|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 22/2018/QĐ-UBND đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính Bạc Liêu
Số hiệu:
|
22/2018/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bạc Liêu
|
|
Người ký:
|
Lê Minh Chiến
|
Ngày ban hành:
|
17/09/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
22/2018/QĐ-UBND
|
Bạc Liêu, ngày 17
tháng 09 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng
11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 49/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng
5 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ Luật Lao
động về tiền lương;
Căn cứ Nghị định số 45/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015
của Chính Phủ về hoạt động đo đạc bản đồ;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng
11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 47/2016/NĐ-CP ngày 26 tháng
5 năm 2016 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức,
viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BTNMT ngày 20
tháng 7 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về ban hành Định mức kinh tế -
kỹ thuật Đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ
địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 391/TTr-STNMT ngày 30 tháng 8 năm 2018;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này đơn giá đo đạc, lập bản đồ
địa chính trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (theo 09 Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Đơn giá đo đạc, lập bản đồ địa chính làm căn cứ để các cơ
quan, tổ chức, đơn vị có liên quan thực hiện việc lập thẩm tra, xét duyệt giá dự
toán và quyết toán công trình, sản phẩm liên quan đến đo đạc địa chính thuộc
ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
Điều 3. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm phối hợp với
các Sở, Ban, Ngành có liên quan và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố
theo dõi, hướng dẫn, kiểm tra việc triển khai thực hiện Quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc
Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 02 tháng 10
năm 2018./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- TT Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp (tự kiểm tra);
- Các PVP UBND tỉnh;
- TT Công báo - Tin học (đăng công báo);
- Lưu: VT, CH, MT (QĐ 19).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Minh Chiến
|
PHỤ LỤC 1:
ĐƠN GIÁ LƯỚI ĐỊA CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 22/2018/QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2018 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Đơn vị tính: đồng/điểm
STT
|
Tên sản phẩm
|
ĐVT
|
KK
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung
|
Đơn giá sản phẩm
(làm tròn)
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
2
|
3 = 2+1
|
1
|
Chọn điểm, chôn mốc
|
Điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2.043.476
|
510.869
|
2.554.300
|
|
|
|
2
|
2.646.248
|
661.562
|
3.307.800
|
|
|
|
3
|
3.338.777
|
834.694
|
4.173.400
|
|
|
|
4
|
4.334.496
|
1.083.624
|
5.418.100
|
|
|
|
5
|
5.445.426
|
1.361.357
|
6.806.700
|
2
|
Xây tường vây
|
Điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2.407.877
|
601.969
|
3.009.800
|
|
|
|
2
|
2.694.722
|
673.680
|
3.368.400
|
|
|
|
3
|
3.112.937
|
778.234
|
3.891.100
|
|
|
|
4
|
4.106.945
|
1.026.736
|
5.133.600
|
|
|
|
5
|
4.664.327
|
1.166.082
|
5.830.400
|
3
|
Tiếp điểm
|
Điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
471.786
|
117.946
|
589.700
|
|
|
|
2
|
558.323
|
139.581
|
697.900
|
|
|
|
3
|
663.480
|
165.870
|
829.300
|
|
|
|
4
|
803.496
|
200.874
|
1.004.300
|
|
|
|
5
|
983.090
|
245.772
|
1.228.800
|
4
|
Đo ngăm
|
Điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
938.225
|
234.556
|
1.172.700
|
|
|
|
2
|
1.147.316
|
286.829
|
1.434.100
|
|
|
|
3
|
1.446.465
|
361.616
|
1.808.000
|
|
|
|
4
|
1.884.093
|
471.023
|
2.355.100
|
|
|
|
5
|
2.836.653
|
709.163
|
3.545.800
|
5
|
Tính toán bình sai
|
Điểm
|
1-5
|
443.300
|
110.825
|
554.100
|
6
|
Tính toán đo cao lượng giác
|
Điểm
|
1-5
|
231.405
|
46.281
|
277.600
|
- Khi thực hiện công tác đo Lưới địa chính thực hiện
công việc nào thì áp dụng tính đơn giá của công việc đó.
- Mức cho công việc tiếp điểm không có tường vây được
tính bằng 1,25 mức tiếp điểm.
- Trường hợp đo độ cao lượng giác được tính bằng
0,1 mức đo ngắm.
- Trường hợp chọn điểm, chôn mốc địa chính trên hè
phố (có xây hố, nắp đậy) được tính bằng 1,20 mức chọn điểm, chôn mốc.
PHỤ LỤC 2:
ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 22/2018/QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2018 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Đơn vị tính: đồng/ha
STT
|
Tên sản phẩm
|
ĐVT
|
KK
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung
|
Đơn giá sản phẩm
(làm tròn)
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
2
|
3 = 1+2
|
1
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Ngoại nghiệp
|
ha
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
6.088.234
|
1.522.059
|
7.610.200
|
|
|
|
2
|
7.091.658
|
1.772.915
|
8.864.500
|
|
|
|
3
|
8.322.118
|
2.080.530
|
10.402.600
|
|
|
|
4
|
9.805.751
|
2.451.438
|
12.257.100
|
|
|
|
5
|
11.569.174
|
2.892.294
|
14.461.400
|
1.2
|
Nội nghiệp
|
ha
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1.664.582
|
332.916
|
1.997.400
|
|
|
|
2
|
1.761.110
|
352.222
|
2.113.300
|
|
|
|
3
|
1.855.164
|
371.033
|
2.226.100
|
|
|
|
4
|
1.978.869
|
395.774
|
2.374.600
|
|
|
|
5
|
2.127.056
|
425.411
|
2.552.400
|
2
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Ngoại nghiệp
|
ha
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1.922.406
|
480.602
|
2.403.000
|
|
|
|
2
|
2.230.800
|
557.700
|
2.788.500
|
|
|
|
3
|
2.804.202
|
701.051
|
3.505.200
|
|
|
|
4
|
3.816.834
|
954.209
|
4.771.000
|
|
|
|
5
|
4.719.126
|
1.179.782
|
5.898.900
|
2.2
|
Nội nghiệp
|
ha
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
773.226
|
154.645
|
927.800
|
|
|
|
2
|
813.510
|
162.702
|
976.200
|
|
|
|
3
|
869.528
|
173.906
|
1.043.400
|
|
|
|
4
|
939.395
|
187.879
|
1.127.200
|
|
|
|
5
|
1.026.850
|
205.370
|
1.232.200
|
3
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Ngoại nghiệp
|
ha
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
826.171
|
206.543
|
1.032.700
|
|
|
|
2
|
953.329
|
238.332
|
1.191.600
|
|
|
|
3
|
1.121.307
|
280.327
|
1.401.600
|
|
|
|
4
|
1.440.840
|
360.210
|
1.801.000
|
|
|
|
5
|
1.861.947
|
465.487
|
2.327.400
|
3.2
|
Nội nghiệp
|
ha
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
317.143
|
63.429
|
380.500
|
|
|
|
2
|
335.510
|
67.102
|
402.600
|
|
|
|
3
|
360.103
|
72.021
|
432.100
|
|
|
|
4
|
331.146
|
66.229
|
397.300
|
|
|
|
5
|
360.383
|
72.077
|
432.400
|
4
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5000
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
312.595
|
78.149
|
390.700
|
|
|
ha
|
2
|
359.290
|
89.822
|
449.100
|
|
|
ha
|
3
|
414.806
|
103.702
|
518.500
|
|
|
ha
|
4
|
481.418
|
120.355
|
601.700
|
4.2
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
ha
|
1
|
45.652
|
9.130
|
54.700
|
|
|
ha
|
2
|
50.250
|
10.050
|
60.300
|
|
|
ha
|
3
|
56.970
|
11.394
|
68.300
|
|
|
ha
|
4
|
66.681
|
13.336
|
80.000
|
PHỤ LỤC 3:
ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH PHỤC VỤ CÔNG TÁC ĐỀN
BÙ, GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 22/2018/QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2018 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Đơn vị tính: đồng/ha
STT
|
Tên sản phẩm
|
ĐVT
|
KK
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung
|
Đơn giá sản phẩm
(làm tròn)
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
2
|
3 = 1+2
|
1
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Ngoại nghiệp
|
ha
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
6.981.618
|
1.745.404
|
8.727.000
|
|
|
|
2
|
8.134.521
|
2.033.630
|
10.168.100
|
|
|
|
3
|
9.546.399
|
2.386.600
|
11.932.900
|
|
|
|
4
|
11.248.972
|
2.812.243
|
14.061.200
|
|
|
|
5
|
13.272.766
|
3.318.191
|
16.590.900
|
1.2
|
Nội nghiệp
|
ha
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1.790.953
|
358.191
|
2.149.100
|
|
|
|
2
|
1.896.377
|
379.275
|
2.275.600
|
|
|
|
3
|
1.999.326
|
399.865
|
2.399.100
|
|
|
|
4
|
2.134.892
|
426.978
|
2.561.800
|
|
|
|
5
|
2.297.208
|
459.442
|
2.756.650
|
2
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Ngoại nghiệp
|
ha
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2.203.166
|
550.792
|
2.753.900
|
|
|
|
2
|
2.557.177
|
639.294
|
3.196.400
|
|
|
|
3
|
3.215.844
|
803.961
|
4.019.800
|
|
|
|
4
|
4.379.068
|
1.094.767
|
5.473.800
|
|
|
|
5
|
5.415.091
|
1.353.773
|
6.768.800
|
2.2
|
Nội nghiệp
|
ha
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
833.871
|
166.774
|
1.000.600
|
|
|
|
2
|
878.494
|
175.699
|
1.054.100
|
|
|
|
3
|
939.941
|
187.988
|
1.127.900
|
|
|
|
4
|
1.016.589
|
203.318
|
1.219.900
|
|
|
|
5
|
1.112.525
|
222.505
|
1.335.000
|
3
|
Bản đồ địa chỉnh tỷ lệ 1/2000
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Ngoại nghiệp
|
ha
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
947.291
|
236.823
|
1.184.100
|
|
|
|
2
|
1.093.282
|
273.321
|
1.366.600
|
|
|
|
3
|
1.286.182
|
321.56
|
1.607.700
|
|
|
|
4
|
1.653.065
|
413.266
|
2.066.300
|
|
|
|
5
|
2.136.517
|
534.129
|
2.670.600
|
3.2
|
Nội nghiệp
|
ha
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
342.819
|
68.564
|
411.300
|
|
|
|
2
|
363.153
|
72.631
|
435.700
|
|
|
|
3
|
390.112
|
78.022
|
468.100
|
|
|
|
4
|
358.338
|
71.668
|
430.000
|
|
|
|
5
|
390.420
|
78.084
|
468.500
|
4
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5000
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Ngoại nghiệp
|
ha
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
358.681
|
89.671
|
448.300
|
|
|
|
2
|
412.272
|
103.068
|
515.300
|
|
|
|
3
|
476.058
|
119.015
|
595.000
|
|
|
|
4
|
552.601
|
138.150
|
690.700
|
4.2
|
Nội nghiệp
|
ha
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
49.114
|
9.823
|
58.900
|
|
|
|
2
|
54.184
|
10.837
|
65.000
|
|
|
|
3
|
61.541
|
12.308
|
73.800
|
|
|
|
4
|
72.111
|
14.422
|
86.500
|
PHỤ LỤC 4:
ĐƠN GIÁ SỐ HÓA, CHUYỂN ĐỔI HỆ TỌA ĐỘ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 22/2018/QĐ-UBND ngày 17 tháng 09 năm 2018 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Đơn vị tính: đồng/mảnh
STT
|
Tên sản phẩm
|
ĐVT
|
KK
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung
|
Đơn giá sản phẩm
(làm tròn)
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
2
|
3 = 1+2
|
I
|
Số hóa bản đồ địa chính
|
|
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ 1/500
|
Mảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1.681.798
|
336.360
|
2.018.100
|
|
|
|
2
|
1.600.047
|
320.009
|
1.920.000
|
|
|
|
3
|
2.005.132
|
401.026
|
2.406.100
|
|
|
|
4
|
2.163.064
|
432.613
|
2.595.600
|
|
|
|
5
|
2.394.916
|
478.983
|
2.873.900
|
2
|
Tỷ lệ 1/1000
|
Mảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
3.424.846
|
684.969
|
4.109.800
|
|
|
|
2
|
3.794.607
|
758.921
|
4.553.500
|
|
|
|
3
|
4.244.906
|
848.981
|
5.093.800
|
|
|
|
4
|
3.864.560
|
772.912
|
4.637.400
|
|
|
|
5
|
3.457.702
|
691.540
|
4.149.200
|
3
|
Tỷ lệ 1/2000
|
Mảnh
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
1
|
3.807.261
|
761.452
|
4.568.700
|
|
|
|
2
|
4.036.494
|
807.299
|
4.843.700
|
|
|
|
3
|
4.295.001
|
859.000
|
5.154.000
|
|
|
|
4
|
4.850.436
|
970.087
|
5.820.500
|
|
|
|
5
|
5.515.002
|
1.103.000
|
6.618.000
|
4
|
Tỷ lệ 1/5000
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
5.615.829
|
1.123.166
|
6.738.900
|
|
|
|
2
|
6.408.903
|
1.281.781
|
7.690.600
|
|
|
|
3
|
7.292.054
|
1.458.411
|
8.750.400
|
|
|
|
4
|
8.311.141
|
1.662.228
|
9.973.300
|
II
|
Chuyển hệ tọa độ
|
|
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ 1/500
|
Mảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1.601.835
|
320.367
|
1.922.200
|
|
|
|
2
|
1.669.965
|
333.993
|
2.003.900
|
|
|
|
3
|
1.737.866
|
347.573
|
2.085.400
|
|
|
|
4
|
1.806.001
|
361.200
|
2.167.200
|
|
|
|
5
|
1.906.341
|
381.268
|
2.287.600
|
2
|
Tỷ lệ 1/1000
|
Mảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1.817.517
|
363.503
|
2.181.000
|
|
|
|
2
|
1.901.009
|
380.202
|
2.281.200
|
|
|
|
3
|
1.986.791
|
397.358
|
2.384.100
|
|
|
|
4
|
2.071.912
|
414.382
|
2.486.200
|
|
|
|
5
|
2.197.283
|
439.457
|
2.636.700
|
3
|
Tỷ lệ 1/2000
|
Mảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2.207.811
|
441.562
|
2.649.300
|
|
|
|
2
|
2.314.570
|
462.914
|
2.777.400
|
|
|
|
3
|
2.422.507
|
484.501
|
2.907.000
|
|
|
|
4
|
2.530.444
|
406.089
|
3.036.500
|
|
|
|
5
|
2.688.495
|
537.699
|
3.226.100
|
4
|
Tỷ lệ 1/5000
|
Mảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
2.875.331
|
575.066
|
3.450.300
|
|
|
|
2
|
2.990.653
|
598.131
|
3.588.700
|
|
|
|
3
|
3.095.791
|
619.158
|
3.714.900
|
|
|
|
4
|
3.204.963
|
640.993
|
3.845.900
|
PHỤ LỤC 5:
ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 22/2018/QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2018 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Đơn vị tính: đồng/thửa
STT
|
Nội dung công
việc
|
KK
|
Đơn vị tính
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung
|
Đơn giá sản phẩm
(làm tròn)
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
2
|
3 = 1+2
|
|
KHU VỰC CÓ SỐ LƯỢNG THỬA ĐẤT BIẾN ĐỘNG <
15%
|
|
|
|
|
|
A
|
Tỷ lệ 1/500
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đối soát thực địa
|
|
Thửa
|
|
|
|
|
|
1
|
|
11.277
|
2.819
|
14.000
|
|
|
2
|
|
11.179
|
2.795
|
13.900
|
|
|
3
|
|
12.465
|
3.116
|
15.500
|
|
|
4
|
|
13.465
|
3.366
|
16.800
|
|
|
5
|
|
14.965
|
3.741
|
18.700
|
1.2
|
Lưới đo vẽ
|
|
thửa
|
|
|
|
|
|
1
|
|
23.076
|
5.769
|
28.800
|
|
|
2
|
|
28.824
|
7.206
|
36.000
|
|
|
3
|
|
38.407
|
9.602
|
48.000
|
|
|
4
|
|
51.823
|
12.956
|
64.700
|
|
|
5
|
|
65.246
|
16.312
|
81.500
|
1.3
|
Đo vẽ chi tiết
|
|
thửa
|
|
|
|
|
|
1
|
|
248.320
|
62.080
|
310.400
|
|
|
2
|
|
297.814
|
74.454
|
372.200
|
|
|
3
|
|
357.632
|
89.408
|
447.000
|
|
|
4
|
|
429.788
|
107.447
|
537.200
|
|
|
5
|
|
515.995
|
128.999
|
644.900
|
2
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Lập bản vẽ BĐĐC; kết quả đo đạc địa chính thửa đất
|
|
thửa
|
|
|
|
|
|
1
|
|
19.794
|
3.959
|
23.700
|
|
|
2
|
|
21.706
|
4.341
|
26.000
|
|
|
3
|
|
22.517
|
4.503
|
27.000
|
|
|
4
|
|
29.491
|
5.898
|
35.300
|
|
|
5
|
|
34.038
|
6.808
|
40.800
|
2.2
|
Bổ sung sổ mục kê
|
|
|
|
|
|
|
|
1-5
|
thửa
|
6.878
|
1.376
|
8.200
|
2.3
|
Biên tập bản đồ và in; xác nhận hồ sơ các cấp
|
|
thửa
|
|
|
|
|
|
1
|
|
2.321
|
464
|
2.700
|
|
|
2
|
|
1.781
|
356
|
2.100
|
|
|
3
|
|
1.532
|
306
|
1.800
|
|
|
4
|
|
1.277
|
255
|
1.500
|
|
|
5
|
|
1.094
|
219
|
1.300
|
2.4
|
Giao nộp sản phẩm
|
|
thửa
|
|
|
|
|
|
1
|
|
2.379
|
476
|
2.800
|
|
|
2
|
|
1.825
|
365
|
2.100
|
|
|
3
|
|
1.570
|
314
|
1.800
|
|
|
4
|
|
1.308
|
262
|
1.500
|
|
|
5
|
|
1.121
|
224
|
1.300
|
B
|
Tỷ lệ 1/1000
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đối soát thực địa
|
|
thửa
|
|
|
|
|
|
1
|
|
4.618
|
1.154
|
5.700
|
|
|
2
|
|
3.589
|
897
|
4.400
|
|
|
3
|
|
5.169
|
1.292
|
6.400
|
|
|
4
|
|
12.074
|
3.018
|
15.000
|
|
|
5
|
|
11.195
|
2.799
|
13.900
|
1.2
|
Lưới đo vẽ
|
|
thửa
|
|
|
|
|
|
1
|
|
6.955
|
1.739
|
8.600
|
|
|
2
|
|
8.673
|
2.168
|
10.800
|
|
|
3
|
|
11.533
|
2.883
|
14.400
|
|
|
4
|
|
15.554
|
3.888
|
19.400
|
|
|
5
|
|
19.993
|
4.998
|
24.900
|
1.3
|
Đo vẽ chi tiết
|
|
thửa
|
|
|
|
|
|
1
|
|
91.769
|
22.942
|
114.700
|
|
|
2
|
|
109.900
|
27.475
|
137.300
|
|
|
3
|
|
131.652
|
32.913
|
164.500
|
|
|
4
|
|
158.216
|
39.554
|
197.700
|
|
|
5
|
|
189.849
|
47.462
|
237.300
|
2
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Lập bản vẽ BĐĐC; kết quả đo đạc địa chính thửa đất
|
|
thửa
|
|
|
|
|
|
1
|
|
15.028
|
3.006
|
18.000
|
|
|
2
|
|
15.698
|
3.140
|
18.800
|
|
|
3
|
|
16.803
|
3.361
|
20.100
|
|
|
4
|
|
18.339
|
3.668
|
22.000
|
|
|
5
|
|
20.116
|
4.023
|
24.100
|
2.2
|
Bổ sung sổ mục kê
|
|
|
|
|
|
|
|
1-5
|
thửa
|
6.878
|
1.376
|
8.200
|
2.3
|
Biên tập bản đồ và in; xác nhận HS các cấp
|
|
thửa
|
|
|
|
|
|
1
|
|
615
|
123
|
730
|
|
|
2
|
|
369
|
74
|
440
|
|
|
3
|
|
410
|
82
|
490
|
|
|
4
|
|
738
|
148
|
880
|
|
|
5
|
|
527
|
105
|
630
|
2.4
|
Giao nộp sản phẩm
|
|
thửa
|
|
|
|
|
|
1
|
|
673
|
135
|
800
|
|
|
2
|
|
404
|
81
|
480
|
|
|
3
|
|
449
|
90
|
430
|
|
|
4
|
|
808
|
162
|
970
|
|
|
5
|
|
577
|
115
|
690
|
C
|
Tỷ lệ 1/2000
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đối soát thực địa
|
|
thửa
|
|
|
|
|
|
1
|
|
7.557
|
1.889
|
9.400
|
|
|
2
|
|
4.834
|
1.208
|
6.000
|
|
|
3
|
|
4.348
|
1.087
|
5.400
|
|
|
4
|
|
17.392
|
4.348
|
21.700
|
|
|
5
|
|
15.649
|
3.912
|
19.500
|
1.2
|
Lưới đo vẽ
|
|
thửa
|
|
|
|
|
|
1
|
|
4.339
|
1.085
|
5.400
|
|
|
2
|
|
5.864
|
1.466
|
7.300
|
|
|
3
|
|
7.257
|
1.814
|
9.000
|
|
|
4
|
|
9.069
|
2.267
|
11.300
|
|
|
5
|
|
12.683
|
3.171
|
15.800
|
1.3
|
Đo vẽ chi tiết
|
|
thửa
|
|
|
|
|
|
1
|
|
126.227
|
31.557
|
157.700
|
|
|
2
|
|
151.622
|
37.906
|
189.500
|
|
|
3
|
|
181.793
|
45.448
|
227.200
|
|
|
4
|
|
218.199
|
54.550
|
272.700
|
|
|
5
|
|
262.496
|
65.624
|
328.100
|
2
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Lập bản vẽ BĐĐC; kết quả đo đạc địa chính thửa đất
|
|
thửa
|
|
|
|
|
|
1
|
|
15.588
|
3.118
|
18.700
|
|
|
2
|
|
16.633
|
3.327
|
19.900
|
|
|
3
|
|
17.692
|
3.538
|
21.200
|
|
|
4
|
|
19.046
|
3.809
|
22.800
|
|
|
5
|
|
21.630
|
4.326
|
25.900
|
2.2
|
Bổ sung sổ mục kê
|
|
|
|
|
|
|
|
1-5
|
thửa
|
6.729
|
1.346
|
8.000
|
2.3
|
Biên tập bản đồ và in; xác nhận HS các cấp
|
|
thửa
|
|
|
|
|
|
1
|
|
549
|
110
|
650
|
|
|
2
|
|
293
|
59
|
350
|
|
|
3
|
|
220
|
44
|
260
|
|
|
4
|
|
732
|
146
|
870
|
|
|
5
|
|
549
|
110
|
650
|
2.4
|
Giao nộp sản phẩm
|
|
thửa
|
|
|
|
|
|
1
|
|
811
|
162
|
970
|
|
|
2
|
|
433
|
87
|
520
|
|
|
3
|
|
325
|
65
|
390
|
|
|
4
|
|
1.082
|
216
|
1.200
|
|
|
5
|
|
811
|
162
|
970
|
D
|
Tỷ lệ 1/5000
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đối soát thực địa
|
|
thửa
|
|
|
|
|
|
1
|
|
13.383
|
3.346
|
16.700
|
|
|
2
|
|
8.028
|
2.007
|
10.000
|
|
|
3
|
|
6.423
|
1.606
|
8.000
|
|
|
4
|
|
7.699
|
1.925
|
9.600
|
1.2
|
Lưới đo vẽ
|
|
thửa
|
|
|
|
|
|
1
|
|
11.294
|
2.824
|
14.100
|
|
|
2
|
|
12.967
|
3.242
|
16.200
|
|
|
3
|
|
17.275
|
4.319
|
21.500
|
|
|
4
|
|
18.947
|
4.737
|
23.600
|
1.3
|
Đo vẽ chi tiết
|
|
thửa
|
|
|
|
|
|
1
|
|
176.870
|
44.217
|
221.000
|
|
|
2
|
|
211.878
|
52.970
|
264.800
|
|
|
3
|
|
254.471
|
63.618
|
318.000
|
|
|
4
|
|
304.684
|
76.171
|
380.800
|
2
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Lập bản vẽ BĐĐC, Kết quả đo đạc địa chính thửa đất
|
|
thửa
|
|
|
|
|
|
1
|
|
19.004
|
3.801
|
22.800
|
|
|
2
|
|
20.055
|
4.011
|
24.000
|
|
|
3
|
|
22.611
|
4.522
|
27.100
|
|
|
4
|
|
23.651
|
4.730
|
28.300
|
2.2
|
Bổ sung sổ mục kê
|
|
|
|
|
|
|
|
1-4
|
thửa
|
6.878
|
1.376
|
8.200
|
2.3
|
Biên tập bản đồ và in; xác nhận HS các cấp
|
|
thửa
|
|
|
|
|
|
1
|
|
701
|
140
|
840
|
|
|
2
|
|
350
|
70
|
420
|
|
|
3
|
|
234
|
47
|
280
|
|
|
4
|
|
234
|
47
|
280
|
2.4
|
Giao nộp sản phẩm
|
|
thửa
|
|
|
|
|
|
1
|
|
888
|
178
|
1.000
|
|
|
2
|
|
444
|
89
|
530
|
|
|
3
|
|
296
|
59
|
350
|
|
|
4
|
|
296
|
59
|
350
|
- Trường hợp khu vực có số lượng thửa đất biến động
trên 15% đến 25% được tính bằng 0,9 lần định mức tại phụ lục 5;
- Trường hợp khu vực có số lượng thửa đất biến động
trên 25% đến 40% hoặc biến động trên 40% nhưng các thửa đất biến động không tập
trung được tính bằng 0,8 lần định mức tại phụ lục 5;
- Trường hợp khu vực có biến động hàng loạt và tập
trung mà mức biến động trên 40% số thửa thì phần diện tích của các thửa cần chỉnh
lý biến động tính mức như đo vẽ mới quy định tại phụ lục 2;
- Trường hợp chỉ thay đổi tên chủ, địa chỉ, loại đất
thì mức chỉnh lý biến động chỉ được tính đối với các nội dung công việc: Lập kết
quả đo đạc địa chính thửa đất; Biên tập bản đồ và in; Xác nhận hồ sơ các cấp
theo định mức tại phụ lục 5.
PHỤ LỤC 6:
ĐƠN GIÁ TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 22/2018/QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2018 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Đơn vị tính: đồng/thửa
STT
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị tính
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung
|
Đơn giá sản phẩm
(làm tròn)
|
A
|
B
|
c
|
1
|
2
|
3 = 1+ 2
|
I
|
Đất khu vực đô thị
|
|
|
|
|
1
|
Thửa < 100 m2
|
thửa
|
1.733.185
|
419.735
|
2.152.900
|
2
|
Thửa = 100m2 - 300 m2
|
thửa
|
2.058.157
|
498.435
|
2.556.500
|
3
|
Thửa > 300m2 - 500 m2
|
thửa
|
2.181.710
|
528.476
|
2.710.100
|
4
|
Thửa > 500m2 - 1.000m2
|
thửa
|
2.671.994
|
647.091
|
3.319.000
|
5
|
Thửa > 1.000m2 - 3.000m2
|
thửa
|
3.667.789
|
888.129
|
4.555.900
|
6
|
Thửa > 3.000m2 - 10.000m2
|
thửa
|
5.632.852
|
1.364.139
|
6.996.900
|
II
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
|
|
|
|
1
|
Thửa < 100 m2
|
thửa
|
1.195.496
|
289.394
|
1.484.800
|
2
|
Thửa = 100m2 - 300 m2
|
thửa
|
1.419.652
|
343.655
|
1.763.300
|
3
|
Thửa > 300m2 - 500 m2
|
thửa
|
1.510.072
|
365.667
|
1.875.700
|
4
|
Thửa > 500m2 - 1.000m2
|
thửa
|
1.838.557
|
445.118
|
2.283.600
|
5
|
Thửa > 1 000m2 - 3.000m2
|
thửa
|
2.519.062
|
609.903
|
3.128.900
|
6
|
Thửa > 3.000m2 - 10.000m2
|
thửa
|
3.885.361
|
940.529
|
4.825.800
|
III
|
Đối với thửa > 1ha
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu vực đô thị
|
|
|
|
|
1.1
|
Thửa > 1 ha - 10 ha
|
thửa
|
6.759.423
|
1.636.966
|
8.396.300
|
1.2
|
Thửa > 10 ha - 50 ha
|
thửa
|
7.322.708
|
1.773.381
|
9.096.000
|
1.3
|
Thửa > 50 ha - 100 ha
|
thửa
|
7.885.994
|
1.909.795
|
9.795.700
|
1.4
|
Thửa > 100 ha - 500 ha
|
thửa
|
9.012.563
|
2.182.622
|
11.195.100
|
1.5
|
Thửa > 500 ha - 1000 ha
|
thửa
|
10.139.134
|
2.455.450
|
12.594.500
|
2
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
|
|
|
|
2.1
|
Thửa > 1 ha - 10 ha
|
thửa
|
4.664.209
|
1.129.062
|
5.793.200
|
2.2
|
Thửa > 10 ha - 50 ha
|
thửa
|
5.052.894
|
1.223.151
|
6.276.000
|
2.3
|
Thửa > 50 ha - 100 ha
|
thửa
|
5.441.578
|
1.317.239
|
6.758.800
|
2.4
|
Thửa > 100 ha - 500 ha
|
thửa
|
6.218.946
|
1.505.416
|
7.724.300
|
2.5
|
Thửa > 500 ha - 1000 ha
|
thửa
|
6.996.314
|
1.693.593
|
8.689.900
|
- Trường hợp thực hiện trích đo cho nhiều thửa đất trong
cùng một đơn vị hành chính cấp xã, trong cùng một ngày thì mức trích đo từ thửa
đất thứ 2 trở đi chỉ được tính bằng 80% theo định mức tại phụ lục 6.
- Trường hợp chỉ thực hiện kiểm tra, thẩm định bản
trích đo địa chính thửa đất do tổ chức khác hoặc cá nhân lập thì định mức được
áp dụng bằng 0,25 mức quy định tại phụ lục 6.
- Trường hợp chỉ kiểm tra, thẩm định bản trích đo địa
chính do tổ chức khác hoặc cá nhân lập thì định mức được áp dụng bằng 0,25 mức
quy định tại phụ lục 6.
PHỤ LỤC 7:
ĐƠN GIÁ TRÍCH LỤC HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH SỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 22/2018/QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2018 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Đơn vị tính: đồng/hồ
sơ
Số TT
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị tính
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung
|
Đơn giá (làm
tròn)
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3 = 1 + 2
|
1
|
Trích lục từ hồ sơ địa chính số
|
Hồ sơ
|
77.712
|
11.657
|
89.300
|
2
|
Trích lục từ hồ sơ địa chính giấy
|
Hồ sơ
|
96.212
|
14.432
|
110.600
|
Đơn giá trên áp dụng cho trường hợp 01 thửa đất / 01
hồ sơ. Trường hợp trích lục hồ sơ cho 01 khu đất (gồm nhiều thửa) mức áp
dụng như sau:
- Dưới 05 thửa: Mức cho một thửa tính bằng 0,80 mức
quy định trên;
- Từ 05 thửa đến 10 thửa: Mức cho một thửa tính bằng
0,65 mức quy định trên;
- Trên 10 thửa: Mức cho một thửa tính bằng 0,50 mức
quy định trên./.
PHỤ LỤC 8:
ĐƠN GIÁ CHỈNH LÝ BẢN TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 22/2018/QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2018 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Đơn vị tính: đồng/thửa
STT
|
Nội dung công việc
|
ĐVT
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung
|
Đơn giá sản phẩm
(làm tròn)
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3 = 1 + 2
|
A
|
Trường hợp đo đạc chỉnh lý bản trích đo địa
chính địa chính hoặc chỉnh lý riêng từng thửa đất của bản đồ địa chính
|
|
|
|
|
I
|
Đất khu vực đô thị
|
|
|
|
|
1
|
Thửa < 100 m2
|
thửa
|
694.480
|
168.154
|
862.600
|
2
|
Thửa = 100m2 - 300 m2
|
thửa
|
824.695
|
199.682
|
1.024.300
|
3
|
Thửa > 300m2 - 500 m2
|
thửa
|
874.196
|
211.716
|
1.085.900
|
4
|
Thửa > 500m2 - 1.000m2
|
thửa
|
1.070.658
|
259.237
|
1.329.800
|
5
|
Thửa > 1.000m2 - 3.000m2
|
thửa
|
1.469.675
|
355.802
|
1.825.400
|
6
|
Thửa > 3.000m2 - 10.000m2
|
thửa
|
2.257.060
|
546.499
|
2.803.500
|
II
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
|
-
|
|
-
|
1
|
Thửa < 100 m2
|
thửa
|
464.706
|
112.465
|
577.100
|
2
|
Thửa = 100m2 - 300 m2
|
thửa
|
551.839
|
133.552
|
685.300
|
3
|
Thửa > 300m2 - 500 m2
|
thửa
|
586.975
|
142.105
|
729.000
|
4
|
Thửa > 500m2 - 1.000m2
|
thửa
|
714.677
|
172.984
|
887.600
|
5
|
Thửa > 1.000m2 - 3.000m2
|
thửa
|
979.216
|
237.027
|
1.216.200
|
6
|
Thửa > 3.000m2 - 10.000m2
|
thửa
|
1.510.292
|
365.510
|
1.875.800
|
III
|
Đối với thửa > 1ha
|
|
-
|
|
-
|
1
|
Đất khu vực đô thị
|
|
-
|
|
-
|
1.1
|
Thửa > 1 ha - 10 ha
|
thửa
|
2.708.472
|
655.799
|
3.364.200
|
1.2
|
Thửa > 10 ha - 50 ha
|
thửa
|
2.934.178
|
710.449
|
3.644.6200
|
1.3
|
Thửa > 50 ha - 100 ha
|
thửa
|
3.259.884
|
765.099
|
4.024.900
|
1.4
|
Thửa > 100 ha - 500 ha
|
thửa
|
3.611.296
|
874.398
|
4.485.600
|
1.5
|
Thửa > 500 ha - 1000 ha
|
thửa
|
4.062.708
|
983.699
|
5.046.400
|
2
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
|
|
|
|
2.1
|
Thửa > 1 ha - 10 ha
|
thửa
|
1.870.337
|
452.625
|
2.322.900
|
2.2
|
Thửa > 10 ha - 50 ha
|
thửa
|
2.026.199
|
490.344
|
2.516.500
|
2.3
|
Thửa > 50 ha - 100 ha
|
thửa
|
2.182.060
|
528.062
|
2.710.100
|
2.4
|
Thửa > 100 ha - 500 ha
|
thửa
|
2.493.783
|
603.500
|
3.097.200
|
2.5
|
Thửa > 500 ha - 1000 ha
|
thửa
|
2.805.505
|
678.938
|
3.484.400
|
B
|
Trường hợp đo đạc chỉnh lý do yếu tố quy hoạch
|
|
|
|
|
I
|
Đất khu vực đô thị
|
|
|
|
|
1
|
Thửa < 100 m2
|
thửa
|
358.823
|
86.861
|
445.600
|
2
|
Thửa = 100m2 - 300 m2
|
thửa
|
426.103
|
103.147
|
529.200
|
3
|
Thửa > 300m2 - 500 m2
|
thửa
|
451.674
|
109.361
|
561.000
|
4
|
Thửa > 500m2 - 1.000m2
|
thửa
|
553.186
|
133.909
|
687.000
|
5
|
Thửa > 1.000m2 - 3.000m2
|
thửa
|
759.355
|
183.792
|
943.100
|
6
|
Thửa > 3.000m2 - 10.000m2
|
thửa
|
1.166.177
|
282.295
|
1.448.400
|
II
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
|
|
|
|
1
|
Thửa < 100 m2
|
thửa
|
240.247
|
58.125
|
298.300
|
2
|
Thửa = 100m2 - 300 m2
|
thửa
|
285.293
|
69.023
|
354.300
|
3
|
Thửa > 300m2 - 500 m2
|
thửa
|
303.452
|
73.441
|
376.800
|
4
|
Thửa > 500m2 - 1.000m2
|
thửa
|
369.481
|
89.402
|
458.800
|
5
|
Thửa > 1.000m2 - 3.000m2
|
thửa
|
506.248
|
122.502
|
628.700
|
6
|
Thửa > 3.000m2 - 10.000m2
|
thửa
|
780.802
|
188.904
|
969.700
|
III
|
Đối với thửa > 1ha
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu vực đô thị
|
|
|
|
|
1.1
|
Thửa > 1 ha - 10 ha
|
thửa
|
1.399.412
|
338.755
|
1.738.100
|
1.2
|
Thửa > 10 ha - 50 ha
|
thửa
|
1.516.030
|
366.985
|
1.883.000
|
1.3
|
Thửa > 50 ha - 100 ha
|
thửa
|
1.632.647
|
395.214
|
2.027.800
|
1.4
|
Thửa > 100 ha - 500 ha
|
thửa
|
1.865.882
|
451.674
|
2.317.500
|
1.5
|
Thửa > 500 ha - 1000 ha
|
thửa
|
2.099.118
|
508.132
|
2.607.200
|
2
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
|
|
|
|
2.1
|
Thửa > 1 ha - 10 ha
|
thửa
|
937.495
|
226.813
|
1.164.300
|
2.2
|
Thửa > 10 ha - 50 ha
|
thửa
|
1.015.620
|
245.713
|
1.261.300
|
2.3
|
Thửa > 50 ha - 100 ha
|
thửa
|
1.093.744
|
264.615
|
1.358.300
|
2.4
|
Thửa > 100 ha - 500 ha
|
thửa
|
1.249.993
|
302.417
|
1.552.400
|
2.5
|
Thửa > 500 ha - 1000 ha
|
thửa
|
1.406.242
|
340.219
|
1.746.400
|
PHỤ LỤC 9:
ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 22/2018/QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2018 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Đơn vị tính: đồng/thửa
STT
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị tính
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung
|
Đơn giá sản phẩm
(làm tròn)
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3 = 1 + 2
|
A
|
Trường hợp đo đạc tài sản thực hiện đồng thời
với trích đo địa chính thửa đất
|
|
|
|
|
I
|
Đo đạc tài sản gắn liền với đất là nhà và các công
trình xây dựng khác
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu vực đô thị
|
|
|
|
|
1.1
|
Thửa < 100 m2
|
thửa
|
894.044
|
216.502
|
1.110.500
|
1.2
|
Thửa = 100m2 - 300 m2
|
thửa
|
1.061.678
|
257.096
|
1.318.700
|
1.3
|
Thửa > 300m2 - 500 m2
|
thửa
|
1.125.408
|
272.590
|
1.397.900
|
1.4
|
Thửa > 500m2 - 1.000m2
|
thửa
|
1.378.318
|
333.773
|
1.712.000
|
1.5
|
Thửa > 1.000m2 - 3.000m2
|
thửa
|
1.891.992
|
458.103
|
2.350.000
|
1.6
|
Thửa > 3.000m2 - 10.000m2
|
thửa
|
2.905.644
|
703.630
|
3.609.200
|
2
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
|
|
|
|
2.1
|
Thửa < 100 m2
|
thửa
|
597.748
|
144.697
|
742.400
|
2.2
|
Thửa = 100m2 - 300 m2
|
thửa
|
709.826
|
171.828
|
881.600
|
2.3
|
Thửa > 300m2 - 500 m2
|
thửa
|
755.036
|
182.834
|
937.800
|
2.4
|
Thửa > 500m2 - 1.000m2
|
thửa
|
919.279
|
222.559
|
1.141.800
|
2.5
|
Thửa > 1.000m2 - 3.000m2
|
thửa
|
1.259.531
|
304.951
|
1.564.400
|
2.6
|
Thửa > 3.000m2 - 10.000m2
|
thửa
|
1.942.681
|
470.265
|
2.412.900
|
3
|
Đối với thửa > 1ha
|
|
|
|
|
3.1
|
Đất khu vực đô thị
|
|
|
|
|
3.1.1
|
Thửa > 1 ha - 10 ha
|
thửa
|
3.486.773
|
844.357
|
4.331.100
|
3.1.2
|
Thửa > 10 ha - 50 ha
|
thửa
|
3.777.338
|
914.719
|
4.692.000
|
3.1.3
|
Thửa > 50 ha - 100 ha
|
thửa
|
4.067.902
|
985.082
|
5.052.900
|
3.1.4
|
Thửa > 100 ha - 500 ha
|
thửa
|
4.649.030
|
1.125.808
|
5.774.800
|
3.1.5
|
Thửa > 500 ha - 1000 ha
|
thửa
|
5.230.160
|
1.266.535
|
6.496.600
|
3.2
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
|
|
|
|
3.2.1
|
Thửa > 1 ha - 10 ha
|
thửa
|
2.332.105
|
564.531
|
2.896.600
|
3.2.2
|
Thửa > 10 ha - 50 ha
|
thửa
|
2.526.447
|
611.576
|
3.138.000
|
3.2.3
|
Thửa > 50 ha - 100 ha
|
thửa
|
2.720.789
|
658.620
|
3.379.400
|
3.2.4
|
Thửa > 100 ha - 500 ha
|
thửa
|
3.109.473
|
752.708
|
3.862.100
|
3.2.5
|
Thửa > 500 ha - 1000 ha
|
thửa
|
3.498.157
|
846.796
|
4.344.900
|
II
|
Trường hợp đo đạc tài sản gắn liền với đất
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu vực đô thị
|
|
|
|
|
1.1
|
Thửa < 100 m2
|
thửa
|
536.426
|
129.901
|
666.300
|
1.2
|
Thửa = 100m2 - 300 m2
|
thửa
|
637.007
|
154.257
|
791.200
|
1.3
|
Thửa > 300m2 - 500 m2
|
thửa
|
675.245
|
163.554
|
838.700
|
1.4
|
Thửa > 500m2 - 1.000m2
|
thửa
|
826.991
|
200.264
|
1.027.200
|
1.5
|
Thửa > 1.000m2 - 3.000m2
|
thửa
|
1.135.195
|
274.861
|
1.410.000
|
1.6
|
Thửa > 3.000m2 - 10.000m2
|
thửa
|
1.743.386
|
422.178
|
2.165.500
|
2
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
|
|
|
|
2.1
|
Thửa < 100 m2
|
thửa
|
358.649
|
86.818
|
445.400
|
2.2
|
Thửa = 100m2 - 300 m2
|
thửa
|
425.896
|
103.097
|
528.900
|
2.3
|
Thửa > 300m2 - 500 m2
|
thửa
|
453.022
|
109.701
|
562.700
|
2.4
|
Thửa > 500m2 - 1.000m2
|
thửa
|
551.567
|
133.535
|
685.100
|
2.5
|
Thửa > 1.000m2 - 3.000m2
|
thửa
|
755.719
|
182.971
|
938.600
|
2.6
|
Thửa > 3.000m2 - 10.000m2
|
thửa
|
1.165.608
|
282.159
|
1.447.767
|
3
|
Đối với thửa > 1ha
|
|
|
|
|
3.1
|
Đất khu vực đô thị
|
|
|
|
|
3.1.1
|
Thửa > 1 ha - 10 ha
|
thửa
|
2.092.064
|
506.614
|
2.598.600
|
3.1.2
|
Thửa > 10 ha - 50 ha
|
thửa
|
2.266.403
|
548.832
|
2.815.200
|
3.1.3
|
Thửa > 50 ha - 100 ha
|
thửa
|
2.440.741
|
591.049
|
3.031.700
|
3.1.4
|
Thửa > 100 ha - 500 ha
|
thửa
|
2.789.418
|
675.485
|
3.464.900
|
3.1.5
|
Thửa > 500 ha - 1000 ha
|
thửa
|
3.138.096
|
759.921
|
3.898.000
|
3.2
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
|
|
|
|
3.2.1
|
Thửa > 1 ha - 10 ha
|
thửa
|
1.399.263
|
338.718
|
1.737.900
|
3.2.2
|
Thửa > 10 ha - 50 ha
|
thửa
|
1.515.868
|
366.945
|
1.882.800
|
3.2.3
|
Thửa > 50 ha - 100 ha
|
thửa
|
1.632.473
|
395.172
|
2.027.600
|
3.2.4
|
Thửa > 100 ha - 500 ha
|
thửa
|
1.865.684
|
451.625
|
2.317.300
|
3.2.5
|
Thửa > 500 ha - 1000 ha
|
thửa
|
2.098.894
|
508.078
|
2.606.900
|
B
|
Trường hợp đo đạc tài sản thực hiện không đồng
thời với trích đo địa chính thửa đất
|
|
|
|
|
I
|
Đo đạc tài sản gắn liền với đất là nhà và các
công trình xây dựng khác
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu vực đô thị
|
|
|
|
|
1.1
|
Thửa < 100 m2
|
thửa
|
1.251.662
|
303.102
|
1.554.700
|
1.2
|
Thửa = 100m2 - 300 m2
|
thửa
|
1.486.349
|
359.934
|
1.846.200
|
1.3
|
Thửa > 300m2 - 500 m2
|
thửa
|
1.575.571
|
381.626
|
1.957.100
|
1.4
|
Thửa > 500m2 - 1.000m2
|
thửa
|
1.929.645
|
467.283
|
2.396.900
|
1.5
|
Thửa > 1.000m2 - 3.000m2
|
thửa
|
2.648.788
|
641.344
|
3.290.100
|
1.6
|
Thửa > 3.000m2 - 10.000m2
|
thửa
|
4.067.902
|
985.082
|
5.052.900
|
2
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
|
|
|
|
2.1
|
Thửa < 100 m2
|
thửa
|
836.847
|
202.575
|
1.039.400
|
2.2
|
Thửa = 100m2 - 300 m2
|
thửa
|
993.756
|
240.558
|
1.234.300
|
2.3
|
Thửa > 300m2 - 500 m2
|
thửa
|
1.057.050
|
255.968
|
1.313.000
|
2.4
|
Thửa > 500m2 - 1.000m2
|
thửa
|
1.286.990
|
311.582
|
1.598.500
|
2.5
|
Thửa > 1.000m2 - 3.000m2
|
thửa
|
1.763.343
|
426.932
|
2.190.200
|
2.6
|
Thửa > 3.000m2 - 10.000m2
|
thửa
|
2.719.753
|
658.371
|
3.378.100
|
3
|
Đối với thửa > 1ha
|
|
|
|
|
3.1
|
Đất khu vực đô thị
|
|
|
|
|
3.1.1
|
Thửa > 1 ha - 10 ha
|
thửa
|
4.881.482
|
1.182.099
|
6.063.500
|
3.1.2
|
Thửa > 10 ha - 50 ha
|
thửa
|
5.288.273
|
1.280.607
|
6.568.800
|
3.1.3
|
Thửa > 50 ha - 100 ha
|
thửa
|
5.695.063
|
1.379.115
|
7.074.100
|
3.1.4
|
Thửa > 100 ha - 500 ha
|
thửa
|
6.508.642
|
1.576.132
|
8.084.700
|
3.1.5
|
Thửa > 500 ha - 1000 ha
|
thửa
|
7.322.223
|
1.773.148
|
9.095.300
|
3.2
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
|
|
|
|
3.2.1
|
Thửa > 1 ha - 10 ha
|
thửa
|
3.264.946
|
790.343
|
4.055.200
|
3.2.2
|
Thửa > 10 ha - 50 ha
|
thửa
|
3.537.026
|
856.205
|
4.393.200
|
3.2.3
|
Thửa > 50 ha - 100 ha
|
thửa
|
3.809.105
|
922.067
|
4.731.100
|
3.2.4
|
Thửa > 100 ha - 500 ha
|
thửa
|
4.353.262
|
1.053.791
|
5.407.000
|
3.2.5
|
Thửa > 500 ha - 1000 ha
|
thửa
|
4.897.420
|
1.185.516
|
6.082.900
|
II
|
Trường hợp đo đạc tài sản gắn liền với đất
không phải là nhà, công trình xây dựng khác
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu vực đô thị
|
|
|
|
|
1.1
|
Thửa < 100 m2
|
thửa
|
536.426
|
129.901
|
666.300
|
1.2
|
Thửa = 100m2 - 300 m2
|
thửa
|
637.007
|
154.257
|
791.200
|
1.3
|
Thửa > 300m2- 500 m2
|
thửa
|
675.245
|
163.554
|
838.700
|
1.4
|
Thửa > 500m2 - 1.000m2
|
thửa
|
826.991
|
200.264
|
1.027.200
|
1.5
|
Thửa > 1.000m2 - 3.000m2
|
thửa
|
1.135.195
|
274.861
|
1.410.000
|
1.6
|
Thửa > 3.000m2 - 10.000m2
|
thửa
|
1.743.386
|
422.178
|
2.165.500
|
2
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
|
|
|
|
2.1
|
Thửa < 100 m2
|
thửa
|
358.649
|
86.818
|
445.400
|
2.2
|
Thửa = 100m2 - 300 m2
|
thửa
|
425.896
|
103.097
|
528.900
|
2.3
|
Thửa > 300m2 - 500 m2
|
thửa
|
453.022
|
109.701
|
562.700
|
2.4
|
Thửa > 500m2 - 1.000m2
|
thửa
|
551.567
|
133.535
|
685.100
|
2.5
|
Thửa > 1.000m2 - 3.000m2
|
thửa
|
755.719
|
182.971
|
938.600
|
2.6
|
Thửa > 3.000m2 - 10.000m2
|
thửa
|
1.165.608
|
282.159
|
1.447.700
|
3
|
Đối với thửa > 1ha
|
|
|
|
|
3.1
|
Đất khu vực đô thị
|
|
|
|
|
3.1.1
|
Thửa > 1 ha - 10 ha
|
thửa
|
2.092.064
|
506.614
|
2.598.600
|
3.1.2
|
Thửa > 10 ha - 50 ha
|
thửa
|
2.266.403
|
548.832
|
2.815.200
|
3.1.3
|
Thửa > 50 ha - 100 ha
|
thửa
|
2.440.741
|
591.049
|
3.031.700
|
3.1.4
|
Thửa > 100 ha - 500 ha
|
thửa
|
2.789.418
|
675.485
|
3.464.900
|
3.1.5
|
Thửa > 500 ha - 1000 ha
|
thửa
|
3.138.096
|
759.921
|
3.898.000
|
3.2
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
|
|
|
|
3.2.1
|
Thửa > 1 ha - 10 ha
|
thửa
|
1.399.263
|
338.718
|
1.737.900
|
3.2.2
|
Thửa > 10 ha - 50 ha
|
thửa
|
1.515.868
|
366.945
|
1.882.800
|
3.2.3
|
Thửa > 50 ha - 100 ha
|
thửa
|
1.632.473
|
395.172
|
2.027.600
|
3.2.4
|
Thửa > 100 ha - 500 ha
|
thửa
|
1.865.684
|
451.625
|
2.317.300
|
3.2.5
|
Thửa > 500 ha - 1000 ha
|
thửa
|
2.098.894
|
508.078
|
2.606.900
|
C
|
Trường hợp nhà, công trình xây dựng khác có
nhiều tầng mà diện tích xây dựng ở các tầng không giống nhau
|
|
|
|
|
I
|
Đối với tầng sát mặt đất
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu vực đô thị
|
|
|
|
|
1.1
|
Thửa < 100 m2
|
thửa
|
1.251.662
|
303.102
|
1.554.700
|
1.2
|
Thửa = 100m2 - 300 m2
|
thửa
|
1.486.349
|
359.934
|
1.846.200
|
1.3
|
Thửa > 300m2 - 500 m2
|
thửa
|
1.575.571
|
381.626
|
1.957.100
|
1.4
|
Thửa > 500m2 - 1.000m2
|
thửa
|
1.929.645
|
467.283
|
2.396.900
|
1.5
|
Thửa > 1.000m2 - 3.000m2
|
thửa
|
2.648.788
|
641.344
|
3.290.100
|
1.6
|
Thửa > 3.000m2 - 10.000m2
|
thửa
|
4.067.902
|
985.082
|
5.052.900
|
2
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
|
|
|
|
2.1
|
Thửa < 100 m2
|
thửa
|
836.847
|
202.575
|
1.039.400
|
2.2
|
Thửa = 100m2 - 300 m2
|
thửa
|
993.756
|
240.558
|
1.234.300
|
2.3
|
Thửa > 300m2 - 500 m2
|
thửa
|
1.057.050
|
255.968
|
1.313.000
|
2.4
|
Thửa > 500m2 - 1.000m2
|
thửa
|
1.286.990
|
311.582
|
1.598.500
|
2.5
|
Thửa > 1.000m2 - 3.000m2
|
thửa
|
1.763.343
|
426.932
|
2.190.200
|
2.6
|
Thửa > 3.000m2 - 10.000m2
|
thửa
|
2.719.753
|
658.371
|
3.378.100
|
3
|
Đối với thửa > 1ha
|
|
|
|
|
3.1
|
Đất khu vực đô thị
|
|
|
|
|
3.1.1
|
Thửa > 1 ha - 10 ha
|
thửa
|
4.881.482
|
1.182.099
|
6.063.500
|
3.1.2
|
Thửa > 10 ha - 50 ha
|
thửa
|
5.288.273
|
1.280.607
|
6.568.800
|
3.1.3
|
Thửa > 50 ha - 100 ha
|
thửa
|
5.695.063
|
1.379.115
|
7.074.100
|
3.1.4
|
Thửa > 100 ha - 500 ha
|
thửa
|
6.508.642
|
1.576.132
|
8.084.700
|
3.1.5
|
Thửa > 500 ha - 1000 ha
|
thửa
|
7.322.223
|
1.773.148
|
9.095.300
|
3.2
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
|
|
|
|
3.2.1
|
Thửa > 1 ha - 10 ha
|
thửa
|
3.264.946
|
790.343
|
4.055.200
|
3.2.2
|
Thửa > 10 ha - 50 ha
|
thửa
|
3.537.026
|
856.205
|
4.393.200
|
3.2.3
|
Thửa > 50 ha - 100 ha
|
thửa
|
3.809.105
|
922.067
|
4.731.100
|
3.2.4
|
Thửa > 100 ha- 500 ha
|
thửa
|
4.353.262
|
1.053.791
|
5.407.000
|
3.2.5
|
Thửa > 500 ha - 1000 ha
|
thửa
|
4.897.420
|
1.185.516
|
6.082.900
|
II
|
Đối với tầng thứ 2 trở lên
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu vực đô thị
|
|
|
|
|
1.1
|
Thửa < 100 m2
|
thửa
|
894.044
|
216.502
|
1.110.500
|
1.2
|
Thửa = 100m2 - 300 m2
|
thửa
|
1.061.678
|
257.096
|
1.318.700
|
1.3
|
Thửa > 300m2 - 500 m2
|
thửa
|
1.125.408
|
272.590
|
1.397.900
|
1.4
|
Thửa > 500m2 - 1.000m2
|
thửa
|
1.378.318
|
333.773
|
1.712.000
|
1.5
|
Thửa > 1.000m2 - 3.000m2
|
thửa
|
1.891.992
|
458.103
|
2.350.000
|
1.6
|
Thửa > 3.000m2 - 10.000m2
|
thửa
|
2.905.644
|
703.630
|
3.609.200
|
2
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
|
|
|
|
2.1
|
Thửa < 100 m2
|
thửa
|
597.748
|
144.697
|
742.400
|
2.2
|
Thửa = 100m2 - 300 m2
|
thửa
|
709.826
|
171.828
|
881.600
|
2.3
|
Thửa > 300m2 - 500 m2
|
thửa
|
755.036
|
182.834
|
937.800
|
2.4
|
Thửa > 500m2 - 1.000m2
|
thửa
|
919.279
|
222.559
|
1.141.800
|
2.5
|
Thửa > 1.000m2 - 3.000m2
|
thửa
|
1.259.531
|
304.951
|
1.564.400
|
2.6
|
Thửa > 3.000m2 - 10.000m2
|
thửa
|
1.942.681
|
470.265
|
2.412.900
|
3
|
Đối với thửa > 1ha
|
|
|
|
|
3.1
|
Đất khu vực đô thị
|
|
|
|
|
3.1.1
|
Thửa > 1 ha - 10 ha
|
thửa
|
3.486.773
|
844.357
|
4.331.100
|
3.2.2
|
Thửa > 10 ha - 50 ha
|
thửa
|
3.777.338
|
914.719
|
4.692.000
|
3.2.3
|
Thửa > 50 ha - 100 ha
|
thửa
|
4.067.902
|
985.082
|
5.052.900
|
3.2.4
|
Thửa > 100 ha - 500 ha
|
thửa
|
4.649.030
|
1.125.808
|
5.774.800
|
3.2.5
|
Thửa > 500 ha - 1000 ha
|
thửa
|
5.230.160
|
1.266.535
|
6.496.600
|
3.2
|
Đất ngoài khu vực đô thị
|
|
|
|
|
3.2.1
|
Thửa > 1 ha - 10 ha
|
thửa
|
2.332.105
|
564.531
|
2.896.636
|
3.2.2
|
Thửa > 10 ha - 50 ha
|
thửa
|
2.526.447
|
611.576
|
3.138.023
|
3.2.3
|
Thửa > 50 ha - 100 ha
|
thửa
|
2.720.789
|
658.620
|
3.379.409
|
3.2.4
|
Thửa > 100 ha - 500 ha
|
thửa
|
3.109.473
|
752.708
|
3.862.181
|
3.2.5
|
Thửa > 500 ha - 1000 ha
|
thửa
|
3.498.157
|
846.796
|
4.344.953
|
Trường hợp ranh giới nhà ở và tài sản gắn liền với
đất trùng với ranh giới thửa đất thì chỉ tính định mức trích đo địa chính thửa
đất mà không tính định mức đo đạc tài sản gắn liền với đất.
Quyết định 22/2018/QĐ-UBND về đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 22/2018/QĐ-UBND ngày 17/09/2018 về đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
1.772
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|