Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 2267/QĐ-UBND 2018 Kế hoạch sử dụng đất của huyện Hạ Lang Cao Bằng
Số hiệu:
2267/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Cao Bằng
Người ký:
Nguyễn Trung Thảo
Ngày ban hành:
31/12/2018
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 2267/QĐ-UBND
Cao Bằng, ngày 31
tháng 12 năm 2018
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN HẠ LANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5
năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng
01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02
tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc
lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29
tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư
quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai và sửa đổi, bổ sung một số Điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12
năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng thông qua Danh mục các dự án, công
trình cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12
năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng thông qua Danh mục các dự án, công
trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ,
đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2019;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Tờ trình số 2729/TTr-STNMT ngày 28 tháng 12 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Hạ Lang với
các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2019:
Theo Biểu 06/CH;
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019:
Theo Biểu 07/CH;
3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019: Theo Biểu 08/CH;
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng:
Theo biểu 09/CH.
5. Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2019; bản vẽ vị
trí, ranh giới, diện tích các công trình trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2019.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện
Hạ Lang có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2019
theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 đã được phê
duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế
hoạch sử dụng đất năm 2019 theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chủ tịch Uỷ ban
nhân dân huyện Hạ Lang và thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Trung Thảo
BIỂU
06/CH: KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN HẠ LANG - TỈNH CAO BẰNG
Đơn vị tính : ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Thanh Nhật
Xã Minh Long
Xã Thắng Lợi
Xã Lý Quốc
Xã Đồng Loan
Xã Đức Quang
Xã Kim Loan
Xã An Lạc
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+ ...+(20)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
1
Đất nông nghiệp
NNP
42.862,69
1.424,29
3.732,73
4.850,55
3.284,11
2.590,40
3.527,17
2.809,65
3.708,01
1.1
Đất trồng lúa
LUA
2.266,80
107,63
191,34
257,93
169,50
163,04
170,11
177,05
197,54
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
271,92
11,31
79,33
18,20
56,30
50,50
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
3.778,84
148,28
87,04
499,07
486,19
110,51
117,73
154,28
243,82
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
152,55
21,01
8,46
11,55
16,16
6,33
11,17
18,42
14,25
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
36.389,21
1.136,55
3.399,23
3.897,46
2.606,36
2.295,35
3.227,04
2.458,62
3.251,44
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
251,11
9,93
45,74
181,66
13,78
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
NTS
24,19
0,90
0,92
2,88
5,89
1,39
1,11
1,28
0,97
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
2.099,98
144,25
143,92
184,88
199,92
124,30
116,55
85,16
202,07
2.1
Đất quốc phòng
CQP
40,39
21,65
0,25
4,61
0,04
4,74
2.2
Đất an ninh
CAN
0,61
0,56
0,05
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
5,11
0,11
5,00
2.7
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
2,22
0,47
0,23
0,06
2.8
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
15,65
3,37
0,54
2.9
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1.337,05
69,10
45,07
149,31
108,49
92,04
76,54
56,21
131,44
2.10
Đất có di tích, lịch
sử - văn hóa
DDT
0,24
0,22
0,02
2.11
Đất danh lam, thắng
cảnh
DDL
5,27
5,27
2.12
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
DRA
0,61
0,18
0,43
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
256,49
14,92
20,66
28,08
10,62
16,56
10,65
19,19
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
27,84
27,84
2.15
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
6,89
2,67
0,10
0,38
0,27
0,06
0,41
0,07
0,32
2.16
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
1,46
1,09
0,36
2.17
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DGN
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.19
Đất làm nghĩa trang,
nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
32,21
6,94
3,10
2,89
4,83
0,53
0,51
0,53
0,38
2.20
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
9,39
0,60
0,03
0,35
0,86
1,09
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
1,79
0,17
0,14
0,05
0,18
0,13
0,01
0,46
2.22
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
3,34
0,23
0,09
0,01
0,22
0,14
0,25
0,29
0,12
2.24
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
345,66
12,42
80,24
11,56
36,52
14,59
22,27
17,39
43,73
2.25
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
7,76
6,93
0,02
0,02
2.26
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
3
Đất chưa sử dụng
CSD
688,12
19,17
65,70
26,38
58,72
17,73
23,75
109,25
16,64
4
Đất khu công nghệ
cao*
KCN
5
Đất khu kinh tế*
KKT
6
Đất đô thị*
KDT
1.587,72
1.587,72
Đơn vị tính : ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
Xã Quang Long
Xã Vinh Quý
Xã Việt Chu
Xã Thái Đức
Xã Cô Ngân
Xã Thị Hoa
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+ ...+(20)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
1
Đất nông nghiệp
NNP
+...+(22) 42.862,69
4.015,10
3.995,36
1.949,86
1.553,55
2.865,12
2.556,79
1.1
Đất trồng lúa
LUA
2.266,80
74,76
131,20
191,24
75,42
165,92
194,12
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
271,92
14,03
39,35
1,77
1,12
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
3.778,84
437,61
386,63
201,30
354,02
284,64
267,72
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
152,55
11,76
0,03
10,67
1,25
7,98
13,50
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
36.389,21
3.489,56
3.476,35
1.545,79
1.122,53
2.402,29
2.080,65
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
251,11
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
NTS
24,19
1,41
1,15
0,86
0,34
4,30
0,79
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
2.099,98
143,76
236,16
153,41
84,32
129,42
151,86
2.1
Đất quốc phòng
CQP
40,39
3,80
1,48
0,15
3,67
2.2
Đất an ninh
CAN
0,61
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
5,11
2.7
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
2,22
1,44
0,02
2.8
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
15,65
11,74
2.9
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp
DHT
1.337,05
110,84
158,48
90,01
56,89
101,57
91,06
2.10
Đất có di tích, lịch
sử - văn hóa xã
DDT
0,24
2.11
Đất danh lam, thắng
cảnh
DDL
5,27
2.12
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
DRA
0,61
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
256,49
22,29
39,33
21,31
15,25
17,56
20,07
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
27,84
2.15
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
6,89
0,07
0,16
0,19
0,35
0,51
1,33
2.16
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
1,46
0,01
2.17
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DGN
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.19
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
32,21
1,46
1,71
5,05
2,34
0,55
1,39
2.20
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
9,39
3,85
0,41
1,00
1,20
2.21
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
1,79
0,04
0,06
0,34
0,01
0,11
0,09
2.22
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
3,34
0,14
1,02
0,23
0,03
0,30
0,27
2.24
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
345,66
1,11
23,01
32,96
9,44
7,66
32,75
2.25
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
7,76
0,15
0,64
2.26
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
3
Đất chưa sử dụng
CSD
688,12
126,38
93,17
17,82
41,63
55,80
15,99
4
Đất khu công nghệ
cao*
KCN
5
Đất khu kinh tế*
KKT
6
Đất đô thị*
KDT
1.587,72
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự
nhiên
BIỂU
07/CH: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 - HUYỆN HẠ LANG
Đơn vị tính : ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Thanh Nhật
Xã Minh Long
Xã Thắng Lợi
Xã Lý Quốc
Xã Đồng Loan
Xã Đức Quang
Xã Kim Loan
Xã An Lạc
Xã Quang Long
Xã Vinh Quý
Xã Việt Chu
Xã Thái Đức
Xã Cô Ngân
Xã Thị Hoa
(1)
(2)
(3)
(4) = (5)+ +… (20)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
1
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
78,16
7,42
2,84
15,24
2,40
11,59
3,76
0,38
4,62
8,29
8,64
3,25
1,70
6,00
2,03
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
15,89
2,42
0,43
1,49
0,72
0,56
0,70
0,37
0,84
1,89
1,77
1,45
0,60
2,33
0,32
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
1.2
Đất trồng cây hàng
năm còn lại
HNK/PNN
14,32
0,80
2,05
0,15
2,12
0,30
1,28
2,32
2,50
0,58
0,44
1,78
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN/PNN
3,62
0,30
0,10
0,50
0,50
1,30
0,02
0,30
0,60
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
40,63
3,40
2,41
11,70
1,53
5,61
2,76
0,01
2,00
3,58
3,07
1,20
0,36
1,29
1,71
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
3,70
0,50
3,20
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
NTS/PNN
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
2.1
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất chuyên trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thuỷ sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy
HNK/NTS
2.6
sản Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang rừng đất nông nghiệp không phải là
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất
chuyển sang rừng đất nông nghiệp không phải là
RSX/NKR(a)
2.10
rừng Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OTC
BIỂU
08/CH: KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2019 - HUYỆN HẠ LANG - TỈNH CAO BẰNG
Đơn vị tính : ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Thanh Nhật
Xã Minh Long
Xã Thắng Lợi
Xã Lý Quốc
Xã Đồng Loan
Xã Đức Quang
Xã Kim Loan
Xã An Lạc
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+ ...+(20)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
1
Đất nông nghiệp
NNP
80,22
7,90
3,44
13,47
8,61
11,67
3,86
0,46
3,82
1.1
Đất trồng lúa
LUA
13,64
2,60
0,43
0,92
0,72
0,56
0,50
0,44
0,54
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
19,58
0,90
0,60
0,85
6,36
2,20
0,60
0,01
1,18
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
2,75
0,30
0,10
0,10
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
40,55
3,60
2,41
11,70
1,53
5,61
2,76
0,01
2,00
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
3,70
0,50
3,20
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
2.7
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
2.8
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2.10
Đất có di tích, lịch
sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh lam, thắng
cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DGN
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.19
Đất làm nghĩa trang,
nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2.20
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
2.22
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
Xã Quang Long
Xã Vinh Quý
Xã Việt Chu
Xã Thái Đức
Xã Cô Ngân
Xã Thị Hoa
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+ ...+(20)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
1
Đất nông nghiệp
NNP
80,22
7,55
2,90
0,76
4,60
2,42
7,55
1.1
Đất trồng lúa
LUA
13,64
1,53
1,32
0,42
1,51
0,32
1,53
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
19,58
1,80
0,60
0,04
1,20
0,39
1,80
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
2,75
1,15
0,60
1,15
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
40,55
3,07
0,98
0,30
1,29
1,71
3,07
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
3,70
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
2.7
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
2.8
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2.10
Đất có di tích, lịch
sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh lam, thắng
cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DGN
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.19
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2.20
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
2.22
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện
tích tự nhiên
BIỂU
09/CH: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019 - HUYỆN HẠ LANG
Đơn vị tính : ha
ST T
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị
hành chính
Thị trấn Thanh
Nhật
Xã Minh Long
Xã Thắng Lợi
Xã Lý Quốc
Xã Đồng Loan
Xã Đức Quang
Xã Kim Loan
Xã An Lạc
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+ ...+(20)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
1
Đất nông nghiệp
NNP
1.1
Đất trồng lúa
LUA
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
2.1
Đất quốc phòng
CQP
6,00
0,20
0,12
0,40
4,27
0,03
0,03
0,15
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
2.10
Đất có di tích, lịch sử - văn hóa
DDT
6,00
0,20
0,12
0,40
4,27
0,03
0,03
0,15
2.11
Đất danh lam, thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DGN
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
NTD
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Đơn vị tính : ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị
hành chính
Xã Quang Long
Xã Vinh Quý
Xã Việt Chu
Xã Thái Đức
Xã Cô Ngân
Xã Thị Hoa
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+ ...+(20)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
1
Đất nông nghiệp
NNP
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
0,50
0,10
0,20
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
0,50
0,10
0,20
2.10
Đất có di tích, lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh lam, thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DGN
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
NTD
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện
tích tự nhiên
Quyết định 2267/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2267/QĐ-UBND ngày 31/12/2018 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Hạ Lang, tỉnh Cao Bằng
887
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng