|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2167/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Xuân Tiến
|
Ngày ban hành:
|
28/10/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 2167/QĐ-UBND
|
Lâm Đồng, ngày 28 tháng 10
năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ
NƯỚC VỀ ĐẤT ĐAI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân
dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm
2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 05 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi Trường và Sở Tư
pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính
mới; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực
quản lý nhà nước về đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và
Môi trường tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các
sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành
phố Đà Lạt, Bảo Lộc và các cá nhân, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này.
Nơi nhận:
- Như
trên;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm soát TTHC);
- TT.Tỉnh ủy, TT.HĐND tỉnh;
- Trung tâm Công báo tỉnh; Web VP;
- Cổng Thông tin Điện tử tỉnh;
- Như điều 3;
- Lưu: VT, NC.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Xuân Tiến
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ ĐẤT
ĐAI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết
định số 2167/QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm
Đồng)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
1
|
Giao đất cho tổ chức để sử dụng vào mục đích quốc
phòng, an ninh
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đất (Chứng nhận quyền sử dụng đất) an
ninh quốc phòng
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho cơ sở tôn giáo trường hợp công
nhận quyền sử dụng đất
|
2. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
I
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
1
|
T-LDG-
065046-TT
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất sau khi có quyết
định giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất (chứng nhận quyền sử
dụng đất - Không phải thực hiện nghĩa vụ tài chính)
|
2
|
T-LDG-
065024-TT
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (chứng nhận quyền sử
dụng đất) đối với trường hợp không có tài sản gắn liền với đất hoặc có tài
sản nhưng không có nhu cầu chứng nhận quyền sở hữu hoặc có tài sản nhưng
thuộc quyền sở hữu của người khác
|
3
|
T-LDG-
065125-TT
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người trúng đấu giá quyền sử dụng
đất, trúng đấu thầu dự án (Đất hoặc đất và tài sản của nhà nước bán đấu giá)
|
4
|
T-LDG-
170034-TT
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở, quyền sở hữu công trình xây dựng) đối với trường hợp người sử
dụng đất đồng thời là chủ sở hữu nhà ở, công trình xây dựng
|
5
|
T-LDG-
170036-TT
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, quyền
sở hữu công trình xây dựng và quyền sở hữu rừng trồng) đối với trường hợp tài
sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu tài sản không đồng thời là người sử dụng
đất
|
6
|
T-LDG-
200546-TT
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở quyền sở hữu rừng trồng và tài sản gắn liền với đất (chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu rừng sản xuất) đối với trường hợp người sử dụng đất
đồng thời là chủ sở hữu rừng sản xuất là rừng trồng
|
7
|
T-LDG-
200464-TT
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng cho người nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trong
trường hợp chia tách, sáp nhập tổ chức quy định tại Điều 140 của Nghị định số
181/2004/NĐ-CP
|
8
|
T-LDG-
065266-TT
|
Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất do bị ố, nhòe, rách, hư hỏng hoặc do
đo đạc lại hoặc cấp đổi giấy chứng nhận đã cấp (không xác nhận bổ sung tài
sản)
|
9
|
T-LDG-
065271-TT
|
Cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất do bị mất
|
10
|
T-LDG-
065151-TT
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất khi thực hiện tách
thửa, hợp thửa
|
11
|
T-LDG-
170043-TT
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất và quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng cho người nhận quyền sử dụng
đất và quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng của tổ chức đầu tư xây dựng để
bán
|
II
|
Đăng ký biến động về quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
1
|
T-LDG-
066326-TT
|
Đăng ký chuyển nhượng, tặng cho quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
2
|
T-LDG-
066401-TT
|
Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất
|
3
|
T-LDG
170046-TT
|
Đăng ký xóa góp vốn quyền sử dụng đất; đăng ký xóa
góp vốn quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất
|
4
|
T-LDG-
066416-TT
|
Đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất
|
5
|
T-LDG-
066426-TT
|
Đăng ký xóa cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất
|
6
|
T-LDG-
066434-TT
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền
với đất do đổi tên, giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên, thay đổi và
hạn chế về quyền, thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi diện tích xây
dựng, diện tích sử dụng, tầng cao, kết cấu chính, cấp (hạng) nhà, công trình;
thay đổi thông tin về quyền sở hữu rừng cây
|
7
|
T-LDG-
201576-TT
|
Đăng ký nhận quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền
với đất do xử lý hợp đồng thế chấp, bảo lãnh, góp vốn, kê biên bán đấu giá
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
8
|
T-LDG-
064890-TT
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng
đất đối với trường hợp không phải xin phép của tổ chức sử dụng đất
|
9
|
T-LDG-
200551-TT
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất trong
trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đồng thời là người sử dụng đất
(Trường hợp thế chấp tài sản gắn liền với đất mà tài sản đó đã được chứng nhận
trên Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất)
|
10
|
T-LDG-
200610-TT
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất trong
trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đồng thời là người sử dụng đất
(Trường hợp thế chấp tài sản gắn liền với đất mà tài sản đó đã hình thành,
nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)
|
11
|
T-LDG-
200620-TT
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất trong
trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không đồng thời là người sử
dụng đất (thế chấp tài sản gắn liền với đất được tạo lập trên đất thuê của tổ
chức, hộ gia đình, cá nhân hoặc nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất không
hình thành pháp nhân mới mà chủ sở hữu tài sản đó đã được cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)
|
12
|
T-LDG-
200628-TT
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất trong
trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không đồng thời là người sử
dụng đất (Trường hợp thế chấp tài sản gắn liền với đất được tạo lập trên đất
thuê của tổ chức, hộ gia đình, cá nhân hoặc nhận góp vốn bằng quyền sử dụng
đất không hình thành pháp nhân mới mà tài sản đó đã hình thành, nhưng chủ sở
hữu tài sản chưa được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà
ở và tài sản khác gắn liền với đất)
|
13
|
T-LDG-
200687-TT
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình
thành trong tương lai (trường hợp không phải là nhà ở của tổ chức, cá nhân
mua của doanh nghiệp có chức năng kinh doanh bất động sản theo quy định tại
Điều 61 Nghị định số 71/2010/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở), mà người sử dụng đất đồng
thời là chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
14
|
T-LDG-
200691-TT
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình
thành trong tương lai (trường hợp không phải là nhà ở của tổ chức, cá nhân
mua của doanh nghiệp có chức năng kinh doanh bất động sản theo quy định tại
Điều 61 Nghị định số 71/2010/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở) mà người sử dụng đất không
đồng thời là chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
15
|
T-LDG-
200696-TT
|
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế
chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp
|
16
|
T-LDG-
200699-TT
|
Yêu cầu sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp
do lỗi của người thực hiện đăng ký
|
17
|
T-LDG-
066442-TT
|
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất; Đăng ký thế
chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất; Đăng ký thế
chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành
trong tương lai
|
18
|
T-LDG-
066478-TT
|
Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký
|
19
|
T-LDG-
066472-TT
|
Xóa đăng ký thế chấp
|
III
|
Giao đất
|
1
|
T-LDG-
064699-TT
|
Giao đất cho tổ chức, cơ sở tôn giáo để sử dụng vào
mục đích tôn giáo
|
2
|
T-LDG-
170029-TT
|
Giao đất không thu tiền sử dụng đất để thực hiện dự
án đối với đất chưa được giải phóng mặt bằng và không sử dụng đất lâm nghiệp
đối với tổ chức trong nước (phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư thuộc
thẩm quyền của cấp huyện, thành phố)
|
3
|
T-LDG-
170030-TT
|
Giao đất có thu tiền sử dụng đất để thực hiện dự án
đối với đất chưa được giải phóng mặt bằng và không sử dụng đất lâm nghiệp đối
với tổ chức kinh tế trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài (phương
án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư thuộc thẩm quyền của cấp tỉnh)
|
4
|
T-LDG-
170008-TT
|
Giao đất có thu tiền sử dụng đất đã giải phóng mặt
bằng hoặc không phải giải phóng mặt bằng đối với tổ chức kinh tế trong nước,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài (trường hợp không thông qua hình thức đấu
giá quyền sử dụng đất)
|
5
|
T-LDG-
064722-TT
|
Chuyển từ hình thức thuê đất sang giao đất có thu
tiền sử dụng đất đối với tổ chức kinh tế trong nước
|
IV
|
Cho thuê đất
|
1
|
T-LDG-
170010-TT
|
Cho thuê đất đã giải phóng mặt bằng hoặc không phải
giải phóng mặt bằng đối với tổ chức trong nước, tổ chức nước ngoài, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài không thuộc đối tượng thuê đất
lâm nghiệp, thuê rừng (trường hợp không thông qua hình thức đấu giá quyền sử
dụng đất)
|
2
|
T-LDG-
170028-TT
|
Cho thuê đất đã giải phóng mặt bằng hoặc không phải
giải phóng mặt bằng đối với tổ chức trong nước, tổ chức nước ngoài, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài (trường hợp thuê đất lâm nghiệp,
thuê rừng)
|
3
|
T-LDG-
170031-TT
|
Cho thuê đất để thực hiện dự án đối với đất chưa
được giải phóng mặt bằng và không sử dụng đất lâm nghiệp đối với tổ chức
trong nước, tổ chức nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước
ngoài (đối với các trường hợp Nhà nước thực hiện thu hồi đất theo quy định
của pháp luật và phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư thuộc thẩm quyền
của cấp tỉnh)
|
V
|
Chuyển mục đích sử dụng đất
|
1
|
T-LDG-
064890-TT
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường
hợp không phải xin phép của tổ chức sử dụng đất
|
2
|
T-LDG-
064932-TT
|
Chuyển mục đích sử dụng đất phải xin phép (từ đất
nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp và đất ở; từ đất lâm nghiệp sang mục
đích khác không phải lâm nghiệp) của tổ chức kinh tế trong nước, tổ chức nước
ngoài, cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
VI
|
Gia hạn sử dụng đất
|
1
|
T-LDG-
065896-TT
|
Gia hạn sử dụng đất khi hết thời hạn sử dụng cho tổ
chức kinh tế trong nước, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài
|
2
|
T-LDG-
065912-TT
|
Gia hạn sử dụng đất cho tổ chức, cơ sở tôn giáo
đang sử dụng đất không phải đất tôn giáo
|
VII
|
Chấp thuận phạm vi ranh giới
|
1
|
T-LDG-
066297-TT
|
Chấp thuận phạm vi ranh giới đất giao, đất thuê cho
tổ chức kinh tế trong nước, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài
|
VIII
|
Cấp phép hoạt động đo đạc bản đồ
|
1
|
T-LDG-
066240-TT
|
Thẩm định cấp Giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ
cho các tổ chức
|
2
|
T-LDG-
066265-TT
|
Thẩm định gia hạn Giấy phép hoạt động đo đạc và bản
đồ cho các tổ chức
|
3. Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
I
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
1
|
T-LDG-
170045-TT
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và quyền sở
hữu nhà ở, công trình xây dựng của tổ chức đầu tư xây dựng để bán
|
II
|
Giao đất
|
1
|
T-LDG-170009-TT
|
Giao đất có thu tiền sử dụng đất đã giải phóng mặt
bằng hoặc không phải giải phóng mặt bằng đối với tổ chức trong nước, tổ chức
nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài
|
III
|
Đo đạc bản đồ
|
1
|
T-LDG-
066246-TT
|
Thẩm định điều chỉnh giấy phép hoạt động đo đạc và
bản đồ
|
2
|
T-LDG-
066279-TT
|
Đăng ký hoạt động đo đạc và bản đồ
|
3
|
T-LDG-
066284-TT
|
Thẩm định thiết kế kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa
chính
|
IV
|
Thu hồi đất
|
1
|
T-LDG-
065560-TT
|
Thu hồi đất để triển khai quy hoạch, để sử dụng lợi
ích quốc gia, lợi ích công cộng, lợi ích kinh tế
|
2
|
T-LDG-
065868-TT
|
Thu hồi đất đối với trường hợp được Nhà nước giao
đất không thu tiền sử dụng đất hoặc Nhà nước giao đất có thu tiền nhưng có
nguồn gốc từ ngân sách nhà nước, thuê đất trả tiền hàng năm mà bị giải thể,
phá sản, chuyển đi nơi khác, giảm hoặc không còn nhu cầu sử dụng đất; người
sử dụng đất tự nguyện trả lại đất
|
3
|
T-LDG-118798-TT
|
Thu hồi đất đối với trường hợp người sử dụng đất
không đúng mục đích, sử dụng đất không hiệu quả; các dự án không sử dụng
trong 12 tháng liền hoặc chậm tiến độ 24 tháng kể từ khi nhận bàn giao thực
địa mà không được cơ quan có thẩm quyền cho phép
|
FILE ĐƯỢC
ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 2167/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực quản lý nhà nước về đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lâm Đồng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2167/QĐ-UBND ngày 28/10/2013 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực quản lý nhà nước về đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lâm Đồng
3.257
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|