|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2278/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tuấn Thanh
|
Ngày ban hành:
|
26/06/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2278/QĐ-UBND
|
Bình
Định, ngày 26 tháng 6 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀO KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THỊ XÃ HOÀI NHƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai;Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/04/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số
13/QĐ-UBND ngày 04/01/2024 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất
thị xã Hoài Nhơn thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ Quyết định số
720/QĐ-UBND ngày 05/3/2024 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất
năm 2024 thị xã Hoài Nhơn;
Theo đề nghị của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 730/TTr-STNMT ngày 24/6/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thị xã
Hoài Nhơn với các nội dung chủ yếu sau:
1.1. Danh mục, công trình dự
án bổ sung: Tổng cộng 01 công trình, dự án, diện tích 3,34ha (theo Phụ lục
I đính kèm)
1.2. Phân bổ diện tích các
loại đất trong năm 2024 sau khi bổ sung công trình, dự án (theo Phụ lục
II đính kèm)
1.3. Kế hoạch thu hồi đất
năm 2024 sau khi bổ sung công trình, dự án (theo Phụ lục III đính kèm)
1.4. Kế hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất năm 2024 sau khi bổ sung công trình, dự án (theo Phụ lục
IV đính kèm)
1.5. Kế hoạch đưa đất chưa sử
dụng vào sử dụng năm 2024 sau khi bổ sung công trình, dự án (theo Phụ lục
V đính kèm)
Điều 2. Căn
cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND thị xã Hoài Nhơn có trách nhiệm:
- Công khai việc bổ sung các
danh mục công trình, dự án tại trụ sở cơ quan liên quan; trên phương tiện thông
tin đại chúng để các tổ chức, cá nhân biết.
- Việc cho thuê đất phải phù hợp
với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt đối với danh mục công
trình, dự án được bổ sung.
- Kết thúc năm kế hoạch, UBND
thị xã Hoài Nhơn phải tổng hợp, báo cáo kết quả thực hiện các công trình, dự án
được bổ sung theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết
định này điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 720/QĐ-UBND ngày 05/3/2024 của UBND
tỉnh và có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám
đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND thị xã Hoài Nhơn và Thủ trưởng
các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Văn phòng UBND tỉnh đưa Quyết định
này lên Trang thông tin điện tử của Văn phòng UBND tỉnh Bình Định./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tuấn Thanh
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN BỔ SUNG VÀO KẾ HOẠCH TRONG
NĂM 2024 THỊ XÃ HOÀI NHƠN
(Kèm theo Quyết định số: 2278/QĐ-UBND ngày 26/6/2024 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính:ha
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Mã loại đất QH
|
Địa điểm (xã, TT)
|
Diện tích quy hoạch (ha)
|
Sử dụng từ các loại đất
|
Đất nông nghiệp
|
Tổng
|
Đất trồng lúa
|
Đất lâm nghiệp
|
Tổng
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
Tổng
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng sản xuất
|
NNP
|
LUA
|
LUC
|
LUK
|
LNP
|
RPH
|
RSX
|
I
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
3,34
|
|
|
|
3,34
|
|
3,34
|
1
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
|
|
|
3,34
|
|
|
|
3,34
|
|
3,34
|
1.1
|
Mỏ
TDHN30
|
SKX
|
Phường Bồng Sơn
|
3,34
|
3,34
|
|
|
|
3,34
|
|
3,34
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
3,34
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2024
THỊ XÃ HOÀI NHƠN SAU KHI BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN
(Kèm theo Quyết định số: 2278/QĐ-UBND ngày 26/6/2024 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2024
|
Đơn vị hành chính bổ sung
|
Diện tích đã phê duyệt trong KHSDĐ năm
2024
|
Diện tích sau khi điều chỉnh bổ sung
|
Tăng (+) giảm (-)
|
Phường Bồng Sơn
|
Diện tích đã phê duyệt
|
Diện tích sau khi điều chỉnh, bổ sung
|
Tăng (+) giảm (-)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
|
|
42.086,75
|
42.086,75
|
|
1.738,97
|
1.738,97
|
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
32.931,90
|
32.928,56
|
-3,34
|
947,57
|
944,23
|
-3,34
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
5.457,37
|
5.457,37
|
|
180,52
|
180,52
|
|
-
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
5.087,81
|
5.087,81
|
|
176,93
|
176,93
|
|
-
|
Đất
trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
369,54
|
369,54
|
|
3,59
|
3,59
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm còn lại
|
HNK
|
2.903,92
|
2.903,92
|
|
114,75
|
114,75
|
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
5.217,72
|
5.217,72
|
|
279,46
|
279,46
|
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
6.342,88
|
6.342,88
|
|
301,05
|
301,05
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
12.668,63
|
12.665,29
|
-3,34
|
71,80
|
68,46
|
-3,34
|
-
|
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
2.781,56
|
2.781,56
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
232,44
|
232,44
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
108,91
|
108,91
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
8.827,28
|
8.830,62
|
3,34
|
791,40
|
794,74
|
3,34
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
84,74
|
84,74
|
|
0,81
|
0,81
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
4,94
|
4,94
|
|
2,83
|
2,83
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
469,89
|
469,89
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
329,99
|
329,99
|
|
34,11
|
34,11
|
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
11,16
|
11,16
|
|
4,70
|
4,70
|
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
66,68
|
66,68
|
|
6,79
|
6,79
|
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
1,52
|
1,52
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
235,55
|
238,89
|
3,34
|
21,48
|
24,82
|
3,34
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
4.109,92
|
4.109,92
|
|
311,99
|
311,99
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2.104,12
|
2.104,12
|
|
167,54
|
167,54
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
935,85
|
935,85
|
|
55,52
|
55,52
|
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
13,54
|
13,54
|
|
6,40
|
6,40
|
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
34,36
|
34,36
|
|
4,02
|
4,02
|
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
98,89
|
98,89
|
|
12,21
|
12,21
|
|
-
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
35,81
|
35,81
|
|
3,74
|
3,74
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
9,17
|
9,17
|
|
1,29
|
1,29
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn
thông
|
DBV
|
1,39
|
1,39
|
|
0,30
|
0,30
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
36,20
|
36,20
|
|
0,14
|
0,14
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
39,30
|
39,30
|
|
15,60
|
15,60
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
14,32
|
14,32
|
|
1,77
|
1,77
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
764,52
|
764,52
|
|
36,97
|
36,97
|
|
-
|
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
22,45
|
22,45
|
|
6,49
|
6,49
|
|
2.10
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
23,74
|
23,74
|
|
0,76
|
0,76
|
|
2.12
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
4,68
|
4,68
|
|
0,13
|
0,13
|
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
606,20
|
606,20
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
1.712,20
|
1.712,20
|
|
323,92
|
323,92
|
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
19,26
|
19,26
|
|
6,64
|
6,64
|
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1,46
|
1,46
|
|
0,73
|
0,73
|
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
12,07
|
12,07
|
|
0,52
|
0,52
|
|
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 THỊ XÃ HOÀI NHƠN SAU KHI
BỔ SUNG CÔNG TRÌNH DỰ ÁN
(Kèm theo Quyết định số: 2278/QĐ-UBND ngày 26/6/2024 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích đã phê duyệt trong KHSDĐ năm 2024
|
Diện tích sau khi bổ sung
|
Tăng (+) giảm (-)
|
Đơn vị hành chính bổ sung
|
Phường Bồng Sơn
|
Diện tích đã phê duyệt
|
Diện tích sau khi bổ sung
|
Tăng (+) giảm (-)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6) = (4)+(5)
|
(7)
|
(8)
|
(9) = (7)+(8)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1.134,33
|
1.134,33
|
|
101,27
|
101,27
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
230,75
|
230,75
|
|
22,71
|
22,71
|
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
177,14
|
177,14
|
|
22,71
|
22,71
|
|
-
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
53,61
|
53,61
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
199,25
|
199,25
|
|
46,19
|
46,19
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
218,74
|
218,74
|
|
24,03
|
24,03
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
22,79
|
22,79
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
419,41
|
419,41
|
|
8,34
|
8,34
|
|
-
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN
|
30,99
|
30,99
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
43,39
|
43,39
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
189,99
|
189,99
|
|
16,90
|
16,90
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,01
|
0,01
|
|
0,01
|
0,01
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2,00
|
2,00
|
|
2,00
|
2,00
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
1,03
|
1,03
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
0,17
|
0,17
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
85,79
|
85,79
|
|
9,61
|
9,61
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
34,75
|
34,75
|
|
4,46
|
4,46
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
13,09
|
13,09
|
|
0,08
|
0,08
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn
hóa
|
DVH
|
0,16
|
0,16
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,05
|
0,05
|
|
0,05
|
0,05
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
0,84
|
0,84
|
|
0,21
|
0,21
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
|
DTT
|
0,93
|
0,93
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
|
DBV
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,03
|
0,03
|
|
0,03
|
0,03
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
34,96
|
34,96
|
|
4,04
|
4,04
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,96
|
0,96
|
|
0,74
|
0,74
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,41
|
0,41
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
6,95
|
6,95
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
25,39
|
25,39
|
|
4,43
|
4,43
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
2,19
|
2,19
|
|
0,47
|
0,47
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
0,04
|
0,04
|
|
0,04
|
0,04
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
0,26
|
0,26
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
53,51
|
53,51
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
12,25
|
12,25
|
|
0,34
|
0,34
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC IV
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THỊ XÃ
HOÀI NHƠN SAU KHI BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN
(Kèm theo Quyết định số: 2278/QĐ-UBND ngày 26/6/2024 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Kế hoạch sử dụng đất năm 2024
|
Đơn vị hành chính bổ sung
|
Diện tích đã phê duyệt trong KHSDĐ năm 2024
|
Diện tích sau khi bổ sung
|
Tăng (+) giảm (-)
|
Phường Bồng Sơn
|
Diện tích đã phê duyệt
|
Diện tích sau khi bổ sung
|
Tăng (+) giảm (-)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6) = (5)-(4)
|
(7)
|
(8)
|
(9) = (8)-(7)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.247,85
|
1.251,19
|
3,34
|
103,27
|
106,61
|
3,34
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
230,75
|
230,75
|
|
22,71
|
22,71
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
177,14
|
177,14
|
|
22,71
|
22,71
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
172,39
|
172,39
|
|
46,19
|
46,19
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
250,15
|
250,15
|
|
26,03
|
26,03
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
22,79
|
22,79
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
528,38
|
531,72
|
3,34
|
8,34
|
11,68
|
3,34
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
30,99
|
30,99
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
43,39
|
43,39
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
3,65
|
3,65
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC V
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 THỊ
XÃ HOÀI NHƠN SAU KHI BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN
(Kèm theo Quyết định số: 2278/QĐ-UBND ngày 26/6/2024 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích đã phê duyệt trong KHSDĐ năm 2024
|
Diện tích sau khi bổ sung
|
Tăng (+) giảm (-)
|
Đơn vị hành chính bổ sung
|
Phường Bồng Sơn
|
Diện tích đã phê duyệt
|
Diện tích sau khi bổ sung
|
Tăng (+) giảm (-)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)=(5)- (4)
|
(7)
|
(8)
|
(9)=(8)- (7)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
30,32
|
30,32
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,16
|
0,16
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
0,43
|
0,43
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
19,01
|
19,01
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
18,69
|
18,69
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,14
|
0,14
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
|
DTT
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
6,43
|
6,43
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
3,79
|
3,79
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 2278/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Danh mục công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thị xã Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2278/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Danh mục công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất ngày 26/06/2024 thị xã Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định
301
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|