|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
221/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
Người ký:
|
Vũ Chí Giang
|
Ngày ban hành:
|
02/02/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 221/QĐ-UBND
|
Vĩnh Phúc, ngày
02 tháng 02 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THÀNH PHỐ
VĨNH YÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015 (sửa đổi, bổ sung năm 2019);
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thuờng vụ Quốc hội giải thích một số
điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về hướng dẫn chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị
định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Căn cứ Quyết định số 3060/QĐ-UBND
ngày 9/11/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất
thời kỳ 2021-2030 thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ Quyết định số
1917/QĐ-UBND ngày 24/10/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phân bổ chỉ tiêu
quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030, Kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2021-2025
trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ ý kiến của Lãnh đạo
UBND tỉnh (phiếu xin ý kiến);
Xét đề nghị của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 40/TTr-STNMT ngày 26/01/2024,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố
Vĩnh Yên với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất
năm 2024 thành phố Vĩnh Yên:
1.1. Đất nông nghiệp là 1733,61
ha.
1.2. Đất phi nông nghiệp là
3295,00 ha.
1.3. Đất chưa sử dụng là 10,59
ha.
(Chi
tiết tại Biểu số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi đất năm
2024:
2.1. Đất nông nghiệp là 282,46
ha.
2.2. Đất phi nông nghiệp là
31,51 ha.
(Chi
tiết tại Biểu số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất trong năm 2024:
3.1. Diện tích đất nông nghiệp
chuyển mục đích sang đất phi nông nghiệp là 289,08 ha.
3.2. Chuyển đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở sang đất ở là 6,97 ha.
(Chi
tiết tại Biểu số 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng năm 2024:
Đưa vào sử dụng đất phi nông
nghiệp là 0,59 ha.
(Chi
tiết tại Biểu số 04 kèm theo)
5. Danh mục các công trình dự
án thực hiện trong năm 2024 trên địa bàn thành phố Vĩnh Yên:
(Chi
tiết tại Biểu số 05 và 05.1 kèm theo)
Chi tiết nội dung Kế hoạch sử dụng
đất năm 2024 thành phố Vĩnh Yên được thể hiện theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp
Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Vĩnh Yên và Bản đồ kế hoạch sử dụng đất
năm 2024 thành phố Vĩnh Yên tỷ lệ 1/10.000 có xác nhận của Ủy ban nhân dân tỉnh
Vĩnh Phúc.
Điều 2.
Tổ chức thực hiện
1. UBND thành phố Vĩnh Yên có
trách nhiệm:
1.1. Công bố công khai kế hoạch
sử dụng đất năm 2024 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
1.2. Thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất
đã được phê duyệt;
1.3. Tăng cường công tác thanh
tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch nhằm ngăn chặn kịp
thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất,
các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng;
1.4. Quản lý, theo dõi, báo cáo
kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của địa phương qua Sở Tài
nguyên và Môi trường khi có yêu cầu.
1.5. Thực hiện việc chuyển mục
đích sử dụng đất cho các hộ gia đình, cá nhân theo thẩm quyền, đúng quy định của
pháp luật.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
có trách nhiệm:
2.1. Phối hợp với các Sở, ngành
có liên quan hướng dẫn, đôn đốc UBND thành phố Vĩnh Yên thực hiện kế hoạch sử dụng
đất;
2.2. Thường xuyên kiểm tra việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất để chấn chỉnh kịp thời các thiếu sót, khuyết điểm;
xử lý theo thẩm quyền hoặc kiến nghị UBND tỉnh xử lý kịp thời các vi phạm (nếu
có).
3. Các chủ đầu tư dự án có
trách nhiệm:
3.1. Tích cực triển khai hoàn
thiện dự án, thực hiện các nội dung đã cam kết đảm bảo dự án triển khai theo
đúng tiến độ.
3.2. Hoàn thiện đầy đủ các thủ
tục hồ sơ theo quy định, không tự ý san gạn mặt bằng, đầu tư xây dựng khi chưa
được cấp có thẩm quyền cho phép.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh văn
phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND thành phố Vĩnh
Yên và Thủ trưởng các cơ quan, cá nhân liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vũ Chí Giang
|
Biểu
01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA THÀNH PHỐ VĨNH YÊN
- TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số 221/QĐ-UBND ngày 02 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
Thứ tự
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Tổng diện tích
|
P. Đồng Tâm
|
P. Đống Đa
|
P. Hội Hợp
|
P. Khai Quang
|
P. Liên Bảo
|
P. Ngô Quyền
|
P. Tích Sơn
|
P. Định Trung
|
X. Thanh Trù
|
I
|
LOẠI ĐẤT
|
|
5,039.20
|
746.89
|
241.12
|
814.66
|
1,090.21
|
403.81
|
61.73
|
237.14
|
744.36
|
699.28
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1,733.61
|
293.19
|
16.14
|
447.42
|
277.35
|
59.05
|
0.65
|
35.65
|
283.74
|
320.40
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
934.47
|
154.42
|
0.32
|
374.22
|
52.12
|
1.23
|
0.00
|
3.54
|
80.91
|
267.72
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
653.21
|
129.93
|
0.32
|
322.46
|
51.95
|
1.23
|
0.00
|
3.54
|
80.91
|
62.88
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
281.27
|
24.49
|
0.00
|
51.76
|
0.17
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
204.85
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
68.64
|
8.83
|
1.34
|
14.84
|
14.48
|
1.46
|
0.00
|
5.26
|
15.05
|
7.38
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
492.76
|
89.99
|
14.35
|
19.06
|
148.07
|
54.42
|
0.65
|
10.19
|
122.16
|
33.86
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
40.64
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
40.64
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
79.00
|
7.26
|
0.00
|
1.59
|
16.48
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
53.67
|
0.00
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
114.33
|
32.69
|
0.13
|
34.04
|
5.57
|
1.91
|
0.00
|
16.62
|
11.95
|
11.44
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
3.75
|
0.00
|
0.00
|
3.67
|
0.00
|
0.03
|
0.00
|
0.05
|
0.00
|
0.00
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3,295.00
|
452.97
|
224.42
|
360.83
|
810.82
|
344.55
|
61.06
|
201.06
|
460.43
|
378.87
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
220.75
|
12.01
|
1.53
|
0.62
|
64.04
|
48.47
|
0.00
|
17.65
|
76.42
|
0.00
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
25.33
|
4.69
|
0.31
|
5.44
|
1.50
|
5.18
|
0.34
|
0.10
|
4.70
|
3.07
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
160.29
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
160.29
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
113.06
|
8.72
|
15.28
|
13.38
|
27.28
|
11.79
|
5.01
|
14.55
|
14.18
|
2.87
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
52.39
|
10.05
|
4.98
|
0.00
|
23.81
|
2.20
|
0.00
|
0.00
|
11.35
|
0.00
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
47.98
|
0.00
|
0.00
|
9.72
|
34.81
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
3.45
|
0.00
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,325.19
|
157.03
|
66.48
|
206.60
|
284.23
|
133.14
|
25.33
|
61.36
|
192.43
|
198.60
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
865.99
|
99.23
|
55.70
|
142.82
|
205.32
|
91.26
|
18.32
|
46.66
|
114.87
|
91.82
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
44.57
|
9.80
|
1.06
|
16.40
|
1.30
|
1.13
|
0.15
|
0.65
|
7.28
|
6.80
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
48.94
|
5.31
|
3.20
|
2.36
|
18.76
|
6.13
|
1.78
|
3.09
|
5.49
|
2.80
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
30.01
|
3.54
|
0.22
|
5.69
|
1.62
|
4.85
|
0.06
|
0.39
|
13.52
|
0.11
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
124.28
|
21.58
|
3.93
|
17.88
|
21.51
|
20.86
|
1.00
|
7.04
|
17.82
|
12.67
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
|
DTT
|
87.99
|
0.63
|
0.43
|
0.37
|
4.41
|
0.00
|
1.80
|
0.26
|
4.84
|
75.26
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
3.66
|
0.33
|
0.11
|
0.66
|
1.26
|
0.22
|
0.05
|
0.19
|
0.16
|
0.68
|
|
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
|
DBV
|
1.28
|
0.08
|
0.00
|
0.00
|
0.14
|
0.49
|
0.53
|
0.00
|
0.02
|
0.02
|
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
|
DDT
|
8.07
|
0.11
|
0.14
|
0.00
|
0.91
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
6.91
|
0.00
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
15.10
|
0.00
|
0.00
|
6.25
|
8.85
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
9.28
|
0.48
|
0.26
|
0.00
|
1.50
|
5.51
|
0.44
|
0.91
|
0.00
|
0.19
|
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
49.36
|
8.54
|
0.00
|
8.15
|
7.83
|
1.10
|
0.00
|
0.88
|
18.13
|
4.72
|
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
công nghệ
|
DKH
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
|
DXH
|
3.82
|
2.58
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
1.24
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
6.55
|
2.05
|
0.00
|
0.50
|
0.71
|
0.38
|
1.09
|
0.70
|
0.82
|
0.30
|
|
Đất công trình công cộng
khác
|
DCK
|
26.30
|
2.79
|
1.41
|
5.51
|
10.13
|
1.20
|
0.13
|
0.59
|
2.55
|
1.99
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0.11
|
0.00
|
0.00
|
0.11
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
116.71
|
40.72
|
7.64
|
12.04
|
9.21
|
11.45
|
2.73
|
2.09
|
18.95
|
11.88
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
58.61
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
58.61
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
829.38
|
166.52
|
52.19
|
99.86
|
160.30
|
113.37
|
16.75
|
56.55
|
127.22
|
36.61
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
41.43
|
0.53
|
15.87
|
0.53
|
8.12
|
0.45
|
7.13
|
3.36
|
4.89
|
0.54
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
30.49
|
7.79
|
5.00
|
0.76
|
3.97
|
9.36
|
0.18
|
2.58
|
0.86
|
0.00
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
3.75
|
0.27
|
0.25
|
0.68
|
0.66
|
0.38
|
0.15
|
0.36
|
0.33
|
0.67
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
32.38
|
13.02
|
0.00
|
1.15
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
1.18
|
2.06
|
14.97
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
236.02
|
31.32
|
54.89
|
9.49
|
32.59
|
8.70
|
3.44
|
41.18
|
3.36
|
51.05
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
1.15
|
0.30
|
0.00
|
0.45
|
0.00
|
0.06
|
0.00
|
0.08
|
0.25
|
0.00
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
10.59
|
0.72
|
0.57
|
6.42
|
2.03
|
0.20
|
0.03
|
0.44
|
0.19
|
0.00
|
Biểu
02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 CỦA THÀNH PHỐ VĨNH YÊN
- TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số 221/QĐ-UBND ngày 02 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Mục đích sử dụng
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
P. Đồng Tâm
|
P. Đống Đa
|
P. Hội Hợp
|
P. Khai Quang
|
P. Liên Bảo
|
P. Ngô Quyền
|
P. Tích Sơn
|
P. Định Trung
|
X. Thanh Trù
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
282.46
|
68.72
|
0.45
|
84.33
|
14.26
|
5.16
|
0.03
|
0.86
|
92.07
|
16.57
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
214.21
|
63.16
|
0.00
|
51.20
|
7.77
|
4.01
|
0.00
|
0.34
|
72.46
|
15.27
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
147.34
|
27.23
|
0.00
|
29.09
|
7.77
|
4.01
|
0.00
|
0.34
|
72.46
|
6.44
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
66.87
|
35.93
|
0.00
|
22.11
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
8.83
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
33.73
|
2.74
|
0.06
|
18.56
|
2.65
|
0.02
|
0.00
|
0.28
|
9.38
|
0.04
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
14.55
|
0.10
|
0.04
|
6.71
|
1.91
|
1.13
|
0.03
|
0.00
|
4.25
|
0.39
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
3.07
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
1.59
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
1.48
|
0.00
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
16.89
|
2.73
|
0.35
|
7.86
|
0.34
|
0.00
|
0.00
|
0.24
|
4.50
|
0.87
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
31.51
|
10.34
|
0.86
|
8.23
|
0.15
|
4.84
|
0.23
|
0.08
|
3.10
|
3.68
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0.10
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.10
|
0.00
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0.01
|
0.01
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
0.01
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.01
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0.21
|
0.03
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.13
|
0.00
|
0.05
|
0.00
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
0.11
|
0.06
|
0.00
|
0.00
|
0.05
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
1.02
|
0.00
|
0.00
|
1.02
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
17.07
|
5.38
|
0.00
|
6.45
|
0.00
|
2.95
|
0.00
|
0.01
|
1.88
|
0.40
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
9.31
|
3.90
|
0.00
|
3.36
|
0.00
|
0.64
|
0.00
|
0.05
|
1.34
|
0.02
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
10.87
|
2.52
|
0.00
|
5.42
|
1.15
|
0.14
|
0.00
|
0.02
|
1.32
|
0.30
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0.04
|
0.03
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.01
|
0.00
|
0.00
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0.31
|
0.23
|
0.00
|
0.07
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.01
|
0.00
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
0.16
|
0.00
|
0.10
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.06
|
0.00
|
0.00
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
|
DTT
|
0.13
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.13
|
0.00
|
0.00
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
|
DBV
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
|
DDT
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
4.25
|
1.09
|
0.00
|
0.30
|
0.01
|
2.38
|
0.00
|
0.00
|
0.06
|
0.40
|
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
công nghệ
|
DKH
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
|
DXH
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
Đất công trình công cộng
khác
|
DCK
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0.06
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.06
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1.86
|
0.36
|
0.00
|
0.61
|
0.09
|
0.00
|
0.01
|
0.00
|
0.79
|
0.00
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0.19
|
0.00
|
0.00
|
0.06
|
0.00
|
0.00
|
0.06
|
0.07
|
0.00
|
0.00
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
0.03
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.03
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0.18
|
0.18
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
6.50
|
3.77
|
0.00
|
0.04
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.69
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
4.11
|
0.55
|
0.86
|
0.00
|
0.00
|
1.89
|
0.00
|
0.00
|
0.28
|
0.53
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0.05
|
0.00
|
0.00
|
0.05
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
Biểu
03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THÀNH
PHỐ VĨNH YÊN - TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số 221/QĐ-UBND ngày 02 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
P. Đồng Tâm
|
P. Đống Đa
|
P. Hội Hợp
|
P. Khai Quang
|
P. Liên Bảo
|
P. Ngô Quyền
|
P. Tích Sơn
|
P. Định Trung
|
X. Thanh Trù
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
289.08
|
69.91
|
0.60
|
85.00
|
15.01
|
5.63
|
0.08
|
1.56
|
93.51
|
17.79
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
216.96
|
63.46
|
0.00
|
51.66
|
7.77
|
4.01
|
0.00
|
0.34
|
73.31
|
16.41
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
150.09
|
27.53
|
0.00
|
29.55
|
7.77
|
4.01
|
0.00
|
0.34
|
73.31
|
7.58
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
34.37
|
2.74
|
0.06
|
18.56
|
2.69
|
0.02
|
0.00
|
0.88
|
9.38
|
0.04
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
17.34
|
0.98
|
0.19
|
6.78
|
2.61
|
1.60
|
0.08
|
0.09
|
4.54
|
0.47
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
3.07
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
1.59
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
1.48
|
0.00
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
17.35
|
2.73
|
0.35
|
8.00
|
0.34
|
0.00
|
0.00
|
0.26
|
4.80
|
0.87
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NNK/PNN
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu trong nội
bộ đất nông nghiệp
|
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng rừng
|
LUA/LNP
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
làm muối
|
LUA/LMU
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.10
|
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
6.97
|
1.93
|
0.00
|
3.12
|
0.00
|
0.07
|
0.09
|
0.10
|
1.66
|
0.00
|
Biểu
04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024
THÀNH PHỐ VĨNH YÊN - TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số 221/QĐ-UBND ngày 02 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Mục đích sử dụng
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
P. Đồng Tâm
|
P. Đống Đa
|
P. Hội Hợp
|
P. Khai Quang
|
P. Liên Bảo
|
P. Ngô Quyền
|
P. Tích Sơn
|
P. Định Trung
|
X. Thanh Trù
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0.59
|
0.17
|
0.00
|
0.34
|
0.03
|
0.00
|
0.00
|
0.04
|
0.02
|
0.00
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0.03
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.02
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.01
|
0.00
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0.02
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.02
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0.01
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.01
|
0.00
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
|
DTT
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
|
DBV
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
|
DDT
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa
|
NTD
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
công nghệ
|
DKH
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
|
DXH
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
Đất công trình công cộng
khác
|
DCK
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
0.17
|
0.17
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0.40
|
0.00
|
0.00
|
0.34
|
0.01
|
0.00
|
0.00
|
0.04
|
0.01
|
0.00
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
Biểu
05
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THÀNH PHỐ VĨNH YÊN - TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số 221/QĐ-UBND ngày 02 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
STT
|
Hạng mục
|
Diện tích kế hoạch (ha)
|
Diện tích hiện trạng (ha)
|
Diện tích đất tăng thêm (ha)
|
Lấy vào các loại đất (ha)
|
Địa điểm
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ
số, thửa số)
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Công trình, dự án được phân bổ từ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
|
243.94
|
79.30
|
164.64
|
|
|
|
|
1.1
|
Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh
|
2.91
|
|
2.91
|
|
|
|
|
1
|
Thao
trường huấn luyện tổng hợp thành phố Vĩnh Yên
|
2.50
|
|
2.50
|
CLN; CQP
|
P.Liên Bảo
|
Tờ bản đồ số 19, 20, 27
|
Quyết định số 303/QĐ-UBND ngày 29/01/2018
của UBND về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Thao trường huấn luyện tổng
hợp thành phố Vĩnh Yên;
Quyết định số 3454/QĐ-UBND ngày
29/12/2020 của UBND về việc phương án bồi thường, hỗ trợ GPMB thực hiện công
trình: Thao trường huấn luyện thành phố Vĩnh Yên.
|
2
|
Trụ
sở Công an phường Định Trung
|
0.20
|
|
0.20
|
LUC
|
P.Định Trung
|
Tờ bản đồ 35, thửa
408,409,437,438,439,472
|
Quyết định số 8299/QĐ-CAT-H01 ngày 07
tháng 12 năm 2023 của Bộ Công an phê duyệt chủ trương đầu tư 60 dự án Trụ sở
làm việc Công an xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
3
|
Trụ
sở Công an xã Thanh Trù
|
0.21
|
|
0.21
|
LUC
|
X. Thanh Trù
|
Tờ bản đồ 23, 29
|
Quyết định số 8299/QĐ-CAT-H01 ngày 07
tháng 12 năm 2023 của Bộ Công an phê duyệt chủ trương đầu tư 60 dự án Trụ sở làm
việc Công an xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
1.2
|
Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia,
công cộng
|
241.03
|
79.30
|
161.73
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Công trình, dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương
đầu tư mà phải thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2
|
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư
mà phải thu hồi đất
|
241.03
|
79.30
|
161.73
|
|
|
|
|
4
|
Bổ
sung mở rộng Khu công nghiệp Khai Quang
|
3.04
|
|
3.04
|
RSX (1,5896), DGT(0,00095), NTS(0,3342),
CLN(1,1166)
|
P.Khai Quang
|
Tờ bản đồ 47 thửa
75,74,7790,91,101,10292,93,94,9 5,96,215,217,212,80,81,82 78,79,66,67,tờ 54
thửa 53
|
Văn bản 7744/UBND-CN3 ngày 01/10/2019 của
UBND tỉnh về việc điều chỉnh quy hoạch xây dựng khu công nghiệp Khai Quang tỉ
lệ 1/200; Số 2/Ttg-CN ngày 4/01/2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc Đề án bổ
sung quy hoạch mở rộng khu công nghiệp Khai Quang đến năm 2020 định hướng đến
năm 2025 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc; Quyết định 2928/QĐ-UBND ngày 22/10/2021
về việc phê duyệt điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chi tiết xây dựng KCN Khai
Quang, thành phố Vĩnh Yên (tỉ lệ 1/2000, lần 7); Mảnh trích đo địa chính số
02-2021 ngày 06/12/2021 Thu hồi và giao đất công trình: Mở rộng KCN Khai
Quang, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
|
5
|
Khu
đô thị sinh thái Bắc Đầm Vạc
|
53.08
|
51.83
|
1.25
|
DGT(0,55),ODT(0,7 )
|
P. Đống Đa
|
Tờ bản đồ 20 ; tờ 22; tờ 24; tờ 25; tờ
27; tờ 28; tờ 29 ; tờ 30; tờ 31 , tờ 32; tờ 33 ; tờ 34; tờ 35; tờ 36; tờ 37
|
Quyết định số 2099/QĐ-UBND ngày 29 tháng
7 năm 2010 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng
khu đô thị sinh thái Bắc Đầm Vạc TP. Vĩnh Yên, tỷ lệ 1/500; Quyết định số
3318/QĐ-UBND ngày 26/12/2019 về việc chấp thuận đầu tư dự án Khu đô thị sinh
thái Bắc Đầm Vạc tại TP. Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
|
6
|
Khu
đô thị mới Nam Vĩnh Yên - giai đoạn 3 tại thành phố Vĩnh Yên - tỉnh Vĩnh Phúc
|
59.04
|
|
59.04
|
LUC+ LUK (54,6), DGT (1,1), DTL (0,5),
CSD (0,52), NTS(1,52), BHK(0,8)
|
P. Đồng Tâm, P. Hội Hợp
|
Tờ bản đồ P. Hội Hợp 63 ; tờ 64; P.Đồng
Tâm tờ bản đồ số 131 , tờ 132, tờ 133, tờ 139,tờ 140 ,tờ 141; tờ 148 ,tờ 149,
tờ 150; tờ 157 ,tờ 158
|
Quyết định số 1385/QĐ-UBND ngày 26/5/2015
của UBND tỉnh về việc chấp thuận đầu tư dự án Khu đô thị mới Nam Vĩnh Yên -
giai đoạn 3 tại TP. Vĩnh Yên - tỉnh Vĩnh Phúc; Quyết định số 1721/QĐ-UBND
ngày 04/8/2023 của UBND tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu
tư dự án Khu đô thị mới Nam Vĩnh Yên - giai đoạn 3
|
7
|
Khu
đô thị mới TMS Land Đầm Cói
|
38.29
|
|
38.29
|
LUK (14,55), LUC(4,34), HNK (8,69) NTS
(5.66), DGT (2,92), DTL (2,02),NTD (0,11)
|
P.Hội Hợp
|
Tờ bản đồ 62, tờ 63, tờ 70, tờ 71
|
Quyết định số: 1739/QĐ-UBND ngày 17 tháng
7 năm 2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc v/v phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án Khu
đô thị mới TMS Land Đầm Cói của Công ty CP TMS Bất Động Sản
|
8
|
Khu
nhà ở đô thị tại phường Khai Quang và phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên
(Công ty CP ĐT và DV T&T)
|
16.90
|
16.13
|
0.77
|
LUC (0,77)
|
P. Liên Bảo, P. Khai Quang
|
Tờ bản đồ 14 thửa số 263,264,265 266,267,316,317,318,355,356,357
……534,535,536,571,572…575.t ờ bản đồ 19 số thửa
6,7…,30,47,49,50…,100,101,300, 301…,400
|
Quyết định số 1893/QĐ-UBND ngày 9/7/2010
của UBND tỉnh Vĩnh Phúc v/v chấp thuận giao Công ty CP đầu tư và dịch vụ T
& T làm chủ đầu tư dự án đầu tư xây dựng; Quyết định số 93/QĐ- UBND ngày
15/01/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc Phê duyệt đồ án điều chỉnh QHCT
1/500 Khu nhà ở đô thị tại phường Khai Quang và phường Liên Bảo, thành phố
Vĩnh Yên - Sky Garden (lần 2); QĐ số 1230/QĐ-UBND ngày 18/5/2021 của UBND tỉnh
Vĩnh Phúc quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư DA Khu nhà ở đô thị tại phường
Khai Quang và phường Liên Bảo- thành phố Vĩnh Yên- Sky Garden của Công ty cổ
phần Đầu tư và Dịch vụ T&T
|
9
|
Dự
án đầu tư phát triển đô thị (khu đô thị mới Định Trung) tại phường Định
Trung, thành phố Vĩnh Yên
|
24.69
|
|
24.69
|
LUC (17,04), HNK (4,6), NTS (1,66), DGT
(1,29), DTL (0,1)
|
P. Định Trung
|
Tờ bản đồ số 27 , tờ số 28, tờ số 33 , tờ
số 34, tờ số 39
|
Quyết định 6274/UBND-CN3 ngày 14/8/2019 của
UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án đầu tư phát
triển đô thị (KĐT mới Định Trung) tại xã Định Trung, TP. Vĩnh Yên; QĐ số
2821/QĐ-UBND ngày 16/11/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt nhà thầu
dự án. Quyết định số 2821/QĐ-UBND ngày 16/11/2020 v/v Phê duyệt kq lựa chọn
nhà đầu tư dự án.
|
10
|
Đầu
tư phát triển đô thị tại phường Định Trung, thành Phố Vĩnh Yên
|
24.70
|
|
24.70
|
LUC 21,97; HNK 0,63; NTS 0,24; ODT 0,41;
DGT 1,14; DTL 0,29; CLN 0,01; NTD 0,01
|
P. Định Trung
|
Tờ bản đồ 28, tờ 29 tờ 34 , tờ 35
|
Quyết định số 800/QĐ-UBND ngày 27/4/2022
của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư Dự án đầu
tư phát triển đô thị tại xã Định Trung, thành phố Vĩnh Yên
|
11
|
Khu
đô thị Nam Vĩnh Yên - Giai đoạn I
|
8.24
|
|
8.24
|
LUK
|
X.Thanh Trù
|
Tờ 10, tờ số 11, tờ số 14, tờ số 15, tờ số
16, tờ số 17, tờ số 18, tờ 21, tờ 22, tờ 23, tờ 24
|
Quyết định 540/QĐ-UBND ngày 28/02/2013 của
UBND tỉnh Vĩnh Phúc V/v chấp thuận cho phép đầu tư và phê duyệt điều lệ thực
hiện dự án Khu đô thị mới Nam Khu đô thị Nam Vĩnh Yên - Giai đoạn IVĩnh Yên -
Giai đoạn I; Văn bản số 9195/UBND-CN3 ngày 19/11/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc
về việc điều chỉnh DA
|
12
|
Khu
nhà ở đô thị VCI (đợt 2)
|
13.05
|
11.34
|
1.71
|
LUC (0,5), HNK (0,2), CLN (0,24), RSX (0,77)
|
P. Định Trung
|
Tờ bản đồ số 17 thửa số
475,476,477,478,347,525,524,482 ,483….523
|
QĐ số 1447/QĐ-UBND ngày 02/6/2010 của
UBND tỉnh v/v phê duyệt địa điểm lập QHCT; QĐ số 3019/QĐ-UBND ngày 26/11/2019
về việc Phê duyệt điều chỉnh QHCTXD tỉ lệ 1/500 Khu nhà ở đô thị VCI tại xã Định
Trung, TP. Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc (lần 3); Văn bản số 3974/UBND-CN3 ngày
28/5/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc điều chỉnh chấp thuận chủ trương đầu
tư dự án Khu đô thị tại xã Định Trung, thành phố Vĩnh Yên - MOUNTAIN VIEW
|
2
|
Công trình, dự án cấp huyện
|
293.06
|
13.32
|
279.74
|
|
|
|
|
2.1
|
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu
hồi đất
|
279.13
|
11.90
|
267.23
|
|
|
|
|
*
|
Đất giao thông
|
113.51
|
3.70
|
109.81
|
|
|
|
|
13
|
Đường
Vành đai 2 thành phố Vĩnh Yên đoạn từ QL2C đến đường song song đường sắt tuyến
phía Bắc
|
4.20
|
|
4.20
|
LUC(3,8),DGT(0,1), DTL(0,3)
|
P. Hội Hợp, P. Đồng Tâm
|
Công trình dạng tuyến
|
Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 14/12/2020
của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc V/v Quyết định chủ trương đầu tư dự án: Đường Vành
đai 2 thành phố Vĩnh Yên đoạn từ QL2C đến đường song song đường sắt tuyến
phía Bắc; Quyết định 2841/QĐ-UBND ngày 11/10/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc V/v
Phê duyệt Báo cáo NCKT dự án ĐTXD công trình: Đường Vành đai 2 thành phố Vĩnh
Yên đoạn từ QL2C đến đường song song đường sắt tuyến phía Bắc.
|
14
|
Đường
trục chính huyện Yên Lạc, đoạn nối từ QL2 tránh thành phố Vĩnh Yên (phường Hội
Hợp, thành phố Vĩnh Yên) đi ĐT.303 (xã Tề Lỗ, huyện Yên Lạc)
|
3.10
|
|
3.10
|
LUC(2.0) CLN(1.0), DGT(0.1)
|
P.Hội Hợp
|
Công trình dạng tuyến
|
Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 23/10/2019
của HĐND tỉnh VĨnh Phúc về việc phê duyệt chủ trường đầu tư, Quyết định số
2844/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án Đường trục
chính huyện Yên Lạc, đoạn nối từ QL2 tránh thành phố Vĩnh Yên (phường Hội Hợp,
thành phố Vĩnh Yên) đi ĐT.303 (xã Tề Lỗ, huyện Yên Lạc)
|
15
|
Đường
trục Bắc -Nam đô thị Vĩnh Phúc đoạn từ QL2A tránh thành phố Vĩnh Yên đến đường
Vành đai 3
|
0.26
|
|
0.26
|
LUC(0.23), DGT(0.033)
|
X.Thanh Trù
|
Công trình dạng tuyến
|
Quyết định số 2822/QĐ-UBND ngày
31/10/2019 phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án đầu tư xây dựng công
trình: Đường tục Bắc Nam đô thị Vĩnh Phúc, đoàn từ QL2A tránh thành phố Vĩnh
Yên đến đường vành đai 3
|
16
|
Cầu
vượt đường sắt trên đường Nguyễn Tất Thành, TP Vĩnh Yên
|
3.97
|
3.70
|
0.27
|
LUC (0,03), DGD (0,06), DTT(0.13),
TMD(0.05)
|
P.Tích Sơn, P. Định Trung
|
Công trình dạng tuyến
|
Nghị quyết số 50/NQ- HĐND ngày 12/11/2021
của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc V/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Xây dựng cầu vượt
đường sắt trên đường Nguyễn Tất Thành, thành phố Vĩnh Yên; Quyết định số
563/QĐ-UBND ngày 22/3/2022 về việc phê duyệt BC NCKT dự án ĐTXD công trình:
Xây dựng cầu vượt đường sắt trên đường Nguyễn Tất Thành
|
17
|
Cải
tạo, nâng cấp TL305 đoạn Quán Tiên đi cầu Bến Gạo
|
1.71
|
|
1.71
|
LUC (0,2), HNK (0,04) SKC(0,024), DGT
(1,25), DTL(0,19)
|
P. Hội Hợp
|
Công trình dạng tuyến
|
Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 03/5/2019 của
HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 305, đoạn
Quán Tiên đến cầu Bến Gạo; Quyết định 2824/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh
Vĩnh Phúc về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án đầu tư xây dựng
Công trình: Cải tạo, nâng cấp ĐT.305, đoạn từ Quán Tiên đến cầu Bến Gạo
|
18
|
Đường
Vành đai II, thành phố Vĩnh Yên đoạn từ QL 2B đến QL 2C (đoạn qua P. Định
Trung)
|
0.10
|
|
0.10
|
CQP(0,1)
|
P. Định Trung
|
Công trình dạng tuyến
|
Quyết định số 3546/QĐ-UBND ngày 31/12/2016
của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc Phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Đường
Vành đai II TP. Vĩnh Yên, đoạn từ QL2B đến QL2C.QĐ số 963 QĐ-UBND ngày
29/03/2017 của UBND Tỉnh Vĩnh Phúc vv phê duyệt thiết kế BVTC
|
19
|
Đường
Vành đai 2 thành phố Vĩnh Yên, đoạn từ QL2 đến đường Tôn Đức Thắng
|
0.84
|
|
0.84
|
BHK(0,02), ODT +CLN(0,41), DGT(0,37),
DTL(0,02), (NTD(0,015), SKK(0,007)
|
P.Khai Quang
|
Công trình dạng tuyến
|
Văn bản số 2081/UBND-CN3 ngày 29/03/2017
của UBND Tỉnh Vĩnh Phúc V/v chấp thuận hướng tuyến công trình đường vành đai
2 TP Vĩnh Yên đoạn từ QL2 đến đường Tôn Đức Thắng; Quyết định số 3055/QĐ-UBND
ngày 30/10/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc V/v phê duyệt dự án
|
20
|
Đường
nối từ đường Nguyễn Tất Thành đến đường vành đai 2, thành phố Vĩnh Yên
|
3.46
|
|
3.46
|
LUC(2,77), BHK(0,1), NTS(0,08),
DGT(0,42), DTL(0,03), NTD(0,05), DYT(0,01)
|
P. Định Trung
|
Công trình dạng tuyến
|
Văn bản số 3364/UBND-CN1 ngày 8/5/2020 về
việc đầu tư dự án; Quyết định Số 507/QĐ-UBND ngày 03/3/2021 của UBND tỉnh về
phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 1911/QĐ- UBND ngày 15/7/2021 về
phê duyệt dự án đầu tư XDCT
|
21
|
Mở
rộng đường Tôn Đức Thắng, đoạn vành đai 2 đến cầu Quảng Khai (KCN Thăng Long
- Bình Xuyên)
|
4.50
|
|
4.50
|
LUC(0,5), HNK(0,2), SKC(0,05), DGT(3,65),
DTL(0,1)
|
P. Khai Quang
|
Công trình dạng tuyến
|
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND tỉnh Vĩnh Phúc
ngày 05/5/2023 V/v quyết định chủ trương đầu tư dự án Mở rộng đường Tôn Đức
Thắng, đoạn vành đai 2 đến cầu Quảng Khai (KCN Thăng Long - Bình Xuyên)
|
22
|
Cầu
Đầm Vạc
|
0.80
|
|
0.80
|
LUC (0,27), CLN (0,18),DGT (0,05),
MNC(0,3)
|
Thanh Trù, Đồng Tâm
|
Công trình dạng tuyến
|
QĐ số 1878/QĐ-CT ngày 05/8/2019 v/v phê
duyệt điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng công trình cầu Đầm
Vạc. Quyết định số 797/QĐ-TTg ngày 27/6/2019 của Thủ tướng Chính phủ
|
23
|
Đường
Song song đường sắt Hà Nội - Lào Cai, đoạn từ đường Hợp Thịnh - Đạo Tú đến
nút giao bến xe Vĩnh Yên, (tuyến phía Nam đường sắt Hà Nội - Lào Cai)
|
25.87
|
|
25.87
|
LUC (2,25), LUK (0,24), BHK (1,33), CLN
(16,48), TMD (0,02), DGD (0,05), DGT (3,8), ODT (1,34), SKC(0,33), NTS(0,03)
|
P. Tích Sơn; P. Đống Đa; P. Ngô Quyền; P.
Đồng Tâm; P. Hội Hợp; P. Khai Quang; P. Định Trung
|
Công trình dạng tuyến
|
QĐ 3371/QĐ-CT ngày 30/11/2011 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Đường
song song đường sắt Hà Nội - Lào Cai, đoạn từ đường Hợp Thịnh - Đạo Tú đến
nút giao bến xe Vĩnh Yên
|
24
|
Dự
án đường vành đai thành phố Vĩnh Yên, đoạn từ sân golf đầm Vạc đến đường Yên
Lạc - Vĩnh Yên (giai đoạn 2)
|
4.10
|
|
4.10
|
LUC (2,36), BHK (0,74), NTS (0,32), ODT
(0,15), TSC (0,06), DGT (0,17), DTL (0,09), SON (0,09),DYT (0,07), PNK(0,05)
|
Thanh Trù, Đồng Tâm
|
Công trình dạng tuyến
|
Quyết định số 1099/QĐ-UBND ngày 12/5/2020
của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư dự án: Đường
vành đai phía Nam TP. Vĩnh Yên, đoạn từ sân golf Đầm Vạc đến đường Yên Lạc-
Vĩnh Yên (giai đoạn 2)
|
25
|
Đường
vào trường nghệ thuật ca múa nhạc và đoàn chèo Vĩnh Phúc (03 tuyến)
|
1.04
|
|
1.04
|
LUC (0,14), HNK (0,1), CLN (0,32), DTL
(0,02), DGT (0,4), ONT (0,03), MNC (0,03)
|
P.Tích Sơn, P. Định Trung
|
Công trình dạng tuyến
|
Quyết định số 3709/QĐ-CT ngày 28/10/2015
của Chủ tịch UBND TP. Vĩnh Yên v/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình
đường vào đoàn Nghệ thuật ca múa nhạc và đoàn chèo (03 tuyến) tại P. Tích Sơn
và xã Định Trung, TP. Vĩnh Yên; Nghị Quyết số :34/NQ-HĐND ngày 26/7/2021 V/v
điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án : Đường vào Đoàn nghệ thuật ca múa nhạc và
Đoàn chèo Vĩnh Phúc (03 Tuyến) tại phương Tích Sơn và xã Định Trung , thành
phố VY
|
26
|
Đường
nối từ tỉnh lộ 305 đến QL2
|
7.80
|
|
7.80
|
LUC (3,27), NTS (0,1), DGT(2,7),
DTL(1,73)
|
P.Hội Hợp
|
Công trình dạng tuyến
|
Quyết định 1107/QĐ-UBND ngày 01/06/2020 của
UBND TP. Vĩnh Yên về việc phê duyệt thiết kế BVTC và dự toán xây dựng công
trình Đường nối từ đường tỉnh lộ 305 đến QL.2 tại phường Hội Hợp, TP Vĩnh Yên
|
27
|
Đường
giao thông nối từ các khu dân cư cũ đến khu đô thị Đầm Cói
|
2.60
|
|
2.60
|
ODT(0,1), LUC (0,03); NTS (2,6);
BHK(0,07), DGT(0,19), DTL(0,16), SKC (1,02), NTD(0,004)
|
P.Hội Hợp
|
Công trình dạng tuyến
|
QĐ số 69/NĐ-HĐND ngày 02/06/2022 của HĐND
thành phố Vĩnh yên về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Đường
nối từ các khu dân cư cũ đến khu đô thị Đầm Cói, P. Hội Hợp, TP. Vĩnh Yên
|
28
|
Đường
nối từ đường Quang Trung đến KDC Tỉnh ủy, phường Hội Hợp
|
1.10
|
|
1.10
|
LUC (0,2), NTS (0,2), DGT (0,6); DTL(0,1)
|
P.Hội Hợp
|
Công trình dạng tuyến
|
QĐ Số 3176/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 của UBND
TP. Vĩnh Yên về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án đầu tư xây dựng;
QĐ số 2226/QĐ-UBND V/v gia hạn thời gian thực hiện hợp đồng gói thầu xây lắp
công trình : Đường nối từ đường Quang Trung đi khu dân cư tỉnh ủy,tại phường
Hội Hợp , thành phố Vĩnh Yên
|
29
|
Đường
nối từ khu dân cư Tỉnh ủy đến đường tỉnh 305
|
5.60
|
|
5.60
|
LUC 1,8; HNK 0,5; NTS 2,4; CAN 0,13; SKC
0,02; DTL 0,02; NTD 0,1; DGT 0,63
|
P.Hội Hợp
|
Công trình dạng tuyến
|
Quyết định 3109/QĐ-UBND ngày 17/10/2018 của
UBND TP. Vĩnh Yên về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án đầu tư
xây dựng: Đường nối từ khu dân cư Tỉnh ủy đến đường tỉnh 305
|
30
|
Mở
rộng đường tỉnh lộ 305, đoạn từ Quốc lộ 2 (Quán Tiên) đến khu đô thị Đầm Cói,
P. Hội Hợp, TP. Vĩnh Yên
|
5.7
|
|
5.70
|
LUC(0,2), DGT(2,93), DTL(0,5), NTS (0.5),
DYT(0.07), ODT(0.3), BHK(1,2)
|
P. Hội Hợp
|
Công trình dạng tuyến
|
Quyết định 2950/QĐ-UBND ngày 28/10/2019 của
UBND TP. Vĩnh Yên về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án đầu tư
xây dựng: Mở rộng đường tỉnh 305, đoạn từ QL2 (Quán tiên) đến khu đô thị Đầm
Cói, P. Hội Hợp, TP. Vĩnh Yên.
|
31
|
Đường
đi bãi Rác - Núi Bông đoạn từ đường Nguyễn Tất Thành đến nút giao với đường
vành đai 2
|
2.11
|
|
2.11
|
LUC (1,1), BHK (0,46), DGT (0,4); DTL(0,11),
ODT (0,02); CSD (0,02)
|
P.Khai Quang
|
Công trình dạng tuyến
|
Quyết định số 161/QĐ-UBND ngày 24/1/2011
của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Đường
vào bãi rác núi Bông đoạn từ đường Nguyễn Tất Thành đến nút giao với đường
vành đai 2; Quyết định số 3568/QĐ- UBND ngày 28/12/2021 của UBND tỉnh Vĩnh
Phúc về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Đường vào Núi Bông, đoạn từ
nút giao với đường Nguyễn Tất Thành đến nút giao với đường vành đai 2, TP.
Vĩnh Yên
|
32
|
Đường
song song đường sắt GĐ2 (nằm trong công trình: Đường Song song đường sắt Hà Nội
- Lào Cai, đoạn từ đường Hợp Thịnh - Đạo Tú đến nút giao bến xe Vĩnh Yên,
(tuyến phía Nam đường sắt Hà Nội - Lào Cai))
|
5.9
|
|
5.90
|
BHK(1,6), DGT(2,5), DTL(0,6), TSN(0,3),
TMD(0,09), TMD(0,04), ODT(0,01), CQP(0,005), DGD(0,1), MNC(0,3), PNK(0,07),
DCK(0,05), BCS(0,01)
|
Ngô Quyền, Đống Đa, Khai Quang
|
Công trình dạng tuyến
|
QĐ 3371/QĐ-CT ngày 30/11/2011 của Chủ tịch
UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Đường
song song đường sắt Hà Nội - Lào Cai, đoạn từ đường Hợp Thịnh - Đạo Tú đến
nút giao bến xe Vĩnh Yên
|
33
|
Cải
tạo, mở rộng đường Mai Hắc Đế, đoạn từ đường Nguyễn Tất Thành đến đường Vành
đai 2, thành phố Vĩnh Yên
|
3.10
|
|
3.10
|
LUC(0,66),DGT(1,9 8),DTL(0,08),ODT(0 ,38)
|
P. Định Trung
|
Công trình dạng tuyến
|
Quyết định số 159/QĐ-UBND ngày 26/3/2021
về việc phê duyệt chủ trương đầu tư thực hiện dự án
|
34
|
Đường
nối từ đường Kim Ngọc - cầu Đầm Vạc - đường QL2 tránh phía Nam Vĩnh Yên
|
13.97
|
|
13.97
|
LUC (7,63), LUK (5,76), HNK (0,30), NTS
(0,28)
|
Thanh Trù
|
Công trình dạng tuyến
|
QĐ số 2209/QĐ-CT ngày 06/09/2012 của UBND
tỉnh Vĩnh Phúc v/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình đường nối từ đường
Kim Ngọc - cầu Đầm Vạc - đường QL2 tránh phía Nam TP. Vĩnh Yên
|
35
|
Cải
tạo nâng cấp đường giao thông Phường Đồng Tâm; tuyến từ QL2C đến kênh Bến Tre
(đường Hoàng Hoa Thám)
|
1.61
|
|
1.61
|
LUC(0.254), NTS(0.018), BHK(0.043), DGT(1.17),
DTL(0.087), TIN(0.031)
|
P. Đồng Tâm
|
Công trình dạng tuyến
|
Quyết định số 78/QĐ-UBND ngày 25/01/2021
của UBND phường Đồng Tâm V/v phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình: Cải
tạo, nâng cấp đường giao thông phường Đồng Tâm: tuyến đường Hoàng Hoa Thám,
phường Đồng Tâm.;Quyết định số 475/QĐ-UBND ngày 26/07/2021 của UBND phường Đồng
Tâm V/v phê duyệt điều chỉnh,bổ sung Báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình (lần
2: Cải tạo, nâng cấp đường giao thông phường Đồng Tâm: tuyến đường Hoàng Hoa
Thám, phường Đồng Tâm.
|
36
|
Xây
dựng đường giao thông tuyến chạy dọc sông Phan đoạn từ cầu Lạc Ý đến khu đất
dịch vụ Vườn Tràng
|
1.26
|
|
1.26
|
LUC(0.59), BHK(0.11), CLN(0.018),
DGT(0.034), DTL(0.051), SON(0.46)
|
P. Đồng Tâm
|
Công trình dạng tuyến
|
Quyết định 360/QĐ-UBND ngày 6/8/2021 của
UBND phường Đồng Tâm. VV phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Đường
giao thông phường Đồng Tâm, thành phố Vĩnh Yên; tuyến chạy dọc sông Phan đoạn
từ cầu Lạc Ý đến khu đất dịch vụ Vườn Tràng; Quyết định 702/QĐ-UBND ngày
09/11/2021 V/v phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và Dự toán xây dựng công
trình
|
37
|
Cải
tạo, nâng cấp đường giao thông phường Đồng Tâm khu vực trường tiểu học Đồng
Tâm - phân hiệu 2 (Lạc Ý) và hệ thống công viên cây xanh TDP Lạc Ý
|
2.71
|
|
2.71
|
ODT(0,09); LUC(2,45); DGT(0,17);
|
P. Đồng Tâm
|
Công trình dạng tuyến
|
Quyết định số: 40/QĐ-HĐND ngày 12/11/2022
của HĐND phường Đồng Tâm V/v phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư xây dựng
công trình: Cải tạo, nâng cấp đường giao thông phường Đồng Tâm khu vực trường
tiểu học Đồng Tâm - phân hiệu 2 (Lạc Ý) và hệ thống công viên cây xanh TDP Lạc
Ý
|
38
|
Đường
giao thông nối từ các khu dân cư tổ dân phố Yên - Nguôi - Lẻ đến khu đô thị Đầm
Cói
|
3.07
|
|
3.07
|
LUC (0,04), CLN (2,86), ODT (0,17),
|
P.Hội Hợp
|
Công trình dạng tuyến
|
QĐ-379/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND
phường Hội Hợp về việc phê duyệt đầu tư xây dựng dự án; Nghị Quyết số
157/NQ-HĐND ngày 18/4/2023 của HĐND phường Hội Hợp Về QĐ điều chỉnh thời gian
thi công dự án: Đường giao thông nối các khu dân cư tổ dân phố Yên,Nguôi,Lẻ đến
khu đô thị Đầm Cói, phường Hội Hợp, thành phố Vĩnh Yên (lần 3)
|
39
|
Cải
tạo, mở rộng đường giao thông đoạn đường trục chính đi khu dân cư đồng Mả
Giám, phường Hội Hợp (Khu đất đấu giá QSD đất tại khu Mả Giám, Đình Lẽ, Cổng Phan
thuộc phường Hội Hợp)
|
0.50
|
|
0.50
|
LUC
|
P.Hội Hợp
|
Công trình dạng tuyến
|
Nghị quyết số 23/NQ-HDND ngày 11/11/2020
của HĐND Phường Hội Hợp về quyết định chủ trương đầu tư dự án: Cải tạo, mở rộng
đường giao thông đoạn đường trục chính đi khu dân cư đồng Mả Giám, phường Hội
Hợp. Nghị Quyết số 156/NQ-HĐND ngày 18/4/2023 của HĐND phường Hội Hợp về QĐ
gia hạn thời gian thực hiện đầu tư (lần 3) dự án : Cải tạo , mở rộng đường
giao thông từ đường Trục chính đi KDC đồng Mả Giám , phường Hội Hợp
|
40
|
Tuyến
đường khu vực Mậu Lâm - Mậu Thông, P. Khai Quang (giai đoạn 2)
|
0.13
|
|
0.13
|
ODT (0,07), CLN (0,02), HNK (0,01), DGT
(0.02), NTS(0.01)
|
P.Khai Quang
|
Thửa 3, 8, 13, 14, 15, 19, 21, 26 (Bản đồ
thu hồi đất)
|
Quyết định số 458/QĐ-UBND ngày 30/10/2019
của UBND P. Khai Quang về việc phê duyệt BCKT-KT xây dựng công trình: Tuyến
đường khu vực Mậu Thông, P. Khai Quang (giai đoạn 2)
|
41
|
Đường
nối từ đường Tôn Đức Thắng đến khu đất dịch vụ Thanh Giã
|
0.08
|
|
0.08
|
ODT + CLN (0.03), BHK (0.03) , DTL(0.02)
|
P. Khai Quang
|
Công trình dạng tuyến
|
Quyết định số 50/QĐ-UBND ngày 22/01/2021
của UBND phường Khai Quang về việc điều chỉnh, bổ sung Báo cáo KTKT xây dựng
công trình: Đường giao thông nối từ đường Tôn Đức Thắng đến khu đất dịch vụ
Thanh Giã 1
|
42
|
Mở
rộng đường Nguyễn Lương Bằng (Đoạn từ UBND xã Thanh Trù đến Chợ nông thôn mới)
|
0.38
|
|
0.38
|
LUK(0,15),NTS(0,0 3), DTL(0,2)
|
X.Thanh Trù
|
Công trình dạng tuyến
|
Quyết định 2861/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 của
UBND thành phố Vĩnh Yên V/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định
621/QĐ-UBND ngày 15/3/2022 của UBND thành phố Vĩnh Yên V/v phê duyệt gia hạn
thực hiện dự án: Cải tạo, nâng cấp đường Nguyễn Lương Bằng, xã Thanh Trù
|
43
|
Cải
tạo nâng cấp đường Mai Hắc Đế phường Định Trung, thành phố Vĩnh Yên. Tuyến Đường
Nguyễn Tất Thành (Km5+420)- điểm bưu điện xã
|
0.11
|
|
0.11
|
LUC(0,05),NTS(0,0 6)
|
P. Định Trung
|
Công trình dạng tuyến
|
Quyết định 220/QĐ-UBND ngày 31/10/2019
V/v phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình: Cải tạo nâng cấp
đường Mai Hắc Đế xã Định Trung, thành phố Vĩnh Yên. Tuyến: Đường Nguyễn Tất
Thành (Km5+420)-điểm bưu điện xã.
|
44
|
Mở
rộng đường từ trạm bơm thôn Rừng đến bờ đỏ thôn Vị Trù (dài 1530 m) 03 tuyến
- Tuyến 01 Từ thôn Vị Trù đến trường THCS Thanh Trù -Tuyến 02 Từ thôn Rừng đến
thôn Đoài (hộ ông Phùng đến hộ ông Nguyên) -Tuyến 03 Từ thôn Đoài đến thôn
Đông (cống Ô Thuận đến cống Ô Chuôi)
|
1.82
|
|
1.82
|
LUC (0,6), LUK (0,3), CLN (0,36), DGT
(0,50), DTL (0,06)
|
X.Thanh Trù
|
Công trình dạng tuyến
|
Quyết định số 2862/QĐ-UBND ngày
21/10/2019 của UBND thành phố Vĩnh Yên V/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án
đầu tư công: Đường giao thông trục chính xã Thanh Trù, đoạn từ thôn Vị Trù đến
Trường THCS xã Thanh Trù; Quyết định số 102/QĐ-UBND ngày 17/3/2020 của UBND
xã Thanh Trù Phê duyệt gói thầu xây lắp công trình: Đường giao thông trục
chính xã Thanh trù, đoạn từ thôn Vị Trù đến trường THCS Thanh Trù
|
*
|
Đất thủy lợi
|
15.48
|
|
15.48
|
|
|
|
|
45
|
Chỉnh
trang hạ tầng, khuôn viên cây xanh, hồ cảnh quan các TDP Đông Thịnh, Đông Cường,
Đông Quý phường Đồng Tâm
|
1.12
|
|
1.12
|
BHK(0,35); LUC(0,1); DGT(0,04);
LNK(0,03); NTS(0,25); ODT(0,2); TIN(0,15)
|
P. Đồng Tâm
|
Công trình dạng tuyến
|
Quyết định 647/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của
UBND phường Đồng Tâm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án.:Chỉnh trang hạ
tầng, khuôn viên cây xanh, hồ cảnh quan các TDP Đông Thịnh, Đông Cường, Đông
Quý phường Đồng Tâm
|
46
|
Dự
án Chương trình phát triển các đô thị loại II (các đô thị xanh) - Dự án thành
phần tỉnh Vĩnh Phúc, Hợp phần 3: Hệ thống đấu nối nước thải cấp 3
|
0.10
|
|
0.10
|
HNK (0,07), CLN (0,03)
|
TP. Vĩnh Yên
|
Công trình dạng tuyến
|
Quyết định số 3740/QĐ-UBND ngày 29/12/2017
của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi Dự án đầu
tư xây dựng công trình Dự án đấu nối nước thải cấp 3
|
47
|
Xây
dựng kênh hút (đoạn từ cống Sáu Vó 2 đến tỉnh lộ 303) và hồ Sáu Vó
|
5.20
|
|
5.20
|
LUK(0.2), DTL(5)
|
X.Thanh Trù
|
Tờ bản đồ 42,38
|
Văn bản số 6132/UBND-NN3 của UBND tỉnh
V/v chấp thuận hướng tuyến xây dựng công trình: Kênh hút, kênh xả thuộc lưu vực
B3 dự án Quản lý nguồn nước và ngập lụt tỉnh Vĩnh Phúc; Quyết định số
770/UBND-QĐ Phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi (F/S) dự án Quản lý nguồn nước
và ngập lụt tỉnh Vĩnh Phúc, vay vốn Ngân hàng Thế giới (WB)
|
48
|
Cống
Sáu Vó 2 thuộc lưu vực B3, Đường điện trung thế cấp điện cho cống Sáu Vó 2
|
0.79
|
|
0.79
|
LUC
|
X.Thanh Trù
|
Tờ bản đồ số 33 số thửa số
562,563,..565,542..544,566,586,5 87, tờ bản đồ số 38 thửa số 22,23,44,45,46
|
Văn bản số 3256/UBND-CN3 của UBND tỉnh
V/v chấp thuận địa điểm xây dựng công trình cống Sáu Vó 2 thuộc lưu vực B3, dự
án Quản lý nguồn nước và ngập lụt tỉnh Vĩnh Phúc tại xã Thanh Trù, TP. Vĩnh
Yên; Quyết định số 770/UBND-QĐ Phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi (F/S) dự
án Quản lý nguồn nước và ngập lụt tỉnh Vĩnh Phúc, vay vốn Ngân hàng Thế giới
(WB)
|
49
|
Nạo
vét Sông Phan đoạn từ cửa ra Hồ Đầm Vạc đến Cống Sáu Vó 2K
|
5.00
|
|
5.00
|
LUC (2,78), LUK(0,97), DTL (1,25)
|
X.Thanh Trù
|
Tờ bản đồ 20,26,27,33
|
Quyết định số 770/UBND-QĐ Phê duyệt Báo
cáo nghiên cứu khả thi (F/S) dự án Quản lý nguồn nước và ngập lụt tỉnh Vĩnh
Phúc, vay vốn Ngân hàng Thế giới (WB)
|
50
|
Dự
án Chương trình phát triển các đô thị loại II (các đô thị xanh) - Dự án thành
phần tỉnh Vĩnh Phúc, Hợp phần 2: Thoát nước và xử lý nước thải TP Vĩnh Yên
giai đoạn II
|
0.92
|
|
0.92
|
LUC (0,66), NTS (0,03) DGT (0,03); DTL
(0,16), CLN(0,02), (MNC 0,02)
|
Phường Đồng Tâm, Tích Sơn, Hội Hợp
|
Công trình dạng tuyến
|
Quyết định số 3734/QĐ-UBND ngày
29/12/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc v/v phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi Dự
án đầu tư xây dựng công trình Thoát nước và xử lý nước thải thành phố Vĩnh
Yên giai đoạn II, thuộc Dự án Chương trình Phát triển các đô thị loại II (các
đô thị xanh)- Dự án thành phần tỉnh Vĩnh Phúc, vay vốn Ngân hàng Phát triển
Châu Á (ADB)
|
51
|
Dự
án Chương trình phát triển các đô thị loại II (các đô thị xanh) - Dự án thành
phần tỉnh Vĩnh Phúc, Hợp phần 1: Nạo vét và bảo tồn cảnh quan hồ Đầm Vạc
|
2.35
|
|
2.35
|
LUC (0,4), LUK(0,09) HNK 0,1; CLN 0,1;
NTS 0,07; MNC 1,59
|
P. Đồng Tâm, X.Thanh trù
|
Công trình dạng tuyến
|
QĐ số 3736/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của
UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi Dự án đầu tư
xây dựng công trình Nạo vét và bảo tồn cảnh quan hồ Đầm Vạc, thuộc Dự án
Chương trình Phát triển các đô thị loại II (các đô thị xanh)- Dự án thành phần
tỉnh Vĩnh phúc, vay vốn Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB)
|
*
|
Đất công trình năng lượng
|
0.25
|
|
0.25
|
|
|
|
|
52
|
Xây
dựng mới và cải tạo đường dây 110 kV Vĩnh Yên - Vĩnh Tường - Việt Trì
|
0.25
|
|
0.25
|
LUC(0,15), BHK(0,02), ONT(0,02),
CLN(0,01), CAN(0,01), DTL(0,01), HNK(0.03)
|
P. Đồng Tâm, P. Hội Hợp, X. Thanh Trù
|
Công trình dạng tuyến
|
Quyết định số 590/QĐ-EVNNPC ngày
19/03/2020 về phê duyệt đầu tư dự án
Văn bản số 7820/UBND-CN2 ngày 03/10/2019
chấp nhận hướng tuyến
|
*
|
Đất cơ sở văn hóa
|
18.80
|
|
18.80
|
|
|
|
|
53
|
Khu
văn hóa thể thao thành phố Vĩnh Yên
|
14.29
|
|
14.29
|
LUC (13,1), BHK (0,59), DTL (0,25), DGT
(0,33), BCS(0,008)
|
P.Định Trung
|
Tờ bản đồ số 34, 35, 40, 41
|
Quyết định số 3579/QĐ-UBND ngày
26/10/2016 về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Dự án thành phần
1- Khu văn hóa thể thao TP. Vĩnh Yên
|
54
|
Trung
tâm giới thiệu thành tựu kinh tế xã hội và triển lãm hội nghị tỉnh
|
4.02
|
|
4.02
|
LUC 3,21; LUK 0.53; DGT 0,11; DTL 0,13;
SON 0,04
|
P. Đồng Tâm; X. Thanh Trù
|
Tờ 137, 138 Phường Đồng Tâm; tờ 13 xã
Thanh Trù
|
Nghị quyết số 49/NQ-HĐND tỉnh Vĩnh Phúc
ngày 12/11/2021 V/v quyết định chủ trương đầu tư dự án Trung tâm Triển lãm,
giới thiệu thành tựu kinh tế - xh tỉnh; Quyết định số 996/QĐ- UBND ngày
10/5/2023 của UBND tỉnh về phê duyệt BC NCKT dự án
|
55
|
Nhà
văn hóa Vĩnh Thịnh 2
|
0.07
|
|
0.07
|
HNK
|
P.Tích Sơn
|
Tờ bản đồ số 24 thửa số 62,63,64,65,40,84
|
Quyết định số 723/QĐ-UBND ngày 30/8/2021
của UBND phường v/v phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng CT Nhà văn hóa Vĩnh
Thịnh 2
|
56
|
Nhà
văn hóa Đầm Vạc
|
0.03
|
|
0.03
|
MNC
|
P.Đống Đa
|
Tờ bản đồ số 35 thửa số 72,73,74
|
Văn bản Số 3321/UBND-CN3 ngày 12/11/2021
về việc chấp thuận địa điểm xây dựng nhà văn hóa TDP Đầm Vạc
|
57
|
Xây
dựng mới nhà văn hoá thôn dẫu
|
0.21
|
|
0.21
|
LUC
|
P. Định Trung
|
Tờ bản đồ số 40 thửa số
646,647,648,987,652,650,651,681 ,682
|
Quyết định số 87a/QĐ-UBND ngày 28/02/2023
V/v phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án: Xây dựng mới nhà văn hóa thôn Dẫu , xã
Định Trung.
|
58
|
Mở
rộng NVH TDP Lam Sơn
|
0.08
|
|
0.08
|
BHK(0,04), DGT(0,02), DTL(0,02),
BCS(0,003)
|
P.Tích Sơn
|
Tờ bản đồ 32, thửa 118,120 122, 138, 139
|
QĐ 3726/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 của UBND
TP. Vĩnh Yên v/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đầu tư công: mở rộng nhà
văn hóa TDP Lam Sơn, P. Tích Sơn.
|
59
|
QH
nhà văn hóa tổ dân phố Đắc Thú
|
0.10
|
|
0.10
|
BHK
|
P.Tích Sơn
|
Tờ bản đồ 32, thửa 144,145, 158
|
Văn bản số 2523/SXD-QHKT ngày 04/7/2022 của
Sở Xây dựng V/v địa điểm ĐTXD nhà văn hoá TDP Đắc Thú, Phường Tích Sơn, TP
Vĩnh Yên
|
*
|
Đất cơ sở y tế
|
0.70
|
|
0.70
|
|
|
|
|
60
|
Xây
dựng Trạm y tế phường Tích Sơn (khu đồng Lò)
|
0.07
|
|
0.07
|
HNK
|
P.Tích Sơn
|
Tờ bản đồ số 24 thửa số
85,86,87,…90,118,119
|
Quyết định số 891/QĐ-UBND ngày 25/10/2021
V/v phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình : Xây dựng
Trạm y tế P. Tích Sơn tại P. Tích Sơn - TP. Vĩnh Yên
|
61
|
Mở
rộng bệnh viện Hữu Nghị Lạc Việt (giai đoạn II)
|
0.59
|
|
0.59
|
LUC
|
P. Định Trung
|
Tờ bản đồ số 30, tờ 36
|
VB số 4045/UBND-CN1 ngày 21/6/2016 của
UBND tỉnh chấp thuận địa điểm mở rộng lần 2 cho bệnh viện hữu nghị Lạc việt với
diện tích 5.928 m2; QĐ số 2010/QĐ-UBND ngày 17/6/2016 quyết định chủ trương đầu
tư dự án XD BV Lạc Việt của công ty CP tập đoàn Lạc Việt
|
62
|
Mở
rộng bệnh viện Hữu Nghị Lạc Việt (lần 2)
|
0.04
|
|
0.04
|
LUC
|
P. Định Trung
|
Tờ bản đồ số 30 thửa 1007,
108,1010,1011…1015, 1047
|
QĐ số 2010/QĐ-UBND ngày 17/6/2016 quyết định
chủ trương đầu tư dự án XD BV Lạc Việt của công ty CP tập đoàn Lạc Việt
|
*
|
Đất ở tại đô thị
|
49.20
|
8.15
|
41.05
|
|
|
|
|
63
|
Đấu
giá QSDĐ khu đất số 66 Lê Xoay và Trụ sở đội trật tự đô thị (cũ), tại phường
Ngô Quyền ( Đấu giá QSD đất (TTVH thể thao TP))
|
0.08
|
|
0.08
|
TSC(0,05), DTS(0.03)
|
P.Ngô Quyền
|
Tờ bản đồ 7 thửa 114; tờ 8 thửa 124
|
Kế hoạch đấu giá của thành phố số
53/KH-UBND ngày 16/0/2023
|
64
|
Khu
đất dịch vụ, tái định cư và Đấu giá QSD đất tại phường Định Trung
|
0.01
|
|
0.01
|
ODT
|
P.Định Trung
|
Tờ bản đồ số 37
|
Kế hoạch đấu giá của thành phố số
53/KH-UBND ngày 16/0/2023 và Kế hoạch bổ sung số 164/KH-UBND ngày 06/6/2023
|
65
|
Hạ
tầng khu đất dịch vụ và đấu giá QSD đất tại phường Tích Sơn
|
8.05
|
|
8.05
|
LUC (5,83); BHK (0,29), NTS(1,31),
DGT(0,21), DTL(0,1), ODT(0,04), NTD(0,2), BCS(0,13)
|
P. Tích Sơn
|
Tờ số 7, tờ số 14, tờ số 15, tờ 22, tờ 23
|
Quyết định số 2857/QĐ-UBND ngày
06/10/2010 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc v/v thu hồi và giao đất xây dựng hạ tầng
khu đất dịch vụ và đấu giá QSD đất tại P. Tích Sơn.Quyết định số 3695/QĐ-UBND
ngày 31/10/2011 của UBND TP Vĩnh Yên v/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công
trình. Dự án: Hạ tầng khu đất dịch vụ và đấu giá QSDĐ tại Phường Tích Sơn-TP
VY
|
66
|
Khu
tái định cư phục vụ GPMB đường song song đường sắt tuyến phía Nam
|
0.97
|
|
0.97
|
LUC 0,61; HNK 0,36
|
P. Tích Sơn, Định Trung, Đồng Tâm
|
Tờ bản đồ 10
|
Quyết định 2770/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của
UBND tỉnh về việc phệ duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình:
Hạ tầng khu TĐC P. Tích Sơn phục vụ giải phóng mặt bằng đường song song đường
sắt (Tuyến phía Nam); Quyết định số 2295/QĐ-UBND ngày 26/7/2018 của UBND
thành phố Vĩnh Yên về việc thu hồi đất để thực hiện công trình
|
67
|
Hạ
tầng khu dân cư đồng Mái
|
7.68
|
|
7.68
|
LUC(4,33), BHK (2,19) DGT(0,79),
DTL(0.37),
|
P.Định Trung
|
Tờ bản đồ số 23,24,30,31
|
Quyết định số 1729/ QĐ-CTUBND của UBND
thành phố Vĩnh Yên ngày 29/10/2010 về việc phê duyệt đầu tư xây dựng công
trình; Quyết định số 936/QĐ-UBND ngày 02/5/2012 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc
thu hồi và giao đất thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình: Hạ tầng khu
dân cư giao đất ở cho CBCNV và nhân dân trên địa bàn TP. Vĩnh Yên tại khu Đồng
Mái, xã Định Trung, TP. Vĩnh Yên
|
68
|
Hạ
tầng khu dân cư xây dựng CBNV bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh và nhân dân tại
thành phố Vĩnh Yên
|
2.70
|
|
2.70
|
LUC (2,4), DGT(0,12), DTL(0,1),
TSN(0,01), ODT(0,06), BCS(0,01)
|
P.Định Trung
|
Tờ bản đồ số 30,31, 36,37
|
Quyết định số 1273/QĐ-CT ngày 06/5/2009 của
UBND tỉnh Vĩnh Phúc V/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Khu dân
cư xây dựng CBNV bệnh viện Y học cổ truyền Vĩnh Phúc và nhân dân tại xã Định
Trung, TP Vĩnh Yên; Quyết định số 2418/QĐ-UBND ngày 04/08/2009 của UBND tỉnh
Vĩnh Phúc về việc thu hồi đất để lập phương án bồi thường giải phóng mặt bằng
xây dựng công trình: Khu dân cư xây dựng CBNV bệnh viện Y học cổ truyền Vĩnh
Phúc và nhân dân tại xã Định Trung, TP Vĩnh Yên
|
69
|
Đấu
giá QSDĐ 2 ô đất tại Vĩnh Thịnh 4
|
0.01
|
|
0.01
|
DVH
|
P.Tích Sơn
|
Tờ bản đồ 29 thửa 97
|
Thông báo số 749-TB/TU ngày 11/3/2022 của
Thành uỷ Vĩnh Yên Về chủ trương đấu giá QSD đất ở đối với 02 thửa đất tại Tổ
dân phố Vĩnh Thịnh 4, phường Tích Sơn
|
70
|
Khu
xen ghép, đấu giá QSD đất tại TDP Vĩnh Thịnh 5 phường Tích Sơn
|
0.19
|
|
0.19
|
NTS
|
P.Tích Sơn
|
Tờ bản đồ 21 , thửa số 144
|
Quyết định số 181/QĐ-UBND ngày 17/10/2017
của UBND phường Tích Sơn V/v phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật- dự toán công
trình: Hạ tầng khu dân cư xen ghép đấu giá QSD đất tại phường Tích Sơn, TP
Vĩnh Yên
|
71
|
Đấu
giá trụ sở UBND phường Tích Sơn (cũ)
|
0.07
|
|
0.07
|
TSC
|
P.Tích Sơn
|
Tờ bản đồ 25 thửa 69
|
Văn bản số 6647/UBND-NN2 ngày 22/10/2015
của UBND tỉnh Vĩnh Phúc v.v chấp thuận phạm vi địa điểm lập QHCT tỷ lệ 1/500
khu đất đấu giá QSDD tại P. Tích Sơn- Vĩnh Yên.
|
72
|
Khu
phố mới FairyTown tại phường Tích Sơn, thành phố Vĩnh Yên
|
0.12
|
|
0.12
|
LUC(0.114072), DTL(0.001392),
DGT(0.004616)
|
P. Tích Sơn
|
Tờ bản đồ số 4,5,9,10
|
Quyết định số 2037/QĐ-UBND ngày
04/11/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc điều chỉnh giao đất (Lần 2) theo điều
chỉnh cục bộ QHCT tỷ lệ 1/500 đã được UBND tỉnh phê duyệt tại QĐ số
1639/QĐ-UBND ngày 10/7/2020 cho Công ty cổ phần Fairyland để thực hiện dự án;
Quyết định số 201/QĐ-CTUBND ngày 13/01/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc
điều chỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư (lần 2) dự án khu dân cư Vĩnh Hà tại
phường Tích Sơn, thành phố Vĩnh Yên
|
73
|
Đấu
giá QSD đất thửa đất tại TDP Gạch ( Đối diện UBND phường Tích Sơn)
|
0.0137
|
|
0.0137
|
ODT
|
P.Tích Sơn
|
Tờ bản đồ số 33
|
Kế hoạch đấu giá của thành phố số 53/KH-UBND
ngày 16/0/2023 và Kế hoạch bổ sung số 164/KH-UBND ngày 06/6/2023
|
74
|
Đấu
giá QSD đất tại TDP Vĩnh Thịnh 4 ( 02 ô Đối diện nhà văn hoá)
|
0.018
|
|
0.018
|
ODT
|
P.Tích Sơn
|
Tờ bản đồ số 21, thửa 43.1 và 43.2
|
Kế hoạch đấu giá của thành phố số
53/KH-UBND ngày 16/0/2023 và Kế hoạch bổ sung số 164/KH-UBND ngày 06/6/2023
|
75
|
Khu
đất đấu giá QSD đất tại khu Đồng Dộc- Cửa Làng
|
5.90
|
1.48
|
4.42
|
LUC
|
P.Hội Hợp
|
Tờ bản đồ 11 , tờ 12, tờ 19
|
Quyết định số 2760/QĐ-UBND ngày
18/10/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ
1/500 khu đất đấu giá QSD đất tại khu đồng Dộc - Cửa Làng, P. Hội Hợp, TP.
Vĩnh Yên; Quyết định số 311/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND P. Hội Hợp về việc
phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Hạ tầng kỹ thuật khu đất đấu giá
QSD đất tại khu Đồng Dộc - Cửa Làng, P. Hội Hợp
|
76
|
Đấu
giá QSDĐ khu đất Đồng Sốc Lường (vị trí 3)
|
0.04
|
|
0.04
|
HNK
|
P.Hội Hợp
|
Tờ bản đồ 21 thửa số 75,78,80,92,
|
Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 12/4/2022 của
HĐND phường Hội Hợp về quyết định chủ trương đầu tư xây dựng dự án: Hạ tầng kỹ
thuật khu đất đấu giá QSD đất, tái định cư, bãi đỗ xe tại khu vực đồng Sốc Lường
phường Hội Hợp
|
77
|
Đấu
giá QSDĐ khu đất Đồng Sốc Lường (vị trí 4)
|
0.18
|
|
0.18
|
LUC
|
P.Hội Hợp
|
Tờ bản đồ 21 thửa số 53,119,104,86,108
|
Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 12/4/2022 của
HĐND phường Hội Hợp về quyết định chủ trương đầu tư xây dựng dự án: Hạ tầng kỹ
thuật khu đất đấu giá QSD đất, tái định cư, bãi đỗ xe tại khu vực đồng Sốc Lường
phường Hội Hợp
|
78
|
Khu
dân cư tự xây trên phần diện tích đất thu hồi của Công ty CP Viglacera Hợp Thịnh
|
0.15
|
|
0.15
|
ODT
|
P.Hội Hợp
|
Tờ bản đồ 54 thửa số 7
|
Quyết định số 449/QĐ-UBND ngày 31/10/2019
của UBND phường Hội Hợp Phê duyệt BCKT-KT đầu tư xây dựng công trình: Hạ tầng
kỹ thuật khu dân cư tự xây trên phần đất thu hồi của Công ty cổ phần
Viglacera Hợp Thịnh tại phường Hội Hợp
|
79
|
Đấu
giá QSDĐ, đất tái định cư tại khu đồng Sốc Lường (vị trí 5)
|
0.12
|
|
0.12
|
HNK
|
P.Hội Hợp
|
Tờ bản đồ 13 thửa số
144,142,143,152,153,154,155,164
|
Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 12/4/2022 của
HĐND phường Hội Hợp về quyết định chủ trương đầu tư xây dựng dự án: Hạ tầng kỹ
thuật khu đất đấu giá QSD đất, tái định cư, bãi đỗ xe tại khu vực đồng Sốc Lường
phường Hội Hợp
|
80
|
Đấu
giá QSDĐ khu đất tại Đồng Rừng (vị trí 8)
|
1.72
|
|
1.72
|
HNK
|
P.Hội Hợp
|
Tờ bản đồ số 49
|
Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 12/4/2022 của
HĐND phường Hội Hợp về quyết định chủ trương đầu tư xây dựng dự án: Hạ tầng kỹ
thuật khu đất đấu giá QSD đất, tái định cư, bãi đỗ xe tại khu vực đồng Sốc Lường
phường Hội Hợp
|
81
|
Đấu
giá QSD đất 01 lô tại Khu tự xây phường Hội Hợp (KDC Đồng Mua)
|
0.009
|
|
0.009
|
ODT
|
Hội Hợp
|
Tờ bản đố số 44, thửa 90
|
Quyết định 3684/QĐ-UBND ngày 02/12/2002 của
UBND tỉnh Vĩnh Phúc phê duyệt QHCT Khu tự xây phường Hội Hợp
|
82
|
Đấu
giá QSD đất 09 lô tại Khu dân cư giãn dân và cấp đất cho CBCNV trên địa bàn
thành phố Vĩnh Yên tại khu Đồng Gáo, phường Hội Hợp
|
0.093
|
|
0.093
|
ODT
|
Hội Hợp
|
Tờ bản đồ số 52
|
Quyết định 1375/QĐ-UBND ngày 04/6/2019 của
UBND tỉnh Vĩnh Phúc phê duyệt lại giá khởi điểm để tổ chức đấu giá QSD đất đối
với Khu đất dịch vụ, tái định cư và đấu giá tại xã Định Trung, Khu đô thị Đồng
Gáo phường Hội Hợp
|
83
|
Khu
đất dịch vụ, đấu giá QSD đất và công trình công cộng tại đồng Cầu Ngã, phường
Hội Hợp, TP Vĩnh Yên (01 lô)
|
0.013
|
|
0.013
|
ODT
|
Hội Hợp
|
Tờ bản đồ số 25
|
Văn bản số 2669/UBND-TNMT về việc phê duyệt
giá thu tiền sử dụng đất cho các hộ gia đình, cá nhân được hưởng đất dịch vụ
giai đoạn 2009 đến 30/6/2014 được giao đất dịch vụ tại một số khu quy hoạch
trên địa bàn Hội Hợp
|
84
|
Khu
đấu giá Quyền sử dụng đất tại khu Đồng Ấm tổ dân phố Đông Nghĩa (thuộc dự án
cải tạo chỉnh trang và phát triển đô thị Khu vực 6 tại thành phố Vĩnh Yên)
|
3.24
|
|
3.24
|
LUC (2,35), HNK (0,17), NTS(0,1),
CLN(0,21), DGT(0,2), DTL(0,2)
|
P. Đồng Tâm
|
Tờ 44, tờ 50, tờ 51
|
Quyết định số 13/QĐ-HĐND ngày 13/10/2017
của HĐND phường Đồng Tâm V/v chấp thuận chủ trương đầu tư dự án: Hạ tầng khu
đất đấu giá QSD đất tại khu Đồng Ấm, TDP Đông Nghĩa, phường Đồng ; Quyết định
số 850/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND phường Đồng Tâm V/v gia hạn thời gian
thực hiện dự án: Hạ tầng khu đất đấu giá QSD đất tại khu Đồng Ấm, TDP Đông
Nghĩa, phường Đồng Tâm
|
85
|
Đất
ở Khu dân cư dọc QL2C
|
7.17
|
6.67
|
0.50
|
LUC
|
P. Đồng Tâm
|
Tờ bản đồ 2, tờ số 3 □
|
Quyết định số 10/QĐ-HĐND ngày 31/7/2017 của
HĐND P. Đồng Tâm v/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Khu đất đấu giá QSDĐ tại
khu vực dọc QL 2c , TDP Lai Sơn, phường Đồng Tâm
|
86
|
Hạ
tầng khu đất đấu giá QSD đất tại khu vực phía bắc tổ dân phố Đông Đạo, phường
Đồng Tâm, thành phố Vĩnh Yên
|
4.73
|
|
4.73
|
LUC(3.88),NTS(0.0 68), BHK (0.11),
DGT(0,14),DTL(0,5 0), DVH(0.03)
|
P. Đồng Tâm
|
Tờ bản đồ số 54 ; tờ 55 , tờ 60, tờ 61
|
Quyết định số 23/QĐ-HĐND ngày 28/08/2018
của HĐND phường Đồng Tâm, VV phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng dự án: Hạ tầng
Khu DC cụm KT-XH phường Đồng Tâm khu II Đồng Chồ Núi, phường Đồng Tâm; NQ số
108/NQ-HĐND ngày 28/12/2023 của HĐND phường Đồng Tâm V/v phê duyệt điều chỉnh
bổ sung chủ trương đầu tư xây dựng dự án: Hạ tầng khu đất đấu giá QSD đất tại
khu vực phía bắc tổ dân phố Đông Đạo, phường Đồng Tâm, thành phố Vĩnh Yên
|
87
|
Đấu
giá NVH tổ dân phố Đông Hợp cũ
|
0.03
|
|
0.03
|
ODT
|
P. Đồng Tâm
|
Tờ bản đồ 107, 115
|
Kế hoạch đấu giá của thành phố số
53/KH-UBND ngày 16/0/2023 và Kế hoạch bổ sung số 164/KH-UBND ngày 06/6/2023
|
88
|
Khu
dân cư cán bộ công nhân viên tại khu vực đồng Hin
|
0.7
|
|
0.7
|
ODT
|
Đồng Tâm
|
Tờ bản đồ số 26, 37
|
Quyết định số 4512/QĐ-UBND ngày 06/12/2021
của UBND thành phố Vĩnh Yên về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500 Khu
dân cư cán bộ công nhân viên trên địa bàn thành phố, tại khu vực đồng Hin
|
89
|
Khu
dân cư đồng Hóc Thân
|
0.1
|
|
0.1
|
ODT
|
Đồng Tâm
|
Tờ bản đồ số 78,79
|
Quyết định số 837/QĐ-UBND ngày 26/6/2008
của UBND thành phố Vĩnh Yên về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500 Khu
dân cư tự xây tại xứ đồng Hóc Thân, phường Đồng Tâm, Thành phố Vĩnh Yên
|
90
|
Khu
dân cư Bộ chỉ huy quân sự tỉnh
|
0.4
|
|
0.4
|
ODT
|
Đồng Tâm
|
Tờ bản đồ số 15
|
Quyết định số 57/QĐ-UBND ngày 25/01/2010
của UBND thành phố Vĩnh Yên về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500 khu đất
ở cho nhân dân và CBCNV Bộ chỉ huy quân sự tỉnh
|
91
|
Quy
hoạch KDC trường Cao đẳng GTVT
|
0.28
|
|
0.28
|
ODT
|
Đồng Tâm
|
Tờ bản đồ số 124
|
Quyết định số 954/QĐ-UBND ngày 23/7/2009
của UBND thành phố Vĩnh Yên về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500 KDC
trường Cao đẳng GTVT
|
92
|
Khu
đất dịch vụ Đông Đạo
|
0.07
|
|
0.07
|
ODT
|
Đồng Tâm
|
Tờ bản đồ số 48,49,54
|
Kế hoạch đấu giá của thành phố số
53/KH-UBND ngày 16/0/2023 và Kế hoạch bổ sung số 164/KH-UBND ngày 06/6/2023
|
93
|
Hạ
tầng khu dân cư tự xây và khu đất dịch vụ thôn Thanh Giã - Lô DV04
|
0.07
|
|
0.07
|
LNK(0,07)
|
P.Khai Quang
|
Tờ bản đồ 30 thửa số 63,70,71,74,84,85,97,724;
Thửa 1, 2, 3, 4 (Mảnh trích đo thu hồi và giao đất)
|
Quyết định số 477/QĐ-UBND ngày 05/02/2015
của UBND phường Khai Quang V/v Phê duyệt Báo cáo KT-KT đầu tư xây dựng công
trình:Hạ tầng khu dân cư tự xây và khu đất dịch vụ thôn Thanh Giã - Lô DV04,
phường Khai Quang
|
94
|
Khu
DC xen ghép Mậu Lâm giáp đường vào Đài truyền hình
|
0.01
|
|
0.01
|
BCS (0.01)
|
P. Khai Quang
|
Tờ bản đồ số 13
|
Kế hoạch đấu giá của thành phố số
53/KH-UBND ngày 16/0/2023 và Kế hoạch bổ sung số 164/KH-UBND ngày 06/6/2023
|
95
|
Các
khu đấu giá QSD đất ( khu TDP Vĩnh Thịnh Đông, TDP Vĩnh Thịnh Tây và khu Cầu
vượt khu đô thị Nam Vinh Yên thuộc TDP Vĩnh Thịnh Tây)
|
0.26
|
|
0.26
|
CLN (0.26)
|
P. Khai Quang
|
Tờ bản đồ số 36,37,42
|
Kế hoạch đấu giá của thành phố số 53/KH-UBND
ngày 16/0/2023 và Kế hoạch bổ sung số 164/KH-UBND ngày 06/6/2023
|
96
|
Khu
nhà ở xã hội cao tầng cho công nhân tại khu vực Gốc Nụ P. Khai Quang
|
1.16
|
|
1.16
|
LUC(1,0),HNK(0,16 )
|
P. Khai Quang
|
Tờ 38
|
Quyết định số 1127/QĐ-UBND ngày 26/04/2019
của UBND tỉnh Vĩnh Phúc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án: Khu nhà ở xã hội
cao tầng cho công nhân tại khu vực Gốc Nụ, phường Khai Quang thành phố Vĩnh
Yên, của Công ty Cổ phần tư vấn xây dựng và thương mại Doanh Gia; Quyết định
số 3346/QĐ-UBND ngày 07/12/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về chấp thuận điều chỉnh
chủ trương đầu tư Dự án: Khu nhà ở xã hội cao tầng cho công nhân tại khu vực
Gốc Nụ, phường Khai Quang thành phố Vĩnh Yên, của Công ty Cổ phần tư vấn xây
dựng và thương mại Doanh Gia
|
97
|
Đất
ở đấu giá (HTX Thống Nhất cũ)
|
0.01
|
|
0.01
|
TSC
|
P.Ngô Quyền
|
Tờ bản đồ 8 thửa số 185
|
Quyết định số 1425/QĐ-UBND ngày 19/6/2023
về phê duyệt phương án đấu giá
|
98
|
Giao
đất nhỏ hẹp xung quanh đường dạo Hồ Đầm Chúa ( theo nghị định 148)
|
0.06
|
|
0.06
|
ODT
|
Ngô Quyền
|
Tờ bản đồ số 11,15,16
|
Báo cáo số 589/BC-UBND ngày 09/11/2022 của
UBND thành phố và kế hoạch số 101/KH-UBND ngày 8/6/2023 của UBND phường Ngô
Quyền về Xử lý đất nhỏ lẻ, xem kẹp, đất dôi dư,chưa sử dụng trên địa bàn phường
Ngô Quyền
|
99
|
Đất
dịch vụ, đấu giá Đồng Gẩy
|
2.30
|
|
2.30
|
LUC
|
P. Định Trung
|
Tờ bản đồ 30 thửa số
408,410,411,412,413,…….868,90 8,909,914,946,947,948,978,979
|
Văn bản số 34/HĐND- TTHĐ ngày 10/8/2018 của
HĐND xã Định Trung V/v chấp thuận chủ trương đầu tư xây dựng dự án: Hạ tầng
Khu đất đấu giá QSD đất làng Gẩy xã Định Trung, thành phố Vĩnh Yên
|
100
|
Đấu
giá Khu Xóm Gẩy
|
0.01
|
|
0.01
|
ODT
|
P. Định trung
|
Tờ bản đồ số 23
|
Kế hoạch đấu giá của thành phố số
53/KH-UBND ngày 16/0/2023 và Kế hoạch bổ sung số 164/KH-UBND ngày 06/6/2023
|
101
|
Khu
dân cư bảo sơn, Phường Liên Bảo
|
0.07
|
|
0.07
|
MNC
|
P. Liên Bảo
|
Tờ bản đồ số 81,82
|
Kế hoạch đấu giá của thành phố số
53/KH-UBND ngày 16/0/2023 và Kế hoạch bổ sung số 164/KH-UBND ngày 06/6/2023
|
102
|
Đấu
giá QSD đất khu xen ghép đường Nguyễn Công Trứ
|
0.14
|
|
0.14
|
CLN
|
P. Liên Bảo
|
Tờ bản đồ số 34,44
|
Kế hoạch đấu giá của thành phố số
53/KH-UBND ngày 16/0/2023 và Kế hoạch bổ sung số 164/KH-UBND ngày 06/6/2023
|
103
|
Khu
xen ghép 2 (khu HC 15)
|
0.20
|
|
0.20
|
CLN
|
P. Liên Bảo
|
Tờ bản đồ số 18
|
Kế hoạch đấu giá của thành phố số 53/KH-UBND
ngày 16/0/2023 và Kế hoạch bổ sung số 164/KH-UBND ngày 06/6/2023
|
104
|
Khu
xen ghép TDP Sơn Cao
|
0.05
|
|
0.05
|
HNK
|
P.Đống Đa
|
Tờ số 9, thửa số 108; Tờ số 16, thửa số
102.
|
Kế hoạch đấu giá của thành phố số
53/KH-UBND ngày 16/0/2023 và Kế hoạch bổ sung số 164/KH-UBND ngày 06/6/2023
|
*
|
Đất ở tại nông thôn
|
1.41
|
|
1.41
|
|
|
|
|
105
|
Hạ
tầng khu đất dịch vụ đồng Thảy Nảy
|
0.20
|
|
0.20
|
LUC
|
X.Thanh Trù
|
Tờ bản đồ 22 thửa số
213,214,215,216,243,244,274,275 ,276
|
Quyết định số 1692/QĐ-CTUBND ngày 22/10/2010
của UBND xã Thanh Trù Phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình:
Hạ tầng đất dịch vụ khu đồng Thày Nảy xã Thanh Trù- TP Vĩnh Yên
|
106
|
Khu
Đấu giá ao Đông, ao Đoài
|
0.80
|
|
0.80
|
NTS
|
X. Thanh Trù
|
Tờ bản đồ số 21, thửa 433, 454, 485…
|
Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 27/12/2021
về phê duyệt kế hoạch đầu tư công Trung hạn 2021-2025
|
107
|
Khu
tái định cư phục vụ GPMB xây dựng Cầu Đầm Vạc
|
0.41
|
|
0.41
|
LUC(0,11); CLN(0,15); HNK(0,25)
|
X.Thanh Trù
|
Tờ bản đồ số 9, thửa 116, 143, 144…
|
Văn bản số 9596/ UBND-CN3 ngày 04/12/2018
của UBND tỉnh Vĩnh Phúc; Quyết định số 842/QĐ-UBND ngày 12/4/2018 của UBND tỉnh
Vĩnh Phúc; Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 9/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Vĩnh Phúc; Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 9/7/2018 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về
việc chấp thuận thu hồi đất để thực hiện các công trình, dự án (bổ sung)
trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
|
*
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ
|
14.09
|
|
14.09
|
|
|
|
|
108
|
Nhà
tang lễ thành phố
|
2.13
|
|
2.13
|
LUC(1,56);NTD(0.4 6), DGT(0,1),
DTL(0,01),
|
P.Liên Bảo
|
Tờ bản đồ 29 thửa số
73,74,75,76,77,78,79,88,89,90,… 95,103..106,114..137..145 tờ bản đồ 37 thửa số
5,6,7,8,9,17,18,19…39
|
Văn bản số 7575/UBND-CN3 ngày 26/9/2019 của
UBND tỉnh Vĩnh Phúc V/v chấp thuận phạm vi mốc giới địa điểm lập dự án ĐTXD
nhà tang lễ TP. Vĩnh Yên tại P. Liên Bảo, TP. Vĩnh Yên; Quyết định số
3104/QĐ-UBND ngày 03/12/2020 của UBND thành phố Vĩnh yên V/v phê duyệt Báo
cáo nghiên cứu khả thi dự án đầu tư xây dựng công trình: Nhà tang lễ TP. Vĩnh
Yên, khu bãi đỗ xe và chỉnh trang đường Nguyễn Tất Thành (đoạn từ ngã 5 Gốc Vừng
đến đường Lương Văn Can)
|
109
|
Mở
rộng nghĩa trang nhân dân phường Đồng Tâm
|
7.79
|
|
7.79
|
LUC (2,53), LUK(0,11), BHK (0,16), DGT (0,5);
DTL (0,37), NTD(3,94) BCS(0,13), SON(0,05)
|
P. Đồng Tâm
|
Tờ bản đồ 35, 43, 44
|
Quyết định số 65/QĐ-UBND ngày 20/01/2021
của UBND phường Đồng Tâm V/v phê duyệt thiết kế BVTC và Dự toán xây dựng công
trình: Nghĩa Trang nhân dân phường Đồng Tâm. Quyết định số 452/QĐ-UBND ngày
03/11/2020 của UBND phường Đồng Tâm v/v phê duyệt đầu tư dự án xây dựng công
trình : Nghĩa trang nhân dân phường Đồng tâm : hạng mục: San nền, kè đá và tường
rào
|
110
|
Mở
rộng nghĩa trang Đồng Đức
|
2.20
|
|
2.20
|
LUC
|
P.Hội Hợp
|
Tờ bản đồ 80 thửa số
15,16,17….40,61,62…81,100,101 …120,136,137….151,140,144,14
5,..147,170,171..,180,199,200,…2 09,229,230,231,262,263,264,267,
300,301...309,334,336,337,338,33 9,
|
Qđ số 1695QĐ-UBND ngày 07/9/2021 của UBND
phường Hội Hợp V/v phê duyệt BC nghiên cứu khả thi ĐT XD dự án : Mở rộng
nghĩa trang nhân dân Đồng Đức; Nghị quyết số 58 /NQ- HĐND ngày 12/12/2016
|
111
|
Mở
rộng nghĩa liệt sỹ phường Định Trung
|
0.81
|
|
0.81
|
HNK
|
P. Định Trung
|
Tờ bản đồ 36 thửa số
375,376,411,412,413,414, 460,461,462,507,459,504...508,55 2
|
Quyết định số 290/QĐ-UBND ngày 15/7/2022
V/v phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Mở rộng nghĩa trang liệt
sỹ xã Định Trung
|
112
|
Mở
rộng nghĩa trang nhân dân Lạc Ý để phục vụ GPMB Trung tâm giới thiệu thành tựu
kinh tế xã hội và triển lãm hội nghị tỉnh
|
0.20
|
|
0.20
|
LUC
|
P. Đồng Tâm
|
Tờ bản đồ số 163,169
|
Văn bản số 310/UBND -CN3 ngày 13/01/2022
V/v địa điểm mở rộng nghĩa trang cát táng phục vụ GPMB Trung tâm Triển lãm,
giới thiệu thành tựu kinh tế- xh tỉnh
|
113
|
Mở
rộng nghĩa trang nhân dân đồng Dầu xã Thanh Trù
|
0.96
|
|
0.96
|
LUC(0.9), DTL(0.04), DGT(0.02)
|
X. Thanh Trù
|
Tờ bản đồ số 37, 38
|
Quyết định số 255/QĐ-UBND ngày 31/7/2020
V/v phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Mở rộng nghĩa trang liệt
sỹ xã Định TrungMở rộng nghĩa trang nhân dân đồng Dầu xã Thanh Trù
|
*
|
Đất khu vui chơi, giải trí công
cộng
|
65.59
|
|
65.59
|
|
|
|
|
114
|
Dự
án Chương trình phát triển các đô thị loại II (các đô thị xanh) - Dự án thành
phần tỉnh Vĩnh Phúc - Hợp phần 5: Phát triển hệ thống cây xanh tại khu vực
phía nam đầm Vạc
|
45.00
|
|
45.00
|
LUC (0,13), LUK (34,0), BHK(1,7),
DGT(2,23), DTL(0,39), SON(5,85), DYT(0,16) SKC (0,06), NTD(0,4), ONT(0,04)
BCS (0,04)
|
P.Đồng Tâm, X.Thanh Trù
|
Xã Thanh trù tờ 8,9,13; phường Đồng Tâm tờ
120, 121, 127 128 129, 130, 134, 135, 136, 137
|
QĐ số 3738/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của
UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi Dự án đầu tư
xây dựng công trình Phát triển hệ thống cây xanh tại khu vực phía nam Đầm Vạc,
thuộc Dự án Chương trình Phát triển các đô thị loại II (các đô thị xanh)- Dự
án thành phần tỉnh Vĩnh phúc, vay vốn Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB)
|
115
|
Công
viên vui chơi giải trí
|
16.04
|
|
16.04
|
LUC 9,90; HNK 0,26;NTS(2,45); DGT 0,64;
DTL 0,23; NTD 0,74; MNC 1,82
|
P. Định Trung; P.Liên Bảo
|
Tờ bản đồ 50 thửa số
66,67,250,251,252,74,75,76,84,83 ,tờ bản đồ 61 thửa số 4,15,23,32,43,52,74,
|
Quyết định số 2017/QĐ-UBND ngày 29/7/2019
V/v phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án đầu tư xây dựng: Công viên vui
chơi giải trí thành phố Vĩnh Yên
|
116
|
Khu
đất đấu giá, đất công cộng, kè hồ, đất văn hóa tại khu Dộc Miếu, Dộc Lẩm, Dộc
Lò TDP Mậu: Hạng mục Kè hồ, đường dạo, hệ thống thoát nước, điện chiếu sáng,
cây xanh
|
4.55
|
|
4.55
|
LUC(4,4)HNK(0.15)
|
P.Khai Quang
|
Tờ bản đồ 50 , 51
|
Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 28/2/2022 của
UBND phường Khai Quang Phê duyệt thiết kế BVTC-DT công trình: Chỉnh trang khu
vực hồ Dộc Lẩm TDP Mậu Lâm, Phường Khai Quang: Hạng mục Kè hồ, đường dạo, hệ
thống thoát nước, điện chiếu sáng, cây xanh
|
*
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
0.10
|
0.05
|
0.05
|
|
|
|
|
117
|
Mở
rộng Miếu Khâu
|
0.10
|
0.05
|
0.05
|
NTS
|
P.Tích Sơn
|
Tờ bản đồ 17, 18
|
Văn bản số 3057/UBND-CN3 ngày 26/9/2022 của
UBND thành phố Vĩnh Yên v/v địa điểm mở rộng miếu Khâu, phường Tích sơn
|
2.2
|
Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển
nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất
|
13.93
|
1.42
|
12.51
|
|
|
|
|
*
|
Đất thương mại dịch vụ
|
3.97
|
1.42
|
2.55
|
|
|
|
|
118
|
Điều
chỉnh phạm vi khu TĐC khu công viên quảng trường tỉnh (khu số 1) để giao đất
dịch vụ (GPMB 04 ô đất)
|
0.04
|
|
0.04
|
HNK
|
P. Khai Quang
|
Tờ bản đồ số 37,44
|
Kế hoạch đấu giá của thành phố số
53/KH-UBND ngày 16/0/2023 và Kế hoạch bổ sung số 164/KH-UBND ngày 06/6/2023
|
119
|
QH
Xây dựng chợ và TTTM Tích Sơn
|
1.95
|
1.42
|
0.53
|
HNK
|
P.Tích Sơn
|
Tờ bản đồ 24 thửa số
1,2,3,4,5…10,11,13,28,29,30…35 ,50,51,..61,71,72,…81,103.104,..1
12,115,116,135,…143,163,164,16 6
|
QĐ số 2428/QĐ-UBND ngày 30/8/2010 của UBND
tỉnh Vĩnh Phúc v/v phê duyệt quy hoạch địa điểm và giao cho công ty CP tập
đoàn Sông Hồng Thăng Long làm chủ đầu tư; QĐ 1400/QĐ- UBND ngày 15/6/2011 của
UBND tỉnh V/v thu hồi và giao đất cho UBND TP. bồi thường GPMB; QĐ số
3152/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc V/v giao đất đợt 1 cho
Cty CP Thăng Long ĐTXD Chợ
|
120
|
Xây
dựng trạm bán lẻ xăng dầu và xưởng sửa chữa xe cơ giới (Xây dựng trạm bán lẻ
xăng dầu của Công ty TNHH Minh Thành)
|
0.24
|
|
0.24
|
LUC
|
P. Hội Hợp
|
Tờ bản đồ 60 thửa số 84,85,86,87,72,89,88,109,110,111
,112,90,91,92,93,74
|
QĐ số 185/QĐ-UBND ngày 17/1/2019 của UBND
tỉnh Vĩnh Phúc v/v thu hồi đất để GPMB dự án: Xây dựng trạm bán lẻ xăng dầu
và xưởng sửa chữa xe cơ giới của công ty CP phát triển Minh Thành tại P. Hội
Hợp, TP. Vĩnh Yên; QĐ số 2642/QĐ-UBND, Ngày 13/08/2009 của UBND tỉnh Vĩnh
Phúc V/v phê duyệt địa điểm đầu tư xây dựng trạm bán xăng lẻ, Giấy chứng nhận
đầu tư số 653374888 điều chỉnh thay đổi lần thứ 2 do Sở Kế hoạch và Đầu tư
ngày 0/8/2021 được đăng ký thay đổi thông tin nhà đầu tư, quy mo dự án, tổng
vốn đầu tư, diện tích sử dụng, tiến độ thực hiện dự án
|
121
|
Dự
án xây dựng Trung tâm phân phối kinh doanh thiết bị nội thất, dụng cụ thể
thao và vật liệu xây dựng của Công ty TNHH Xây dựng và Thương mại Phong Ninh
(nay là Công ty TNHH Thương mại Diệp Anh)
|
0.24
|
|
0.24
|
CLN
|
P.Khai Quang
|
Tờ bản đồ 19 thửa số
514,515,533,535,536,534,640,546 ,545,840
|
QĐ 327/QĐ-UBND ngày 03/02/2010 về việc
phê duyệt địa điểm; Thông báo số 209/TB-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh
v/v thu hồi đất để thực hiện dự án: Trung tâm phân phối , kinh doanh thiết bị
nội thất, dụng cụ thể thao, vật liệu xây dựng của Công ty TNHH xây dựng và
thương mại Phong Ninh tại P. Khai Quang - TP. Vĩnh Yên, giấy chứng nhận đăng
kí đầu tư số : 0752448235
|
122
|
Đầu
tư cơ sở kinh doanh xăng dầu, các chế phẩm xăng dầu và phụ tùng ô tô (Công ty
TNHH xăng dầu Nam Quang)
|
0.20
|
|
0.20
|
LUC (0,18), DGT(0,01), DTL(0,01)
|
P. Định Trung
|
Tờ bản đồ 41 thửa
191,192,165,166,…170,221,595
|
Văn bản số 547/UBND-KT2 ngày 18/01/2019 của
UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phạm vi giới thiệu địa điểm nghiên cứu lập dự án
đầu tư xây dựng cửa hàng kinh doanh xăng, dầu của công ty TNHH xăng dầu Nam
Quang tại xã Định Trung, TP. Vĩnh Yên; Quyết định số 3009/QĐ-UBND ngày
04/12/2018 của UBND tỉnh quyết định chủ trương đầu tư dự án kinh doanh xăng dầu
của công ty TNHH xăng dầu Nam Quang; QĐ số 2529/QĐ- UBND ngày 22/11/2023 của
UBND tỉnh Vĩnh Phúc về chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư: DA kinh doanh
xăng dầu của công ty TNHH xăng dầu Nam Quang
|
123
|
Đầu
tư xây dựng Trung tâm phân phối, kinh doanh thiết bị vật tư xây lắp
|
0.18
|
|
0.18
|
TMD
|
P.Định Trung
|
Tờ bản đồ số 37
|
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số
191210003000 ngày 17/12/2009 chứng nhận thay đổi lần 1 ngày 19/8/2021 (Mã số
DA: 1214173137)
|
124
|
Lô
đất DVCV5 thuộc thuộc đồ án QHCT 1/500 cải tạo chỉnh trang và phát triển đô
thị khu vực số 5 thành phố Vĩnh Yên
|
1.12
|
|
1.12
|
TSN(0,3), LUC(0,67), DGT(0,13), DTL(0,02
|
P.Định Trung
|
Tờ bản đồ số 41,42
|
Quyết định số 3535/QĐ-UBND ngày 21/12/2017
của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất QHCT tỷ lệ 1/500 cải tạo chỉnh trang và phát triển đô thị khu vực số 5 TP
Vĩnh Yên; Quyết định số 229/QĐ-UBND ngày 29/01/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về
việc giao UBND TP. Vĩnh Yên làm chủ đầu tư thực hiện GPMB lô đất DVCV5 thuộc
đồ án QHCT 1/500 cải tạo chỉnh trang và phát triển đô thị khu vực số 5 TP.
Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
|
*
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
0.30
|
|
0.30
|
|
|
|
|
125
|
QH
Công ty TNHH một thành viên Tiên Sơn
|
0.30
|
|
0.30
|
LUC
|
P.Hội Hợp
|
Tờ bản đồ 42 thửa số
216,217,218,241,267,266,292,265 ,324,369,322,323,291,
|
Quyết định số 3676/QĐ-UBND ngày
06/12/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc V/v phê duyệt địa điểm phạm vi
lập dự án ĐTXD; Giấy chứng nhận đầu tư số 19121000427 chứng nhận lần đầu:
ngày 09/9/2010; Đăng ký thay đổi lần thức 4 ngày 07/2/2022
|
*
|
Khu đô thị
|
4.99
|
|
4.99
|
|
|
|
|
126
|
Dự
án khu nhà ở đô thị Việt Thành
|
4.99
|
|
4.99
|
CLN (4,0), MNC(0,28) RSX (0,71)
|
P. Định Trung
|
Tờ bản đồ số 15,16,23,24
|
Quyết định số 2823/QĐ-UBND ngày
24/10/2011 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt địa điểm, Văn bản số
2505/UBND-CN1 ngày 20/5/2013 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc công nhận chủ đầu
tư dự án phát triển khu nhà ở đô thị Việt Thành; VB số 895/QĐ-CN3 ngày
17/02/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc đôn đốc thực hiện kết quả kiểm tra
các dự án Khu đô thị, nhà ở chưa được giao đất, chậm tiến độ
|
*
|
Chuyển đổi mục đích sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân tại các xã, thị
trấn
|
4.19
|
|
4.19
|
|
|
|
|
127
|
Chuyển
mục đích sử dụng đất cho các hộ vi phạm (Hội Hợp)
|
0.360
|
|
0.360
|
LUC(0,198),NTS(0, 162)
|
P.Hội Hợp
|
Tờ số 11 thửa
65,166,150,151,134,136,137,138, 115,242,243,244,245,135,81,116, 84,85; tờ số 38
thửa số 23,55,43; tờ số 12 thửa số 1; tờ số 37 thửa số 77,tờ số 38 thửa số 29
|
Văn bản số 257/UBND-ĐC-XD-MT ngày
15/9/2023 của UBND phương Hội Hợp về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất Lập kế
hoạch sử dụng đất năm 2024 trên địa bàn phường Hội Hợp và BB làm việc ngày
01/11/2023
|
128
|
Chuyển
mục đích sử dụng đất cho các hộ vi phạm (Tích Sơn)
|
0.142
|
|
0.142
|
HNK (0,069),CSD (0,0345), NTS
(0,016),DGT(0 ,0226)
|
P.Tích Sơn
|
Tờ bản đồ số 6,10,22,26,30,31,33,34
|
Văn bản số 471/CV-UBND ngày 25/9/2023 của
UBND phường Tích Sơn về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất Lập kế hoạch sử dụng
đất năm 2024 và BB làm việc ngày 01/11/2023
|
129
|
Diện
tích chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở (Khai Quang)
|
0.468
|
|
0.468
|
CLN
|
P.Khai Quang
|
Tờ bản đồ 1,4,11,13,14,18,19,20,24,25,26,29
,30,32,35,36,37,38,42,43,44,50,51 ,52,57
|
Văn bản số 340/UBND-ĐCXD ngày 14/09/2023
về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất Lập kế hoạch sử dụng đất năm 2024 và BB
làm việc ngày 31/10/2023
|
130
|
Chuyển
mục đích SDĐ sang đất ở tại đô thị (Liên bảo)
|
0.468
|
|
0.468
|
CLN
|
P.Liên Bảo
|
Tờ bản đồ
4,6,7,8,9,10,12,13,18,24,25,26,39, 40,41,48,50,51,52,58,62,66,67,68, 75
|
Báo cáo số 370/BC-UBND ngày 27/10/2023 của
UBND phường Liên Bảo Lập kế hoạch sử dụng đất năm 2024 và BB làm việc
01/11/2023
|
131
|
Chuyển
mục đích SDĐ sang đất ở tại đô thị (Tích Sơn)
|
0.090
|
|
0.090
|
CLN
|
P.Tích Sơn
|
Tờ bản đồ 16,19,29,31,34
|
Văn bản số 471/CV-UBND ngày 25/9/2023 của
UBND phường Tích Sơn về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất Lập kế hoạch sử dụng
đất năm 2024 và BB làm việc ngày 01/11/2023
|
132
|
Chuyển
mục đích SDĐ sang đất ở tại đô thị (Ngô Quyền)
|
0.052
|
|
0.052
|
CLN
|
P.Ngô Quyền
|
Tờ bản đồ 9,12,15, 16
|
Văn bản số số 430/UBND-ĐCXD ngày 08/9/2023
của UBND phường Ngô Quyền đăng ký công trình, dự án kế hoạch sử dụng đất năm
2024 và BB làm việc ngày 01/11/2023
|
133
|
Chuyển
mục đích SDĐ sang đất ở tại đô thị (Đống Đa)
|
0.146
|
|
0.146
|
CLN
|
Đống Đa
|
Tờ bản đồ 11, 17,18,25
|
Văn bản số 554/UBND-ĐCXD ngày 14/9/2023 của
UBND phường Đống Đa đăng ký nhu cầu sử dụng đất Lập kế hoạch sử dụng đất năm
2024 trên địa bàn phường Đống Đa và BB làm việc ngày 01/11/2023
|
134
|
Chuyển
mục đích SDĐ sang đất ở tại đô thị (Đồng Tâm)
|
0.883
|
|
0.883
|
CLN
|
P. Đồng Tâm
|
Tờ bản đồ 4,9,12,13,15,17,24,26,31,35,42,50
,57,58,63,69,71,78,81,82,86,88,91 ,93,110,117,118,127,144,2B
|
Biểu đăng ký nhu cầu sử dụng đất Lập kế
hoạch sử dụng đất năm 2024 trên địa bàn Đồng Tâm và BB làm việc ngày
01/11/2023
|
135
|
Chuyển
mục đích sử dụng đất cho các hộ có nhu cầu (Hội Hợp)
|
0.070
|
|
0.070
|
CLN
|
P.Hội Hợp
|
Tờ bản đồ 21, 26,36
|
Văn bản số 257/UBND-ĐC-XD-MT ngày
15/9/2023 của UBND phường Hội Hợp về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất Lập kế
hoạch sử dụng đất năm 2024 trên địa bàn phường Hội Hợp và BB làm việc ngày
01/11/2023
|
136
|
Diện
tích đất chuyển mục đích sang đất ở tại đô thị (Định Trung)
|
0.287
|
|
0.287
|
CLN
|
P. Định Trung
|
Tờ bản đồ
7,8,9,17,21,22,23,26,28,29,30,31, 34,35,36,37,39,41
|
Văn bản số 315/UBND-ĐC ngày 9/10/2023 của
UBND phương Định Trung về việc Lập kế hoạch sử dụng đất năm 2024 và BB làm việc
ngày 01/11/2023
|
137
|
Chuyển
mục đích sử dụng đất xử lý vi phạm
|
1.140
|
|
1.140
|
LUC
|
X.Thanh Trù
|
Tờ bản đồ số 9,20,21,22,26,27,28
|
Báo cáo số 260/BC-UBND ngày 08/9/2023 của
UBND xã Thanh Trù về việc cung cấp căn cứ pháp lý các công trình dự án đăng
ký kế hoạch sử dụng đất năm 2024 xã Thanh Trù và BB làm việc ngày 31/10/2023
|
138
|
Diện
tích đất chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn (Thanh Trù)
|
0.080
|
|
0.080
|
CLN
|
X.Thanh Trù
|
Tờ bản đổ số 9,30
|
Báo cáo số 260/BC-UBND ngày 08/9/2023 của
UBND xã Thanh Trù về việc cung cấp căn cứ pháp lý các công trình dự án đăng
ký kế hoạch sử dụng đất năm 2024 xã Thanh Trù và BB làm việc ngày 31/10/2023
|
*
|
Đấu giá QSD đất để cho thuê đất
quỹ II
|
0.49
|
|
0.49
|
|
|
|
|
139
|
Khu
đất quỹ 2 đấu giá QSD đất để cho thuê đất (VT1) (Làng Bầu)
|
0.05
|
|
0.05
|
CLN
|
Liên Bảo
|
Tờ bản đồ số 25
|
Quyết định số 395/QĐ-UBND ngày 27/9/2023
về việc phê duyệt phương án Đấu giá quyền sử dụng đất nông nghiệp do UBND phường
quản lý để cho thuê đất tại Phường Liên Bảo, Thành phố Vĩnh Yên
|
140
|
Khu
đất quỹ 2 đấu giá QSD đất để cho thuê đất (VT2) (Chùa Láp)
|
0.19
|
|
0.19
|
NTS
|
Liên Bảo
|
Tờ bản đồ số 61
|
Quyết định số 395/QĐ-UBND ngày 27/9/2023 về
việc phê duyệt phương án Đấu giá quyền sử dụng đất nông nghiệp do UBND phường
quản lý để cho thuê đất tại Phường Liên Bảo, Thành phố Vĩnh Yên
|
141
|
Khu
đất quỹ 2 đấu giá QSD đất để cho thuê đất (VT3) (Làng Thuỷ)
|
0.25
|
|
0.25
|
LUC
|
Liên Bảo
|
Tờ bản đồ số 22, 29
|
Quyết định số 395/QĐ-UBND ngày 27/9/2023
về việc phê duyệt phương án Đấu giá quyền sử dụng đất nông nghiệp do UBND phường
quản lý để cho thuê đất tại Phường Liên Bảo, Thành phố Vĩnh Yên
|
Biểu
05.1
DANH SÁCH CÁC HỘ GIA ĐÌNH - CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA THÀNH PHỐ VĨNH YÊN,
TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số 221/QĐ-UBND ngày 02 tháng 02 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
STT
|
Hạng mục
|
Diện tích kế hoạch (ha)
|
Diện tích hiện trạng (ha)
|
Diện tích đất tăng thêm (ha)
|
Lấy vào các loại đất (ha)
|
Địa điểm
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
|
Ghi chú
|
*
|
Chuyển mục đích sử dụng đất
cho các hộ có nhu cầu (Hội Hợp)
|
0.070
|
|
0.070
|
CLN
|
P.Hội Hợp
|
Tờ bản đồ 21, 26,36
|
Văn bản số 257/UBND-ĐC-XD-MT ngày 15/9/2023 của UBND phường Hội
Hợp về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất Lập kế hoạch sử dụng đất năm 2024
trên địa bàn phường Hội Hợp và BB làm việc ngày 01/11/2023
|
|
Bùi Ngô Quyền
|
0.032
|
|
0.032
|
CLN
|
P.Hội Hợp
|
Tờ bản đồ số 36 , thửa số 124
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Phùng Thị Xuân
|
0.011
|
|
0.011
|
CLN
|
P.Hội Hợp
|
Tờ bản đồ số 21 , thửa số 345
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Phùng Văn Tính
|
0.027
|
|
0.027
|
CLN
|
P.Hội Hợp
|
Tờ bản đồ số 26 , thửa số 378
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
*
|
Chuyển mục đích sử dụng đất
cho các hộ vi phạm (Hội Hợp)
|
0.360
|
|
0.360
|
LUC(0,198) ,NTS(0,162)
|
P.Hội Hợp
|
Tờ số 11 thửa 65,166,150,151,134,136,13 7,138,115,242,243,244,245
,135,81,116,84,85; tờ số 38 thửa số 23,55,43; tờ số 12 thửa số 1; tờ
số 37 thửa số 77,tờ số 38 thửa số 29
|
Văn bản số 257/UBND-ĐC-XD-MT ngày 15/9/2023 của UBND phương Hội
Hợp về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất Lập kế hoạch sử dụng đất năm 2024
trên địa bàn phường Hội Hợp và BB làm việc ngày 01/11/2023
|
|
Phùng Văn Gia
|
0.010
|
|
0.010
|
LUC
|
P.Hội Hợp
|
Tờ bản đồ số 11 , thửa số 165
|
Xử lý vi phạm
|
|
Trần Văn Trường
|
0.009
|
|
0.009
|
LUC
|
P.Hội Hợp
|
Tờ bản đồ số 11 , thửa số 166
|
Xử lý vi phạm
|
|
Phùng Thị Tình
|
0.009
|
|
0.009
|
LUC
|
P.Hội Hợp
|
Tờ bản đồ số 11 , thửa số 150
|
Xử lý vi phạm
|
|
Trần Văn Trường (Sâm)
|
0.008
|
|
0.008
|
LUC
|
P.Hội Hợp
|
Tờ bản đồ số 11 , thửa số 151
|
Xử lý vi phạm
|
|
Hoàng Thị Xuyến
|
0.008
|
|
0.008
|
LUC
|
P.Hội Hợp
|
Tờ bản đồ số 11 , thửa số 134
|
Xử lý vi phạm
|
|
Nguyễn Văn Sâm
|
0.007
|
|
0.007
|
LUC
|
P.Hội Hợp
|
Tờ bản đồ số 11 , thửa số 136
|
Xử lý vi phạm
|
|
Nguyễn Thị Hiền
|
0.007
|
|
0.007
|
LUC
|
P.Hội Hợp
|
Tờ bản đồ số 11 , thửa số 137
|
Xử lý vi phạm
|
|
Nguyễn Thị Bằng
|
0.007
|
|
0.007
|
LUC
|
P.Hội Hợp
|
Tờ bản đồ số 11 , thửa số 138
|
Xử lý vi phạm
|
|
Nguyễn Duy Hiển
|
0.006
|
|
0.006
|
LUC
|
P.Hội Hợp
|
Tờ bản đồ số 11 , thửa số 115
|
Xử lý vi phạm
|
|
Nguyễn Tiến Cường
|
0.027
|
|
0.027
|
LUC
|
P.Hội Hợp
|
Tờ bản đồ số 11 , thửa số 242
|
Xử lý vi phạm
|
|
Nguyễn Tiến Hùng
|
0.022
|
|
0.022
|
LUC
|
P.Hội Hợp
|
Tờ bản đồ số 11 , thửa số 243
|
Xử lý vi phạm
|
|
Phùng Thị Hảo
|
0.023
|
|
0.023
|
LUC
|
P.Hội Hợp
|
Tờ bản đồ số 11 , thửa số 244
|
Xử lý vi phạm
|
|
Phùng Văn Trường (Thơm)
|
0.023
|
|
0.023
|
LUC
|
P.Hội Hợp
|
Tờ bản đồ số 11 , thửa số 245
|
Xử lý vi phạm
|
|
Phùng Thị Diễn
|
0.015
|
|
0.015
|
Ao
|
P.Hội Hợp
|
Tờ bản đồ số 38 , thửa số 23
|
Xử lý vi phạm
|
|
Phạm Văn Hậu (Hương)
|
0.055
|
|
0.055
|
Ao
|
P.Hội Hợp
|
Tờ bản đồ số 38 , thửa số 55
|
Xử lý vi phạm
|
|
Phạm Văn Vinh (Sáng)
|
0.023
|
|
0.023
|
Ao
|
P.Hội Hợp
|
Tờ bản đồ số 38 , thửa số 43
|
Xử lý vi phạm
|
|
Phùng Thị Lý (Phạm Trung
Kiên)
|
0.007
|
|
0.007
|
LUC
|
P.Hội Hợp
|
Tờ bản đồ số 11 , thửa số 135
|
Xử lý vi phạm
|
|
Nguyễn Văn Thanh (Nguyễn Văn
Nam)
|
0.006
|
|
0.006
|
LUC
|
P.Hội Hợp
|
Tờ bản đồ số 11 , thửa số 81
|
Xử lý vi phạm
|
|
Trần Ngọc Sơn
|
0.006
|
|
0.006
|
LUC
|
P.Hội Hợp
|
Tờ bản đồ số 11 , thửa số 116
|
Xử lý vi phạm
|
|
Nguyễn Quốc Cường
|
0.006
|
|
0.006
|
LUC
|
P.Hội Hợp
|
Tờ bản đồ số 11 , thửa số 84
|
Xử lý vi phạm
|
|
Nguyễn Văn Thoả
|
0.006
|
|
0.006
|
LUC
|
P.Hội Hợp
|
Tờ bản đồ số 11 , thửa số 85
|
Xử lý vi phạm
|
|
Nguyễn Thị Tiết
|
0.008
|
|
0.008
|
Ao
|
P.Hội Hợp
|
Tờ bản đồ số 12 , thửa số 1
|
Xử lý vi phạm
|
|
Phùng Thị Lý (Phạm Trung
Kiên)
|
0.032
|
|
0.032
|
Ao
|
P.Hội Hợp
|
Tờ bản đồ số 37 , thửa số 77
|
Xử lý vi phạm
|
|
Phùng Thị Lộc
|
0.028
|
|
0.028
|
Ao
|
P.Hội Hợp
|
Tờ bản đồ số 38 , thửa số 29
|
Xử lý vi phạm
|
*
|
Chuyển mục đích sử dụng đất
cho các hộ vi phạm (Tích Sơn)
|
0.142
|
|
0.142
|
HNK (0,069), CSD(0,0345), NTS(0,016), DGT(0,0226)
|
P.Tích Sơn
|
Tờ bản đồ số 6,10,22,26,30,31,33,34
|
Văn bản số 471/CV-UBND ngày 25/9/2023 của UBND phường Tích Sơn về việc
đăng ký nhu cầu sử dụng đất Lập kế hoạch sử dụng đất năm 2024 và BB làm việc
ngày 01/11/2023
|
|
Dương Thị Bé (con trai: Nguyễn
Văn Vinh)
|
0.003
|
|
0.003
|
CSD
|
P.Tích Sơn
|
Tờ bản đồ số 6 , thửa số 18
|
Xử lý vi phạm
|
|
Nguyễn Thị Hải
|
0.016
|
|
0.016
|
CSD
|
P.Tích Sơn
|
Tờ bản đồ số 22 , thửa số 255
|
Xử lý vi phạm
|
|
Phạm Văn Hùng (Thìn)
|
0.015
|
|
0.015
|
CSD
|
P.Tích Sơn
|
Tờ bản đồ số 26 , thửa số 43
|
Xử lý vi phạm
|
|
Hoàng Hải Vinh (bìa đỏ: Nguyễn
Thị Hoà
|
0.006
|
|
0.006
|
DGT
|
P.Tích Sơn
|
Tờ bản đồ số 34 , thửa số 28
|
Xử lý vi phạm
|
|
Phạm Văn Quý (bìa đỏ: Phạm
Văn Thọ)
|
0.017
|
|
0.017
|
DGT
|
P.Tích Sơn
|
Tờ bản đồ số 34 , thửa số 28
|
Xử lý vi phạm
|
|
Nguyễn Thị Chúc (Nguyễn Văn Vững)
|
0.029
|
|
0.029
|
NN
|
P.Tích Sơn
|
Tờ bản đồ số 33 , thửa số 118
|
Xử lý vi phạm
|
|
Lưu Văn Phúc (Lưu Thị Yên)
|
0.018
|
|
0.018
|
NN
|
P.Tích Sơn
|
Tờ bản đồ số 31 , thửa số 22
|
Xử lý vi phạm
|
|
Hoàng Hữu Nghị
|
0.022
|
|
0.022
|
NN
|
P.Tích Sơn
|
Tờ bản đồ số 30 , thửa số 135
|
Xử lý vi phạm
|
|
Nguyễn Văn Hải
|
0.016
|
|
0.016
|
Đất ao cũ
|
P.Tích Sơn
|
Tờ bản đồ số 10 , thửa số 157
|
Xử lý vi phạm
|
*
|
Diện tích chuyển mục đích
sử dụng đất sang đất ở (Khai Quang)
|
0.492
|
|
0.492
|
CLN
|
P.Khai Quang
|
Tờ bản đồ 1,4,11,13,14,18,19,20,24,2 5,26,29,30,32,35,36,37,38,
42,43,44,50,51,52,57
|
Văn bản số 340/UBND-ĐCXD ngày 14/09/2023 về việc đăng ký nhu
cầu sử dụng đất Lập kế hoạch sử dụng đất năm 2024 và BB làm việc ngày
31/10/2023
|
|
Trần Văn Lạp
|
0.003
|
|
0.003
|
CLN
|
P.Khai Quang
|
Tờ bản đồ số 30 , thửa số 952
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Đỗ Thị Hằng
|
0.003
|
|
0.003
|
CLN
|
P.Khai Quang
|
Tờ bản đồ số 20 , thửa số 1411
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Đỗ Thị Hằng
|
0.003
|
|
0.003
|
CLN
|
P.Khai Quang
|
Tờ bản đồ số 20 , thửa số 1406
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Trần Văn Thông Trần Thị Hoàn
|
0.020
|
|
0.020
|
CLN
|
P.Khai Quang
|
Tờ bản đồ số 30 , thửa số 418
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Nguyễn Thị Hiền
|
0.003
|
|
0.003
|
CLN
|
P.Khai Quang
|
Tờ bản đồ số 51 , thửa số 1188
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Nông Văn Bằng
|
0.050
|
|
0.050
|
CLN
|
P.Khai Quang
|
Tờ bản đồ số 43 , thửa số 738
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Trần Thị Minh
|
0.003
|
|
0.003
|
CLN
|
P.Khai Quang
|
Tờ bản đồ số 29 , thửa số 1048
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Nguyễn Thị Tám
|
0.006
|
|
0.006
|
CLN
|
P.Khai Quang
|
Tờ bản đồ số 25 , thửa số 480
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Nguyễn Văn Đang
|
0.004
|
|
0.004
|
CLN
|
P.Khai Quang
|
Tờ bản đồ số 52 , thửa số 1207
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Trần Văn Thắng
|
0.010
|
|
0.010
|
CLN
|
P.Khai Quang
|
Tờ bản đồ số 51 , thửa số 1200
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Nguyễn Văn Khánh
|
0.009
|
|
0.009
|
CLN
|
P.Khai Quang
|
Tờ bản đồ số 32 , thửa số 507
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Hoàng Thị Thảo
|
0.020
|
|
0.020
|
CLN
|
P.Khai Quang
|
Tờ bản đồ số 14 , thửa số 997
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Phùng Văn Hồng Nguyễn Thị Hằng
|
0.005
|
|
0.005
|
CLN
|
P.Khai Quang
|
Tờ bản đồ số 19 , thửa số 261
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Phùng Văn Quân
|
0.004
|
|
0.004
|
CLN
|
P.Khai Quang
|
Tờ bản đồ số (02) 19 , thửa số (10) 1212
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Phùng Văn Nam
|
0.010
|
|
0.010
|
CLN
|
P.Khai Quang
|
Tờ bản đồ số 14 , thửa số 983
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Phùng Văn Nam
|
0.004
|
|
0.004
|
CLN
|
P.Khai Quang
|
Tờ bản đồ số 57 , thửa số 1157
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Phạm Thanh Mai
|
0.004
|
|
0.004
|
CLN
|
P.Khai Quang
|
Tờ bản đồ số 42 , thửa số 912
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Nguyễn Xuân Thưởng
|
0.003
|
|
0.003
|
CLN
|
P.Khai Quang
|
Tờ bản đồ số 51 , thửa số 1049
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Đại Thị Hải Yến
|
0.017
|
|
0.017
|
CLN
|
P.Khai Quang
|
Tờ bản đồ số 44 , thửa số 1069
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Phùng Văn Hồng
|
0.010
|
|
0.010
|
CLN
|
P.Khai Quang
|
Tờ bản đồ số 14 (01) , thửa số 714 (87)
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Nguyễn Văn Hùng
|
0.006
|
|
0.006
|
CLN
|
P.Khai Quang
|
Tờ bản đồ số 51 , thửa số 955
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Dương Hồng Phi
|
0.005
|
|
0.005
|
CLN
|
P.Khai Quang
|
Tờ bản đồ số 25 , thửa số 195D
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Nguyễn Mạnh Hải Trần Thị Tuyết
Mai
|
0.004
|
|
0.004
|
CLN
|
P.Khai Quang
|
Tờ bản đồ số 11 , thửa số 578
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Trần Văn Long Nguyễn Thị Thu
|
0.004
|
|
0.004
|
CLN
|
P.Khai Quang
|
Tờ bản đồ số 11 , thửa số 579
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Nguyễn Thị Yến Phùng Văn Hoan
|
0.005
|
|
0.005
|
CLN
|
P.Khai Quang
|
Tờ bản đồ số 43 , thửa số 749
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Nguyễn Xuân Hoà Nguyễn Văn Hiệp
(nhận PCDS thừa kế từ hộ ông Nguyễn Văn Ký)
|
0.010
|
|
0.010
|
CLN
|
P.Khai Quang
|
Tờ bản đồ số 24 (04) , thửa số 1042 (103)
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Đào Quốc Việt
|
0.010
|
|
0.010
|
CLN
|
P.Khai Quang
|
Tờ bản đồ số 18 , thửa số 528
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Trịnh Vũ Hồ
|
0.030
|
|
0.030
|
CLN
|
P.Khai Quang
|
Tờ bản đồ số 36 , thửa số 1119
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Lê Văn Hải - Đinh Thị Tâm
|
0.025
|
|
0.025
|
CLN
|
P.Khai Quang
|
Tờ bản đồ số 24 , thửa số 452
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Trần Văn Huân Nguyễn Thị Thuỷ
|
0.010
|
|
0.010
|
CLN
|
P.Khai Quang
|
Tờ bản đồ số 35 , thửa số 814
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Trần Thị Lân
|
0.020
|
|
0.020
|
CLN
|
P.Khai Quang
|
Tờ bản đồ số 05 (38) , thửa số 279 (67)
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Dương Văn Lệ Nguyễn Thị Lan
|
0.010
|
|
0.010
|
CLN
|
P.Khai Quang
|
Tờ bản đồ số 26 , thửa số 562
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Lê Xuân Nùng
|
0.005
|
|
0.005
|
CLN
|
P.Khai Quang
|
Tờ bản đồ số 37 , thửa số 1044
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Dương Hồng Căn
|
0.010
|
|
0.010
|
CLN
|
P.Khai Quang
|
Tờ bản đồ số 13 , thửa số 558
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Hoàng Mạnh cường
|
0.020
|
|
0.020
|
CLN
|
P.Khai Quang
|
Tờ bản đồ số 37 , thửa số 1213
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Phùng Văn Kỳ
|
0.005
|
|
0.005
|
CLN
|
P.Khai Quang
|
Tờ bản đồ số 30 , thửa số 991
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Nguyễn Thị Thuận
|
0.003
|
|
0.003
|
CLN
|
P.Khai Quang
|
Tờ bản đồ số 51 , thửa số 1210
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Ngô Văn Sỹ
|
0.003
|
|
0.003
|
CLN
|
P.Khai Quang
|
Tờ bản đồ số 51 , thửa số 1212
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Ngô Văn Sỹ
|
0.003
|
|
0.003
|
CLN
|
P.Khai Quang
|
Tờ bản đồ số 51 , thửa số 1213
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Phùng Văn Sỹ
|
0.003
|
|
0.003
|
CLN
|
P.Khai Quang
|
Tờ bản đồ số 51 , thửa số 1214
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Ngô Thị Hồng Thắm
|
0.007
|
|
0.007
|
CLN
|
P.Khai Quang
|
Tờ bản đồ số 26 , thửa số 543
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Hoàng Văn Hương
|
0.012
|
|
0.012
|
CLN
|
P.Khai Quang
|
Tờ bản đồ số 25 , thửa số 197
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Ngô Văn Sỹ
|
0.003
|
|
0.003
|
CLN
|
P.Khai Quang
|
Tờ bản đồ số 51 , thửa số 1211
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Nguyễn Thị Xuyến
|
0.003
|
|
0.003
|
CLN
|
P.Khai Quang
|
Tờ bản đồ số 51 , thửa số 1203
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Dương Minh Tuân
|
0.001
|
|
0.001
|
CLN
|
P.Khai Quang
|
Tờ bản đồ số 10 , thửa số 639
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Dương Văn Dũng
|
0.003
|
|
0.003
|
CLN
|
P.Khai Quang
|
Tờ bản đồ số 30 , thửa số 981
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Phùng Văn Trung
|
0.003
|
|
0.003
|
CLN
|
P.Khai Quang
|
Tờ bản đồ số 30 , thửa số 982
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Nguyễn Văn Đạm
|
0.028
|
|
0.028
|
CLN
|
P.Khai Quang
|
Tờ bản đồ số 4 , thửa số 149+152
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Mai Văn Chung
|
0.003
|
|
0.003
|
CLN
|
P.Khai Quang
|
Tờ bản đồ số 30 , thửa số 599
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Mai Văn Chung
|
0.003
|
|
0.003
|
CLN
|
P.Khai Quang
|
Tờ bản đồ số 30 , thửa số 829
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Phùng Văn Minh
|
0.005
|
|
0.005
|
CLN
|
P.Khai Quang
|
Tờ bản đồ số 50 , thửa số 1151
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Nguyễn Thị Hằng
|
0.004
|
|
0.004
|
CLN
|
P.Khai Quang
|
Tờ bản đồ số 37 , thửa số 532
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Phùng Quang Minh
|
0.007
|
|
0.007
|
CLN
|
P.Khai Quang
|
Tờ bản đồ số 50 , thửa số 1212
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Phùng Minh Hoàng
|
0.005
|
|
0.005
|
CLN
|
P.Khai Quang
|
Tờ bản đồ số 50 , thửa số 1087
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Nguyễn Phúc Long
|
0.014
|
|
0.014
|
CLN
|
P.Khai Quang
|
Tờ bản đồ số 51, thửa số 997
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Đào Duy Hưng
|
0.010
|
|
0.010
|
CLN
|
P.Khai Quang
|
Tờ bản đồ số 37, thửa số 702
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
*
|
Chuyển mục đích SDĐ sang đất
ở tại đô thị (Liên bảo)
|
0.468
|
|
0.468
|
CLN
|
P.Liên Bảo
|
Tờ bản đồ 4,6,7,8,9,10,12,13,18,24,25 ,26,39,40,41,48,50,51,52,5
8,62,66,67,68,75
|
Báo cáo số 370/BC-UBND ngày 27/10/2023 của UBND phường Liên Bảo Lập
kế hoạch sử dụng đất năm 2024 và BB làm việc 01/11/2023
|
|
Trần Văn Hải
|
0.008
|
|
0.008
|
CLN
|
P.Liên Bảo
|
Tờ bản đồ số 48 , thửa số 204
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Trần Văn Hải
|
0.005
|
|
0.005
|
CLN
|
P.Liên Bảo
|
Tờ bản đồ số 48 , thửa số 201
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Nguyễn Văn Thao
|
0.003
|
|
0.003
|
CLN
|
P.Liên Bảo
|
Tờ bản đồ số 58 , thửa số 447
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Nguyễn Văn Thịnh
|
0.002
|
|
0.002
|
CLN
|
P.Liên Bảo
|
Tờ bản đồ số 67 , thửa số 226
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Lê Văn Hùng
|
0.005
|
|
0.005
|
CLN
|
P.Liên Bảo
|
Tờ bản đồ số 66 , thửa số 214
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Nguyễn Việt Anh
|
0.006
|
|
0.006
|
CLN
|
P.Liên Bảo
|
Tờ bản đồ số 66 , thửa số 178
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Hoàng Văn Hiệp
|
0.010
|
|
0.010
|
CLN
|
P.Liên Bảo
|
Tờ bản đồ số 52 , thửa số 91
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Nguyễn Trung Hưng
|
0.005
|
|
0.005
|
CLN
|
P.Liên Bảo
|
Tờ bản đồ số 52 , thửa số 267
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Nguyễn Trung Hưng
|
0.005
|
|
0.005
|
CLN
|
P.Liên Bảo
|
Tờ bản đồ số 52 , thửa số 269
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Hà Hữu Tùng
|
0.007
|
|
0.007
|
CLN
|
P.Liên Bảo
|
Tờ bản đồ số 50 , thửa số 383
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Hoàng Ngọc Sơn
|
0.009
|
|
0.009
|
CLN
|
P.Liên Bảo
|
Tờ bản đồ số 39 , thửa số 163
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Trần Văn Thìn
|
0.003
|
|
0.003
|
CLN
|
P.Liên Bảo
|
Tờ bản đồ số 26 , thửa số 135
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Phí Thị Thoa
|
0.003
|
|
0.003
|
CLN
|
P.Liên Bảo
|
Tờ bản đồ số 12 , thửa số 149
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Nguyễn Văn Tình
|
0.005
|
|
0.005
|
CLN
|
P.Liên Bảo
|
Tờ bản đồ số 26 , thửa số 06A
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Nguyễn Văn Tuấn
|
0.005
|
|
0.005
|
CLN
|
P.Liên Bảo
|
Tờ bản đồ số 26 , thửa số 06B
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Hoàng Thị Hằng
|
0.009
|
|
0.009
|
CLN
|
P.Liên Bảo
|
Tờ bản đồ số 13 , thửa số 175
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Trần Thị Thanh Thuỷ
|
0.003
|
|
0.003
|
CLN
|
P.Liên Bảo
|
Tờ bản đồ số 13 , thửa số 176
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Nguyễn Văn Kiên
|
0.010
|
|
0.010
|
CLN
|
P.Liên Bảo
|
Tờ bản đồ số 26 , thửa số 02A
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Nguyễn Thị Thu Hương
|
0.003
|
|
0.003
|
CLN
|
P.Liên Bảo
|
Tờ bản đồ số 12 , thửa số 154
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Nguyễn Văn Định
|
0.007
|
|
0.007
|
CLN
|
P.Liên Bảo
|
Tờ bản đồ số 8 , thửa số 359d
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Trương Văn Hai
|
0.017
|
|
0.017
|
CLN
|
P.Liên Bảo
|
Tờ bản đồ số 7 , thửa số 73
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Nguyễn Văn Chung
|
0.015
|
|
0.015
|
CLN
|
P.Liên Bảo
|
Tờ bản đồ số 7 , thửa số 117
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Lê Thành Nam
|
0.030
|
|
0.030
|
CLN
|
P.Liên Bảo
|
Tờ bản đồ số 6 , thửa số 225
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Hoàng Diệu Linh
|
0.006
|
|
0.006
|
CLN
|
P.Liên Bảo
|
Tờ bản đồ số 24 , thửa số 415
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Đinh Thị Mơ
|
0.014
|
|
0.014
|
CLN
|
P.Liên Bảo
|
Tờ bản đồ số 62 , thửa số 124A
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Phạm Văn Quang
|
0.008
|
|
0.008
|
CLN
|
P.Liên Bảo
|
Tờ bản đồ số 50 , thửa số 395
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Hoàng Quốc Vinh
|
0.050
|
|
0.050
|
CLN
|
P.Liên Bảo
|
Tờ bản đồ số 10 , thửa số 6
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Dương Thị Xâm
|
0.037
|
|
0.037
|
CLN
|
P.Liên Bảo
|
Tờ bản đồ số 75 , thửa số 363
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Hoàng Minh Hải
|
0.004
|
|
0.004
|
CLN
|
P.Liên Bảo
|
Tờ bản đồ số 50 , thửa số 391
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Nguyễn Văn Hải
|
0.012
|
|
0.012
|
CLN
|
P.Liên Bảo
|
Tờ bản đồ số 4 , thửa số 28
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Nguyễn Ngọc Quỳnh
|
0.004
|
|
0.004
|
CLN
|
P.Liên Bảo
|
Tờ bản đồ số 25 , thửa số 124
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Đào Thị Phương
|
0.003
|
|
0.003
|
CLN
|
P.Liên Bảo
|
Tờ bản đồ số 40 , thửa số 466
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Đào Thị Phương
|
0.003
|
|
0.003
|
CLN
|
P.Liên Bảo
|
Tờ bản đồ số 39 , thửa số 283
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Lê Hồng Phong
|
0.008
|
|
0.008
|
CLN
|
P.Liên Bảo
|
Tờ bản đồ số 12 , thửa số 54
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Dương Thị Sang
|
0.012
|
|
0.012
|
CLN
|
P.Liên Bảo
|
Tờ bản đồ số 41 , thửa số 150
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Nguyễn thị Lộc
|
0.010
|
|
0.010
|
CLN
|
P.Liên Bảo
|
Tờ bản đồ số 18 , thửa số 55+56
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Lê Thị Kim Dung
|
0.002
|
|
0.002
|
CLN
|
P.Liên Bảo
|
Tờ bản đồ số 67 , thửa số 261
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Trần thị Tỉnh
|
0.007
|
|
0.007
|
CLN
|
P.Liên Bảo
|
Tờ bản đồ số 75 , thửa số 319
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Trần Văn Tú
|
0.020
|
|
0.020
|
CLN
|
P.Liên Bảo
|
Tờ bản đồ số 75 , thửa số 320
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Trần Thị Vĩnh
|
0.007
|
|
0.007
|
CLN
|
P.Liên Bảo
|
Tờ bản đồ số 75 , thửa số 318
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Vũ thị Ngọc Thúy
|
0.020
|
|
0.020
|
CLN
|
P.Liên Bảo
|
Tờ bản đồ số 9 , thửa số 70
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Nguyễn Thị Hằng
|
0.005
|
|
0.005
|
CLN
|
P.Liên Bảo
|
Tờ bản đồ số 68 , thửa số 115
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Phan Bảo Khánh
|
0.003
|
|
0.003
|
CLN
|
P.Liên Bảo
|
Tờ bản đồ số 51 , thửa số 324
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Phan Chiến Thắng
|
0.003
|
|
0.003
|
CLN
|
P.Liên Bảo
|
Tờ bản đồ số 51 , thửa số 323
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Đinh Thị Mùi
|
0.006
|
|
0.006
|
CLN
|
P.Liên Bảo
|
Tờ bản đồ số 9 , thửa số 58
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Phạm Trọng Lợi
|
0.012
|
|
0.012
|
CLN
|
P.Liên Bảo
|
Tờ bản đồ số 9 , thửa số 74
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Bùi Thị Mười
|
0.015
|
|
0.015
|
CLN
|
P.Liên Bảo
|
Tờ bản đồ số 7 , thửa số 116
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Trần Mạnh Hảo Cao Thị Kiều
Oanh
|
0.012
|
|
0.012
|
CLN
|
P.Liên Bảo
|
Tờ bản đồ số 8 , thửa số 120
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
*
|
Chuyển mục đích SDĐ sang đất
ở tại đô thị (Tích Sơn)
|
0.090
|
|
0.090
|
CLN
|
P.Tích Sơn
|
Tờ bản đồ 16,19,29,31,34
|
Văn bản số 471/CV-UBND ngày 25/9/2023 của UBND phường Tích Sơn về việc
đăng ký nhu cầu sử dụng đất Lập kế hoạch sử dụng đất năm 2024 và BB làm việc
ngày 01/11/2023
|
|
Tống Thị Mận
|
0.009
|
|
0.009
|
CLN
|
P.Tích Sơn
|
Tờ bản đồ số 34 , thửa số 35
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Vũ Thị Phương Thúy
|
0.006
|
|
0.006
|
CLN
|
P.Tích Sơn
|
Tờ bản đồ số 34 , thửa số 72B
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Vũ Thị Hà
|
0.005
|
|
0.005
|
CLN
|
P.Tích Sơn
|
Tờ bản đồ số 34 , thửa số 72A
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Nguyễn Quốc Văn
|
0.009
|
|
0.009
|
CLN
|
P.Tích Sơn
|
Tờ bản đồ số 31 , thửa số 70
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Trần Thành
|
0.014
|
|
0.014
|
CLN
|
P.Tích Sơn
|
Tờ bản đồ số 29 , thửa số 42
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Phạm Thị Yên
|
0.016
|
|
0.016
|
CLN
|
P.Tích Sơn
|
Tờ bản đồ số 19 , thửa số 50
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Nguyễn Đức Thiện
|
0.030
|
|
0.030
|
CLN
|
P.Tích Sơn
|
Tờ bản đồ số 34 , thửa số 102
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Đỗ Xuân Thuỷ- Trần Thị Kim
Thuý
|
0.002
|
|
0.002
|
CLN
|
P.Tích Sơn
|
Tờ bản đồ số 16 , thửa số 456
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
*
|
Chuyển mục đích SDĐ sang đất
ở tại đô thị (Ngô Quyền)
|
0.052
|
|
0.052
|
CLN
|
P.Ngô Quyền
|
Tờ bản đồ 9,12,15, 16
|
Văn bản số số 430/UBND-ĐCXD ngày 08/9/2023 của UBND phường
Ngô Quyền đăng ký công trình, dự án kế hoạch sử dụng đất năm 2024 và BB làm
việc ngày 01/11/2023
|
|
Nguyễn Hoàng Duy
|
0.019
|
|
0.019
|
CLN
|
P.Ngô Quyền
|
Tờ bản đồ số 12 , thửa số 213
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Nguyễn Văn Long
|
0.006
|
|
0.006
|
CLN
|
P.Ngô Quyền
|
Tờ bản đồ số 15 , thửa số 89
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Nguyễn Văn Long
|
0.006
|
|
0.006
|
CLN
|
P.Ngô Quyền
|
Tờ bản đồ số 15 , thửa số 88
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Nguyễn Văn Hòa
|
0.005
|
|
0.005
|
CLN
|
P.Ngô Quyền
|
Tờ bản đồ số 9 , thửa số 195
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Vũ Văn Đạt
|
0.011
|
|
0.011
|
CLN
|
P.Ngô Quyền
|
Tờ bản đồ số 16 , thửa số 26
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Vũ Văn Long
|
0.004
|
|
0.004
|
CLN
|
P.Ngô Quyền
|
Tờ bản đồ số 12 , thửa số 127
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
*
|
Chuyển mục đích SDĐ sang đất
ở tại đô thị (Đống Đa)
|
0.146
|
|
0.146
|
CLN
|
Đống Đa
|
Tờ bản đồ 11, 17,18,25
|
Văn bản số 554/UBND-ĐCXD ngày 14/9/2023 của UBND phường Đống
Đa đăng ký nhu cầu sử dụng đất Lập kế hoạch sử dụng đất năm 2024 trên địa bàn
phường Đống Đa và BB làm việc ngày 01/11/2023
|
|
Nguyễn Văn Đông
|
0.010
|
|
0.010
|
CLN
|
Đống Đa
|
Tờ bản đồ số 17 , thửa số 354
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Lê Quốc Tiến
|
0.014
|
|
0.014
|
CLN
|
Đống Đa
|
Tờ bản đồ số 18 , thửa số 85
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Lê Văn Quýt
|
0.011
|
|
0.011
|
CLN
|
Đống Đa
|
Tờ bản đồ số 18 , thửa số 86
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Hoàng Minh Tân
|
0.049
|
|
0.049
|
CLN
|
Đống Đa
|
Tờ bản đồ số 17 , thửa số 39
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Lê Thị Hồng Ngân
|
0.008
|
|
0.008
|
CLN
|
Đống Đa
|
Tờ bản đồ số 11 , thửa số 101
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Nguyễn Kim Hảo
|
0.014
|
|
0.014
|
CLN
|
Đống Đa
|
Tờ bản đồ số 17 , thửa số 119
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Nguyễn Kim Hảo (Kim Thị Lìm)
|
0.012
|
|
0.012
|
CLN
|
Đống Đa
|
Tờ bản đồ số 17 , thửa số 100
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Trần Thị Hồng Duyên
|
0.014
|
|
0.014
|
CLN
|
Đống Đa
|
Tờ bản đồ số 25 , thửa số 346
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Nguyễn Văn Hưng
|
0.009
|
|
0.009
|
CLN
|
Đống Đa
|
Tờ bản đồ số 17 , thửa số 123
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Lê Huyền Trang
|
0.005
|
|
0.005
|
CLN
|
Đống Đa
|
Tờ bản đồ số 24, thửa số 66
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
*
|
Chuyển mục đích SDĐ sang đất
ở tại đô thị (Đồng Tâm)
|
0.883
|
|
0.883
|
CLN
|
P. Đồng Tâm
|
Tờ bản đồ 4,9,12,13,15,17,24,26,31,3 5,42,50,57,58,63,69,71,78,
81,82,86,88,91,93,110,117, 118,127,144, 2B
|
Biểu đăng ký nhu cầu sử dụng đất Lập kế hoạch sử dụng đất năm 2024
trên địa bàn Đồng Tâm và BB làm việc ngày 01/11/2023
|
|
Khổng Mạnh Toàn
|
0.012
|
|
0.012
|
CLN
|
P. Đồng Tâm
|
Tờ bản đồ số 78 , thửa số 96
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Nguyễn Văn Thanh Phùng Thị
Hương
|
0.100
|
|
0.100
|
CLN
|
P. Đồng Tâm
|
Tờ bản đồ số 86 , thửa số 5
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Nguyễn Văn Thanh Phùng Thị
Hương
|
0.050
|
|
0.050
|
CLN
|
P. Đồng Tâm
|
Tờ bản đồ số 50 , thửa số 123
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Tô Xuân Hùng
|
0.010
|
|
0.010
|
CLN
|
P. Đồng Tâm
|
Tờ bản đồ số 117 , thửa số 137
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Nguyễn Thị Sâm
|
0.040
|
|
0.040
|
CLN
|
P. Đồng Tâm
|
Tờ bản đồ số 118 , thửa số 56
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Nguyễn Thị Sâm
|
0.040
|
|
0.040
|
CLN
|
P. Đồng Tâm
|
Tờ bản đồ số 118 , thửa số 22 (55)
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Hồ Xuân Vĩnh
|
0.003
|
|
0.003
|
CLN
|
P. Đồng Tâm
|
Tờ bản đồ số 144 , thửa số 257
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Nguyễn Thị Thế
|
0.008
|
|
0.008
|
CLN
|
P. Đồng Tâm
|
Tờ bản đồ số 17 , thửa số 60
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Nguyễn Thị Lan
|
0.009
|
|
0.009
|
CLN
|
P. Đồng Tâm
|
Tờ bản đồ số 17 , thửa số 61
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Nguyễn Văn Toàn
|
0.009
|
|
0.009
|
CLN
|
P. Đồng Tâm
|
Tờ bản đồ số 9 , thửa số 190
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Trần Văn Thành
Nguyễn Thị Thúy Dung
|
0.012
|
|
0.012
|
CLN
|
P. Đồng Tâm
|
Tờ bản đồ số 69 , thửa số 153
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Nguyễn Bá Nhân
Đặng Thị Lương
|
0.020
|
|
0.020
|
CLN
|
P. Đồng Tâm
|
Tờ bản đồ số 57 , thửa số 139
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Nguyễn Văn Hùng
Nguyễn Thị Lý
|
0.010
|
|
0.010
|
CLN
|
P. Đồng Tâm
|
Tờ bản đồ số 58 , thửa số 91
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Nguyễn Văn Hoàn
|
0.010
|
|
0.010
|
CLN
|
P. Đồng Tâm
|
Tờ bản đồ số 57 , thửa số 160
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Nguyễn Văn Thoại
|
0.010
|
|
0.010
|
CLN
|
P. Đồng Tâm
|
Tờ bản đồ số 57 , thửa số 132
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Nguyễn Thị Huy
|
0.001
|
|
0.001
|
CLN
|
P. Đồng Tâm
|
Tờ bản đồ số 50 , thửa số 182
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Đặng Viết Phụng
|
0.005
|
|
0.005
|
CLN
|
P. Đồng Tâm
|
Tờ bản đồ số 2B , thửa số 134
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Nguyễn Thị Đề
|
0.016
|
|
0.016
|
CLN
|
P. Đồng Tâm
|
Tờ bản đồ số 2B , thửa số 127
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Trần Thu Lý
|
0.018
|
|
0.018
|
CLN
|
P. Đồng Tâm
|
Tờ bản đồ số 42 , thửa số 221
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Nguyễn Quang Trọng
|
0.018
|
|
0.018
|
CLN
|
P. Đồng Tâm
|
Tờ bản đồ số 9 , thửa số 155
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Bùi Thị Giới
|
0.008
|
|
0.008
|
CLN
|
P. Đồng Tâm
|
Tờ bản đồ số 24 , thửa số 179
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Nguyễn Văn Tuấn
Đào Thị Hằng
|
0.004
|
|
0.004
|
CLN
|
P. Đồng Tâm
|
Tờ bản đồ số 26 , thửa số 190
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Nguyễn Văn Kiểm
|
0.029
|
|
0.029
|
CLN
|
P. Đồng Tâm
|
Tờ bản đồ số 35 , thửa số 19
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Nguyễn Thị Oanh
|
0.002
|
|
0.002
|
CLN
|
P. Đồng Tâm
|
Tờ bản đồ số 15 , thửa số 233
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Lê Thị Thu Hà
|
0.002
|
|
0.002
|
CLN
|
P. Đồng Tâm
|
Tờ bản đồ số 4 , thửa số 148
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Nguyễn Văn Tuấn
Đào Thị Hằng
|
0.006
|
|
0.006
|
CLN
|
P. Đồng Tâm
|
Tờ bản đồ số 9 , thửa số 283
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Vũ Xuân Hồng
|
0.030
|
|
0.030
|
CLN
|
P. Đồng Tâm
|
Tờ bản đồ số 4 , thửa số 144
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Vũ Thị Thu Hương
|
0.010
|
|
0.010
|
CLN
|
P. Đồng Tâm
|
Tờ bản đồ số 4 , thửa số 147
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Vũ Thị Thu Hường
|
0.010
|
|
0.010
|
CLN
|
P. Đồng Tâm
|
Tờ bản đồ số 4 , thửa số 146
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Vũ Xuân Hưởng
|
0.020
|
|
0.020
|
CLN
|
P. Đồng Tâm
|
Tờ bản đồ số 4 , thửa số 145
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Lê Thị Hồng Vân
|
0.010
|
|
0.010
|
CLN
|
P. Đồng Tâm
|
Tờ bản đồ số 26 , thửa số 281
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Bùi Thu Trang
Nguyễn Quốc Dân
|
0.014
|
|
0.014
|
CLN
|
P. Đồng Tâm
|
Tờ bản đồ số 88 , thửa số 56
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Nguyễn Văn Hùng (Nguyễn Thị Bản)
|
0.010
|
|
0.010
|
CLN
|
P. Đồng Tâm
|
Tờ bản đồ số 13 , thửa số 206
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Lê Thị Tính
|
0.020
|
|
0.020
|
CLN
|
P. Đồng Tâm
|
Tờ bản đồ số 12 , thửa số 412
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Bùi Việt Hà
|
0.006
|
|
0.006
|
CLN
|
P. Đồng Tâm
|
Tờ bản đồ số 82 , thửa số 149
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Nguyễn Văn Dũng
|
0.010
|
|
0.010
|
CLN
|
P. Đồng Tâm
|
Tờ bản đồ số 93 , thửa số 26
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Nguyễn Văn Việt
Nguyễn Thị Tươi
|
0.010
|
|
0.010
|
CLN
|
P. Đồng Tâm
|
Tờ bản đồ số 93 , thửa số 22
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Nguyễn Đình Phú
|
0.008
|
|
0.008
|
CLN
|
P. Đồng Tâm
|
Tờ bản đồ số 82 , thửa số 91
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Nguyễn Thanh Vân
|
0.060
|
|
0.060
|
CLN
|
P. Đồng Tâm
|
Tờ bản đồ số 127 , thửa số 185
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Nguyễn Thanh Vân
|
0.030
|
|
0.030
|
CLN
|
P. Đồng Tâm
|
Tờ bản đồ số 127 , thửa số 186
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Nguyễn Thanh Vân
|
0.030
|
|
0.030
|
CLN
|
P. Đồng Tâm
|
Tờ bản đồ số 127 , thửa số 187
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Nguyễn Trung Kiên
Phan Thuỳ Linh
|
0.004
|
|
0.004
|
CLN
|
P. Đồng Tâm
|
Tờ bản đồ số 99 , thửa số 32
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Phan Thị Nhuận
|
0.020
|
|
0.020
|
CLN
|
P. Đồng Tâm
|
Tờ bản đồ số 110 , thửa số 6
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Lê Thị Bích Thủy
|
0.002
|
|
0.002
|
CLN
|
P. Đồng Tâm
|
Tờ bản đồ số 4 , thửa số 149
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Lê Kim Kỷ
Cao Thị Tâm
|
0.015
|
|
0.015
|
CLN
|
P. Đồng Tâm
|
Tờ bản đồ số 81 , thửa số 108
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Nguyễn Thị Thường
|
0.005
|
|
0.005
|
CLN
|
P. Đồng Tâm
|
Tờ bản đồ số 31 , thửa số 250A
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Tô Xuân Thiều
|
0.001
|
|
0.001
|
CLN
|
P. Đồng Tâm
|
Tờ bản đồ số 35 , thửa số 10
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Lê Thị Thảo
|
0.020
|
|
0.020
|
CLN
|
P. Đồng Tâm
|
Tờ bản đồ số 71 , thửa số 250
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Phương Thanh Thúy
|
0.006
|
|
0.006
|
CLN
|
P. Đồng Tâm
|
Tờ bản đồ số 35 , thửa số 274
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Nguyễn Văn Tại
|
0.046
|
|
0.046
|
CLN
|
P. Đồng Tâm
|
Tờ bản đồ số 34 , thửa số 14
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Phùng Tăng Vụ
|
0.009
|
|
0.009
|
CLN
|
P. Đồng Tâm
|
Tờ bản đồ số 63 , thửa số 210
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Nguyễn Trung Kiên
Phan Thuỳ Linh
|
0.003
|
|
0.003
|
CLN
|
P. Đồng Tâm
|
Tờ bản đồ số 99 , thửa số 33
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Nguyễn Văn Quyết
|
0.018
|
|
0.018
|
CLN
|
P. Đồng Tâm
|
Tờ bản đồ số 86 , thửa số 128
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Phùng Thị Qúi
|
0.005
|
|
0.005
|
CLN
|
P. Đồng Tâm
|
Tờ bản đồ số 57 , thửa số 198
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
*
|
Diện tích đất chuyển mục
đích sang đất ở tại đô thị (Định Trung)
|
0.287
|
|
0.287
|
CLN
|
P. Định Trung
|
Tờ bản đồ 7,8,9,17,21,22,23,26,28,29, 30,31,34,35,36,
37, 39, 41
|
Văn bản số 315/UBND-ĐC ngày 9/10/2023 của UBND phương Định Trung về
việc Lập kế hoạch sử dụng đất năm 2024 và BB làm việc ngày 01/11/2023
|
|
Hoàng Văn Tang
|
0.010
|
|
0.010
|
CLN
|
P. Định Trung
|
Tờ bản đồ số 28 , thửa số 745
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Nguyễn Đức Vinh- Nguyễn Thị Hồng
Nhung
|
0.003
|
|
0.003
|
CLN
|
P. Định Trung
|
Tờ bản đồ số 39 , thửa số 243
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Vũ Kim Nhu
|
0.006
|
|
0.006
|
CLN
|
P. Định Trung
|
Tờ bản đồ số 30 , thửa số 1299
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Đặng Văn Doanh
|
0.020
|
|
0.020
|
CLN
|
P. Định Trung
|
Tờ bản đồ số 26 , thửa số 44a
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Hoàng Thị Thanh Loan
|
0.003
|
|
0.003
|
CLN
|
P. Định Trung
|
Tờ bản đồ số 29 , thửa số 1049
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Hoàng Ngọc Phúc
|
0.006
|
|
0.006
|
CLN
|
P. Định Trung
|
Tờ bản đồ số 30 , thửa số 49
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Hoàng Văn Ngọc- Đỗ Thị Bé
|
0.003
|
|
0.003
|
CLN
|
P. Định Trung
|
Tờ bản đồ số 35 , thửa số 1106
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Hoàng Văn Liễu
|
0.005
|
|
0.005
|
CLN
|
P. Định Trung
|
Tờ bản đồ số 28 , thửa số 1175
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Nguyễn Văn Thắng
|
0.005
|
|
0.005
|
CLN
|
P. Định Trung
|
Tờ bản đồ số 21 , thửa số 855
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Nguyễn Thị Hường
|
0.005
|
|
0.005
|
CLN
|
P. Định Trung
|
Tờ bản đồ số 35 , thửa số 1075
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Nguyễn Thị Liên
|
0.006
|
|
0.006
|
CLN
|
P. Định Trung
|
Tờ bản đồ số 23 , thửa số 680
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Nguyễn Quyết Tiến
|
0.006
|
|
0.006
|
CLN
|
P. Định Trung
|
Tờ bản đồ số 23 , thửa số 681
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Hoàng Văn Tường- Hoàng Thị
Xuân
|
0.003
|
|
0.003
|
CLN
|
P. Định Trung
|
Tờ bản đồ số 28 , thửa số 1103
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Nguyễn Thị Xuyến
|
0.003
|
|
0.003
|
CLN
|
P. Định Trung
|
Tờ bản đồ số 36 , thửa số 311
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Nguyễn Trung Hà
|
0.005
|
|
0.005
|
CLN
|
P. Định Trung
|
Tờ bản đồ số 31 , thửa số 1001
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Nguyễn Thị Bích Hồng
|
0.007
|
|
0.007
|
CLN
|
P. Định Trung
|
Tờ bản đồ số 22 , thửa số 480
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Nguyễn Thị Mai
|
0.002
|
|
0.002
|
CLN
|
P. Định Trung
|
Tờ bản đồ số 36 , thửa số 974
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Dương Văn Doãn
|
0.003
|
|
0.003
|
CLN
|
P. Định Trung
|
Tờ bản đồ số 37 , thửa số 901
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Đỗ Văn Tiến
|
0.005
|
|
0.005
|
CLN
|
P. Định Trung
|
Tờ bản đồ số 36 , thửa số 100
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Hoàng Văn Dũng
|
0.006
|
|
0.006
|
CLN
|
P. Định Trung
|
Tờ bản đồ số 41 , thửa số 451
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Đào Thị Thanh Xuân
|
0.003
|
|
0.003
|
CLN
|
P. Định Trung
|
Tờ bản đồ số 34 , thửa số 997
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Đinh Đức Lâm
|
0.005
|
|
0.005
|
CLN
|
P. Định Trung
|
Tờ bản đồ số 7 , thửa số 326
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Phạm Xuân Tuấn
|
0.010
|
|
0.010
|
CLN
|
P. Định Trung
|
Tờ bản đồ số 7 , thửa số 230
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Hoàng Thị Ánh Hồng
|
0.005
|
|
0.005
|
CLN
|
P. Định Trung
|
Tờ bản đồ số 17 , thửa số 546
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Tạ Công Thành
|
0.005
|
|
0.005
|
CLN
|
P. Định Trung
|
Tờ bản đồ số 17 , thửa số 82
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Dương Quang Đăng
|
0.005
|
|
0.005
|
CLN
|
P. Định Trung
|
Tờ bản đồ số 37 , thửa số 915
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Dương Văn Đạo
|
0.005
|
|
0.005
|
CLN
|
P. Định Trung
|
Tờ bản đồ số 37 , thửa số 914
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Dương Văn Để
|
0.012
|
|
0.012
|
CLN
|
P. Định Trung
|
Tờ bản đồ số 37 , thửa số 852
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Nguyễn Thị Thuyên
|
0.002
|
|
0.002
|
CLN
|
P. Định Trung
|
Tờ bản đồ số 31 , thửa số 748
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Nguyễn Thị Thu Hương
|
0.006
|
|
0.006
|
CLN
|
P. Định Trung
|
Tờ bản đồ số 36 , thửa số 1143
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Đặng Thị Tâm
|
0.010
|
|
0.010
|
CLN
|
P. Định Trung
|
Tờ bản đồ số 8 (23) , thửa số 189b (268)
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Trần Trung Thắng
|
0.006
|
|
0.006
|
CLN
|
P. Định Trung
|
Tờ bản đồ số 31 , thửa số 1057
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Hoàng Thị Khuyên
|
0.005
|
|
0.005
|
CLN
|
P. Định Trung
|
Tờ bản đồ số 9 , thửa số 448
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Hoàng Văn Hạnh
|
0.012
|
|
0.012
|
CLN
|
P. Định Trung
|
Tờ bản đồ số 35 , thửa số 1075
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Đỗ Văn Đức
|
0.005
|
|
0.005
|
CLN
|
P. Định Trung
|
Tờ bản đồ số 36 , thửa số 1115
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Nguyễn Văn Hoàng
|
0.003
|
|
0.003
|
CLN
|
P. Định Trung
|
Tờ bản đồ số 36 , thửa số 1141
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Trần Hoài Nam
|
0.007
|
|
0.007
|
CLN
|
P. Định Trung
|
Tờ bản đồ số 28 , thửa số 787
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Hoàng Văn Đồng- Nguyễn Thị
San
|
0.050
|
|
0.050
|
CLN
|
P. Định Trung
|
Tờ bản đồ số 9 , thửa số 478
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Hoàng Văn Tiến
|
0.005
|
|
0.005
|
CLN
|
P. Định Trung
|
Tờ bản đồ số 23 , thửa số 421
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Hà Thị Thu Hà
|
0.003
|
|
0.003
|
CLN
|
P. Định Trung
|
Tờ bản đồ số 9 , thửa số 462
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Sái Đức Dũng
|
0.010
|
|
0.010
|
CLN
|
P. Định Trung
|
Tờ bản đồ số 22 , thửa số 464
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Lưu Văn Son
|
0.003
|
|
0.003
|
CLN
|
P. Định Trung
|
Tờ bản đồ số 29 , thửa số 835
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
*
|
Chuyển mục đích sử dụng đất
xử lý vi phạm
|
1.140
|
|
1.140
|
LUC
|
X.Thanh Trù
|
Tờ bản đồ số 9,20,21,22,26,27,28
|
Báo cáo số 260/BC-UBND ngày 08/9/2023 của UBND xã Thanh Trù về việc
cung cấp căn cứ pháp lý các công trình dự án đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm
2024 xã Thanh Trù và BB làm việc ngày 31/10/2023
|
|
Nguyễn Văn Sơn
|
0.012
|
|
0.012
|
LUC
|
X.Thanh Trù
|
Tờ bản đồ số 27 , thửa số 267
|
Xử lý vi phạm
|
|
Nguyễn Văn Tiến
|
0.037
|
|
0.037
|
LUC
|
X.Thanh Trù
|
Tờ bản đồ số 27 , thửa số 378
|
Xử lý vi phạm
|
|
Nguyễn Văn Tuyến
|
0.009
|
|
0.009
|
LUC
|
X.Thanh Trù
|
Tờ bản đồ số 20 , thửa số 477
|
Xử lý vi phạm
|
|
Nguyễn Văn Giang
|
0.028
|
|
0.028
|
LUC
|
X.Thanh Trù
|
Tờ bản đồ số 20, thửa số 394
|
Xử lý vi phạm
|
|
Bùi Văn Tú
|
0.017
|
|
0.017
|
LUC
|
X.Thanh Trù
|
Tờ bản đồ số 28, thửa số 46
|
Xử lý vi phạm
|
|
Nguyễn Văn Trí
|
0.020
|
|
0.020
|
LUC
|
X.Thanh Trù
|
Tờ bản đồ số 27, thửa số 267
|
Xử lý vi phạm
|
|
Lương Văn Thái
|
0.036
|
|
0.036
|
LUC
|
X.Thanh Trù
|
Tờ bản đồ số 28 , thửa số 60.1
|
Xử lý vi phạm
|
|
Chu Thanh Đô
|
0.027
|
|
0.027
|
LUC
|
X.Thanh Trù
|
Tờ bản đồ số 28 , thửa số 60.4
|
Xử lý vi phạm
|
|
Nguyễn Văn Quyền
|
0.026
|
|
0.026
|
LUC
|
X.Thanh Trù
|
Tờ bản đồ số 28 , thửa số 60.5
|
Xử lý vi phạm
|
|
Nguyễn Văn Tỵ
|
0.024
|
|
0.024
|
LUC
|
X.Thanh Trù
|
Tờ bản đồ số 28 , thửa số 60.3
|
Xử lý vi phạm
|
|
Trần Thị Yên (Mậu)
|
0.038
|
|
0.038
|
LUC
|
X.Thanh Trù
|
Tờ bản đồ số 27 , thửa số 49
|
Xử lý vi phạm
|
|
Nguyễn Thị Hồng
|
0.049
|
|
0.049
|
LUC
|
X.Thanh Trù
|
Tờ bản đồ số 20 , thửa số 351
|
Xử lý vi phạm
|
|
Lương Văn Đạo
|
0.027
|
|
0.027
|
LUC
|
X.Thanh Trù
|
Tờ bản đồ số 9 , thửa số 107
|
Xử lý vi phạm
|
|
Bùi Xuân Tĩnh
|
0.034
|
|
0.034
|
LUC
|
X.Thanh Trù
|
Tờ bản đồ số 8 , thửa số 37
|
Xử lý vi phạm
|
|
Bùi Văn Vương
|
0.027
|
|
0.027
|
LUC
|
X.Thanh Trù
|
Tờ bản đồ số 9 , thửa số 154
|
Xử lý vi phạm
|
|
Nguyễn Văn Minh
|
0.028
|
|
0.028
|
LUC
|
X.Thanh Trù
|
Tờ bản đồ số 9 , thửa số 258
|
Xử lý vi phạm
|
|
Bùi Văn Địa
|
0.013
|
|
0.013
|
LUC
|
X.Thanh Trù
|
Tờ bản đồ số 20 , thửa số 510
|
Xử lý vi phạm
|
|
Nguyễn Thị Tám
|
0.027
|
|
0.027
|
LUC
|
X.Thanh Trù
|
Tờ bản đồ số 20 , thửa số 478
|
Xử lý vi phạm
|
|
Hà Văn Bắc
|
0.017
|
|
0.017
|
LUC
|
X.Thanh Trù
|
Tờ bản đồ số 20 , thửa số 476
|
Xử lý vi phạm
|
|
Bùi Thị Đề
|
0.029
|
|
0.029
|
LUC
|
X.Thanh Trù
|
Tờ bản đồ số 20 , thửa số 471
|
Xử lý vi phạm
|
|
Nguyễn Văn Soi
|
0.026
|
|
0.026
|
LUC
|
X.Thanh Trù
|
Tờ bản đồ số 20 , thửa số 433
|
Xử lý vi phạm
|
|
Trần Văn Y
|
0.038
|
|
0.038
|
LUC
|
X.Thanh Trù
|
Tờ bản đồ số 20 , thửa số 349
|
Xử lý vi phạm
|
|
Đỗ Văn Mạnh
|
0.026
|
|
0.026
|
LUC
|
X.Thanh Trù
|
Tờ bản đồ số 20 , thửa số 276
|
Xử lý vi phạm
|
|
Bùi Văn Liên
|
0.023
|
|
0.023
|
LUC
|
X.Thanh Trù
|
Tờ bản đồ số 20 , thửa số 500
|
Xử lý vi phạm
|
|
Bùi Thị Mùi
|
0.016
|
|
0.016
|
LUC
|
X.Thanh Trù
|
Tờ bản đồ số 20 , thửa số 529
|
Xử lý vi phạm
|
|
Nguyễn Trọng Vượng
|
0.022
|
|
0.022
|
LUC
|
X.Thanh Trù
|
Tờ bản đồ số 20 , thửa số 373
|
Xử lý vi phạm
|
|
Nguyễn Thị Tâm (Tạng)
|
0.032
|
|
0.032
|
LUC
|
X.Thanh Trù
|
Tờ bản đồ số 20 , thửa số 334
|
Xử lý vi phạm
|
|
Phùng Thị Hỏi
|
0.020
|
|
0.020
|
LUC
|
X.Thanh Trù
|
Tờ bản đồ số 28 , thửa số 60
|
Xử lý vi phạm
|
|
Đỗ Văn Tráng ( Thơm)
|
0.026
|
|
0.026
|
LUC
|
X.Thanh Trù
|
Tờ bản đồ số 28 , thửa số 47
|
Xử lý vi phạm
|
|
Bùi Huy Đệ
|
0.010
|
|
0.010
|
LUC
|
X.Thanh Trù
|
Tờ bản đồ số 27 , thửa số 385
|
Xử lý vi phạm
|
|
Đỗ Văn Mỹ
|
0.012
|
|
0.012
|
LUC
|
X.Thanh Trù
|
Tờ bản đồ số 27 , thửa số 373
|
Xử lý vi phạm
|
|
Đỗ Văn Phú
|
0.032
|
|
0.032
|
LUC
|
X.Thanh Trù
|
Tờ bản đồ số 26 , thửa số 602
|
Xử lý vi phạm
|
|
Nguyễn Thị Bãi
|
0.012
|
|
0.012
|
LUC
|
X.Thanh Trù
|
Tờ bản đồ số 28 , thửa số 60
|
Xử lý vi phạm
|
|
Nguyễn Thị Hằng
|
0.013
|
|
0.013
|
LUC
|
X.Thanh Trù
|
Tờ bản đồ số 21 , thửa số 706
|
Xử lý vi phạm
|
|
Đỗ Thị Oanh
|
0.025
|
|
0.025
|
LUC
|
X.Thanh Trù
|
Tờ bản đồ số 9 , thửa số 45
|
Xử lý vi phạm
|
|
Đỗ Thị Giang
|
0.017
|
|
0.017
|
LUC
|
X.Thanh Trù
|
Tờ bản đồ số 20 , thửa số 806
|
Xử lý vi phạm
|
|
Lê Văn Sơn
|
0.076
|
|
0.076
|
LUC
|
X.Thanh Trù
|
Tờ bản đồ số 27 , thửa số 346
|
Xử lý vi phạm
|
|
Nguyễn Thị Vân
|
0.017
|
|
0.017
|
LUC
|
X.Thanh Trù
|
Tờ bản đồ số 20 , thửa số 332
|
Xử lý vi phạm
|
|
Bùi Thị Thơm
|
0.035
|
|
0.035
|
LUC
|
X.Thanh Trù
|
Tờ bản đồ số 22 , thửa số 424
|
Xử lý vi phạm
|
|
Bùi Văn Lợi
|
0.033
|
|
0.033
|
LUC
|
X.Thanh Trù
|
Tờ bản đồ số 20 , thửa số 276
|
Xử lý vi phạm
|
|
Nguyễn Văn Tình
|
0.027
|
|
0.027
|
LUC
|
X.Thanh Trù
|
Tờ bản đồ số 20 , thửa số 312
|
Xử lý vi phạm
|
|
Bùi Văn Bảy
|
0.019
|
|
0.019
|
LUC
|
X.Thanh Trù
|
Tờ bản đồ số 20 , thửa số 466
|
Xử lý vi phạm
|
|
Đỗ Văn Dần
|
0.017
|
|
0.017
|
LUC
|
X.Thanh Trù
|
Tờ bản đồ số 20 , thửa số 432
|
Xử lý vi phạm
|
|
Nguyễn Văn Hà
|
0.035
|
|
0.035
|
LUC
|
X.Thanh Trù
|
Tờ bản đồ số 27 , thửa số 267
|
Xử lý vi phạm
|
*
|
Diện tích đất chuyển mục
đích sang đất ở tại nông thôn (Thanh Trù)
|
0.080
|
|
0.080
|
CLN
|
X.Thanh Trù
|
Tờ bản đổ số 9,30
|
Báo cáo số 260/BC-UBND ngày 08/9/2023 của UBND xã Thanh Trù về việc
cung cấp căn cứ pháp lý các công trình dự án đăng ký kế hoạch sử dụng đất năm
2024 xã Thanh Trù và BB làm việc ngày 31/10/2023
|
|
Đỗ Văn Hương
|
0.029
|
|
0.029
|
CLN
|
X.Thanh Trù
|
Tờ bản đồ số 9 , thửa số 281
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
|
Nguyễn Trọng Phí
|
0.051
|
|
0.051
|
CLN
|
X.Thanh Trù
|
Tờ bản đồ số 30 , thửa số 94
|
Đơn đăng ký CMĐ của HGĐ-CN
|
Quyết định 221/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 221/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 02/02/2024 thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
547
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|