Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
2285/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Thái Bình
Người ký:
Lại Văn Hoàn
Ngày ban hành:
13/10/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 2285/QĐ-UBND
Thái Bình, ngày
13 tháng 10 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM VÀ SỐ LƯỢNG DỰ ÁN TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
ĐẾN NĂM 2030 VÀ CẬP NHẬT, ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA THÀNH PHỐ
THÁI BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/201 3;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi
hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 3484/QĐ-UBND ngày
31/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2030 của thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình;
Căn cứ Quyết định số 1465/QĐ-UBND ngày 07/7/2023
của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành
phố Thái Bình;
Căn cứ Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 15/3/2023 của
Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất để phát
triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái
Bình năm 2023;
Căn cứ Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của
Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất để phát
triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái
Bình năm 2023;
Căn cứ Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 20/9/2023 của
Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất để phát
triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái
Bình năm 2023;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Thái
Bình tại Tờ trình số 139/TTr-UBND và Tờ trình số 140/TTr-UBND ngày 29/9/2023, của
Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 562/TTr-STNMT ngày 13/10/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh quy mô,
địa điểm và số lượng dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của thành
phố Thái Bình (Chi tiết dự án theo Phụ lục 1 và Phụ lục 2 kèm theo).
Điều 2. Cập nhật, điều chỉnh
dự án vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Thái Bình (Chi tiết dự
án theo Phụ lục 3 và Phụ lục 4 kèm theo).
Điều 3. Căn cứ Điều 1, Điều
2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Thái Bình có trách nhiệm:
1. Công bố công khai việc điều chỉnh quy mô, địa điểm
và số lượng dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và cập nhật, điều chỉnh
dự án vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Thái Bình theo quy định của
pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 4. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các ngành, đơn vị liên quan; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân thành phố Thái Bình chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử của tỉnh;
- Lưu: VT, NNTNMT.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lại Văn Hoàn
Phụ
lục 1: DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH VỀ QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
ĐẾN NĂM 2030 CỦA THÀNH PHỐ THÁI BÌNH
(Kèm theo Quyết định
số: 2285/QĐ-UBND ngày 13/10/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
STT
Tên dự án
Mã loại đất
Diện tích quy
hoạch (ha)
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn)
Ghi chú
I
Đất an ninh
CAN
0,15
1
Dự án xây dựng Trạm cảnh sát giao thông đường thủy
- Công an tỉnh
CAN
0,15
Phường Hoàng Diệu
II
Đất giao thông
DGT
9,59
2
Dự án tuyến đường từ thành phố Thái Bình đi cồn
Vành, đoạn từ thành phố Thái Bình đến Quốc lộ 37B
DGT
9,39
Xã Vũ Chính
Diện tích đã có theo quy hoạch sử dụng đất năm
2030 là 5,1 ha; bổ sung thêm 4,29 ha
3
Công trình cải tạo, nâng cấp tuyến đường ĐH.02
(đường 220C) đoạn từ ngã ba Tân Hòa đến giáp Tân Phong, huyện Vũ Thư (đoạn
qua thành phố Thái Bình).
DGT
0,20
Xã Tân Bình
Phụ
lục 2: DANH MỤC DỰ ÁN CẮT GIẢM TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA
THÀNH PHỐ THÁI BÌNH
(Kèm theo Quyết định
số: 2285/QĐ-UBND ngày 13/10/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
STT
Tên công trình,
dự án
Mã loại đất
Diện tích quy
hoạch (ha)
Diện tích cắt
giảm
Địa điểm (xã,
phường)
Ghi chú
I
Đất an ninh
CAN
3,57
1
Quy hoạch Trại tạm giam công an thành phố
CAN
3,57
0,15
Xã Vũ Chính
II
Đất giao thông
DGT
395,99
2
Quy hoạch đất giao thông trong các phân khu quy
hoạch đô thị và mở rộng các tuyến giao thông, các nút thắt giao thông trên địa
bàn tại các phường, xã.
DGT
395,99
4,49
Các phường, xã
Phụ
lục 3: DANH MỤC DỰ ÁN CẬP NHẬT, ĐIỀU CHỈNH VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA
THÀNH PHỐ THÁI BÌNH
(Kèm theo Quyết định
số: 2285/QĐ-UBND ngày 13/10/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
STT
Tên công trình, dự án
Mã loại đất
Diện tích kế hoạch
Tăng thêm
Xứ đồng, thôn, xóm, tổ dân phố
Địa điểm (xã, phường)
Vị trí trên tờ bản đồ địa chính
Ghi chú
Diện tích
Sử dụng vào loại đất
LUA
OTC
Khác
Số thửa
Số tờ
I
Đất an ninh
CAN
0,15
0,15
0,15
1
Trạm cảnh sát giao thông
đường thủy thành phố
CAN
0,15
0,15
0,15
Hoàng Diệu
Quyết định số
1917/QĐ-UBND ngày 24/8/2023 của UBND tỉnh
II
Đất thương mại,
dịch vụ
TMD
1,25
1,25
1,20
0,05
2
Khu thương mại dịch
vụ tổng hợp Đông Hoàng (Công ty CPTĐTM Đông Hoàng) tại xã Đông Hòa
TMD
1,25
1,25
1,20
0,05
Xứ đồng Điều
Đông Hòa
125-358...
21
Chuyển tiếp năm
2022
III
Đất giao thông
DGT
5,10
5,10
0,04
0,96
4,10
3
Công trình cải tạo,
nâng cấp tuyến đường ĐH.02 (đường 220C) đoạn từ ngã ba Tân Hòa đến giáp Tân
Phong, huyện Vũ Thư (đoạn qua thành phố Thái Bình).
DGT
0,20
0,20
0,10
0,10
Tân Quán
Tân Bình
219,220...
17
Nghị quyết số
26/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh (STT 17)
4
Đường vành đai phía
Nam, công trình: Đường từ nút giao xã Vũ Đông đến nút giao với Quốc lộ 10 tại
xã Đông Mỹ (đoạn qua phường Hoàng Diệu) - Miếu Nhật Tân Tự
DGT
0,01
0,01
0,01
Hoàng Diệu
181
50
Nghị quyết số
26/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh (STT 16)
5
Đường trục xã tuyến
số 02 từ giáp đường ĐH.52 đi xã Đông Hòa
DGT
0,69
0,69
0,04
0,65
Lam Sơn, Trần Phú
Đông Thọ
44-250; 138-268
9;13
Nghị quyết số
26/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh (STT 22)
6
Đường Nguyễn Tông Quai
(đoạn từ đường Lý Bôn đến đường QH số 1), P. Trần Lãm, TP. Thái Bình
DGT
0,84
0,84
0,02
0,82
Trần Lãm
1-10; 56; 59; 62- 66...
53; 54; 55
Nghị quyết số
26/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh (STT 20)
7
Cải tạo, nâng cấp
tuyến đường ĐH.15 đoạn từ cầu Kìm đến hết địa phận xã Vũ Lạc
DGT
3,36
3,36
0,04
0,80
2,52
Vũ Lạc
202,203...
Tờ 22,23, 24,25,26
Nghị quyết số
26/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh (STT 21)
IV
Đất công trình
năng lượng
DNL
0,55
0,55
0,40
0,15
8
Cấy TBA chống quá tải
lưới điện 0,4 Kv khu vực Thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình
DNL
0,07
0,07
0,04
0,03
Trần Lãm, Trần Hưng Đạo, Quang Trung, Tân Bình, Vũ
Chính, Vũ Đông, Phú Xuân...
Nghị quyết số
26/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh (STT 70)
9
Giảm tổn thất điện
năng lưới hạ áp Điện lực Thành phố
DNL
0,05
0,05
0,02
0,03
Trần Hưng Đạo, Tiền Phong, Hoàng Diệu, Vũ Lạc, Vũ
Phúc, Đông Hòa, Đông Thọ, Phú Xuân...
Nghị quyết số
26/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh (STT 71)
10
Cải tạo đường dây
110 Kv lộ 172E3.3
DNL
0,43
0,43
0,34
0,09
Đông Thọ, Đông Hòa, Vũ Đông, Vũ Lạc, Hoàng Diệu
Nghị quyết số
34/NQ-HĐND ngày 20/9/2023 của HĐND tỉnh (STT 34)
V
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
0,33
0,33
0,23
0,10
11
Nhà Văn hóa thôn
Đình Phùng
DSH
0,15
0,15
0,15
Đình Phùng
Vũ Đông
540,541, 542,1121
8
Nghị quyết số
26/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh (STT 23)
12
Nhà Văn hóa thôn
Nguyễn Du
DSH
0,18
0,18
0,08
0,10
Nguyễn Du
Vũ Đông
2,6,7...
1;16
Nghị quyết số 26/NQ-HĐND
ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh (STT 24)
VI
Đất ở tại đô thị
ODT
303,44
303,44
186,61
17,46
99,37
13
Hạ tầng kỹ thuật
khu dân cư (02 khu đất nông nghiệp giáp đường Long Hưng và đường Võ Nguyên Giáp
gần nút giao tuyến tránh S1) (Đối diện BĐS Đông Mỹ)
ODT
11,20
11,20
7,54
0,64
3,02
Đông Mỹ, Đông Hòa
Thành phố
185-493...
6; 7
Nghị quyết số
26/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh (STT 38)
14
Khu dân cư và nhà
văn hóa tổ 18 tại khu đất giáp đường Bùi Sỹ Tiêm, phường Tiền Phong
ODT
0,14
0,14
0,14
Tiền Phong
Thành phố
23...
44; 45
Nghị quyết số
26/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh (STT 39)
15
Hạ tầng kỹ thuật
khu dân cư mới thôn Lạc Chính (trước cửa Bệnh viện Lao)
ODT
9,77
9,77
9,13
0,00
0,64
Vũ Chính
Thành phố
200,201...
7,8,9
Nghị quyết số
26/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐNĐ tỉnh (STT 40)
16
Hạ tầng kỹ thuật
Khu dân cư và các công trình công cộng tổ 4 (tổ 7 cũ) phường Phú Khánh - giai
đoạn 2
ODT
4,68
4,68
3,40
0,14
1,14
Phú Khánh
Thành phố
152-198...
19; 20
Nghị quyết số
26/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh (STT 41)
17
Khu đô thị phía Nam
đường Doãn Khuê (Khu đất nông nghiệp và khu dân cư hiện có (phía Bắc đường
vành đai phía Nam thành phố) tại xã Vũ Phúc, thành phố Thái Bình)
ODT
24,24
24,24
17,25
0,91
6,08
Vũ Phúc
Thành phố
9,180,181 ....
123,14,12, 15
Nghị quyết số
26/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh (STT 42)
18
Hạ tầng kỹ thuật
khu dân cư và đấu nối giao thông giáp xứ đồng Vạn Đê phường Hoàng Diệu
ODT
0,72
0,72
0,02
0,15
0,55
Hoàng Diệu
Thành phố
22,23,26, 54...
106
Nghị quyết số
26/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh (STT 43)
19
Dự án khu dân cư và
dịch vụ thương mại xã Phú Xuân, thành phố Thái Bình
ODT
11,11
11,11
9,25
1,86
Phú Xuân
Thành phố
97-666...
18
Nghị quyết số 26/NQ-HĐND
ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh (STT 44)
20
Dự án phát triển
nhà ở thương mại Khu dân cư phía Đông đường Võ Nguyên Giáp
ODT
30,65
30,65
15,78
3,53
11,34
Hoàng Diệu
Thành phố
12-420...
22; 23; 79; 80; 89; 90
Nghị quyết số
26/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh (STT 45)
21
Quy hoạch khu nhà ở
thương mại tại xã Phú Xuân (2 bên tuyến tránh Sl, giáp huyện Vũ Thư)
ODT
14,83
14,83
3,70
11,13
Phú Xuân
Thành phố
20-2080...
16; 17
Nghị quyết số
26/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh (STT 46)
22
Dự án phát triển
nhà ở khu dân cư tại xã Đông Hòa
ODT
42,26
42,26
36,14
2,25
3,87
Đông Hòa
Thành phố
1-696...
5; 9; 13; 15; 22; 23; 26; 28
Nghị quyết số
34/NQ-HĐND ngày 20/9/2023 của HĐND tỉnh (STT 02)
23
Dự án phát triển
nhà ở thương mại tại phường Tiền Phong và xã Phú Xuân, thành phố Thái Bình
ODT
5,83
5,83
5,51
0,05
0,27
Phú Xuân, Tiên Phong
Thành phố
169-337; 12-148...
11-PX; 2; 6-TP
Nghị quyết số
34/NQ-HĐND ngày 20/9/2023 của HĐND tỉnh (STT 03)
24
Dự án phát triển nhà
ở thương mại Khu đô thị Hoàng Diệu - Đông Hòa, thành phố Thái Bình
ODT
16,13
16,13
13,35
0,30
2,48
Đông Hòa, Hoàng Diệu
Thành phố
20-121; 630-738; 787-996...
14; 29; 30; 64-HD, 27-ĐH
Nghị quyết số
34/NQ-HĐND ngày 20/9/2023 của HĐND tỉnh (STT 04)
25
Dự án phát triển
nhà ở Khu đô thị mới tại xã Tân Bình và phường Tiền Phong, thành phố Thái
Bình
ODT
125,41
125,41
60,24
9,22
55,95
Tân Bình, Tiền Phong
Thành phố
42-45, 113-139 (2); 1-154 (4);... (TB); 1- 132,2, 95,
54 (3) ... (TP)
2; 4(TB); 2, 3; 7; 8; 9; 10;11; 13; 14; 15; 20; 21;
22 (TP); 1; 2; 5; 6; 7
Nghị quyết số
34/NQ-HĐND ngày 20/9/2023 của HĐND tỉnh (STT 05)
26
Dự án đầu tư xây dựng
hạ tầng kỹ thuật khu dân cư tại khu đất nông nghiệp thôn Thanh Miếu, xã Vũ
Phúc (đối diện Trạm Y tế)
ODT
6,47
6,47
5,30
0,26
0,91
Vũ Phúc
Thành phố
337-1277...
6; 16; 17
Nghị quyết số
34/NQ-HĐND ngày 20/9/2023 của HĐND tỉnh (STT 06)
Phụ
lục 4: KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THÀNH PHỐ THÁI BÌNH
(Kèm theo Quyết định
số: 2285/QĐ-UBND ngày 13/10/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
P.Bồ Xuyên
P. Đề Thám
P. Hoàng Diệu
P. Kỳ Bá
P. Lê Hồng Phong
P. Phú Khánh
P. Quang Trung
P. Tiền Phong
P. Trần Hưng Đạo
P. Trần Lãm
X. Đông Hòa
X. Đông Mỹ
X. Đông Thọ
X. Phú Xuân
X. Tân Bình
X. Vũ Chính
X. Vũ Đông
X. Vũ Lạc
X. Vũ Phúc
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+
…+(22)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
Tổng diện tích tự
nhiên
6.809,92
83,49
52,95
616,65
169,31
63,72
118,98
110,02
250,72
174,51
330,69
557,73
443,48
245,35
594,72
381,08
586,62
647,34
754,99
627,57
1
Đất nông nghiệp
NNP
2.832,48
184,82
15,26
0,13
6,67
13,46
51,67
300,60
252,68
141,16
199,30
93,29
293,13
393,79
523,40
363,13
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
1.932,48
65,24
12,08
6,67
4,38
33,04
116,59
175,47
85,87
154,00
66,61
152,65
333,03
448,38
278,48
Trong đó: đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
1.932,42
65,24
12,08
6,67
4,38
33,04
116,59
175,47
85,81
154,00
66,61
152,65
333,03
448,38
278,48
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
289,72
51,38
0,62
4,78
2,65
61,20
22,82
6,37
8,91
8,41
57,09
17,03
15,26
33,20
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
218,92
25,49
0,13
0,80
5,78
56,38
26,91
19,43
12,73
4,85
19,51
14,40
24,86
7,65
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: đất
RSX là rừng tự nhiên
RSN
1.4
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
339,33
42,71
0,14
3,50
6,75
61,79
24,18
27,46
23,20
937
44,06
29,11
32,18
34,88
1.8
Đất làm muối
LMU
1.5
Đất nông nghiệp
khác
NKH
52,03
2,42
3,45
4,64
3,30
2,03
0,46
4,05
19,82
0,22
2,72
8,92
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
3.974,92
83,49
52,95
431,83
154,05
63,72
118,85
103,35
237,24
174,35
279,00
257,13
190,80
104,19
395,42
287,21
292,91
253,55
231,59
263,28
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
20,19
0,43
11,33
0,30
0,68
0,03
4,70
0,04
1,70
0,02
0,96
2.2
Đất an ninh
CAN
14,24
0,05
0,07
0,12
2,14
0,64
0,67
0,03
0,15
0,77
8,86
0,20
0,16
0,17
0,21
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
334,90
36,92
11,84
69,44
9,02
3,79
113,23
90,66
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
29,42
14,19
8,13
7,10
2.5
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
146,52
2,10
6,74
25,74
3,38
4,09
6,05
1,35
15,47
8,39
9,90
7,10
4,14
1,09
16,92
11,62
8,98
7,94
1,68
3,84
2.6
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
66,53
6,70
6,55
0,23
1,58
15,68
0,66
4,83
3,81
2,87
3,99
0,14
3,99
0,26
14,76
0,48
2.7
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
2.7
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2,27
0,32
2.8
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1.690,40
27,04
26,14
187,71
72,67
20,16
33,07
60,01
75,85
50,81
123,17
97,94
101,28
42,00
131,95
80,69
167,28
112,24
136,15
144,24
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
979,93
20,42
14,50
74,38
35,86
6,60
15,29
26,82
48,27
39,74
68,60
51,19
68,93
19,77
86,41
46,70
114,48
67,68
83,04
91,25
-
Đất thủy lợi
DTL
332,47
2,32
1,11
37,54
9,79
3,10
11,09
5,36
17,03
4,30
14,60
28,63
22,22
14,83
18,99
14,60
20,12
35,72
39,09
32,03
-
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
DVH
60,01
0,02
1,86
47,16
0,15
5,91
0,24
0,71
0,58
0,26
0,93
0,84
0,13
0,42
0,80
-
Đất xây dựng cơ
sở y tế
DYT
58,14
0,04
0,59
0,96
6,26
0,40
0,15
8,33
0,21
0,14
26,04
0,20
0,45
0,24
0,84
0,78
11,11
0,19
0,30
0,91
-
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
DGD
101,22
1,61
3,67
8,16
14,06
1,21
2,31
17,37
4,67
3,14
5,12
4,31
2,58
1,69
3,88
8,10
6,55
2,57
4,67
5,55
-
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
DTT
23,18
0,58
3,30
4,21
0,99
0,13
0,23
0,46
1,13
0,21
0,61
1,27
0,88
0,94
2,90
0,91
1,40
0,07
1,20
1,76
-
Đất công trình
năng lượng
DNL
5,67
0,02
0,25
0,03
0,16
0,01
0,01
0,22
0,195
0,17
0,24
0,04
0,18
0,12
0,14
3,46
0,21
0,30
0,06
-
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
DBV
2,22
0,53
0,74
0,02
0,60
0,04
0,02
0,07
0,01
0,03
0,01
0,02
0,08
0,03
0,02
-
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
DDT
-
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
DBA
1,79
0,03
0,04
0,16
0,31
0,09
0,04
0,14
0,05
0,43
0,25
0,25
-
Đất cơ sở tôn
giáo
TON
27,40
0,25
0,07
4,85
0,76
2,65
0,02
0,57
0,80
6,64
0,65
0,91
1,61
2,30
1,68
0,70
0,92
2,02
-
Đất làm nghĩa
trang nhà tang lễ, NHT
NTD
85,76
6,19
3,79
3,57
0,63
2,53
2,05
5,70
5,18
4,22
2,96
16,29
6,88
7,58
4,02
5,53
8,64
-
Đất xây dựng cơ
sở khoa học công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ
sở dịch vụ xã hội
DXH
3,46
2,50
0,90
0,05
0,01
-
Đất chợ
DCH
9,16
1,78
0,51
0,74
0,98
0,18
0,97
0,33
0,59
0,33
0,41
0,57
0,82
0,95
2.10
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
2.9
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
11,42
0,08
0,04
0,87
1,19
0,18
0,19
0,45
0,98
0,17
1,21
0,25
0,71
0,45
0,56
0,28
1,12
0,90
0,70
1,09
2.10
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
55,51
6,68
1,44
2,46
11,30
0,53
0,76
1,46
1,24
2,41
5,94
2,00
1,73
0,42
4,35
1,85
4,14
1,66
5,14
2.11
Đất ở tại nông thôn
ONT
591,34
80,47
51,36
41,35
78,60
47,41
69,50
79,98
69,65
73,01
2.12
Đất ở tại đô thị
ODT
720,71
35,35
14,10
113,96
57,05
21,87
22,53
38,33
98,17
30,60
109,44
46,74
4,95
20,16
41,03
35,77
30,66
2.13
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
44,86
0,11
4,33
18,88
0,60
7,85
0,48
0,74
0,33
7,22
0,96
0,21
0,29
0,29
0,54
005
0,73
0,20
0,35
0,50
2.14
Đất xây dựng của tổ
chức sự nghiệp
DTS
3,52
0,07
2,28
0,10
0,21
0,17
0,69
2.17
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
2.15
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
15,89
0,02
2,71
0,23
0,10
0,08
0,95
0,98
0,80
1,66
1,47
1,31
0,43
1,18
1,44
1,14
2.16
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
184,72
4,65
49,35
5,15
6,19
12,46
2,69
19,47
11,26
12,50
6,44
48,54
6,02
2.17
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
3,13
0,20
0,30
0,21
0,50
0,15
0,53
0,39
0,84
0,01
2.18
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
39,02
0,30
9,87
0,11
0,13
0,03
0,03
0,10
0,23
0,15
1,26
20,55
4,01
0,2 0
0,30
1,75
3
Đất chưa sử dụng
CSD
2,52
0,02
0,16
0,02
0,58
0,58
1,16
Quyết định 2285/QĐ-UBND về điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và cập nhật, điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của Thành phố Thái Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2285/QĐ-UBND về điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và cập nhật, điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất ngày 13/10/2023 của Thành phố Thái Bình
667
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng