|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2204/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Long
|
|
Người ký:
|
Đặng Văn Chính
|
Ngày ban hành:
|
30/10/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2204/QĐ-UBND
|
Vĩnh Long, ngày 30
tháng 10 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐƠN GIÁ DỊCH
VỤ KIỂM KÊ ĐẤT ĐAI VÀ LẬP BẢN ĐỒ HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH
LONG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Giá ngày 19 tháng 6 năm 2023;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số
31/2024/QH15, Luật nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số
29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15;
Căn cứ Nghị định số 85/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ
quy định một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ
quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản
phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường
xuyên;
Căn cứ Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính Quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với
các nhiệm vụ chi về tài nguyên và môi trường;
Căn cứ Thông tư số 13/2019/TT-BTNMT ngày 07 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường Ban hành Quy định Định mức kinh tế - kỹ thuật thống
kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 132/NQ-HĐND ngày 12 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Vĩnh Long Khóa X, Kỳ họp chuyên đề lần thứ 4 Ban hành Danh mục dịch
vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Tài nguyên và Môi
trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số
4068/TTr-STNMT ngày 14/10/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Đơn giá dịch vụ kiểm
kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long (Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Đơn giá dịch vụ kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng
sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long tại Quyết định này chưa bao gồm chi phí
cung cấp thông tin, khảo sát lập nhiệm vụ, dự toán, chi phí kiểm tra nghiệm thu
và thuế giá trị gia tăng.
Đơn giá ban hành được sử dụng làm cơ sở lập, thẩm định và phê duyệt dự
toán, đặt hàng hoặc giao nhiệm vụ và thanh quyết toán đối với công tác kiểm kê
đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long, thuộc
danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng kinh phí Ngân sách Nhà nước.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức triển khai, hướng dẫn, kiểm
tra việc áp dụng và quản lý thực hiện đơn giá này. Khi các căn cứ xây dựng đơn
giá có sự thay đổi (ảnh hưởng đến việc thực hiện) gây khó khăn, vướng mắc trong
quá trình thực hiện thì đơn vị được giao chủ trì phối hợp với các cơ quan có
liên quan báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét quyết định việc điều chỉnh đơn
giá cho phù hợp.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và
Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch
và Đầu tư; Kho bạc Nhà nước; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ
trưởng các cơ quan, đơn vị, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như khoản 2 Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Tài chính;
- CT, PCT.UBND tỉnh;
- TT. Tỉnh ủy và HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Sở TN&MT;
- Phòng KTNV;
- Lưu: VT, 209.KTNV.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Văn Chính
|
PHỤ LỤC
ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ KIỂM
KÊ ĐẤT ĐAI VÀ LẬP BẢN ĐỒ HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số
2204/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
I. ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ KIỂM KÊ ĐẤT ĐAI VÀ LẬP BẢN
ĐỒ HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT CẤP XÃ
1. Công tác chuẩn bị và thực hiện kiểm kê đất
đai cấp xã
1.1 Đơn giá 1 xã
trung bình (xã đồng bằng có diện tích bằng 1.000 ha; Hệ số
diện tích Kdtx= 1; hệ số khu
vực Kkv=1)
Bảng 1
STT
|
Nội dung chi phí
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Đơn giá
(đồng)
|
Thành tiền
(đồng)
|
I
|
Chi phí trực tiếp:
|
|
|
36.563.691
|
36.563.691
|
I.1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
7.932.218
|
7.932.218
|
1
|
Chi phí lao động kỹ thuật
|
Bộ/xã
|
1
|
6.392.218
|
6.392.218
|
2
|
Chi phí lao động phổ thông
|
Bộ/xã
|
1
|
1.540.000
|
1.540.000
|
3
|
Chi phí dụng cụ
|
Bộ/xã
|
1
|
-
|
-
|
4
|
Chi phí khấu hao thiết bị
|
Bộ/xã
|
1
|
-
|
-
|
5
|
Chi phí năng lượng
|
Bộ/xã
|
1
|
-
|
-
|
6
|
Chi phí vật liệu
|
Bộ/xã
|
1
|
-
|
-
|
I.2
|
Nội nghiệp
|
|
|
28.631.473
|
28.631.473
|
1
|
Chi phí lao động kỹ thuật
|
Bộ/xã
|
1
|
23.802.522
|
23.802.522
|
2
|
Chi phí lao động phổ thông
|
Bộ/xã
|
1
|
-
|
-
|
3
|
Chi phí dụng cụ
|
Bộ/xã
|
1
|
385.467
|
385.467
|
4
|
Chi phí khấu hao thiết bị
|
Bộ/xã
|
1
|
681.170
|
681.170
|
5
|
Chi phí năng lượng
|
Bộ/xã
|
1
|
1.569.087
|
1.569.087
|
6
|
Chi phí vật liệu
|
Bộ/xã
|
1
|
2.193.227
|
2.193.227
|
II
|
Chi phí quản lý chung
|
|
|
5.881.165
|
5.881.165
|
|
Ngoại nghiệp (20%I.1)
|
Bộ/xã
|
1
|
1.586.444
|
1.586.444
|
|
Nội nghiệp (15%I.2)
|
Bộ/xã
|
1
|
4.294.721
|
4.294.721
|
|
Tổng số (I+II)
|
|
|
42.444.856
|
42.444.856
|
Đơn giá tại Bảng 1 nêu trên tính cho 1 xã trung bình. Khi tính đơn giá
cho 1 xã cụ thể trên địa bàn tỉnh thì căn cứ vào hệ số quy mô diện tích của xã (Kdtx)
ở Bảng 2, hệ số khu vực của xã (Kkv) ở Bảng 3 để
xác định chi phí trực tiếp, cụ thể như sau:
Hệ số
quy mô diện tích cấp xã (Kdtx)
Bảng 2
STT
|
Diện tích tự nhiên (ha)
|
Hệ số (Kdtx)
|
Công thức tính
|
1
|
≤100 - 1.000
|
0,5 - 1,00
|
Hệ số của xã cần tính = 0,5+((1,0-0,5)/(1000-100))
x (diện tích của xã cần tính -100)
|
2
|
>1.000 - 2.000
|
1,01 - 1,10
|
Hệ số của xã cần tính =
1,01+((1,1-1,01)/(2000-1000)) x (diện tích của xã cần tính -1000)
|
3
|
>2.000 - 5.000
|
1,11 - 1,20
|
Hệ số của xã cần tính = 1,11+((1,2-1,11)/(5.000-2000))
x (diện tích của xã cần tính-2000)
|
4
|
>5.000 - 10.000
|
1,21 - 1,30
|
Hệ số của xã cần tính = 1,21+((1,3-1,21)/(10.000-5000))
x (diện tích của xã cần tính -5000)
|
5
|
>10.000 - 150.000
|
1,31 - 1,40
|
Hệ số của xã cần tính = 1,31+((1,4-1,31)/(150.000-10.000))
x (diện tích của xã cần tính -10.000)
|
Hệ số khu vực (Kkv)
Bảng 3
STT
|
Khu vực
|
Hệ số (Kkv)
|
1
|
Các xã thuộc các huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
|
1,00
|
2
|
Thị trấn và các xã thuộc thị xã Bình Minh
|
1,10
|
3
|
Các phường thuộc thị xã Bình Minh, thành phố Vĩnh Long
|
1,20
|
1.2. Đơn giá rà soát khoanh vẽ, chỉnh lý nội nghiệp vào bản đồ, dữ liệu
sử dụng cho điều tra kiểm kê đối với các trường hợp biến động đã được giải quyết
từ hồ sơ thủ tục hành chính về đất - nội nghiệp:
Bảng 4
STT
|
Nội dung chi phí
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Đơn giá
(đồng)
|
Thành tiền
(đồng)
|
I
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
99.841
|
1.996.820
|
I.1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
-
|
-
|
1
|
Chi phí lao động kỹ thuật
|
Khoanh/xã
|
0
|
-
|
-
|
2
|
Chi phí lao động phổ thông
|
Khoanh/xã
|
0
|
-
|
-
|
3
|
Chi phí dụng cụ
|
Khoanh/xã
|
0
|
-
|
-
|
4
|
Chi phí khấu hao thiết bị
|
Khoanh/xã
|
0
|
-
|
-
|
5
|
Chi phí năng lượng
|
Khoanh/xã
|
0
|
-
|
-
|
6
|
Chi phí vật liệu
|
Khoanh/xã
|
0
|
-
|
-
|
I.2
|
Nội nghiệp
|
|
|
99.841
|
1.996.820
|
1
|
Chi phí lao động kỹ thuật
|
Khoanh/xã
|
20
|
98.781
|
1.975.620
|
2
|
Chi phí lao động phổ thông
|
Khoanh/xã
|
20
|
-
|
-
|
3
|
Chi phí dụng cụ
|
Khoanh/xã
|
20
|
1.060
|
21.200
|
4
|
Chi phí khấu hao thiết bị
|
Khoanh/xã
|
20
|
-
|
-
|
5
|
Chi phí năng lượng
|
Khoanh/xã
|
20
|
-
|
-
|
6
|
Chi phí vật liệu
|
Khoanh/xã
|
20
|
-
|
-
|
II
|
Chi phí quản lý chung
|
|
|
14.976
|
299.520
|
|
Ngoại nghiệp (20%I.1)
|
Khoanh/xã
|
0
|
-
|
-
|
|
Nội nghiệp (15%I.2)
|
Khoanh/xã
|
20
|
14.976
|
299.520
|
|
Tổng số (I+II)
|
|
|
114.817
|
2.296.340
|
Đơn giá tại Bảng 4 nêu trên tính cho xã có mức độ biến động về hình thể, loại
đất, loại đối tượng sử dụng đất và đối tượng quản lý đất cần kiểm kê trung bình
20 khoanh/xã. Trường hợp xã có mức độ biến động lớn hơn hoặc nhỏ hơn 20 khoanh
thì lấy đơn giá một khoanh đất nhân (x) số lượng khoanh thực tế.
1.3. Đơn giá đối soát, xác định các trường hợp có biến động và chỉnh lý
bản đồ đối với khoanh đất có thay đổi thông tin thửa đất (loại đất, loại đối tượng
sử dụng, đối tượng quản lý đất); xác định và tổng hợp trường hợp có quyết định
giao, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất nhưng chưa thực hiện và trường
hợp sử dụng đất không đúng mục đích - ngoại nghiệp:
Bảng 5
STT
|
Nội dung chi phí
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Đơn giá
(đồng)
|
Thành tiền
(đồng)
|
I
|
Chi phí trực tiếp:
|
|
|
114.015
|
17.102.250
|
I.1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
114.015
|
17.102.250
|
1
|
Chi phí lao động kỹ thuật
|
Khoanh/xã
|
150
|
91.317
|
13.697.550
|
2
|
Chi phí lao động phổ thông
|
Khoanh/xã
|
150
|
22.000
|
3.300.000
|
3
|
Chi phí dụng cụ
|
Khoanh/xã
|
150
|
698
|
104.700
|
4
|
Chi phí khấu hao thiết bị thiết bị
|
Khoanh/xã
|
150
|
-
|
-
|
5
|
Chi phí năng lượng
|
Khoanh/xã
|
150
|
-
|
-
|
6
|
Chi phí vật liệu
|
Khoanh/xã
|
150
|
-
|
-
|
I.2
|
Nội nghiệp
|
|
|
-
|
-
|
1
|
Chi phí lao động kỹ thuật
|
Khoanh/xã
|
0
|
-
|
-
|
2
|
Chi phí lao động phổ thông
|
Khoanh/xã
|
0
|
-
|
-
|
3
|
Chi phí dụng cụ
|
Khoanh/xã
|
0
|
-
|
-
|
4
|
Chi phí khấu hao thiết bị
|
Khoanh/xã
|
0
|
-
|
-
|
5
|
Chi phí năng lượng
|
Khoanh/xã
|
0
|
-
|
-
|
6
|
Chi phí vật liệu
|
Khoanh/xã
|
0
|
-
|
-
|
II
|
Chi phí quản lý chung
|
|
|
22.803
|
3.420.450
|
|
Ngoại nghiệp (20%I.1)
|
Khoanh/xã
|
150
|
22.803
|
3.420.450
|
|
Nội nghiệp (15%I.2)
|
Khoanh/xã
|
0
|
-
|
-
|
|
Tổng số (I+II)
|
|
|
136.818
|
20.522.700
|
Đơn giá tại Bảng 5 nêu trên tính cho xã có mức độ biến động về hình thể,
loại đất, loại đối tượng sử dụng đất và đối tượng quản lý đất cần kiểm kê trung
bình 150 khoanh/xã. Trường hợp xã có mức độ biến động lớn hơn hoặc nhỏ hơn 150
khoanh thì lấy đơn giá một khoanh đất nhân (x) số lượng khoanh thực tế.
1.4. Đơn giá khoanh vẽ, chỉnh lý về ranh giới khoanh đất - Ngoại nghiệp:
Bảng 6
STT
|
Nội dung chi phí
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Đơn giá
(đồng)
|
Thành tiền
(đồng)
|
I
|
Chi phí trực tiếp:
|
|
|
216.916
|
16.268.700
|
I.1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
216.916
|
16.268.700
|
1
|
Chi phí lao động kỹ thuật
|
Khoanh/xã
|
75
|
171.520
|
12.864.000
|
2
|
Chi phí lao động phổ thông
|
Khoanh/xã
|
75
|
44.000
|
3.300.000
|
3
|
Chi phí dụng cụ
|
Khoanh/xã
|
75
|
1.396
|
104.700
|
4
|
Chi phí khấu hao thiết bị
|
Khoanh/xã
|
75
|
-
|
-
|
5
|
Chi phí năng lượng
|
Khoanh/xã
|
75
|
-
|
-
|
6
|
Chi phí vật liệu
|
Khoanh/xã
|
75
|
-
|
-
|
I.2
|
Nội nghiệp
|
|
|
-
|
-
|
1
|
Chi phí lao động kỹ thuật
|
Khoanh/xã
|
0
|
-
|
-
|
2
|
Chi phí lao động phổ thông
|
Khoanh/xã
|
0
|
-
|
-
|
3
|
Chi phí dụng cụ
|
Khoanh/xã
|
0
|
-
|
-
|
4
|
Chi phí khấu hao thiết bị
|
Khoanh/xã
|
0
|
-
|
-
|
5
|
Chi phí năng lượng
|
Khoanh/xã
|
0
|
-
|
-
|
6
|
Chi phí vật liệu
|
Khoanh/xã
|
0
|
-
|
-
|
II
|
Chi phí quản lý chung
|
|
|
43.383
|
3.253.725
|
|
Ngoại nghiệp (20%i.1)
|
Khoanh/xã
|
75
|
43.383
|
3.253.725
|
|
Nội nghiệp (15%I.2)
|
Khoanh/xã
|
0
|
-
|
-
|
|
Tổng số (I+II)
|
|
|
260.299
|
19.522.425
|
Đơn giá tại Bảng 6 nêu trên tính cho xã có mức độ biến động về ranh giới
khoanh đất trung bình 75 khoanh/xã (trừ trường hợp biến động đã chỉnh lý nội
nghiệp và đã được thực hiện trên thực tế). Trường hợp xã có mức độ biến động lớn
hơn hoặc nhỏ hơn 75 khoanh thì lấy đơn giá một khoanh đất nhân (x) số lượng
khoanh thực tế.
1.5. Đơn giá chuyển vẽ ranh giới các khoanh đất từ kết quả khoanh vẽ thực
địa lên bản đồ KKĐĐ dạng số - Nội nghiệp:
Bảng 7
STT
|
Nội dung chi phí
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Đơn giá
(đồng)
|
Thành tiền
(đồng)
|
I
|
Chi phí trực tiếp:
|
|
|
34.056
|
2.554.200
|
I.1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
-
|
-
|
1
|
Chi phí lao động kỹ thuật
|
Khoanh/xã
|
0
|
-
|
-
|
2
|
Chi phí lao động phổ thông
|
Khoanh/xã
|
0
|
-
|
-
|
3
|
Chi phí dụng cụ
|
Khoanh/xã
|
0
|
-
|
-
|
4
|
Chi phí khấu hao thiết bị
|
Khoanh/xã
|
0
|
-
|
-
|
5
|
Chi phí năng lượng
|
Khoanh/xã
|
0
|
-
|
-
|
6
|
Chi phí vật liệu
|
Khoanh/xã
|
0
|
-
|
-
|
I.2
|
Nội nghiệp
|
|
|
34.056
|
2.554.200
|
1
|
Chi phí lao động kỹ thuật
|
Khoanh/xã
|
75
|
33.705
|
2.527.875
|
2
|
Chi phí lao động phổ thông
|
Khoanh/xã
|
75
|
-
|
-
|
3
|
Chi phí dụng cụ
|
Khoanh/xã
|
75
|
351
|
26.325
|
4
|
Chi phí khấu hao thiết bị
|
Khoanh/xã
|
75
|
-
|
-
|
5
|
Chi phí năng lượng
|
Khoanh/xã
|
75
|
-
|
-
|
6
|
Chi phí vật liệu
|
Khoanh/xã
|
75
|
-
|
-
|
II
|
Chi phí quản lý chung
|
|
|
5.108
|
383.100
|
|
Ngoại nghiệp (20%I.1)
|
Khoanh/xã
|
0
|
-
|
-
|
|
Nội nghiệp (15%I.2)
|
Khoanh/xã
|
75
|
5.108
|
383.100
|
|
Tổng số (I+II)
|
|
|
39.164
|
2.937.300
|
Đơn giá tại Bảng 7 nêu trên tính cho xã có mức độ biến động cần chuyển
vẽ trung bình 75 khoanh/xã. Trường hợp xã có mức độ biến động lớn hơn hoặc nhỏ
hơn 75 khoanh thì lấy đơn giá một khoanh đất nhân (x) số lượng khoanh thực tế.
2. Lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
2.1. Đơn giá 1 xã trung bình lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất ở tỷ lệ
1/1000 (tương ứng với quy mô diện tích nhỏ hơn hoặc bằng 100 ha, Ktlx=1)
Bảng 8
STT
|
Nội dung chi phí
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Đơn giá
(đồng)
|
Thành tiền
(đồng)
|
I
|
Chi phí trực tiếp:
|
|
|
6.431.853
|
6.431.853
|
I.1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
-
|
-
|
1
|
Chi phí lao động kỹ thuật
|
Bộ/xã
|
0
|
-
|
-
|
2
|
Chi phí lao động phổ thông
|
Bộ/xã
|
0
|
-
|
-
|
3
|
Chi phí dụng cụ
|
Bộ/xã
|
0
|
-
|
-
|
4
|
Chi phí khấu hao thiết bị
|
Bộ/xã
|
0
|
-
|
-
|
5
|
Chi phí năng lượng
|
Bộ/xã
|
0
|
-
|
-
|
6
|
Chi phí vật liệu
|
Bộ/xã
|
0
|
-
|
-
|
I.2
|
Nội nghiệp
|
|
|
6.431.853
|
6.431.853
|
1
|
Chi phí lao động kỹ thuật
|
Bộ/xã
|
1
|
5.656.492
|
5.656.492
|
2
|
Chi phí lao động phổ thông
|
Bộ/xã
|
1
|
-
|
-
|
3
|
Chi phí dụng cụ
|
Bộ/xã
|
1
|
76.764
|
76.764
|
4
|
Chi phí khấu hao thiết bị
|
Bộ/xã
|
1
|
247.645
|
247.645
|
5
|
Chi phí năng lượng
|
Bộ/xã
|
1
|
344.464
|
344.464
|
6
|
Chi phí vật liệu
|
Bộ/xã
|
1
|
106.488
|
106.488
|
II
|
Chi phí quản lý chung
|
|
|
964.778
|
964.778
|
|
Ngoại nghiệp (25%I.1)
|
Bộ/xã
|
0
|
-
|
-
|
|
Nội nghiệp (15%I.2)
|
Bộ/xã
|
1
|
964.778
|
964.778
|
|
Tổng số (I+II)
|
|
|
7.396.631
|
7.396.631
|
Đơn giá tại Bảng 8 nêu trên tính cho 1 xã trung bình. Khi tính đơn giá
cho 1 xã cụ thể trên địa bàn tỉnh thì căn cứ vào hệ số tỷ lệ bản đồ cấp
xã (Ktlx) ở Bảng 9 để xác định cụ thể:
Bảng
hệ số tỷ lệ bản đồ cấp xã (Ktlx)
Bảng 9
STT
|
Tỷ lệ bản đồ
|
Diện tích tự nhiên (ha)
|
Ktlx
|
Công thức tính
|
1
|
1/1000
|
≤ 100
|
1
|
Hệ số của xã cần tính =1,0
|
> 100 - 120
|
1,01 - 1,15
|
Ktlx
của xã cần tính = 1,01+((1,15-1,01) /(120-100)) x (diện tích của
xã cần tính -100)
|
2
|
1/2000
|
> 120 - 300
|
0,95 - 1,00
|
Ktlx
của xã cần tính = 0,95+((1,0-0,95) /(300-120)) x (diện tích của xã cần
tính-120)
|
> 300 - 400
|
1,01 - 1,15
|
Ktlx
của xã cần tính = 1,01+((1,15-1,01) /(400-300)) x (diện tích của
xã cần tính -300)
|
> 400 - 500
|
1,16 - 1,25
|
Ktlx
của xã cần tính = 1,16+((1,25-1,16) /(500-400)) x (diện tích của
xã cần tính -400)
|
3
|
1/5000
|
> 500 -
1.000
|
0,95 - 1,00
|
Ktlx
của xã cần tính = 0,95+((1,0-0,95) /(1.000-500)) x (diện tích
của xã cần tính -500)
|
> 1.000 - 2.000
|
1,01 - 1,15
|
Ktlx
của xã cần tính = 1,01+((1,15-1,01) /(2.000-1.000)) x (diện
tích của xã cần tính-1.000)
|
> 2.000 - 3.000
|
1,16 - 1,25
|
Ktlx
của xã cần tính = 1,16+((1,25-1,16) /(3.000-2.000)) x (diện
tích của xã cần tính -2.000)
|
4
|
1/10000
|
>3.000 - 5.000
|
0,95 - 1,00
|
Ktlx
của xã cần tính = 0,95+((1,0-0,95)/(5.000-3.000)) x (diện tích
của xã cần tính -3.000)
|
> 5.000 - 20.000
|
1,01 - 1,15
|
Ktlx
của xã cần tính = 1,01+((1,15-1,01) /(20.000-5.000)) x (diện
tích của xã cần tính -5.000)
|
> 20.000 - 50.000
|
1,16 - 1,25
|
Ktlx
của xã cần tính = 1,16+((1,25-1,16) /(50.000-20.000)) x (diện
tích của xã cần tính - 20.000)
|
> 50.000 - 150.000
|
1,26 - 1,35
|
Ktlx
của xã cần tính = 1,26+((1,35-1,26) /(150.000-50.000)) x (diện
tích của xã cần tính - 50.000)
|
2.2.
Đơn giá 1 xã trung bình lập bản đồ
hiện trạng sử dụng đất ở tỷ lệ 1/2000 (tương ứng với quy mô diện tích bằng 300
ha, Ktlx=1)
Bảng 10
STT
|
Nội dung chi phí
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Đơn giá
(đồng)
|
Thành tiền
(đồng)
|
I
|
Chi phí trực tiếp:
|
|
|
7.158.660
|
7.158.660
|
I.1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
-
|
-
|
1
|
Chi phí lao động kỹ thuật
|
Bộ/xã
|
0
|
-
|
-
|
2
|
Chi phí lao động phổ thông
|
Bộ/xã
|
0
|
-
|
-
|
3
|
Chi phí dụng cụ
|
Bộ/xã
|
0
|
-
|
-
|
4
|
Chi phí khấu hao thiết bị
|
Bộ/xã
|
0
|
-
|
-
|
5
|
Chi phí năng lượng
|
Bộ/xã
|
0
|
-
|
-
|
6
|
Chi phí vật liệu
|
Bộ/xã
|
0
|
-
|
-
|
I.2
|
Nội nghiệp
|
|
|
7.158.660
|
7.158.660
|
1
|
Chi phí lao động kỹ thuật
|
Bộ/xã
|
1
|
6.330.592
|
6.330.592
|
2
|
Chi phí lao động phổ thông
|
Bộ/xã
|
1
|
-
|
-
|
3
|
Chi phí dụng cụ
|
Bộ/xã
|
1
|
85.426
|
85.426
|
4
|
Chi phí khấu hao thiết bị
|
Bộ/xã
|
1
|
260.695
|
260.695
|
5
|
Chi phí năng lượng
|
Bộ/xã
|
1
|
375.459
|
375.459
|
6
|
Chi phí vật liệu
|
Bộ/xã
|
1
|
106.488
|
106.488
|
II
|
Chi phí quản lý chung
|
|
|
1.073.799
|
1.073.799
|
|
Ngoại nghiệp (25%I.1)
|
Bộ/xã
|
0
|
-
|
-
|
|
Nội nghiệp (15%I.2)
|
Bộ/xã
|
1
|
1.073.799
|
1.073.799
|
|
Tổng số (I+II)
|
|
|
8.232.459
|
8.232.459
|
Đơn giá tại Bảng 10 nêu trên tính cho 1 xã trung bình. Khi tính đơn giá
cho 1 xã cụ thể trên địa bàn tỉnh thì căn cứ vào hệ số tỷ lệ bản đồ cấp xã (Ktlx)
ở Bảng 9 để xác định cụ thể:
2.3. Đơn giá 1 xã trung bình lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất ở tỷ lệ
1/5000 (tương ứng với quy mô diện tích bằng 1.000 ha, Ktlx=1)
Bảng 11
STT
|
Nội dung chi phí
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Đơn giá
(đồng)
|
Thành tiền
(đồng)
|
I
|
Chi phí trực tiếp:
|
|
|
7.885.468
|
7.885.468
|
I.1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
-
|
-
|
1
|
Chi phí lao động kỹ thuật
|
Bộ/xã
|
0
|
-
|
-
|
2
|
Chi phí lao động phổ thông
|
Bộ/xã
|
0
|
-
|
-
|
3
|
Chi phí dụng cụ
|
Bộ/xã
|
0
|
-
|
-
|
4
|
Chi phí khấu hao thiết bị
|
Bộ/xã
|
0
|
-
|
-
|
5
|
Chi phí năng lượng
|
Bộ/xã
|
0
|
-
|
-
|
6
|
Chi phí vật liệu
|
Bộ/xã
|
0
|
-
|
-
|
I.2
|
Nội nghiệp
|
|
|
7.885.468
|
7.885.468
|
1
|
Chi phí lao động kỹ thuật
|
Bộ/xã
|
1
|
7.004.692
|
7.004.692
|
2
|
Chi phí lao động phổ thông
|
Bộ/xã
|
1
|
-
|
-
|
3
|
Chi phí dụng cụ
|
Bộ/xã
|
1
|
94.088
|
94.088
|
4
|
Chi phí khấu hao thiết bị
|
Bộ/xã
|
1
|
273.745
|
273.745
|
5
|
Chi phí năng lượng
|
Bộ/xã
|
1
|
406.455
|
406.455
|
6
|
Chi phí vật liệu
|
Bộ/xã
|
1
|
106.488
|
106.488
|
II
|
Chi phí quản lý chung
|
|
|
1.182.820
|
1.182.820
|
|
Ngoại nghiệp (25%I.1)
|
Bộ/xã
|
0
|
-
|
-
|
|
Nội nghiệp (15%I.2)
|
Bộ/xã
|
1
|
1.182.820
|
1.182.820
|
|
Tổng số (I+II)
|
|
|
9.068.288
|
9.068.288
|
Đơn giá tại Bảng 11 nêu trên tính cho 1 xã trung bình. Khi tính đơn giá
cho 1 xã cụ thể trên địa bàn tỉnh thì căn cứ vào hệ số tỷ lệ bản đồ cấp
xã (Ktlx) ở Bảng 9 để xác định cụ thể:
2.4. Đơn giá 1 xã trung bình lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất ở tỷ lệ
1/10.000 (tương ứng với quy mô diện tích bằng 5.000 ha, Ktlx=1)
Bảng 12
STT
|
Nội dung chi phí
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Đơn giá
(đồng)
|
Thành tiền
(đồng)
|
I
|
Chi phí trực tiếp:
|
|
|
8.975.680
|
8.975.680
|
I.1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
-
|
-
|
1
|
Chi phí lao động kỹ thuật
|
Bộ/xã
|
0
|
-
|
-
|
2
|
Chi phí lao động phổ thông
|
Bộ/xã
|
0
|
-
|
-
|
3
|
Chi phí dụng cụ
|
Bộ/xã
|
0
|
-
|
-
|
4
|
Chi phí khấu hao thiết bị
|
Bộ/xã
|
0
|
-
|
-
|
5
|
Chi phí năng lượng
|
Bộ/xã
|
0
|
-
|
-
|
6
|
Chi phí vật liệu
|
Bộ/xã
|
0
|
-
|
-
|
I.2
|
Nội nghiệp
|
|
|
8.975.680
|
8.975.680
|
1
|
Chi phí lao động kỹ thuật
|
Bộ/xã
|
1
|
8.015.842
|
8.015.842
|
2
|
Chi phí lao động phổ thông
|
Bộ/xã
|
1
|
-
|
-
|
3
|
Chi phí dụng cụ
|
Bộ/xã
|
1
|
107.080
|
107.080
|
4
|
Chi phí khấu hao thiết bị
|
Bộ/xã
|
1
|
293.320
|
293.320
|
5
|
Chi phí năng lượng
|
Bộ/xã
|
1
|
452.950
|
452.950
|
6
|
Chi phí vật liệu
|
Bộ/xã
|
1
|
106.488
|
106.488
|
II
|
Chi phí quản lý chung
|
|
|
1.346.352
|
1.346.352
|
|
Ngoại nghiệp (25%I.1)
|
Bộ/xã
|
0
|
-
|
-
|
|
Nội nghiệp (15%I.2)
|
Bộ/xã
|
1
|
1.346.352
|
1.346.352
|
|
Tổng số (I+II)
|
|
|
10.322.032
|
10.322.032
|
Đơn giá tại Bảng 12 nêu trên tính cho 1 xã trung bình. Khi tính đơn giá
cho 1 xã cụ thể trên địa bàn tỉnh thì căn cứ vào hệ số tỷ lệ bản đồ cấp
xã (Ktlx) ở Bảng 9 để xác định cụ thể:
II. ĐƠN GIÁ KIỂM KÊ ĐẤT ĐAI VÀ LẬP BẢN ĐỒ HIỆN
TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT CẤP HUYỆN
1. Công tác chuẩn bị và thực hiện kiểm kê đất
đai cấp huyện
1.1. Đơn giá 1 huyện trung bình (có 15 đơn vị hành chính cấp xã - Kslx=15)
Bảng 13
STT
|
Nội dung chi phí
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Đơn giá
(đồng)
|
Thành tiền
(đồng)
|
I
|
Chi phí trực tiếp:
|
|
|
63.169.506
|
63.169.506
|
I.1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
-
|
-
|
1
|
Chi phí lao động kỹ thuật
|
Bộ/huyện
|
0
|
-
|
-
|
2
|
Chi phí lao động phổ thông
|
Bộ/huyện
|
0
|
-
|
-
|
3
|
Chi phí dụng cụ
|
Bộ/huyện
|
0
|
-
|
-
|
4
|
Chi phí khấu hao thiết bị
|
Bộ/huyện
|
0
|
-
|
-
|
5
|
Chi phí năng lượng
|
Bộ/huyện
|
0
|
-
|
-
|
6
|
Chi phí vật liệu
|
Bộ/huyện
|
0
|
-
|
-
|
I.2
|
Nội nghiệp
|
|
|
63.169.506
|
63.169.506
|
1
|
Chi phí lao động kỹ thuật
|
Bộ/huyện
|
1
|
55.301.192
|
55.301.192
|
2
|
Chi phí lao động phổ thông
|
Bộ/huyện
|
1
|
-
|
-
|
3
|
Chi phí dụng cụ
|
Bộ/huyện
|
1
|
1.160.529
|
1.160.529
|
4
|
Chi phí khấu hao thiết bị
|
Bộ/huyện
|
1
|
1.197.455
|
1.197.455
|
5
|
Chi phí năng lượng
|
Bộ/huyện
|
1
|
3.167.810
|
3.167.810
|
6
|
Chi phí vật liệu
|
Bộ/huyện
|
1
|
2.342.520
|
2.342.520
|
II
|
Chi phí quản lý chung
|
|
|
9.475.426
|
9.475.426
|
|
Ngoại nghiệp (20%I.1)
|
Bộ/huyện
|
0
|
-
|
-
|
|
Nội nghiệp (15%I.2)
|
Bộ/huyện
|
1
|
9.475.426
|
9.475.426
|
|
Tổng số (I+II)
|
|
|
72.644.932
|
72.644.932
|
Đơn giá tại Bảng 13 nêu trên tính cho 1 huyện trung bình (có 15 đơn vị
hành chính cấp xã - Kslx = 15).
Khi tính đơn giá cho 1 huyện cụ thể trên địa bàn tỉnh (huyện có số lượng đơn vị hành
chính cấp xã lớn hơn hoặc nhỏ hơn 15 xã) thì căn cứ vào bảng hệ số số lượng đơn
vị cấp xã thuộc huyện (Ksx) và số lượng đơn vị cấp xã trực
thuộc huyện (Kslx) ở Bảng 14 để xác định.
Bảng hệ số số lượng đơn vị cấp xã thuộc huyện (Ksx)
STT
|
Số lượng đơn vị cấp xã trực thuộc huyện
|
Ksx
|
Hệ số (Ksx) cụ thể được xác định
bằng công thức tính nội suy
|
1
|
15
|
1
|
Ksx
của huyện cần tính = 1,0;
Trường hợp số xã của huyện nhỏ hơn 15 xã thì tính công thức = 1+(0,04
x (Số xã của huyện cần tính -15))
|
2
|
16 - 20
|
1,01 - 1,06
|
Ksx của huyện cần tính
= 1,01+((1,06-1,01)/(20- 16)) x (Số xã của huyện cần
tính -16)
|
3
|
21 - 30
|
1,07 - 1,11
|
Ksx của huyện cần tính
= 1,07+((1,11-1,07)/(30- 21)) x (Số xã của huyện cần tính
-21)
|
4
|
31 - 40
|
1,12 - 1,15
|
Ksx của huyện cần tính
= 1,12+((1,15-1,12)/(40- 31)) x (Số xã của huyện cần tính
-31)
|
Bảng số lượng đơn vị cấp xã thuộc huyện (Kslx)
Bảng 14
STT
|
Đơn vị hành chính cấp huyện
|
Số lượng đơn vị cấp xã thuộc huyện - Kslx
|
Ghi chú
|
1
|
Thành phố Vĩnh Long
|
11
|
|
2
|
Thị xã Bình Minh
|
8
|
|
3
|
Huyện Long Hồ
|
15
|
|
4
|
Huyện Mang Thít
|
12
|
|
5
|
Huyện Vũng Liêm
|
20
|
|
6
|
Huyện Tam Bình
|
17
|
|
7
|
Huyện Trà Ôn
|
14
|
|
8
|
Huyện Bình Tân
|
10
|
|
1.2. Đơn giá rà soát tổng hợp các thửa đất của hộ gia đình, cá nhân có biến
động về hình thể, loại đất, loại đối tượng sử dụng đất và đối tượng quản lý đất
đã thực hiện xong thủ tục hành chính về đất đai trong kỳ kiểm kê gửi UBND
cấp xã - Đối với xã đã có CSDL đất đai nhưng chưa khai thác sử dụng ở cấp xã:
Bảng 15
STT
|
Nội dung chi phí
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Đơn giá
(đồng)
|
Thành tiền
(đồng)
|
I
|
Chi phí trực tiếp:
|
|
|
1.685.250
|
1.685.250
|
I.1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
-
|
-
|
1
|
Chi phí lao động kỹ thuật
|
Bộ/huyện
|
0
|
-
|
-
|
2
|
Chi phí lao động phổ thông
|
Bộ/huyện
|
0
|
-
|
-
|
3
|
Chi phí dụng cụ
|
Bộ/huyện
|
0
|
-
|
-
|
4
|
Chi phí khấu hao thiết bị
|
Bộ/huyện
|
0
|
-
|
-
|
5
|
Chi phí năng lượng
|
Bộ/huyện
|
0
|
-
|
-
|
6
|
Chi phí vật liệu
|
Bộ/huyện
|
0
|
-
|
-
|
I.2
|
Nội nghiệp
|
|
|
1.685.250
|
1.685.250
|
1
|
Chi phí lao động kỹ thuật
|
Bộ/huyện
|
1
|
1.685.250
|
1.685.250
|
2
|
Chi phí lao động phổ thông
|
Bộ/huyện
|
1
|
-
|
-
|
3
|
Chi phí dụng cụ
|
Bộ/huyện
|
1
|
-
|
-
|
4
|
Chi phí khấu hao thiết bị
|
Bộ/huyện
|
1
|
-
|
-
|
5
|
Chi phí năng lượng
|
Bộ/huyện
|
1
|
-
|
-
|
6
|
Chi phí vật liệu
|
Bộ/huyện
|
1
|
-
|
-
|
II
|
Chi phí quản lý chung
|
|
|
252.788
|
252.788
|
|
Ngoại nghiệp (20%I.1)
|
Bộ/huyện
|
0
|
-
|
-
|
|
Nội nghiệp (15%I.2)
|
Bộ/huyện
|
1
|
252.788
|
252.788
|
|
Tổng số (I+II)
|
|
|
1.938.038
|
1.938.038
|
1.3. Rà soát tổng hợp các thửa đất của hộ gia đình, cá nhân có biến
động về hình thể, loại đất, loại đối tượng sử dụng đất và đối tượng quản lý đất
đã thực hiện xong thủ tục hành chính về đất đai trong kỳ kiểm kê gửi UBND cấp
xã - đối với xã đã có CSDL đất đai (đơn giá "Thửa/huyện"/450 thửa):
Bảng 16
STT
|
Nội dung chi phí
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Đơn giá
(đồng)
|
Thành tiền
(đồng)
|
I
|
Chi phí trực tiếp:
|
|
|
10.112
|
4.550.400
|
I.1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
-
|
-
|
1
|
Chi phí lao động kỹ thuật
|
Thửa
|
0
|
-
|
-
|
2
|
Chi phí lao động phổ thông
|
Thửa
|
0
|
-
|
-
|
3
|
Chi phí dụng cụ
|
Thửa
|
0
|
-
|
-
|
4
|
Chi phí khấu hao thiết bị
|
Thửa
|
0
|
-
|
-
|
5
|
Chi phí năng lượng
|
Thửa
|
0
|
-
|
-
|
6
|
Chi phí vật liệu
|
Thửa
|
0
|
-
|
-
|
I.2
|
Nội nghiệp
|
|
|
10.112
|
4.550.400
|
1
|
Chi phí lao động kỹ thuật
|
Thửa
|
450
|
10.112
|
4.550.400
|
2
|
Chi phí lao động phổ thông
|
Thửa
|
450
|
-
|
-
|
3
|
Chi phí dụng cụ
|
Thửa
|
450
|
-
|
-
|
4
|
Chi phí khấu hao thiết bị
|
Thửa
|
450
|
-
|
-
|
5
|
Chi phí năng lượng
|
Thửa
|
450
|
-
|
-
|
6
|
Chi phí vật liệu
|
Thửa
|
450
|
-
|
-
|
II
|
Chi phí quản lý chung
|
|
|
1.517
|
682.650
|
|
Ngoại nghiệp (20%I.1)
|
Thửa
|
0
|
-
|
-
|
|
Nội nghiệp (15%I.2)
|
Thửa
|
450
|
1.517
|
682.650
|
|
Tổng số (I+II)
|
|
|
11.629
|
5.233.050
|
Đơn giá tại Bảng 16 nêu trên tính cho huyện có số lượng thửa của hộ gia
đình, cá nhân có biến động về hình thể, loại đất, loại đối tượng sử dụng đất và
đối tượng quản lý đất đã thực hiện xong thủ tục hành chính của huyện trung bình
trong năm kiểm kê 450 thửa (15 xã x 30 thửa/xã). Trường hợp huyện
có mức độ biến động lớn hơn hoặc nhỏ hơn 450 thửa thì lấy mức tính cho một thửa
đất nhân (x) số lượng thửa thực tế.
2. Lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp huyện
2.1. Đơn giá 1 huyện trung bình lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất ở tỷ
lệ 1/5000 (tương ứng với quy mô diện tích bằng 2.000 ha, Ktlh=1) và có từ 15 đơn vị cấp xã trực thuộc trở xuống.
Bảng 17
STT
|
Nội dung chi phí
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Đơn giá
(đồng)
|
Thành tiền
(đồng)
|
I
|
Chi phí trực tiếp:
|
|
|
39.985.088
|
39.985.088
|
I.1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
-
|
-
|
1
|
Chi phí lao động kỹ thuật
|
Bộ/huyện
|
0
|
-
|
-
|
2
|
Chi phí lao động phổ thông
|
Bộ/huyện
|
0
|
-
|
-
|
3
|
Chi phí dụng cụ
|
Bộ/huyện
|
0
|
-
|
-
|
4
|
Chi phí khấu hao thiết bị
|
Bộ/huyện
|
0
|
-
|
-
|
5
|
Chi phí năng lượng
|
Bộ/huyện
|
0
|
-
|
-
|
6
|
Chi phí vật liệu
|
Bộ/huyện
|
0
|
-
|
-
|
I.2
|
Nội nghiệp
|
|
|
39.985.088
|
39.985.088
|
1
|
Chi phí lao động kỹ thuật
|
Bộ/huyện
|
1
|
36.852.550
|
36.852.550
|
2
|
Chi phí lao động phổ thông
|
Bộ/huyện
|
1
|
-
|
-
|
3
|
Chi phí dụng cụ
|
Bộ/huyện
|
1
|
725.510
|
725.510
|
4
|
Chi phí khấu hao thiết bị
|
Bộ/huyện
|
1
|
693.127
|
693.127
|
5
|
Chi phí năng lượng
|
Bộ/huyện
|
1
|
1.603.741
|
1.603.741
|
6
|
Chi phí vật liệu
|
Bộ/huyện
|
1
|
110.160
|
110.160
|
II
|
Chi phí quản lý chung
|
|
|
5.997.763
|
5.997.763
|
|
Ngoại nghiệp (25%I.1)
|
Bộ/huyện
|
0
|
-
|
-
|
|
Nội nghiệp (15%I.2)
|
Bộ/huyện
|
1
|
5.997.763
|
5.997.763
|
|
Tổng số (I+II)
|
|
|
45.982.851
|
45.982.851
|
Đơn giá tại Bảng 17 nêu trên tính cho 1 huyện trung bình. Khi tính đơn
giá cho 1 huyện cụ thể trên địa bàn tỉnh thì căn cứ vào hệ số tỷ lệ bản
đồ cấp huyện (Ktlh) ở Bảng 18, hệ số số lượng đơn vị cấp
xã trực thuộc huyện (Ksx) ở Bảng 19 để xác định cụ thể:
Hệ số
tỷ lệ bản đồ cấp huyện (Ktlh)
Bảng 18
STT
|
Tỷ lệ bản đồ
|
Diện tích tự nhiên (ha)
|
Ktlh
|
Công thức tính
|
1
|
1/5000
|
≤
2.000
|
1
|
Hệ số Ktlh của huyện cần tính =1,0
|
> 2.000 - 3.000
|
1,01 - 1,15
|
Ktlh của huyện cần tính
=1,01+((1,15-1,01)/(3.000-2.000)) x (diện tích của huyện cần tính -2.000)
|
2
|
1/10000
|
3.000 - 7.000
|
0,95 - 1,00
|
Ktlh của huyện cần tính
=0,95+((1,0-0,95)/(7.000-3.000)) x (diện tích của huyện cần tính -3.000)
|
> 7.000 - 10.000
|
1,01 - 1,15
|
Ktlh của huyện cần tính =1,01+((1,15-1,01)/(10.000-7.000))
x (diện tích của huyện cần tính -7.000)
|
10.000 - 12.000
|
1,16 - 1,25
|
Ktlh của huyện cần tính
=1,16+((1,25-1,16)/(12.000-10.000)) x (diện tích của xã cần tính -10.000)
|
3
|
1/25000
|
> 12.000 - 20.000
|
0,95 - 1,00
|
Ktlh của huyện cần tính
=0,95+((1,0-0,95)/(20.000-12.000)) x (diện tích của xã cần tính -12.000)
|
> 20.000 - 50.000
|
1,01 - 1,15
|
Ktlh của huyện cần tính =1,01+((1,15-1,01)/(50.000-20.000))
x (diện tích của xã cần tính -20.000)
|
50.000 - 100.000
|
1,16 - 1,25
|
Ktlh của huyện
cần tính =1,16+((1,25-1,16) /(100.000-50.000)) x (diện tích của xã cần tính -
50.000)
|
100.000 - 350.000
|
1,26 - 1,35
|
Ktlh của huyện
cần tính =1,26+((1,35- 1,26)/(350.000-100.000)) x (diện tích của xã cần tính
-100.000)
|
Hệ số số lượng đơn vị cấp xã trực thuộc huyện (Ksx)
Bảng 19
STT
|
Số lượng đơn vị cấp xã trực thuộc huyện
|
Ksx
|
Hệ số ( Ksx) cụ thể được xác định
bằng công thức tính nội suy
|
1
|
15
|
1
|
Ksx của huyện cần tính =1,0; Trường
hợp số xã của huyện nhỏ hơn 15 xã thì tính công thức =1+(0,04
x (Số xã của huyện cần tính -15))
|
2
|
16 - 20
|
1,01 - 1,06
|
Ksx của huyện cần tính =1,01+((1,06-1,01)/(20-
16)) x (Số xã của huyện cần tính -16)
|
3
|
21 - 30
|
1,07 - 1,11
|
Ksx của huyện cần tính
=1,07+((1,11-1,07)/(30- 21)) x (Số xã của huyện cần tính -21)
|
4
|
31 - 40
|
1,12 - 1,15
|
Ksx của huyện cần tính =1,12+((1,15-1,12)/(40-
31)) x (Số xã của huyện cần tính -31)
|
5
|
41 - 50
|
1,16 - 1,18
|
Ksx của huyện cần tính =1,16+((1,18-1,16)/(50-41)) x (Số xã của huyện cần tính -41)
|
2.2. Đơn giá 1 huyện trung bình lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất ở tỷ
lệ 1/10000 (tương ứng với quy mô diện tích bằng 7.000 ha, Ktlh=1)
và có từ 15 đơn vị cấp xã trực thuộc trở xuống.
Bảng 20
STT
|
Nội dung chi phí
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Đơn giá
(đồng)
|
Thành tiền
(đồng)
|
I
|
Chi phí trực tiếp:
|
|
|
47.651.577
|
47.651.577
|
I.1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
-
|
-
|
1
|
Chi phí lao động kỹ thuật
|
Bộ/huyện
|
0
|
-
|
-
|
2
|
Chi phí lao động phổ thông
|
Bộ/huyện
|
0
|
-
|
-
|
3
|
Chi phí dụng cụ
|
Bộ/huyện
|
0
|
-
|
-
|
4
|
Chi phí khấu hao thiết bị
|
Bộ/huyện
|
0
|
-
|
-
|
5
|
Chi phí năng lượng
|
Bộ/huyện
|
0
|
-
|
-
|
6
|
Chi phí vật liệu
|
Bộ/huyện
|
0
|
-
|
-
|
I.2
|
Nội nghiệp
|
|
|
47.651.577
|
47.651.577
|
1
|
Chi phí lao động kỹ thuật
|
Bộ/huyện
|
1
|
43.953.420
|
43.953.420
|
2
|
Chi phí lao động phổ thông
|
Bộ/huyện
|
1
|
-
|
-
|
3
|
Chi phí dụng cụ
|
Bộ/huyện
|
1
|
864.402
|
864.402
|
4
|
Chi phí khấu hao thiết bị
|
Bộ/huyện
|
1
|
817.102
|
817.102
|
5
|
Chi phí năng lượng
|
Bộ/huyện
|
1
|
1.906.493
|
1.906.493
|
6
|
Chi phí vật liệu
|
Bộ/huyện
|
1
|
110.160
|
110.160
|
II
|
Chi phí quản lý chung
|
|
|
7.147.737
|
7.147.737
|
|
Ngoại nghiệp (25%I.1)
|
Bộ/huyện
|
0
|
-
|
-
|
|
Nội nghiệp (15%I.2)
|
Bộ/huyện
|
1
|
7.147.737
|
7.147.737
|
|
Tổng số (I+II)
|
|
|
54.799.314
|
54.799.314
|
Đơn giá tại Bảng 20 nêu trên tính cho 1 huyện trung bình. Khi tính đơn
giá cho 1 huyện cụ thể trên địa bàn tỉnh thì căn cứ vào hệ số tỷ lệ bản đồ cấp
huyện (Ktlh) ở Bảng 18, hệ số số lượng đơn vị cấp xã trực thuộc
huyện (Ksx) ở Bảng 19 để xác định cụ thể:
2.3. Đơn giá 1 huyện trung bình lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất ở tỷ
lệ 1/25.000 (tương ứng với quy mô diện tích bằng 20.000 ha, Ktlh=1)
và có từ 15 đơn vị cấp xã trực thuộc trở xuống.
Bảng 21
STT
|
Nội dung chi phí
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Đơn giá
(đồng)
|
Thành tiền
(đồng)
|
I
|
Chi phí trực tiếp:
|
|
|
56.128.579
|
56.128.579
|
I.1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
-
|
-
|
1
|
Chi phí lao động kỹ thuật
|
Bộ/huyện
|
0
|
-
|
-
|
2
|
Chi phí lao động phổ thông
|
Bộ/huyện
|
0
|
-
|
-
|
3
|
Chi phí dụng cụ
|
Bộ/huyện
|
0
|
-
|
-
|
4
|
Chi phí khấu hao thiết bị
|
Bộ/huyện
|
0
|
-
|
-
|
5
|
Chi phí năng lượng
|
Bộ/huyện
|
0
|
-
|
-
|
6
|
Chi phí vật liệu
|
Bộ/huyện
|
0
|
-
|
-
|
I.2
|
Nội nghiệp
|
|
|
56.128.579
|
56.128.579
|
1
|
Chi phí lao động kỹ thuật
|
Bộ/huyện
|
1
|
51.801.750
|
51.801.750
|
2
|
Chi phí lao động phổ thông
|
Bộ/huyện
|
1
|
-
|
-
|
3
|
Chi phí dụng cụ
|
Bộ/huyện
|
1
|
1.017.905
|
1.017.905
|
4
|
Chi phí khấu hao thiết bị
|
Bộ/huyện
|
1
|
954.127
|
954.127
|
5
|
Chi phí năng lượng
|
Bộ/huyện
|
1
|
2.244.637
|
2.244.637
|
6
|
Chi phí vật liệu
|
Bộ/huyện
|
1
|
110.160
|
110.160
|
II
|
Chi phí quản lý chung
|
|
|
8.419.287
|
8.419.287
|
|
Ngoại nghiệp (25%I.1)
|
Bộ/huyện
|
0
|
-
|
-
|
|
Nội nghiệp (15%I.2)
|
Bộ/huyện
|
1
|
8.419.287
|
8.419.287
|
|
Tổng số (I+II)
|
|
|
64.547.866
|
64.547.866
|
Đơn giá tại Bảng 21 nêu trên tính cho 1 huyện trung bình. Khi tính đơn
giá cho 1 huyện cụ thể trên địa bàn tỉnh thì căn cứ vào hệ số tỷ lệ bản
đồ cấp huyện (Ktlh) ở Bảng 18, hệ số
số lượng đơn vị cấp xã trực thuộc huyện (Ksx) ở Bảng
19 để xác định cụ thể:
III. ĐƠN GIÁ KIỂM KÊ ĐẤT ĐAI VÀ LẬP BẢN ĐỒ HIỆN
TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH
1. Công tác chuẩn bị và thực hiện kiểm kê đất
đai cấp tỉnh
1.1. Đơn giá 1 tỉnh bung bình (có ít hơn hoặc bằng 10 đơn
vị hành chính cấp huyện - Kslh=10)
Bảng 22
STT
|
Nội dung chi phí
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Đơn giá
(đồng)
|
Thành tiền
(đồng)
|
I
|
Chi phí trực tiếp:
|
|
|
104.409.037
|
104.409.037
|
I.1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
-
|
-
|
1
|
Chi phí lao động kỹ thuật
|
Bộ/tỉnh
|
0
|
-
|
-
|
2
|
Chi phí lao động phổ thông
|
Bộ/tỉnh
|
0
|
-
|
-
|
3
|
Chi phí dụng cụ
|
Bộ/tỉnh
|
0
|
-
|
-
|
4
|
Chi phí khấu hao thiết bị
|
Bộ/tỉnh
|
0
|
-
|
-
|
5
|
Chi phí năng lượng
|
Bộ/tỉnh
|
0
|
-
|
-
|
6
|
Chi phí vật liệu
|
Bộ/tỉnh
|
0
|
-
|
-
|
I.2
|
Nội nghiệp
|
|
|
104.409.037
|
104.409.037
|
1
|
Chi phí lao động kỹ thuật
|
Bộ/tỉnh
|
1
|
79.514.060
|
79.514.060
|
2
|
Chi phí lao động phổ thông
|
Bộ/tỉnh
|
1
|
-
|
-
|
3
|
Chi phí dụng cụ
|
Bộ/tỉnh
|
1
|
1.608.728
|
1.608.728
|
4
|
Chi phí khấu hao thiết bị
|
Bộ/tỉnh
|
1
|
16.902.780
|
16.902.780
|
5
|
Chi phí năng lượng
|
Bộ/tỉnh
|
1
|
4.345.509
|
4.345.509
|
6
|
Chi phí vật liệu
|
Bộ/tỉnh
|
1
|
2.037.960
|
2.037.960
|
II
|
Chi phí quản lý chung
|
|
|
15.661.356
|
15.661.356
|
|
Ngoại nghiệp (20%I.1)
|
Bộ/tỉnh
|
0
|
-
|
-
|
|
Nội nghiệp (15%I.2)
|
Bộ/tỉnh
|
1
|
15.661.356
|
15.661.356
|
|
Tổng số (I+II)
|
|
|
120.070.393
|
120.070.393
|
Đơn giá tại Bảng 22 nêu trên tính cho 1 tỉnh trung bình. Khi tính đơn
giá cho 1 tỉnh cụ thể (tỉnh Vĩnh Long) thì căn cứ vào số lượng đơn vị cấp huyện
trực thuộc tỉnh (Kslh) ở Bảng 23 để xác định cụ thể:
Hệ số số lượng đơn vị cấp huyện trực thuộc tỉnh (Ksh)
Bảng 23
STT
|
Số lượng đơn vị cấp huyện trực thuộc tỉnh
|
Ksh
|
Công thức tính
|
1
|
10
|
1
|
Ksh của tỉnh cần tính
=1,0; Trường hợp số huyện của tỉnh nhỏ hơn 10 huyện thì tính công thức =1+(0,04x(Số
huyện của tỉnh cần tính -10))
|
2
|
10 - 15
|
1,01 - 1,06
|
Ksh của tỉnh cần tính
=1,01+((1,06-1,01)/(15-11)) x (Số lượng huyện của tỉnh cần tính -11)
|
3
|
16 - 20
|
1,07 - 1,11
|
Ksh của tỉnh cần tính
=1,07+((1,11-1,07)/(20-16)) x (Số lượng huyện của tỉnh cần tính -16)
|
4
|
21 - 30
|
1,12 - 1,15
|
Ksh của tỉnh cần tính
=1,12+((1,15-1,12)/(30-21)) x (Số lượng huyện của tỉnh cần tính -21)
|
1.2. Đơn giá rà soát, tổng hợp các thửa đất có biến động về hình thể,
loại đất, loại đối tượng sử dụng và đối tượng quản lý đất liên quan với các tổ
chức đã thực hiện xong thủ tục hành chính về đất đai gửi UBND cấp
xã để thực hiện KKĐĐ (trừ các đơn vị cấp xã đã sử dụng CSDL đất đai):
Bảng 24
STT
|
Nội dung chi phí
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Đơn giá
(đồng)
|
Thành tiền
(đồng)
|
I
|
Chi phí trực tiếp:
|
|
|
13.482
|
4.044.600
|
I.1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
-
|
-
|
1
|
Chi phí lao động kỹ thuật
|
Bộ/tỉnh
|
0
|
-
|
-
|
2
|
Chi phí lao động phổ thông
|
Bộ/tỉnh
|
0
|
-
|
-
|
3
|
Chi phí dụng cụ
|
Bộ/tỉnh
|
0
|
-
|
-
|
4
|
Chi phí khấu hao thiết bị
|
Bộ/tỉnh
|
0
|
-
|
-
|
5
|
Chi phí năng lượng
|
Bộ/tỉnh
|
0
|
-
|
-
|
6
|
Chi phí vật liệu
|
Bộ/tỉnh
|
0
|
-
|
-
|
I.2
|
Nội nghiệp
|
|
|
13.482
|
4.044.600
|
1
|
Chi phí lao động kỹ thuật
|
Bộ/tỉnh
|
300
|
13.482
|
4.044.600
|
2
|
Chi phí lao động phổ thông
|
Bộ/tỉnh
|
300
|
-
|
-
|
3
|
Chi phí dụng cụ
|
Bộ/tỉnh
|
300
|
-
|
-
|
4
|
Chi phí khấu hao thiết bị
|
Bộ/tỉnh
|
300
|
-
|
-
|
5
|
Chi phí năng lượng
|
Bộ/tỉnh
|
300
|
-
|
-
|
6
|
Chi phí vật liệu
|
Bộ/tỉnh
|
300
|
-
|
-
|
II
|
Chi phí quản lý chung
|
|
|
2.022
|
606.600
|
|
Ngoại nghiệp (20%I.1)
|
Bộ/tỉnh
|
0
|
-
|
-
|
|
Nội nghiệp (15%I.2)
|
Bộ/tỉnh
|
300
|
2.022
|
606.600
|
|
Tổng số (I+II)
|
|
|
15.504
|
4.651.200
|
Đơn giá tại Bảng 24 nêu trên tính cho tỉnh có số lượng thửa biến động về
hình thể, loại đất, loại đối tượng sử dụng đất và đối tượng quản lý đất có liên
quan đến tổ chức sử dụng đất đã thực hiện xong thủ tục hành chính trung bình
trong năm kiểm kê 300 thửa (10 huyện x 30 thửa/huyện). Trường hợp tỉnh có mức độ
biến động của năm kiểm kê lớn hơn hoặc nhỏ hơn 300 thửa thì lấy đơn giá một thửa
đất nhân (x) số lượng thửa thực tế.
2. Lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp tỉnh
2.1. Đơn giá 1 tỉnh trung bình lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất ở tỷ lệ
1/50000 (tương ứng với quy mô diện tích bằng 200.000 ha, Ktlt=1)
và có từ 10 đơn vị hành chính cấp huyện trực thuộc trở xuống.
Bảng 25
STT
|
Nội dung chi phí
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Đơn giá
(đồng)
|
Thành tiền
(đồng)
|
I
|
Chi phí trực tiếp:
|
|
|
61.041 302
|
61.041.302
|
I.1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
-
|
-
|
1
|
Chi phí lao động kỹ thuật
|
Bộ/tỉnh
|
0
|
-
|
-
|
2
|
Chi phí lao động phổ thông
|
Bộ/tỉnh
|
0
|
-
|
-
|
3
|
Chi phí dụng cụ
|
Bộ/tỉnh
|
0
|
-
|
-
|
4
|
Chi phí khấu hao thiết bị
|
Bộ/tỉnh
|
0
|
-
|
-
|
5
|
Chi phí năng lượng
|
Bộ/tỉnh
|
0
|
-
|
-
|
6
|
Chi phí vật liệu
|
Bộ/tỉnh
|
0
|
-
|
-
|
I.2
|
Nội nghiệp
|
|
|
61.041.302
|
61.041.302
|
1
|
Chi phí lao động kỹ thuật
|
Bộ/tỉnh
|
1
|
48.141.770
|
48.141.770
|
2
|
Chi phí lao động phổ thông
|
Bộ/tỉnh
|
1
|
-
|
-
|
3
|
Chi phí dụng cụ
|
Bộ/tỉnh
|
1
|
734.294
|
734.294
|
4
|
Chi phí khấu hao thiết bị
|
Bộ/tỉnh
|
1
|
10.024.980
|
10.024.980
|
5
|
Chi phí năng lượng
|
Bộ/tỉnh
|
1
|
2.030.098
|
2.030.098
|
6
|
Chi phí vật liệu
|
Bộ/tỉnh
|
1
|
110.160
|
110.160
|
II
|
Chi phí quản lý chung
|
|
|
9.156.195
|
9.156.195
|
|
Ngoại nghiệp (25%I.1)
|
Bộ/tỉnh
|
0
|
-
|
-
|
|
Nội nghiệp (15%I.2)
|
Bộ/tỉnh
|
1
|
9.156.195
|
9.156.195
|
|
Tổng số (I+II)
|
|
|
70.197.497
|
70.197.497
|
Đơn giá tại Bảng 25 nêu trên tính cho 1 tỉnh trung bình. Khi tính đơn
giá cho 1 tỉnh cụ thể (tỉnh Vĩnh Long) thì căn cứ vào hệ số tỷ lệ bản đồ cấp tỉnh
(Ktlt) ở bảng 26, hệ số số lượng đơn vị cấp huyện trực thuộc
tỉnh (Ksh) ở Bảng 27 để xác định cụ thể:
Hệ số theo tỷ lệ bản đồ cấp tỉnh (Ktlt)
Bảng 26
STT
|
Tỷ lệ bản đồ
|
Diện tích tự nhiên (ha)
|
Ktlt
|
Công thức tính
|
1
|
1/25000
|
≤ 50.000
|
1
|
Hệ số Ktlt của tỉnh cần
tính =1,0
|
> 50.000 - 100.000
|
1,01 - 1,15
|
Ktlt
của tỉnh cần tính =1,01 +((1,15-1,01)
/(100.000-50.000))x(diện tích của tỉnh cần tính - 50.000)
|
2
|
1/50000
|
> 100.000 -
200.000
|
0,95 - 1,00
|
Ktlt
của tỉnh cần tính
=0,95+((1,0-0,95) /(200.000-100.000))x(diện tích của tỉnh cần tính -100.000)
|
> 200.000 - 250.000
|
1,01 - 1,10
|
Ktlt của tỉnh cần tính =1,01 +((1,1-1,01) /(250.000-200.000))x(diện
tích của tỉnh cần tính -200.000)
|
> 250.000 - ≤ 350.000
|
1,11 - 1,25
|
Ktlt của tỉnh cần tính
=1,11+((1,25-1,11)/(350.000-250.000))x(diện tích của tỉnh cần tính - 250.000)
|
3
|
1/100000
|
> 350.000 - 500.000
|
0,95 - 1,00
|
Ktlt của tỉnh
cần tính =0,95+((1,0-0,95) /(500.000-350.000))x(diện tích của tỉnh cần tính
-350.000)
|
> 500.000 - 800.000
|
1,01 - 1,15
|
Ktlt của tỉnh
cần tính =1,01 +((1,15-1,01) /(800.000-500.000))x(diện tích của tỉnh cần tính
- 500.000)
|
> 800.000 - 1.200.000
|
1,16 - 1,25
|
Ktlt của tỉnh cần tính =1,16+((1,25-1,16)
/(1.200.000-800.000))x(diện tích của tỉnh cần tính -800.000)
|
> 1.200.000 - 1.600.000
|
1,26 - 1,35
|
Ktlt của tỉnh
cần tính =1,26+((1,35-1,26)/(1.600.000-1.200.000))x(diện tích của tỉnh cần
tính -1.200.000)
|
Hệ số số lượng đơn vị cấp huyện trực thuộc tỉnh (Ksh)
Bảng 27
STT
|
Số lượng đơn vị cấp huyện trực thuộc tỉnh
|
Ksh
|
Công thức tính
|
1
|
10
|
1
|
Ksh
của tỉnh cần tính =1,0; Trường
hợp số huyện của tỉnh nhỏ hơn 10 huyện thì tính công thức =1+(0,04 x (Số huyện
của tỉnh cần tính -10))
|
2
|
10 - 15
|
1,01 - 1,06
|
Ksh
của tỉnh cần tính
=1,01+((1,06-1,01)/(15-11)) x (Số lượng huyện của tỉnh cần tính -11)
|
3
|
16 - 20
|
1,07 - 1,11
|
Ksh
của tỉnh cần tính =1,07+((1,11-1,07)/(20-16))
x (Số lượng huyện của tỉnh cần tính -16)
|
4
|
21 - 30
|
1,12 - 1,15
|
Ksh
của tỉnh cần tính =1,12+((1,15-1,12)/(30-21))
x (Số lượng huyện của tỉnh cần tính -21)
|
IV. ĐƠN GIÁ KIỂM KÊ ĐẤT ĐAI CHUYÊN ĐỀ
1. Đơn giá công tác chuẩn bị; tổng hợp kết quả KKĐĐ chuyên đề của địa
bàn thực hiện theo phân cấp; phân tích, đánh giá tình hình quản lý, sử dụng đất
liên quan đối tượng KKĐĐ chuyên đề của địa bàn thực hiện theo phân cấp; xây dựng
báo cáo kết quả KKĐĐ chuyên đề của địa bàn thực hiện theo phân cấp; in ấn, phát
hành kết quả.
Bảng 28
STT
|
Nội dung chi phí
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Đơn giá
(đồng)
|
Thành tiền
(đồng)
|
I
|
Chi phí trực tiếp:
|
|
|
39.320.624
|
39.320.624
|
I.1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
-
|
-
|
1
|
Chi phí lao động kỹ thuật
|
Bộ/tỉnh
|
0
|
-
|
-
|
2
|
Chi phí lao động phổ thông
|
Bộ/tỉnh
|
0
|
-
|
-
|
3
|
Chi phí dụng cụ
|
Bộ/tỉnh
|
0
|
-
|
-
|
4
|
Chi phí khấu hao thiết bị
|
Bộ/tỉnh
|
0
|
-
|
-
|
5
|
Chi phí năng lượng
|
Bộ/tỉnh
|
0
|
-
|
-
|
6
|
Chi phí vật liệu
|
Bộ/tỉnh
|
0
|
-
|
-
|
I.2
|
Nội nghiệp
|
|
|
39.320.624
|
39.320.624
|
1
|
Chi phí lao động kỹ thuật
|
Bộ/tỉnh
|
1
|
29.244.915
|
29.244.915
|
2
|
Chi phí lao động phổ thông
|
Bộ/tỉnh
|
1
|
-
|
-
|
3
|
Chi phí dụng cụ
|
Bộ/tỉnh
|
1
|
454.472
|
454.472
|
4
|
Chi phí khấu hao thiết bị
|
Bộ/tỉnh
|
1
|
466.118
|
466.118
|
5
|
Chi phí năng lượng
|
Bộ/tỉnh
|
1
|
2.299.819
|
2.299.819
|
6
|
Chi phí vật liệu
|
Bộ/tỉnh
|
1
|
6.855.300
|
6.855.300
|
II
|
Chi phí quản lý chung
|
|
|
5.898.094
|
5.898.094
|
|
Ngoại nghiệp (20%I.1)
|
Bộ/tỉnh
|
0
|
-
|
-
|
|
Nội nghiệp (15%I.2)
|
Bộ/tỉnh
|
1
|
5.898.094
|
5.898.094
|
|
Tổng số (I+II)
|
|
|
45.218.718
|
45.218.718
|
2.
Phương pháp điều tra trực
tiếp
2.1. Đơn giá tổng hợp thông tin pháp lý về tình hình quản lý, sử dụng đất
đối với từng đối tượng kiểm kê từ hồ sơ đất đai hiện có (CSDL đất đai hoặc hồ
sơ địa chính dạng giấy hoặc hồ sơ thủ tục hành chính về đất đai và bản đồ KKĐĐ
định kỳ).
Bảng 29
STT
|
Nội dung chi phí
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Đơn giá
(đồng)
|
Thành tiền
(đồng)
|
I
|
Chi phí trực tiếp:
|
|
|
28.128
|
5.625.600
|
I.1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
-
|
-
|
1
|
Chi phí lao động kỹ thuật
|
Đối tượng/tỉnh
|
0
|
-
|
-
|
2
|
Chi phí lao động phổ thông
|
Đối tượng/tỉnh
|
0
|
-
|
-
|
3
|
Chi phí dụng cụ
|
Đối tượng/tỉnh
|
0
|
-
|
-
|
4
|
Chi phí khấu hao thiết bị
|
Đối tượng/tỉnh
|
0
|
-
|
-
|
5
|
Chi phí năng lượng
|
Đối tượng/tỉnh
|
0
|
-
|
-
|
6
|
Chi phí vật liệu
|
Đối tượng/tỉnh
|
0
|
-
|
-
|
I.2
|
Nội nghiệp
|
|
|
28.128
|
5.625.600
|
1
|
Chi phí lao động kỹ thuật
|
Đối tượng/tỉnh
|
200
|
25.279
|
5.055.800
|
2
|
Chi phí lao động phổ thông
|
Đối tượng/tỉnh
|
200
|
-
|
-
|
3
|
Chi phí dụng cụ
|
Đối tượng/tỉnh
|
200
|
470
|
94.000
|
4
|
Chi phí khấu hao thiết bị
|
Đối tượng/tỉnh
|
200
|
-
|
-
|
5
|
Chi phí năng lượng
|
Đối tượng/tỉnh
|
200
|
2.379
|
475.800
|
6
|
Chi phí vật liệu
|
Đối tượng/tỉnh
|
200
|
-
|
-
|
II
|
Chi phí quản lý chung
|
|
|
4.219
|
843.800
|
|
Ngoại nghiệp (20%I.1)
|
Đối tượng/tỉnh
|
0
|
-
|
-
|
|
Nội nghiệp (15%I.2)
|
Đối tượng/tỉnh
|
200
|
4.219
|
843.800
|
|
Tổng số (I+II)
|
|
|
32.347
|
6.469.400
|
Đơn giá tại Bảng 29 nêu trên tính cho địa phương có số lượng đối tượng
cần kiểm kê chuyên đề 200 đối tượng. Trường hợp địa phương có mức độ biến động
lớn hơn hoặc nhỏ hơn 200 đối tượng thì lấy đơn giá
một đối tượng đất nhân (x) số lượng đối tượng thực tế.
2.2. Đơn giá đo đạc chỉnh lý bản đồ, trích đo sơ đồ thửa đất hiện có của
đối tượng kiểm kê cho phù hợp thực tế sử dụng đất theo mục tiêu, yêu cầu,
phương pháp đặt ra đối với chuyên đề cần kiểm kê theo quyết định của cơ quan có
thẩm quyền (nếu có) - Trường hợp trích đo, chỉnh lý bản đồ
KKĐĐ.
Bảng 30
STT
|
Nội dung chi phí
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Đơn giá
(đồng)
|
Thành tiền
(đồng)
|
I
|
Chi phí trực tiếp:
|
|
|
171.578
|
34315.600
|
I.1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
171.578
|
34.315.600
|
1
|
Chi phí lao động kỹ thuật
|
Khoanh/tỉnh
|
200
|
116.578
|
23.315.600
|
2
|
Chi phí lao động phổ thông
|
Khoanh/tỉnh
|
200
|
55.000
|
11.000.000
|
3
|
Chi phí dụng cụ
|
Khoanh/tỉnh
|
200
|
-
|
-
|
4
|
Chi phí khấu hao thiết bị
|
Khoanh/tỉnh
|
200
|
-
|
-
|
5
|
Chi phí năng lượng
|
Khoanh/tỉnh
|
200
|
-
|
-
|
6
|
Chi phí vật liệu
|
Khoanh/tỉnh
|
200
|
-
|
-
|
I.2
|
Nội nghiệp
|
|
|
-
|
-
|
1
|
Chi phí lao động kỹ thuật
|
Khoanh/tỉnh
|
0
|
|
-
|
2
|
Chi phí lao động phổ thông
|
Khoanh/tỉnh
|
0
|
|
-
|
3
|
Chi phí dụng cụ
|
Khoanh/tỉnh
|
0
|
|
-
|
4
|
Chi phí khấu hao thiết bị
|
Khoanh/tỉnh
|
0
|
|
-
|
5
|
Chi phí năng lượng
|
Khoanh/tỉnh
|
0
|
|
-
|
6
|
Chi phí vật liệu
|
Khoanh/tỉnh
|
0
|
|
-
|
II
|
Chi phí quản lý chung
|
|
|
34.316
|
6.863.200
|
|
Ngoại nghiệp (20%I.1)
|
Khoanh/tỉnh
|
200
|
34.316
|
6.863.200
|
|
Nội nghiệp (15%I.2)
|
Khoanh/tỉnh
|
0
|
-
|
-
|
|
Tổng số (I+II)
|
|
|
205.894
|
41.178.800
|
Đơn giá tại Bảng 30 nêu trên tính cho địa phương có số lượng đối tượng
cần đo đạc chỉnh lý bản đồ kiểm kê đất 200 khoanh. Trường hợp địa phương có mức
độ biến động lớn hơn hoặc nhỏ hơn 200 khoanh thì lấy đơn giá một khoanh đất
nhân (x) số lượng khoanh thực tế.
2.3. Đơn giá điều tra thu thập các thông tin về tình hình thực tế sử dụng
đất của đối tượng kiểm kê theo mục tiêu, yêu cầu đặt ra đối với chuyên đề cần
kiểm kê theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền (chi cho điều tra viên).
Bảng 31
STT
|
Nội dung chi phí
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Đơn giá
(đồng)
|
Thành tiền
(đồng)
|
I
|
Chi phí trực tiếp:
|
|
|
31.909
|
6.381.800
|
I.1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
-
|
-
|
1
|
Chi phí lao động kỹ thuật
|
Khoanh/tỉnh
|
0
|
-
|
-
|
2
|
Chi phí lao động phổ thông
|
Khoanh/tỉnh
|
0
|
-
|
-
|
3
|
Chi phí dụng cụ
|
Khoanh/tỉnh
|
0
|
-
|
-
|
4
|
Chi phí khấu hao thiết bị
|
Khoanh/tỉnh
|
0
|
-
|
-
|
5
|
Chi phí năng lượng
|
Khoanh/tỉnh
|
0
|
-
|
-
|
6
|
Chi phí vật liệu
|
Khoanh/tỉnh
|
0
|
-
|
-
|
I.2
|
Nội nghiệp
|
|
|
31.909
|
6.381.800
|
1
|
Chi phí lao động kỹ thuật
|
Khoanh/tỉnh
|
200
|
31.909
|
6.381.800
|
2
|
Chi phí lao động phổ thông
|
Khoanh/tỉnh
|
200
|
-
|
-
|
3
|
Chi phí dụng cụ
|
Khoanh/tỉnh
|
200
|
-
|
-
|
4
|
Chi phí khấu hao thiết bị
|
Khoanh/tỉnh
|
200
|
-
|
-
|
5
|
Chi phí năng lượng
|
Khoanh/tỉnh
|
200
|
-
|
-
|
6
|
Chi phí vật liệu
|
Khoanh/tỉnh
|
200
|
-
|
-
|
II
|
Chi phí quản lý chung
|
|
|
4.786
|
957.200
|
|
Ngoại nghiệp (20%I.1)
|
Khoanh/tỉnh
|
0
|
-
|
-
|
|
Nội nghiệp (15%I.2)
|
Khoanh/tỉnh
|
200
|
4.786
|
957.200
|
|
Tổng số (I+II)
|
|
|
36.695
|
7.339.000
|
Đơn giá tại Bảng 31 nêu trên tính cho địa phương có số lượng đối tượng
cần đo đạc chỉnh lý bản đồ kiểm kê đất 200 khoanh. Trường hợp địa phương có mức
độ biến động lớn hơn hoặc nhỏ hơn 200 khoanh thì lấy đơn giá một khoanh đất
nhân (x) số lượng khoanh thực tế.
3. Phương pháp điều tra gián tiếp
3.1. Đơn giá phát phiếu và hướng dẫn kê khai phiếu điều tra
Bảng 32
STT
|
Nội dung chi phí
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Đơn giá
(đồng)
|
Thành tiền
(đồng)
|
I
|
Chi phí trực tiếp:
|
|
|
22.278
|
4.455.600
|
I.1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
-
|
-
|
1
|
Chi phí lao động kỹ thuật
|
Phiếu/tỉnh
|
0
|
-
|
-
|
2
|
Chi phí lao động phổ thông
|
Phiếu/tỉnh
|
0
|
-
|
-
|
3
|
Chi phí dụng cụ
|
Phiếu/tỉnh
|
0
|
-
|
-
|
4
|
Chi phí khấu hao thiết bị
|
Phiếu/tỉnh
|
0
|
-
|
-
|
5
|
Chi phí năng lượng
|
Phiếu/tỉnh
|
0
|
-
|
-
|
6
|
Chi phí vật liệu
|
Phiếu/tỉnh
|
0
|
-
|
-
|
I.2
|
Nội nghiệp
|
|
|
22.278
|
4.455.600
|
1
|
Chi phí lao động kỹ thuật
|
Phiếu/tỉnh
|
200
|
22.278
|
4.455.600
|
2
|
Chi phí lao động phổ thông
|
Phiếu/tỉnh
|
200
|
-
|
-
|
3
|
Chi phí dụng cụ
|
Phiếu/tỉnh
|
200
|
-
|
-
|
4
|
Chi phí khấu hao thiết bị
|
Phiếu/tỉnh
|
200
|
-
|
-
|
5
|
Chi phí năng lượng
|
Phiếu/tỉnh
|
200
|
-
|
-
|
6
|
Chi phí vật liệu
|
Phiếu/tỉnh
|
200
|
-
|
-
|
II
|
Chi phí quản lý chung
|
|
|
3.342
|
668.400
|
|
Ngoại nghiệp (20%I.1)
|
Phiếu/tỉnh
|
0
|
-
|
-
|
|
Nội nghiệp (15%I.2)
|
Phiếu/tỉnh
|
200
|
3.342
|
668.400
|
|
Tổng số (I+II)
|
|
|
25.620
|
5.124.000
|
Đơn giá tại Bảng 32 nêu trên tính cho địa phương có số lượng phiếu điều
tra 200 phiếu. Trường hợp địa phương có mức độ biến động lớn hơn hoặc nhỏ hơn
200 phiếu thì lấy đơn giá một phiếu điều tra nhân (x) số lượng phiếu thực tế.
3.2. Đơn giá chi cho đối tượng cung cấp thông tin
Bảng 33
STT
|
Nội dung chi phí
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Đơn giá
(đồng)
|
Thành tiền
(đồng)
|
I
|
Chi phí trực tiếp:
|
|
|
80.000
|
16.000.000
|
I.1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
1
|
Chi phí lao động kỹ thuật
|
Phiếu/tỉnh
|
0
|
-
|
-
|
2
|
Chi phí lao động phổ thông
|
Phiếu/tỉnh
|
0
|
-
|
-
|
3
|
Chi phí dụng cụ
|
Phiếu/tỉnh
|
0
|
-
|
-
|
4
|
Chi phí khấu hao thiết bị
|
Phiếu/tỉnh
|
0
|
-
|
-
|
5
|
Chi phí năng lượng
|
Phiếu/tỉnh
|
0
|
-
|
-
|
6
|
Chi phí vật liệu
|
Phiếu/tỉnh
|
0
|
-
|
-
|
I.2
|
Nội nghiệp
|
|
|
80.000
|
16.000.000
|
1
|
Chi phí lao động kỹ thuật
|
Phiếu/tỉnh
|
200
|
80.000
|
16.000.000
|
2
|
Chi phí lao động phổ thông
|
Phiếu/tỉnh
|
200
|
-
|
-
|
3
|
Chi phí dụng cụ
|
Phiếu/tỉnh
|
200
|
-
|
-
|
4
|
Chi phí khấu hao thiết bị
|
Phiếu/tỉnh
|
200
|
-
|
-
|
5
|
Chi phí năng lượng
|
Phiếu/tỉnh
|
200
|
-
|
-
|
6
|
Chi phí vật liệu
|
Phiếu/tỉnh
|
200
|
-
|
-
|
II
|
Chi phí quản lý chung
|
|
|
12.000
|
2.400.000
|
|
Ngoại nghiệp (20%I.1)
|
Phiếu/tỉnh
|
0
|
-
|
-
|
|
Nội nghiệp (15%I.2)
|
Phiếu/tỉnh
|
200
|
12.000
|
2.400.000
|
|
Tổng số (I+II)
|
|
|
92.000
|
18.400.000
|
Đơn giá tại Bảng 33 nêu trên tính cho địa phương có số lượng phiếu cung
cấp thông tin 200 phiếu. Trường hợp địa phương có mức độ biến động lớn hơn hoặc
nhỏ hơn 200 phiếu thì lấy đơn giá một phiếu cung cấp thông tin nhân (x) số lượng
phiếu thực tế.
3.3. Đơn giá thu nhận phiếu điều tra.
Bảng 34
STT
|
Nội dung chi phí
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Đơn giá
(đồng)
|
Thành tiền
(đồng)
|
I
|
Chi phí trực tiếp:
|
|
|
13.851
|
2.770.200
|
I.1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
-
|
-
|
1
|
Chi phí lao động kỹ thuật
|
Phiếu/tỉnh
|
0
|
-
|
-
|
2
|
Chi phí lao động phổ thông
|
Phiếu/tỉnh
|
0
|
-
|
-
|
3
|
Chi phí dụng cụ
|
Phiếu/tỉnh
|
0
|
-
|
-
|
4
|
Chi phí khấu hao thiết bị
|
Phiếu/tỉnh
|
0
|
-
|
-
|
5
|
Chi phí năng lượng
|
Phiếu/tỉnh
|
0
|
-
|
-
|
6
|
Chi phí vật liệu
|
Phiếu/tỉnh
|
0
|
-
|
-
|
I.2
|
Nội nghiệp
|
|
|
13.851
|
2.770.200
|
1
|
Chi phí lao động kỹ thuật
|
Phiếu/tỉnh
|
200
|
13.851
|
2.770.200
|
2
|
Chi phí lao động phổ thông
|
Phiếu/tỉnh
|
200
|
-
|
-
|
3
|
Chi phí dụng cụ
|
Phiếu/tỉnh
|
200
|
-
|
-
|
4
|
Chi phí khấu hao thiết bị
|
Phiếu/tỉnh
|
200
|
-
|
-
|
5
|
Chi phí năng lượng
|
Phiếu/tỉnh
|
200
|
-
|
-
|
6
|
Chi phí vật liệu
|
Phiếu/tỉnh
|
200
|
-
|
-
|
II
|
Chi phí quản lý chung
|
|
|
2.078
|
415.600
|
|
Ngoại nghiệp (20%I.1)
|
Phiếu/tỉnh
|
0
|
-
|
-
|
|
Nội nghiệp (15%I.2)
|
Phiếu/tỉnh
|
200
|
2.078
|
415.600
|
|
Tổng số (I+II)
|
|
|
15.929
|
3.185.800
|
Đơn giá tại Bảng 34 nêu trên tính cho địa phương có số lượng phiếu điều tra
200 phiếu. Trường hợp địa phương có mức độ biến động lớn hơn hoặc nhỏ hơn 200
phiếu thì lấy đơn giá một phiếu điều tra nhân (x) số lượng phiếu thực tế.
3.4. Đơn giá rà soát đối chiếu với hồ sơ địa chính hoặc hồ sơ thủ tục
hành chính về đất đai (thực hiện đối với 100% số phiếu điều tra).
Bảng 35
STT
|
Nội dung chi phí
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Đơn giá
(đồng)
|
Thành tiền
(đồng)
|
I
|
Chi phí trực tiếp:
|
|
|
61.408
|
12.281.600
|
I.1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
-
|
-
|
1
|
Chi phí lao động kỹ thuật
|
Phiếu/tỉnh
|
0
|
-
|
-
|
2
|
Chi phí lao động phổ thông
|
Phiếu/tỉnh
|
0
|
-
|
-
|
3
|
Chi phí dụng cụ
|
Phiếu/tỉnh
|
0
|
-
|
-
|
4
|
Chi phí khấu hao thiết bị
|
Phiếu/tỉnh
|
0
|
-
|
-
|
5
|
Chi phí năng lượng
|
Phiếu/tỉnh
|
0
|
-
|
-
|
6
|
Chi phí vật liệu
|
Phiếu/tỉnh
|
0
|
-
|
-
|
I.2
|
Nội nghiệp
|
|
|
61.408
|
12.281.600
|
1
|
Chi phí lao động kỹ thuật
|
Phiếu/tỉnh
|
200
|
61.408
|
12.281.600
|
2
|
Chi phí lao động phổ thông
|
Phiếu/tỉnh
|
200
|
-
|
-
|
3
|
Chi phí dụng cụ
|
Phiếu/tỉnh
|
200
|
-
|
-
|
4
|
Chi phí khấu hao thiết bị
|
Phiếu/tỉnh
|
200
|
-
|
-
|
5
|
Chi phí năng lượng
|
Phiếu/tỉnh
|
200
|
-
|
-
|
6
|
Chi phí vật liệu
|
Phiếu/tỉnh
|
200
|
-
|
-
|
II
|
Chi phí quản lý chung
|
|
|
9.211
|
1.842.200
|
|
Ngoại nghiệp (20%I.1)
|
Phiếu/tỉnh
|
0
|
-
|
-
|
|
Nội nghiệp (15%I.2)
|
Phiếu/tỉnh
|
200
|
9.211
|
1.842.200
|
|
Tổng số (I+II)
|
|
|
70.619
|
14.123.800
|
Đơn giá tại Bảng 35 nêu trên tính cho địa phương có số lượng phiếu điều tra
200 phiếu. Trường hợp địa phương có mức độ biến động lớn hơn hoặc nhỏ hơn 200
phiếu thì lấy đơn giá một phiếu điều tra nhân (x) số lượng phiếu thực tế.
3.5. Đơn giá rà soát thực tế trong trường hợp cần thiết (tối thiểu 30%
số phiếu điều tra).
Bảng 36
STT
|
Nội dung chi phí
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Đơn giá
(đồng)
|
Thành tiền
(đồng)
|
I
|
Chi phí trực tiếp:
|
|
|
6.067
|
1.213.400
|
I.1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
-
|
-
|
1
|
Chi phí lao động kỹ thuật
|
Phiếu/tỉnh
|
0
|
-
|
-
|
2
|
Chi phí lao động phổ thông
|
Phiếu/tỉnh
|
0
|
-
|
-
|
3
|
Chi phí dụng cụ
|
Phiếu/tỉnh
|
0
|
-
|
-
|
4
|
Chi phí khấu hao thiết bị
|
Phiếu/tỉnh
|
0
|
-
|
-
|
5
|
Chi phí năng lượng
|
Phiếu/tỉnh
|
0
|
-
|
-
|
6
|
Chi phí vật liệu
|
Phiếu/tỉnh
|
0
|
-
|
-
|
I.2
|
Nội nghiệp
|
|
|
6.067
|
1.213.400
|
1
|
Chi phí lao động kỹ thuật
|
Phiếu/tỉnh
|
200
|
6.067
|
1.213.400
|
2
|
Chi phí lao động phổ thông
|
Phiếu/tỉnh
|
200
|
-
|
-
|
3
|
Chi phí dụng cụ
|
Phiếu/tỉnh
|
200
|
-
|
-
|
4
|
Chi phí khấu hao thiết bị
|
Phiếu/tỉnh
|
200
|
-
|
-
|
5
|
Chi phí năng lượng
|
Phiếu/tỉnh
|
200
|
-
|
-
|
6
|
Chi phí vật liệu
|
Phiếu/tỉnh
|
200
|
-
|
-
|
II
|
Chi phí quản lý chung
|
|
|
910
|
182.000
|
|
Ngoại nghiệp (20%I.1)
|
Phiếu/tỉnh
|
0
|
-
|
-
|
|
Nội nghiệp (15%I.2)
|
Phiếu/tỉnh
|
200
|
910
|
182.000
|
|
Tổng số (I+II)
|
|
|
6.977
|
1.395.400
|
Đơn giá tại Bảng 36 nêu trên tính cho địa phương có số lượng phiếu điều tra
200 phiếu. Trường hợp địa phương có mức độ biến động lớn hơn hoặc nhỏ hơn 200
phiếu thì lấy đơn giá một phiếu điều tra nhân (x) số lượng phiếu thực tế.
Quyết định 2204/QĐ-UBND năm 2024 về Đơn giá dịch vụ kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2204/QĐ-UBND ngày 30/10/2024 về Đơn giá dịch vụ kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
24
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|