờ 47 Thị trấn

- Thửa 4 tờ 52 Thị trấn

- Thửa 8 tờ 47 Thị trấn

Cổng chùa Huệ Quang

Đường Bình Tiên

- Thửa 6 tờ 52 Thị trấn

- Thửa 14 tờ 68 Thị trấn

- Thửa 9 tờ 52 Thị trấn

- Thửa 23 tờ 68 Thị trấn

VII

HUYỆN MỎ CÀY BẮC

1

Đường tỉnh 882

1.1

Cống số 03 (ranh xã Tân Phú Tây xã Phước Mỹ Trung)

Ngã 3 Bền

1.800

1.080

1.440

- Thửa 61 tờ 06 Phước Mỹ Trung

-Thửa 101 tờ 18 Phước Mỹ Trung

- Thửa 64 tờ 06 Phước Mỹ Trung

- Thửa 42 tờ 08 Phước Mỹ Trung

1.2

Đường tỉnh 882

2.640

1.584

2.112

Ngã 3 Bền đến ranh xã Thành An và ranh xã Hưng Khánh Trung A

- Thửa 10 tờ 18 thị trấn Phước Mỹ Trung

- Thửa 21 tờ 41 thị trấn Phước Mỹ Trung

- Thửa 469 tờ 8 thị trấn Phước Mỹ Trung

- Thửa 62 tờ 39 thị trấn Phước Mỹ Trung

2

Đường N4 Phước Mỹ Trung

Trọn đường

720

432

576

3

Đường N7 Phước Mỹ Trung

Trọn đường

720

432

576

4

Đường D8 Phước Mỹ Trung

Trọn đường

720

432

576

5

Đường D11 Phước Mỹ Trung

Trọn đường

720

432

576

6

Đường N4 Phước Mỹ Trung

Từ ĐT 882

Cầu Đập Lá (Phước Mỹ Trung)

720

432

576

7

Đường liên xã (ĐH DK.38 Phước Mỹ Trung- Phú Mỹ)

Ngã 3 Bền (Phước Mỹ Trung)

Cầu Bưng (giáp Phú Mỹ)

792

475

634

8

Các dãy phố Chợ Ba Vát

2.640

1.584

2.112

Đường N9

- Thửa 22 tờ 36

- Thửa 88 tờ 36

ĐT 882

- Thửa 54 tờ 37

- Thửa 62 tờ 39

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 23/2024/QĐ-UBND ngày 31/07/2024 sửa đổi Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bến Tre giai đoạn 2020-2024

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


2.851

DMCA.com Protection Status
IP: 3.144.15.34
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!