|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 22/2017/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất Đà Nẵng
Số hiệu:
|
22/2017/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Đà Nẵng
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Miên
|
Ngày ban hành:
|
28/06/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 22/2017/QĐ-UBND
|
Đà Nẵng, ngày 28 tháng 6 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN
ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khung
giá đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số
36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên môi trường quy định
chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều
chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn
xác định giá đất;
Trên cơ sở ý kiến thống nhất của
Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng tại
Công văn số 327/HĐND-KTNS ngày 16 tháng 6 năm 2017 về việc sửa đổi, bổ sung một
số nội dung tại Bảng giá các loại đất,
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 753/TTr-TNMT ngày 27 tháng 6 năm 2017.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Bảng giá đất
trên địa bàn thành phố ban hành kèm theo Quyết định số 46/2016/QĐ-UBND ngày 20
tháng 12 năm 2016 của UBND thành phố Đà Nẵng, cụ thể như sau:
1. Sửa đổi Khoản
1 Điều 6 của Quy định giá các loại đất trên địa bàn thành phố (ban hành kèm
theo Quyết định số 46/2016/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2016 của UBND thành phố
Đà Nẵng), như sau:
“1. Giá đất thương mại dịch vụ và giá
đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại
đô thị và nông thôn được quy định như sau:
a) Giá đất
thương mại dịch vụ: Giá đất thương mại dịch vụ có thời hạn sử dụng 70 năm bằng
90% giá đất ở cùng vị trí; trường hợp giá đất thương mại dịch vụ thấp hơn giá đất
tối thiểu trong khung giá đất được quy định tại Nghị định số 104/2014/NĐ-CP
ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ thì áp dụng như sau:
- Đối với đất thương mại dịch vụ tại
đô thị thấp hơn 320.000 đồng/m2 thì áp dụng giá đất 320.000 đồng/m2.
- Đối với đất thương mại dịch vụ tại
nông thôn:
+ Trường hợp giá đất thương mại dịch
vụ tại xã đồng bằng thấp hơn 32.000đồng/m2 thì áp dụng giá đất 32.000 đồng/m2;
+ Trường hợp giá đất thương mại dịch
vụ tại xã miền núi thấp hơn 20.000 đồng/m2 thì áp dụng giá đất 20.000 đồng/m2.
b) Giá đất sản
xuất, kinh doanh phi nông nghiệp: Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
(không phải là đất thương mại dịch vụ) có thời hạn sử dụng 70 năm bằng 70% giá
đất ở cùng vị trí.
- Trường hợp giá đất sản xuất, kinh
doanh tại đô thị thấp hơn 240.000 đồng/m2 thì áp dụng giá đất 240.000 đồng/m2.
- Đối với đất sản xuất, kinh doanh tại
nông thôn:
+ Trường hợp giá đất sản xuất, kinh
doanh tại xã đồng bằng thấp hơn 24.000đồng/m2 thì áp dụng giá đất 24.000 đồng/m2;
+ Trường hợp giá đất sản xuất, kinh
doanh tại xã miền núi thấp hơn 15.000 đồng/m2 thì áp dụng đơn giá 15.000 đồng/m2.”
2. Đính chính tên
một số tuyến đường tại Phụ lục 01 ban hành kèm theo Quyết định số
46/2016/QĐ-UBND ngày 20 thành 12 năm 2016 của UBND thành phố Đà Nẵng, như sau:
a) Đính chính
tên đường “Hạ Hồi” thành “Hà Hồi” (STT: 584);
b) Đính chính
tên đường “Ngô Thời Nhậm” thành “Ngô Thì Nhậm” (STT: 1136);
c) Đính chính
tên đường “Phong Bắc 3” thành “Phong Bắc 4” (STT: 1467).
3. Bổ sung một số
nội dung về giá đất ở tại Phụ lục 1A, Phụ lục 2A, Phụ lục 3A và Phụ lục 1B ban
hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm chủ
trì, tổ chức triển khai, hướng dẫn, kiểm tra và đôn đốc việc thực hiện Quyết định
này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 10 tháng 7
năm 2017.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND thành phố; Giám đốc các Sở:
Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế thành phố;
Chủ tịch UBND các quận, huyện; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: TN&MT, TC, XD, TP;
- TVTU, TT HĐND TP;
- Đoàn ĐBQH TPĐN;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Chủ tịch và các Phó Chủ tịch UBND TP;
- Chánh Văn phòng UBND TP;
- Các Phó Chánh Văn phòng UBND TP;
- Sở Tư pháp;
- Cục Thuế TP;
- Các Sở, Ban, Ngành, MTTQ, Đoàn thể TP;
- UBND các quận, huyện, xã phường;
- Chi cục Quản lý đất đai;
- Trung tâm Phát triển quỹ đất TP;
- Cổng thông tin điện tử thành phố;
- VPUBNDTP: KT;
- Lưu: VT, STNMT(120).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Văn Miên
|
PHỤ LỤC 1A: BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ TỪ VỊ TRÍ 2 ĐẾN
VỊ TRÍ 5
(Kèm
theo Quyết định số: 22 /2017/QĐ-UBND ngày 28 / 6 / 2017 của UBND thành phố)
ĐVT:1.000
đồng/m2.
TT
|
Tên
đường phố
|
Giá
đất
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Vị
trí 5
|
1
|
An Hòa 10
|
2.550
|
2.100
|
1.650
|
1.200
|
2
|
An Nhơn 3
|
2.125
|
1.750
|
1.375
|
1.000
|
3
|
An Nhơn 9
|
2.125
|
1.750
|
1.375
|
1.000
|
4
|
An Thượng 14
|
2.083
|
1.715
|
1.348
|
980
|
5
|
An Thượng 21
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 3,5m
|
2.083
|
1.715
|
1.348
|
980
|
6
|
An Thượng 29
|
|
|
|
|
|
- Đoạn còn lại
|
3.400
|
2.800
|
2.200
|
1.600
|
7
|
An Trung 1
|
2.550
|
2.100
|
1.650
|
1.200
|
8
|
An Trung Đông 1
|
2.125
|
1.750
|
1.375
|
1.000
|
9
|
Ấp Bắc
|
1.275
|
1.050
|
825
|
600
|
10
|
Bàu Gia Thượng 1
|
1.955
|
1.610
|
1.265
|
920
|
11
|
Bàu Mạc 12
|
1.224
|
1.008
|
792
|
576
|
12
|
Bàu Mạc 14
|
1.224
|
1.008
|
792
|
576
|
13
|
Bàu Mạc 15
|
1.224
|
1.008
|
792
|
576
|
14
|
Bàu Mạc 9
|
1.224
|
1.008
|
792
|
576
|
15
|
Bàu Trảng 1
|
2.550
|
2.100
|
1.650
|
1.200
|
16
|
Bàu Trảng 5
|
2.550
|
2.100
|
1.650
|
1.200
|
17
|
Bình Than
|
1.700
|
1.400
|
1.100
|
800
|
18
|
Bùi Bỉnh Uyên
|
1.190
|
980
|
770
|
560
|
19
|
Bùi Dương Lịch
|
1.700
|
1.400
|
1.100
|
800
|
20
|
Bùi Thế Mỹ
|
1.445
|
1.190
|
935
|
680
|
21
|
Ca Văn Thỉnh
|
4.675
|
3.850
|
3.025
|
2.200
|
22
|
Cẩm Bắc 11
|
1.955
|
1.610
|
1.265
|
920
|
23
|
Cẩm Bắc 12
|
1.955
|
1.610
|
1.265
|
920
|
24
|
Cẩm Bắc 9
|
1.955
|
1.610
|
1.265
|
920
|
25
|
Cần Giuộc
|
2.720
|
2.240
|
1.760
|
1.280
|
26
|
Chơn Tâm 2
|
1.275
|
1.050
|
825
|
600
|
27
|
Chơn Tâm 8
|
1.275
|
1.050
|
825
|
600
|
28
|
Đa Mặn 3
|
1.913
|
1.575
|
1.238
|
900
|
29
|
Đa Mặn 4
|
1.913
|
1.575
|
1.238
|
900
|
30
|
Đa Mặn 7
|
2.023
|
1.666
|
1.309
|
952
|
31
|
Đá Mọc 1
|
1.275
|
1.050
|
825
|
600
|
32
|
Đá Mọc 4
|
1.275
|
1.050
|
825
|
600
|
33
|
Dã Tượng
|
1.700
|
1.400
|
1.100
|
800
|
34
|
Đầm Rong 1
|
5.100
|
4.200
|
3.300
|
2.400
|
35
|
Đặng Nhữ Lâm
|
1.530
|
1.260
|
990
|
720
|
36
|
Đào Doãn Địch
|
2.125
|
1.750
|
1.375
|
1.000
|
37
|
Đào Nghiễm
|
935
|
770
|
605
|
440
|
38
|
Điện Biên Phủ
|
|
|
|
|
|
- Đoạn còn lại (chân cầu
vượt đến ngã 3 Huế)
|
2.550
|
2.100
|
1.650
|
1.200
|
39
|
Đinh Công Trứ
|
1.700
|
1.400
|
1.100
|
800
|
40
|
Đinh Đạt
|
2.125
|
1.750
|
1.375
|
1.000
|
41
|
Đinh Nhật Thận
|
1.530
|
1.260
|
990
|
720
|
42
|
Đinh Thị Hòa
|
2.975
|
2.450
|
1.925
|
1.400
|
43
|
Đỗ Nhuận
|
1.700
|
1.400
|
1.100
|
800
|
44
|
Đông Lợi 3
|
2.016
|
1.660
|
1.304
|
949
|
45
|
Đồng Trí 3
|
1.454
|
1.197
|
941
|
684
|
46
|
Đức lợi 2
|
5.525
|
4.550
|
3.575
|
2.600
|
47
|
Dương Thị Xuân Quý
|
2.975
|
2.450
|
1.925
|
1.400
|
48
|
Đường từ Nguyễn Công Trứ đến
Đông Kinh Nghĩa Thục (đường sắt cũ quận Sơn Trà, chưa đặt tên)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 10,5m x 2 làn
|
3.400
|
2.800
|
2.200
|
1.600
|
49
|
Hà Kỳ Ngộ
|
2.125
|
1.750
|
1.375
|
1.000
|
50
|
Hà Xuân 1
|
3.400
|
2.800
|
2.200
|
1.600
|
51
|
Hải Triều
|
1.700
|
1.400
|
1.100
|
800
|
52
|
Hàn Mạc Tử
|
|
|
|
|
|
- Đoạn còn lại
|
4.080
|
3.360
|
2.640
|
1.920
|
53
|
Hồ Bá Ôn
|
1.700
|
1.400
|
1.100
|
800
|
54
|
Hồ Hán Thương
|
1.700
|
1.400
|
1.100
|
800
|
55
|
Hồ Sĩ Dương
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Lê Kim Lăng đến
Cẩm Bắc 9
|
1.955
|
1.610
|
1.265
|
920
|
56
|
Hồ Tùng Mậu
|
2.125
|
1.750
|
1.375
|
1.000
|
57
|
Hồ Tương
|
3.060
|
2.520
|
1.980
|
1.440
|
58
|
Hòa Nam 4
|
2.125
|
1.750
|
1.375
|
1.000
|
59
|
Hoài Thanh
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Mỹ An 22 đến
Lê Văn Hưu
|
2.975
|
2.450
|
1.925
|
1.400
|
|
- Đoạn từ Lê Văn Hưu đến
Phạm Hữu Kính
|
2.975
|
2.450
|
1.925
|
1.400
|
60
|
Hoàng Minh Thảo
|
1.275
|
1.050
|
825
|
600
|
61
|
Huỳnh Lý
|
4.080
|
3.360
|
2.640
|
1.920
|
62
|
Huỳnh Thị Bảo Hòa
|
850
|
700
|
550
|
400
|
63
|
Lê Đại Hành
|
2.890
|
2.380
|
1.870
|
1.360
|
64
|
Lê Doãn Nhạ
|
2.168
|
1.785
|
1.403
|
1.020
|
65
|
Lê Đức Thọ
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 10,5m x 2 làn
|
1.700
|
1.400
|
1.100
|
800
|
|
- Đoạn 7,5m x 2 làn
|
1.700
|
1.400
|
1.100
|
800
|
66
|
Lê Duy Đình
|
5.100
|
4.200
|
3.300
|
2.400
|
67
|
Lê Thạch
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 10,5m
|
2.125
|
1.750
|
1.375
|
1.000
|
|
- Đoạn 7,5m
|
1.700
|
1.400
|
1.100
|
800
|
68
|
Lê Thước
|
2.975
|
2.450
|
1.925
|
1.400
|
69
|
Lê Văn An
|
2.550
|
2.100
|
1.650
|
1.200
|
70
|
Lê Văn Duyệt
|
2.720
|
2.240
|
1.760
|
1.280
|
71
|
Lê Văn Miến
|
1.530
|
1.260
|
990
|
720
|
72
|
Lê Văn Quý
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 7,5m
|
2.975
|
2.450
|
1.925
|
1.400
|
73
|
Lộc Phước 1
|
1.530
|
1.260
|
990
|
720
|
74
|
Lý Triện
|
3.060
|
2.520
|
1.980
|
1.440
|
75
|
Mai Hắc Đế
|
2.975
|
2.450
|
1.925
|
1.400
|
76
|
Mân Quang 14
|
1.700
|
1.400
|
1.100
|
800
|
77
|
Mân Quang 4
|
1.700
|
1.400
|
1.100
|
800
|
78
|
Mân Quang 5
|
1.700
|
1.400
|
1.100
|
800
|
79
|
Mân Quang 8
|
1.700
|
1.400
|
1.100
|
800
|
80
|
Morrison
|
3.400
|
2.800
|
2.200
|
1.600
|
81
|
Mỹ Đa Đông 8
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 4m
|
2.975
|
2.450
|
1.925
|
1.400
|
|
- Đoạn 3,5m
|
2.975
|
2.450
|
1.925
|
1.400
|
82
|
Mỹ Khê 1
|
2.125
|
1.750
|
1.375
|
1.000
|
83
|
Mỹ Khê 2
|
2.125
|
1.750
|
1.375
|
1.000
|
84
|
Mỹ Khê 3
|
2.125
|
1.750
|
1.375
|
1.000
|
85
|
Mỹ Khê 4
|
2.125
|
1.750
|
1.375
|
1.000
|
86
|
Nam Kỳ Khởi Nghĩa
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường An Nông đến
cầu Hòa Phước
|
1.105
|
910
|
715
|
520
|
87
|
Nam Thọ 3
|
1.700
|
1.400
|
1.100
|
800
|
88
|
Ngô Gia Khảm
|
2.550
|
2.100
|
1.650
|
1.200
|
89
|
Ngô Quang Huy
|
2.975
|
2.450
|
1.925
|
1.400
|
90
|
Nguyễn An Ninh
|
1.530
|
1.260
|
990
|
720
|
91
|
Nguyễn Bá Lân
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 4m
|
2.975
|
2.450
|
1.925
|
1.400
|
92
|
Nguyễn Duy Trinh
|
|
|
|
|
|
- Đoạn còn lại
|
1.445
|
1.190
|
935
|
680
|
93
|
Nguyễn Khắc Nhu
|
1.615
|
1.330
|
1.045
|
760
|
94
|
Nguyễn Minh Chấn
|
1.275
|
1.050
|
825
|
600
|
95
|
Nguyễn Mộng Tuân
|
1.700
|
1.400
|
1.100
|
800
|
96
|
Nguyễn Nghiêm
|
3.400
|
2.800
|
2.200
|
1.600
|
97
|
Nguyễn Quý Đức
|
2.550
|
2.100
|
1.650
|
1.200
|
98
|
Nguyễn Sĩ Cố
|
1.700
|
1.400
|
1.100
|
800
|
99
|
Nguyễn Tất Thành
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Nguyễn Lương Bằng
đến Hồ Tùng Mậu
|
1.377
|
1.134
|
891
|
648
|
100
|
Nguyễn Thái Học
|
10.625
|
8.750
|
6.875
|
5.000
|
101
|
Nguyễn Thị Hồng
|
1.530
|
1.260
|
990
|
720
|
102
|
Nguyễn Thiếp
|
2.550
|
2.100
|
1.650
|
1.200
|
103
|
Nguyễn Tuấn Thiện
|
1.530
|
1.260
|
990
|
720
|
104
|
Nguyễn Văn Huề
|
2.678
|
2.205
|
1.733
|
1.260
|
105
|
Nguyễn Văn Nguyễn
|
1.955
|
1.610
|
1.265
|
920
|
106
|
Nhơn Hòa 4
|
1.190
|
980
|
770
|
560
|
107
|
Phạm Bằng
|
1.700
|
1.400
|
1.100
|
800
|
108
|
Phạm Hùng
|
1.488
|
1.225
|
963
|
700
|
109
|
Phạm Nổi
|
1.445
|
1.190
|
935
|
680
|
110
|
Phạm Phú Thứ
|
10.625
|
8.750
|
6.875
|
5.000
|
111
|
Phan Đình Giót
|
935
|
770
|
605
|
440
|
112
|
Phan Hành Sơn
|
2.975
|
2.450
|
1.925
|
1.400
|
113
|
Phần Lăng 7
|
2.720
|
2.240
|
1.760
|
1.280
|
114
|
Phần Lăng 8
|
2.720
|
2.240
|
1.760
|
1.280
|
115
|
Phan Phu Tiên
|
2.550
|
2.100
|
1.650
|
1.200
|
116
|
Phùng Tá Chu
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 7,5m
|
1.700
|
1.400
|
1.100
|
800
|
|
- Đoạn 5,5m
|
1.700
|
1.400
|
1.100
|
800
|
117
|
Phước Hòa 1
|
1.955
|
1.610
|
1.265
|
920
|
118
|
Phước Trường 10
|
2.125
|
1.750
|
1.375
|
1.000
|
119
|
Phước Tường 2
|
1.700
|
1.400
|
1.100
|
800
|
120
|
Sử Hy Nhan
|
850
|
700
|
550
|
400
|
121
|
Tạ Mỹ Duật
|
2.125
|
1.750
|
1.375
|
1.000
|
122
|
Thanh Huy 1
|
3.400
|
2.800
|
2.200
|
1.600
|
123
|
Thành Vinh 1
|
1.530
|
1.260
|
990
|
720
|
124
|
Thanh Vinh 12
|
850
|
700
|
550
|
400
|
125
|
Thanh Vinh 14
|
850
|
700
|
550
|
400
|
126
|
Thanh Vinh 15
|
850
|
700
|
550
|
400
|
127
|
Thanh Vinh 16
|
850
|
700
|
550
|
400
|
128
|
Thành Vinh 2
|
1.530
|
1.260
|
990
|
720
|
129
|
Thành Vinh 3
|
1.530
|
1.260
|
990
|
720
|
130
|
Thành Vinh 4
|
1.530
|
1.260
|
990
|
720
|
131
|
Thanh Vinh 5
|
850
|
700
|
550
|
400
|
132
|
Thành Vinh 5
|
1.530
|
1.260
|
990
|
720
|
133
|
Thanh Vinh 8
|
850
|
700
|
550
|
400
|
134
|
Thế Lữ
|
2.125
|
1.750
|
1.375
|
1.000
|
135
|
Thủ Khoa Huân
|
1.913
|
1.575
|
1.238
|
900
|
136
|
Tiên Sơn 10
|
4.930
|
4.060
|
3.190
|
2.320
|
137
|
Tống Duy Tân
|
1.700
|
1.400
|
1.100
|
800
|
138
|
Trà Na 3
|
850
|
700
|
550
|
400
|
139
|
Trần Anh Tông
|
2.975
|
2.450
|
1.925
|
1.400
|
140
|
Trần Đình Đàn
|
2.975
|
2.450
|
1.925
|
1.400
|
141
|
Trần Nhân Tông
|
|
|
|
|
|
- Đoạn còn lại
|
1.700
|
1.400
|
1.100
|
800
|
142
|
Trần Quang Diệu
|
2.550
|
2.100
|
1.650
|
1.200
|
143
|
Triệu Quốc Đạt
|
1.955
|
1.610
|
1.265
|
920
|
144
|
Triệu Việt Vương
|
2.975
|
2.450
|
1.925
|
1.400
|
145
|
Trung Nghĩa 4
|
1.517
|
1.250
|
982
|
714
|
146
|
Trung Nghĩa 6
|
1.785
|
1.470
|
1.155
|
840
|
147
|
Trường Chinh (phía không có
đường sắt)
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 02 bên đường dẫn
cầu vượt Ngã 3 Huế (từ Ngã 3 Huế đến chân cầu vượt)
|
3.400
|
2.800
|
2.200
|
1.600
|
|
- Đoạn còn lại (thuộc
phường Hòa Phát)
|
2.890
|
2.380
|
1.870
|
1.360
|
148
|
Trường Sa
|
|
|
|
|
|
- Đoạn còn lại (đến hết
phường Hòa Hải)
|
1.700
|
1.400
|
1.100
|
800
|
149
|
Tú Quỳ
|
1.275
|
1.050
|
825
|
600
|
150
|
Võ Duy Ninh
|
1.700
|
1.400
|
1.100
|
800
|
151
|
Võ Như Hưng
|
2.975
|
2.450
|
1.925
|
1.400
|
152
|
Võ Trường Toản
|
1.700
|
1.400
|
1.100
|
800
|
153
|
Vũ Đình Long
|
1.700
|
1.400
|
1.100
|
800
|
154
|
Vũ Mộng Nguyên
|
2.975
|
2.450
|
1.925
|
1.400
|
155
|
Xuân Hòa 2
|
2.550
|
2.100
|
1.650
|
1.200
|
156
|
Yên Khê 1
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Nguyễn Tất
Thành đến Dũng Sĩ Thanh Khê
|
2.975
|
2.450
|
1.925
|
1.400
|
157
|
Yên Khê 2
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Nguyễn Tất
Thành đến Dũng Sĩ Thanh Khê
|
2.975
|
2.450
|
1.925
|
1.400
|
|
- Đoạn còn lại
|
2.975
|
2.450
|
1.925
|
1.400
|
PHỤ LỤC 1B: BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
(Kèm
theo Quyết định số: 22 /2017/QĐ-UBND ngày 28 / 6 /2017 của UBND thành phố)
ĐVT:1.000
đồng/m2.
TT
|
Tên
đường
|
Giá
đất
|
Vị
trí 1
|
Vị
trí 2
|
Vị
trí 3
|
Vị
trí 4
|
Vị
trí 5
|
1
|
Bàu Năng 1 (đoạn tiếp
theo)
|
3.520
|
1.403
|
1.155
|
908
|
660
|
2
|
Bàu Năng 4
|
3.520
|
|
|
|
|
3
|
Bàu Năng 5
|
3.520
|
|
|
|
|
4
|
Bàu Năng 6
|
3.520
|
|
|
|
|
5
|
Bàu Năng 7
|
3.520
|
|
|
|
|
6
|
Bàu Năng 8
|
3.520
|
|
|
|
|
7
|
Bàu Năng 9
|
3.520
|
|
|
|
|
8
|
Bàu Năng 10
|
3.520
|
|
|
|
|
9
|
Bàu Năng 11
|
3.960
|
1.700
|
1.400
|
1.100
|
800
|
10
|
Bàu Năng 12
|
3.520
|
|
|
|
|
11
|
Bàu Năng 14
|
3.520
|
|
|
|
|
12
|
Bùi Giáng
|
3.520
|
1.590
|
1.309
|
1.029
|
748
|
13
|
Bùi Tấn Diên
|
3.840
|
|
|
|
|
14
|
Đa Mặn Đông 1
|
3.840
|
|
|
|
|
15
|
Đa Mặn Đông 2
|
4.400
|
|
|
|
|
16
|
Đa Mặn Đông 3
|
3.520
|
2.168
|
1.785
|
1.403
|
1.020
|
17
|
Đa Mặn Đông 4
|
3.840
|
2.168
|
1.785
|
1.403
|
1.020
|
18
|
Đặng Huy Tá
|
3.520
|
|
|
|
|
19
|
Đặng Minh Khiêm (đoạn
tiếp theo)
|
3.960
|
|
|
|
|
20
|
Đặng Văn Bá
|
2.240
|
|
|
|
|
21
|
Đinh Gia Khánh
|
3.960
|
|
|
|
|
22
|
Đinh Liệt (đoạn tiếp
theo)
|
3.960
|
|
|
|
|
23
|
Đinh Nhật Tân
|
2.560
|
1.190
|
980
|
770
|
560
|
24
|
Đinh Văn Chấp
|
3.500
|
|
|
|
|
25
|
Đỗ Đăng Đệ
|
3.500
|
|
|
|
|
26
|
Hà Hồi (đoạn tiếp theo)
|
3.520
|
|
|
|
|
27
|
Hồ Phi Tích
|
3.500
|
|
|
|
|
28
|
Hồ Trung Lượng
|
3.500
|
|
|
|
|
29
|
Hòa Mỹ 6
|
2.560
|
|
|
|
|
30
|
Hoàng Thế Thiện
|
3.500
|
|
|
|
|
31
|
Hoàng Thị Loan
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 02 bên đường dẫn
cầu vượt Ngã 3 Huế (từ Ngã 3 Huế đến đường sắt)
|
3.520
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường sắt đến Nguyễn
Sinh Sắc
|
9.360
|
2.550
|
2.100
|
1.650
|
1.200
|
|
- Đoạn từ Nguyễn Sinh Sắc
đến Hồ Tùng Mậu
|
8.580
|
|
|
|
|
32
|
Huy Du
|
17.550
|
|
|
|
|
33
|
Huỳnh Thị Bảo Hòa (đoạn
tiếp theo)
|
1.600
|
|
|
|
|
34
|
Khuê Mỹ Đông 1 (đoạn tiếp
theo)
|
9.360
|
|
|
|
|
35
|
Khuê Mỹ Đông 10
|
8.424
|
|
|
|
|
36
|
Khuê Mỹ Đông 11
|
8.424
|
|
|
|
|
37
|
Khuê Mỹ Đông 12
|
8.424
|
|
|
|
|
38
|
Khuê Mỹ Đông 14
|
8.424
|
|
|
|
|
39
|
Khuê Mỹ Đông 15
|
8.424
|
|
|
|
|
40
|
Khuê Mỹ Đông 3 (đoạn tiếp
theo)
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 5,5m
|
7.800
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 7,5m
|
8.580
|
|
|
|
|
41
|
Khuê Mỹ Đông 7
|
8.424
|
|
|
|
|
42
|
Khuê Mỹ Đông 8
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 5,5m
|
7.800
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 7,5m
|
8.424
|
|
|
|
|
43
|
Khuê Mỹ Đông 9
|
8.424
|
|
|
|
|
44
|
Lê Đình Kỵ
|
3.200
|
1.590
|
1.309
|
1.029
|
748
|
45
|
Lê Hiến Mai
|
3.200
|
|
|
|
|
46
|
Lê Như Hổ
|
2.560
|
|
|
|
|
47
|
Lê Quảng Chí
|
3.500
|
|
|
|
|
48
|
Lê Quang Hòa
|
3.500
|
|
|
|
|
49
|
Lý Thái Tông (đoạn tiếp
theo)
|
8.580
|
|
|
|
|
50
|
Ngô Huy Diễn
|
3.500
|
|
|
|
|
51
|
Nguyễn Chích (đoạn tiếp
theo)
|
3.840
|
|
|
|
|
52
|
Nguyễn Công Triều
|
3.520
|
1.590
|
1.309
|
1.029
|
748
|
53
|
Nguyễn Mậu Tài
|
3.500
|
|
|
|
|
54
|
Nguyễn Mỹ
|
3.500
|
|
|
|
|
55
|
Nguyễn Quang Lâm
|
2.240
|
|
|
|
|
56
|
Nguyễn
Thức Tự
|
1.760
|
|
|
|
|
57
|
Nguyễn Tường Phổ
|
6.240
|
1.785
|
1.470
|
1.155
|
840
|
58
|
Nguyễn Văn Ngọc
|
2.240
|
|
|
|
|
59
|
Nhơn Hòa 5 (đoạn tiếp
theo)
|
2.560
|
1.190
|
980
|
770
|
560
|
60
|
Nhơn Hòa 9
|
2.560
|
1.190
|
980
|
770
|
560
|
61
|
Nhơn Hòa 10
|
2.560
|
1.190
|
980
|
770
|
560
|
62
|
Nhơn Hòa 11
|
2.560
|
1.190
|
980
|
770
|
560
|
63
|
Nhơn Hòa 12
|
2.560
|
|
|
|
|
64
|
Nhơn Hòa 14
|
2.560
|
1.530
|
1.260
|
990
|
720
|
65
|
Nhơn Hòa 15
|
2.560
|
|
|
|
|
66
|
Nhơn Hòa 16
|
2.560
|
|
|
|
|
67
|
Nhơn Hòa 17
|
2.560
|
|
|
|
|
68
|
Nhơn Hòa 18
|
2.560
|
|
|
|
|
69
|
Nhơn Hòa 19
|
2.400
|
|
|
|
|
70
|
Nhơn Hòa 20
|
2.400
|
|
|
|
|
71
|
Nhơn Hòa 21
|
2.400
|
|
|
|
|
72
|
Nhơn Hòa 22
|
2.400
|
|
|
|
|
73
|
Phạm Hữu Nghi
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 5,5m x 2 làn
|
2.240
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 10,5m
|
2.560
|
|
|
|
|
74
|
Phạm Huy Thông (đoạn tiếp
theo)
|
4.400
|
|
|
|
|
75
|
Phạm Kiệt (đoạn tiếp
theo)
|
9.360
|
|
|
|
|
76
|
Phạm Thị Lam Anh
|
1.440
|
850
|
700
|
550
|
400
|
77
|
Phan Khoang
|
3.520
|
1.590
|
1.309
|
1.029
|
748
|
78
|
Phú Xuân 1
|
3.520
|
|
|
|
|
79
|
Phú Xuân 2
|
3.520
|
|
|
|
|
80
|
Phú Xuân 4
|
3.520
|
|
|
|
|
81
|
Phú Xuân 5
|
3.520
|
|
|
|
|
82
|
Phú Xuân 6
|
3.200
|
|
|
|
|
83
|
Phú Xuân 7
|
3.200
|
|
|
|
|
84
|
Phú Xuân 8
|
3.200
|
|
|
|
|
85
|
Phục Đán
|
4.400
|
|
|
|
|
86
|
Phước Hòa 4
|
2.880
|
1.955
|
1.610
|
1.265
|
920
|
87
|
Phước Hòa 5
|
2.560
|
1.955
|
1.610
|
1.265
|
920
|
88
|
Quách Xân
|
3.200
|
|
|
|
|
89
|
Thân Công Tài
|
2.560
|
1.530
|
1.260
|
990
|
720
|
90
|
Trần Đình Nam
|
3.960
|
1.700
|
1.400
|
1.100
|
800
|
91
|
Trần Đức
|
2.240
|
850
|
700
|
550
|
400
|
92
|
Văn Tiến Dũng (đoạn tiếp
theo)
|
2.560
|
|
|
|
|
93
|
Võ Thị Sáu
|
10.920
|
|
|
|
|
94
|
Vũ Mộng Nguyên (đoạn tiếp
theo)
|
9.360
|
|
|
|
|
95
|
Vũ Thành Năm
|
3.500
|
|
|
|
|
96
|
Xóm Lưới 1
|
1.760
|
|
|
|
|
97
|
Xóm Lưới 2
|
1.600
|
|
|
|
|
98
|
Xuân Đán 3
|
7.800
|
4.250
|
3.500
|
2.750
|
2.000
|
PHỤ LỤC 2A: BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
(Kèm
theo Quyết định số: 22 /2017/QĐ-UBND ngày 28 / 6 / 2017 của UBND thành phố)
ĐVT:1.000
đồng/m2
TT
|
Ranh
giới, vị trí
|
Giá
đất
|
I
|
Xã
Hòa Tiến
|
|
1
|
Đường 409 (đường đi Ba
ra An Trạch)
|
|
|
- Đoạn từ phía Đông khu
tái định cư Lệ Sơn 1 đến phía Tây khu tái định cư Lệ Sơn 1
|
1.100
|
PHỤ LỤC 3A: BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ VÀ NÔNG
THÔN ĐỐI VỚI CÁC ĐƯỜNG CHƯA ĐẶT TÊN TRONG CÁC KHU DÂN CƯ
(Kèm
theo Quyết định số: 22/2017/QĐ-UBND ngày 28 /6 / 2017 của UBND thành phố)
ĐVT:1.000
đồng/m2
TT
|
Địa bàn khu dân cư
|
Chiều
rộng lòng đường
|
3,5m
|
3,75m
|
5,5m
|
7,5m
|
10,5m
|
15m
|
21m
|
I
|
Quận Hải Châu
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường 10,5m phía Tây đường 2
tháng 9, đối diện bể bơi thành tích cao
|
|
|
|
|
13.365
|
|
|
2
|
Các đường chưa đặt tên phía
đông đường Trần Đăng Ninh ( Khu dân cư giữa đường Quy Mỹ và đường Nguyễn Lộ
Trạch thuộc địa bàn phường Hòa Cường Nam)
|
|
|
5.850
|
7.020
|
|
|
|
3
|
Đoạn đường 15m chưa đặt tên, nối
từ đường Lê Thanh Nghị đến đường Thăng Long (phường Hòa Cường Nam)
|
|
|
|
|
|
16.200
|
|
4
|
Khu gia đình quân đội Sư đoàn 372
(thuộc địa bàn phường Hòa Thuận Tây)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đường 5,5m
|
|
|
7.020
|
|
|
|
|
|
- Đường 7.5m vỉa hè 3m
|
|
|
|
8.424
|
|
|
|
|
- Đường 7.5m vỉa hè 5m
|
|
|
|
8.845
|
|
|
|
5
|
Khu dân cư Biệt thự Đảo Xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đường 15m mặc cắt
(3,0-15-3,0-6-3,0)
|
|
|
|
|
|
28.224
|
|
II
|
Quận Thanh Khê
|
3,5m
|
3,75m
|
5,5m
|
7,5m
|
10,5m
|
15m
|
21m
|
1
|
Khu dân cư kiệt 285 Trần Cao Vân
(phường Xuân Hà)
|
4.250
|
|
5.100
|
|
|
|
|
III
|
Quận Ngũ Hành Sơn
|
3,5m
|
3,75m
|
5,5m
|
7,5m
|
10,5m
|
15m
|
21m
|
1
|
Các khu dân cư thuộc địa bàn
phường Hòa Hải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu đô thị Phú Mỹ An
|
|
|
1.920
|
2.400
|
2.880
|
3.456
|
|
|
Khu tái định cư Đông Hải, Tân
Trà
|
|
|
2.080
|
2.560
|
2.880
|
|
|
|
Khu đô thị Hòa Hải H1-3 (giai
đoạn 1 và 2)
|
|
|
2.667
|
3.200
|
3.840
|
|
|
|
Khu tái định cư dọc tuyến Sơn
Trà Điện Ngọc
|
|
|
2.560
|
3.200
|
3.960
|
|
|
|
Khu dân cư Bắc bến xe Đông Nam
|
|
|
3.168
|
|
|
|
|
|
Phân khu X4 thuộc khu dân cư
Hòa Hải 2
|
|
|
2.134
|
|
|
4.608
|
|
|
Khu TĐC Tây Nam làng đá mỹ nghệ
|
|
|
1.760
|
|
|
|
|
|
Khu TĐC tiếp giáp về phía Tây
khu đô thị FPT
|
|
|
1.650
|
2.000
|
2.750
|
3.300
|
|
|
Tuyến đường 10,5m nối từ đường
Trường Sa đến bãi tắm Non Nước
|
|
|
|
|
4.752
|
|
|
2
|
Các khu dân cư thuộc địa bàn
phường Hòa Quý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu TĐC phía Bắc đường vành
đai phía Nam
|
|
|
1.368
|
1.520
|
1.976
|
|
|
3
|
Các khu dân cư phường Khuê Mỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu TĐC Mỹ Đa Tây
|
2.667
|
|
3.200
|
3.840
|
|
|
|
|
Khu TĐC chợ và khu phố chợ
Khuê Mỹ
|
|
|
|
3.840
|
4.608
|
|
|
IV
|
Quận Cẩm Lệ
|
3,5m
|
3,75m
|
5,5m
|
7,5m
|
10,5m
|
15m
|
21m
|
1
|
Các khu dân cư thuộc địa bàn
phường Hòa Xuân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các khu dân cư Nam cầu
Cẩm Lệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu E1
|
|
|
|
|
3.500
|
4.200
|
|
|
Khu E2
|
|
|
|
|
2.200
|
2.640
|
|
|
- Các khu dân cư Nam cầu Nguyễn
Tri Phương
|
|
|
|
|
|
|
6.000
|
|
- Khu đô thị sinh thái Hòa
Xuân
|
|
|
2.800
|
|
|
|
6.600
|
|
- Khu nhà ở cán bộ, Công nhân
viên khối Đảng T26 (Khu C - Khu dân cư phía Nam cầu Cẩm Lệ)
|
|
|
|
2.880
|
|
|
|
2
|
Các khu dân cư thuộc địa bàn
phường Hòa Phát
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các khu dân cư thuộc địa
bàn các phường Hòa Phát: Khu Cục kỹ thuật QK5; Khu Cục Hậu cần QK 5; Khu gia
đình Sư 375; Khu gia đình quân nhân Kho K55
|
|
|
|
|
3.516
|
|
|
|
- Khu dân cư Hòa Phát 1,2
|
|
2.880
|
|
|
4.400
|
|
|
3
|
Các khu dân cư thuộc địa bàn
phường Hòa Thọ Đông
|
2.158
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu TĐC Phước Lý, TĐC Phước
Lý 2, 4, Khu DC Phước Lý 5; Khu dân cư Hòa Phát 5
|
|
|
|
|
|
4.272
|
|
V
|
Huyện Hòa Vang
|
3,5m
|
3,75m
|
5,5m
|
7,5m
|
10,5m
|
15m
|
21m
|
1
|
Các khu dân cư thuộc xã Hòa
Châu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu dân cư Phong Nam
|
800
|
|
900
|
1.100
|
|
|
|
|
Khu tái định cư số 1 đường
ĐT 605 và Khu tái định cư số 2 đường ĐT 605
|
|
|
1.400
|
1.700
|
2.040
|
|
|
2
|
Các khu dân cư thuộc xã Hòa Tiến
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu dân cư thôn La Bông
|
|
|
583
|
|
840
|
|
|
3
|
Các khu dân cư thuộc xã Hòa
Phước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu dân cư gia đình quân đội
|
|
|
708
|
|
|
|
|
4
|
Các khu dân cư thuộc địa bàn
xã Hòa Ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu dân cư nhà vườn Hòa Ninh
(của huyện Hòa Vang)
|
625
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu TĐC phía Nam nhà vườn
Hòa Ninh, Khu TĐC số 4 Vệt khai thác quỹ đất dọc tuyến đường ĐT 602
|
625
|
|
750
|
850
|
|
|
|
|
Khu TĐC số 1 Vệt khai thác
quỹ đất dọc tuyến đường ĐT 602
|
|
|
535
|
642
|
|
|
|
|
Khu TĐC số 2 và số 3 Vệt
khai thác quỹ đất dọc tuyến đường ĐT 602
|
|
|
481
|
577
|
|
|
|
5
|
Các khu dân cư thuộc địa bàn
xã Hòa Liên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu dân cư Golden Hills
|
|
|
1.150
|
1.730
|
2.020
|
2.300
|
|
|
Khu TĐC xã Hòa Liên
|
|
|
600
|
900
|
|
|
|
|
Khu dân cư phía Nam đường
Nguyễn Tất Thành nối dài
|
|
|
1.150
|
1.730
|
2.020
|
|
|
|
Đường 10,5m x 2 làn nối với
đường Nguyễn Tất Thành (đường Nguyễn Tất Thành nối dài)
|
|
|
|
|
2.400
|
|
|
6
|
Khu công nghiệp Thanh Vinh
(thuộc địa bàn xã Hòa Sơn và xã Hòa Liên)
|
|
|
|
|
3.168
|
|
|
7
|
Các khu dân cư thuộc địa bàn
xã Hòa Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu TĐC Hòa Sơn, Khu TĐC số
6 Vệt khai thác quỹ đất dọc tuyến đường ĐT 602
|
|
|
653
|
784
|
941
|
|
|
|
Khu TĐC số 7 Vệt khai thác
quỹ đất dọc tuyến đường ĐT 602
|
|
|
594
|
713
|
856
|
|
|
|
Khu TĐC phía Nam đường
Hoàng Văn Thái
|
|
|
600
|
720
|
|
|
|
|
Đoạn đường từ ĐT 602 đến
KCN Thanh Vinh (Đường số 11 KCN Thanh Vinh)
|
|
|
|
|
3.168
|
|
|
8
|
Các khu dân cư thuộc địa bàn
xã Hòa Bắc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu dân cư Nam Yên, Nam Mỹ
và Tuyến đường ADB5
|
|
|
240
|
|
|
|
|
9
|
Các khu dân cư thuộc địa bàn
xã Hòa Phú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu dân cư nhà ở cán bộ
giáo dưỡng số 3
|
|
|
500
|
|
|
|
|
Quyết định 22/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Bảng giá đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 22/2017/QĐ-UBND ngày 28/06/2017 về sửa đổi Bảng giá đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
7.922
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|