X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào nội dung được bôi màu
để xem chi tiết.
|
|
|
Quyết định 2222/2012/QĐ-UBND về bảng giá đất năm 2013 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
Số hiệu:
|
2222/2012/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Kạn
|
|
Người ký:
|
Hoàng Ngọc Đường
|
Ngày ban hành:
|
25/12/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 2222/2012/QĐ-UBND
|
Bắc Kạn, ngày 25 tháng 12 năm 2012
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI
ĐẤT NĂM 2013 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân
dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật đất đai ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004
của Chính phủ về phương pháp xác định giá các loại đất và khung giá các loại
đất; Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 145/2007/TT-BTC ngày 06/12/2007
của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày
16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại
đất và Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ sửa đổi, bồ
sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC ngày
08/01/2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng,
thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền
của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ văn bản số 222/HĐND-VP ngày 11/12/2012 của Hội đồng nhân dân- tỉnh Bắc Kạn về việc
cho ý kiến bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ
trình số 286/TTr-STNMT ngày 19/11/2012,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này
Bảng giá các loại đất năm 2013 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn và một số quy định cụ thể khi áp dụng Bảng giá
các loại đất năm 2013.
Điều 2. Bảng giá các loại đất tại Quyết
định này sử dụng để điều chỉnh các quan hệ có liên quan đến đất đai trên địa
bàn tỉnh Bắc Kạn.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2013. Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
Giám đốc các Sở, Ban, Ngành, Đoàn thể của tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị
xã, Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn, Thủ trưởng các đơn vị sản xuất kinh doanh và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3(t/h);
- Bộ TN&MT;
- TT: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (B/c);
- Cục Kiểm tra
văn bản - Bộ Tư pháp;
- Đại biểu QH đơn vị tỉnh Bắc Kạn;
- TT UBND tỉnh;
- Công báo,
Cổng TT điện tử;
- Các PVP;
- Lưu VT,
KTTH, NC, VX.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Hoàng Ngọc
Đường
|
BẢNG GIÁ
CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2013 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2222/2012/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2012 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
I. BẢNG GIÁ ĐẤT CHUYÊN TRỒNG LÚA NƯỚC
Đơn vị tính: Đồng/m2
Số TT
|
Tên đơn vị hành chính / Vùng
|
Mã hiệu
|
Mức giá năm 2013
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
THỊ XÃ BẮC KẠN
|
|
|
1
|
Giá đất vùng 1 đối với các xã, phường
|
LUC
|
50.000
|
|
HUYỆN CHỢ MỚI
|
|
|
1
|
Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Chợ Mới, xã Yên
Đĩnh và xã Thanh Bình
|
LUC
|
52.000
|
2
|
Giá đất vùng 2 đối với các xã: Cao Kỳ, Hòa Mục,
Nông Hạ, Nông Thịnh
|
LUC
|
42.000
|
3
|
Giá đất vùng 3 đối với các xã: Mai Lạp, Như cố,
Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình Văn, Yên Cư, Yên Hân
|
LUC
|
36.000
|
|
HUYỆN CHỢ ĐỒN
|
|
|
1
|
Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Bằng Lũng
|
LUC
|
55.000
|
2
|
Giá đất vùng 2 đối với các xã: Ngọc Phái, Phương
Viên
|
LUC
|
45.000
|
3
|
Giá đất vùng 3 đối với các xã: Bản Thi, Bằng Lãng,
Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đông Viên, Lương Bằng, Nam Cường,
Nghĩa Tá, Phong Huân, Quảng Bạch, Rã Bản, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Nhuận, Yên Thịnh, Yên Thượng
|
LUC
|
40.000
|
|
HUYỆN NA RÌ
|
|
|
1
|
Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Yến Lạc
|
LUC
|
53.000
|
2
|
Giá đất vùng 2 đối với các xã: Kim Lư, Lương Hạ
|
LUC
|
45.000
|
3
|
Giá đất vùng 3 đối với các xã: Ân Tình, Côn Minh,
Cư Lễ, Cường Lợi, Đổng Xá, Dương Sơn, Hào Nghĩa, Hữu Thác, Kim Hỷ, Lam Sơn,
Lạng San, Liêm Thủy, Lương Thành, Lương Thượng, Quang Phong, Văn Học, Văn
Minh, Vũ Loan, Xuân Dương
|
LUC
|
40.000
|
|
HUYỆN BẠCH THÔNG
|
|
|
1
|
Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Phủ Thông
|
LUC
|
51.000
|
2
|
Giá đất vùng 2 đối với các xã: Cẩm Giàng, Phương Linh, Quân Bình,
Quang Thuận, Tân Tiến, Tú Trĩ, Hà Vị, Lục Bình, Vi Hương
|
LUC
|
42.000
|
3
|
Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cao Sơn, Đôn Phong,
Mỹ Thanh, Nguyên Phúc, Sỹ Bình, Vũ Muộn, Dương Phong
|
LUC
|
36.000
|
|
HUYỆN BA BỂ
|
|
|
1
|
Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Chợ Rã
|
LUC
|
53.000
|
2
|
Giá đất vùng 2 đối với các xã: Bành Trạch, Cao Trĩ,
Chu Hương, Địa Linh, Hà Hiệu, Khang Ninh, Mỹ Phương, Thượng Giáo
|
LUC
|
45.000
|
3
|
Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cao Thượng, Đồng
Phúc, Hoàng Trĩ, Nam Mẫu, Phúc Lộc, Quảng Khê,
Yến Dương
|
LUC
|
40.000
|
|
HUYỆN NGÂN SƠN
|
|
|
1
|
Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Nà Phặc và xã Vân Tùng
|
LUC
|
55.000
|
2
|
Giá đất vùng 2 đối với các xã: Bằng Vân, Lãng Ngâm
|
LUC
|
45.000
|
3
|
Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cốc Đán, Đức Vân,
Hương Nê, Thuần Mang, Thượng Ân, Thượng Quan, Trung Hòa
|
LUC
|
40.000
|
|
HUYỆN PÁC NẶM
|
|
|
1
|
Giá đất vùng 1 đối với xã Bộc Bố
|
LUC
|
50.500
|
2
|
Giá đất vùng 2 đối với các xã: Giáo Hiệu, Nghiên
Loan, Xuân La
|
LUC
|
41.000
|
3
|
Giá đất vùng 3 đối với các xã: An Thắng, Bằng
Thành, Cao Tân, Cổ Linh, Nhạn Môn, Công
Bằng
|
LUC
|
36.000
|
Ghi chú: Các thôn vùng cao thuộc vùng 1, 2, 3 của huyện Ngân Sơn, giảm 20% giá trị so với mức giá
quy định trên (Áp dụng riêng đối với đất LUC huyện Ngân Sơn).
II. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM
CÒN LẠI
Đơn vị tính: Đồng/m2
Số TT
|
Tên đơn vị hành chính / Vùng
|
Mã hiệu
|
Mức giá năm 2013
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
THỊ XÃ BẮC KẠN
|
|
|
1
|
Giá đất vùng 1 đối với các xã, phường
|
|
|
1.1
|
- Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
40.000
|
1.2
|
- Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
10.000
|
1.3
|
- Đất bằng trồng cây hàng năm khác
|
BHK
|
45.000
|
1.4
|
- Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác
|
NHK
|
10.000
|
|
HUYỆN CHỢ MỚI
|
|
|
1
|
Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Chợ Mới, xã Yên Đĩnh và xã Thanh Bình
|
|
|
1.1
|
- Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
47.000
|
1.2
|
- Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
10.000
|
1.3
|
- Đất bằng trồng cây hàng năm khác
|
BHK
|
47.000
|
1.4
|
- Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác
|
NHK
|
10.000
|
2
|
Giá đất vùng 2 đối với các xã: Cao
Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, Nông Thịnh
|
|
|
2.1
|
- Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
35.000
|
2.2
|
- Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
8.000
|
2.3
|
- Đất bằng trồng cây hàng năm khác
|
BHK
|
35.000
|
2.4
|
- Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác
|
NHK
|
8.000
|
3
|
Giá đất vùng 3 đối với các xã: Mai Lạp, Như Cố,
Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình Văn, Yên Cư, Yên Hân
|
|
|
3.1
|
- Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
30.000
|
3.2
|
- Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
7.000
|
3.3
|
- Đất bằng trồng cây hàng năm khác
|
BHK
|
30.000
|
3.4
|
- Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác
|
NHK
|
7.000
|
|
HUYỆN CHỢ ĐỒN
|
|
|
1
|
Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Bằng Lũng
|
|
|
1.1
|
- Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
45.000
|
1.2
|
- Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
10.000
|
1.3
|
- Đất bằng trồng cây hàng năm khác
|
BHK
|
45.000
|
1.4
|
- Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác
|
NHK
|
10.000
|
2
|
Giá đất vùng 2 đối với các xã: Ngọc
Phái, Phương Viên
|
|
|
2.1
|
- Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
40.000
|
2.2
|
- Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
8.000
|
2.3
|
- Đất bằng trồng cây hàng năm khác
|
BHK
|
40.000
|
2.4
|
- Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác
|
NHK
|
8.000
|
3
|
Giá đất vùng 3 đối với các xã: Bản
Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc,
Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đông Viên, Lương Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá,
Phong Huân, Quảng Bạch, Rã Bản, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Nhuận, Yên
Thịnh, Yên Thượng
|
|
|
3.1
|
- Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
35.000
|
3.2
|
- Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
7.000
|
3.3
|
- Đất bằng trồng cây hàng năm khác
|
BHK
|
35.000
|
3.4
|
- Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác
|
NHK
|
7.000
|
|
HUYỆN NA RÌ
|
|
|
1
|
Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Yến Lạc
|
|
|
1.1
|
- Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
50.000
|
1.2
|
- Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
10.000
|
1.3
|
- Đất bằng trồng cây hàng năm khác
|
BHK
|
50.000
|
1.4
|
- Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác
|
NHK
|
15.000
|
2
|
Giá đất vùng 2 đối với các xã: Kim Lư, Lương Hạ
|
|
|
2.1
|
- Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
43.000
|
2.2
|
- Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
8.000
|
2.3
|
- Đất bằng trồng cây hàng năm khác
|
BHK
|
40.000
|
2.4
|
- Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác
|
NHK
|
10.000
|
3
|
Giá đất vùng 3 đối với các xã: Ân Tình, Côn Minh, Cư Lễ, Cường Lợi, Đổng Xá, Dương Sơn, Hảo Nghĩa,
Hữu Thác, Kim Hỷ, Lam Sơn, Lạng San, Liêm Thủy, Lương Thành, Lương Thượng,
Quang Phong, Văn Học, Văn Minh, Vũ Loan, Xuân Dương
|
|
|
3.1
|
- Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
35.000
|
3.2
|
- Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
7.000
|
3.3
|
- Đất bằng trồng cây hàng năm khác
|
BHK
|
30.000
|
3.4
|
- Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác
|
NHK
|
8.000
|
|
HUYỆN BẠCH THÔNG
|
|
|
1
|
Giá đất vùng 1 đối với thị trấn
Phủ Thông
|
|
|
1.1
|
- Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
44.000
|
1.2
|
- Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
10.000
|
1.3
|
- Đất bằng trồng cây hàng năm khác
|
BHK
|
40.000
|
1.4.
|
- Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác
|
NHK
|
10.000
|
2.
|
Giá đất vùng 2 đối với các xã: Cẩm Giàng, Phương Linh,
Quân Bình, Quang Thuận, Tân Tiến, Tú Trĩ, Hà Vị, Lục Bình, Vị Hương
|
|
|
2.1
|
- Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
34.000
|
2.2
|
- Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
8.000
|
2.3
|
- Đất bằng trồng cây hàng năm khác
|
BHK
|
34.000
|
2.4
|
- Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác
|
NHK
|
8.000
|
3
|
Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cao
Sơn, Đôn Phong, Mỹ Thanh, Nguyên Phúc, Sỹ Bình, Vũ Muộn, Dương Phong
|
|
|
3.1
|
- Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
30.000
|
3.2
|
- Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
7.000
|
3.3
|
- Đất bằng trồng cây hàng năm khác
|
BHK
|
31.000
|
3.4
|
- Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác
|
NHK
|
7.000
|
|
HUYỆN BA BỂ
|
|
|
1
|
Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Chợ Rã
|
|
|
1.1
|
- Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
43.000
|
1.2
|
- Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
10.000
|
1.3
|
- Đất bằng trồng cây hàng năm khác
|
BHK
|
44.000
|
1.4
|
- Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác
|
NHK
|
10.000
|
2
|
Giá đất vùng 2 đối với các xã: Bành Trạch, Cao Trĩ, Chu Hương, Địa Linh, Hà Hiệu, Khang Ninh, Mỹ Phương, Thượng
Giáo
|
|
|
2.1
|
- Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
34.000
|
2.2
|
- Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
8.000
|
2.3
|
- Đất bằng trồng cây hàng năm khác
|
BHK
|
35.000
|
2.4
|
- Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác
|
NHK
|
8.000
|
3
|
Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cao
Thượng, Đồng Phúc, Hoàng Trĩ, Nam Mẫu, Phúc Lộc, Quảng Khê, Yến Dương
|
|
|
3.1
|
- Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
33.000
|
3.2
|
- Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
7.000
|
3.3
|
- Đất bằng trồng cây hàng năm khác
|
BHK
|
30.000
|
3.4
|
- Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác
|
NHK
|
8.000
|
|
HUYỆN NGÂN SƠN
|
|
|
1
|
Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Nà Phặc và xã Vân Tùng
|
|
|
1.1
|
- Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
50.000
|
1.2
|
- Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
10.000
|
1.3
|
- Đất bằng trồng cây hàng năm khác
|
BHK
|
40.000
|
1.4
|
- Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác
|
NHK
|
13.000
|
2
|
Giá đất vùng 2 đối với các xã: Bằng
Vân, Lãng Ngâm
|
|
|
2.1
|
- Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
43.000
|
2.2
|
- Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
8.000
|
2.3
|
- Đất bằng trồng cây hàng năm khác
|
BHK
|
37.000
|
2.4
|
- Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác
|
NHK
|
12.000
|
3
|
Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cốc Đán, Đức Vân,
Hương Nê, Thuần Mang, Thượng Ân, Thượng Quan, Trung Hòa
|
|
|
3.1
|
- Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
36.000
|
3.2
|
- Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
7.000
|
3.3
|
- Đất bằng trồng cây hàng năm khác
|
BHK
|
33.000
|
3.4
|
- Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác
|
NHK
|
9.000
|
|
HUYỆN PÁC NẶM
|
|
|
1
|
Giá đất vùng 1 đối với xã Bộc Bố
|
|
|
1.1
|
- Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
43.000
|
1.2
|
- Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
10.500
|
1.3
|
- Đất bằng trồng cây hàng năm khác
|
BHK
|
41.000
|
1.4
|
- Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác
|
NHK
|
10.500
|
2
|
Giá đất vùng 2 đối với các xã:
Giáo Hiệu, Nghiên Loan, Xuân La
|
|
|
2.1
|
- Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
35.000
|
2.2
|
- Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
8.000
|
2.3
|
- Đất bằng trồng cây hàng năm khác
|
BHK
|
35.500
|
2.4
|
- Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác
|
NHK
|
8.000
|
3
|
Giá đất vùng 3 đối với các xã: An
Thắng, Bằng Thành, Cao Tân, Cổ Linh, Nhạn Môn, Công Bằng
|
|
|
3.1
|
- Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
32.000
|
3.2
|
- Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
7.000
|
3.3
|
- Đất bằng trồng cây hàng năm khác
|
BHK
|
31.000
|
3.4
|
- Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác
|
NHK
|
7.000
|
Ghi chú: Các thôn vùng cao thuộc vùng 1, 2, 3 của huyện Ngân Sơn, giảm 20% giá trị so với
mức giá quy định trên (Áp dụng riêng đối với đất LUK (đất trồng lúa nước còn lại) và đất LUN (đất trồng lúa nương) huyện Ngân Sơn).
III. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
Đơn vị tính: Đồng/m2
Số TT
|
Tên đơn vị hành chính / Vùng
|
Mã hiệu
|
Mức giá năm 2013
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
THỊ XÃ BẮC KẠN
|
|
|
1
|
Giá đất vùng 1 đối với các xã, phường
|
|
|
1.1
|
- Đất trồng cây công nghiệp lâu năm
|
LNC
|
15.000
|
1.2
|
- Đất trồng cây ăn quả lâu năm
|
LNQ
|
20.000
|
1.3
|
- Đất trồng cây lâu năm khác
|
LNK
|
12.000
|
|
HUYỆN CHỢ MỚI
|
|
|
1
|
Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Chợ Mới, xã Yên
Đĩnh và xã Thanh Bình
|
|
|
1.1
|
- Đất trồng cây công nghiệp lâu năm
|
LNC
|
23.000
|
1.2
|
- Đất trồng cây ăn quả lâu năm
|
LNQ
|
26.000
|
1.3
|
- Đất trồng cây lâu năm khác
|
LNK
|
13.000
|
2
|
Giá đất vùng 2 đối với các xã: Cao
Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, Nông Thịnh
|
|
|
2.1
|
- Đất trồng cây công nghiệp lâu năm
|
LNC
|
16.000
|
2.2
|
- Đất trồng cây ăn quả lâu năm
|
LNQ
|
21.000
|
2.3
|
- Đất trồng cây lâu năm khác
|
LNK
|
10.000
|
3
|
Giá đất vùng 3 đối với các xã: Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình Văn, Yên Cư, Yên
Hân
|
|
|
3.1
|
- Đất trồng cây công nghiệp lâu năm
|
LNC
|
14.000
|
3.2
|
- Đất trồng cây ăn quả lâu năm
|
LNQ
|
17.000
|
3.3
|
- Đất trồng cây lâu năm khác
|
LNK
|
8.000
|
|
HUYỆN CHỢ ĐỒN
|
|
|
1
|
Giá đất vùng 1 đối với thị trấn
Bằng Lũng
|
|
|
1.1
|
- Đất trồng cây công nghiệp lâu năm
|
LNC
|
15.000
|
1.2
|
- Đất trồng cây ăn quả lâu năm
|
LNQ
|
22.000
|
1.3
|
- Đất trồng cây lâu năm khác
|
LNK
|
12.000
|
2
|
Giá đất vùng 2 đối với các xã:
Ngọc Phái, Phương Viên
|
|
|
2.1
|
- Đất trồng cây công nghiệp lâu năm
|
LNC
|
12.000
|
2.2
|
- Đất trồng cây ăn quả lâu năm
|
LNQ
|
18.000
|
2.3
|
- Đất trồng cây lâu năm khác
|
LNK
|
10.000
|
3
|
Giá đất vùng 3 đối với các xã: Bản Thi, Bằng Lãng,
Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đông Viên, Lương Bằng, Nam Cường,
Nghĩa Tá, Phong Huân,
Quảng Bạch, Rã Bản, Tân Lập, Xuân Lạc,
Yên Mỹ, Yên Nhuận, Yên Thịnh, Yên Thượng
|
|
|
3.1
|
- Đất trồng cây công nghiệp lâu năm
|
LNC
|
10.000
|
3.2
|
- Đất trồng cây ăn quả lâu năm
|
LNQ
|
16.000
|
3.3
|
- Đất trồng cây lâu năm khác
|
LNK
|
8.000
|
|
HUYỆN NA RÌ
|
|
|
1
|
Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Yến Lạc
|
|
|
1.1
|
- Đất trồng cây công nghiệp lâu năm
|
LNC
|
22.000
|
1.2
|
- Đất trồng cây ăn quả lâu năm
|
LNQ
|
25.000
|
1.3
|
- Đất trồng cây lâu năm khác
|
LNK
|
12.000
|
2
|
Giá đất vùng 2 đối với các xã: Kim Lư, Lương Hạ
|
|
|
2.1
|
- Đất trồng cây công nghiệp lâu năm
|
LNC
|
15.000
|
2.2
|
- Đất trồng cây ăn quả lâu năm
|
LNQ
|
20.000
|
2.3
|
- Đất trồng cây lâu năm khác
|
LNK
|
10.000
|
3
|
Giá đất vùng 3 đối với các xã: Ân
Tình, Côn Minh, Cư Lễ, Cường Lợi, Đổng Xá, Dương Sơn, Hảo Nghĩa, Hữu Thác, Kim Hỷ, Lam Sơn,
Lạng San, Liêm Thủy, Lương Thành, Lương Thượng, Quang Phong, Văn Học, Văn Minh, Vũ Loan, Xuân
Dương
|
|
|
3.1
|
- Đất trồng cây công nghiệp lâu năm
|
LNC
|
13.000
|
3.2
|
- Đất trồng cây ăn quả lâu năm
|
LNQ
|
16.000
|
3.3
|
- Đất trồng cây lâu năm khác
|
LNK
|
8.000
|
|
HUYỆN BẠCH THÔNG
|
|
|
1
|
Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Phủ Thông
|
|
|
1.1
|
- Đất trồng cây công nghiệp lâu năm
|
LNC
|
15.000
|
1.2
|
- Đất trồng cây ăn quả lâu năm
|
LNQ
|
20.000
|
1.3
|
- Đất trồng cây lâu năm khác
|
LNK
|
13.000
|
2
|
Giá đất vùng 2 đối với các xã: Cẩm Giàng, Phương Linh, Quân Bình, Quang Thuận,
Tân Tiến, Tú Trĩ, Hà Vị, Lục Bình, Vi Hương
|
|
|
2.1
|
- Đất trồng cây công nghiệp lâu năm
|
LNC
|
12.000
|
2.2
|
- Đất trồng cây ăn quả lâu năm
|
LNQ
|
17.000
|
2.3
|
- Đất trồng cây lâu năm khác
|
LNK
|
10.000
|
3
|
Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cao Sơn, Đôn Phong, Mỹ
Thạnh, Nguyên Phúc, Sỹ Bình, Vũ Muộn, Dương Phong
|
|
|
3.1
|
- Đất trồng cây công nghiệp lâu năm
|
LNC
|
11.000
|
3.2
|
- Đất trồng cây ăn quả lâu năm
|
LNQ
|
14.000
|
3.3
|
- Đất trồng cây lâu năm khác
|
LNK
|
8.000
|
|
HUYỆN BA BỂ
|
|
|
1
|
Giá đất vùng 1 đối với thị trấn
Chợ Rã
|
|
|
1.1
|
- Đất trồng cây công nghiệp lâu năm
|
LNC
|
17.000
|
1.2
|
- Đất trồng cây ăn quả lâu năm
|
LNQ
|
25.000
|
1.3
|
- Đất trồng cây lâu năm khác
|
LNK
|
14.000
|
2
|
Giá đất vùng 2 đối với các xã:
Bành Trạch, Cao Trĩ, Chu Hương, Địa Linh, Hà Hiệu, Khang Ninh, Mỹ Phương,
Thượng Giáo
|
|
|
2.1
|
- Đất trồng cây công nghiệp lâu năm
|
LNC
|
13.000
|
2.2
|
- Đất trồng cây ăn quả lâu năm
|
LNQ
|
17.000
|
2.3
|
- Đất trồng cây lâu năm khác
|
LNK
|
11.000
|
3
|
Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cao
Thượng, Đồng Phúc, Hoàng Trĩ,
Nam Mẫu, Phúc Lộc, Quảng Khê, Yến Dương
|
|
|
3.1
|
- Đất trồng cây công nghiệp lâu năm
|
LNC
|
11.000
|
3.2
|
- Đất trồng cây ăn quả lâu năm
|
LNQ
|
15.000
|
3.3
|
- Đất trồng cây lâu năm khác
|
LNK
|
9.000
|
|
HUYỆN NGÂN SƠN
|
|
|
1
|
Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Nà
Phặc và xã Vân Tùng
|
|
|
1.1
|
- Đất trồng cây công nghiệp lâu năm
|
LNC
|
18.000
|
1.2
|
- Đất trồng cây ăn quả lâu năm
|
LNQ
|
20.000
|
1.3
|
- Đất trồng cây lâu năm khác
|
LNK
|
14.000
|
2
|
Giá đất vùng 2 đối với các xã:
Bằng Vân, Lãng Ngâm
|
|
|
2.1
|
- Đất trồng cây công nghiệp lâu năm
|
LNC
|
14.000
|
2.2
|
- Đất trồng cây ăn quả lâu năm
|
LNQ
|
16.000
|
2.3
|
- Đất trồng cây lâu năm khác
|
LNK
|
12.000
|
3
|
Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cốc Đán, Đức Vân, Hương Nê, Thuần Mang, Thượng Ân, Thượng Quan, Trung Hòa
|
|
|
3.1
|
- Đất trồng cây công nghiệp lâu năm
|
LNC
|
11.000
|
3.2
|
- Đất trồng cây ăn quả lâu năm
|
LNQ
|
15.000
|
3.3
|
- Đất trồng cây lâu năm khác
|
LNK
|
9.000
|
|
HUYỆN PÁC NẶM
|
|
|
1
|
Giá đất vùng 1 đối với xã Bộc Bố
|
|
|
1.1
|
- Đất trồng cây công nghiệp lâu năm
|
LNC
|
15.500
|
1.2
|
- Đất trồng cây ăn quả lâu năm
|
LNQ
|
21.000
|
1.3
|
- Đất trồng cây lâu năm khác
|
LNK
|
12.000
|
2
|
Giá đất vùng 2 đối với các xã:
Giáo Hiệu, Nghiên Loan, Xuân La
|
|
|
2.1
|
- Đất trồng cây công nghiệp lâu năm
|
LNC
|
12.000
|
2.2
|
- Đất trồng cây ăn quả lâu năm
|
LNQ
|
16.000
|
2.3
|
- Đất trồng cây lâu năm khác
|
LNK
|
10.500
|
3
|
Giá đất vùng 3 đối với các xã: An
Thắng, Bằng Thành, Cao Tân, Cổ Linh, Nhạn Môn, Công Bằng
|
|
|
3.1
|
- Đất trồng cây công nghiệp lâu năm
|
LNC
|
10.500
|
3.2
|
- Đất trồng cây ăn quả lâu năm
|
LNQ
|
15.000
|
3.3
|
- Đất trồng cây lâu năm khác
|
LNK
|
8.500
|
IV. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT
Đơn vị tính: Đồng/m2
Số TT
|
Tên đơn vị hành chính / Vùng
|
Mã hiệu
|
Mức giá năm 2013
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
THỊ XÃ BẮC KẠN
|
|
|
1
|
Giá đất vùng 1 đối với các xã, phường
|
|
|
1.1
|
- Đất có rừng tự nhiên sản xuất
|
RSN
|
2.000
|
1.2
|
- Đất có rừng trồng sản xuất
|
RST
|
4.500
|
1.3
|
- Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất
|
RSK
|
2.000
|
1.4
|
- Đất trồng rừng sản xuất
|
RSM
|
3.500
|
|
HUYỆN CHỢ MỚI
|
|
|
1
|
Giá đất vùng 1 đối với Thị trấn Chợ Mới, xã Yên Đĩnh và xã Thanh Bình
|
|
|
1.1
|
- Đất có rừng tự nhiên sản xuất
|
RSN
|
2.000
|
1.2
|
- Đất có rừng trồng sản xuất
|
RST
|
4.500
|
1.3
|
- Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất
|
RSK
|
2.000
|
1.4
|
- Đất trồng rừng sản xuất
|
RSM
|
4.000
|
2
|
Giá đất vùng 2 đối với các xã: Cao
Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, Nông Thịnh
|
|
|
2.1
|
- Đất có rừng tự nhiên sản xuất
|
RSN
|
1.700
|
2.2
|
- Đất có rừng trồng sản xuất
|
RST
|
4.000
|
2.3
|
- Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất
|
RSK
|
1.600
|
2.4
|
- Đất trồng rừng sản xuất
|
RSM
|
3.500
|
3
|
Giá đất vùng 3 đối với các xã: Mai Lạp, Như cố,
Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình Văn, Yên Cư, Yên Hân
|
|
|
3.1
|
- Đất có rừng tự nhiên sản xuất
|
RSN
|
1.600
|
3.2
|
- Đất có rừng trồng sản xuất
|
RST
|
3.500
|
3.3
|
- Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất
|
RSK
|
1.400
|
3.4
|
- Đất trồng rừng sản xuất
|
RSM
|
3.000
|
|
HUYỆN CHỢ ĐỒN
|
|
|
1
|
Giá đất vùng 1 đối với thị trấn
Bằng Lũng
|
|
|
1.1
|
- Đất có rừng tự nhiên sản xuất
|
RSN
|
3.000
|
1.2
|
- Đất có rừng trồng sản xuất
|
RST
|
4.500
|
1.3
|
- Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất
|
RSK
|
2.000
|
1.4
|
- Đất trồng rừng sản xuất
|
RSM
|
3.000
|
2
|
Giá đất vùng 2 đối với các xã: Ngọc Phái, Phương Viên
|
|
|
2.1
|
- Đất có rừng tự nhiên sản xuất
|
RSN
|
2.400
|
2.2
|
- Đất có rừng trồng sản xuất
|
RST
|
3.500
|
2.3
|
- Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất
|
RSK
|
1.600
|
2.4
|
- Đất trồng rừng sản xuất
|
RSM
|
2.400
|
3
|
Giá đất vùng 3 đối với các xã: Bản
Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đông Viên, Lương
Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá, Phong Huân, Quảng Bạch, Rã Bản, Tân Lập, Xuân Lạc,
Yên Mỹ, Yên Nhuận, Yên Thịnh, Yên Thượng
|
|
|
3.1
|
- Đất có rừng tự nhiên sản xuất
|
RSN
|
2.100
|
3.2
|
- Đất có rừng trồng sản xuất
|
RST
|
3.000
|
3.3
|
- Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất
|
RSK
|
1.400
|
3.4
|
- Đất trồng rừng sản xuất
|
RSM
|
2.100
|
|
HUYỆN NA RÌ
|
|
|
1
|
Giá đất vùng 1 đối với thị trấn
Yến Lạc
|
|
|
1.1
|
- Đất có rừng tự nhiên sản xuất
|
RSN
|
2.500
|
1.2
|
- Đất có rừng trồng sản xuất
|
RST
|
4.500
|
1.3
|
- Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất
|
RSK
|
2.500
|
1.4
|
- Đất trồng rừng sản xuất
|
RSM
|
3.500
|
2
|
Giá đất vùng 2 đối với các xã: Kim
Lư, Lương Hạ
|
|
|
2.1
|
- Đất có rừng tự nhiên sản xuất
|
RSN
|
2.000
|
2.2
|
- Đất có rừng trồng sản xuất
|
RST
|
3.500
|
2.3
|
- Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất
|
RSK
|
2.000
|
2.4
|
- Đất trồng rừng sản xuất
|
RSM
|
3.000
|
3
|
Giá đất vùng 3 đối với các xã: Ân Tình, Côn Minh, Cư Lễ, Cường Lợi, Đổng Xá, Dương Sơn, Hảo Nghĩa, Hữu Thác, Kim Hỷ, Lam
Sơn, Lạng San, Liêm Thủy, Lương Thành, Lương Thượng,
Quang Phong, Văn Học, Văn Minh, Vũ Loan, Xuân Dương
|
|
|
3.1
|
- Đất có rừng tự nhiên sản xuất
|
RSN
|
1.500
|
3.2
|
- Đất có rừng trồng sản xuất
|
RST
|
3.000
|
3.3
|
- Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất
|
RSK
|
1.500
|
3.4
|
- Đất trồng rừng sản xuất
|
RSM
|
2-500
|
|
HUYỆN BẠCH THÔNG
|
|
|
1
|
Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Phủ Thông
|
|
|
1.1
|
- Đất có rừng tự nhiên sản xuất
|
RSN
|
2.000
|
1.2
|
- Đất có rừng trồng sản xuất
|
RST
|
4.000
|
1.3
|
- Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất
|
RSK
|
2.000
|
1.4
|
- Đất trồng rừng sản xuất
|
RSM
|
3.000
|
2
|
Giá đất vùng 2 đối với các xã: Cẩm
Giàng, Phương Linh, Quân Bình, Quang Thuận, Tân Tiến, Tú Trĩ, Hà Vị, Lục
Bình, Vi Hương
|
|
|
2.1
|
- Đất có rừng tự nhiên sản xuất
|
RSN
|
1.700
|
2.2
|
- Đất có rừng trồng sản xuất
|
RST
|
3.300
|
2.3
|
- Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất
|
RSK
|
1.600
|
2.4
|
- Đất trồng rừng sản xuất
|
RSM
|
2.500
|
3
|
Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cao
Sơn, Đôn Phong, Mỹ Thanh, Nguyên Phúc, Sỹ Bình, Vũ Muộn, Dương Phong
|
|
|
3.1
|
- Đất có rừng tự nhiên sản xuất
|
RSN
|
1.500
|
3.2
|
- Đất có rừng trồng sản xuất
|
RST
|
2.900
|
3.3
|
- Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất
|
RSK
|
1.400
|
3.4
|
- Đất trồng rừng sản xuất
|
RSM
|
2.100
|
|
HUYỆN BA BỂ
|
|
|
1
|
Giá đất vùng 1 đối với thị trấn
Chợ Rã
|
|
|
1.1
|
- Đất có rừng tự nhiên sản xuất
|
RSN
|
2.000
|
1.2
|
- Đất có rừng trồng sản xuất
|
RST
|
4.000
|
1.3
|
- Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất
|
RSK
|
2.000
|
1.4
|
- Đất trồng rừng sản xuất
|
RSM
|
3.000
|
2
|
Giá đất vùng 2 đối với các xã:
Bành Trạch, Cao Trĩ, Chu Hương, Địa Linh, Hà Hiệu, Khang Ninh, Mỹ Phương,
Thượng Giáo
|
|
|
2.1
|
- Đất có rừng tự nhiên sản xuất
|
RSN
|
1.700
|
2.2
|
- Đất có rừng trồng sản xuất
|
RST
|
3.400
|
2.3
|
- Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất
|
RSK
|
1.600
|
2.4
|
- Đất trồng rừng sản xuất
|
RSM
|
2.400
|
3
|
Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cao
Thượng, Đồng Phúc, Hoàng Trĩ, Nam Mẫu, Phúc Lộc, Quảng Khê, Yến Dương
|
|
|
3.1
|
- Đất có rừng tự nhiên sản xuất
|
RSN
|
1.500
|
3.2
|
- Đất có rừng trồng sản xuất
|
RST
|
2.900
|
3.3
|
- Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất
|
RSK
|
1.400
|
3.4
|
- Đất trồng rừng sản xuất
|
RSM
|
2.200
|
|
HUYỆN NGÂN SƠN
|
|
|
1
|
Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Nà Phặc và xã Vân Tùng
|
|
|
1.1
|
- Đất có rừng tự nhiên sản xuất
|
RSN
|
3.000
|
1.2
|
- Đất có rừng trồng sản xuất
|
RST
|
5.000
|
1.3
|
- Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất
|
RSK
|
2.000
|
1.4
|
- Đất trồng rừng sản xuất
|
RSM
|
4.000
|
2
|
Giá đất vùng 2 đối với các xã: Bằng Vân,
Lãng Ngâm
|
|
|
2.1
|
- Đất có rừng tự nhiên sản xuất
|
RSN
|
2.000
|
2.2
|
- Đất có rừng trồng sản xuất
|
RST
|
3.500
|
2.3
|
- Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất
|
RSK
|
1.700
|
2.4
|
- Đất trồng rừng sản xuất
|
RSM
|
3.000
|
3
|
Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cốc Đán, Đức Vân,
Hương Nê, Thuần Mang, Thượng Ân, Thượng Quan, Trung Hòa
|
|
|
3.1
|
- Đất có rừng tự nhiên sản xuất
|
RSN
|
1.500
|
3.2
|
- Đất có rừng trồng sản xuất
|
RST
|
3.000
|
3.3
|
- Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất
|
RSK
|
1.400
|
3.4
|
- Đất trồng rừng sản xuất
|
RSM
|
2.500
|
|
HUYỆN PÁC NẶM
|
|
|
1
|
Giá đất vùng 1 đối với xã Bộc Bố
|
|
|
1.1
|
- Đất có rừng tự nhiên sản xuất
|
RSN
|
2.000
|
1.2
|
- Đất có rừng trồng sản xuất
|
RST
|
4.000
|
1.3
|
- Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất
|
RSK
|
2.000
|
1.4
|
- Đất trồng rừng sản xuất
|
RSM
|
3.000
|
2
|
Giá đất vùng 2 đối với các xã:
Giáo Hiệu, Nghiên Loan, Xuân La
|
|
|
2.1
|
- Đất có rừng tự nhiên sản xuất
|
RSN
|
1.600
|
2.2
|
- Đất có rừng trồng sản xuất
|
RST
|
3.200
|
2.3
|
- Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất
|
RSK
|
1.600
|
2.4
|
- Đất trồng rừng sản xuất
|
RSM
|
2.400
|
3
|
Giá đất vùng 3 đối với các xã: An
Thắng, Bằng Thành, Cao Tân, Cổ Linh, Nhạn Môn, Công Bằng
|
|
|
3.1
|
- Đất có rừng tự nhiên sản xuất
|
RSN
|
1.400
|
3.2
|
- Đất có rừng trồng sản xuất
|
RST
|
2.800
|
3.3
|
- Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất
|
RSK
|
1.400
|
3.4
|
- Đất trồng rừng sản xuất
|
RSM
|
2.200
|
V. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ
Đơn vị tính: Đồng/m2
Số TT
|
Tên đơn vị hành chính / Vùng
|
Mã hiệu
|
Mức giá năm 2013
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
THỊ XÃ BẮC KẠN
|
|
|
1
|
Giá đất vùng 1 đối với các xã,
phường
|
|
|
1.1
|
- Đất có rừng tự nhiên phòng hộ
|
RPN
|
1.000
|
1.2
|
- Đất có rừng trồng phòng hộ
|
RPT
|
2.000
|
1.3
|
- Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ
|
RPK
|
1.000
|
1.4
|
- Đất trồng rừng phòng hộ
|
RPM
|
1.500
|
|
HUYỆN CHỢ MỚI
|
|
|
1
|
Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Chợ Mới, xã Yên
Đĩnh và xã Thanh Bình
|
|
|
1.1
|
- Đất có rừng tự nhiên phòng hộ
|
RPN
|
1.000
|
1.2
|
- Đất có rừng trồng phòng hộ
|
RPT
|
2.000
|
1.3
|
- Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ
|
RPK
|
1.000
|
1.4
|
- Đất trồng rừng phòng hộ
|
RPM
|
1.500
|
2
|
Giá đất vùng 2 đối với các xã: Cao
Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, Nông Thịnh
|
|
|
2.1
|
- Đất có rừng tự nhiên phòng hộ
|
RPN
|
800
|
2.2
|
- Đất có rừng trồng phòng hộ
|
RPT
|
1.600
|
2.3
|
- Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ
|
RPK
|
800
|
2.4
|
- Đất trồng rừng phòng hộ
|
RPM
|
1.200
|
3
|
Giá đất vùng 3 đối với các xã: Mai
Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân Sơn,
Thanh Mai, Thanh Vận, Bình Văn, Yên Cư, Yên Hân
|
|
|
3.1
|
- Đất có rừng tự nhiên phòng hộ
|
RPN
|
700
|
3.2
|
- Đất có rừng trồng phòng hộ
|
RPT
|
1.400
|
3.3
|
- Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ
|
RPK
|
700
|
3.4
|
- Đất trồng rừng phòng hộ
|
RPM
|
1.000
|
|
HUYỆN CHỢ ĐỒN
|
|
|
1
|
Giá đất vùng 1 đối với thị trấn
Bằng Lũng
|
|
|
1.1
|
- Đất có rừng tự nhiên phòng hộ
|
RPN
|
1.000
|
1.2
|
- Đất có rừng trồng phòng hộ
|
RPT
|
2.000
|
1.3
|
- Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ
|
RPK
|
1.000
|
1.4
|
- Đất trồng rừng phòng hộ
|
RPM
|
1.500
|
2
|
Giá đất vùng 2 đối với các xã: Ngọc Phái,
Phương Viên
|
|
|
2.1
|
- Đất có rừng tự nhiên phòng hộ
|
RPN
|
800
|
2.2
|
- Đất có rừng trồng phòng hộ
|
RPT
|
1.600
|
2.3
|
- Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ
|
RPK
|
800
|
2.4
|
- Đất trồng rừng phòng hộ
|
RPM
|
1.200
|
3
|
Giá đất vùng 3 đối với các xã: Bản Thi, Bằng Lãng,
Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đông Viên, Lương Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá, Phong
Huân, Quảng Bạch, Rã Bản, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Nhuận, Yên Thịnh, Yên Thượng
|
|
|
3.1
|
- Đất có rừng tự nhiên phòng hộ
|
RPN
|
700
|
3.2
|
- Đất có rừng trồng phòng hộ
|
RPT
|
1.400
|
3.3
|
- Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ
|
RPK
|
700
|
3.4
|
- Đất trồng rừng phòng hộ
|
RPM
|
1.000
|
|
HUYỆN NA RÌ
|
|
|
1
|
Giá đất vùng 1 đối với thị trấn
Yến Lạc
|
|
|
1.1
|
- Đất có rừng tự nhiên phòng hộ
|
RPN
|
1.000
|
1.2
|
- Đất có rừng trồng phòng hộ
|
RPT
|
2.000
|
1.3
|
- Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ
|
RPK
|
1.000
|
1.4
|
- Đất trồng rừng phòng hộ
|
RPM
|
1.500
|
2
|
Gìá đất vùng 2 đối với xã: Kim Lư
|
|
|
2.1
|
- Đất có rừng tự nhiên phòng hộ
|
RPN
|
1.000
|
2.2
|
- Đất có rừng trồng phòng hộ
|
RPT
|
2.000
|
2.3
|
- Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ
|
RPK
|
1.000
|
2.4
|
- Đất trồng rừng phòng hộ
|
RPM
|
1.500
|
3
|
Giá đất vùng 3 đối với các xã: Ân Tình, Côn Minh, Cư Lễ, Cường Lợi, Đổng Xá, Dương Sơn, Hảo Nghĩa, Hữu Thác, Kim Hỷ,
Lam Sơn, Lạng San, Liêm
Thủy, Lương Thành, Lương Thượng, Quang Phong, Văn Học, Văn Minh, Vũ Loan,
Xuân Dương
|
|
|
3.1
|
- Đất có rừng tự nhiên phòng hộ
|
RPN
|
1.000
|
3.2
|
- Đất có rừng trồng phòng hộ
|
RPT
|
1.500
|
3.3
|
- Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ
|
RPK
|
1.000
|
3.4
|
- Đất trồng rừng phòng hộ
|
RPM
|
1.000
|
|
HUYỆN BẠCH THÔNG
|
|
|
1
|
Giá đất vùng 1 đối với thị trấn
Phủ Thông
|
|
|
1.1
|
- Đất có rừng tự nhiên phòng hộ
|
RPN
|
1.000
|
1.2
|
- Đất có rừng trồng phòng hộ
|
RPT
|
2.000
|
1.3
|
- Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ
|
RPK
|
1.000
|
1.4
|
- Đất trồng rừng phòng hộ
|
RPM
|
1.500
|
2
|
Giá đất vùng 2 đối với các xã: Cẩm Giàng, Phương Linh, Quân Bình,
Quang Thuận, Tân Tiến, Tú Trĩ, Hà Vị, Lục Bình, Vi Hương
|
|
|
2.1
|
- Đất có rừng tự nhiên phòng hộ
|
RPN
|
800
|
2.2
|
- Đất có rừng trồng phòng hộ
|
RPT
|
1.600
|
2.3
|
- Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ
|
RPK
|
800
|
2.4
|
- Đất trồng rừng phòng hộ
|
RPM
|
1.200
|
3
|
Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cao
Sơn, Đôn Phong, Mỹ Thanh, Nguyên Phúc, Sỹ Bình, Vũ Muộn, Dương Phong
|
|
|
3.1
|
- Đất có rừng tự nhiên phòng hộ
|
RPN
|
700
|
3.2
|
- Đất có rừng trồng phòng hộ
|
RPT
|
1.400
|
3.3
|
- Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ
|
RPK
|
700
|
3.4
|
- Đất trồng rừng phòng hộ
|
RPM
|
1.000
|
|
HUYỆN BA BỂ
|
|
|
1
|
Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Chợ Rã
|
|
|
1.1
|
- Đất có rừng tự nhiên phòng hộ
|
RPN
|
1.000
|
1.2
|
- Đất có rừng trồng phòng hộ
|
RPT
|
2.000
|
1.3
|
- Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ
|
RPK
|
1.000
|
1.4
|
- Đất trồng rừng phòng hộ
|
RPM
|
1.500
|
2
|
Giá đất vùng 2 đối với các xã: Bành Trạch, Cao
Trĩ, Chu Hương, Địa Linh, Hà Hiệu, Khang Ninh, Mỹ
Phương, Thượng Giáo
|
|
|
2.1
|
- Đất có rừng tự nhiên phòng hộ
|
RPN
|
800
|
2.2
|
- Đất có rừng trồng phòng hộ
|
RPT
|
1.600
|
2.3
|
- Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ
|
RPK
|
800
|
2.4
|
- Đất trồng rừng phòng hộ
|
RPM
|
1.200
|
3
|
Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cao Thượng, Đồng Phúc, Hoàng Trĩ, Nam Mẫu, Phúc Lộc, Quảng Khê, Yến Dương
|
|
|
3.1
|
- Đất có rừng tự nhiên phòng hộ
|
RPN
|
700
|
3.2
|
- Đất có rừng trồng phòng hộ
|
RPT
|
1.400
|
3.3
|
- Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ
|
RPK
|
700
|
3.4
|
- Đất trồng rừng phòng hộ
|
RPM
|
1.000
|
|
HUYỆN NGÂN SƠN
|
|
|
1
|
Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Nà Phặc và xã
Vân Tùng
|
|
|
1.1
|
- Đất có rừng tự nhiên phòng hộ
|
RPN
|
1.000
|
1.2
|
- Đất có rừng trồng phòng hộ
|
RPT
|
2.000
|
1.3
|
- Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ
|
RPK
|
1.000
|
1.4
|
- Đất trồng rừng phòng hộ
|
RPM
|
1.500
|
2
|
Giá đất vùng 2 đối với các xã: Bằng Vân, Lãng
Ngâm
|
|
|
2.1
|
- Đất có rừng tự nhiên phòng hộ
|
RPN
|
800
|
2.2
|
- Đất có rừng trồng phòng hộ
|
RPT
|
1.600
|
2.3
|
- Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ
|
RPK
|
800
|
2.4
|
- Đất trồng rừng phòng hộ
|
RPM
|
1.200
|
3
|
Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cốc Đán, Đức Vân,
Hương Nê, Thuần Mang, Thượng
Ân, Thượng Quan, Trung Hòa
|
|
|
3.1
|
- Đất có rừng tự nhiên phòng hộ
|
RPN
|
700
|
3.2
|
- Đất có rừng trồng phòng hộ
|
RPT
|
1.400
|
3.3
|
- Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ
|
RPK
|
700
|
3.4
|
- Đất trồng rừng phòng hộ
|
RPM
|
1.000.
|
|
HUYỆN PÁC NẶM
|
|
|
1
|
Giá đất vùng 1 đối với xã Bộc Bố
|
|
|
1.1
|
- Đất có rừng tự nhiên phòng hộ
|
RPN
|
1.000
|
1.2
|
- Đất có rừng trồng phòng hộ
|
RPT
|
2.000
|
1.3
|
- Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ
|
RPK
|
1.000
|
1.4
|
- Đất trồng rừng phòng hộ
|
RPM
|
1.500
|
2
|
Giá đất vùng 2 đối với các xã:
Giáo Hiệu, Nghiên Loan, Xuân La
|
|
|
2.1
|
- Đất có rừng tự nhiên phòng hộ
|
RPN
|
800
|
2.2
|
- Đất có rừng trồng phòng hộ
|
RPT
|
1.600
|
2.3
|
- Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ
|
RPK
|
800
|
2.4
|
- Đất trồng rừng phòng hộ
|
RPM
|
1.200
|
3
|
Giá đất vùng 3 đối với các xã: An Thắng, Bằng Thành,
Cao Tân, Cổ Linh, Nhạn Môn, Công Bằng
|
|
|
3.1
|
- Đất có rừng tự nhiên phòng hộ
|
RPN
|
700
|
3.2
|
- Đất có rừng trồng phòng hộ
|
RPT
|
1.400
|
3.3
|
- Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ
|
RPK
|
700
|
3.4
|
- Đất trồng rừng phòng hộ
|
RPM
|
1.000
|
VI. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG
Đơn vị tính: Đồng/m2
Số TT
|
Tên đơn vị hành chính/ Vùng
|
Mã hiệu
|
Mức giá năm 2013
|
|
HUYỆN CHỢ ĐỒN
|
|
|
1
|
Giá đất vùng 3 đối với xã Xuân Lạc
|
|
|
1.1
|
- Đất có rừng tự nhiên đặc dụng
|
RDN
|
700
|
1.2
|
- Đất có rừng trồng đặc dụng
|
RDT
|
1.400
|
1.3
|
- Đất khoanh nuôi phục hồi rừng đặc dụng
|
RDK
|
700
|
1.4
|
- Đất trồng rừng đặc dụng
|
RDM
|
1.000
|
|
HUYỆN NA RÌ
|
|
|
1
|
Giá đất vùng 3 đối với các xã: Ân
Tình, Côn Minh, Kim Hỷ, Lạng
San, Lương Thượng
|
|
|
1.1
|
- Đất có rừng tự nhiên đặc dụng
|
RDN
|
1.000
|
1.2
|
- Đất có rừng trồng đặc dụng
|
RDT
|
1.400
|
1.3
|
- Đất khoanh nuôi phục hồi rừng đặc dụng
|
RDK
|
1.000
|
1.4
|
- Đất trồng rừng đặc dụng
|
RDM
|
1.200
|
|
HUYỆN BẠCH THÔNG
|
|
|
1
|
Giá đất vùng 3 đối với xã Cao Sơn
|
|
|
1.1
|
- Đất có rừng tự nhiên đặc dụng
|
RDN
|
700
|
1.2
|
- Đất có rừng trồng đặc dụng
|
RDT
|
1.400
|
1.3
|
- Đất khoanh nuôi phục hồi rừng đặc dụng
|
RDK
|
700
|
1.4
|
- Đất trồng rừng đặc dụng
|
RDM
|
1.000
|
|
HUYỆN BA BỂ
|
|
|
1
|
Giá đất vùng 2 đối với các xã: Cao
Trĩ, Khang Ninh
|
|
|
1.1
|
- Đất có rừng tự nhiên đặc dụng
|
RDN
|
800
|
1.2
|
- Đất có rừng trồng đặc dụng
|
RDT
|
1.600
|
1.3
|
- Đất khoanh nuôi phục hồi rừng đặc dụng
|
RDK
|
800
|
1.4
|
- Đất trồng rừng đặc dụng
|
RDM
|
1.200
|
2
|
Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cao
Thượng, Hoàng Trĩ, Nam Mẫu, Quảng Khê
|
|
|
2.1
|
- Đất có rừng tự nhiên đặc dụng
|
RDN
|
700
|
2.2
|
- Đất có rừng trồng đặc dụng
|
RDT
|
1.400
|
2.3
|
- Đất khoanh nuôi phục hồi rừng đặc dụng
|
RDK
|
700
|
2.4
|
- Đất trồng rừng đặc dụng
|
RDM
|
1.000
|
VI. BẢNG GIÁ ĐẤT CỎ DÙNG VÀO CHĂN NUÔI
Đơn vị tính: Đồng/m2
Số TT
|
Tên đơn vị hành chính /
Vùng
|
Mã hiệu
|
Mức giá năm 2013
|
|
HUYỆN CHỢ MỚI
|
|
|
1
|
Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Chợ Mới, xã Yên Đĩnh và xã Thanh
Bình
|
COC
|
10.000
|
2
|
Giá đất vùng 2 đối với các xã: Cao Kỳ, Hòa Mục,
Nông Hạ, Nông Thịnh
|
COC
|
8.000
|
3
|
Giá đất vùng 3 đối với các xã: Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai,
Thanh Vận, Bình Văn, Yên Cư, Yên Hân
|
COC
|
7.000
|
|
HUYỆN CHỢ ĐỒN
|
|
|
1
|
Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Bằng Lũng
|
COC
|
10.000
|
2
|
Giá đất vùng 2 đối với các xã: Ngọc Phái, Phương
Viên
|
COC
|
8.000
|
3
|
Giá đất vùng 3 đối với các xã: Bản Thi, Bằng Lãng,
Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đông Viên, Lương Đằng, Nam Cường, Nghĩa
Tá, Phong Huân, Quảng Bạch, Rã Bản, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Nhuận, Yên
Thịnh, Yên Thượng
|
COC
|
7.000
|
|
HUYỆN NA RÌ
|
|
|
1
|
Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Yến Lạc
|
COC
|
10.000
|
2
|
Giá đất vùng 2 đối với các xã: Kim Lư, Lương Hạ
|
COC
|
8.000
|
3
|
Giá đất vùng 3 đối với các xã: Ân Tình, Côn Minh,
Cư Lễ, Cường Lợi, Đổng Xá, Dương Sơn, Hảo Nghĩa, Hữu Thác, Kim Hỷ, Lam Sơn, Lạng San, Liêm Thủy,
Lương Thành, Lương Thượng, Quang Phong, Văn Học, Văn Minh, Vũ Loan, Xuân
Dương
|
COC
|
7.000
|
|
HUYỆN BẠCH THÔNG
|
|
|
1
|
Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Phủ Thông
|
COC
|
10.000
|
2
|
Giá đất vùng 2 đối với các xã: Cẩm Giàng, Phương Linh, Quân Bình,
Quang Thuận, Tân Tiến, Tú Trĩ, Hà Vị, Lục Bình, Vi Hương
|
COC
|
8.000
|
3
|
Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cao Sơn, Đôn Phong,
Mỹ Thanh, Nguyên Phúc, Sỹ Bình, Vũ Muộn, Dương Phong
|
COC
|
7.000
|
|
HUYỆN BA BỂ
|
|
|
1
|
Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Chợ Rã
|
COC
|
10.000
|
2
|
Giá đất vùng 2 đối với các xã: Bành Trạch, Cao Trĩ,
Chu Hương, Địa Linh, Hà Hiệu, Khang Ninh, Mỹ Phương, Thượng Giáo
|
COC
|
8.000
|
3
|
Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cao Thượng, Đồng
Phúc, Hoàng Trĩ, Nam Mẫu, Phúc Lộc, Quảng Khê, Yến
Dương
|
COC
|
7.000
|
|
HUYỆN NGÂN SƠN
|
|
|
1
|
Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Nà Phặc và xã Vân
Tùng
|
COC
|
10.000
|
2
|
Giá đất vùng 2 đối với các xã: Bằng Vân, Lãng Ngâm
|
COC
|
8.000
|
3
|
Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cốc Đán, Đức Vân, Hương Nê, Thuần
Mang, Thượng Ân, Thượng Quan, Trung Hòa
|
COC
|
7.000
|
|
HUYỆN PÁC NẶM
|
|
|
1
|
Giá đất vùng 1 đối với xã Bộc Bố
|
COC
|
10.000
|
2
|
Giá đất vùng 2 đối với các xã: Giáo Hiệu, Nghiên
Loan, Xuân La
|
COC
|
8.000
|
3
|
Giá đất vùng 3 đối với các xã: An Thắng, Bằng
Thành, Cao Tân, Cổ Linh, Nhạn Môn, Công Bằng
|
COC
|
7.000
|
VIII. BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP KHÁC
Đơn vị tính: Đồng/m2
Số TT
|
Tên đơn vị hành chính /
Vùng
|
Mã hiệu
|
Mức giá năm 2013
|
|
THỊ XÃ BẮC KẠN
|
|
|
1
|
Giá đất vùng 1 đối với các xã
|
NKH
|
25.000
|
|
HUYỆN CHỢ MỚI
|
|
|
1
|
Giá đất vùng 1 đối với các xã: Yên Đĩnh, Thanh Bình
|
NKH
|
25.000
|
2
|
Giá đất vùng 2 đối với các xã: Cao Kỳ, Hòa Mục,
Nông Hạ, Nông Thịnh
|
NKH
|
20.000
|
3
|
Giá đất vùng 3 đối với các xã: Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai,
Thanh Vận, Bình Văn, Yên Cư, Yên Hân
|
NKH
|
18.000
|
|
HUYỆN CHỢ ĐỒN
|
|
|
1
|
Giá đất vùng 2 đối với các xã: Ngọc Phái, Phương
Viên
|
NKH
|
20.000
|
2
|
Giá đất vùng 3 đối với các xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo, Đồng
Lạc, Đông Viên, Lương Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá, Phong Huân, Quảng Bạch, Rã
Bản, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Nhuận, Yên Thịnh, Yên Thượng
|
NKH
|
18.000
|
|
HUYỆN BẠCH THÔNG
|
|
|
1
|
Giá đất vùng 2 đối với các xã: Cẩm Giàng, Phương Linh, Quân Bình, Quang Thuận, Tân Tiến, Tú Trĩ, Hà Vị, Lục Bình, Vi Hương
|
NKH
|
20.000
|
2
|
Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cao Sơn, Đôn Phong,
Mỹ Thanh, Nguyên Phúc, Sỹ Bình, Vũ Muộn, Dương Phong
|
NKH
|
18.000
|
|
HUYỆN BA BỂ
|
|
|
1
|
Giá đất vùng 2 đối với các xã; Bành Trạch, Cao Trĩ,
Chu Hương, Địa Linh, Hà Hiệu, Khang Ninh, Mỹ Phương, Thượng Giáo
|
NKH
|
20.000
|
2
|
Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cao Thượng, Đồng Phúc, Hoàng Trĩ, Nam Mẫu, Phúc Lộc, Quảng Khê, Yến Dương
|
NKH
|
19.000
|
|
HUYỆN NGÂN SƠN
|
|
|
1
|
Giá đất vùng 1 đối với xã Vân Tùng
|
NKH
|
25.000
|
2
|
Giá đất vùng 2 đối với các xã: Bằng Vân, Lãng Ngâm
|
NKH
|
20.000
|
3
|
Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cốc Đán, Đức Vân, Hương Nê, Thuần Mang, Thượng
Ân, Thượng Quan, Trung Hòa
|
NKH
|
18.000
|
|
HUYỆN PÁC NẶM
|
|
|
1
|
Giá đất vùng 1 đối với xã Bộc Bố
|
NKH
|
25.000
|
2
|
Giá đất vùng 2 đối với các xã: Giáo Hiệu, Nghiên
Loan, Xuân La
|
NKH
|
20.000
|
3
|
Giá đất vùng 3 đối với các xã: An Thắng, Bằng
Thành, Cao Tân, Cổ Linh, Nhạn Môn, Công
Bằng
|
NKH
|
18.000
|
IX. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
Đơn vị tính: Đồng/m2
Số TT
|
Tên đơn vị hành chính / Vùng
|
Mã hiệu
|
Mức giá năm 2013
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
THỊ XÃ BẮC KẠN
|
|
|
1
|
Giá đất vùng 1 đối với các xã, phường
|
TSN
|
25.000
|
|
HUYỆN CHỢ MỚI
|
|
|
1
|
Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Chợ Mới, xã Yên
Đĩnh và xã Thanh Bình
|
TSN
|
30.000
|
2
|
Giá đất vùng 2 đối với các xã: Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, Nông
Thịnh
|
TSN
|
25.000
|
3
|
Giá đất vùng 3 đối với các xã: Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai,
Thanh Vận, Bình Văn, Yên Cư, Yên Hân
|
TSN
|
20.000
|
|
HUYỆN CHỢ ĐỒN
|
|
|
1
|
Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Bằng Lũng
|
TSN
|
30.000
|
2
|
Giá đất vùng 2 đối với các xã: Ngọc Phái, Phương
Viên
|
TSN
|
25.000
|
3
|
Giá đất vùng 3 đối với các xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung,
Đại Sảo, Đồng Lạc, Đông Viên, Lương Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá, Phong Huân,
Quảng Bạch, Rã Bản, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Nhuận, Yên Thịnh, Yên
Thượng
|
TSN
|
20.000
|
|
HUYỆN NA RÌ
|
|
|
1
|
Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Yến Lạc
|
TSN
|
25.000
|
2
|
Giá đất vùng 2 đối với các xã: Kim Lư, Lương Hạ
|
TSN
|
20.000
|
3
|
Giá đất vùng 3 đối với các xã: Ân Tình, Côn Minh, Cư Lễ, Cường Lợi, Đổng
Xá, Dương Sơn, Hảo Nghĩa, Hữu Thác, Kim
Hỷ, Lam Sơn, Lạng San, Liêm Thủy, Lương
Thành, Lương Thượng, Quang Phong, Văn Học, Văn Minh, Vũ Loan, Xuân Dương
|
TSN
|
18.000
|
|
HUYỆN BẠCH THÔNG
|
|
|
1
|
Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Phủ Thông
|
TSN
|
25.000
|
2
|
Giá đất vùng 2 đối với các xã: Cẩm Giàng, Phương Linh, Quân Bình,
Quang Thuận, Tân Tiến, Tú Trĩ, Hà Vị, Lục Bình, Vi Hương
|
TSN
|
20.000
|
3
|
Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cao Sơn, Đôn Phong,
Mỹ Thanh, Nguyên Phúc, Sỹ Bình, Vũ Muộn, Dương Phong
|
TSN
|
18.000
|
|
HUYỆN BA BỂ
|
|
|
1
|
Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Chợ Rã
|
TSN
|
25.000
|
2
|
Giá đất vùng 2 đối với các xã: Bành Trạch, Cao Trĩ, Chu Hương, Địa Linh, Hà Hiệu,
Khang Ninh, Mỹ Phương, Thượng Giáo
|
TSN
|
21.000
|
3
|
Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cao Thượng, Đồng Phúc,
Hoàng Trĩ, Nam Mẫu, Phúc Lộc, Quảng Khê, Yến Dương
|
TSN
|
19.000
|
|
HUYỆN NGÂN SƠN
|
|
|
1
|
Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Nà Phặc và xã Vân
Tùng
|
TSN
|
25.000
|
2
|
Giá đất vùng 2 đối với các xã: Bằng Vân, Lãng Ngâm
|
TSN
|
20.000
|
3
|
Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cốc Đán, Đức Vân,
Hương Nê, Thuần Mang, Thượng Ân, Thượng Quan, Trung Hòa
|
TSN
|
18.000
|
|
HUYỆN PÁC NẶM
|
|
|
1
|
Giá đất vùng 1 đối với xã Bộc Bố
|
TSN
|
27.000
|
2.
|
Giá đất vùng 2 đối với các xã: Giáo Hiệu, Nghiên
Loan, Xuân La
|
TSN
|
20.500
|
3
|
Giá đất vùng 3 đối với các xã: An Thắng, Bằng Thành, Cao Tân, Cổ Linh, Nhạn Môn, Công Bằng
|
TSN
|
18.500
|
X. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG
NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN
Đơn vị tính: Đồng/m2
Số TT
|
Tên đơn vị hành chính /
Mục đích
|
Mã hiệu
|
Mức giá năm 2013
|
|
THỊ XÃ BẮC KẠN
|
|
|
1
|
Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp được tính bằng giá
đất ở liền kề cao nhất
|
|
|
2
|
Riêng đối với đất:
|
|
|
2.1
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
150.000
|
2.2
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ
|
SKX
|
100.000
|
|
CÁC HUYỆN: CHỢ MỚI, NA RÌ, BẠCH THÔNG, PÁC NẶM
|
|
|
1
|
Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp được tính bằng giá đất ở
liền kề cao nhất
|
|
|
2
|
Riêng đối với đất:
|
|
|
2.1
|
Đất cho hoat động khoáng sản
|
SKS
|
100.000
|
2.2
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ
|
SKX
|
70.000
|
|
HUYỆN CHỢ ĐỒN
|
|
|
1
|
Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp được tính
bằng giá đất ở liền kề cao nhất
|
|
|
2
|
Riêng đối với đất:
|
|
|
2.1
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
130.000
|
2.2
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ
|
SKX
|
100.000
|
|
HUYỆN BA BỂ
|
|
|
1
|
Giá đất sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp được tính bằng giá đất ở liền kề cao nhất
|
|
|
2
|
Riêng đối với đất:
|
|
|
2.1
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
100.000
|
1.2
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ
|
SKX
|
73.000
|
|
HUYỆN NGÂN SƠN
|
|
|
1
|
Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp được tính bằng giá đất ở liền kề cao nhất
|
|
|
2
|
Riêng đối với đất:
|
|
|
2.1
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
110.000
|
1.2
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ
|
SKX
|
80.000
|
X. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH
DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN
Đơn vị tính: Đồng/m2
Số TT
|
Tên đơn vị hành chính /
Mục đích
|
Mã hiệu
|
Mức giá năm 2013
|
|
THỊ XÃ BẮC KẠN
|
|
|
1
|
Giá đất sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp được tính bằng giá đất ở liền kề cao nhất
|
|
|
2
|
Riêng đối với đất:
|
|
|
2.1
|
- Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
150.000
|
2.2
|
- Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ
|
SKX
|
100.000
|
|
CÁC HUYỆN: CHỢ MỚI, NA RÌ, BẠCH
THÔNG, PÁC NẶM
|
|
|
1
|
Giá đất sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp được tính bằng giá đất ở liền
kề cao nhất
|
|
|
2
|
Riêng đối với đất:
|
|
|
2.1
|
- Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
100.000
|
2.2
|
- Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ
|
SKX
|
70.000
|
|
HUYỆN CHỢ ĐỒN
|
|
|
1
|
Giá đất sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp được tính bằng giá đất ở liền kề cao nhất
|
|
|
2
|
Riêng đối với đất:
|
|
|
2.1
|
- Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
130.000
|
2.2
|
- Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ
|
SKX
|
100.000
|
|
HUYỆN BA BỂ
|
|
|
1
|
Giá đất sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp được tính bằng giá đất ở liền kề cao nhất
|
|
|
2
|
Riêng đối với đất:
|
|
|
2.1
|
- Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
100.000
|
1.2
|
- Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ
|
SKX
|
73.000
|
|
HUYỆN NGÂN SƠN
|
|
|
1
|
Giá đất sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp được tính bằng giá đất ở liền kề cao nhất
|
|
|
2
|
Riêng đối với đất:
|
|
|
2.1
|
- Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
110.000
|
1.2
|
- Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ
|
SKX
|
80.000
|
XI. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
Đơn vị tính: Đồng/m2
Số TT
|
Tên đơn vị hành chính / Vị
trí
|
Mức giá năm 2013
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
A
|
THỊ XÃ BẤC KẠN
|
|
|
PHƯỜNG ĐỨC XUÂN
|
|
I
|
Đường Thành Công
|
|
1
|
Từ ngã tư chợ Bắc Kạn đến ngã tư đường Hùng Vương
|
18.000
|
2
|
Từ ngã tư đường Hùng Vương đến cầu Bắc Kạn
|
17.000
|
3
|
Từ nhà bà Nguyễn Thị Nga đến cầu thư viện cũ
|
18.000
|
II
|
Đường Trường Chinh
|
|
|
Từ ngã tư Điện lực tỉnh đến ngã tư giao với đường
Nguyễn Văn Thoát
|
17.000
|
III
|
Đường Hùng Vương
|
16.000
|
IV
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
16.000
|
V
|
Đường Kon Tum
|
|
1
|
Đoạn từ ngã ba nối đường Trần Hưng Đạo đến đường rẽ
N3
|
8.000
|
2
|
Đoạn từ đường rẽ N3 đến đường Hùng Vương
|
7.000
|
3
|
Đoạn từ đường Hùng Vương đến sau đường vào Trung
tâm cai nghiện
|
5.500
|
4
|
Đoạn từ sau đường vào Trung tâm cai nghiện đến đầu cầu Huyền Tụng
|
3.000
|
5
|
Đoạn từ ngã ba đường Trần Hưng Đạo đến hết địa phận
phường Đức Xuân (về phía Nam)
|
7.500
|
VI
|
Các trục đường phụ phường Đức Xuân
|
|
1
|
Đường rẽ đi Mỹ Thanh: Đoạn từ điểm cách lộ giới
đường Kon Tum là 20m đến hết đất Tổ 1A phường Đức Xuân
|
1.000
|
2
|
Tuyến đường đi Ngầm Bắc Kạn
|
|
2.1
|
Đoạn từ điểm cách lộ giới đường Thành Công là 20m
đến Ngầm Bắc Kạn
|
3.000
|
2.2
|
Từ Ngầm Bắc Kạn đến Ngã ba Vịnh Ông Kiên (Cách lộ giới đường Kon Tum là 20m)
|
1.900
|
3
|
Tuyến đường Bản Áng
|
|
3.1
|
Từ điểm cách lộ giới đường Kon Tum 20m đến hết đất
nhà ông Hoàng Ngọc Hải
|
2.000
|
3.2
|
Từ giáp đất nhà ông Hoàng Ngọc Hải đến hết đất nhà
ông Nguyễn Quang
|
1.500
|
3.3
|
Từ hết đất nhà ông Nguyễn Quang đến ngã ba bãi rác
(cũ)
|
1.000
|
4
|
Tuyến đường lên Bộ chỉ huy quân sự tỉnh: Từ cách lộ
giới đường Thành Công là 20m đến cổng Bộ chỉ huy quân sự tỉnh
|
5.000
|
5
|
Tuyến đường cầu Thư viện
|
|
5.1
|
Từ cầu Thư viện đến giáp lộ giới của đường Trần
Hưng Đạo
|
2.300
|
5.2
|
Từ nhà bà Trương Thị Mỹ đến gặp đường Bộ chỉ huy quân sự tỉnh (ngõ nhà nghỉ Cường
Hiền)
|
2.500
|
6
|
Đường phố Đức Xuân: Từ cách lộ giới đường Thành
Công là 20m đến cách lộ giới đường Trường Chinh 20m
|
6.500
|
7
|
Đường N5: Từ cách lộ giới đường Trường Chinh là 20m
đến cách lộ giới đường Kon Tum là 20m.
|
4.500
|
8
|
Đường song song với đường Trường Chinh
|
4.500
|
9
|
Các tuyến Dân cư và Tổ 1B, 2, 3 Đức Xuân
|
1.000
|
10
|
Đường vào khu tập thể các cơ quan Tỉnh (tập thể
Xưởng trúc cũ)
|
1.200
|
11
|
Tuyến đường Hầm thông tin: Từ nhà bà Hà Thị Minh
đến Hầm thông tin (cách
lộ giới đường
Trường Chinh là 20m)
|
1.100
|
12
|
Các tuyến đường trong khu dân cư Đức Xuân I
|
|
12.1
|
Các trục đường nội bộ có lộ giới 11,5m
|
4.000
|
12.2
|
Các trục đường nội bộ có lộ giới 13,5m
|
4.500
|
12.3
|
Trục đường N3 từ hết đất nhà ông Bùi Văn Hưởng đến
Công ty phát hành sách
|
4.500
|
12.4
|
Đường 11,5m bao quanh chợ Đức Xuân
|
5.500
|
13
|
Các tuyến đường trong khu dân cư Đức Xuân II
|
|
13.1
|
Trục đường nội bộ có lộ giới 15m
|
3.500
|
13.2
|
Các trục đường nội bộ còn lại
|
2.500
|
14
|
Khu vực còn lại của khu dân cư Sở Giao thông cũ
|
2.500
|
15
|
Đường nội bộ Khu dân cư Đức Xuân III
|
3.000
|
16
|
Khu đô thị phía Nam thuộc địa phận phường Đức Xuân
|
|
16.1
|
Đường Nguyễn Văn Thoát
|
10.000
|
16.2
|
Đường nội bộ khu dân cư có lộ giới 11,5m
|
5.000
|
16.3
|
Các khu vực còn lại không thuộc vị trí nêu trên
|
800
|
17
|
Khu dân cư Tổ 6 (Dược Phẩm cũ)
|
4.500
|
18
|
Đường nội bộ khu dân cư đối diện bến xe
|
5.000
|
19
|
Đường xuống Bảo hiểm thị xã đến Nhà văn hoá Tổ 7
|
3.000
|
20
|
Các vị trí còn lại chưa nêu ở trên
|
|
20.1
|
Riêng các vị trí thuộc địa phận Tổ 11B, Tổ 12
|
500
|
20.2
|
Tổ 4, Tổ 9A, Tổ 11C
|
1.000
|
20.3
|
Tổ 8 A, Tổ 10A
|
1.200
|
20.4
|
Tổ 7A, Tổ 5, Tổ 6
|
1.500
|
20.5
|
Khu dân cư tổ 1A (đường vào trung tâm cai nghiện)
|
1.000
|
20.6
|
Các khu vực còn lại thuộc địa phận phường Đức Xuân
|
600
|
|
PHƯỜNG PHÙNG CHÍ KIÊN
|
|
I
|
Đường Thành Công
|
|
1
|
Từ ngã tư chợ Bắc Kạn đến hết đất Trụ sở Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất tỉnh Bắc Kạn (Sở TNMT)
|
18.000
|
2
|
Từ hết đất trụ sở Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất tỉnh Bắc Kạn (Sở TNMT) đến hết đường Thành Công
|
16.000
|
II
|
Đường Phùng Chí Kiên
|
|
1
|
Từ điểm đầu đường Phùng Chí Kiên đến đường lên Đài
truyền hình
|
9.000
|
2
|
Từ hết đất đường lên Đài truyền hình đến hết đất
Công ty TNHH MTVQL&SC đường
bộ 244
|
8.000
|
3
|
Từ hết đất Công ty TNHH MTVQL&SC đường bộ 244
đến ngã ba đường Nguyễn Văn Tố
|
| | |