|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2257/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Yên Bái
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thế Phước
|
Ngày ban hành:
|
28/11/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2257/QĐ-UBND
|
Yên Bái, ngày 28
tháng 11 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030, TẦM NHÌN ĐẾN
NĂM 2050 HUYỆN TRẤN YÊN, TỈNH YÊN BÁI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
luật có liên quan đến Quy hoạch năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày
16/01/2020 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về giải thích một số điều của Luật Quy
hoạch;
Căn cứ Nghị Quyết số 11/NQ-CP ngày 05/02/2018 của
Chính phủ về triển khai, thi hành Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/05/2014 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ về Nghị định sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021
của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 1086/QĐ-TTg ngày 18/9/2023
của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch tỉnh Yên Bái thời kỳ 2021-2030, tầm
nhìn đến năm 2050;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Trấn Yên tại
Tờ trình số 419/TTr-UBND ngày 23/11/2023; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ
trình số 584/TTr-STNMT ngày 24/11/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Điều chỉnh
Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 huyện Trấn Yên,
tỉnh Yên Bái với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án Điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất
Diện tích, cơ cấu các loại đất thể hiện tại phụ biểu
số 01 kèm theo Quyết định.
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ điều
chỉnh quy hoạch phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã của huyện Trấn Yên thể
hiện tại phụ biểu số 02 kèm theo Quyết định.
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho
các mục đích
Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các
mục đích trong Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Trấn
Yên thể hiện tại phụ biểu số 03 kèm theo Quyết định.
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục
đích sử dụng được xác định theo bản đồ Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 tỷ lệ 1/25.000; Báo cáo thuyết minh tổng hợp
Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 huyện
Trấn Yên, tỉnh Yên Bái.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm
Theo dõi, hướng dẫn Ủy ban nhân dân huyện Trấn Yên
thực hiện công bố, công khai Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái theo quy định.
2. Ủy ban nhân dân huyện Trấn Yên có trách nhiệm
- Công bố công khai Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái theo đúng
quy định của pháp luật Đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt;
Trong quá trình thực hiện các công trình, dự án cụ
thể, phạm vi ranh giới các vị trí quy hoạch, diện tích, quy mô các công trình,
dự án được xác định theo quy hoạch xây dựng, lập dự án đầu tư và được điều chỉnh
bảo đảm phù hợp với tiến độ, yêu cầu thực tiễn phát triển của tỉnh, của huyện
trong từng giai đoạn. Đối với các công trình, dự án (bao gồm thực hiện theo tiến
độ phân kỳ đầu tư) mà chỉ tiêu xác định sau năm 2030, trường hợp có nhu cầu đầu
tư phục vụ phát triển kinh tế - xã hội và huy động được nguồn lực thì được điều
chỉnh về phạm vi ranh giới, quy mô, địa điểm và số lượng dự án, công trình hoặc
nhu cầu sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân để đầu tư sớm hơn và được cập nhật
đưa vào kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện nhưng không làm thay đổi về chỉ
tiêu sử dụng đất theo loại đất và khu vực sử dụng đất theo chức năng trong quy
hoạch sử dụng đất cấp huyện, nằm trong khu vực định hướng quy hoạch (khu vực
nét đứt) đã được thể hiện trên bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu
tư, Tài chính, Xây dựng, Công thương, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn; Giáo dục và Đào tạo, Y tế, Thông tin và Truyền thông, Ban Quản
lý các Khu công nghiệp tỉnh; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh, Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân huyện Trấn Yên; Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Trấn
Yên; Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế
Quyết định số 1999/QĐ-UBND ngày 16/9/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Quy hoạch và Phát triển tài nguyên đất;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh (báo cáo);
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Công an tỉnh;
- Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh;
- HĐND, UBND huyện Trấn Yên;
- Báo Yên Bái, Đài PT và TH tỉnh;
- Trung tâm Điều hành thông minh tỉnh Yên Bái;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Bộ phận Phục vụ hành chính công cấp huyện;
- Văn phòng Đăng ký đất đai thuộc Sở Tài nguyên
và Môi trường;
- Phó Chánh VP UBND tỉnh(đ/c Tú);
- Lưu: VT, TNMT, TH, XD, NLN.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thế Phước
|
Biểu
01. Diện tích, cơ cấu các loại đất đến năm 2030 huyện Trấn Yên
(Kèm theo Quyết định
số 2257/QĐ-UBND ngày 28/11/2023 của UBND tỉnh Yên Bái)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Hiện trạng
20220
|
Quy hoạch đến
2030
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Diện tích cấp tỉnh
phân bổ (ha)
|
Diện tích cấp
huyện xác định, xác định bổ sung (ha)
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Cơ cấu (%)
|
I
|
LOẠI ĐẤT
|
|
62920,87
|
100
|
62.920,87
|
|
62.920,87
|
100
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
57.152,11
|
90,83
|
55.688,49
|
|
55.688,49
|
88,51
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
2.875,62
|
4,57
|
2.239,84
|
|
2.239,84
|
3,56
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
2.746,57
|
4,37
|
2.117,94
|
|
2.117,94
|
3,37
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.255,57
|
2,00
|
|
696,38
|
696,38
|
1,11
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
7.542,62
|
11,99
|
6.520,91
|
|
6.520,91
|
10,36
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
8.596,21
|
13,66
|
8.372,50
|
|
8.372,50
|
13,31
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
35.960,53
|
57,15
|
36.765,50
|
|
36.765,50
|
58,43
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
4.518,38
|
7,18
|
2.660,40
|
|
2.660,40
|
4,23
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
914,54
|
1,45
|
|
1.038,93
|
1.038,93
|
1,65
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
7,02
|
0,01
|
|
54,43
|
54,43
|
0,09
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
5.691,18
|
9,04
|
7.232,38
|
|
7.232,38
|
11,49
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
305,12
|
0,48
|
445,30
|
|
445,30
|
0,71
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
168,38
|
0,27
|
254,62
|
|
254,62
|
0,40
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
80,62
|
0,13
|
885,00
|
|
885,00
|
1,41
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
339,90
|
|
339,90
|
0,54
|
2.5
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
6,54
|
0,01
|
142,29
|
|
142,29
|
0,23
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
131,65
|
0,21
|
186,31
|
20,43
|
206,74
|
0,33
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
362,55
|
0,58
|
699,53
|
|
699,53
|
1,11
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
4,90
|
0,01
|
|
3,63
|
3,63
|
0,01
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.867,80
|
2,97
|
2.406,03
|
|
2.406,03
|
3,82
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.399,01
|
2,22
|
1.777,01
|
|
1.777,01
|
2,82
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
208,32
|
0,33
|
130,00
|
|
130,00
|
0,21
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
22,09
|
0,04
|
31,63
|
|
31,63
|
0,05
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
6,49
|
0,01
|
7,49
|
|
7,49
|
0,01
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo
|
DGD
|
34,19
|
0,05
|
40,44
|
|
40,44
|
0,06
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
109,56
|
0,17
|
222,57
|
|
222,57
|
0,35
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
1,95
|
|
63,94
|
|
63,94
|
0,10
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
1,51
|
|
1,84
|
|
1,84
|
0,00
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
5,47
|
0,01
|
19,95
|
|
19,95
|
0,03
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
2,31
|
|
10,07
|
|
10,07
|
0,02
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
5,69
|
0,01
|
10,43
|
|
10,43
|
0,02
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
NTD
|
66,72
|
0,11
|
80,00
|
|
80,00
|
0,13
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
0,47
|
0,00
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
4,02
|
0,01
|
|
10,66
|
10,66
|
0,02
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
0,07
|
0,00
|
|
25,07
|
25,07
|
0,04
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
733,31
|
1,17
|
874,10
|
|
874,10
|
1,39
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
51,59
|
0,08
|
86,43
|
|
86,43
|
0,14
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
12,66
|
0,02
|
15,67
|
|
15,67
|
0,02
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,32
|
0,00
|
0,32
|
|
0,32
|
0,00
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
5,74
|
0,01
|
|
5,26
|
5,26
|
0,01
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.244,70
|
1,98
|
|
534,52
|
534,52
|
0,85
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
598,27
|
0,95
|
|
210,50
|
210,50
|
0,33
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
1,11
|
0,00
|
|
6,06
|
6,06
|
0,01
|
2.22
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác
|
DSK
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất công trình công cộng khác
|
DCK
|
115,85
|
0,18
|
|
91,41
|
91,41
|
0,15
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
77,58
|
0,12
|
|
|
|
|
II
|
KHU CHỨC NĂNG
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
|
|
1.889,61
|
|
1.889,61
|
3,00
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp
|
KNN
|
|
|
8.638,85
|
|
8.638,85
|
13,73
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng,
rừng sản xuất)
|
KLN
|
|
|
45.138,00
|
|
45.138,00
|
71,74
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
|
899,90
|
|
899,90
|
1,43
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm
công nghiệp)
|
KPC
|
|
|
1.224,90
|
|
1.224,90
|
1,95
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
|
|
426,07
|
|
426,07
|
0,68
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
|
|
142,29
|
|
142,29
|
0,23
|
11
|
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
|
|
|
568,36
|
568,36
|
0,90
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
|
|
1.012,66
|
|
1.012,66
|
1,61
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông
thôn
|
KON
|
|
|
|
874,10
|
874,10
|
1,39
|
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng
diện tích tự nhiên
Biểu
02. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ điều chỉnh quy hoạch phân bổ
đến từng đơn vị hành chính cấp xã của huyện Trấn Yên
(Kèm theo Quyết định
số 2257/QĐ-UBND ngày 28/11/2023 của UBND tỉnh Yên Bái)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Phân theo đơn vị
hành chính
|
Thị trấn Cổ
Phúc
|
Xã Báo Đáp
|
Xã Bảo Hưng
|
Xã Cường Thịnh
|
Xã Đào Thịnh
|
Xã Hòa Cuông
|
Xã Hồng Ca
|
Xã Hưng Khánh
|
Xã Hưng Thịnh
|
Xã Kiên Thành
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
2.815,25
|
86,23
|
98,63
|
535,88
|
34,12
|
18,33
|
54,94
|
21,68
|
200,74
|
275,13
|
24,70
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
313,51
|
20,92
|
11,91
|
42,96
|
4,45
|
3,25
|
6,63
|
4,46
|
16,72
|
9,29
|
3,90
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
312,13
|
20,92
|
11,91
|
41,58
|
4,45
|
3,25
|
6,63
|
4,46
|
16,72
|
9,29
|
3,90
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
348,15
|
7,90
|
51,15
|
31,70
|
3,79
|
7,43
|
3,74
|
1,77
|
10,59
|
14,74
|
2,95
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
948,64
|
40,49
|
32,94
|
188,46
|
13,75
|
4,77
|
6,72
|
10,62
|
97,05
|
86,40
|
8,60
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
2,02
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
|
|
1,02
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
1.158,62
|
16,33
|
2,51
|
268,93
|
11,63
|
2,33
|
36,74
|
2,89
|
74,69
|
164,20
|
7,93
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
44,31
|
0,59
|
0,12
|
3,83
|
0,50
|
0,55
|
1,11
|
0,94
|
1,69
|
0,50
|
0,30
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
240,05
|
3,80
|
6,59
|
|
|
17,76
|
6,50
|
40,71
|
|
|
101,29
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
17,75
|
|
4,99
|
|
|
10,76
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
7,96
|
3,80
|
|
|
|
2,00
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
10,00
|
|
|
|
|
5,00
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không
phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
178,00
|
|
|
|
|
|
|
40,71
|
|
|
101,29
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
26,34
|
|
1,60
|
|
|
|
6,50
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
6,41
|
1,56
|
0,74
|
2,84
|
|
0,03
|
|
0,09
|
0,04
|
|
|
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Phân theo đơn vị
hành chính
|
Xã Lương Thịnh
|
Xã Minh Quân
|
Xã Minh Quán
|
Xã Nga Quán
|
Xã Quy Mông
|
Xã Tân Đồng
|
Xã Việt Cường
|
Xã Việt Hồng
|
Xã Vân Hội
|
Xã Việt Thành
|
Xã Y Can
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
2.815,25
|
157,68
|
434,65
|
75,27
|
9,26
|
17,74
|
17,31
|
136,04
|
43,99
|
123,76
|
17,87
|
431,30
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
313,51
|
3,06
|
72,23
|
4,51
|
1,38
|
3,68
|
5,38
|
16,40
|
2,95
|
19,63
|
5,12
|
54,68
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
312,13
|
3,06
|
72,23
|
4,51
|
1,38
|
3,68
|
5,38
|
16,40
|
2,95
|
19,63
|
5,12
|
54,68
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
348,15
|
3,06
|
36,24
|
1,53
|
2,17
|
3,53
|
2,03
|
13,35
|
1,41
|
9,00
|
3,12
|
136,95
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
948,64
|
50,16
|
95,15
|
8,49
|
2,86
|
6,96
|
4,82
|
68,52
|
2,20
|
59,31
|
3,19
|
157,18
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
2,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
1.158,62
|
101,20
|
211,53
|
59,86
|
2,35
|
3,03
|
4,58
|
36,37
|
36,95
|
35,71
|
5,67
|
73,19
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
44,31
|
0,20
|
19,50
|
0,88
|
0,50
|
0,54
|
0,50
|
1,40
|
0,48
|
0,11
|
0,77
|
9,30
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
240,05
|
|
8,00
|
2,00
|
4,01
|
2,00
|
1,30
|
|
15,00
|
21,00
|
9,89
|
0,20
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
17,75
|
|
|
|
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
7,96
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,16
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
10,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,00
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không
phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
178,00
|
|
|
|
|
|
|
|
15,00
|
21,00
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
26,34
|
|
8,00
|
2,00
|
4,01
|
|
1,30
|
|
|
|
2,73
|
0,20
|
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
6,41
|
|
0,36
|
|
|
|
|
|
|
0,14
|
|
0,61
|
Biểu
03. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích trong Điều chỉnh
Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Trấn Yên
(Kèm theo Quyết định
số 2257/QĐ-UBND ngày 28/11/2023 của UBND tỉnh Yên Bái)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Phân theo đơn vị
hành chính
|
Thị trấn Cổ
Phúc
|
Xã Báo Đáp
|
Xã Bảo Hưng
|
Xã Cường Thịnh
|
Xã Đào Thịnh
|
Xã Hòa Cuông
|
Xã Hồng Ca
|
Xã Hưng Khánh
|
Xã Hưng Thịnh
|
Xã Kiên Thành
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
74,37
|
5,00
|
8,11
|
0,06
|
3,54
|
5,55
|
3,85
|
0,25
|
4,03
|
4,19
|
0,02
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
48,98
|
|
8,07
|
|
3,54
|
5,55
|
0,85
|
|
4,03
|
4,19
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
14,87
|
4,10
|
|
0,06
|
|
|
|
0,25
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
idth="6%"
style='width:6.26%;border-top:none;border-left:none; border-bottom:solid
windowtext 1.0pt;border-right:solid windowtext 1.0pt; padding:0in 0in 0in
0in'>
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
10,52
|
0,90
|
0,04
|
|
|
|
3,00
|
|
|
|
0,02
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3,21
|
0,80
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
2,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,46
|
0,15
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,16
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,02
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
0,28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,28
|
0,28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác
|
DSK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất công trình công cộng khác
|
DCK
|
0,07
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Phân theo đơn vị
hành chính
|
Xã Lương Thịnh
|
Xã Minh Quân
|
Xã Minh Quán
|
Xã Nga Quán
|
Xã Quy Mông
|
Xã Tân Đồng
|
Xã Việt Cường
|
Xã Việt Hồng
|
Xã Vân Hội
|
Xã Việt Thành
|
Xã Y Can
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
74,37
|
|
11,80
|
0,41
|
3,93
|
3,60
|
|
11,98
|
2,03
|
1,61
|
2,45
|
1,96
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
48,98
|
|
|
|
3,93
|
3,60
|
|
10,93
|
0,13
|
1,24
|
2,45
|
0,47
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
14,87
|
|
8,69
|
|
|
|
|
|
|
0,28
|
|
1,49
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
10,52
|
-
|
3,11
|
0,41
|
|
|
|
1,05
|
1,90
|
0,09
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3,21
|
|
|
|
|
0,28
|
|
2,10
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
2,10
|
|
|
|
|
|
|
2,10
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,46
|
|
|
|
|
0,28
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
0,28
|
|
|
|
|
0,28
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác
|
DSK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất công trình công cộng khác
|
DCK
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 2257/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2257/QĐ-UBND ngày 28/11/2023 phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái
450
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|