|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
23/2013/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Nam
|
|
Người ký:
|
Lê Phước Thanh
|
Ngày ban hành:
|
20/08/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
----------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
23/2013/QĐ-UBND
|
Quảng
Nam, ngày 20 tháng 08 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2013 CỦA MỘT SỐ ĐỊA PHƯƠNG TẠI CÁC PHỤ LỤC
BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 34/2012/QĐ-UBND NGÀY 20/12/2012 CỦA UBND TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND
ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP
ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các
loại đất;Căn cứ Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ về sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của
Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;Căn cứ
Thông tư số 145/2007/TT-BTC ngày 06/12/2007 của Bộ Tài chính về hướng dẫn thực
hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp
xác định giá đất và khung giá các loại đất và Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày
27/7/2007 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
188/2004/NĐ-CP;Căn cứ Thông tư Liên tịch số 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC ngày
08/01/2010 của Liên Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng,
thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của
UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số
62/2012/NQ-HĐND ngày 14/12/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam khoá VIII,
kỳ họp thứ 6 về giá các loại đất năm 2013 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam và thống
nhất của Thường trực HĐND tỉnh tại Công văn số 142/HĐND-TTHĐ ngày 16/8/2013;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 167/TTr-STNMT ngày 15/7/2013 và Tờ trình số
174/TTr-STNMT ngày 30/7/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Bảng
giá các loại đất năm 2013 của một số địa phương tại các phụ lục ban hành kèm
theo Quyết định số 34/2012/QĐ-UBND ngày 20/12/2012 của UBND tỉnh, cụ thể như
sau:
1. Thành phố
Tam Kỳ (phụ lục số 01):
Tại bảng giá đất ở
đô thị ghi:
TT
|
Tên đường phố/Ranh giới các đoạn đường phố
|
Loại đường
|
Vị trí
|
Đơn giá
|
…
|
…
|
|
|
|
12
|
Đường 29m phía đông
cây xăng Hoà Hương từ đường Phan Chu
Trinh đến đường quy hoạch rộng 19m
|
13
|
1
|
2.200.000
|
…
|
…
|
|
|
|
15
|
Đường Trần Phú
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
- Từ đường Nguyễn Hoàng
đến đường dẫn vào Công ty Da giày Quảng Nam.
|
21
|
1
|
800.000
|
…
|
…
|
|
|
|
27
|
KDC VHTM Bạch Đằng
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch
rộng 25m
|
11
|
1
|
2.600.000
|
|
- Đường quy hoạch
rộng 12m ( Song song với đường Phan Thanh )
|
13
|
1
|
2.200.000
|
…
|
…
|
|
|
|
66
|
KDC tổ 7 - Khối phố
Hương Trung (KDC Tổ 1 Hòa Hương)
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch
rộng 19,5m
|
17
|
1
|
1.575.000
|
|
- Đường quy hoạch
rộng 13m
|
19
|
1
|
1.200.000
|
67
|
Khu dân cư Nam nhà
máy nước
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
- Đường vào nhà
máy nước
|
21
|
1
|
800.000
|
…
|
…
|
|
|
|
77
|
Đường Kênh N24
|
|
|
|
|
- Đường quy Hoạch rộng
7,5m phía Bắc chợ Hoà Hương (đoạn từ đường Phan Chu Trinh đến đường QH 19m)
|
20
|
1
|
1.000.000
|
2
|
400.000
|
3
|
300.000
|
4
|
240.000
|
…
|
…
|
|
|
|
80
|
Đường phía Bắc cây
xăng hoà Hương: đoạn từ Phan Chu Trinh đến
đường QH 29m bên cây xăng Hoà Hương
|
20
|
1
|
1.000.000
|
81
|
KDC Phố chợ Hòa
Hương
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch rộng
19,5m
|
|
1
|
1.575.000
|
2
|
700.000
|
96
|
KDC hai bên đường Kỳ
Phú - Phú Ninh (Đoạn Nguyễn Hoàng - Trường
Xuân)
|
14
|
1
|
2.000.000
|
97
|
KDC khối phố 1 - Trường
Xuân
|
18
|
1
|
1.425.000
|
…
|
…
|
|
|
|
107
|
Đường Bạch Đằng(cũ): Đoạn từ UBND phường Phước Hoà đến đường Duy Tân
|
22
|
1
|
600.000
|
108
|
Khu dân cư mới - Sở Nông nghiệp và PTNN Quảng Nam
|
19
|
1
|
1.200.000
|
|
CÁC KHU VỰC CÒN LẠI
CỦA CÁC PHƯỜNG
|
|
|
|
110
|
Phường Hòa Hương
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
- Kiệt vào chợ bà
Hòa cũ (Đoạn từ đường Phan Chu Trinh đến giáp đường quy hoạch rộng 19m)
|
|
|
300.000
|
…
|
…
|
|
|
|
114
|
Phường Hòa Thuận
|
|
|
|
|
- Đường Trưng Nữ Vương
(đoạn từ đường Nguyễn Hoàng vào KCN Thuận Yên)
|
|
|
480.000
|
|
- Đường từ đường dẫn
vào Công ty da giày Quảng Nam đến giáp ranh huyện Phú Ninh (đoạn qua thôn
Đông Yên- phường Hòa Thuận)
|
|
|
480.000
|
|
…
|
|
|
|
Nay sửa đổi, bổ
sung như sau:
TT
|
Tên đường phố/Ranh giới các đoạn đường phố
|
Loại đường
|
Vị trí
|
Đơn giá
|
…
|
…
|
|
|
|
12
|
Đường Chiến Thắng
|
13
|
1
|
2.200.000
|
…
|
…
|
|
|
|
15
|
Đường Trần Phú (nối
dài)
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường Nguyễn
Hoàng đến ngã 3 đường trục chính KCN Thuận Yên
|
21
|
1
|
800.000
|
…
|
…
|
|
|
|
27
|
KDC VHTM Bạch Đằng
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
- Đường Nguyễn Đức Cảnh
|
11
|
1
|
2.600.000
|
|
- Đường Hoàng Bích Sơn
|
13
|
1
|
2.200.000
|
…
|
…
|
|
|
|
66
|
KDC tổ 7-KP Hương Trung
(KDC Tổ 1 Hòa Hương)
|
|
|
|
|
- Đường Ngô Thì Nhậm
|
17
|
1
|
1.575.000
|
|
- Đường Quy hoạch rộng
13m
|
19
|
1
|
1.200.000
|
67
|
Khu dân cư Nam nhà
máy nước
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
- Đường vào nhà máy nước
|
20
|
1
|
1.000.000
|
…
|
…
|
|
|
|
77
|
Đường Kênh N24
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch rộng
7,5m phía Bắc chợ Hòa Hương (Đoạn từ đường Phan Chu Trinh đến đường Ngô
Thì Nhậm)
|
20
|
1
|
1.000.000
|
2
|
400.000
|
3
|
300.000
|
4
|
240.000
|
…
|
…
|
|
|
|
80
|
Đường phía Bắc cây xăng
Hòa Hương: (Đoạn từ đường Phan Chu Trinh đến đường Chiến Thắng)
|
20
|
1
|
1.000.000
|
81
|
KDC Phố chợ Hòa
Hương
|
|
|
|
|
- Đường Ngô Thì Nhậm
|
17
|
1
|
1.575.000
|
2
|
700.000
|
…
|
…
|
|
|
|
96
|
KDC 2 bên đường Tôn
Đức Thắng (Đoạn Nguyễn Hoàng - Trường
Xuân)
|
14
|
1
|
2.000.000
|
97
|
KDC khối phố 1 - Trường
Xuân
|
|
|
|
|
- Đường Phan Văn Định
|
16
|
1
|
1.680.000
|
|
- Đường Phan Tốn
|
18
|
1
|
1.425.000
|
|
- Đường Phạm Khôi
|
18
|
1
|
1.425.000
|
|
- Đường Nguyễn Xuân Nhĩ
|
18
|
1
|
1.425.000
|
|
- Đường Đống Phước Huyến
|
18
|
1
|
1.425.000
|
|
- Đường còn lại
|
18
|
1
|
1.425.000
|
…
|
…
|
|
|
|
107
|
Đường Bạch Đằng(cũ): Đoạn từ UBND phường Phước Hoà đến đường Duy Tân
|
22
|
1
|
600.000
|
4
|
220.000
|
108
|
Khu dân cư mới - Sở Nông nghiệp và PTNN Quảng Nam
|
|
|
|
|
- Đường Đinh Công Tráng
|
19
|
1
|
1.200.000
|
|
- Đường Cầm Bá Thước
|
19
|
1
|
1.200.000
|
|
- Đường còn lại
|
19
|
1
|
1.200.000
|
|
CÁC KHU VỰC CÒN LẠI
CỦA CÁC PHƯỜNG
|
|
|
|
110
|
Phường Hòa Hương
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
Kiệt vào chợ Bà Hòa cũ
(Đoạn từ đường Phan Chu Trinh đến giáp đường Ngô Thì Nhậm)
|
|
|
300.000
|
…
|
…
|
|
|
|
114
|
Phường Hòa Thuận
|
|
|
|
|
- Từ đường Nguyễn Hoàng
đến giáp nhà ông Võ Tùng
|
|
|
480.000
|
|
- Đường Trần Phú (nối dài):
Đoạn từ ngã 3 đường trục chính KCN Thuận Yên đến giáp ranh giới huyện Phú
Ninh.
|
|
|
480.000
|
|
…
|
|
|
|
2. Huyện Điện
Bàn (Phụ lục số 03):
a) Bổ sung vào
bảng giá đất ở đô thị như sau:
TT
|
Tuyến đường
|
Loại đường
|
Vị trí
|
Đơn giá
|
…
|
…
|
|
|
|
XXVII/ Đường Cao Sơn
Pháo nối dài (đường 33 m)
|
7
|
1
|
1.850.000
|
XXVIII/ Đường Phạm
Khôi nối dài (đường 13,5 m)
|
|
|
|
|
- Từ giáp đường Phan
Thúc Duyện đến trục đường 19,5 m
|
7
|
1
|
1.850.000
|
|
- Từ giáp trục đường
19,5 m đến giáp xã Điện An
|
9
|
1
|
1.500.000
|
XXIX/
Từ trục đường 19,5 m đến giáp đường Phan Thúc Duyện
|
9
|
1
|
1.500.000
|
XXX/ Các trục đường
13,5 m
|
|
|
|
|
- Từ giáp đường Phan
Thúc Duyện đến trục đường 19,5 m
|
7
|
1
|
1.850.000
|
|
- Các trục đường 13,5 m
còn lại
|
9
|
1
|
1.500.000
|
b) Bổ sung vào
bảng giá đất trong khu đô thị mới Điện Nam - Điện Ngọc như sau:
TT
|
Khu đô thị/mặt cắt đường (m)
|
Đơn giá (đồng/m2)
|
1
|
Khu đô thị số 9
|
|
|
>34 m - 40 m
|
3.000.000
|
2
|
Khu đô thị số 7B
|
|
|
5 m
|
1.200.000
|
|
10 m - 11,5 m
|
1.500.000
|
|
17,5 m
|
1.750.000
|
|
20,5 m
|
1.800.000
|
|
27 m
|
2.150.000
|
|
33 m
|
2.450.000
|
3. Huyện Duy
Xuyên (Phụ lục số 05):
a) Tại khoản 1 mục III (xã Duy
Thành) bảng giá đất ở nông thôn ghi:
STT
|
Ranh giới đất
|
Khu vực
|
Vị trí
|
Đơn giá
|
III
|
XÃ DUY THÀNH
|
|
|
|
1
|
Mặt tiền từ giáp thị
trấn Nam Phước (QL1) đến cầu Trường Giang
|
|
|
|
|
-……………….
|
|
|
|
|
- Từ hết chùa
Giáp Vân đến giáp ranh giới phía Tây Bắc vườn nhà ông Trương Tấn Tây
|
1
|
4
|
390.000
|
Nay sửa đổi lại
như sau:
STT
|
Ranh giới đất
|
Khu vực
|
Vị trí
|
Đơn giá 2013
|
III
|
XÃ DUY THÀNH
|
|
|
|
1
|
Mặt tiền từ giáp thị
trấn Nam Phước (QL1) đến cầu Trường Giang
|
|
|
|
|
-……………….
|
|
|
|
|
- Từ hết chùa
Giáp Vân đến giáp ranh giới phía Tây Bắc vườn nhà ông Trương Tấn Tây
|
1
|
2
|
466.000
|
4. Huyện Thăng
Bình (phụ lục số 06):
a) Bổ sung vào
mục 6 bảng giá đất ở nông thôn như sau:
TT
|
Ranh giới, vị trí
|
Khu vực
|
Vị trí
|
Đơn giá
|
6
|
XÃ BÌNH DƯƠNG
|
|
|
|
C
|
Các
tuyến còn lại
|
|
|
|
|
Đường
Làng nghề nước mắm Cửa Khe
|
2
|
1
|
160.000
|
b) Tại khoản 14
bảng đất ở đô thị ghi:
TT
|
Tuyến đường
|
Loại đường
|
Vị trí
|
Đơn giá
|
14
|
Các
đường kiệt
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
Đường
từ 14E - đến cầu Chung Phước
|
25
|
1
|
220.000
|
|
…
|
|
|
|
Nay sửa đổi, bổ
sung như sau:
TT
|
Tuyến đường
|
Loại đường
|
Vị trí
|
Đơn giá
|
14
|
Các đường kiệt
|
|
|
|
|
Từ đường 14E (đối diện
đường ra nhà văn hóa Núi Dê) – phía Bắc cầu Chung Phước.
|
23
|
1
|
300.000
|
|
Từ phía Nam cầu Chung
Phước - hết nhà bà Huỳnh Thị Thu
|
25
|
1
|
220.000
|
|
Kiệt từ ĐT 613 (từ nhà
ông Hòa) - giáp đường Bắc Hà Lam
|
23
|
1
|
300.000
|
|
Kiệt từ đường
Thanh niên ( giáp phía Đông trạm y tế thị trấn Hà Lam) - hết nhà ông Nguyễn
Công Mậu
|
23
|
1
|
300.000
|
|
Kiệt từ ĐT 613 (gần nhà
bà Mùi tổ 1) - hết nhà ông Khôi
|
25
|
1
|
220.000
|
5. Huyện Bắc
Trà My (Phụ lục số 13):
Bổ sung vào bảng
giá đất ở đô thị như sau:
TT
|
Tuyến đường
|
Loại đường
|
Vị trí
|
Đơn giá
|
…
|
…
|
|
|
|
|
Đường
hẻm nội thị
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
49A
|
Khu
dân cư trường Nguyễn Du
|
9
|
1
|
800.000
|
b) Bãi bỏ các nội dung quy định tại số thứ tự từ 50 đến 53 dưới
đây trong bảng giá đất ở đô thị:
TT
|
Tên đường phố/ranh
giới các đoạn phố
|
Loại đường
|
Vị trí
|
Giá đất 2013
|
|
Các khu vực còn lại của TDP trên địa bàn thị
trấn: Trung Thị, Đồng Bộ, Đồng Bàu, Đồng Trường I, Đồng Trường II
|
|
|
|
50
|
Có đường bê tông
|
24
|
1
|
205.000
|
51
|
Không có đường bê tông
|
26
|
1
|
143.000
|
|
Các khu vực còn
lại
|
|
|
|
52
|
Có đường bê tông
|
25
|
1
|
150.000
|
53
|
Không có đường bê tông
|
27
|
1
|
110.000
|
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành; những nội
dung không sửa đổi tại Quyết định này vẫn thực hiện theo Quyết định số 34/2012/QĐ-UBND
ngày 20/12/2012 của UBND tỉnh.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài
chính, Tư pháp, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Giao thông Vận tải, Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn, Lao động Thương binh và Xã hội; Trưởng Ban Quản lý Khu
kinh tế mở Chu Lai, Trưởng Ban Quản lý Phát triển đô thị mới Điện Nam - Điện Ngọc,
Cục trưởng Cục Thuế, Cục trưởng Cục Thống kê; thủ trưởng các Sở, Ban, ngành,
đoàn thể tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, hộ gia đình,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- VPCP (b/c);
- Website Chính phủ;
- Bộ TC, Bộ TN và MT (b/c);
- TTTU, TTHĐND, UBND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Cục KT văn bản QPPL Bộ Tư pháp;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- VPTU, VP UBND, VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Trung tâm Tin học và Công báo tỉnh;
- Lưu VT, TH, VX, NC, KTN, KTTH.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Lê Phước Thanh
|
Quyết định 23/2013/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất 2013 tại phụ lục kèm theo Quyết định 34/2012/QĐ-UBND tỉnh Quảng Nam
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 23/2013/QĐ-UBND ngày 20/08/2013 sửa đổi Bảng giá đất 2013 tại phụ lục kèm theo Quyết định 34/2012/QĐ-UBND tỉnh Quảng Nam
5.470
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|