|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 220/QĐ-UBND 2018 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Phú Lộc Huế
Số hiệu:
|
220/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Phan Ngọc Thọ
|
Ngày ban hành:
|
25/01/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 220/QĐ-UBND
|
Thừa
Thiên Huế, ngày 25 tháng 01 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN PHÚ LỘC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
38/2017/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh
mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; cho
phép, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc
dụng sang sử dụng vào mục đích khác trên địa bàn tỉnh năm 2018;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Phú Lộc tại Tờ trình số 471/TTr-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 và của Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 23/TTr-STNMT ngày 18 tháng 01 năm
2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện
Phú Lộc với các chỉ tiêu sử dụng đất như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm 2018
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Hiện
trạng năm 2017
|
Kế
hoạch năm 2018
|
Diện
tích tăng (+), giảm (-)
|
Diện
tích
|
Cơ
cấu (%)
|
Diện
tích
|
Cơ
cấu (%)
|
DIỆN
TÍCH TỰ NHIÊN
|
72.035,97
|
100,00
|
72.035,97
|
100,00
|
0,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
51.893,22
|
72,04
|
50.232,76
|
69,73
|
-1.660,46
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
4.870,46
|
9,39
|
4.767,63
|
9,49
|
-102,83
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
3.513,65
|
72,14
|
3.419,04
|
71,71
|
-94,61
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
1.559,50
|
3,01
|
1.331,22
|
2,65
|
-228,28
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
5.192,59
|
10,01
|
4.611,29
|
9,18
|
-581,3
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
11.655,51
|
22,46
|
11.644,71
|
23,18
|
-10,8
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
9.412,22
|
18,14
|
9.412,22
|
18,74
|
0
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
17.755,96
|
34,22
|
17.029,50
|
33,90
|
-726,46
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
14.27,72
|
2,75
|
14.16,93
|
2,82
|
-10,79
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
19,26
|
0,04
|
19,26
|
0,04
|
0
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
19.324,58
|
26,83
|
21.264,00
|
29,52
|
1.939,42
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
30,48
|
0,16
|
35,96
|
0,17
|
5,48
|
2.2
|
Đất an ninh
|
6,93
|
0,04
|
8,71
|
0,04
|
1,78
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
238,49
|
1,23
|
701,60
|
3,30
|
463,11
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công
nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
470,63
|
2,44
|
1.632,90
|
7,68
|
1.162,27
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
52,63
|
0,27
|
52,63
|
0,25
|
0,00
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
0,71
|
0,00
|
12,05
|
0,06
|
11,34
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
3.642,18
|
18,85
|
3.825,73
|
17,99
|
183,55
|
2.9.1
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
3,93
|
0,11
|
9,06
|
0,24
|
5,13
|
2.9.2
|
Đất xây
dựng cơ sở y tế
|
12,64
|
0,35
|
12,33
|
0,32
|
-0,31
|
2.9.3
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
- đào tạo
|
96,61
|
2,65
|
96,52
|
2,52
|
-0,09
|
2.9.4
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể
thao
|
24,05
|
0,66
|
25,35
|
0,66
|
1,3
|
2.9.5
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.6
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
0,13
|
0,00
|
0,13
|
0,00
|
0,00
|
2.9.7
|
Đất giao thông
|
1.883,94
|
51,73
|
2.012,79
|
52,61
|
128,85
|
2.9.8
|
Đất thủy lợi
|
1.073,14
|
29,46
|
1.102,82
|
28,83
|
29,68
|
2.9.9
|
Đất công trình năng lượng
|
531,32
|
14,59
|
545,11
|
14,25
|
13,79
|
2.9.10
|
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
|
2,09
|
0,06
|
2,29
|
0,06
|
0,2
|
2.9.11
|
Đất chợ
|
14,33
|
0,39
|
19,33
|
0,51
|
5
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử, văn hóa
|
6,81
|
0,04
|
6,81
|
0,03
|
0,00
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
25,07
|
0,13
|
36,19
|
0,17
|
11,12
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
1.163,33
|
6,02
|
1.200,20
|
5,64
|
36,873
|
2.14
|
Đất ở tại đô
thị
|
143,44
|
0,74
|
124,30
|
0,58
|
-19,14
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
28,16
|
0,15
|
30,49
|
0,14
|
2,33
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
13,08
|
0,07
|
14,88
|
0,07
|
1,8
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
30,63
|
0,16
|
30,63
|
0,14
|
0,00
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
1.522,50
|
7,88
|
1.557,70
|
7,33
|
35,2
|
2.20
|
Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
138,33
|
0,72
|
235,98
|
1,11
|
97,65
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
5,14
|
0,03
|
5,90
|
0,03
|
0,76
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
0,35
|
0,00
|
0,35
|
0,00
|
0,00
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
147,61
|
0,76
|
147,61
|
0,69
|
0,00
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
943,10
|
4,88
|
937,90
|
4,41
|
-5,2
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
10.714,65
|
55,45
|
10.665,15
|
50,16
|
-49,5
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
0,33
|
0,00
|
0,33
|
0,00
|
0,00
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
818,17
|
1,14
|
539,21
|
0,75
|
-278,963
|
4
|
Đất khu công nghệ cao *
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Đất khu kinh tế *
|
26.149,61
|
-
|
26.149,61
|
-
|
0,00
|
6
|
Đất đô thị *
|
13.166,29
|
-
|
13.166,29
|
-
|
0,00
|
Ghi chú: (*) Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm
2018
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện
tích
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1.634,46
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
102,83
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
94,61
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
218,28
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
571,30
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
10,80
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
720,46
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
10,79
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NNK
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
143,08
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
2.6
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
-
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
-
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
15,11
|
2.10
|
Đất di tích lịch sử, văn hóa
|
DDT
|
-
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
19,27
|
2.14
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
33,25
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,65
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
20,10
|
2.20
|
Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, gốm sứ
|
SKX
|
-
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
-
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
2.24
|
Đất sông ngòi, kênh rạch, suối
|
SON
|
5,20
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
SMN
|
49,50
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2018
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện
tích
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất
phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.660,46
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
102,83
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
DLN/PNN
|
94,61
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
228,28
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
581,30
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
10,80
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
726,46
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
10,79
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NNK/PNN
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
-
|
2.1
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
-
|
2.2
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển
sang trồng rừng
|
LUA/LNP
|
-
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
LUC/NTS
|
-
|
2.4
|
Đất trồng cây hàng năm chuyển sang
đất nuôi trồng thủy sản
|
BHK/NTS
|
-
|
2.5
|
Đất trồng rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp khác
|
CLN/NNK
|
-
|
2.6
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản
xuất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
-
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải đất
ở chuyển sang đất ở
|
PNN/PNN
|
1,74
|
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa
vào sử dụng năm 2018
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện
tích
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
-
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
-
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
-
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
-
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NNK
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
278,96
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,50
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
37,61
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
2.6
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
192,18
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
-
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
5,45
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
14,91
|
2.10
|
Đất di tích lịch sử, văn hóa
|
DDT
|
-
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
7,58
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1,68
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,15
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
1,25
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
3,50
|
2.20
|
Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
14,00
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,15
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
2.24
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
-
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
SMN
|
-
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
Nhu cầu sử dụng đất của các công
trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Phú Lộc được thể hiện tại Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Hủy bỏ các công trình, dự án có trong Kế hoạch sử
dụng đất huyện Phú Lộc năm 2015 nhưng sau 03 năm chưa thực hiện ngoài những
công trình, dự án đã được HĐND tỉnh cho phép chuyển tiếp sang thực hiện trong
năm 2018.
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và 2 của Quyết định này, Ủy
ban nhân dân huyện Phú Lộc có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch
sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra, giám sát thường
xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm
kế hoạch hoạch sử dụng đất.
4. Rà soát và công bố các công trình,
dự án có trong Kế hoạch sử dụng đất huyện Phú Lộc năm 2015 nhưng sau 03 năm
chưa thực hiện theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy
ban nhân dân huyện Phú Lộc chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- TTHĐND tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở: TNMT, KHĐT, TC, NNPTNT, XD;
- BQL Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh;
- HĐND và UBND huyện Phú Lộc;
- Phòng TNMT huyện Phú Lộc;
- VP: CVP, các PCVP, các CV;
- Lưu VT, ĐC.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Ngọc Thọ
|
PHỤ LỤC 1.
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI
ĐẤT THỰC HIỆN TRONG NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số: 220/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2018 của UBND tỉnh)
STT
|
Hạng
mục
|
Địa
điểm
|
Diện
tích (ha)
|
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất
|
1
|
Kho chứa hàng của công ty MDF Quảng
Trị
|
Lộc
Vĩnh
|
2,50
|
2
|
Dự án khu phức hợp dịch vụ du lịch
Đăng Kim Long Thừa Thiên Huế
|
Thị
Trấn Lăng Cô
|
51,00
|
3
|
Dự án san lấp mặt bằng khu lưu thông hàng hóa
|
Lộc
Vĩnh
|
43,00
|
4
|
Dự án mở rộng
kho bãi bến số 1 - cảng Chân Mây
|
Lộc
Vĩnh
|
2,10
|
5
|
Tàu du lịch bằng
đầu máy hơi nước
|
Thị
trấn Lăng Cô
|
0,4
|
6
|
Hệ thống đường và Đê chắn sóng cảng
Chân Mây
|
Lộc
Vĩnh
|
71,0
|
7
|
Trụ neo - Bến
số 1, cảng Chân Mây
|
Lộc
Vĩnh
|
0,1
|
8
|
Đường gom (Hồ chí Minh)
|
Lộc
Bổn
|
1,0
|
9
|
Đường gom (Hồ
chí Minh)
|
Xuân
Lộc
|
0,7
|
10
|
Trạm dừng nghỉ La Sơn (KM 1+200(T)
đường Hồ Chí Minh đoạn La Sơn - Túy Loan
|
Lộc
Sơn
|
1,36
|
|
Công trình, dự án liên huyện
|
|
|
1
|
Tiểu dự án cải tạo và phát triển lưới
trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thành phố của tỉnh Thừa Thiên Huế(KfW 3.1)
|
TP
Huế, TX Hương Thủy, TX Hương Trà, các Huyện, Phú Lộc, A Lưới, Quảng Điền,
Phong Điền, Phú Vang
|
1,30
|
Công trình, dự án cần thu hồi đất
do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 38/2017/NQ-HĐND
|
1
|
Khu quy hoạch TDC đường quốc lộ 49
B
|
Vinh
Hiền
|
1,20
|
2
|
Khu du lịch sinh thái tại thôn Hòa
An và thôn Mai Gia Phường
|
Lộc
Bình
|
1,00
|
3
|
Đường giao thông thôn Xuân Sơn, xã
Lộc Sơn
|
Lộc
Sơn
|
0,40
|
4
|
Đường Phú Môn - Châu Thành, xã Lộc
An
|
Lộc
An
|
0,90
|
5
|
Hạ tầng kỹ thuật nghĩa trang các xã
Khu 3
|
Vinh
Giang
|
5,00
|
6
|
Nâng cấp, mở rộng
đường Nam Phổ Hạ - Phú Môn, xã Lộc An
|
Lộc
An
|
0,50
|
7
|
Đường liên xã Vinh Giang-Vinh Mỹ-Vinh
Hải
|
Vinh
Giang-Vinh Mỹ-Vinh Hải
|
1,00
|
8
|
Đường nội bộ khu quy hoạch dân cư Từ
Dũ
|
Thị
Trấn Phú Lộc
|
0,50
|
9
|
Đường gom khu dân cư Hạ Kên
|
Lộc
Bổn
|
0,20
|
10
|
Đường Đồng Sài Chủ
|
Lộc
Bổn
|
0,30
|
11
|
Đường nối QL49 đến nhà ông Chu
|
Vinh
Hưng
|
0,40
|
12
|
Trường THCS Vinh Giang- Hạng mục 4
phòng bộ môn
|
Vinh
Giang
|
0,10
|
13
|
Đường giao thông thôn Hưng Lộc
|
Xuân
Lộc
|
0,20
|
14
|
Tuyến GTNT từ nhà bà Thu đến nhà
ông Báu
|
Lộc
Bình
|
0,30
|
15
|
Đường bê tông vào trường THPT Thừa
Lưu
|
Lộc
Tiến
|
0,20
|
16
|
Dự án di dời các hộ dân trong khu vực
bị ảnh hưởng tại bãi chôn lấp chất thải rắn
|
Lộc
Thủy
|
10,38
|
17
|
Điều chỉnh nút giao giữa Quốc lộ
49b và đường dẫn hầm Phước Tượng (thuộc dự án Hầm đường bộ Phước Tượng)
|
Lộc
Trì
|
1,63
|
PHỤ LỤC 2.
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 220/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2018 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên công trình,
dự án
|
Địa điểm
|
Quy mô diện
tích (ha)
|
Trong đó diện tích
xin chuyển mục đích sử dụng (ha)
|
Đất trồng lúa
(ha)
|
Đất rừng trồng
hộ (ha)
|
Đất rừng đặc dụng
(ha)
|
Công trình, dự án do Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất theo Nghị quyết số 38/2017/NQ-HĐND
|
1
|
Hệ thống đường và Đê chắn sóng cảng
Chân Mây
|
Lộc
Vĩnh
|
71,0
|
|
3,00
|
|
2
|
Đường liên xã Vinh Giang-Vinh Mỹ-Vinh Hải
|
Vinh
Giang-Vinh Mỹ-Vinh Hải
|
1,00
|
0,10
|
|
|
3
|
Đường nội bộ khu quy hoạch dân cư Từ
Dũ
|
Thị
Trấn Phú Lộc
|
0,50
|
0,50
|
|
|
4
|
Khu quy hoạch TDC đường quốc lộ 49 B
|
Vinh
Hiền
|
1,20
|
1,20
|
|
|
5
|
Đường Phú Môn - Châu Thành, xã Lộc An
|
Lộc
An
|
0,90
|
0,60
|
|
|
6
|
Điều chỉnh nút giao giữa Quốc lộ 49b và đường dẫn hầm Phước Tượng (thuộc dự
án Hầm đường bộ Phước Tượng)
|
Xã Lộc
Trì
|
1,63
|
0,47
|
|
|
|
Công trình, dự án liên huyện
|
|
|
|
|
|
1
|
Tiểu dự án cải tạo và phát triển lưới
điện trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thành phố
của tỉnh Thừa Thiên Huế (KfW3.1)
|
TP Huế,
TX Hương Thủy, TX Hương Trà, các Huyện: Phú Lộc, A Lưới, Quảng Điền, Phong Điền,
Phú Vang
|
1,30
|
0,3
|
|
|
PHỤ LỤC 3.
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CẦN THU HỒI
ĐẤT NĂM 2015, 2016, 2017 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2018
(Đính kèm Quyết định số: 220/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2018 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Địa
điểm
|
Quy
mô diện tích (ha)
|
Công
trình, dự án quốc phòng - an ninh
|
I
|
Chuyển tiếp từ năm 2016
|
|
|
1
|
Khu hậu phương
|
Lộc
Hòa
|
5,00
|
2
|
Chuyển nhà văn hóa huyện (cũ) sang
đất quốc phòng
|
Thị
trấn Phú Lộc
|
0,48
|
3
|
Đồn Công an ven biển các xã khu III
|
Vinh
Giang
|
0,30
|
4
|
Trụ sở cảnh sát phòng cháy chữa
cháy Khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô
|
Thị
trấn Lăng Cô
|
1,48
|
II
|
Chuyển tiếp từ năm 2017
|
|
|
1
|
Trạm cảnh sát
giao thông đường bộ QL 1A
|
Lộc
Tiến
|
1,2
|
Công trình, dự án trên địa bàn
Khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô
|
I
|
Chuyển tiếp từ năm 2015
|
|
|
1
|
Dự án Nhà máy sản xuất dầu ăn An
Long Miền Trung
|
Xã Lộc
Tiến
|
3,00
|
2
|
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu Lộc Thủy.
|
Xã Lộc
Thủy
|
0,50
|
3
|
Hạ tầng khu công nghiệp và khu phi
thuế quan Sài Gòn - Chân Mây các giai đoạn 1, 3, 4.
|
Xã Lộc
Tiến, xã Lộc Vĩnh
|
124,31
|
4
|
Khu du lịch nghỉ dưỡng quốc tế Minh viễn Lăng Cô (Khu du lịch ven
biển Lăng Cô gần núi Phú Gia cũ)
|
Thị
trấn Lăng Cô, Lộc Vĩnh
|
111,56
|
II
|
Chuyển tiếp từ năm 2016
|
|
|
1
|
Khu du lịch nghỉ dưỡng cao cấp Cảnh
Dương (Công ty ADX Hàn Quốc)
|
Xã Lộc
Vĩnh, huyện Phú Lộc
|
207,00
|
2
|
Khai thác đất làm vật liệu san lấp
tại khu vực núi Cảnh Dương
|
Xã Lộc
Thủy, huyện Phú Lộc
|
3,65
|
3
|
Khai thác đá làm vật liệu xây dựng
thông thường-mỏ đá Tam Lộc
|
Xã Lộc
Tiến, huyện Phú Lộc
|
6,40
|
4
|
Khai thác đất làm vật liệu san lấp tại khu vực núi Mỏ Điều
|
Xã Lộc
Thủy, huyện Phú Lộc
|
6,00
|
5
|
Mỏ đá Mỏ Điều (phần mở rộng)
|
Xã Lộc
Thủy, huyện Phú Lộc
|
0,89
|
6
|
Bến số 4, bến số 5 cảng Chân Mây
|
Xã Lộc
Vĩnh, huyện Phú Lộc
|
20,50
|
7
|
Đầu tư mở rộng
hầm đường bộ Hải Vân
|
Thị
trấn Lăng Cô
|
22,35
|
8
|
Khu du lịch sinh
thái dựa vào cộng đồng
|
Lộc
Bình
|
5,00
|
III
|
Chuyển tiếp từ năm 2017
|
|
|
1
|
Đường phía Đông đầm Lập An
|
Thị
trấn Lăng Cô
|
8,60
|
2
|
Khu nghỉ dưỡng
sân golf Lăng Cô.
|
Xã Lộc
Vĩnh
|
299,60
|
3
|
Dự án khu du lịch sinh thái đầm Lập An (Bitexco)
|
Thôn
Loan Lý, thị trấn Lăng Cô
|
31,85
|
4
|
Kho chứa xăng dầu tại cảng Chân Mây
|
Thôn
Bình An, xã Lộc Vĩnh
|
16,00
|
5
|
Nhà hàng ẩm thực số 03 ven đường Nguyễn Văn
|
Thị
trấn Lăng Cô
|
0,97
|
6
|
Nhà hàng ẩm thực số 04 ven đường
Nguyễn Văn
|
Thị
trấn Lăng Cô
|
0,83
|
7
|
Bến thuyền và câu lạc bộ bến thuyền
ven đường Nguyễn Văn
|
Thị
trấn Lăng Cô
|
0,96
|
8
|
Khu du lịch sinh thái Suối Voi
|
Xã Lộc
Tiến
|
60,00
|
9
|
Khu du lịch cao cấp sinh thái biển Lăng Cô
|
Thị
trấn Lăng Cô
|
54,00
|
10
|
Dự án đầu tư
khu đô thị cao cấp
|
Xã Lộc
Vĩnh
|
71,50
|
11
|
Trụ sở Chi cục
Hải quan cửa khẩu
Chân Mây
|
Xã Lộc
Vĩnh
|
0,35
|
12
|
Các khu còn lại của Khu công nghiệp
La Sơn
|
xã Lộc
Sơn
|
80,00
|
13
|
Dự án Hệ thống
thoát nước, xử lý nước thải Khu công
nghiệp và Khu phi thuế quan (phần bổ sung)
|
Lộc
Tiến
|
1,00
|
14
|
Khu nghỉ dưỡng Mộc Lan - Lăng Cô
|
Thị
trấn Lăng Cô
|
1,15
|
15
|
Dự án điểm dịch vụ du lịch Thiên Lý
- Lăng Cô
|
Thị
trấn Lăng Cô
|
1,80
|
16
|
Niệm Phật đường Xuân Lộc
|
Xã
Xuân Lộc
|
0,1
|
17
|
Đường dây 500 KV Quảng Trạch Dốc sỏi
|
Xã Lộc
An, xã Lộc Điền, xã Lộc Bổn
|
9,13
|
Chuyển tiếp công trình, dự án cần
thu hồi đất do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 38/2017/NQ-HĐND
|
I
|
Chuyển tiếp từ năm 2015
|
|
|
1
|
Kênh và Đê ngăn mặn (Kênh cách ly)
|
Xã
Vinh Hải
|
2,00
|
2
|
Khu quy hoạch phố chợ và chợ Lộc Bổn (đã thực hiện 1.9 ha)
|
Xã Lộc
Bổn
|
1,60
|
3
|
Nâng cấp, sửa
chữa đập Kênh, xã Lộc Trì
|
Xã Lộc
Trì
|
0,50
|
II
|
Chuyển tiếp từ năm 2016
|
|
|
1
|
Đường ven sông Truồi về khu di tích
lịch sử đình Bàn Môn
|
Xã Lộc
An
|
4,00
|
2
|
Nâng cấp hệ thống đê sông Đại Giang
|
Xã Lộc
An
|
0,38
|
3
|
Mở rộng chợ Thừa
Lưu, xã Lộc Tiến
|
Xã Lộc
Tiến
|
0,30
|
4
|
Trạm bơm và hệ thống kênh An Lộc
|
Xã Lộc
Tiến
|
3,00
|
5
|
Nghĩa trang nhân dân xã Vinh Hưng
(giai đoạn 1)
|
Xã
Vinh Hưng
|
3,00
|
6
|
Trụ sở HĐND và UBND xã Lộc Thủy
|
Xã Lộc
Thủy
|
0,55
|
7
|
Mở rộng Nhà máy nước Lộc Trì
|
Xã Lộc
Trì
|
0,40
|
8
|
Khu quy hoạch dân cư đường Từ Dũ
(Đường nội bộ khu quy hoạch dân cư
Từ Dũ)
|
Thị
trấn Phú Lộc
|
3,00
|
III
|
Chuyển tiếp từ năm 2017
|
|
|
1
|
Khu nghĩa trang nhân dân xã Lộc Sơn
(giai đoạn 1 và giai đoạn 2) tổng quy mô 10 ha nay điều chỉnh giảm còn 5 ha
(đã thực hiện 0,6 ha)
|
Xã
Lộc Sơn
|
5,00
|
2
|
Điểm dân cư nông thôn Hạ Thủy Đạo mở
rộng (Khu tái định cư Hạ Thủy Đạo)
|
Xã Lộc
Sơn
|
3,00
|
3
|
TBA 110KV La Sơn và đầu nối
|
Xã Lộc
Sơn
|
0,69
|
4
|
Khu dân cư Âu Thuyền
|
Xã Lộc
Trì
|
3,24
|
5
|
Xây dựng Chợ thị trấn Lăng Cô
|
Thị
Trấn Lăng Cô
|
2,60
|
6
|
Trường Mầm non Bắc Hà
|
Thị
trấn Phú Lộc
|
0,50
|
7
|
Đường nối từ Quốc lộ 1A vào vườn Quốc
gia Bạch Mã
|
Thị
trấn Phú Lộc
|
8,40
|
8
|
Đầu tư khai thác và chế biến đá Gabro (giai
đoạn 2) (Tổng 70,9 ha, đã thu hồi
44,6 ha)
|
Xã Lộc
Điền
|
26,30
|
9
|
Nâng cấp mở rộng
Cống Quan, huyện Phú Lộc
|
Huyện
Phú Lộc
|
8,00
|
10
|
Đầu tư xây dựng công trình Nâng cấp
Hồ Truồi
|
Xã Lộc
Điền
|
4,00
|
11
|
Đường vào khu du lịch Đông Dương -
Hàm Rồng (Bổ sung kế hoạch)
|
Xã
Vinh Hiền
|
0,59
|
12
|
Cầu Miếu (Bổ sung kế hoạch)
|
Xã Lộc
Thủy
|
0,04
|
13
|
Hệ thống nối mạng cấp nước sạch (Bổ
sung kế hoạch)
|
Xã
Xuân Lộc
|
0,07
|
PHỤ LỤC 4:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2015, 2016, 2017 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số:
220/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2018 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Địa
điểm
|
Quy
mô diện tích (ha)
|
Diện
tích xin chuyển mục đích sử dụng
|
Đất
trồng lúa (ha)
|
Đất
rừng phòng hộ (ha)
|
Đất
rừng đặc dụng (ha)
|
Chuyển tiếp công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất do Hội đồng nhân
dân cấp tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 38/2017/NQ-HĐND
|
I
|
Chuyển tiếp từ năm 2015
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án Nhà máy sản xuất dầu ăn An Long miền Trung
|
Xã Lộc
Tiến
|
3,00
|
1,00
|
|
|
2
|
Cửa hàng kinh
doanh xăng dầu Lộc Thủy,
|
Xã Lộc
Thủy
|
0,5
|
0,47
|
|
|
3
|
Khu du lịch nghỉ dưỡng quốc tế Minh Viễn Lăng
Cô (Khu du lịch ven biển Lăng Cô gần núi Phú Gia cũ)
|
Thị
trấn Lăng Cô, Lộc Vĩnh
|
111,56
|
9,70
|
|
|
4
|
Hạ tầng khu công nghiệp và khu phi
thuế quan Sài Gòn - Chân Mây các giai đoạn 1, 3, 4,
|
Xã Lộc
Tiến, xã Lộc Vĩnh
|
124,31
|
6,70
|
|
|
5
|
Nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 49B đoạn
Thuận An - Tư Hiền - QL1A
|
Huyện
Phú Lộc
|
40,79
|
3,50
|
|
|
6
|
Các kênh: Kênh Hà Trung - Lặng Hà;
Kênh Hà Vĩnh
|
Lộc
An
|
0,91
|
0,80
|
|
|
7
|
Kênh và Đê ngăn mặn (Kênh Cách Ly)
|
Xã
Vinh Hải
|
2,00
|
1,00
|
|
|
8
|
Trạm bơm An Lộc,
xã Lộc Tiến
|
Xã Lộc
Tiến
|
0,60
|
0,50
|
|
|
9
|
Nâng cấp, sửa
chữa đập Kênh, xã Lộc Trì
|
Xã Lộc
Trì
|
0,50
|
0,50
|
|
|
10
|
Khu quy hoạch phố chợ và chợ Lộc Bổn
(đã thực hiện 1,9 ha)
|
Xã Lộc
Bổn
|
1,60
|
1,60
|
|
|
II
|
Chuyển tiếp từ năm 2016
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà văn hóa xã Lộc An
|
Xã Lộc
An
|
0,50
|
0,30
|
|
|
2
|
Đường GTNT xã Lộc An; Hạng mục: Tuyến
đường Nam Phổ Cần - Phước Mỹ
|
Xã Lộc
An
|
0,60
|
0,40
|
|
|
3
|
Đường ven sông Truổi về khu di tích
lịch sử đình Bàn Môn
|
Xã Lộc
An
|
4,00
|
0,50
|
|
|
4
|
Các điểm dân cư xen ghép thôn An Lại,
thôn Xuân Lai, xã Lộc An (2 điểm dân cư)
|
Xã Lộc
An
|
0,17
|
0,17
|
|
|
5
|
Các điểm dân cư xen ghép thôn An Lại,
thôn Xuân Lai (2 điểm dân cư) đã thực
hiện 0.1 ha
|
Xã Lộc
An
|
0,50
|
0,50
|
|
|
6
|
Nâng cấp hệ thống đến sông Đại
Giang;
|
Xã Lộc
An
|
0,38
|
0,38
|
|
|
7
|
Điểm dân cư
xen ghép Rột Dưới, thôn Bình An
|
Xã Lộc
Bổn
|
0,45
|
0,45
|
|
|
8
|
Chuyển mục
đích sử dụng (hộ gia đình, cá nhân)
|
Xã Lộc
Bổn
|
0,56
|
0,56
|
|
|
9
|
Khu quy hoạch dân cư đường Từ Dũ
|
Thị
trấn Phú Lộc
|
3,00
|
3,00
|
|
|
10
|
Trung tâm dạy
nghề huyện
|
Thị
trấn Phú Lộc
|
0,80
|
0,80
|
|
|
11
|
Khu Dịch vụ Đồng thôn
|
Thị
trấn Phú Lộc
|
1,50
|
1,50
|
|
|
12
|
Trạm bơm và hệ
thống kênh An Lộc
|
Xã
Lộc Tiến
|
3,00
|
3,00
|
|
|
13
|
Các điểm dân cư xen ghép thôn Hiền An 1, Hiền An 2, Hiền Hòa 1, Hiền Hòa 2, Hiền Vân, xã Vinh Hiền (5 điểm dân cư)
|
Xã
Vinh Hiền
|
1,50
|
1,50
|
|
|
14
|
Trụ sở HĐND và
UBND xã Lộc Thủy
|
Xã Lộc
Thủy
|
0,55
|
0,55
|
|
|
15
|
Đường giao thông chống ngập lụt vào Trường Tiểu học An Lương Đông và khu TĐC Bàu Ga, thôn
Đông An, xã Lộc Điền
|
Xã
Lộc Điền
|
0,04
|
0,02
|
|
|
16
|
Khu quy hoạch dân
cư thôn Trung Chánh
|
Xã Lộc
Điền
|
1,50
|
1,50
|
|
|
17
|
Đường giao thông thôn Lương Điền
Đông, xã Lộc Điền
|
Xã Lộc
Điền
|
0,50
|
0,40
|
|
|
18
|
Đường giao thông thôn Đông An,
xã Lộc Điền
|
Xã Lộc
Điền
|
0,13
|
0,01
|
|
|
19
|
Các điểm dân cư xen ghép thôn Đông An, thôn Sư Lỗ, thôn Lương Điền Đông, xã Lộc Điền (4 điểm dân cư)
|
Xã Lộc
Điền
|
1,20
|
1,20
|
|
|
20
|
Các điểm dân cư xen ghép thôn 1, thôn 5, xã Vinh Mỹ (6 điểm dân cư) đã thực hiện
thôn 3,4 diện tích 0.3 ha
|
Xã
Vinh Mỹ
|
0,20
|
0,20
|
|
|
III
|
Chuyển tiếp từ năm 2017
|
|
|
|
|
|
1
|
Kho chứa xăng dầu tại cảng Chân Mây
|
Thôn
Bình An, xã Lộc Vĩnh, huyện Phú Lộc
|
16,00
|
4,00
|
|
|
2
|
Cửa hàng xăng dầu tại tuyến đường ven biển Cảnh Dương
|
Xã Lộc
Vĩnh, huyện Phú Lộc
|
1,00
|
0,90
|
|
|
3
|
Dự án Hệ
thống thoát nước, xử lý nước thải Khu công nghiệp và Khu phi thuế quan (phần bổ sung)
|
Lộc
Tiến
|
1,00
|
0,70
|
|
|
4
|
Điểm dân cư nông thôn Hạ Thủy Đạo mở
rộng (Khu tái định cư Hạ Thủy Đạo)
|
Xã Lộc
Sơn
|
3,00
|
1,70
|
|
|
5
|
Khu tái định cư phục vụ DA Đường ven sông Truồi về khu di tích lịch sử Đình Bàn Môn: tại thôn Đông, thôn Nam, thôn
Xuân Lai (mở rộng)
|
Xã Lộc
An
|
1,50
|
1,00
|
|
|
6
|
Dự án phủ sóng truyền hình biển đảo
|
Xã Lộc
Tiến
|
0,20
|
|
0,20
|
|
7
|
Đường nối từ Quốc lộ 1A vào vườn Quốc
gia Bạch Mã, huyện Phú Lộc
|
Thị
Trấn Phú Lộc
|
8,40
|
5,00
|
|
|
8
|
Chợ Đồi (Chợ Sông Đầm)
|
Lộc
Điền
|
1,50
|
1,50
|
|
|
9
|
Đầu tư khai thác và chế biến đá Gabro
(giai đoạn 2) (Tổng 70,9 ha, đã thu hồi 44,6 ha)
|
Xã Lộc
Điền
|
26,30
|
1,20
|
|
|
10
|
Kè chống sạt lở
bờ biển khu vực xã Vinh Hải
|
Xã
Vinh Hải
|
12,50
|
|
7,60
|
|
11
|
Đường vào khu du lịch Đông Dương -
Hàm Rồng
|
Xã
Vinh Hiền
|
0,59
|
0,30
|
|
|
12
|
Cầu Miếu
|
Xã Lộc
Thủy
|
0,04
|
0,03
|
|
|
13
|
Hồ lắng để phục vụ dự án Mỏ đá
gabrô (nhằm giảm thiểu tác động môi trường)
|
Xã Lộc
Điền
|
0,55
|
0,55
|
|
|
14
|
Xây dựng bảng quảng
cáo của Công ty Cổ phần Thương mại Phát triển Thủ Đô
|
Xã Lộc
Điền
|
0,02
|
0,02
|
|
|
15
|
Điểm du lịch sinh thái Phúc Nguyên
Phương (phần bổ sung)
|
Xã Lộc
An
|
0,34
|
0,34
|
|
|
16
|
Cửa hàng xăng dầu tại xã Lộc Vĩnh
|
Xã Lộc
Vĩnh, huyện Phú Lộc
|
0,59
|
0,09
|
|
|
PHỤ LỤC 5:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO HUYỆN XÁC ĐỊNH TRONG KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số:
220/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2018 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Địa
điểm
|
Quy
mô diện tích (ha)
|
1
|
Đường sản xuất thôn 3
|
Vinh
Mỹ
|
0,10
|
2
|
Đất xen ghép trên địa bàn TT Phú Lộc
|
Thị
Trấn Phú Lộc
|
2,27
|
3
|
Đất xen ghép trên địa bàn xã Lộc Điền
|
Lộc
Điền
|
1,50
|
4
|
Đất xen ghép trên địa bàn xã Lộc Tiến
|
Lộc
Tiến
|
1,06
|
5
|
Đất xen ghép trên địa bàn thị trấn
Lăng Cô
|
Thị
Trấn Lăng Cô
|
3,16
|
6
|
Đất xen ghép trên địa bàn xã Vinh
Hiền
|
Vinh
Hiền
|
0,50
|
7
|
Đất xen ghép trên địa bàn xã
Vinh Mỹ
|
Vinh
Mỹ
|
0,50
|
8
|
Đất xen ghép trên địa bàn xã Vinh
Hưng
|
Vinh
Hưng
|
1,44
|
9
|
Đất xen ghép trên địa bàn xã Lộc
Sơn
|
Lộc
Sơn
|
3,20
|
10
|
Đất xen ghép trên địa bàn xã Lộc An
|
Lộc
An
|
2,00
|
11
|
Điểm dân cư xen ghép trạm y tế xã Lộc
An
|
Lộc
An
|
0,06
|
12
|
Đất thương mại, dịch vụ tại thôn
Diêm Trường 2, xã Vinh Hưng
|
Vinh
Hưng
|
0,35
|
13
|
Đất thương mại, dịch vụ tại thôn Phụng
Chánh, xã Vinh Hưng
|
Vinh
Hưng
|
0,18
|
14
|
Điểm vui chơi giải trí cho trẻ em
|
Thị
trấn Phú Lộc
|
0,25
|
15
|
Đất thương mại, dịch vụ tại thôn Hiền Hòa, xã Vinh Hiền
|
Vinh
Hiền
|
0,08
|
16
|
Điểm vui chơi giải trí cho trẻ em
|
Lộc
Bổn
|
0,25
|
17
|
Nhà điều hành phục vụ cho cơ sở
đóng tàu Hiền An 1, xã Vinh Hiền
|
Vinh
Hiền
|
0,27
|
18
|
Chuyển đổi mục đích sử dụng đất vườn
ao liền kề, đất nông nghiệp xen lẫn trong khu dân cư phù hợp với quy hoạch
|
Toàn
huyện
|
4,00
|
19
|
Khu du lịch sinh thái Bạch Mã
Village, thác trược thủy điện
|
TT.
Phú Lộc, xã Lộc Trì
|
3,30
|
20
|
Khu du lịch Bát Sơn Lộng Nguyệt -
Tám Núi Vờn Trăng
|
Xã Lộc
Điền
|
2,00
|
PHỤ LỤC 6.
DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN DO HUYỆN XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016, 2017 CHUYỂN TIẾP NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số:
220/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2018 của UBND tỉnh)
STT
|
Danh mục công trình, dự án
|
Địa
điểm
|
Quy
mô diện tích (ha)
|
I
|
Chuyển tiếp từ năm 2016
|
|
|
1
|
Công trình đường ô Kiến đến ô Lành;
Công trình đường đồng Sài Chủ (đã thực hiện 0.2 ha)
|
Xã Lộc
Bổn
|
0,22
|
2
|
Các khu đất xen ghép thôn Thuận
Hóa, Hòa Mỹ, Bình An; Xen ghép trường TH An Nong II (cũ); Xen ghép trường TH
An Nong I (cũ) (đã thực hiện 0.3 ha)
|
Xã Lộc
Bổn
|
2,00
|
3
|
Điểm dân cư gần chợ Cầu Hai; điểm dân cư Đội thuế
số 3 (đất tổ chức giao)
|
Thị trấn
Phú Lộc
|
0,10
|
4
|
Tái định cư, xen ghép khu dân cư;
điểm dân cư xen ghép thôn Cao Đội Xã (trường TH số 2)
|
Xã Lộc
Trì
|
2,08
|
5
|
Khu dân cư xen ghép thôn Hiền Hòa 2
và Hiền An 2; điểm dân cư Đội thuế số 5 (đất tổ chức giao); các lô đất còn lại
tại Khu TĐC Linh Thái
|
Xã
Vinh Hiền
|
3,17
|
6
|
Đất xen ghép thôn Diêm Trường và
Thôn Phụng Chánh
|
Xã
Vinh Hưng
|
0,50
|
7
|
Mở rộng các trường: Trường mầm
non Hoa Mai cơ sở Bạch Thạch; Mầm non thôn
Trung Chánh, trường Tiểu học Sư Lỗ Đông
|
Xã Lộc
Điền
|
0,29
|
8
|
Đất xen ghép thôn Đồng Xuân, xã Lộc
Điền
|
Xã Lộc
Điền
|
0,41
|
9
|
Nâng cấp, mở rộng
đường trung tâm xã (QL49 đến bờ biển thôn 3, thôn 4)
giai đoạn I
|
Xã
Vinh Mỹ
|
0,56
|
10
|
Chuyển đất y tế cũ sang đất văn hóa
|
Xã
Vinh Mỹ
|
0,26
|
11
|
Khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng (Công ty Long Phụng)
|
Xã Lộc
Hòa
|
1,32
|
12
|
Đất xen ghép thôn Nghi Giang
|
Xã
Vinh Giang
|
0,35
|
13
|
Các khu dân cư thuộc thôn 2, thôn
3, thôn 4
|
Xã
Xuân Lộc
|
2,00
|
14
|
Trồng rừng ngập mặn
|
Xã Lộc
Bình
|
2,00
|
II
|
Chuyển tiếp từ năm 2017
|
|
|
1
|
Các điểm dân cư xen ghép thôn Vinh
Sơn, thôn La Sơn, thôn An Sơn, thôn Xuân Sơn xã Lộc Sơn (4 điểm dân cư);
|
Xã Lộc
Sơn
|
2,00
|
2
|
Các điểm dân cư xen ghép: Cao Đôi
Xã (0,05ha); thôn Đông Lưu (0.25 ha); thôn Trung Phước Tượng (0,5 ha); thôn
Cao Đôi Xã (0,5); Khu dân cư Mội Trong (0,3ha)
|
Xã Lộc
Trì
|
1,15
|
3
|
Nhà văn hóa các tổ dân phố (7 cơ sở)
|
Thị
Trấn Lăng Cô
|
0,10
|
4
|
Chuyển mục đích
sử dụng đất: đất nuôi trồng thủy sản
(0,19 ha); trụ sở HTXNN Bách Thắng (0,55 ha); Trung tâm
khuyến nông ngư huyện Phú Lộc (0,10
ha) sang đất thương mại dịch vụ
|
Xã
Vinh Hưng
|
0,84
|
5
|
Chuyển Trường tiểu học Vinh Hưng II
(0,28 ha); trường Mầm non Hương Mai (0,23 ha) chuyển sang đất ở
|
Xã
Vinh Hưng
|
0,51
|
6
|
Trường mầm non Hương Mai chuyển sang đất văn hóa thôn Lương Viện, Diêm Trường
|
Xã
Vinh Hưng
|
0,11
|
7
|
Mở rộng trường
Trung học cơ sở (0.30 ha); Mở rộng trường tiểu học Vinh Hưng 2 (0.30 ha)
|
Xã
Vinh Hưng
|
0,60
|
8
|
Các điểm dân
cư xen ghép tại thôn 1, thôn 2,
thôn 3, thôn 4, xã Xuân Lộc
|
Xã
Xuân Lộc
|
0,50
|
9
|
Chuyển các trường
Mầm non, Tiểu học sang đất ở
|
Xã
Vinh Mỹ
|
0,20
|
10
|
Nâng cấp đê Lại
Bàng (0,24 ha); Kênh Nam Phố Hạ (0,20 ha)
|
Xã Lộc
An
|
0,44
|
11
|
Bãi Xạ Đằng
sang khu du lịch sinh thái
|
Xã Lộc
An
|
2,00
|
12
|
Quy hoạch khu TĐC Xuân Lai (đã GPMB
2014)
|
Xã Lộc
An
|
0,50
|
13
|
Điểm dân cư xen ghép gần trạm y tế
xã Lộc An
|
Xã Lộc
An
|
0,04
|
14
|
Chuyển cơ sở đất y tế cũ (0,30 ha) sang đất 14 ở; đất giáo dục (0,43 ha) sang đất ở (0,33 ha) và sang đất văn hóa
(0,10 ha)
|
Xã
Vinh Hải
|
0,73
|
15
|
Các điểm dân cư xen ghép trên địa bàn xã Vinh Hải (đã
thực hiện 0,75 ha)
|
Xã
Vinh Hải
|
0,75
|
16
|
Các điểm dân cư xen ghép trên địa bàn xã 6 Vinh Hiền
|
Xã
Vinh Hiền
|
1,00
|
17
|
Khu tái định
cư Nương Thiền (đã GPMB 2010)
|
Thị
Trấn Phú Lộc
|
0,81
|
18
|
Trụ sở Kho bạc
nhà nước huyện
|
Thị
Trấn Phú Lộc
|
0,32
|
19
|
Trụ sở Ngân hàng TMCP Công Thương
Việt Nam (chi nhánh Nam Thừa Thiên Huế)
|
Thị
Trấn Phú Lộc
|
0,13
|
20
|
Các điểm dân cư xen ghép: vùng Cống cầu, thôn Lương Điền Đông (0,1 ha); vùng sân
vận động, thôn Lương Quý Phú (0,16ha);
vùng tái định cư Đồng Rìu, thôn Miêu Nha (0,04ha); vùng
Lầm, thôn Lương Điền Đông; (0,08ha)
|
Xã Lộc
Điền
|
0,38
|
21
|
Khu trồng cây lâu năm (chuyển từ đất BCS, BHK do UBND xã quản lý)
|
Xã Lộc
Điền
|
3,00
|
22
|
Các biển quảng
cáo trên địa bàn xã Lộc Điền (đã thực hiện 0,15 ha)
|
Xã Lộc
Điền
|
0,03
|
23
|
Chợ Truồi, xã
Lộc An (Bổ sung kế hoạch)
|
Xã Lộc
An
|
1,14
|
24
|
Kinh doanh phi nông nghiệp tại khu
vực Hạ Thủy Đạo (Bổ sung kế hoạch)
|
Xã Lộc
Sơn
|
1,00
|
25
|
Khu tái định
cư Lộc Bổn (phần bổ sung)
|
Xã Lộc
Bổn
|
0,015
|
26
|
Khu tái định
cư Xuân Lai (phần bổ sung)
|
Xã Lộc
An
|
0,018
|
27
|
Khu tái định
cư Lộc Trì (giai đoạn 1, 2 phần bổ sung)
|
Xã Lộc
Trì
|
1,10
|
Quyết định 220/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 220/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 25/01/2018 của huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế
1.644
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|