|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
227/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Thuận
|
|
Người ký:
|
Đỗ Hữu Nghị
|
Ngày ban hành:
|
04/09/2007
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH NINH THUẬN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 227/QĐ-UBND
|
Phan Rang-Tháp
Chàm, ngày 04 tháng 9 năm 2007
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC XÉT DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CHI TIẾT ĐẾN
NĂM 2010 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CHI TIẾT NĂM 2007 - 2010 CỦA PHƯỜNG THANH SƠN,
THÀNH PHỐ PHAN RANG - THÁP CHÀM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26
tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2001/NĐ-CP ngày 29
tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 217/QĐ-UBND ngày 27
tháng 8 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc xét duyệt điều chỉnh
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối 2007 - 2010
của thành phố Phan Rang - Tháp Chàm;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố
Phan Rang - Tháp Chàm tại Tờ trình số 107/TTr-UBND ngày 11 tháng 7 năm 2007 và
Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1115/TTr-STNMT ngày 07 tháng 8 năm
2007 về việc đề nghị xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010 và kế
hoạch sử dụng đất chi tiết năm 2007 - 2010 của phường Thanh Sơn, thành phố Phan
Rang - Tháp Chàm,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010 và kế
hoạch sử dụng đất chi tiết 2007 - 2010 của phường Thanh Sơn, thành phố Phan
Rang - Tháp Chàm với các nội dung chủ yếu sau đây:
1. Các chỉ tiêu quy hoạch sử
dụng đất chi tiết đến năm 2010:
a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:
STT
|
LOẠI ĐẤT
|
MÃ
|
Hiện trạng
năm 2006
|
Quy hoạch đến
năm 2010
|
Diện tích
(ha)
|
Cơ cấu
(%)
|
Diện tích
(ha)
|
Cơ cấu
(%)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
|
|
98,75
|
100,00
|
98,75
|
100,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
39,93
|
40,44
|
-
|
-
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
SXN
|
35,67
|
36,12
|
|
-
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hằng năm
|
CHN
|
29,26
|
29,63
|
|
-
|
1.1.1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
2,79
|
2,83
|
-
|
-
|
1.1.1.1.1
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
2,79
|
2,83
|
-
|
-
|
1.1.1.2
|
Đất trồng cây hằng năm khác
|
BHK
|
26,47
|
26,81
|
-
|
-
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
6,41
|
6,49
|
-
|
-
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2.1.1
|
Đất có rừng tự
nhiên sản xuất
|
RSN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2.1.2
|
Đất có rừng trồng sản
xuất
|
RST
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2.1.3
|
Đất khoanh nuôi phục
hồi rừng sản xuất
|
RSK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2.1.4
|
Đất trồng rừng sản
xuất
|
RSM
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2.2.1
|
Đất có rừng tự
nhiên phòng hộ
|
RPN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2.2.2
|
Đất có rừng trồng
phòng hộ
|
RPT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2.2.3
|
Đất khoanh nuôi phục
hồi rừng phòng hộ
|
RPK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2.2.4
|
Đất trồng rừng
phòng hộ
|
RPM
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2.3.1
|
Đất có rừng tự
nhiên đặc dụng
|
RDN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2.3.2
|
Đất có rừng trồng đặc
dụng
|
RDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2.3.3
|
Đất khoanh nuôi phục
hồi rừng đặc dụng
|
RDK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2.3.4
|
Đất trồng rừng đặc
dụng
|
RDM
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
4,26
|
4,31
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
58,24
|
58,98
|
98,75
|
100,00
|
2.1
|
Đất ở
|
OTC
|
26,70
|
27,04
|
37,37
|
37,45
|
2.1.1
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
26,70
|
27,04
|
37,37
|
37,45
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
CDG
|
30,30
|
30,68
|
59,47
|
60,22
|
2.2.1
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
CTS
|
1,23
|
1,25
|
2,75
|
2,76
|
2.2.2
|
Đất quốc phòng, an ninh
|
CQA
|
0,24
|
0,24
|
0,24
|
0,24
|
2.2.3
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
CSK
|
3,07
|
3,11
|
2,00
|
2,00
|
2.2.3.1
|
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh
|
SKC
|
3,07
|
3,11
|
2,00
|
2,00
|
2.2.4
|
Đất có mục đích công cộng
|
CCC
|
25,76
|
26,09
|
54,48
|
55,17
|
2.2.4.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
15,15
|
15,34
|
35,98
|
36,44
|
2.2.4.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1,03
|
1,04
|
0,20
|
0,20
|
2.2.4.3
|
Đất cơ sở văn hoá
|
DVH
|
6,36
|
6,44
|
10,61
|
10,75
|
2.2.4.4
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
2.2.4.5
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
2,46
|
2,49
|
6,07
|
6,09
|
2.2.4.6
|
Đất cơ sở thể dục – thể thao
|
DTT
|
0,23
|
0,23
|
0,38
|
0,38
|
2.2.4.7
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,41
|
0,42
|
1,11
|
1,11
|
2.3
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
0,83
|
0,84
|
0,78
|
0,78
|
2.4
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
0,41
|
0,42
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
1,14
|
1,15
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
0,58
|
0,59
|
-
|
-
|
3.1
|
Đất bằng chưa sử dụng
|
BCS
|
0,58
|
0,59
|
-
|
-
|
b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng:
STT
|
LOẠI ĐẤT
|
MÃ
|
Diện tích
(ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
39,93
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
SXN/PNN
|
35,67
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hằng năm
|
CHN/PNN
|
29,26
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
2,79
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
6,41
|
1.2
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
4,26
|
2.1
|
Đất chuyên trồng
lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUC/CLN
|
-
|
2.2
|
Đất chuyên trồng
lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp
|
LUC/LNP
|
-
|
2.3
|
Đất chuyên trồng
lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
LUC/NTS
|
-
|
2.4
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RSX/NKR(a)
|
-
|
2.5
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RDD/NKR(a)
|
-
|
2.6
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RPH/NKR(a)
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp không thu tiền sử dụng
đất chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất không phải đất ở
|
PN0/PN1
|
0,15
|
2.1
|
Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng
đất
|
CC0/PN1
|
0,15
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKT/OTC
|
2,24
|
3.1
|
Đất chuyên dùng
|
CDG/OTC
|
1,94
|
3.1.1
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
CSK/OTC
|
0,89
|
3.1.2
|
Đất có mục đích công cộng
|
CCC/OTC
|
1,05
|
3.2
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD/OTC
|
0,30
|
c) Diện tích đất phải thu hồi trong kỳ quy hoạch:
STT
|
LOẠI ĐẤT PHẢI
THU HỒI
|
MÃ
|
Diện tích
(ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
39,93
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
SXN
|
35,67
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hằng năm
|
CHN
|
29,26
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
6,41
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
4,26
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
15,37
|
2.1
|
Đất ở
|
OTC
|
10,70
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
10,70
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
CDG
|
4,20
|
2.2.3
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
CSK
|
1,87
|
2.2.4
|
Đất có mục đích công cộng
|
CCC
|
2,33
|
2.3
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
0,05
|
2.4
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
0,41
|
d) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
cho các mục đích:
STT
|
MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG
|
Mã
|
Diện tích
(ha)
|
1.1
|
Đất sản xuất
nông nghiệp
|
SXN
|
-
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng
năm
|
CHN
|
-
|
|
Trong đó: Đất trồng
lúa
|
LUA
|
-
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
-
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
LNP
|
-
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
1.3
|
Đất nuôi trồng
thuỷ sản
|
NTS
|
-
|
1.4
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
1.5
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
-
|
1
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,580
|
1.1
|
Đất ở
|
OTC
|
0,580
|
1.1.1
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,576
|
1.2
|
Đất chuyên dùng
|
CDG
|
0,004
|
2.2.1
|
Đất có mục đích công cộng
|
CCC
|
0,004
|
đ) Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển
mục đích sử dụng, các khu vực đất phải thu hồi được xác định theo bản đồ Quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2010 phường Tấn Tài, tỷ lệ 1/1.000 và báo cáo thuyết minh tổng
hợp Quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất chi tiết
giai đoạn 2007 - 2010 của phường Thanh Sơn do Ủy ban nhân dân thành phố Phan
Rang - Tháp Chàm lập kèm theo Quyết định này.
2. Các chỉ
tiêu kế hoạch sử dụng đất chi tiết 2007 - 2010:
a) Phân bổ diện tích các loại đất
trong kỳ kế hoạch:
STT
|
LOẠI ĐẤT
|
MÃ
|
PHÂN THEO CÁC NĂM (ha)
|
Năm 2007
|
Năm 2008
|
Năm 2009
|
Năm 2010
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
30,86
|
20,88
|
11,26
|
-
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
SXN
|
27,54
|
18,71
|
10,10
|
-
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hằng năm
|
CHN
|
22,67
|
15,49
|
8,41
|
-
|
1.1.1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1,95
|
1,68
|
1,43
|
-
|
1.1.1.1.1
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1,95
|
1,68
|
1,43
|
-
|
1.1.1.2
|
Đất trồng cây hằng năm còn lại
|
HNC
|
20,72
|
13,82
|
6,98
|
-
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
4,87
|
3,22
|
1,68
|
-
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2.1.1
|
Đất có rừng tự
nhiên sản xuất
|
RSN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2.1.2
|
Đất có rừng trồng sản
xuất
|
RST
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2.1.3
|
Đất khoanh nuôi phục
hồi rừng sản xuất
|
RSK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2.1.4
|
Đất trồng rừng sản
xuất
|
RSM
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2.2.1
|
Đất có rừng tự
nhiên phòng hộ
|
RPN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2.2.2
|
Đất có rừng trồng
phòng hộ
|
RPT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2.2.3
|
Đất khoanh nuôi phục
hồi rừng phòng hộ
|
RPK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2.2.4
|
Đất trồng rừng
phòng hộ
|
RPM
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2.3.1
|
Đất có rừng tự
nhiên đặc dụng
|
RDN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2.3.2
|
Đất có rừng trồng đặc
dụng
|
RDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2.3.3
|
Đất khoanh nuôi phục
hồi rừng đặc dụng
|
RDK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2.3.4
|
Đất trồng rừng đặc
dụng
|
RDM
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
3,32
|
2,17
|
1,16
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
67,89
|
77,87
|
87,49
|
98,75
|
2.1
|
Đất ở
|
OTC
|
29,30
|
31,51
|
33,97
|
37,37
|
2.1.1
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
29,30
|
31,51
|
33,97
|
37,37
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
CDG
|
37,27
|
45,06
|
51,57
|
59,47
|
2.2.1
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
CTS
|
2,75
|
2,75
|
2,75
|
2,75
|
2.2.2
|
Đất quốc phòng, an ninh
|
CQA
|
0,24
|
0,24
|
0,24
|
0,24
|
2.2.3
|
Đất sản xuất,
kinh doanh phi nông nghiệp
|
CSK
|
2,46
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2.2.3.1
|
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh
|
SKC
|
2,46
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
2.2.4
|
Đất có mục đích công cộng
|
CCC
|
31,82
|
40,07
|
46,58
|
54,48
|
2.2.4.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
20,45
|
25,37
|
31,11
|
35,98
|
2.2.4.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,91
|
0,84
|
0,91
|
0,20
|
2.2.4.3
|
Đất cơ sở văn hoá
|
DVH
|
7,21
|
10,61
|
10,61
|
10,61
|
2.2.4.4
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
2.2.4.5
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
2,49
|
2,49
|
2,49
|
6,07
|
2.2.4.6
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
0,23
|
0,23
|
0,23
|
0,38
|
2.2.4.7
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,41
|
0,41
|
1,11
|
1,11
|
2.3
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
0,83
|
0,83
|
0,78
|
0,78
|
2.4
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
0,384
|
0,38
|
0,04
|
-
|
2.5
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,10
|
0,10
|
1,14
|
1,14
|
b) Diện tích đất chuyển mục đích sử dụng:
STT
|
CHỈ TIÊU
|
MÃ
|
Diện tích
chuyển mục đích sử dụng trong kỳ kế hoạch
|
PHÂN THEO TỪNG NĂM (ha)
|
Năm 2007
|
Năm 2008
|
Năm 2009
|
Năm 2010
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
39,93
|
9,07
|
9,98
|
9,62
|
11,26
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
SXN/PNN
|
35,67
|
8,13
|
8,83
|
8,62
|
10,10
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hằng năm
|
CHN/PNN
|
29,26
|
6,59
|
7,17
|
7,08
|
8,41
|
|
trong đó: đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
2,79
|
0,84
|
0,27
|
0,25
|
1,43
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
6,41
|
1,54
|
1,66
|
1,54
|
1,68
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
4,26
|
0,94
|
1,15
|
1,01
|
1,16
|
2.1
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
LUC/CLN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm
nghiệp
|
LUC/LNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi
trồng thuỷ sản
|
LUC/NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải rừng
|
RSX/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RDD/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RPH/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp không thu tiền sử dụng
đất chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất không phải đất ở
|
PN0/PN1
|
0,15
|
0,089
|
0,065
|
-
|
-
|
2.1
|
Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng
đất
|
CC0/PN1
|
0,15
|
0,089
|
0,065
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKT/OTC
|
2,24
|
-
|
0,89
|
0,30
|
1,05
|
3.1
|
Đất chuyên dùng
|
CDG/OTC
|
1,94
|
-
|
0,89
|
-
|
1,05
|
3.1.1
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
CSK/OTC
|
0,89
|
-
|
0,89
|
-
|
-
|
3.1.2
|
Đất có mục đích công cộng
|
CCC/OTC
|
1,05
|
-
|
-
|
-
|
1,05
|
3.2
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD/OTC
|
0,30
|
-
|
-
|
0,30
|
-
|
c) Diện tích đất phải thu hồi:
STT
|
LOẠI ĐẤT PHẢI
THU HỒI
|
MÃ
|
Diện tích cần
thu hồi trong kỳ kế hoạch
|
PHÂN THEO TỪNG NĂM (ha)
|
Năm 2007
|
Năm 2008
|
Năm 2009
|
Năm 2010
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
39,93
|
9,07
|
9,98
|
9,62
|
11,26
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
SXN
|
35,67
|
8,13
|
8,83
|
8,62
|
10,10
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hằng năm
|
CHN
|
29,26
|
6,59
|
7,17
|
7,08
|
8,41
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
6,41
|
1,54
|
1,66
|
1,54
|
1,68
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
4,26
|
0,94
|
1,15
|
1,01
|
1,16
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
15,37
|
3,47
|
5,15
|
2,98
|
3,77
|
2.1
|
Đất ở
|
OTC
|
10,70
|
2,61
|
3,33
|
2,47
|
2,29
|
2.1.1
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
10,70
|
2,61
|
3,33
|
2,47
|
2,29
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
CDG
|
4,20
|
0,83
|
1,82
|
0,12
|
1,44
|
2.2.1
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
CSK
|
1,87
|
0,70
|
1,17
|
-
|
-
|
2.2.2
|
Đất có mục đích công cộng
|
CCC
|
2,33
|
0,13
|
0,65
|
0,12
|
1,44
|
2.3
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
0,05
|
-
|
-
|
0,05
|
-
|
2.4
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
0,41
|
0,03
|
0,004
|
0,34
|
0,04
|
e) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng:
STT
|
MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG
|
MÃ
|
Diện tích đất
cần sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ kế hoạch
|
PHÂN THEO TỪNG
NĂM (ha)
|
Năm 2007
|
Năm 2008
|
Năm 2009
|
Năm 2010
|
1
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,580
|
0,58
|
-
|
-
|
-
|
1.1
|
Đất ở
|
OTC
|
0,580
|
0,576
|
-
|
-
|
-
|
1.1.1
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,576
|
0,576
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất chuyên dùng
|
PCD
|
0,004
|
0,004
|
-
|
-
|
-
|
1.2.1
|
Đất có mục đích công cộng
|
CCC
|
0,004
|
0,004
|
-
|
-
|
-
|
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân
thành phố Phan Rang - Tháp Chàm và Ủy ban nhân dân phường Thanh Sơn có trách
nhiệm:
1. Công bố, công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất chi tiết theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất chi
tiết đã được duyệt và thẩm quyền quy định tại Luật Đất đai.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất chi tiết.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc
các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Tài chính, Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủy sản, Công nghiệp, Thương mại và Du lịch,
Giao thông vận tải, Giáo dục và Đào tạo, Thể dục Thể thao, Văn hoá - Thông tin,
Y tế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Phan Rang - Tháp Chàm; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân phường Thanh Sơn và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đỗ Hữu Nghị
|
Quyết định 227/QĐ-UBND năm 2007 xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất chi tiết 2007 - 2010 của phường Thanh Sơn, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 227/QĐ-UBND ngày 04/09/2007 xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất chi tiết 2007 - 2010 của phường Thanh Sơn, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận
3.470
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|