Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
2183/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Cao Bằng
Người ký:
Nguyễn Trung Thảo
Ngày ban hành:
18/11/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 2183/QĐ-UBND
Cao Bằng, ngày 18
tháng 11 năm 2021
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN
QUẢNG HÒA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật quy hoạch ngày
24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội
giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
148/2020/ NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
Trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của UBND huyện
Quảng Hòa tại Tờ trình số 161/TTr- UBND ngày 14
tháng 10 năm 2021; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3383/ TTr-STNMT
ngày 19 tháng 10 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Quảng
Hòa với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung
phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại
đất:
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Hiện trạng năm 2020
Quy hoạch đến năm 2030
Diện tích (ha)
Cơ cấu (%)
Diện tích (ha)
Cơ cấu (%)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
I
Loại đất
1
Đất nông nghiệp
NNP
62.240,47
93,04
61.253,87
91,57
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
4.697,90
7,02
4.487,24
6,71
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa
LUC
2,30
0,00
2,30
0,00
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
8.683,42
12,98
8.229,36
12,30
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
230,60
0,34
195,93
0,29
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
36.797,72
55,01
35.934,16
53,72
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
464,82
0,69
464,82
0,69
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
11.231,91
16,79
11.809,01
17,65
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
RSN
8.709,26
13,02
8.709,26
13,02
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
66,06
0,10
65,31
0,10
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
68,04
0,10
68,04
0,10
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
3.630,68
5,43
4.653,84
6,96
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
152,74
0,23
261,52
0,39
2.2
Đất an ninh
CAN
1,75
0,00
17,19
0,03
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
0,72
0,00
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
75,00
0,11
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2,48
0,00
89,53
0,13
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
66,83
0,10
86,38
0,13
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
45,73
0,07
55,73
0,08
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
SKX
20,69
0,03
33,51
0,05
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1.784,55
2,67
2.438,27
3,64
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
1.273,40
1,90
1.685,74
2,52
-
Đất thủy lợi
DTL
84,31
0,13
86,32
0,13
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
3,66
0,01
17,19
0,03
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
6,07
0,01
6,83
0,01
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào
tạo
DGD
43,22
0,06
51,51
0,08
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục
- thể thao
DTT
4,57
0,01
22,93
0,03
-
Đất công trình năng lượng
DNL
224,90
0,34
382,89
0,57
-
Đất công trình bưu chính
viễn thông
DBV
1,92
0,00
2,61
0,00
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
DKG
-
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
DDT
0,13
0,00
13,55
0,02
-
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
DRA
33,38
0,05
47,33
0,07
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
3,36
0,01
3,95
0,01
-
Đất làm nghĩa trang, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
100,55
0,15
113,87
0,17
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
5,07
0,01
3,54
0,01
2.10
Đất danh lam, thắng cảnh
DDL
19,89
0,03
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
7,71
0,01
7,71
0,01
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
DKV
3,51
0,01
26,66
0,04
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
628,68
0,94
655,44
0,98
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
179,28
0,27
248,34
0,37
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
14,60
0,02
24,35
0,04
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
0,43
0,00
1,51
0,00
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
5,28
0,01
5,37
0,01
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
621,99
0,93
512,95
0,77
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
93,40
0,14
93,38
0,14
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
0,30
0,00
1,10
0,00
3
Đất chưa sử dụng
CSD
1.023,46
1,53
986,90
1,48
II
KHU CHỨC NĂNG
72.938,34
109,03
1
Đất khu công nghệ cao
KCN
2
Đất khu kinh tế
KKT
14.105,00
21,09
3
Đất đô thị
KDT
6.436,01
9,62
6.436,01
9,62
4
Khu sản xuất nông nghiệp (khu
vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
KNN
198,23
0,30
5
Khu lâm nghiệp (khu rừng
phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
48.207,99
72,07
6
Khu du lịch
KDL
33,44
0,05
7
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa
dạng sinh học
KBT
464,82
0,69
8
Khu phát triển công nghiệp
(khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
KPC
75,00
0,11
9
Khu đô thị (trong đó có khu
đô thị mới)
DTC
832,88
1,25
10
Khu thương mại - dịch vụ
KTM
89,53
0,13
11
Khu đô thị - thương mại - dịch
vụ
KDV
336,55
0,50
12
Khu dân cư nông thôn
DNT
1.493,22
2,23
13
Khu ở, làng nghề, sản xuất
phi nông nghiệp nông thôn
KON
665,67
1,00
Ghi chú: Khu chức năng không
tổng hợp tính tổng diện tích tự nhiên
1.2. Diện tích chuyển mục đích
sử dụng đất:
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Hòa Thuận
Thị trấn Quảng Uyên
Thị trấn Tà Lùng
Xã Bế Văn Đàn
Xã Cách Linh
Xã Cai Bộ
Xã Chí Thảo
Xã Đại Sơn
Xã Độc Lập
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
1
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
986,60
109,13
133,32
190,11
44,45
27,66
13,55
22,95
17,86
59,57
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
210,66
6,21
52,15
7,57
10,58
6,61
3,69
7,81
0,54
3,58
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC/PNN
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
454,06
56,90
57,43
163,32
9,82
8,40
5,53
6,43
8,80
24,75
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
34,67
8,25
6,25
7,85
0,39
0,02
0,30
0,79
4,81
0,13
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
247,74
22,30
17,37
11,37
9,72
11,13
3,68
7,92
3,53
31,11
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
38,72
15,14
13,94
1,50
0,35
0,18
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
0,75
0,33
0,12
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
0,01
0,01
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất
làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
RSN/NKR(a)
2.10
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OTC
0,01
0,01
Ghi chú:
(a) gồm đất sản xuất nông
nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
PKO là đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở.
1.2. Diện tích chuyển mục đích
sử dụng đất đến năm 2030 (tiếp)
Đơn
vị tính : ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Hạnh Phúc
Xã Hồng Quang
Xã Mỹ Hưng
Xã Ngọc Động
Xã Phi Hải
Xã Phúc Sen
Xã Quảng Hưng
Xã Quốc Toản
Xã Tiên Thành
Xã Tự Do
(1)
(2)
(3)
(4)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
1
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
986,60
45,90
6,62
26,67
61,99
6,09
73,36
5,12
55,16
63,61
23,48
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
210,66
8,73
1,51
3,39
26,26
1,17
28,97
1,07
21,63
6,22
12,97
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC/PNN
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
454,06
23,13
3,62
9,67
18,42
2,98
25,83
3,92
9,71
6,68
8,72
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
34,67
0,09
0,04
0,17
0,31
5,12
0,15
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
247,74
13,94
1,43
13,11
17,19
1,54
18,37
0,13
21,80
40,51
1,59
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
38,72
0,01
0,50
0,40
1,62
5,08
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
0,75
0,06
0,08
0,02
0,09
0,05
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
0,01
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất
làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
RSN/NKR(a)
2.10
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OTC
0,01
Ghi chú:
(a) gồm đất sản xuất nông
nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
PKO là đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở.
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng
đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn
vị tính : ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Hòa Thuận
Thị trấn Quảng Uyên
Thị trấn Tà Lùng
Xã Bế Văn Đàn
Xã Cách Linh
Xã Cai Bộ
Xã Chí Thảo
Xã Đại Sơn
Xã Độc Lập
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
1
Đất nông nghiệp
NNP
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
36,56
0,10
9,12
1,28
3,29
1,46
2,15
0,29
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
1,37
1,17
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
1,20
1,20
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
5,07
5,07
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
0,37
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
0,26
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
25,73
0,10
0,32
0,08
3,29
1,46
2,15
0,29
Trong đó:
Đất giao thông
DGT
16,95
0,10
0,18
0,08
1,35
1,96
0,29
Đất thủy lợi
DTL
0,02
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
0,14
0,14
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
0,09
0,09
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào
tạo
DGD
Đất xây dựng cơ sở thể dục
- thể thao
DTT
1,45
0,10
Đất công trình năng lượng
DNL
7,08
3,29
0,11
Đất công trình bưu chính
viễn thông
DBV
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
DKG
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
DDT
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
DRA
Đất cơ sở tôn giáo
TON
Đất làm nghĩa trang, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
DKH
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
DXH
Đất chợ
DCH
2.10
Đất danh lam, thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
1,77
1,77
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
0,79
0,79
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DGN
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng
đưa vào sử dụng cho các mục đích (tiếp)
Đơn
vị tính : ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Xã Hạnh Phúc
Xã Hồng Quang
Xã Mỹ Hưng
Xã Ngọc Động
Xã Phi Hải
Xã Phúc Sen
Xã Quảng Hưng
Xã Quốc Toản
Xã Tiên Thành
Xã Tự Do
(1)
(2)
(3)
(4)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
1
Đất nông nghiệp
NNP
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
36,56
3,33
3,68
3,36
0,01
3,15
0,02
4,58
0,74
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
1,37
0,20
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
1,20
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
5,07
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
0,37
0,37
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
0,26
0,26
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
25,73
3,13
3,68
3,36
0,01
2,89
0,02
4,21
0,74
Trong đó:
Đất giao thông
DGT
16,95
3,13
2,96
2,88
3,28
0,74
Đất thủy lợi
DTL
0,02
0,01
0,01
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
0,14
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
0,09
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào
tạo
DGD
Đất xây dựng cơ sở thể dục
- thể thao
DTT
1,45
0,40
0,02
0,93
Đất công trình năng lượng
DNL
7,08
3,68
Đất công trình bưu chính
viễn thông
DBV
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
DKG
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
DDT
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
DRA
Đất cơ sở tôn giáo
TON
Đất làm nghĩa trang, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
DKH
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
DXH
Đất chợ
DCH
2.10
Đất danh lam, thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
1,77
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
0,79
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DGN
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
2. Vị trí, diện
tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng.
Điều 2.
Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân
huyện Quảng Hòa có trách nhiệm:
1. Công bố công khai quy hoạch
sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch sử dụng đất
đã được phê duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường
xuyên việc thực hiện quy hoạch sử dụng đất.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Quảng
Hòa và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Trung Thảo
Quyết định 2183/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2183/QĐ-UBND ngày 18/11/2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng
4.517
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng