|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2180/QĐ-UBND 2018 phê duyệt Đơn giá lưu trữ tài liệu đất đai Bến Tre
Số hiệu:
|
2180/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bến Tre
|
|
Người ký:
|
Cao Văn Trọng
|
Ngày ban hành:
|
11/10/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2180/QĐ-UBND
|
Bến
Tre, ngày 11 tháng 10 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT ĐƠN GIÁ LƯU TRỮ TÀI LIỆU ĐẤT ĐAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
141/2016/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2016 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của
đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác;
Căn cứ Nghị định 73/2017/NĐ-CP
ngày 14 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ về thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng
thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường;
Căn cứ Nghị định số
72/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối
với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số
33/2013/TT-BTNMT ngày 25 tháng 10 năm 2013 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban
hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lưu trữ tài liệu đất đai;
Căn cứ Thông tư số
136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ Tài chính, quy định lập, quản
lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế với các nhiệm vụ chi về Tài nguyên
môi trường;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2381/TTr-STNMT ngày 04 tháng 9 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này Bộ Đơn giá lưu trữ tài
liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
Điều 2.
Đơn giá lưu trữ tài liệu đất đai được áp dụng:
1. Lập Thiết kế kỹ thuật - Dự toán
nhiệm vụ, dự án có nội dung liên quan đến lưu trữ tài liệu đất đai, sử dụng nguồn
vốn Ngân sách Nhà nước.
2. Giao dự toán, quyết toán giá trị
sản phẩm hoàn thành;
3. Đơn giá áp dụng theo đối tượng
thực hiện:
a. Đơn giá sản phẩm: áp dụng đối với
các trường hợp ký kết hợp đồng thực hiện với các doanh nghiệp;
b. Đơn giá trừ (-) khấu hao chi phí
sử dụng máy: áp dụng đối với các trường hợp nhiệm vụ, dự án hoặc một phần công
việc của nhiệm vụ, dự án do đơn vị sự nghiệp công lập (đơn vị tự bảo đảm chi
thường xuyên và chi đầu tư; đơn vị tự bảo đảm chi thường xuyên) thực hiện;
c. Đơn giá trừ (-) khấu hao chi phí
sử dụng máy và chi phí chung: áp dụng đối với cơ quan quản lý nhà nước đã được
ngân sách nhà nước cấp kinh phí chi thường xuyên, các đơn vị sự nghiệp công lập
được Nhà nước đảm bảo toàn bộ hoặc một phần kinh phí hoạt động thường xuyên. Tổng
kinh phí thực hiện nhiệm vụ, dự án trừ (-) kinh phí đã bố trí cho số biên chế của
đơn vị trong thời gian tham gia thực hiện.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh, các Phó CVP;
- Sở Tài chính;
- Phòng: TH, KT, TCĐT, CTTĐT;
- Lưu VT. TK
|
CHỦ
TỊCH
Cao Văn Trọng
|
BỘ ĐƠN GIÁ
LƯU TRỮ TÀI LIỆU ĐẤT ĐAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2180/QĐ-UBND, ngày 11 tháng 10 năm 2018
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
- Bộ đơn giá chưa bao gồm thuế GTGT
(VAT);
- Bộ đơn giá tính theo mức lương tối
thiểu 1.390.000 đồng /tháng
MỤC I. ĐƠN GIÁ KIỂM
TRA TIẾP NHẬN TÀI LIỆU ĐẤT ĐAI
Bảng
số 01/ĐG- KTTNTLĐĐ
Số
TT
|
NỘI
DUNG CÔNG VIỆC
|
ĐVT
|
Chi
phí trực tiếp
|
Chi
phí chung 15%
|
Đơn
giá (đồng)
|
Sản
phẩm
|
Trừ
Khấu hao máy
|
Trừ
khấu hao và CP chung 15%
|
A
|
Tài liệu có dạng giấy và dạng
số
|
Mét
giá
|
|
|
|
|
|
I. Kiểm tra, tiếp nhận tài liệu
hồ sơ đăng ký, cấp GCN
|
Mét
giá
|
630.722
|
94.608
|
725.330
|
723.561
|
629.183
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
Mét
giá
|
25.229
|
3.784
|
29.013
|
28.943
|
25.167
|
2
|
Kiểm tra tài liệu
|
Mét
giá
|
504.577
|
75.687
|
580.264
|
578.848
|
503.346
|
3
|
Nhập kho
|
Mét
giá
|
100.916
|
15.137
|
116.053
|
115.770
|
100.670
|
II. Kiểm tra, tiếp nhận các loại
tài liệu đất đai khác
|
Mét
giá
|
17.092.538
|
2.563.886
|
19.656.424
|
19.608.469
|
17.050.842
|
1
|
Các văn bản hành chính về quản lý
đất đai (tài liệu hành chính)
|
Mét
giá
|
573.956
|
86.093
|
660.049
|
658.440
|
572.556
|
2
|
Hồ sơ giao đất, cho thuê đất, thu
hồi đất
|
Mét
giá
|
504.577
|
75.687
|
580.264
|
578.848
|
503.346
|
3
|
Hồ sơ thanh tra, kiểm tra, giải
quyết tranh chấp, khiếu nại về đất đai
|
Mét
giá
|
536.112
|
80.417
|
616.529
|
615.025
|
534.805
|
4
|
Hồ sơ đo đạc địa chính
|
Mét
giá
|
1.873.242
|
280
986
|
2.154.228
|
2.148.974
|
1.868.673
|
4.1
|
Tài liệu xây dựng lưới địa chính
(các loại sổ đo; các loại sơ đồ, bản đồ; các loại tài liệu khác về xây dựng
lưới địa chính)
|
Mét
giá
|
555.035
|
83.255
|
638.290
|
636.733
|
553.681
|
4.2
|
Tài liệu xây dựng bản đồ địa
chính
|
Mét
giá
|
1.318.207
|
197.731
|
1.515.938
|
1.512.241
|
1.314.992
|
a
|
Bản đồ địa chính, bản đồ gốc
|
Mét
giá
|
504.577
|
75.687
|
580.264
|
578.848
|
503.346
|
b
|
Biên bản xác định ranh giới, mốc
giới thửa đất; hồ sơ kỹ thuật thửa đất
|
Mét
giá
|
561.341
|
84.201
|
645.542
|
643.968
|
559.972
|
c
|
Các loại sổ (sổ đo chi tiết; sổ
đo tính diện tích; sổ dã ngoại; sổ mục kê tạm)
|
Mét
giá
|
252.289
|
37.843
|
290.132
|
289.425
|
251.674
|
5
|
Hồ sơ địa chính
|
Mét
giá
|
3.128.377
|
469.257
|
3.597.643
|
3.588.857
|
3.120.746
|
5.1
|
Hồ sơ đăng ký, cấp đổi, cấp lại,
đăng ký biến động quyền sử dụng đất
|
Mét
giá
|
630.721
|
94.608
|
725.329
|
723.560
|
629.182
|
5.2
|
Hồ sơ đăng ký cấp mới GCN
|
Mét
giá
|
668.565
|
100.285
|
768.850
|
766.974
|
666.934
|
5.3
|
Các giấy tờ khác có liên quan đến
cấp GCN (tính cho 1 đơn vị cấp xã)
|
Mét
giá
|
567.649
|
85.147
|
652.796
|
651.204
|
566.264
|
5.4
|
Các loại sổ (sổ mục kê; sổ địa
chính; sổ cấp GCN; sổ theo dõi biến động đất đai)
|
Mét
giá
|
126.144
|
18.922
|
145.066
|
144.712
|
125.836
|
5.5
|
Bản lưu GCN
|
Mét
giá
|
630.721
|
94.608
|
725.329
|
723.560
|
629.182
|
5.6
|
Bản đồ địa chính sau đăng ký
|
Mét
giá
|
504.577
|
75.687
|
580.264
|
578.848
|
503.346
|
6
|
Hồ sơ thống kê, kiểm kê đất đai
|
Mét
giá
|
4.162.756
|
624.416
|
4.787.172
|
4.775.492
|
4.125.602
|
6.1
|
Hồ sơ thống kê đất đai
|
Mét
giá
|
2.018.308
|
302.748
|
2.321.056
|
2.315.391
|
2.013.384
|
a
|
Hồ sơ thống kê đất đai cấp xã
(các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất
đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai)
|
Mét
giá
|
504.577
|
75.687
|
580.264
|
578.848
|
503.346
|
b
|
Hồ sơ thống kê đất đai cấp huyện
(các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất
đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai)
|
Mét
giá
|
504.577
|
75.687
|
580.264
|
578.848
|
503.346
|
c
|
Hồ sơ thống kê đất đai cấp tỉnh
(các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất
đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai)
|
Mét
giá
|
504.577
|
75.687
|
580.264
|
578.848
|
503.346
|
d
|
Hồ sơ thống kê đất đai cấp vùng,
cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống
kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai)
|
Mét
giá
|
504.577
|
75.687
|
580.264
|
578.848
|
503.346
|
6.2
|
Hồ sơ kiểm kê đất đai
|
Mét
giá
|
2.144.448
|
321.668
|
2.466.116
|
2.460.101
|
2.139.218
|
a
|
Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp xã (các
loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai;
báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ)
|
Mét
giá
|
536.112
|
80.417
|
616.529
|
615.025
|
534.805
|
b
|
Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp huyện
(các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất
đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ)
|
Mét
giá
|
536.112
|
80.417
|
616.529
|
615.025
|
534.805
|
c
|
Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp tỉnh
(các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai;
báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ)
|
Mét
giá
|
536.112
|
80.417
|
616.529
|
615.025
|
534.805
|
d
|
Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp vùng, cấp
cả nước (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm
kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ)
|
Mét
giá
|
536.112
|
80.417
|
616
529
|
615.025
|
534.805
|
7
|
Hồ sơ quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất
|
Mét
giá
|
4.187.988
|
628.200
|
4.816.188
|
4.804.436
|
4.177.770
|
7.1
|
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất
|
Mét
giá
|
2.093.994
|
314.100
|
2.408.094
|
2.402.218
|
2.088.885
|
a
|
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp
xã (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp xã; báo cáo
thuyết minh; các loại bản đồ)
|
Mét
giá
|
504.577
|
75.687
|
580.264
|
578.848
|
503.346
|
b
|
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp
huyện (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp huyện; báo
cáo thuyết minh; các loại bản đồ)
|
Mét
giá
|
517.192
|
77.579
|
594.771
|
593.320
|
515.930
|
c
|
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
(các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; báo cáo
thuyết minh; các loại bản đồ)
|
Mét
giá
|
529.805
|
79.471
|
609.276
|
607.789
|
528.512
|
d
|
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp
vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cả
nước; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ)
|
Mét
giá
|
542.420
|
81.363
|
623.783
|
622.261
|
541.097
|
7.2
|
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất
|
Mét
giá
|
2.093.994
|
314.100
|
2.408.094
|
.2.402.218
|
2.088.885
|
a
|
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp xã
(các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp xã; báo cáo thuyết
minh)
|
Mét
giá
|
504.577
|
75.687
|
580.264
|
578.848
|
503.346
|
b
|
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp
huyện (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp huyện; báo
cáo thuyết minh)
|
Mét
giá
|
517.192
|
77.579
|
594.771
|
593.320
|
515.930
|
c
|
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
(các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; báo cáo
thuyết minh)
|
Mét
giá
|
529.805
|
79.471
|
609.276
|
607.789
|
528.512
|
d
|
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp
vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cả
nước; báo cáo thuyết minh)
|
Mét
giá
|
542.420
|
81.363
|
623.783
|
622.261
|
541.097
|
8
|
Hồ sơ đánh giá đất (các loại văn
bản có liên quan đến đánh giá đất; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ)
|
Mét
giá
|
517.192
|
77.579
|
594.771
|
593.320
|
515.930
|
9
|
Hồ sơ xây dựng bảng giá đất cấp tỉnh
(các loại văn bản có liên quan đến bảng giá đất: báo cáo thuyết minh; bảng
giá đất; các loại bản đồ)
|
Mét
giá
|
504.577
|
75.687
|
580.264
|
578.848
|
503.346
|
10
|
Hồ sơ thẩm định và bồi thường
|
Mét
giá
|
567.649
|
85.147
|
652.796
|
651.204
|
566.264
|
11
|
Hồ sơ các dự án khác và đề tài
nghiên cứu khoa học (các loại văn bản có liên quan đến dự án, đề tài; báo cáo
thuyết minh; các loại bản đồ; tài liệu khác)
|
Mét
giá
|
536.115
|
80.417
|
616.529
|
615.025
|
534.805
|
B
|
Tài liệu chỉ có dạng giấy
|
Mét
giá
|
|
|
|
|
|
I. Kiểm tra, tiếp nhận tài liệu
hồ sơ đăng ký, cấp GCN
|
Mét
giá
|
378.433
|
56.765
|
435.198
|
434.137
|
377.510
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
Mét
giá
|
15.137
|
2.271
|
17.408
|
17.366
|
15.100
|
2
|
Kiểm tra tài liệu
|
Mét
giá
|
302.746
|
45.412
|
348.158
|
347.309
|
302.008
|
3
|
Nhập kho
|
Mét
giá
|
60.550
|
9.082
|
69.632
|
69.462
|
60.402
|
II. Kiểm tra, tiếp nhận các loại
tài liệu đất đai khác
|
Mét
giá
|
10.255.523
|
1.538.329
|
11.793.852
|
11.765.080
|
10.230.504
|
1
|
Các văn bản hành chính về quản lý
đất đai (tài liệu hành chính)
|
Mét
giá
|
344.374
|
51.656
|
396.030
|
395.064.
|
343.534
|
2
|
Hồ sơ giao đất, cho thuê đất, thu
hồi đất
|
Mét
giá
|
302.746
|
45.412
|
348.158
|
347.309
|
302.008
|
3
|
Hồ sơ thanh tra, kiểm tra, giải quyết
tranh chấp, khiếu nại về đất đai
|
Mét
giá
|
321.667
|
48.250
|
369.917
|
369.015
|
320.883
|
4
|
Hồ sơ đo đạc địa chính
|
Mét
giá
|
1.123.945
|
168.592
|
1.292.537
|
1,289.384
|
1.121.204
|
4.1
|
Tài liệu xây dựng lưới địa chính
(các loại sổ đo; các loại sơ đồ, bản đồ; các loại tài liệu khác về xây dựng
lưới địa chính)
|
Mét
giá
|
333.021
|
49.953
|
382.974
|
382.040
|
332.209
|
4.2
|
Tài liệu xây dựng bản đồ địa
chính
|
Mét
giá
|
790.924
|
118.639
|
909.563
|
907.344
|
788.995
|
a
|
Bản đồ địa chính, bản đồ gốc
|
Mét
giá
|
302.746
|
45.412
|
348.158
|
347.309
|
302.008
|
b
|
Biên bản xác định ranh giới, mốc
giới thửa đất; hồ sơ kỹ thuật thửa đất
|
Mét
giá
|
336.805
|
50.521
|
387.326
|
386.381
|
335.983
|
c
|
Các loại sổ (sổ đo chi tiết; sổ
đo tính diện tích; sổ dã ngoại; sổ mục kê tạm)
|
Mét
giá
|
151.373
|
22.706
|
174.079
|
173.655
|
151.004
|
5
|
Hồ sơ địa chính
|
Mét
giá
|
1.877.026
|
281.554
|
2.158.580
|
2.153.314
|
1.872.447
|
5.1
|
Hồ sơ đăng ký, cấp đổi, cấp lại,
đăng ký biến động quyền sử dụng đất
|
Mét
giá
|
378.432
|
56.765
|
435.197
|
434.135
|
377.509
|
5.2
|
Hồ sơ đăng ký cấp mới GCN
|
Mét
giá
|
401.139
|
60.171
|
461.310
|
460.185
|
400.161
|
5.3
|
Các giấy tờ khác có liên quan đến
cấp GCN (tính cho 1 đơn vị cấp xã)
|
Mét
giá
|
340.589
|
51.088
|
391.677
|
390.722
|
339.759
|
5.4
|
Các loại sổ (số mục kê; sổ địa
chính; sổ cấp GCN; sổ theo dối biến động đất đai)
|
Mét
giá
|
75.686
|
11.353
|
87.039
|
86.827
|
75.501
|
5.5
|
Bản lưu GCN
|
Mét
giá
|
378.433
|
56.765
|
435.198
|
434.136
|
377.509
|
5.6
|
Bản đồ địa chính sau đăng ký
|
Mét
giá
|
302.746
|
45.4Ị2
|
348.158
|
347.309
|
302.008
|
6
|
Hồ sơ thống kê, kiểm kê đất đai
|
Mét
giá
|
2.497.654
|
374.648
|
2.872:302
|
2.865.295
|
2.491.561
|
6.1
|
Hồ sơ thống kê đất đai
|
Mét
giá
|
1.210.985
|
181.648
|
1.392.633
|
1.389.235
|
1.208.030
|
a
|
Hồ sơ thống kê đất đai cấp xã
(các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất
đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai)
|
Mét
giá
|
302.746
|
45.412
|
348.158
|
347.309
|
302.008
|
b
|
Hồ sơ thống kê đất đai cấp huyện
(các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất
đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai)
|
Mét
giá
|
302.746
|
45.412
|
348.158
|
347.309
|
302.008
|
c
|
Hồ sơ thống kê đất đai cấp tỉnh
(các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất
đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai)
|
Mét
giá
|
302.746
|
45.412
|
348.158
|
347.309
|
302.008
|
d
|
Hồ sơ thống kê đất đai cấp vùng, cấp
cả nước (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống
kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai)
|
Mét
giá
|
302.746
|
45.412
|
348.158
|
347.3Ọ9
|
302.008
|
6.2
|
Hồ sơ kiểm kê đất đai
|
Mét
giá
|
1.286.669
|
193.000
|
1.479.669
|
1.476.061
|
1.283.531
|
a
|
Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp xã (các
loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai;
báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ)
|
Mét
giá
|
321.667
|
48.250
|
369.917
|
369.015
|
320.883
|
b
|
Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp huyện (các
loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai;
báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ)
|
Mét
giá
|
321.667
|
48.250
|
369.917
|
369.015
|
320.883
|
c
|
Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp tỉnh
(các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất
đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ)
|
Mét
giá
|
321.667
|
48.250
|
369.917
|
369.015
|
320.883
|
d
|
Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp vùng, cấp
cả nước (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm
kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ)
|
Mét
giá
|
321.667
|
48.250
|
369.917
|
369.015
|
320.883
|
7
|
Hồ sơ quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất
|
Mét
giá
|
2.512.793
|
376.920
|
2,889.713
|
2.882.661
|
2.506.662
|
7.1
|
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất
|
Mét
giá
|
1.256.397
|
188.460
|
1.444.857
|
1.441.331
|
1.253.331
|
a
|
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp
xã (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp xã; báo cáo
thuyết minh; các loại bản đồ)
|
Mét
giá
|
302.746
|
45.412
|
348.158
|
347.309
|
302.008
|
b
|
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp
huyện (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp huyện; báo
cáo thuyết minh; các loại bản đồ)
|
Mét
giá
|
310.315
|
46.547
|
356.862
|
355.992
|
309.558
|
c
|
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
(các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; báo cáo
thuyết minh; các loại bản đồ)
|
Mét
giá
|
317.883
|
47.683
|
365.566
|
364.674
|
317.107
|
d
|
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp
vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cả
nước; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ)
|
Mét
giá
|
325.452
|
48.818
|
374.270
|
373.357
|
324.658
|
7.2
|
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất
|
Mét
giá
|
1.256.396
|
188.460
|
1.444.856
|
1.441.330
|
1.253.331
|
a
|
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp xã
(các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp xã; báo cáo thuyết
minh)
|
Mét
giá
|
302.746
|
45.412
|
348.158
|
347.309
|
302.008
|
b
|
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp
huyện (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp huyện; báo
cáo thuyết minh)
|
Mét
giá
|
310.315
|
46.547
|
356.862
|
355.9.92
|
309.558
|
c
|
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
(các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; báo cáo
thuyết minh)
|
Mét
giá
|
317.883
|
47.683
|
365.566
|
364.674
|
317.107
|
d
|
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp
vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cả
nước; báo cáo thuyết minh)
|
Mét
giá
|
325.452
|
48.818
|
374.270
|
373.356
|
324.658
|
8
|
Hồ sơ đánh giá đất (các loại văn
bản có liên quan đến đánh giá đất; báo cáo thuyết minh; các loại, bản đồ)
|
Mét
giá
|
310.315
|
46.547
|
356.862
|
355.992
|
309.558
|
9
|
Hồ sơ xây dựng bảng giá đất cấp tỉnh
(các loại văn bản có liên quan đến bảng giá đất: báo cáo thuyết minh; bảng
giá đất; các loại bản đồ)
|
Mét
giá
|
302.746
|
45.412
|
348.158
|
347.309
|
302.008
|
10
|
Hồ sơ thẩm định và bồi thường
|
Mét
giá
|
340.589
|
51.088
|
391.677
|
390.722
|
339.759
|
11
|
Hồ sơ các dự án khác và đề tài
nghiên cứu khoa học (các loại văn bản có liên quan đến dự án, đề tài; báo cáo
thuyết minh; các loại bản đồ; tài liệu khác)
|
Mét
giá
|
321.667
|
48.250
|
369.917
|
369.015
|
320.883
|
MỤC II. ĐƠN GIÁ CHỈNH LÝ TÀI LIỆU ĐẤT ĐAI
Bảng
số 02/ĐG-CLTLĐĐ
Số
TT
|
Nội
dung công việc
|
ĐVT
|
Chi
phí trực tiếp
|
Chi
phí chung 15%
|
Đơn
giá (đồng)
|
Sản
phẩm
|
Trừ
khấu hao máy
|
Trừ
khấu hao và CP chung 15%
|
A
|
Chỉnh lý tài liệu dạng giấy
|
Mét
giá
|
|
|
|
|
|
I. Chỉnh lý tài liệu hồ sơ
đăng ký, cấp GCN (dạng giấy đã lập hồ sơ sơ bộ)
|
Mét
giá
|
630.722
|
94.608
|
725.330
|
723.561
|
629.183
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
Mét
giá
|
167.294
|
25.094
|
192.388
|
192.064
|
167.012
|
|
Lập kế hoạch chỉnh lý tài liệu;
giao nhận và vận chuyển tài liệu đến nơi chỉnh lý; vệ sinh sơ bộ tài liệu; soạn
thảo các văn bản, hướng dẫn chỉnh lý tài liệu (kế hoạch thực hiện chỉnh lý; lịch
sử đơn vị hình thành phông, lịch sử phông; hướng dẫn xác định giá trị tài liệu;
hướng dẫn phân loại lập hồ sơ)
|
Mét
giá
|
167.294
|
24.094
|
192.388
|
192.064
|
167.012
|
2
|
Thực hiện chỉnh lý tài liệu
|
Mét
giá
|
7.287.993
|
1.093.200
|
8.381.193
|
8.365.468
|
7.274.320
|
2.1
|
Phân loại tài liệu theo hướng dẫn
phân loại
|
Mét
giá
|
254.409
|
38.161
|
292.570
|
292.084
|
253.986
|
2.2
|
Lập hồ sơ hoặc chỉnh sửa, hoàn
thiện hồ sơ kết hợp xác định giá trị tài liệu (tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ)
|
Mét
giá
|
1.339.106
|
200.866
|
1.539.972
|
1.537.054
|
1.336.569
|
2.3
|
Biên mục phiếu tin
|
Mét
giá
|
1.060.031
|
159.005
|
1.219.036
|
1.216.766
|
1.058.057
|
2.4
|
Kiểm tra, chỉnh sửa việc lập hồ
sơ và việc biên mục phiếu tin
|
Mét
giá
|
718.504
|
107.776
|
826.280
|
824.659
|
717.094
|
2.5
|
Hệ thống hóa phiếu tin theo
phương án phân loại và hệ thống hóa tài liệu theo phiếu tin
|
Mét
giá
|
167.294
|
25.094
|
192.388
|
192.064
|
167.012
|
2.6
|
Biên mục hồ sơ (sắp xếp hồ sơ
theo hướng dẫn; đánh số tờ; nhập mục lục trường văn bản; in mục lục, kẹp vào
bìa hồ sơ; viết bìa hồ sơ và chứng từ kết thúc)
|
Mét
giá
|
1.931.951
|
289.793
|
2.221.744
|
2.217.528
|
1.928.285
|
2.7
|
Kiểm tra, chỉnh sửa việc biên mục
hồ sơ
|
Mét
giá
|
400.885
|
60.133
|
461.018
|
460.207
|
400.180
|
2.8
|
Vệ sinh, tháo bỏ ghim kẹp, làm phẳng
tài liệu và vào bìa hồ sơ; đánh số chính thức lên bìa hồ sơ
|
Mét
giá
|
94.055
|
14.108
|
108.163
|
108.002
|
93.914
|
2.9
|
Sắp xếp hồ sơ vào hộp; viết, dán
nhãn hộp
|
Mét
giá
|
52.421
|
7.863
|
60.284
|
60.123
|
52.280
|
2.10
|
Vận chuyển hồ sơ vào kho, xếp lên
giá và giao, nhận tài liệu vào kho
|
Mét
giá
|
306.832
|
46.025
|
352.857
|
352.208
|
306.268
|
2.11
|
Nhập phiếu tin vào cơ sở dữ liệu và
kiểm tra việc nhập phiếu tin
|
Mét
giá
|
746.260
|
111.939
|
858.199
|
856.578
|
744.850
|
2.12
|
Lập mục lục hồ sơ (viết lời nói đầu;
lập bảng tra cứu hồ sơ; in mục lục, nhân bản; đóng quyển mục lục)
|
Mét
giá
|
216.245
|
32.437
|
248.682
|
248.196
|
215.822
|
3
|
Kết thúc chỉnh lý:
|
Mét
giá
|
42.013
|
6.302
|
48.315
|
48.153
|
41.872
|
|
Hoàn chỉnh và bàn giao hồ sơ
phông; viết báo cáo tổng kết.
|
Mét
giá
|
42.013
|
6.302
|
48.315
|
48.153
|
41.872
|
II.
|
Chỉnh lý tài liệu hồ sơ đăng
ký, cấp GCN (tài liệu - rời lẻ)
|
Mét
giá
|
8.247.030
|
1.237.056
|
9.484.086
|
9.466.253
|
8.231.524
|
III.
|
Chỉnh lý các loại tài liệu đất
đai khác (dạng giấy đã lập hồ sơ sơ bộ)
|
Mét
giá
|
204.522.499
|
30.678.373
|
235.200.872
|
230.288.085
|
200.250.508
|
1
|
Các văn bản hành chính về quản lý
đất đai (tài liệu hành chính)
|
Mét
giá
|
8.024.985
|
1.203.748
|
9.228.733
|
9.035.967
|
7.857.362
|
2
|
Hồ sơ giao đất, cho thuê đất, thu
hồi đất
|
Mét
giá
|
6.725.703
|
1.008.855
|
7.734.558
|
7,573.002
|
6.585.219
|
3
|
Hồ sơ thanh tra, kiểm tra, giải
quyết tranh chấp, khiếu nại về đất đai
|
Mét
giá
|
8.177.843
|
1.226.676
|
9.404.519
|
9.208.081
|
8.007.027
|
4
|
Hồ sơ đo đạc địa chính
|
Mét
giá
|
21.629.248
|
3.244.387
|
24.873.635
|
24.354.083
|
21.177.464
|
4.1
|
Tài liệu xây dựng lưới địa chính
(các loại sổ đo; các loại sơ đồ, bản đồ; các loại tài liệu khác về xây dựng lưới
địa chính)
|
Mét
giá
|
6.114.275
|
917.141
|
7.031.416
|
6.884.547
|
5.986.562
|
4.2
|
Tài liệu xây dựng bản đồ địa
chính
|
Mét
giá
|
15.514.972
|
2.327.246
|
17.842.218
|
17.469.537
|
15.190.901
|
a
|
Bản đồ địa chính; bản đồ gốc
|
Mét
giá
|
2.292.852
|
343.928
|
2.636.780
|
2.581.704
|
2.244.960
|
b
|
Biên bản xác định ranh giới, mốc
giới thửa đất; hồ sơ kỹ thuật thửa đất
|
Mét
giá
|
6.725.703
|
1.008.855
|
7.734.558
|
7.573.002
|
6.585.219
|
c
|
Các loại sổ (sổ đo chi tiết; sổ
đo tính diện tích; sổ dã ngoại; sổ mục kê tạm)
|
Mét
giá
|
6.496.417
|
974.463
|
7.470.880
|
7.314.831
|
6.360.722
|
5
|
Hồ sơ địa chính
|
Mét
giá
|
32.558.513
|
4.883.778
|
37442.291
|
36.660.210
|
31.878.443
|
5.1
|
Hồ sơ đăng ký, cấp đổi, cấp lại,
đăng ký biến động quyền sử dụng đất
|
Mét
giá
|
7.642.844
|
1.146.427
|
8.789.271
|
8.605.683
|
7.483.203
|
5.2
|
Hồ sơ đăng ký cấp mới GCN
|
Mét
giá
|
8.101.414
|
1.215.212
|
9.316.626
|
9.122.024
|
7.932.195
|
5.3
|
Các giấy tờ khác có liên quan đến
cấp GCN (tính cho 1 đơn vị cấp xã)
|
Mét
giá
|
6.878.560
|
1.031.784
|
7.910.344
|
7.745.115
|
6.734.883
|
5.4
|
Các loại sổ (sổ mục kê; sổ địa chính;
sổ cấp GCN; sổ theo dõi biến động đất đai)
|
Mét
giá
|
764.284
|
114.643
|
878.927
|
860.568
|
748.320
|
5.5
|
Bản lưu GCN
|
Mét
giá
|
6.878.560
|
1.031.784
|
7.910.344
|
7.745.115
|
6.734.883
|
5.6
|
Bản đồ địa chính sau đăng ký
|
Mét
giá
|
2.292.852
|
343.928
|
2.636.780
|
2.581.704
|
2.244.960
|
6
|
Hồ sơ thống kê, kiểm kê đất đai
|
Mét
giá
|
53.194.194
|
7.979.128
|
61.173.322
|
59.895.558
|
52.083.094
|
6.1
|
Hồ sơ thống kê đất đai
|
Mét
giá
|
26.902.811
|
4.035.420
|
30.938,231
|
30.292.006
|
26.340.875
|
a
|
Hồ sơ thống kê đất đai cấp xã (các
loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai;
báo cáo thuyết minh thống kê đất đai)
|
Mét
giá
|
6.725.703
|
1.008.855
|
7.734.558
|
7.573.002
|
6.585.219
|
b
|
Hồ sơ thống kê đất đai cấp huyện
(các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất
đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai)
|
Mét
giá
|
6.725.703
|
1.008.855
|
7.734.558
|
7.573.002
|
6.585.219
|
c
|
Hồ sơ thống kê đất đai cấp tỉnh
(các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai;
báo cáo thuyết minh thống kê đất đai)
|
Mét
giá
|
6.725.703
|
1.008.855
|
7.734.558
|
7.573.002
|
6.585.219
|
d
|
Hồ sơ thống kê đất đai cấp vùng,
cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu
thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai)
|
Mét
giá
|
6.725.703
|
1.008.855
|
7.734.558
|
7.573.002
|
6.585.219
|
6.2
|
Hồ sơ kiểm kê đất đai
|
Mét
giá
|
26.291.383
|
3.943.708
|
30.235.091
|
29.603.552
|
25.742.219
|
a
|
Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp xã (các
loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai;
báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ)
|
Mét
giá
|
6.572.846
|
985.927
|
7.558.773
|
7.400.888
|
6.435.555
|
b
|
Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp huyện
(các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất
đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ)
|
Mét
giá
|
6.572.846
|
985.927
|
7.558.773
|
7.400.888
|
6.435.555
|
c
|
Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp tỉnh (các
loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai;
báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ)
|
Mét
giá
|
6.572.846
|
985.927
|
7.558.773
|
7.400.888
|
6.435.555
|
d
|
Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp vùng, cấp
cả nước (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm
kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ)
|
Mét
giá
|
6.572.846
|
985.927
|
7.558.773
|
7.400.888
|
6.435.555
|
7
|
Hồ sơ quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất
|
Mét
giá
|
48.608.486
|
7.291.272
|
55.899.758
|
54.732.145
|
47.593.170
|
7.1
|
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất
|
Mét
giá
|
24.304.243
|
3.645.636
|
27.949.879
|
27.366.073
|
23.796.585
|
a
|
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp
xã (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp xã; báo cáo
thuyết minh; các loại bản đồ)
|
Mét
giá
|
5.961.418
|
894.213
|
6.855.631
|
6.712.433
|
5.836.898
|
b
|
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp
huyện (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp huyện; báo
cáo thuyết minh; các loại bản đồ)
|
Mét
giá
|
6.037.847
|
905.677
|
6.943.524
|
6.798.490
|
5.911.731
|
c
|
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
(các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; báo cáo
thuyết minh; các loại bản đồ)
|
Mét
giá
|
6.114.275
|
917.141
|
7.031.416
|
6.884.547
|
5.986.562
|
d
|
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp
vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cả
nước; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ)
|
Mét
giá
|
6.190.703
|
928.605
|
7.119.308
|
6.970.603
|
6.061.394
|
7.2
|
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất
|
Mét
giá
|
24.304.243
|
3.645.636
|
27.949.879
|
27.366.073
|
23.796.585
|
a
|
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp xã
(các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp xã; báo cáo thuyết
minh)
|
Mét
giá
|
5.961.418
|
894.213
|
6.855.631
|
6.712.433
|
5.836.898
|
b
|
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp huyện
(các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp huyện; báo cáo
thuyết minh)
|
Mét
giá
|
6.037.847
|
905.677
|
6.943.524
|
6.798.490
|
5.911.731
|
c
|
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
(các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; báo cáo
thuyết minh)
|
Mét
giá
|
6.114.275
|
917.141
|
7.031.416
|
6.884.547
|
5.986.562
|
d
|
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp
vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cả
nước; báo cáo thuyết minh)
|
Mét
giá
|
6.190.703
|
928.605
|
7.119.308
|
6.970.603
|
6.061.394
|
8
|
Hồ sơ đánh giá đất (các loại văn
bản có liên quan đến đánh giá đất; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ)
|
Mét
giá
|
6.267.132
|
940.070
|
7.207.202
|
7.056.660
|
6.136.226
|
9
|
Hồ sơ xây dựng bảng giá đất cấp tỉnh
(các loại văn bản có liên quan đến bảng giá đất: báo cáo thuyết minh; bảng
giá đất; các loại bản đồ)
|
Mét
giá
|
6.114.275
|
917.141
|
7.031.416
|
6.884.547
|
5.986.562
|
10
|
Hồ sơ thẩm định và bồi thường
|
Mét
giá
|
6.725.703
|
1.008.855
|
7.734.558
|
7.573.002
|
6.585.219
|
11
|
Hồ sơ các dự án khác và đề tài
nghiên cứu khoa học (các loại văn bản có liên quan đến dự án, đề tài; báo cáo
thuyết minh; các loại bản đồ; tài liệu khác)
|
Mét
giá
|
6.496.417
|
974.463
|
7.470.880
|
7.314.831
|
6.360.722
|
IV.
|
Chỉnh lý các loại tài liệu đất
đai khác (tài liệu rời, lẻ)
|
Mét
giá
|
221.899.215
|
33.284.884
|
255.184.099
|
249.780.030
|
217.200.026
|
1
|
Các văn bản hành chính về quản lý
đất đai (tài liệu hành chính)
|
Mét
giá
|
8.706.807
|
1.306.021
|
10.012.828
|
9.800.785
|
8.522.422
|
2
|
Hồ sơ giao đất, cho thuê đất, thu
hồi đất
|
Mét
giá
|
7.297.134
|
1.094.570
|
8.391.704
|
8.213.992
|
7.142.602
|
3
|
Hồ sơ thanh tra, kiểm tra, giải
quyết tranh chấp, khiếu nại về đất đai
|
Mét
giá
|
8.872.652
|
1.330.898
|
10.203.550
|
9.987.467
|
8.684.754
|
4
|
Hồ sơ đo đạc địa chính
|
Mét
giá
|
23.466.919
|
3.520.038
|
26.986.957
|
26.415.450
|
22.969.957
|
4.1
|
Tài liệu xây dựng lưới địa chính
(các loại sổ đo; các loại sơ đồ, bản đồ; các loại tài liệu khác về xây dựng
lưới địa chính)
|
Mét
giá
|
6.633.758
|
995.064
|
7.628.822
|
7.467.265
|
6.493.274
|
4.2
|
Tài liệu xây dựng bản đồ địa
chính
|
Mét
giá
|
16.833.161
|
2.524.974
|
19.358.135
|
18.948.185
|
16.476.683
|
a
|
Bản đồ địa chính, bản đồ gốc
|
Mét
giá
|
2.487.659
|
373.149
|
2.860.808
|
2.800.224
|
2.434.978
|
b
|
Biên bản xác định ranh giới, mốc giới
thửa đất; hồ sơ kỹ thuật thửa đất
|
Mét
giá
|
7.297.134
|
1.094.570
|
8.391.704
|
8.213.992
|
7.142.602
|
c
|
Các loại sổ (sổ đo chi tiết; sổ
đo tính diện tích; sổ dã ngoại; sổ mục kê tạm)
|
Mét
giá
|
7.048.369
|
1.057.255
|
8.105.624
|
7.933.970
|
6.899.104
|
5
|
Hồ sơ địa chính
|
Mét
giá
|
35.324.763
|
5.298.715
|
40.623.478
|
39.763.189
|
34.576.686
|
5.1
|
Hồ sơ đăng ký, cấp đổi, cấp lại,
đăng ký biến động quyền sử dụng đất
|
Mét
giá
|
8.292.198
|
1.243.830
|
9.536.028
|
9.334.081
|
8.116.593
|
5.2
|
Hồ sơ đăng ký cấp mới GCN
|
Mét
giá
|
8.798.729
|
1.318.459
|
10.108.188
|
9.894.126
|
8.603.588
|
5.3
|
Các giấy tờ khác có liên quan đến
cấp GCN (tính cho 1 đơn vị cấp xã)
|
Mét
giá
|
7.462.979
|
1.119.447
|
8.582.426
|
8.400.674
|
7.304.934
|
5.4
|
Các loại sổ (sổ mục kê; sổ địa
chính; sổ cấp GCN; sổ theo dõi biến động đất đai)
|
Mét
giá
|
829.220
|
124.383
|
953.603
|
933.409
|
811.660
|
5.5
|
Bản lưu GCN
|
Mét
giá
|
7.462.979
|
1.119.447
|
8.582.426
|
7.400.674
|
7.304.934
|
5.6
|
Bản đồ địa chính sau đăng ký
|
Mét
giá
|
2.487.659
|
373.149
|
2.860.808
|
2.800.224
|
2.434.978
|
6
|
Hồ sơ thống kê, kiểm kê đất đai
|
Mét
giá
|
57.713.698
|
8.657.056
|
66.370.754
|
64.965.211
|
56.491.488
|
6.1
|
Hồ sơ thống kê đất đai
|
Mét
giá
|
29.188.537
|
4.378.280
|
33.566.817
|
32.855.968
|
28.570.407
|
a
|
Hồ sơ thống kê đất đai cấp xã
(các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai;
báo cáo thuyết minh thống kê đất đai)
|
Mét
giá
|
7.297.134
|
1.094.570
|
8391.704
|
8.231.992
|
7.142.602
|
b
|
Hồ sơ thống kê đất đai cấp huyện
(các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất
đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai)
|
Mét
giá
|
7.297.134
|
1.094.570
|
8.391.704
|
8.213.992
|
7.142.602
|
c
|
Hồ sơ thống kê đất đai cấp tỉnh
(các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất
đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai)
|
Mét
giá
|
7.297.134
|
1.094.570
|
8.391.704
|
8.213.992
|
7.142.602
|
d
|
Hồ sơ thống kê đất đai cấp vùng,
cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu
thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai)
|
Mét
giá
|
7.297.134
|
1.094.570
|
8.391.704
|
8.213.992
|
7.142.602
|
6.2
|
Hồ sơ kiểm kê đất đai
|
Mét
giá
|
28.525.161
|
4.278.776
|
32.803.937
|
32109.243
|
27.921.081
|
a
|
Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp xã (các
loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai;
báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ)
|
Mét
giá
|
7.131.290
|
1.069.694
|
8.200.984
|
8027.311
|
6.980.270
|
b
|
Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp huyện
(các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất
đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ)
|
Mét
giá
|
7.131.290
|
1.069.694
|
8.200.984
|
8.027.311
|
6.980.270
|
c
|
Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp tỉnh
(các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất
đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ)
|
Mét
giá
|
7.131.290
|
1.069.694
|
8.200.984
|
8.027.311
|
6.980.270
|
d
|
Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp vùng, cấp
cả nước (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm
kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ)
|
Mét
giá
|
7.131.290
|
1.069.694
|
8.200.984
|
8.027.311
|
6.980.270
|
7
|
Hồ sơ quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất
|
Mét
giá
|
52.738.378
|
7.910.756
|
60.649.134
|
59.364.761
|
51.624.531
|
7.1
|
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất
|
Mét
giá
|
26.369.189
|
3.955.378
|
30324.567
|
29.682.380
|
25.810.765
|
a
|
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp xã
(các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp xã; báo cáo thuyết
minh; các loại bản đồ)
|
Mét
giá
|
6.467.915
|
970.187
|
7.438.102
|
7.280.584
|
6.330.943
|
b
|
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp huyện
(các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch, sử dụng đất cấp huyện; báo cáo
thuyết minh; các loại bản đồ)
|
Mét
giá
|
6.550.836
|
982.625
|
7.533.461
|
7.373.925
|
6.412.109
|
c
|
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
(các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; báo cáo
thuyết minh; các loại bản đồ)
|
Mét
giá
|
6.633.758
|
995.064
|
7.628.822
|
7.467.265
|
6493.274
|
d
|
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp
vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cả
nước; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ)
|
Mét
giá
|
6.716.679
|
1.007.502
|
7.724.181
|
7.560.605
|
6.574.439
|
7.2
|
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất
|
Mét
giá
|
26.369.189
|
3.955.378
|
30.324.567
|
29.682.381
|
25.810.766
|
a
|
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp xã
(các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp xã; báo cáo thuyết
minh)
|
Mét
giá
|
6.467.915
|
970.187
|
7.438.102
|
7.280.584
|
6.330.943
|
b
|
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp
huyện (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp huyện; báo
cáo thuyết minh)
|
Mét
giá
|
6.550.836
|
982.625
|
7.533.461
|
7.373.925
|
6.412.109
|
c
|
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
(các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; báo cáo
thuyết minh)
|
Mét
giá
|
6.633.758
|
995.064
|
7.628.822
|
7.467.265
|
6.493.274
|
d
|
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp
vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cả
nước; báo cáo thuyết minh)
|
Mét
giá
|
6.716.680
|
1.007.502
|
7.724.182
|
7.560.606
|
6.574.440
|
8
|
Hồ sơ đánh giá đất (các loại văn bản
có liên quan đến đánh giá đất; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ)
|
Mét
giá
|
6.799.604
|
1.019.941
|
7.819.545
|
7.653.948
|
6.655.607
|
9
|
Hồ sơ xây dựng bảng giá đất cấp tỉnh
(các loại văn bản có liên quan đến bảng giá đất: báo cáo thuyết minh; bảng
giá đất; các loại bản đồ)
|
Mét
giá
|
6.633.758
|
995.064
|
7.628.822
|
7.467.265
|
6.493.274
|
10
|
Hồ sơ thẩm định và bồi thường
|
Mét
giá
|
7.297.134
|
1.094.570
|
8.391.704
|
8.213.992
|
7.142.602
|
11
|
Hồ sơ các dự án khác và đề tài nghiên
cứu khoa học (các loại văn bản có liên quan đến dự án, đề tài; báo cáo thuyết
minh; các loại bản đồ; tài liệu khác)
|
Mét
giá
|
7.048.368
|
1.057.255
|
8.105.623
|
7933.969
|
6.899.104
|
B
|
Tổ chức, sắp xếp tài liệu dạng
số
|
|
|
|
|
|
|
I.
|
Đĩa DVD
|
DVD
|
|
|
|
|
|
1
|
Dung lượng 4GB
|
DVD
|
115.063
|
17.259
|
132.322
|
130.148
|
113.172
|
2
|
Dung lượng <2GB.
|
DVD
|
106.954
|
16.043
|
122.997
|
120.823
|
105.063
|
II.
|
Đĩa CD
|
CD
|
|
|
|
|
|
1
|
Dung lượng 600MB
|
CD
|
108.439
|
16.266
|
124.705
|
123.139
|
107.077
|
2
|
Dung lượng <300MB
|
CD
|
101.231
|
15.185
|
116.416
|
114.850
|
99.869
|
MỤC III. ĐƠN GIÁ BẢO QUẢN TÀI LIỆU LƯU TRỮ ĐẤT ĐAI
Bảng
số 03/ĐG-BQTLLTĐĐ
Số
TT
|
Nội
dung công việc
|
ĐVT
|
Chi
phí trực tiếp
|
Chi
phí chung 15%
|
Đơn
giá (đồng)
|
Sản
phẩm
|
Trừ
khấu hao máy
|
Trừ
khấu hao và CP chung 15%
|
I. Vệ sinh kho bảo quản tài liệu
|
1
|
Vệ vinh cửa sổ, cửa chớp, cửa ra
vào
|
m2
kho
|
1.109
|
166
|
1.275
|
1.258
|
1.094
|
2
|
Vệ vinh, kiểm tra các trang thiết
bị và theo dõi đảm bảo môi trường trong kho
|
m2
kho
|
833
|
125
|
958
|
941
|
818
|
3
|
Vệ sinh giá và bên ngoài hộp, cặp
bảo quản tài liệu
|
m2
kho
|
21.417
|
3.213
|
24.630
|
24.612
|
21.402
|
4
|
Vệ sinh sàn kho
|
m2
kho
|
1.524
|
229
|
1.753
|
1.735
|
1.509
|
Cộng
(kho chuyên dụng)
|
m2
kho
|
24.881
|
3.732
|
28.613
|
28.546
|
24.823
|
Cộng
(kho thông thường)
|
m2
kho
|
29.796
|
4.469
|
34.265
|
34.186
|
29.727
|
Cộng
(kho tạm)
|
m2
kho
|
37.169
|
5.575
|
42.744
|
42.644
|
37.082
|
II. Bảo quản tài liệu lưu trữ
đất đai dạng giấy
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
Mét
giá
|
18.979
|
2.847
|
21.826
|
21.438
|
18.642
|
2
|
Thực hiện vệ sinh tài liệu
|
Mét
giá
|
320.146
|
48.022
|
368.168
|
367.780
|
319.809
|
3
|
Kết thúc vệ sinh tài liệu
|
Mét
giá
|
32.794
|
4.919
|
37.713
|
37.326
|
32.457
|
Cộng
|
Mét
giá
|
371.919
|
55.788
|
427.707
|
426544
|
370.908
|
III. Phục chế nhỏ (vá, dán)
tài liệu giấy
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
Tờ
A4
|
11.202
|
1.680
|
12.882
|
12.848
|
11.172
|
2
|
Thực hiện vá dán tài liệu
|
Tờ
A4
|
25.476
|
3.821
|
29,297
|
29.263
|
25.446
|
3
|
Bàn giao tài liệu
|
Tờ
A4
|
7.634
|
1.145
|
8.779
|
8.745
|
7.604
|
Cộng
(1 tờ tài liệu khổ A3, A4)
|
Tờ
A3, A4
|
44.312
|
6.647
|
50.959
|
50.856
|
44.223
|
Cộng
(1 tờ tài liệu khổ A1, A2)
|
Tờ
A1, A2
|
46.527
|
6.979
|
53.506
|
53.399
|
46.434
|
Cộng
(1 tờ tài liệu khổ A0)
|
Tờ
A0
|
48.743
|
7.311
|
56
054
|
55.942
|
48.645
|
IV. Quét (scan) tài liệu: Áp dụng
Quyết định số:
/QĐ-UBND, ngày
tháng năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre
|
V. Bảo quản tài liệu dạng số
|
V.1 Lưu trữ trong 1 đĩa DVD
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
DVD
|
50.344
|
7;552
|
57.896
|
56.936
|
49.510
|
2
|
Bảo quản dữ liệu và thiết bị
|
DVD
|
159
749
|
23.962
|
183.711
|
180.582
|
157.027
|
3
|
Lập báo cáo bảo quản dữ liệu và
thiết bị
|
DVD
|
50.344
|
7.552
|
57.896
|
56.936
|
49.510
|
Cộng
DVD (dung lượng lưu trữ khoảng 4GB)
|
DVD
|
260.437
|
39.066
|
299.503
|
294.454
|
256.047
|
Cộng
DVD (dung lượng lưu trữ < 2GB)
|
DVD
|
229.504
|
34.426
|
263.930
|
258.881
|
225.114
|
V.2. Lưu trữ trong 1 đĩa CD
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
CD
|
50.529
|
7.579
|
58.108
|
57.415
|
49.926
|
2
|
Bảo quản dữ liệu và thiết bị
|
CD
|
153.585
|
23.038
|
176.623
|
174.543
|
151.776
|
3
|
Lập báo cáo bảo quản dữ liệu và
thiết bị
|
CD
|
50.529
|
7.579
|
58.108
|
57.415
|
49.926
|
Cộng
CD (dung lượng lưu trữ khoảng 600MB)
|
CD
|
254.643
|
38.196
|
292.839
|
289.372
|
251.628
|
Cộng
CD (dung lượng lưu trữ < 300MB)
|
CD
|
224.311
|
33.647
|
257.958
|
254.490
|
221.296
|
VI. Thống kê tài liệu
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
Thống
kê
|
79.209
|
11.881
|
91.090
|
90.128
|
78.372
|
2
|
Thống kê danh mục, số lượng
|
Thống
kê
|
419.572
|
62.936
|
482.508
|
481.545
|
418.735
|
3
|
Tổng hợp và lập báo cáo thống kê
|
Thống
kê
|
359.508
|
53.926
|
413.434
|
412.472
|
358.671
|
Cộng
(khối lượng tài liệu khoảng 100 mét giá)
|
Thống
kê
|
858.288
|
128.743
|
987.031
|
984.145
|
855.778
|
VII. Tiêu hủy tài liệu giấy hết
giá trị
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
Mét
giá
|
121.702
|
18.255
|
139.957
|
139.479
|
121.286
|
2
|
Thực hiện thủ tục xét hủy tài liệu
|
Mét
giá
|
79.464
|
11.920
|
91.384
|
90.905
|
79.048
|
3
|
Thực hiện thủ tục tiêu hủy tài liệu
|
Mét
giá
|
23.148
|
3.472
|
26.620
|
26.141
|
22.732
|
Cộng
(tiêu hủy tài liệu giấy hết giá trị bảo quản trong kho)
|
Mét
giá
|
224.315
|
33.647
|
257.962
|
256.525
|
223.065
|
Cộng
(tiêu hủy tài liệu giấy hết giá trị loại ra sau khi chỉnh lý)
|
Mét
giá
|
194.668
|
29.200
|
223.868
|
222.632
|
193.593
|
MỤC IV. ĐƠN GIÁ PHỤC VỤ KHAI THÁC THÔNG TIN ĐẤT ĐAI
Bảng
số 04/ĐG-PVKTTTĐĐ
Số
TT
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị tính
|
Chi
phí trực tiếp
|
Chi
phí chung 15%
|
Đơn
giá (đồng)
|
Sản
phẩm
|
Trừ
khấu hao máy
|
Trừ
khấu hao và CP chung 15%
|
I. Phục vụ khai thác thông tin
đất đai bằng hình thức trực tiếp
|
1
|
Cấp bản sao hoặc cấp chứng thực
lưu trữ (dạng giấy)
|
Trang
|
22.676
|
3.401
|
26.077
|
26.010
|
22.617
|
2
|
Cấp khai thác thông tin đất đai
(dạng số)
|
Trang
|
18.594
|
2.789
|
21.383
|
21.328
|
18.546
|
3
|
Cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu
trữ (dạng giấy khi không thu phí)
|
Trang
|
17.915
|
2.687
|
20.602
|
20.548
|
17.868
|
4
|
Cấp khai thác thông tin đất đai
(dạng số khi không thu phí)
|
Trang
|
14.690
|
2.203
|
16.893
|
16.849
|
14.651
|
5
|
Cấp bản sao hoặc cấp chứng thực
lưu trữ (dạng giấy)
|
Mảnh
|
53.324
|
7.999
|
61.323
|
60.918
|
52.972
|
6
|
Cấp khai thác thông tin đất đai
(dạng số)
|
Mảnh
|
43.726
|
6.559
|
50.285
|
49.953
|
43.437
|
7
|
Cấp bản sao hoặc cấp chứng thực
lưu trữ (dạng giấy khi không thu phí).
|
Mảnh
|
42.126
|
6.319
|
48.445
|
48.125
|
41.848
|
8
|
Cấp khai thác thông tin đất đai (dạng
số khi không thu phí)
|
Mảnh
|
34.543
|
5.181
|
39.724
|
39.463
|
34.315
|
9
|
Tổng hợp thông tin địa chính
|
10
thửa
|
26.531
|
3.980
|
30.511
|
30.431
|
26.462
|
II. Phục vụ khai thác thông
tin qua đường bưu điện, trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử
|
1
|
Cấp bản sao hoặc cấp chứng thực
lưu trữ (dạng giấy)
|
Trang
|
23.810
|
3.572
|
27.382
|
27.310
|
23.748
|
2
|
Cấp khai thác thông tin đất đai
(dạng số)
|
Trang
|
19.525
|
2.929
|
22.454
|
22.395
|
19.474
|
3
|
Cấp bản sao hoặc cấp chứng thực
lưu trữ (dạng giấy khi không thu phí)
|
Trang
|
18.811
|
2.822
|
21.633
|
21.576
|
18.762
|
4
|
Cấp khai thác thông tin đất đai
(dạng số khi không thu phí)
|
Trang
|
15.425
|
2.314
|
17.739
|
17.693
|
15.385
|
5
|
Cấp bản sao hoặc cấp chứng thực
lưu trữ (dạng giấy)
|
Mảnh
|
55.990
|
8.398
|
64.388
|
63.963
|
55.620
|
6
|
Cấp khai thác thông tin đất đai
(dạng số)
|
Mảnh
|
45.911
|
6.887
|
52.798
|
52.449
|
45.608
|
7
|
Cấp bản sao hoặc cấp chứng thực
lưu trữ (dạng giấy khi không thu phí)
|
Mảnh
|
44.231
|
6.635
|
50.866
|
50.530
|
43.939
|
8
|
Cấp khai thác thông tin đất đai
(dạng số khi không thu phí)
|
Mảnh
|
36.271
|
5.441
|
41.712
|
41.436
|
36.032
|
9
|
Tổng hợp thông tin địa chính
|
10
thửa
|
27.858
|
4.179
|
32.037
|
31.954
|
27.786
|
III. Tổng hợp tình hình khai
thác sử dụng tài liệu
|
Tổng hợp thông tin tài liệu đã khai
thác; tổng hợp nhu cầu khai thác thông tin tài liệu; viết báo cáo
|
Báo
cáo
|
270.259
|
40.539
|
310.798
|
310.068
|
269.624
|
Quyết định 2180/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Đơn giá lưu trữ tài liệu đất đai do tỉnh Bến Tre ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2180/QĐ-UBND ngày 11/10/2018 về phê duyệt Đơn giá lưu trữ tài liệu đất đai do tỉnh Bến Tre ban hành
1.246
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|