Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 2180/QĐ-UBND 2018 phê duyệt Đơn giá lưu trữ tài liệu đất đai Bến Tre
Số hiệu:
2180/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bến Tre
Người ký:
Cao Văn Trọng
Ngày ban hành:
11/10/2018
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
2180/QĐ-UBND
Bến
Tre, ngày 11 tháng 10 năm 2018
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT ĐƠN GIÁ LƯU TRỮ TÀI LIỆU ĐẤT ĐAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
141/2016/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2016 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của
đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác;
Căn cứ Nghị định 73/2017/NĐ-CP
ngày 14 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ về thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng
thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường;
Căn cứ Nghị định số
72/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối
với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số
33/2013/TT-BTNMT ngày 25 tháng 10 năm 2013 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban
hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lưu trữ tài liệu đất đai;
Căn cứ Thông tư số
136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ Tài chính, quy định lập, quản
lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế với các nhiệm vụ chi về Tài nguyên
môi trường;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2381/TTr-STNMT ngày 04 tháng 9 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này Bộ Đơn giá lưu trữ tài
liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
Điều 2.
Đơn giá lưu trữ tài liệu đất đai được áp dụng:
1. Lập Thiết kế kỹ thuật - Dự toán
nhiệm vụ, dự án có nội dung liên quan đến lưu trữ tài liệu đất đai, sử dụng nguồn
vốn Ngân sách Nhà nước.
2. Giao dự toán, quyết toán giá trị
sản phẩm hoàn thành;
3. Đơn giá áp dụng theo đối tượng
thực hiện:
a. Đơn giá sản phẩm: áp dụng đối với
các trường hợp ký kết hợp đồng thực hiện với các doanh nghiệp;
b. Đơn giá trừ (-) khấu hao chi phí
sử dụng máy: áp dụng đối với các trường hợp nhiệm vụ, dự án hoặc một phần công
việc của nhiệm vụ, dự án do đơn vị sự nghiệp công lập (đơn vị tự bảo đảm chi
thường xuyên và chi đầu tư; đơn vị tự bảo đảm chi thường xuyên) thực hiện;
c. Đơn giá trừ (-) khấu hao chi phí
sử dụng máy và chi phí chung: áp dụng đối với cơ quan quản lý nhà nước đã được
ngân sách nhà nước cấp kinh phí chi thường xuyên, các đơn vị sự nghiệp công lập
được Nhà nước đảm bảo toàn bộ hoặc một phần kinh phí hoạt động thường xuyên. Tổng
kinh phí thực hiện nhiệm vụ, dự án trừ (-) kinh phí đã bố trí cho số biên chế của
đơn vị trong thời gian tham gia thực hiện.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh, các Phó CVP;
- Sở Tài chính;
- Phòng: TH, KT, TCĐT, CTTĐT;
- Lưu VT. TK
CHỦ
TỊCH
Cao Văn Trọng
BỘ ĐƠN GIÁ
LƯU TRỮ TÀI LIỆU ĐẤT ĐAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2180/QĐ-UBND, ngày 11 tháng 10 năm 2018
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
- Bộ đơn giá chưa bao gồm thuế GTGT
(VAT);
- Bộ đơn giá tính theo mức lương tối
thiểu 1.390.000 đồng /tháng
MỤC I. ĐƠN GIÁ KIỂM
TRA TIẾP NHẬN TÀI LIỆU ĐẤT ĐAI
Bảng
số 01/ĐG- KTTNTLĐĐ
Số
TT
NỘI
DUNG CÔNG VIỆC
ĐVT
Chi
phí trực tiếp
Chi
phí chung 15%
Đơn
giá (đồng)
Sản
phẩm
Trừ
Khấu hao máy
Trừ
khấu hao và CP chung 15%
A
Tài liệu có dạng giấy và dạng
số
Mét
giá
I. Kiểm tra, tiếp nhận tài liệu
hồ sơ đăng ký, cấp GCN
Mét
giá
630.722
94.608
725.330
723.561
629.183
1
Công tác chuẩn bị
Mét
giá
25.229
3.784
29.013
28.943
25.167
2
Kiểm tra tài liệu
Mét
giá
504.577
75.687
580.264
578.848
503.346
3
Nhập kho
Mét
giá
100.916
15.137
116.053
115.770
100.670
II. Kiểm tra, tiếp nhận các loại
tài liệu đất đai khác
Mét
giá
17.092.538
2.563.886
19.656.424
19.608.469
17.050.842
1
Các văn bản hành chính về quản lý
đất đai (tài liệu hành chính)
Mét
giá
573.956
86.093
660.049
658.440
572.556
2
Hồ sơ giao đất, cho thuê đất, thu
hồi đất
Mét
giá
504.577
75.687
580.264
578.848
503.346
3
Hồ sơ thanh tra, kiểm tra, giải
quyết tranh chấp, khiếu nại về đất đai
Mét
giá
536.112
80.417
616.529
615.025
534.805
4
Hồ sơ đo đạc địa chính
Mét
giá
1.873.242
280
986
2.154.228
2.148.974
1.868.673
4.1
Tài liệu xây dựng lưới địa chính
(các loại sổ đo; các loại sơ đồ, bản đồ; các loại tài liệu khác về xây dựng
lưới địa chính)
Mét
giá
555.035
83.255
638.290
636.733
553.681
4.2
Tài liệu xây dựng bản đồ địa
chính
Mét
giá
1.318.207
197.731
1.515.938
1.512.241
1.314.992
a
Bản đồ địa chính, bản đồ gốc
Mét
giá
504.577
75.687
580.264
578.848
503.346
b
Biên bản xác định ranh giới, mốc
giới thửa đất; hồ sơ kỹ thuật thửa đất
Mét
giá
561.341
84.201
645.542
643.968
559.972
c
Các loại sổ (sổ đo chi tiết; sổ
đo tính diện tích; sổ dã ngoại; sổ mục kê tạm)
Mét
giá
252.289
37.843
290.132
289.425
251.674
5
Hồ sơ địa chính
Mét
giá
3.128.377
469.257
3.597.643
3.588.857
3.120.746
5.1
Hồ sơ đăng ký, cấp đổi, cấp lại,
đăng ký biến động quyền sử dụng đất
Mét
giá
630.721
94.608
725.329
723.560
629.182
5.2
Hồ sơ đăng ký cấp mới GCN
Mét
giá
668.565
100.285
768.850
766.974
666.934
5.3
Các giấy tờ khác có liên quan đến
cấp GCN (tính cho 1 đơn vị cấp xã)
Mét
giá
567.649
85.147
652.796
651.204
566.264
5.4
Các loại sổ (sổ mục kê; sổ địa
chính; sổ cấp GCN; sổ theo dõi biến động đất đai)
Mét
giá
126.144
18.922
145.066
144.712
125.836
5.5
Bản lưu GCN
Mét
giá
630.721
94.608
725.329
723.560
629.182
5.6
Bản đồ địa chính sau đăng ký
Mét
giá
504.577
75.687
580.264
578.848
503.346
6
Hồ sơ thống kê, kiểm kê đất đai
Mét
giá
4.162.756
624.416
4.787.172
4.775.492
4.125.602
6.1
Hồ sơ thống kê đất đai
Mét
giá
2.018.308
302.748
2.321.056
2.315.391
2.013.384
a
Hồ sơ thống kê đất đai cấp xã
(các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất
đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai)
Mét
giá
504.577
75.687
580.264
578.848
503.346
b
Hồ sơ thống kê đất đai cấp huyện
(các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất
đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai)
Mét
giá
504.577
75.687
580.264
578.848
503.346
c
Hồ sơ thống kê đất đai cấp tỉnh
(các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất
đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai)
Mét
giá
504.577
75.687
580.264
578.848
503.346
d
Hồ sơ thống kê đất đai cấp vùng,
cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống
kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai)
Mét
giá
504.577
75.687
580.264
578.848
503.346
6.2
Hồ sơ kiểm kê đất đai
Mét
giá
2.144.448
321.668
2.466.116
2.460.101
2.139.218
a
Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp xã (các
loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai;
báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ)
Mét
giá
536.112
80.417
616.529
615.025
534.805
b
Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp huyện
(các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất
đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ)
Mét
giá
536.112
80.417
616.529
615.025
534.805
c
Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp tỉnh
(các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai;
báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ)
Mét
giá
536.112
80.417
616.529
615.025
534.805
d
Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp vùng, cấp
cả nước (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm
kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ)
Mét
giá
536.112
80.417
616
529
615.025
534.805
7
Hồ sơ quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất
Mét
giá
4.187.988
628.200
4.816.188
4.804.436
4.177.770
7.1
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất
Mét
giá
2.093.994
314.100
2.408.094
2.402.218
2.088.885
a
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp
xã (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp xã; báo cáo
thuyết minh; các loại bản đồ)
Mét
giá
504.577
75.687
580.264
578.848
503.346
b
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp
huyện (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp huyện; báo
cáo thuyết minh; các loại bản đồ)
Mét
giá
517.192
77.579
594.771
593.320
515.930
c
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
(các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; báo cáo
thuyết minh; các loại bản đồ)
Mét
giá
529.805
79.471
609.276
607.789
528.512
d
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp
vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cả
nước; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ)
Mét
giá
542.420
81.363
623.783
622.261
541.097
7.2
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất
Mét
giá
2.093.994
314.100
2.408.094
.2.402.218
2.088.885
a
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp xã
(các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp xã; báo cáo thuyết
minh)
Mét
giá
504.577
75.687
580.264
578.848
503.346
b
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp
huyện (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp huyện; báo
cáo thuyết minh)
Mét
giá
517.192
77.579
594.771
593.320
515.930
c
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
(các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; báo cáo
thuyết minh)
Mét
giá
529.805
79.471
609.276
607.789
528.512
d
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp
vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cả
nước; báo cáo thuyết minh)
Mét
giá
542.420
81.363
623.783
622.261
541.097
8
Hồ sơ đánh giá đất (các loại văn
bản có liên quan đến đánh giá đất; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ)
Mét
giá
517.192
77.579
594.771
593.320
515.930
9
Hồ sơ xây dựng bảng giá đất cấp tỉnh
(các loại văn bản có liên quan đến bảng giá đất: báo cáo thuyết minh; bảng
giá đất; các loại bản đồ)
Mét
giá
504.577
75.687
580.264
578.848
503.346
10
Hồ sơ thẩm định và bồi thường
Mét
giá
567.649
85.147
652.796
651.204
566.264
11
Hồ sơ các dự án khác và đề tài
nghiên cứu khoa học (các loại văn bản có liên quan đến dự án, đề tài; báo cáo
thuyết minh; các loại bản đồ; tài liệu khác)
Mét
giá
536.115
80.417
616.529
615.025
534.805
B
Tài liệu chỉ có dạng giấy
Mét
giá
I. Kiểm tra, tiếp nhận tài liệu
hồ sơ đăng ký, cấp GCN
Mét
giá
378.433
56.765
435.198
434.137
377.510
1
Công tác chuẩn bị
Mét
giá
15.137
2.271
17.408
17.366
15.100
2
Kiểm tra tài liệu
Mét
giá
302.746
45.412
348.158
347.309
302.008
3
Nhập kho
Mét
giá
60.550
9.082
69.632
69.462
60.402
II. Kiểm tra, tiếp nhận các loại
tài liệu đất đai khác
Mét
giá
10.255.523
1.538.329
11.793.852
11.765.080
10.230.504
1
Các văn bản hành chính về quản lý
đất đai (tài liệu hành chính)
Mét
giá
344.374
51.656
396.030
395.064.
343.534
2
Hồ sơ giao đất, cho thuê đất, thu
hồi đất
Mét
giá
302.746
45.412
348.158
347.309
302.008
3
Hồ sơ thanh tra, kiểm tra, giải quyết
tranh chấp, khiếu nại về đất đai
Mét
giá
321.667
48.250
369.917
369.015
320.883
4
Hồ sơ đo đạc địa chính
Mét
giá
1.123.945
168.592
1.292.537
1,289.384
1.121.204
4.1
Tài liệu xây dựng lưới địa chính
(các loại sổ đo; các loại sơ đồ, bản đồ; các loại tài liệu khác về xây dựng
lưới địa chính)
Mét
giá
333.021
49.953
382.974
382.040
332.209
4.2
Tài liệu xây dựng bản đồ địa
chính
Mét
giá
790.924
118.639
909.563
907.344
788.995
a
Bản đồ địa chính, bản đồ gốc
Mét
giá
302.746
45.412
348.158
347.309
302.008
b
Biên bản xác định ranh giới, mốc
giới thửa đất; hồ sơ kỹ thuật thửa đất
Mét
giá
336.805
50.521
387.326
386.381
335.983
c
Các loại sổ (sổ đo chi tiết; sổ
đo tính diện tích; sổ dã ngoại; sổ mục kê tạm)
Mét
giá
151.373
22.706
174.079
173.655
151.004
5
Hồ sơ địa chính
Mét
giá
1.877.026
281.554
2.158.580
2.153.314
1.872.447
5.1
Hồ sơ đăng ký, cấp đổi, cấp lại,
đăng ký biến động quyền sử dụng đất
Mét
giá
378.432
56.765
435.197
434.135
377.509
5.2
Hồ sơ đăng ký cấp mới GCN
Mét
giá
401.139
60.171
461.310
460.185
400.161
5.3
Các giấy tờ khác có liên quan đến
cấp GCN (tính cho 1 đơn vị cấp xã)
Mét
giá
340.589
51.088
391.677
390.722
339.759
5.4
Các loại sổ (số mục kê; sổ địa
chính; sổ cấp GCN; sổ theo dối biến động đất đai)
Mét
giá
75.686
11.353
87.039
86.827
75.501
5.5
Bản lưu GCN
Mét
giá
378.433
56.765
435.198
434.136
377.509
5.6
Bản đồ địa chính sau đăng ký
Mét
giá
302.746
45.4Ị2
348.158
347.309
302.008
6
Hồ sơ thống kê, kiểm kê đất đai
Mét
giá
2.497.654
374.648
2.872:302
2.865.295
2.491.561
6.1
Hồ sơ thống kê đất đai
Mét
giá
1.210.985
181.648
1.392.633
1.389.235
1.208.030
a
Hồ sơ thống kê đất đai cấp xã
(các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất
đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai)
Mét
giá
302.746
45.412
348.158
347.309
302.008
b
Hồ sơ thống kê đất đai cấp huyện
(các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất
đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai)
Mét
giá
302.746
45.412
348.158
347.309
302.008
c
Hồ sơ thống kê đất đai cấp tỉnh
(các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất
đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai)
Mét
giá
302.746
45.412
348.158
347.309
302.008
d
Hồ sơ thống kê đất đai cấp vùng, cấp
cả nước (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống
kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai)
Mét
giá
302.746
45.412
348.158
347.3Ọ9
302.008
6.2
Hồ sơ kiểm kê đất đai
Mét
giá
1.286.669
193.000
1.479.669
1.476.061
1.283.531
a
Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp xã (các
loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai;
báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ)
Mét
giá
321.667
48.250
369.917
369.015
320.883
b
Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp huyện (các
loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai;
báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ)
Mét
giá
321.667
48.250
369.917
369.015
320.883
c
Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp tỉnh
(các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất
đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ)
Mét
giá
321.667
48.250
369.917
369.015
320.883
d
Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp vùng, cấp
cả nước (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm
kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ)
Mét
giá
321.667
48.250
369.917
369.015
320.883
7
Hồ sơ quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất
Mét
giá
2.512.793
376.920
2,889.713
2.882.661
2.506.662
7.1
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất
Mét
giá
1.256.397
188.460
1.444.857
1.441.331
1.253.331
a
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp
xã (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp xã; báo cáo
thuyết minh; các loại bản đồ)
Mét
giá
302.746
45.412
348.158
347.309
302.008
b
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp
huyện (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp huyện; báo
cáo thuyết minh; các loại bản đồ)
Mét
giá
310.315
46.547
356.862
355.992
309.558
c
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
(các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; báo cáo
thuyết minh; các loại bản đồ)
Mét
giá
317.883
47.683
365.566
364.674
317.107
d
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp
vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cả
nước; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ)
Mét
giá
325.452
48.818
374.270
373.357
324.658
7.2
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất
Mét
giá
1.256.396
188.460
1.444.856
1.441.330
1.253.331
a
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp xã
(các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp xã; báo cáo thuyết
minh)
Mét
giá
302.746
45.412
348.158
347.309
302.008
b
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp
huyện (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp huyện; báo
cáo thuyết minh)
Mét
giá
310.315
46.547
356.862
355.9.92
309.558
c
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
(các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; báo cáo
thuyết minh)
Mét
giá
317.883
47.683
365.566
364.674
317.107
d
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp
vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cả
nước; báo cáo thuyết minh)
Mét
giá
325.452
48.818
374.270
373.356
324.658
8
Hồ sơ đánh giá đất (các loại văn
bản có liên quan đến đánh giá đất; báo cáo thuyết minh; các loại, bản đồ)
Mét
giá
310.315
46.547
356.862
355.992
309.558
9
Hồ sơ xây dựng bảng giá đất cấp tỉnh
(các loại văn bản có liên quan đến bảng giá đất: báo cáo thuyết minh; bảng
giá đất; các loại bản đồ)
Mét
giá
302.746
45.412
348.158
347.309
302.008
10
Hồ sơ thẩm định và bồi thường
Mét
giá
340.589
51.088
391.677
390.722
339.759
11
Hồ sơ các dự án khác và đề tài
nghiên cứu khoa học (các loại văn bản có liên quan đến dự án, đề tài; báo cáo
thuyết minh; các loại bản đồ; tài liệu khác)
Mét
giá
321.667
48.250
369.917
369.015
320.883
MỤC II. ĐƠN GIÁ CHỈNH LÝ TÀI LIỆU ĐẤT ĐAI
Bảng
số 02/ĐG-CLTLĐĐ
Số
TT
Nội
dung công việc
ĐVT
Chi
phí trực tiếp
Chi
phí chung 15%
Đơn
giá (đồng)
Sản
phẩm
Trừ
khấu hao máy
Trừ
khấu hao và CP chung 15%
A
Chỉnh lý tài liệu dạng giấy
Mét
giá
I. Chỉnh lý tài liệu hồ sơ
đăng ký, cấp GCN (dạng giấy đã lập hồ sơ sơ bộ)
Mét
giá
630.722
94.608
725.330
723.561
629.183
1
Công tác chuẩn bị
Mét
giá
167.294
25.094
192.388
192.064
167.012
Lập kế hoạch chỉnh lý tài liệu;
giao nhận và vận chuyển tài liệu đến nơi chỉnh lý; vệ sinh sơ bộ tài liệu; soạn
thảo các văn bản, hướng dẫn chỉnh lý tài liệu (kế hoạch thực hiện chỉnh lý; lịch
sử đơn vị hình thành phông, lịch sử phông; hướng dẫn xác định giá trị tài liệu;
hướng dẫn phân loại lập hồ sơ)
Mét
giá
167.294
24.094
192.388
192.064
167.012
2
Thực hiện chỉnh lý tài liệu
Mét
giá
7.287.993
1.093.200
8.381.193
8.365.468
7.274.320
2.1
Phân loại tài liệu theo hướng dẫn
phân loại
Mét
giá
254.409
38.161
292.570
292.084
253.986
2.2
Lập hồ sơ hoặc chỉnh sửa, hoàn
thiện hồ sơ kết hợp xác định giá trị tài liệu (tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ)
Mét
giá
1.339.106
200.866
1.539.972
1.537.054
1.336.569
2.3
Biên mục phiếu tin
Mét
giá
1.060.031
159.005
1.219.036
1.216.766
1.058.057
2.4
Kiểm tra, chỉnh sửa việc lập hồ
sơ và việc biên mục phiếu tin
Mét
giá
718.504
107.776
826.280
824.659
717.094
2.5
Hệ thống hóa phiếu tin theo
phương án phân loại và hệ thống hóa tài liệu theo phiếu tin
Mét
giá
167.294
25.094
192.388
192.064
167.012
2.6
Biên mục hồ sơ (sắp xếp hồ sơ
theo hướng dẫn; đánh số tờ; nhập mục lục trường văn bản; in mục lục, kẹp vào
bìa hồ sơ; viết bìa hồ sơ và chứng từ kết thúc)
Mét
giá
1.931.951
289.793
2.221.744
2.217.528
1.928.285
2.7
Kiểm tra, chỉnh sửa việc biên mục
hồ sơ
Mét
giá
400.885
60.133
461.018
460.207
400.180
2.8
Vệ sinh, tháo bỏ ghim kẹp, làm phẳng
tài liệu và vào bìa hồ sơ; đánh số chính thức lên bìa hồ sơ
Mét
giá
94.055
14.108
108.163
108.002
93.914
2.9
Sắp xếp hồ sơ vào hộp; viết, dán
nhãn hộp
Mét
giá
52.421
7.863
60.284
60.123
52.280
2.10
Vận chuyển hồ sơ vào kho, xếp lên
giá và giao, nhận tài liệu vào kho
Mét
giá
306.832
46.025
352.857
352.208
306.268
2.11
Nhập phiếu tin vào cơ sở dữ liệu và
kiểm tra việc nhập phiếu tin
Mét
giá
746.260
111.939
858.199
856.578
744.850
2.12
Lập mục lục hồ sơ (viết lời nói đầu;
lập bảng tra cứu hồ sơ; in mục lục, nhân bản; đóng quyển mục lục)
Mét
giá
216.245
32.437
248.682
248.196
215.822
3
Kết thúc chỉnh lý:
Mét
giá
42.013
6.302
48.315
48.153
41.872
Hoàn chỉnh và bàn giao hồ sơ
phông; viết báo cáo tổng kết.
Mét
giá
42.013
6.302
48.315
48.153
41.872
II.
Chỉnh lý tài liệu hồ sơ đăng
ký, cấp GCN (tài liệu - rời lẻ)
Mét
giá
8.247.030
1.237.056
9.484.086
9.466.253
8.231.524
III.
Chỉnh lý các loại tài liệu đất
đai khác (dạng giấy đã lập hồ sơ sơ bộ)
Mét
giá
204.522.499
30.678.373
235.200.872
230.288.085
200.250.508
1
Các văn bản hành chính về quản lý
đất đai (tài liệu hành chính)
Mét
giá
8.024.985
1.203.748
9.228.733
9.035.967
7.857.362
2
Hồ sơ giao đất, cho thuê đất, thu
hồi đất
Mét
giá
6.725.703
1.008.855
7.734.558
7,573.002
6.585.219
3
Hồ sơ thanh tra, kiểm tra, giải
quyết tranh chấp, khiếu nại về đất đai
Mét
giá
8.177.843
1.226.676
9.404.519
9.208.081
8.007.027
4
Hồ sơ đo đạc địa chính
Mét
giá
21.629.248
3.244.387
24.873.635
24.354.083
21.177.464
4.1
Tài liệu xây dựng lưới địa chính
(các loại sổ đo; các loại sơ đồ, bản đồ; các loại tài liệu khác về xây dựng lưới
địa chính)
Mét
giá
6.114.275
917.141
7.031.416
6.884.547
5.986.562
4.2
Tài liệu xây dựng bản đồ địa
chính
Mét
giá
15.514.972
2.327.246
17.842.218
17.469.537
15.190.901
a
Bản đồ địa chính; bản đồ gốc
Mét
giá
2.292.852
343.928
2.636.780
2.581.704
2.244.960
b
Biên bản xác định ranh giới, mốc
giới thửa đất; hồ sơ kỹ thuật thửa đất
Mét
giá
6.725.703
1.008.855
7.734.558
7.573.002
6.585.219
c
Các loại sổ (sổ đo chi tiết; sổ
đo tính diện tích; sổ dã ngoại; sổ mục kê tạm)
Mét
giá
6.496.417
974.463
7.470.880
7.314.831
6.360.722
5
Hồ sơ địa chính
Mét
giá
32.558.513
4.883.778
37442.291
36.660.210
31.878.443
5.1
Hồ sơ đăng ký, cấp đổi, cấp lại,
đăng ký biến động quyền sử dụng đất
Mét
giá
7.642.844
1.146.427
8.789.271
8.605.683
7.483.203
5.2
Hồ sơ đăng ký cấp mới GCN
Mét
giá
8.101.414
1.215.212
9.316.626
9.122.024
7.932.195
5.3
Các giấy tờ khác có liên quan đến
cấp GCN (tính cho 1 đơn vị cấp xã)
Mét
giá
6.878.560
1.031.784
7.910.344
7.745.115
6.734.883
5.4
Các loại sổ (sổ mục kê; sổ địa chính;
sổ cấp GCN; sổ theo dõi biến động đất đai)
Mét
giá
764.284
114.643
878.927
860.568
748.320
5.5
Bản lưu GCN
Mét
giá
6.878.560
1.031.784
7.910.344
7.745.115
6.734.883
5.6
Bản đồ địa chính sau đăng ký
Mét
giá
2.292.852
343.928
2.636.780
2.581.704
2.244.960
6
Hồ sơ thống kê, kiểm kê đất đai
Mét
giá
53.194.194
7.979.128
61.173.322
59.895.558
52.083.094
6.1
Hồ sơ thống kê đất đai
Mét
giá
26.902.811
4.035.420
30.938,231
30.292.006
26.340.875
a
Hồ sơ thống kê đất đai cấp xã (các
loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai;
báo cáo thuyết minh thống kê đất đai)
Mét
giá
6.725.703
1.008.855
7.734.558
7.573.002
6.585.219
b
Hồ sơ thống kê đất đai cấp huyện
(các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất
đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai)
Mét
giá
6.725.703
1.008.855
7.734.558
7.573.002
6.585.219
c
Hồ sơ thống kê đất đai cấp tỉnh
(các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai;
báo cáo thuyết minh thống kê đất đai)
Mét
giá
6.725.703
1.008.855
7.734.558
7.573.002
6.585.219
d
Hồ sơ thống kê đất đai cấp vùng,
cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu
thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai)
Mét
giá
6.725.703
1.008.855
7.734.558
7.573.002
6.585.219
6.2
Hồ sơ kiểm kê đất đai
Mét
giá
26.291.383
3.943.708
30.235.091
29.603.552
25.742.219
a
Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp xã (các
loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai;
báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ)
Mét
giá
6.572.846
985.927
7.558.773
7.400.888
6.435.555
b
Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp huyện
(các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất
đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ)
Mét
giá
6.572.846
985.927
7.558.773
7.400.888
6.435.555
c
Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp tỉnh (các
loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai;
báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ)
Mét
giá
6.572.846
985.927
7.558.773
7.400.888
6.435.555
d
Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp vùng, cấp
cả nước (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm
kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ)
Mét
giá
6.572.846
985.927
7.558.773
7.400.888
6.435.555
7
Hồ sơ quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất
Mét
giá
48.608.486
7.291.272
55.899.758
54.732.145
47.593.170
7.1
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất
Mét
giá
24.304.243
3.645.636
27.949.879
27.366.073
23.796.585
a
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp
xã (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp xã; báo cáo
thuyết minh; các loại bản đồ)
Mét
giá
5.961.418
894.213
6.855.631
6.712.433
5.836.898
b
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp
huyện (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp huyện; báo
cáo thuyết minh; các loại bản đồ)
Mét
giá
6.037.847
905.677
6.943.524
6.798.490
5.911.731
c
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
(các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; báo cáo
thuyết minh; các loại bản đồ)
Mét
giá
6.114.275
917.141
7.031.416
6.884.547
5.986.562
d
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp
vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cả
nước; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ)
Mét
giá
6.190.703
928.605
7.119.308
6.970.603
6.061.394
7.2
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất
Mét
giá
24.304.243
3.645.636
27.949.879
27.366.073
23.796.585
a
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp xã
(các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp xã; báo cáo thuyết
minh)
Mét
giá
5.961.418
894.213
6.855.631
6.712.433
5.836.898
b
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp huyện
(các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp huyện; báo cáo
thuyết minh)
Mét
giá
6.037.847
905.677
6.943.524
6.798.490
5.911.731
c
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
(các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; báo cáo
thuyết minh)
Mét
giá
6.114.275
917.141
7.031.416
6.884.547
5.986.562
d
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp
vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cả
nước; báo cáo thuyết minh)
Mét
giá
6.190.703
928.605
7.119.308
6.970.603
6.061.394
8
Hồ sơ đánh giá đất (các loại văn
bản có liên quan đến đánh giá đất; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ)
Mét
giá
6.267.132
940.070
7.207.202
7.056.660
6.136.226
9
Hồ sơ xây dựng bảng giá đất cấp tỉnh
(các loại văn bản có liên quan đến bảng giá đất: báo cáo thuyết minh; bảng
giá đất; các loại bản đồ)
Mét
giá
6.114.275
917.141
7.031.416
6.884.547
5.986.562
10
Hồ sơ thẩm định và bồi thường
Mét
giá
6.725.703
1.008.855
7.734.558
7.573.002
6.585.219
11
Hồ sơ các dự án khác và đề tài
nghiên cứu khoa học (các loại văn bản có liên quan đến dự án, đề tài; báo cáo
thuyết minh; các loại bản đồ; tài liệu khác)
Mét
giá
6.496.417
974.463
7.470.880
7.314.831
6.360.722
IV.
Chỉnh lý các loại tài liệu đất
đai khác (tài liệu rời, lẻ)
Mét
giá
221.899.215
33.284.884
255.184.099
249.780.030
217.200.026
1
Các văn bản hành chính về quản lý
đất đai (tài liệu hành chính)
Mét
giá
8.706.807
1.306.021
10.012.828
9.800.785
8.522.422
2
Hồ sơ giao đất, cho thuê đất, thu
hồi đất
Mét
giá
7.297.134
1.094.570
8.391.704
8.213.992
7.142.602
3
Hồ sơ thanh tra, kiểm tra, giải
quyết tranh chấp, khiếu nại về đất đai
Mét
giá
8.872.652
1.330.898
10.203.550
9.987.467
8.684.754
4
Hồ sơ đo đạc địa chính
Mét
giá
23.466.919
3.520.038
26.986.957
26.415.450
22.969.957
4.1
Tài liệu xây dựng lưới địa chính
(các loại sổ đo; các loại sơ đồ, bản đồ; các loại tài liệu khác về xây dựng
lưới địa chính)
Mét
giá
6.633.758
995.064
7.628.822
7.467.265
6.493.274
4.2
Tài liệu xây dựng bản đồ địa
chính
Mét
giá
16.833.161
2.524.974
19.358.135
18.948.185
16.476.683
a
Bản đồ địa chính, bản đồ gốc
Mét
giá
2.487.659
373.149
2.860.808
2.800.224
2.434.978
b
Biên bản xác định ranh giới, mốc giới
thửa đất; hồ sơ kỹ thuật thửa đất
Mét
giá
7.297.134
1.094.570
8.391.704
8.213.992
7.142.602
c
Các loại sổ (sổ đo chi tiết; sổ
đo tính diện tích; sổ dã ngoại; sổ mục kê tạm)
Mét
giá
7.048.369
1.057.255
8.105.624
7.933.970
6.899.104
5
Hồ sơ địa chính
Mét
giá
35.324.763
5.298.715
40.623.478
39.763.189
34.576.686
5.1
Hồ sơ đăng ký, cấp đổi, cấp lại,
đăng ký biến động quyền sử dụng đất
Mét
giá
8.292.198
1.243.830
9.536.028
9.334.081
8.116.593
5.2
Hồ sơ đăng ký cấp mới GCN
Mét
giá
8.798.729
1.318.459
10.108.188
9.894.126
8.603.588
5.3
Các giấy tờ khác có liên quan đến
cấp GCN (tính cho 1 đơn vị cấp xã)
Mét
giá
7.462.979
1.119.447
8.582.426
8.400.674
7.304.934
5.4
Các loại sổ (sổ mục kê; sổ địa
chính; sổ cấp GCN; sổ theo dõi biến động đất đai)
Mét
giá
829.220
124.383
953.603
933.409
811.660
5.5
Bản lưu GCN
Mét
giá
7.462.979
1.119.447
8.582.426
7.400.674
7.304.934
5.6
Bản đồ địa chính sau đăng ký
Mét
giá
2.487.659
373.149
2.860.808
2.800.224
2.434.978
6
Hồ sơ thống kê, kiểm kê đất đai
Mét
giá
57.713.698
8.657.056
66.370.754
64.965.211
56.491.488
6.1
Hồ sơ thống kê đất đai
Mét
giá
29.188.537
4.378.280
33.566.817
32.855.968
28.570.407
a
Hồ sơ thống kê đất đai cấp xã
(các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai;
báo cáo thuyết minh thống kê đất đai)
Mét
giá
7.297.134
1.094.570
8391.704
8.231.992
7.142.602
b
Hồ sơ thống kê đất đai cấp huyện
(các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất
đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai)
Mét
giá
7.297.134
1.094.570
8.391.704
8.213.992
7.142.602
c
Hồ sơ thống kê đất đai cấp tỉnh
(các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất
đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai)
Mét
giá
7.297.134
1.094.570
8.391.704
8.213.992
7.142.602
d
Hồ sơ thống kê đất đai cấp vùng,
cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu
thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai)
Mét
giá
7.297.134
1.094.570
8.391.704
8.213.992
7.142.602
6.2
Hồ sơ kiểm kê đất đai
Mét
giá
28.525.161
4.278.776
32.803.937
32109.243
27.921.081
a
Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp xã (các
loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai;
báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ)
Mét
giá
7.131.290
1.069.694
8.200.984
8027.311
6.980.270
b
Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp huyện
(các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất
đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ)
Mét
giá
7.131.290
1.069.694
8.200.984
8.027.311
6.980.270
c
Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp tỉnh
(các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất
đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ)
Mét
giá
7.131.290
1.069.694
8.200.984
8.027.311
6.980.270
d
Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp vùng, cấp
cả nước (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm
kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ)
Mét
giá
7.131.290
1.069.694
8.200.984
8.027.311
6.980.270
7
Hồ sơ quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất
Mét
giá
52.738.378
7.910.756
60.649.134
59.364.761
51.624.531
7.1
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất
Mét
giá
26.369.189
3.955.378
30324.567
29.682.380
25.810.765
a
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp xã
(các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp xã; báo cáo thuyết
minh; các loại bản đồ)
Mét
giá
6.467.915
970.187
7.438.102
7.280.584
6.330.943
b
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp huyện
(các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch, sử dụng đất cấp huyện; báo cáo
thuyết minh; các loại bản đồ)
Mét
giá
6.550.836
982.625
7.533.461
7.373.925
6.412.109
c
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
(các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; báo cáo
thuyết minh; các loại bản đồ)
Mét
giá
6.633.758
995.064
7.628.822
7.467.265
6493.274
d
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp
vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cả
nước; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ)
Mét
giá
6.716.679
1.007.502
7.724.181
7.560.605
6.574.439
7.2
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất
Mét
giá
26.369.189
3.955.378
30.324.567
29.682.381
25.810.766
a
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp xã
(các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp xã; báo cáo thuyết
minh)
Mét
giá
6.467.915
970.187
7.438.102
7.280.584
6.330.943
b
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp
huyện (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp huyện; báo
cáo thuyết minh)
Mét
giá
6.550.836
982.625
7.533.461
7.373.925
6.412.109
c
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
(các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; báo cáo
thuyết minh)
Mét
giá
6.633.758
995.064
7.628.822
7.467.265
6.493.274
d
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp
vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cả
nước; báo cáo thuyết minh)
Mét
giá
6.716.680
1.007.502
7.724.182
7.560.606
6.574.440
8
Hồ sơ đánh giá đất (các loại văn bản
có liên quan đến đánh giá đất; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ)
Mét
giá
6.799.604
1.019.941
7.819.545
7.653.948
6.655.607
9
Hồ sơ xây dựng bảng giá đất cấp tỉnh
(các loại văn bản có liên quan đến bảng giá đất: báo cáo thuyết minh; bảng
giá đất; các loại bản đồ)
Mét
giá
6.633.758
995.064
7.628.822
7.467.265
6.493.274
10
Hồ sơ thẩm định và bồi thường
Mét
giá
7.297.134
1.094.570
8.391.704
8.213.992
7.142.602
11
Hồ sơ các dự án khác và đề tài nghiên
cứu khoa học (các loại văn bản có liên quan đến dự án, đề tài; báo cáo thuyết
minh; các loại bản đồ; tài liệu khác)
Mét
giá
7.048.368
1.057.255
8.105.623
7933.969
6.899.104
B
Tổ chức, sắp xếp tài liệu dạng
số
I.
Đĩa DVD
DVD
1
Dung lượng 4GB
DVD
115.063
17.259
132.322
130.148
113.172
2
Dung lượng <2GB.
DVD
106.954
16.043
122.997
120.823
105.063
II.
Đĩa CD
CD
1
Dung lượng 600MB
CD
108.439
16.266
124.705
123.139
107.077
2
Dung lượng <300MB
CD
101.231
15.185
116.416
114.850
99.869
MỤC III. ĐƠN GIÁ BẢO QUẢN TÀI LIỆU LƯU TRỮ ĐẤT ĐAI
Bảng
số 03/ĐG-BQTLLTĐĐ
Số
TT
Nội
dung công việc
ĐVT
Chi
phí trực tiếp
Chi
phí chung 15%
Đơn
giá (đồng)
Sản
phẩm
Trừ
khấu hao máy
Trừ
khấu hao và CP chung 15%
I. Vệ sinh kho bảo quản tài liệu
1
Vệ vinh cửa sổ, cửa chớp, cửa ra
vào
m2
kho
1.109
166
1.275
1.258
1.094
2
Vệ vinh, kiểm tra các trang thiết
bị và theo dõi đảm bảo môi trường trong kho
m2
kho
833
125
958
941
818
3
Vệ sinh giá và bên ngoài hộp, cặp
bảo quản tài liệu
m2
kho
21.417
3.213
24.630
24.612
21.402
4
Vệ sinh sàn kho
m2
kho
1.524
229
1.753
1.735
1.509
Cộng
(kho chuyên dụng)
m2
kho
24.881
3.732
28.613
28.546
24.823
Cộng
(kho thông thường)
m2
kho
29.796
4.469
34.265
34.186
29.727
Cộng
(kho tạm)
m2
kho
37.169
5.575
42.744
42.644
37.082
II. Bảo quản tài liệu lưu trữ
đất đai dạng giấy
1
Công tác chuẩn bị
Mét
giá
18.979
2.847
21.826
21.438
18.642
2
Thực hiện vệ sinh tài liệu
Mét
giá
320.146
48.022
368.168
367.780
319.809
3
Kết thúc vệ sinh tài liệu
Mét
giá
32.794
4.919
37.713
37.326
32.457
Cộng
Mét
giá
371.919
55.788
427.707
426544
370.908
III. Phục chế nhỏ (vá, dán)
tài liệu giấy
1
Công tác chuẩn bị
Tờ
A4
11.202
1.680
12.882
12.848
11.172
2
Thực hiện vá dán tài liệu
Tờ
A4
25.476
3.821
29,297
29.263
25.446
3
Bàn giao tài liệu
Tờ
A4
7.634
1.145
8.779
8.745
7.604
Cộng
(1 tờ tài liệu khổ A3, A4)
Tờ
A3, A4
44.312
6.647
50.959
50.856
44.223
Cộng
(1 tờ tài liệu khổ A1, A2)
Tờ
A1, A2
46.527
6.979
53.506
53.399
46.434
Cộng
(1 tờ tài liệu khổ A0)
Tờ
A0
48.743
7.311
56
054
55.942
48.645
IV. Quét (scan) tài liệu: Áp dụng
Quyết định số:
/QĐ-UBND, ngày
tháng năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre
V. Bảo quản tài liệu dạng số
V.1 Lưu trữ trong 1 đĩa DVD
1
Công tác chuẩn bị
DVD
50.344
7;552
57.896
56.936
49.510
2
Bảo quản dữ liệu và thiết bị
DVD
159
749
23.962
183.711
180.582
157.027
3
Lập báo cáo bảo quản dữ liệu và
thiết bị
DVD
50.344
7.552
57.896
56.936
49.510
Cộng
DVD (dung lượng lưu trữ khoảng 4GB)
DVD
260.437
39.066
299.503
294.454
256.047
Cộng
DVD (dung lượng lưu trữ < 2GB)
DVD
229.504
34.426
263.930
258.881
225.114
V.2. Lưu trữ trong 1 đĩa CD
1
Công tác chuẩn bị
CD
50.529
7.579
58.108
57.415
49.926
2
Bảo quản dữ liệu và thiết bị
CD
153.585
23.038
176.623
174.543
151.776
3
Lập báo cáo bảo quản dữ liệu và
thiết bị
CD
50.529
7.579
58.108
57.415
49.926
Cộng
CD (dung lượng lưu trữ khoảng 600MB)
CD
254.643
38.196
292.839
289.372
251.628
Cộng
CD (dung lượng lưu trữ < 300MB)
CD
224.311
33.647
257.958
254.490
221.296
VI. Thống kê tài liệu
1
Công tác chuẩn bị
Thống
kê
79.209
11.881
91.090
90.128
78.372
2
Thống kê danh mục, số lượng
Thống
kê
419.572
62.936
482.508
481.545
418.735
3
Tổng hợp và lập báo cáo thống kê
Thống
kê
359.508
53.926
413.434
412.472
358.671
Cộng
(khối lượng tài liệu khoảng 100 mét giá)
Thống
kê
858.288
128.743
987.031
984.145
855.778
VII. Tiêu hủy tài liệu giấy hết
giá trị
1
Công tác chuẩn bị
Mét
giá
121.702
18.255
139.957
139.479
121.286
2
Thực hiện thủ tục xét hủy tài liệu
Mét
giá
79.464
11.920
91.384
90.905
79.048
3
Thực hiện thủ tục tiêu hủy tài liệu
Mét
giá
23.148
3.472
26.620
26.141
22.732
Cộng
(tiêu hủy tài liệu giấy hết giá trị bảo quản trong kho)
Mét
giá
224.315
33.647
257.962
256.525
223.065
Cộng
(tiêu hủy tài liệu giấy hết giá trị loại ra sau khi chỉnh lý)
Mét
giá
194.668
29.200
223.868
222.632
193.593
MỤC IV. ĐƠN GIÁ PHỤC VỤ KHAI THÁC THÔNG TIN ĐẤT ĐAI
Bảng
số 04/ĐG-PVKTTTĐĐ
Số
TT
Nội
dung công việc
Đơn
vị tính
Chi
phí trực tiếp
Chi
phí chung 15%
Đơn
giá (đồng)
Sản
phẩm
Trừ
khấu hao máy
Trừ
khấu hao và CP chung 15%
I. Phục vụ khai thác thông tin
đất đai bằng hình thức trực tiếp
1
Cấp bản sao hoặc cấp chứng thực
lưu trữ (dạng giấy)
Trang
22.676
3.401
26.077
26.010
22.617
2
Cấp khai thác thông tin đất đai
(dạng số)
Trang
18.594
2.789
21.383
21.328
18.546
3
Cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu
trữ (dạng giấy khi không thu phí)
Trang
17.915
2.687
20.602
20.548
17.868
4
Cấp khai thác thông tin đất đai
(dạng số khi không thu phí)
Trang
14.690
2.203
16.893
16.849
14.651
5
Cấp bản sao hoặc cấp chứng thực
lưu trữ (dạng giấy)
Mảnh
53.324
7.999
61.323
60.918
52.972
6
Cấp khai thác thông tin đất đai
(dạng số)
Mảnh
43.726
6.559
50.285
49.953
43.437
7
Cấp bản sao hoặc cấp chứng thực
lưu trữ (dạng giấy khi không thu phí).
Mảnh
42.126
6.319
48.445
48.125
41.848
8
Cấp khai thác thông tin đất đai (dạng
số khi không thu phí)
Mảnh
34.543
5.181
39.724
39.463
34.315
9
Tổng hợp thông tin địa chính
10
thửa
26.531
3.980
30.511
30.431
26.462
II. Phục vụ khai thác thông
tin qua đường bưu điện, trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử
1
Cấp bản sao hoặc cấp chứng thực
lưu trữ (dạng giấy)
Trang
23.810
3.572
27.382
27.310
23.748
2
Cấp khai thác thông tin đất đai
(dạng số)
Trang
19.525
2.929
22.454
22.395
19.474
3
Cấp bản sao hoặc cấp chứng thực
lưu trữ (dạng giấy khi không thu phí)
Trang
18.811
2.822
21.633
21.576
18.762
4
Cấp khai thác thông tin đất đai
(dạng số khi không thu phí)
Trang
15.425
2.314
17.739
17.693
15.385
5
Cấp bản sao hoặc cấp chứng thực
lưu trữ (dạng giấy)
Mảnh
55.990
8.398
64.388
63.963
55.620
6
Cấp khai thác thông tin đất đai
(dạng số)
Mảnh
45.911
6.887
52.798
52.449
45.608
7
Cấp bản sao hoặc cấp chứng thực
lưu trữ (dạng giấy khi không thu phí)
Mảnh
44.231
6.635
50.866
50.530
43.939
8
Cấp khai thác thông tin đất đai
(dạng số khi không thu phí)
Mảnh
36.271
5.441
41.712
41.436
36.032
9
Tổng hợp thông tin địa chính
10
thửa
27.858
4.179
32.037
31.954
27.786
III. Tổng hợp tình hình khai
thác sử dụng tài liệu
Tổng hợp thông tin tài liệu đã khai
thác; tổng hợp nhu cầu khai thác thông tin tài liệu; viết báo cáo
Báo
cáo
270.259
40.539
310.798
310.068
269.624
Quyết định 2180/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Đơn giá lưu trữ tài liệu đất đai do tỉnh Bến Tre ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2180/QĐ-UBND ngày 11/10/2018 về phê duyệt Đơn giá lưu trữ tài liệu đất đai do tỉnh Bến Tre ban hành
1.309
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng