|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2172/QĐ-UBND 2021 Kế hoạch sử dụng đất huyện Vạn Ninh tỉnh Khánh Hòa
Số hiệu:
|
2172/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Khánh Hòa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Anh Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
28/07/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2172/QĐ-UBND
|
Khánh Hòa, ngày
28 tháng 7 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN VẠN NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24
tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải
thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP
ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT , ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên
và Môi trường Quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất;
Căn cứ Nghị quyết số 105/NQ-HĐND
ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh Khánh Hòa về danh mục công trình thu hồi đất để
phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích qước gia, công cộng
trong năm 2021 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa;
Căn cứ Nghị quyết số 106/NQ-HĐND
ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh về danh mục chuyển mục
đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng trong năm 2021 trên địa
bàn tỉnh Khánh Hòa;
Căn cứ Nghị quyết số 44/NQ-HĐND
ngày 14/4/2021 của HĐND tỉnh Khánh Hòa về danh mục công trình thu hồi đất để
phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh
Khánh Hòa;
Căn cứ Nghị quyết số 45/NQ-HĐND
ngày 14/4/2021 của HĐND tỉnh về danh mục chuyển mục
đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Khánh
Hòa.
Theo đề nghị của UBND huyện Vạn
Ninh tại Tờ trình số 137/TTr-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2021; Kết luận thẩm định
Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Thông báo số
225/TB-STNMT ngày 15/7/2021; văn bản số 3001/STNMT-CCQLĐĐ
ngày 19 tháng 7 năm
2021 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc đề nghị
phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Vạn Ninh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện
Vạn Ninh với các chỉ tiêu chủ yếu sau đây:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm 2021 (Chi tiết phân theo đơn vị hành chính tại Phụ lục 01 đính kèm).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021 (Chi
tiết phân theo đơn vị hành chính tại Phụ lục 02 đính kèm).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2021 (Chi tiết phân theo đơn vị hành chính tại Phụ lục 03 đính kèm).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng năm 2021 (Chi tiết phân theo đơn vị
hành chính tại Phụ lục 04 đính kèm).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của
Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Vạn Ninh có trách nhiệm:
1. Công bố, công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở, Ban ngành có liên quan, Chủ tịch Ủy
ban nhân dân huyện Vạn Ninh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ban pháp chế HĐND tỉnh;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, 10
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Anh Tuấn
|
Biểu 01
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG
NĂM 2021 HUYỆN VẠN NINH - TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm
theo Quyết định số 2172/QĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2021 của UBND tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Vạn Giã
|
Xã Đại Lãnh
|
Xã Vạn Phước
|
Xã Vạn Long
|
Xã Vạn Bình
|
Xã Vạn Thọ
|
Xã Vạn Khánh
|
Xã Vạn Phú
|
Xã Vạn Lương
|
Xã Vạn Thắng
|
Xã Vạn Thạnh
|
Xã Xuân Sơn
|
Xã Vạn Hưng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)..-(17)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
47.520,14
|
56,36
|
1.829,07
|
2.381,99
|
2.833,20
|
5.400,12
|
1.938,37
|
3.732,70
|
5.969,12
|
4.954,47
|
1.410,31
|
9.410,02
|
3.151,45
|
4.452,97
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
4.682,26
|
3,23
|
-
|
379,53
|
216,64
|
669,80
|
111,47
|
478,53
|
987,77
|
786,17
|
437,96
|
-
|
297,27
|
313,90
|
|
Trong
đó: đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
2.885,70
|
-
|
-
|
308,13
|
215,38
|
20771
|
63,57
|
296,24
|
930,82
|
479,48
|
181,81
|
-
|
-
|
202,56
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.756,96
|
0,04
|
14,44
|
54,16
|
1,73
|
5376
|
55,94
|
171,22
|
12674
|
240,14
|
173,40
|
186,73
|
223,08
|
455,59
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
2.003,51
|
40,37
|
38,18
|
92,39
|
55,69
|
115,97
|
148,55
|
172,19
|
261,02
|
197,23
|
257,63
|
140,62
|
153,42
|
330,26
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
15.907,05
|
-
|
207,89
|
536,24
|
1.860,64
|
2.899,15
|
527,10
|
1.402,47
|
3.50775
|
3.366,99
|
-
|
722,15
|
872,90
|
378
|
1.5
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
21.733,30
|
0,59
|
1.567,40
|
1.230,23
|
621,97
|
1.655,80
|
913,62
|
1.240,35
|
1.077,34
|
344,09
|
365,33
|
8.280,47
|
1.602,51
|
2.833,61
|
|
Trong
đó: Đất rừng sản xuất là rừng
tự nhiên
|
RSN
|
10.406,80
|
-
|
495,91
|
750,21
|
349,55
|
1.159,81
|
130,25
|
514,30
|
25,49
|
271,79
|
-
|
6.382,80
|
288,29
|
38,40
|
1.6
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
1.282,27
|
12,14
|
1,16
|
89,42
|
76,30
|
4,09
|
181,70
|
261,80
|
6,50
|
19,52
|
173,97
|
80,05
|
2,27
|
373,36
|
1.7
|
Đất làm muối
|
LMU
|
59,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5,67
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
53,38
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
95,73
|
-
|
-
|
0,03
|
0,23
|
1,55
|
-
|
0,47
|
2,00
|
0,33
|
2,04
|
-
|
-
|
89,10
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
4.467,68
|
206,27
|
137,70
|
210,02
|
215,75
|
242,01
|
218,10
|
529,40
|
230,46
|
301,27
|
410,56
|
809,52
|
389,00
|
567,59
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
183,63
|
0,93
|
0,60
|
-
|
0,01
|
17,52
|
2,95
|
9,90
|
0,77
|
-
|
0,03
|
6,88
|
116,68
|
27,37
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2,52
|
1,19
|
0,06
|
0,14
|
0,07
|
0,11
|
0,13
|
0,25
|
0,05
|
0,07
|
0,09
|
0,12
|
0,18
|
0,05
|
2.3
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
403,05
|
1,87
|
-
|
0,10
|
-
|
0,43
|
0,26
|
-
|
0,09
|
-
|
-
|
400,29
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
271,40
|
0,25
|
14,31
|
1,12
|
0,89
|
0,28
|
1,83
|
154,79
|
2,17
|
5,37
|
6,34
|
59,69
|
13,43
|
10,94
|
2.5
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
8,69
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8,69
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất sản xuất
VLXD, làm đồ gốm
|
SKX
|
344,81
|
-
|
1,29
|
-
|
-
|
0,76
|
-
|
79,32
|
-
|
12,74
|
59,18
|
37,85
|
85,85
|
45,59
|
2.7
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.887,05
|
75,06
|
73,27
|
94,21
|
87,99
|
93,37
|
145,54
|
196,00
|
123,76
|
179,11
|
163,34
|
189,22
|
81,42
|
384,76
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
1.160,88
|
58,91
|
64,94
|
52,08
|
4576
|
64,06
|
125,46
|
117,36
|
70,82
|
89,05
|
101,81
|
163,69
|
33,07
|
173,86
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
282,27
|
0,17
|
3,33
|
16,89
|
30,68
|
16,20
|
5,24
|
2774
|
34,78
|
39,90
|
27,22
|
9,45
|
29,47
|
41,21
|
-
|
Đất cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
2,57
|
1,65
|
0,10
|
-
|
0,30
|
-
|
-
|
0,06
|
0,33
|
-
|
0,18
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở y
tế
|
DYT
|
6,67
|
0,14
|
0,38
|
2,27
|
0,04
|
0,11
|
0,15
|
0,15
|
0,12
|
2,42
|
0,23
|
0,31
|
0,19
|
0,17
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục
- đào tạo
|
DGD
|
59,47
|
7,07
|
2,43
|
2,70
|
2,34
|
5,25
|
5,35
|
5,98
|
3,47
|
7,18
|
473
|
3,56
|
3,60
|
5,81
|
-
|
Đất cơ sở
thể dục - thể thao
|
DTT
|
18,02
|
1,87
|
-
|
1,40
|
075
|
-
|
1,20
|
7,41
|
0,92
|
1,28
|
0,47
|
-
|
1,25
|
1,46
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
120,77
|
0,01
|
-
|
0,10
|
-
|
0.01
|
-
|
0,04
|
0,05
|
0,09
|
0,37
|
0,01
|
-
|
120,09
|
-
|
Đất công
trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
1,00
|
0,08
|
0,17
|
0,06
|
0,08
|
0,02
|
0,04
|
0,06
|
0,04
|
0,03
|
0,05
|
0.19
|
0,05
|
0,13
|
-
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,07
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,07
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
6,07
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,08
|
-
|
-
|
2,99
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
65,40
|
3,24
|
0,07
|
7,33
|
0,45
|
1,82
|
0,75
|
1,74
|
1,41
|
10,32
|
3,31
|
2,33
|
3,53
|
29,09
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
156,87
|
1,19
|
1,42
|
10,72
|
7,28
|
5,03
|
6,91
|
32,15
|
11,47
|
28,25
|
21,62
|
9,01
|
10,00
|
11,84
|
-
|
Đất cơ sở dịch vụ
về xã hội
|
DXH
|
0,66
|
0,06
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,29
|
0,32
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
6,35
|
0,68
|
0,45
|
0,66
|
0,31
|
0,86
|
0,43
|
0,23
|
-
|
0,27
|
0,36
|
0,63
|
0,28
|
1.10
|
2.11
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
5,28
|
0,30
|
0.03
|
0.09
|
0,05
|
0,61
|
0,30
|
0,27
|
0,31
|
0,74
|
0,51
|
0,18
|
1,28
|
0,50
|
2.13
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
5,60
|
3,66
|
0,80
|
-
|
0,23
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,21
|
0,06
|
0,66
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất ở tai
nông thôn
|
ONT
|
641,24
|
-
|
38,86
|
43,16
|
42,36
|
52,92
|
34,81
|
51,48
|
56,52
|
70,04
|
113,48
|
52,42
|
26,51
|
58,69
|
2.15
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
94,20
|
94,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
5,84
|
1,26
|
0,16
|
0,55
|
0,28
|
0,16
|
0,54
|
1,21
|
0,19
|
0,07
|
0,54
|
0,35
|
0,20
|
0,33
|
2.17
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
7,17
|
3,82
|
0,11
|
-
|
0,13
|
-
|
0,66
|
-
|
0,03
|
1,58
|
-
|
-
|
0,19
|
0,65
|
2.18
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
9,06
|
0,42
|
0,28
|
1,15
|
0,78
|
0,49
|
0,24
|
0,42
|
0,49
|
0,87
|
0,93
|
2,19
|
0,51
|
0,30
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
349,05
|
22,23
|
7,44
|
17,21
|
24,50
|
75,01
|
22,97
|
35,42
|
34,19
|
28,73
|
42,52
|
1,71
|
11,33
|
25,81
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
261,35
|
0,49
|
-
|
52,28
|
57,65
|
-
|
7,87
|
0,35
|
7,65
|
0,88
|
23,55
|
46,59
|
51,42
|
12,62
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
4,80
|
0,44
|
-
|
-
|
-
|
0,35
|
-
|
-
|
4,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
4.214,09
|
6,54
|
6,28
|
2,24
|
9,72
|
1,55
|
64,20
|
46,83
|
466,58
|
854,82
|
16,51
|
2.690,35
|
35,97
|
12,50
|
II
|
Khu chức
năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất
khu kinh tế
|
KKT
|
110.000,0
|
269,17
|
1.973,04
|
2.594,25
|
3.058,67
|
5.643,68
|
2.220,67
|
4.308,94
|
6.666,16
|
6.110,56
|
1.837,39
|
12.909,89
|
-
|
5.033,06
|
2
|
Đất
đô thị
|
KDT
|
270,57
|
270,57
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
4.810,67
|
|
|
400,52
|
271,07
|
323,68
|
212,12
|
468,43
|
1.191,84
|
676,71
|
439,44
|
140,62
|
153,42
|
532,82
|
4
|
Khu
lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
36.781,86
|
-
|
1.775,28
|
1.766,47
|
2.482,61
|
4.526,82
|
920,22
|
2.642,83
|
4.585,09
|
3.665,21
|
365,33
|
8.881,22
|
2.467,51
|
2.703,29
|
5
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
4.896,10
|
|
115,70
|
207,06
|
131,59
|
232,36
|
421,66
|
568,48
|
459,20
|
534,38
|
557,16
|
448,58
|
348,12
|
871,81
|
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp
khi tính tổng diện tích tự nhiên
Biểu 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN VẠN
NINH - TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm
theo Quyết định số 2172/QĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2021 của UBND tỉnh Khánh Hòa)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Vạn Giã
|
Xã Đại Lãnh
|
Xã Vạn Phước
|
Xã Vạn Long
|
Xã Vạn Bình
|
Xã Vạn Thọ
|
Xã Vạn Khánh
|
Xã Vạn Phú
|
Xã Vạn Lương
|
Xã Vạn Thắng
|
Xã Vạn Thạnh
|
Xã Xuân Sơn
|
Xã Vạn Hưng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)..+(17)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
31,39
|
2,12
|
0,86
|
0,14
|
|
|
1,40
|
|
|
|
0,17
|
|
|
26,70
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
0,84
|
-
|
-
|
0,14
|
-
|
-
|
0,59
|
-
|
-
|
-
|
0,11
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong
đó: đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
0,23
|
-
|
-
|
0,14
|
-
|
-
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
1,79
|
0,70
|
0,35
|
-
|
-
|
-
|
0,41
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,33
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
1,05
|
0,82
|
0,07
|
-
|
-
|
-
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
0,06
|
-
|
|
26,37
|
1.4
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
26,81
|
-
|
0,44
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Trong
đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
0,90
|
0,60
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,30
|
-
|
-
|
-
|
_
|
.
|
|
_
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
4,22
|
1,91
|
0,21
|
-
|
0,07
|
0,11
|
1,16
|
0,25
|
0,05
|
0,07
|
0,16
|
•
|
|
0,05
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
|
0,04
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
.
|
_
|
_
|
_
|
2.2
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,99
|
0,71
|
0,02
|
-
|
-
|
0,11
|
0,60
|
0,25
|
-
|
0,07
|
-
|
-
|
0,18
|
0,05
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
0,06
|
0,03
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
Đất thủy lợi
|
|
0,67
|
0,67
|
.
|
-
|
.
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
Đất cơ sở y
tế
|
DYT
|
0,13
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,13
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở
giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
0,08
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,07
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở
thể dục - thể thao
|
DTT
|
0,48
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,25
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,18
|
0,05
|
-
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
0,46
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,46
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,07
|
-
|
-
|
-
|
0,07
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
0,34
|
-
|
0,08
|
-
|
-
|
-
|
0,10
|
-
|
-
|
.
|
0,16
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
1,10
|
1,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
2.6
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,03
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
2.7
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,11
|
-
|
0,06
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
|
0,08
|
0,03
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Biểu 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2021 HUYỆN VẠN NINH - TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm
theo Quyết định số 2172/QĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2021 của UBND tỉnh Khánh Hòa)
TT
|
Chỉ
tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT Vạn Giã
|
Xã Đại Lãnh
|
Xã Vạn Phước
|
Xã Vạn Long
|
Xã Vạn Bình
|
Xã Vạn Thọ
|
Xã Vạn Khánh
|
Xã Vạn Phú
|
Xã Vạn Lương
|
Xã Vạn Thắng
|
Xã Vạn Thanh
|
Xã Xuân Sơn
|
Xã Vạn Hưng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...(17)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
32,94
|
2,19
|
0,86
|
0,14
|
|
|
1,40
|
1,48
|
-
|
-
|
0,17
|
-
|
-
|
26,70
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
0,84
|
-
|
-
|
0,14
|
-
|
-
|
0,59
|
-
|
-
|
-
|
0,11
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong
đó: đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
0,23
|
-
|
-
|
0,14
|
-
|
-
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
3,34
|
0,77
|
0,35
|
-
|
-
|
-
|
0,41
|
1,48
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,33
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
1,05
|
082
|
0,07
|
-
|
-
|
-
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
0,06
|
-
|
-
|
-
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
26,81
|
-
|
0,44
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
26,37
|
|
Trong đó:
Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,90
|
0,60
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp, phi nông nghiệp
|
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất trồng
lúa nước chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy
sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở
Biểu 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
NĂM 2021 HUYỆN VẠN NINH - TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm
theo Quyết định số 2172/QĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2021 của UBND tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Mục đích sử dụng
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Vạn Giã
|
Xã Đại Lãnh
|
Xã Vạn Phước
|
Xã Vạn Long
|
Xã Vạn Bình
|
Xã Vạn Thọ
|
Xã Vạn Khánh
|
Xã Vạn Phú
|
Xã Vạn Lương
|
Xã Vạn Thắng
|
Xã Vạn Thạnh
|
Xã Xuân Sơn
|
Xã Vạn Hưng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5) +..+(17)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong
đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
17,72
|
0,16
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
17,54
|
-
|
-
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
2,67
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,67
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,12
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,12
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất sản xuất
VLXD, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất phát
triển hạ tầng
|
DHT
|
0,12
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
0,10
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở
giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,06
|
0,06
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Biểu 05
SO SÁNH HIỆN TRẠNG NĂM 2020 VÀ ĐIỀU CHỈNH
QHSD ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 (CHỈ TIÊU CÒN LẠI TRONG ĐCQH ĐẾN 2020) VÀ NHU CẦU SỬ DỤNG
ĐẤT 2021 CỦA HUYỆN VẠN NINH - TỈNH KHÁNH HÒA
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chi
tiêu
|
Mã
|
Hiện
trạng 2015 (ha)
|
Diện
tích ĐCQH đến 2020 được duyệt (ha)
|
Diện
tích hiện trạng 2020 (ha)
|
Chỉ
tiêu còn lại tiếp tục sử dụng (ha)
|
Nhu
cầu năm 2021 (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(5)-(6)
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
35.410,19
|
36.393,15
|
47.553,08
|
-11.159.93
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
4.646,41
|
3.940,46
|
4.683,10
|
-742,65
|
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
2.842,97
|
2.646,51
|
2.885,93
|
-239,42
|
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
1.930,30
|
1.903,40
|
1.760,30
|
143,10
|
|
1.3
|
Đất trồng cầy
lâu năm
|
CLN
|
2.026,56
|
1.784,46
|
2.004,56
|
-220,11
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
17.437,63
|
15.646,18
|
15.907,05
|
-260,87
|
|
1.5
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
8.050,59
|
11.699,27
|
21.760,11
|
-10.060,84
|
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1.244,71
|
1.187,97
|
1.283,17
|
-95,20
|
|
1.7
|
Đất làm muối
|
LMU
|
59,05
|
56,51
|
59,05
|
-2,54
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
14,94
|
174.91
|
95,73
|
79.18
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3.487,90
|
6.186,12
|
4.417,02
|
1.769,10
|
50,66
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
155,03
|
186,01
|
154,28
|
31,74
|
29,35
|
22
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1,45
|
11,32
|
1,23
|
10,10
|
1,29
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
200,00
|
|
200,00
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
30.00
|
0,00
|
30,00
|
|
2.5
|
Đất thương mại,
dich vụ
|
TMD
|
2,47
|
526,09
|
388,36
|
137,73
|
14,75
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
293,95
|
151,23
|
271,44
|
-120,21
|
|
2.7
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
9,86
|
64,50
|
8,69
|
55.81
|
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
1.419,79
|
2.649,50
|
1.880,85
|
768,65
|
7,02
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.048,25
|
1.358,83
|
1.157,60
|
201,23
|
3,34
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
283,15
|
927,42
|
281,62
|
645,80
|
1,32
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,84
|
214,96
|
120,75
|
94,21
|
0,02
|
-
|
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
|
DBV
|
0,97
|
1,24
|
1,00
|
0,25
|
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
UVH
|
1,12
|
-
5,11
|
2,57
|
2,54
|
0,10
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
7,85
|
15,75
|
6,80
|
8,95
|
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
54,91
|
79,86
|
57,62
|
22,24
|
1,99
|
-
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
16,52
|
33,61
|
17,02
|
16,59
|
1,48
|
-
|
Đất cơ sở dịch vụ về
xã hội
|
DXH
|
0,38
|
1,38
|
0,66
|
0,72
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
5,80
|
11,34
|
6,35
|
4,99
|
|
2.9
|
Đất có di tích
lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
0,07
|
-0,07
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
673,99
|
|
673,99
|
|
2.11
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
4,97
|
46,50
|
6,07
|
40,43
|
|
2.12
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
558,28
|
374,58
|
641,58
|
-267,00
|
|
2.13
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
88,88
|
338,69
|
94,76
|
243.92
|
0,54
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
ISC
|
11,67
|
15,64
|
5,86
|
9,78
|
0,01
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
7,29
|
17,47
|
7,28
|
10,19
|
|
2.16
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
62,04
|
61,43
|
65,40
|
-3,97
|
|
2.17
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
119,34
|
186,31
|
157,33
|
28,98
|
|
2.18
|
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm
|
SKX
|
190,32
|
271,53
|
322,58
|
-51,05
|
|
2.19
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
5,18
|
12,18
|
5,18
|
7,00
|
|
2.20
|
Đất khu vui chơi, giải trí công
cộng
|
DKV
|
2,18
|
25,75
|
5,28
|
20,47
|
0,39
|
2.21
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
9,11
|
8,89
|
9,10
|
-0.21
|
|
2.22
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
337,89
|
318,34
|
349,13
|
-30,79
|
|
2.23
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
204,56
|
13.27
|
261.35
|
-248,08
|
|
2.24
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
3,64
|
2,89
|
4,80
|
-1,91
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
17.285,07
|
13.631,89
|
4.231,81
|
9.400,08
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng
diện tích tự nhiên
Quyết định 2172/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2172/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 28/07/2021 của huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa
928
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|