|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2258/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Vũ Hồng Khanh
|
Ngày ban hành:
|
14/05/2009
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
-------------------
|
Số:
2258/QĐ-UBND
|
Hà
Nội, ngày 14 tháng 05 năm 2009
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2007 – 2010 CỦA
QUẬN HOÀNG MAI, THÀNH PHỐ HÀ NỘI
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và
UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2003; Nghị định 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của
Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 30/2004/TT-BTNMT ngày 01/11/2004 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường hướng dẫn việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất;
Căn cứ Chỉ thị số 05/2007/CT-UBND ngày 29/3/2007 của Chủ tịch UBND Thành phố về
việc triển khai thực hiện công tác lập kế hoạch sử dụng đất thời kỳ 2007 – 2010
của Thành phố Hà Nội và các quận huyện Thanh Trì, Đông Anh, Từ Liêm; các quận
Long Biên, Hoàng Mai;
Căn cứ Nghị quyết số 01/2009/NQ-HĐND ngày 31/3/2009 của HĐND quận Hoàng Mai kỳ
họp thứ 9 Khóa I về việc thông qua Kế hoạch sử dụng đất thời kỳ 2007 – 2010 của
quận Hoàng Mai;
Căn cứ Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2006-2010) của Thành phố đã được
Chính phủ thông qua tại Nghị quyết số 28/2008/NQ-CP ngày 04/12/2008;
Xét đề nghị của UBND quận Hoàng Mai tại Tờ trình số 15/TTr-UBND ngày 02/04/2009
đề nghị UBND Thành phố xét duyệt Kế hoạch sử dụng đất thời kỳ 2007 – 2010 của
quận Hoàng Mai;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1266/TTr-STNMT.KH
ngày 5/5/2009,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất thời kỳ 2007 – 2010 của
quận Hoàng Mai với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện
tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch:
Đơn
vị tính: ha
Thứ
tự
|
Loại
đất
|
DT
năm hiện trạng 2006
|
Diện
tích đến năm
|
2007
|
2008
|
2009
|
2010
|
|
TỔNG
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
3981,40
|
3981,40
|
3981,40
|
3981,40
|
3981,40
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
1330,17
|
1238,29
|
1124,67
|
972,63
|
745,74
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
875,68
|
830,29
|
758,71
|
664,88
|
503,01
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
869,94
|
824,55
|
752,97
|
659,14
|
502,96
|
1.1.1.1
|
Đất trồng lúa
|
337,00
|
319,80
|
285,11
|
234,16
|
167,29
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
337,00
|
319,80
|
285,11
|
234,16
|
167,29
|
1.1.1.2
|
Đất trồng cây hàng năm còn lại
|
532,94
|
504,75
|
467,86
|
424,98
|
335,67
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
5,74
|
5,74
|
5,74
|
5,74
|
0,05
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
|
|
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
453,26
|
407,31
|
365,26
|
307,46
|
242,46
|
1.4
|
Đất làm muối
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
1,23
|
0,69
|
0,69
|
0,28
|
0,28
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
2545,39
|
2640,30
|
2755,53
|
2909,24
|
3162,29
|
2.1
|
Đất ở
|
886,16
|
890,20
|
889,41
|
899,68
|
965,45
|
2.1.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
|
|
|
|
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô thị
|
886,16
|
890,20
|
889,41
|
899,68
|
965,45
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
1166,96
|
1260,35
|
1373,91
|
1498,71
|
1685,09
|
2.2.1
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình
sự nghiệp
|
21,86
|
22,07
|
22,64
|
23,67
|
26,05
|
2.2.2
|
Đất quốc phòng, an ninh
|
47,78
|
47,80
|
49,81
|
52,11
|
52,11
|
2.2.3
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp
|
284,38
|
305,90
|
313,85
|
346,36
|
361,52
|
2.2.3.1
|
Đất khu công nghiệp
|
9,06
|
9,06
|
9,06
|
9,06
|
9,06
|
2.2.3.2
|
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh
|
210,22
|
231,74
|
239,69
|
272,20
|
287,36
|
2.2.3.3
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
|
|
|
|
|
2.2.3.4
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
gốm sứ
|
65,10
|
65,10
|
65,10
|
65,10
|
65,10
|
2.2.4
|
Đất có mục đích công cộng
|
812,94
|
884,59
|
987,61
|
1076,58
|
1245,42
|
2.2.4.1
|
Đất giao thông
|
462,21
|
503,46
|
557,12
|
599,07
|
676,29
|
2.2.4.2
|
Đất thủy lợi
|
254,13
|
269,13
|
284,13
|
299,13
|
314,51
|
2.2.4.3
|
Đất để chuyển dẫn năng lượng,
truyền thông
|
4,69
|
4,69
|
4,69
|
4,69
|
4,69
|
2.2.4.4
|
Đất cơ sở văn hóa
|
27,21
|
39,09
|
49,73
|
63,11
|
90,72
|
2.2.4.5
|
Đất cơ sở y tế
|
2,57
|
3,07
|
5,67
|
7,77
|
14,47
|
2.2.4.6
|
Đất cơ sở giáo dục – đào tạo
|
31,22
|
34,61
|
48,31
|
60,14
|
76,44
|
2.2.4.7
|
Đất cơ sở thể dục – thể thao
|
11,37
|
10,96
|
17,21
|
20,79
|
45,92
|
2.2.4.8
|
Đất chợ
|
5,80
|
5,84
|
7,02
|
8,14
|
8,64
|
2.2.4.9
|
Đất có di tích, danh thắng
|
13,57
|
13,57
|
13,57
|
13,57
|
13,57
|
2.2.4.10
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
0,17
|
0,17
|
0,17
|
0,17
|
0,17
|
2.3
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
9,32
|
9,32
|
9,32
|
9,32
|
9,39
|
2.4
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
36,55
|
36,16
|
35,56
|
34,38
|
35,48
|
2.5
|
Đất sông suối và mặt nước
chuyên dùng
|
446,25
|
444,12
|
447,17
|
466,99
|
466,72
|
2.6
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
3
|
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
|
105,84
|
102,80
|
101,21
|
99,54
|
73,37
|
2. Diện
tích chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn
vị tính: ha
Thứ
tự
|
Chỉ
tiêu
|
DT
chuyển MĐSD trong kỳ
|
Chia
ra các năm
|
2007
|
2008
|
2009
|
2010
|
1
|
ĐẤT
NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP
|
584,43
|
91,88
|
113,63
|
152,04
|
226,88
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
372,67
|
45,39
|
71,58
|
93,83
|
161,88
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
366,98
|
45,39
|
71,58
|
93,83
|
156,19
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng
lúa nước
|
169,71
|
17,20
|
34,69
|
50,95
|
66,87
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
5,69
|
|
|
|
5,69
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
|
|
|
1.2.2
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
1.2.3
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
210,81
|
45,95
|
42,05
|
57,80
|
65,01
|
1.4
|
Đất làm muối
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
0,95
|
0,54
|
|
0,41
|
|
2
|
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤ
TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển
sang đất lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải rừng
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang
đất nông nghiệp không phải rừng
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải rừng
|
|
|
|
|
|
3
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG THU
TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHUYỂN SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CÓ THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT
KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Đất trụ sở cơ quan
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Đất công trình sự nghiệp không
kinh doanh
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Đất quốc phòng, an ninh
|
|
|
|
|
|
3.4
|
Đất có mục đích công cộng
không thu tiền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
3.5
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
|
|
|
|
|
3.6
|
Đất sông suối và mặt nước CD
|
|
|
|
|
|
4
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI
ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở
|
2,97
|
|
1,87
|
1,10
|
|
4.1
|
Đất chuyên dùng
|
2,37
|
|
1,37
|
1,00
|
|
4.1.1
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình
sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
4.1.2
|
Đất quốc phòng, an ninh
|
|
|
|
|
|
4.1.3
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp
|
2,37
|
|
1,37
|
1,00
|
|
4.1.4
|
Đất có mục đích công cộng
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
|
|
|
|
|
4.3
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
0,60
|
|
0,50
|
0,10
|
|
4.4
|
Đất sông suối và mặt nước CD
|
|
|
|
|
|
4.5
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
3. Diện
tích đất phải thu hồi
Đơn
vị tính: ha
Thứ
tự
|
Chỉ
tiêu
|
DT
thu hồi trong kỳ
|
Chia
ra các năm
|
2007
|
2008
|
2009
|
2010
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
584,43
|
91,88
|
113,63
|
152,04
|
226,88
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
372,67
|
45,39
|
71,58
|
93,83
|
161,88
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
366,98
|
45,39
|
71,58
|
93,83
|
156,19
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
5,69
|
|
|
|
5,69
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
210,81
|
45,95
|
42,05
|
57,80
|
65,01
|
1.4
|
Đất làm muối
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
0,95
|
0,54
|
|
0,41
|
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
138,32
|
21,90
|
36,96
|
37,74
|
41,72
|
2.1
|
Đất ở
|
115,18
|
17,39
|
29,50
|
30,78
|
37,51
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
17,58
|
1,99
|
6,31
|
5,44
|
3,84
|
2.2.1
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình
sự nghiệp
|
0,59
|
0,02
|
0,25
|
0,32
|
|
2.2.2
|
Đất quốc phòng, an ninh
|
|
|
|
|
|
2.2.3
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp
|
16,06
|
1,29
|
5,81
|
5,12
|
3,84
|
2.2.4
|
Đất có mục đích công cộng
|
0,93
|
0,68
|
0,5
|
|
|
2.3
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
2,27
|
0,39
|
0,60
|
1,18
|
0,10
|
2.5
|
Đất sông suối và mặt nước
chuyên dùng
|
3,29
|
2,13
|
0,55
|
0,34
|
0,27
|
2.6
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
CỘNG
|
722,76
|
113,78
|
150,59
|
189,78
|
268,60
|
4. Diện tích
đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn
vị tính: ha
Thứ
tự
|
Mục
đích sử dụng
|
DT
đưa vào SD trong kỳ
|
Chia
ra các năm
|
Năm
2007
|
Năm
2008
|
Năm
2009
|
Năm
2010
|
1
|
ĐẤT
NÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất làm muối
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
32,47
|
3,04
|
1,59
|
1,67
|
26,17
|
2.1
|
Đất ở
|
17,97
|
0,40
|
0,67
|
1,23
|
15,67
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
14,15
|
2,64
|
0,92
|
0,09
|
10,50
|
2.3
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
0,35
|
|
|
0,35
|
|
2.6
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
CỘNG
|
32,47
|
3,04
|
1,59
|
1,67
|
26,17
|
Điều 2.
Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân quận
Hoàng Mai có trách nhiệm:
a) Chỉ đạo các phòng, ban và UBND
các phường phải bám sát Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và quy hoạch xây dựng
của Thành phố và trên địa bàn để điều hành, thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.
b) Tổ chức công khai Kế hoạch sử
dụng đất và phổ biến, tuyên truyền sâu rộng đến chính quyền cấp phường, các tổ
chức, đoàn thể chính trị, xã hội và mọi người dân được biết để phối hợp kiểm
tra, giám sát và đồng thuận thực hiện.
c) Chỉ đạo các phòng ban và UBND
các phường có liên quan phối hợp chặt chẽ trong việc phân bổ cụ thể quỹ đất về
quy mô diện tích, địa điểm và thời gian thực hiện; Thực hiện cơ chế công khai
các dự án đầu tư để cộng đồng cùng kiểm tra giám sát.
d) Thống nhất sử dụng các loại bản
đồ, số liệu hiện trạng sử dụng đất làm cơ sở cho việc quản lý đồng bộ sử dụng đất
thống nhất theo quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất khi lập các loại quy hoạch
chuyên ngành.
e) Tăng cường bồi dưỡng năng lực
chuyên môn và kinh nghiệm cho các xã, thị trấn trong lĩnh vực thực hiện công
tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, nhất là trong công tác bồi thường giải
phóng mặt bằng triển khai các dự án trên địa bàn.
f) Tăng cường công tác thanh
tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất theo quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất nhằm
ngăn chặn kịp thời các vi phạm và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất. Tiếp tục kiểm tra xử lý các trường hợp đã được giao đất,
cho thuê đất trên địa bàn nhưng vi phạm pháp Luật Đất đai; Chủ động phối hợp với
các sở, ngành Thành phố lập hồ sơ thu hồi đất của các trường hợp được giao đất,
thuê đất nhưng sử dụng sai mục đích, không hiệu quả, triển khai chậm theo tiến
độ quy định.
g) Ưu tiên phân bổ quỹ đất cho
các ngành mũi nhọn, công nghiệp sạch, kỹ thuật cao, những ngành sản xuất có giá
trị gia tăng cao, các dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật và hạ tầng xã hội đồng
bộ theo tiến độ thực hiện các dự án, các khu tái định cư.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND Thành phố Hà Nội, Giám đốc các Sở:
Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Quy hoạch kiến trúc, Xây dựng,
Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải, Công
Thương, Giáo dục và Đào tạo, Y tế, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao
và Du lịch, Lao động Thương binh Xã hội, Công an Thành phố Hà Nội; Trưởng Ban
Chỉ đạo giải phóng mặt bằng Thành phố; Chủ tịch UBND quận Hoàng Mai và các tổ chức
hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ
Tài nguyên và Môi trường; (để báo cáo)
- Thường trực Thành ủy; (để báo cáo)
- Thường trực HĐND Thành phố; (để báo cáo)
- Chủ tịch Nguyễn Thế Thảo; (để báo cáo)
- Các PCT UBND thành phố;
- HĐND quận Hoàng Mai;
- CPVP, XD, KT, Nth, TNMT, TH;
- Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Lưu VT.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vũ Hồng Khanh
|
Quyết định 2258/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất thời kỳ 2007 – 2010 của quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2258/QĐ-UBND ngày 14/05/2009 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất thời kỳ 2007 – 2010 của quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
2.812
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|